TOÁN:
LUYỆN TẬP
Ngày dạy: Tuần 31 - Tiết1
I - Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có
nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác, giải toán về nhiều hơn.
- làm các BT: 1; 2c1,3; 4; 5/157
II - Chuẩn bị:
- Hình vẽ bài tập 3
- Bài tập 4 ghi bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Tính: 263 + 426
654 + 123 ; 326 + 662
B. Bài mới : Giới thiệu
Bài 1: Thực hiện được phéo cộng các
số có 3 chữ số (không nhớ)
Bài 2: Biết đặt tính và thực hiện các
phép tính.
Bài 3: Nhận biết được
Bài 4: Giải được bài toán có lời văn
Bài 5: Tính được chu vi của hình tam
giác
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện ở bảng con, bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đặt tính
- Tính
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Quan sát hình vẽ
- Thực hiện bảng con
- 2 HS đọc đề
- 1 HS tóm tắt
- Giải ở vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu độ dài các cạnh
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
- Giải vào vở
TOÁN:
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
Ngày dạy: Tuần 31 - Tiết 2
I - Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ các số có 3 chữ số.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm bt 1c1,2; 2: pt đầu và pt cuối; 3; 4/158
II - Chuẩn bị:
- Các hình vuông như SGK
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
225 + 634 ; 362 + 425
683 + 204 ; 217 + 752
B. Bài mới : Giới thiệu
- Sử dụng ĐDDH để hình thành phép
tính 635 - 214
C. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện được các phép tính
trừ không nhớ có 3 chữ số.
Bài 2: Đặt được các phép tính và tính
đúng kết quả
Bài 3: Nhẩm và nêu kết quả tính
nhẩm các số tròn trăm.
Bài 4: Giải toán có lời văn
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Quan sát các hình
- Nêu cách đặt tính
- Nêu cách tính
- Đọc kết quả tính
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện ở bảng con + bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đặt tính
- Tính
- Làm bài ở vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- 2 HS đọc đề
- Tóm tắt
- Giải vào vở + bảng
TOÁN:
LUYỆN TẬP
Ngày dạy: Tuần 31 - Tiết3
I - Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ), trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết giải bài toán về ít hơn. Làm bt 1; 2c1; 3c1,2,4; 4/159.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 3, 4 bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Giới thiệu
Bài 1: Tính đúng kết quả tính
Bài 2: Đặt được các ohéo tính và tính
đúng kết quả
Bài 3: Viết được các số thích hợp vào
chỗ trống.
Bài 4: Giải toán có lời văn
Bài 5: Khoanh đúng vào kết quả
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện ở bảng con + bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm theo nhóm
- Đọc bài làm hoàn chỉnh
- 2 HS đọc đề
- Tìm hiểu bài
- Tóm tắt
- Giải ở bảng + vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ
- Tìm kết quả qua đưa bảng con
(Rung chuông vàng)
48
4
23
3
-
69
5
45
1
-
86
9
74
3
-
82
7
50
6
-
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: Tuần 31 - Tiết 4
I - Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ với các số có 3 chữ số. Cộng, trừ có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Làm bt 1pt 1,3,4; 2 pt 1,2,3; 3c1,2;
4c1,2/160
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 5 bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Đặt tính rồi tính:
986 – 264 ; 848 – 444
243 + 355 ; 261 + 337
B. Bài mới : Giới thiệu
Bài 1: Cộng được các số có 2 chữ số
(có nhớ)
Bài 2: Thực hiện được các phép trừ
có nhớ
Bài 3: Nhẩm và nêu đúng kết quả các
số tròn trăm
Bài 4: Đặt được các phép tính cộng
trừ (không nhớ) có 3 chữ số.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện ở bảng con + bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Đọc lại bài tập hoàn chỉnh
- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng phụ
- Lớp làm vào vở
TOÁN:
TIỀN VIỆT NAM
Ngày dạy: Tuần 31 - Tiết 5
I - Mục tiêu:
- Biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc 100 đồng, …
- Nắm được quan hệ trao đổi giá trị (mệnh giá) của các loại giấy bạc.
- Biết thực hiện các phép tính cộng trừ có kèm tên đơn vị. Làm BT 1, 2, 4/162
II - Chuẩn bị:
- Một số loại giấy bạc
- III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Đặt tính rồi tính:
673 – 562 ; 437 + 542
796 – 254 ; 372 + 527
139 + 460 ; 875 – 575
B. Bài mới : Giới thiệu
- Sử dụng các loại giấy bạc (xu) để
giới thiệu các loại tiền: 100, 200, 500,
1000.
- Giới thiệu thêm các loại giấy bạc
2000
C. Bài tập:
Bài 1: Quan sát hình vẽ, nhận biết
được mệnh giá của các đồng tiền
- GV nhận xét, bổ sung
Bài 2: Biết điền số thích hợp bằng
cách tính tổng số tiền.
Bài 3: Nhận biết được số tiền ở từng
chú lợn và nêu con lợn nhiều tiền nhất.
(còn thời gian)
Bài 4: Thực hiện được các phép tính
cộng trừ có làm tên đơn vị đồng.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Quan sát các loại giấy bạc Việt Nam
nêu được mệnh giá của các loại tiền đó.
- Quan sát hình vẽ. Thực hiện hỏi đáp
các bài a, b, c.
- Trả lời các câu hỏi trước lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Đưa kết quả ở bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS làm ở bảng
- Lớp làm vào vở