Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De kiem tra 15 phut So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.51 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp: 6/

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu
trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tìm số nguyên x, biết:
21
6
7

=
x

A. x = -2 B. x = 2 C. x = -3 D. x = 3.
Câu 2: Trong bốn phân số:
6
4−
;
12
9

;
15
10−
;
21
14

phân số
không bằng phân số còn lại là:


A. x =
6
4−
B.
12
9

C.
15
10−
D.
21
14

Câu 3: Kết quả của phép tính:
5
2
10
1

bằng:
A.
5
1−
B.
10
1−
C.
10
3−

D.
50
1−
Câu 4: Hỗn số
3
2
4

được viết dưới dạng phân số là:
A.
3
8−
B.
3
5−
C.
3
14−
D.
3
10−
Câu 5: Kết quả rút gọn của phân số
80
24

đến tối giản là:
A.
20
6−
B.

10
3−
C.
10
3
D.
10
6−
Câu 6:
5
)4(
2

=
A.
25
16
B.
5
8−
C.
5
16
D.
5
16−

Câu 7:
=







−−+
5
4
4
3
4
3
2
1
A.
10
9
B.
9
5
C.
10
13
D.
2
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp: 6/


Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu
trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tìm số nguyên x, biết:
21
6
7

=
x

A. x = -2 B. x = 2 C. x = -3 D. x = 3.
Câu 2: Trong bốn phân số:
6
4−
;
12
9

;
15
10−
;
21
14

phân số
không bằng phân số còn lại là:
A. x =
6
4


B.
12
9

C.
15
10−
D.
21
14

Câu 3: Kết quả của phép tính:
5
2
10
1

bằng:
A.
5
1−
B.
10
1−
C.
10
3−
D.
50

1−
Câu 4: Hỗn số
3
2
4

được viết dưới dạng phân số là:
A.
3
8−
B.
3
5−
C.
3
14−
D.
3
10−
Câu 5: Kết quả rút gọn của phân số
80
24

đến tối giản là:
A.
20
6−
B.
10
3−

C.
10
3
D.
10
6−
Câu 6:
5
)4(
2

=
A.
25
16
B.
5
8−
C.
5
16
D.
5
16−

Câu 7:
=







−−+
5
4
4
3
4
3
2
1
A.
10
9
B.
9
5
C.
10
13
D.
2
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×