Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Tổng luận về Công nghệ Xử lý Chất thải rắn của một số nước và ở Việt Nam pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.94 KB, 51 trang )

L I GI I THI UỜ Ớ Ệ
Hi n nay, vi c qu n lý ch t th i đô th Vi t Nam cũng nh trong thệ ệ ả ấ ả ị ở ệ ư ế
gi i phát tri n đang đ t ra thách th c l n ch a t ng có. Vi c áp d ng cácớ ể ặ ứ ớ ư ừ ệ ụ
chính sách đ c thù cho m i qu c gia đ qu n lý ch t th i là bi n pháp h uặ ỗ ố ể ả ấ ả ệ ữ
hi u, c n thi t đ đ i phó v i tình tr ng này. Tuy nhiên, qu n lý ch t th iệ ầ ế ể ố ớ ạ ả ấ ả
là v n đ toàn c u và là y u t quy t đ nh đ t o ra các công ngh x lýấ ề ầ ế ố ế ị ể ạ ệ ử
phù h p mang l i hi u qu . Vì v y, đi u quan tr ng là ph i h ng t i xâyợ ạ ệ ả ậ ề ọ ả ướ ớ
d ng m t h th ng ch t th i chung, bao g m t khâu x lý ban đ u đ nự ộ ệ ố ấ ả ồ ừ ử ầ ế
khâu s d ng cu i cùng.ử ụ ố
Trung tâm Thông tin KH&CN Qu c gia gi i thi u ố ớ ệ T ng lu n v Côngổ ậ ề
ngh X lý Ch t th i r n c a m t s n c và Vi t Namệ ử ấ ả ắ ủ ộ ố ướ ở ệ , hy v ngọ
tài li u này s cung c p thêm thông tin cho vi c l a ch n ph ng pháp xệ ẽ ấ ệ ự ọ ươ ử
lý ch t th i r n phù h p v i tình hình c th c a t ng đ a ph ng, gópấ ả ắ ợ ớ ụ ể ủ ừ ị ươ
ph n b o v b o v môi tr ng phát tri n kinh t b n v ng n c taầ ả ệ ả ệ ườ ể ế ề ữ ở ướ
trong giai đo n hi n nay. ạ ệ
Trung tâm Thông tin KH&CN Qu c giaố
NH NG CH VI T T TỮ Ữ Ế Ắ
1
N i dungộ Ch vi t t tữ ế ắ
1 Công nghi p hoá, hi n đ i hoáệ ệ ạ CNH,HĐH
2 Ch t th i r nấ ả ắ CTR
3 Ch t th i r n đô thấ ả ắ ị CTRĐT
4 Ch t th i đi n tấ ả ệ ử CTĐT
5 S n xu t nhiên li u t ch t th iả ấ ệ ừ ấ ả RDF
6 T ch c H p tác và Phát tri n kinh tổ ứ ợ ể ế OECD
7 Các t ch c phi chính phổ ứ ủ NGOs
8 Ngân hàng Th gi iế ớ WB
9 H th ng k t h p đi n và nhi tệ ố ế ợ ệ ệ CHP
1
0
C quan B o v môi tr ng H ng Kôngơ ả ệ ườ ồ EPD


1
1
C quan B o v môi tr ng Th y Đi nơ ả ệ ườ ụ ể EPA
2
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Trong quá trình đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa (CNH, HĐH) đ t n c,ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ
nhi m v b o v môi tr ng luôn đ c Đ ng và Nhà n c ta coi tr ng. Trong ti nệ ụ ả ệ ườ ượ ả ướ ọ ế
trình h i nh p, công tác b o v môi tr ng là m t đi u ki n tiên quy t đ Vi t Namộ ậ ả ệ ườ ộ ề ệ ế ể ệ
nâng t m, h i nh p v i th gi i. Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i giai đo nầ ộ ậ ớ ế ớ ế ượ ể ế ộ ạ
2001 - 2010 đ c Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng, thông qua cũngượ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả
đã kh ng đ nh: "Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ng kinh t đi đôiẳ ị ể ệ ả ề ữ ưở ế
v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v môi tr ng”.ớ ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ườ
Trong trong th i gian g n đây, h th ng chính sách, th ch n c ta t ng b cờ ầ ệ ố ể ế ở ướ ừ ướ
đ c xây d ng và hoàn thi n, ph c v ngày càng có hi u qu cho công tác b o vượ ự ệ ụ ụ ệ ả ả ệ
môi tr ng. Cùng v i s ra đ i c a Lu t B o v môi tr ng, B Chính tr (Khoáườ ớ ự ờ ủ ậ ả ệ ườ ộ ị
VIII) cũng đã ban hành Ngh quy t s 41 NQ/T ; Ch th s 36 - CT/T v tăngị ế ố Ư ỉ ị ố Ư ề
c ng công tác b o v môi tr ng trong th i kỳ CNH, HĐH. Th t ng Chính phườ ả ệ ườ ờ ủ ướ ủ
cũng đã có nh ng văn b n, ch th v b o v môi tr ng, nh t là các đô th , khuữ ả ỉ ị ề ả ệ ườ ấ ở ị
công nghi p. Nh n th c v t m quan tr ng c a b o v môi tr ng cũng đ c cácệ ậ ứ ề ầ ọ ủ ả ệ ườ ượ
c p, các ngành, các t ng l p nhân dân ngày càng quan tâm; m c đ gia tăng ô nhi m,ấ ầ ớ ứ ộ ễ
suy thoái và s c môi tr ng đã t ng b c đ c h n ch .ự ố ườ ừ ướ ượ ạ ế
Tuy nhiên, môi tr ng n c ta v n ti p t c b xu ng c p nhanh, có n i, có lúc đãườ ướ ẫ ế ụ ị ố ấ ơ
đ n lúc báo đ ng; đ t đai b xói mòn, thoái hoá; ch t l ng các ngu n n c suy gi mế ộ ấ ị ấ ượ ồ ướ ả
m nh. nhi u đô th , khu dân c , không khí b ô nhi m n ng; kh i l ng phát sinhạ Ở ề ị ư ị ễ ặ ố ượ
và m c đ đ c h i c a ch t th i ngày càng tăng; đi u ki n v sinh môi tr ng, cungứ ộ ộ ạ ủ ấ ả ề ệ ệ ườ
c p n c s ch không b o đ m. T c đ công nghi p hoá, đô th hoá, gia tăng dân s ấ ướ ạ ả ả ố ộ ệ ị ố
đã gây áp l c l n cho công tác b o v môi tr ng, nh t là các đô th . Ch th sự ớ ả ệ ườ ấ ở ị ỉ ị ố
23/2005/CT - TTg c a Th t ng Chính ph đã nh n đ nh, công tác qu n lý ch t th iủ ủ ướ ủ ậ ị ả ấ ả
r n t i các đô th và khu công nghi p v n còn nhi u b t c p và y u kém. L ng ch tắ ạ ị ệ ẫ ề ấ ậ ế ượ ấ
th i r n thu gom ch m i đ t kho ng 70% và ch y u t p trung n i th ; công nghả ắ ỉ ớ ạ ả ủ ế ậ ở ộ ị ệ

x lý ch t th i r n ch a đ c chú tr ng nghiên c u và ch a hoàn thi n, còn phânử ấ ả ắ ư ượ ọ ứ ư ệ
tán, khép kín theo đ a gi i hành chính; vi c đ u t , qu n lý còn kém hi u qu ị ớ ệ ầ ư ả ệ ả
Nhi u đ a ph ng đã nh p kh u các dây chuy n x lý rác th i c a n c ngoài,ề ị ươ ậ ẩ ề ử ả ủ ướ
tuy nhiên, hi n công ngh này ch x lý đ c rác h u c , còn l i ph i chôn l pệ ệ ỉ ử ượ ữ ơ ạ ả ấ
kho ng 70 - 80%, ch a k giá nh p kh u thi t b r t cao, v n đ u t cho l p đ tả ư ể ậ ẩ ế ị ấ ố ầ ư ắ ặ
l n Cũng đã xu t hi n nh ng dây chuy n công ngh x lý rác do các công ty tớ ấ ệ ữ ề ệ ử ư
nhân d u t , nghiên c u, th nghi m m t s đ a ph ng trong n c Nh ng choầ ư ứ ử ệ ở ộ ố ị ươ ướ ư
đ n nay, v n ch a đ t đ c k t qu nh mong đ i cũng b i nhi u nguyên nhân khácế ẫ ư ạ ượ ế ả ư ợ ở ề
nhau, c ch quan l n khách quan. Ph n l n các doanh nghi p đ u g p khó khăn vả ủ ẫ ầ ớ ệ ề ặ ề
huy đ ng tài chính, song l i ch a nh n đ c s h tr c n thi t t ngân sách Nhàộ ạ ư ậ ượ ự ỗ ợ ầ ế ừ
n c.ướ
Đ tăng c ng công tác qu n lý Ch t th i r n, ngày 9-4-2007 Chính ph đã banể ườ ả ấ ả ắ ủ
hành Ngh đ nh ị ị s ố 59/2007/NĐ-CP v qu n lý ch t th i r n. Ngh đ nh này áp d ngề ả ấ ả ắ ị ị ụ
đ i v i t ch c, h gia đình, cá nhân trong n c; t ch c, cá nhân n c ngoài cóố ớ ổ ứ ộ ướ ổ ứ ướ
ho t đ ng liên quan đ n ch t th i r n trên lãnh th Vi t Nam. Đây là đi u ki nạ ộ ế ấ ả ắ ổ ệ ề ệ
thu n l i đ các t ch c, cá nhân và các doanh nghi p Vi t Nam có th tri n khai, ápậ ợ ể ổ ứ ệ ệ ể ể
3
d ng m t cách hi u qu các công ngh x lý ch t th i r n ph c v phát tri n b nụ ộ ệ ả ệ ử ấ ả ắ ụ ụ ể ề
v ng n c ta trong giai đo n hi n nay.ữ ở ướ ạ ệ
II. KHÁI NI M, PHÂN LO I VÀ X LÝỆ Ạ Ử
1. Khái ni m v ch t th iệ ề ấ ả
Ch t th i là toàn b các lo i v t ch t đ c con ng i lo i b trong các ho t đ ngấ ả ộ ạ ậ ấ ượ ườ ạ ỏ ạ ộ
kinh t - xã h i, bao g m các ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng s ng và duy trì s t nế ộ ồ ạ ộ ả ấ ạ ộ ố ự ồ
t i c a c ng đ ng. Ch t th i là s n ph m đ c phát sinh trong quá trình sinh ho tạ ủ ộ ồ ấ ả ả ẩ ượ ạ
c a con ng i, s n xu t công nghi p, xây d ng, nông nghi p, th ng m i, du l ch,ủ ườ ả ấ ệ ự ệ ươ ạ ị
giao thông, sinh ho t t i các gia đình, tr ng h c, các khu dân c , nhà hàng, kháchạ ạ ườ ọ ư
s n.ạ
L ng ch t th i phát sinh thay đ i do tác đ ng c a nhi u y u t nh tăng tr ngượ ấ ả ổ ộ ủ ề ế ố ư ưở
và phát tri n s n xu t, s gia tăng dân s , quá trình đô th hoá, công nghi p hoá và sể ả ấ ự ố ị ệ ự
phát tri n đi u ki n s ng và trình đ dân trí.ể ề ệ ố ộ

2. Phân lo i ch t th iạ ấ ả
2.1. Phân lo i theo ngu n phát sinhạ ồ
- Ch t th i sinh ho t: phát sinh hàng ngày các đô th , làng m c, khu dân c , cácấ ả ạ ở ị ạ ư
trung tâm d ch v , công viên.ị ụ
- Ch t th i công nghi p: phát sinh t trong quá trình s n xu t công nghi p và thấ ả ệ ừ ả ấ ệ ủ
công nghi p (g m nhi u thành ph n ph c t p, đa d ng, trong đó ch y u là các d ngệ ồ ề ầ ứ ạ ạ ủ ế ạ
r n, d ng l ng, d ng khí)ắ ạ ỏ ạ
- Ch t th i xây d ng: là các ph th i nh đ t đá, g ch ngói, bê tông v , vôi v a,ấ ả ự ế ả ư ấ ạ ỡ ữ
đ g , nh a, kim lo i do các ho t đ ng xây d ng t o ra.ồ ỗ ự ạ ạ ộ ự ạ
- Ch t th i nông nghi p: sinh ra do các ho t đ ng nông nghi p nh tr ng tr t,ấ ả ệ ạ ộ ệ ư ồ ọ
chăn nuôi, ch bi n nông s n tr c và sau thu ho ch.ế ế ả ướ ạ
2.2. Phân lo i theo m c đ nguy h iạ ứ ộ ạ
- Ch t th i nguy h i: là ch t th i d gây ph n ng, d cháy n , ăn mòn, nhi mấ ả ạ ấ ả ễ ả ứ ễ ổ ễ
khu n đ c h i, ch a ch t phóng x , các kim lo i n ng. Các ch t th i này ti m nẩ ộ ạ ứ ấ ạ ạ ặ ấ ả ề ẩ
nhi u kh năng gây s c r i ro, nhi m đ c, đe do s c kho con ng i và s phátề ả ự ố ủ ễ ộ ạ ứ ẻ ườ ự
tri n c a đ ng th c v t, đ ng th i là ngu n lan truy n gây ô nhi m môi tr ng đ t,ể ủ ộ ự ậ ồ ờ ồ ề ễ ườ ấ
n c và không khíướ
- Ch t th i không nguy h i: là các ch t th i không ch a các ch t và các h p ch t có cácấ ả ạ ấ ả ứ ấ ợ ấ
tính ch t nguy h i. Th ng là các ch t th i phát sinh trong sinh ho t gia đình, đô th ….ấ ạ ườ ấ ả ạ ị
2.3. Phân lo i theo thành ph nạ ầ
- Ch t th i vô c : là các ch t th i có ngu n g c vô c nh tro, b i, x , v t li u xâyấ ả ơ ấ ả ồ ố ơ ư ụ ỉ ậ ệ
d ng nh g ch, v a, thu tinh, g m s , m t s lo i phân bón, đ dùng th i b giaự ư ạ ữ ỷ ố ứ ộ ố ạ ồ ả ỏ
đình.
- Ch t th i h u c : là các ch t th i có ngu n g c h u c nh th c ph m th a,ấ ả ữ ơ ấ ả ồ ố ữ ơ ư ự ẩ ừ
ch t th i t lò gi t m , chăn nuôi cho đ n các dung môi, nh a, d u m và các lo iấ ả ừ ế ổ ế ự ầ ỡ ạ
thu c b o v th c v t.ố ả ệ ự ậ
2.4. Phân lo i theo tr ng thái ch t th iạ ạ ấ ả
4
- Ch t th i tr ng thái r n: bao g m ch t th i sinh ho t, ch t th i t các c s chấ ả ạ ắ ồ ấ ả ạ ấ ả ừ ơ ở ế
t o máy, xây d ng ( kim lo i, da, hoá ch t s n , nh a, thu tinh, v t li u xây d ng…)ạ ự ạ ấ ơ ự ỷ ậ ệ ự

- Ch t th i tr ng thái l ng: phân bùn t c ng rãnh, b ph t, n c th i t nhà máy l cấ ả ở ạ ỏ ừ ố ể ố ướ ả ừ ọ
d u, r u bia, n c t nhà máy s n xu t gi y, d t nhu m và v sinh công nghi p….ầ ượ ướ ừ ả ấ ấ ệ ộ ệ ệ
- Ch t th i tr ng thái khí: bao g m các khí th i các đ ng c đ t trong các máyấ ả ở ạ ồ ả ộ ơ ố
đ ng l c, giao thông, ô tô, máy kéo, tàu ho , nhà máy nhi t đi n, s n xu t v t li u…ộ ự ả ệ ệ ả ấ ậ ệ
3. X lý ch t th iử ấ ả
3.1. Khái ni m v x lý ch t th iệ ề ử ấ ả
3.1.1. X lý ch t th i là dùng các bi n pháp k thu t đ x lý các ch t th i vàử ấ ả ệ ỹ ậ ể ử ấ ả
không làm nh h ng t i môi tr ng; tái t o ra các s n ph m có l i cho xã h i nh mả ưở ớ ườ ạ ả ẩ ợ ộ ằ
phát huy hi u qu kinh t . ệ ả ế
3.1.2. M c tiêu c a x lý ch t th i r n là gi m ho c lo i b các thành ph n khôngụ ủ ử ấ ả ắ ả ặ ạ ỏ ầ
mong mu n trong ch t th i nh các ch t đ c h i, không h p v sinh, t n d ng v tố ấ ả ư ấ ộ ạ ợ ệ ậ ụ ậ
li u và năng l ng trong ch t th i.ệ ượ ấ ả
3.2. Các ph ng pháp x lý ch t th i r nươ ử ấ ả ắ
- Ph ng pháp c h c bao g m: Tách kim lo i, thu tinh; nh a ra kh i ch tươ ơ ọ ồ ạ ỷ ự ỏ ấ
th i; s ch , đ t ch t th i không có thu h i nhi t; l c t o r n đ i v i các ch tả ơ ế ố ấ ả ồ ệ ọ ạ ắ ố ớ ấ
th i bán l ng.ả ỏ
- Ph ng pháp c -lý: phân lo i v t li u; thu phân; s d ng ch t th i nhươ ơ ạ ậ ệ ỷ ử ụ ấ ả ư
nhiên li u; đúc ép các ch t th i, s d ng làm v t li u xây d ng.ệ ấ ả ử ụ ậ ệ ự
- Ph ng pháp sinh h c: ch bi n sinh h c; mêtan hoá trong các b thu h iươ ọ ế ế ủ ọ ể ồ
sinh h c.ọ
Các ph ng pháp x lý ch t th i có th khái quát theo s đ hình 1.ươ ử ấ ả ể ơ ồ
5
Thu gom ch t th iấ ả
V n chuy n ch t th iậ ể ấ ả
X lý ch t th iử ấ ả
Thiêu đ tố
sinh h c làm Ủ ọ
Compost
Cácph ng pháp ươ
khác

Tiêu h y t i bãi chôn ủ ạ
l pấ
Hình 1: Các ph ng pháp x lý ch t th i r nươ ử ấ ả ắ
3.2.1. Ph ng pháp sinh h c làm phân compostươ ủ ọ
Ph ng pháp này thích h p v i lo i ch t th i r n h u c trong ch t th i sinh ho tươ ợ ớ ạ ấ ả ắ ữ ơ ấ ả ạ
ch a nhi u cácbonhyđrat nh đ ng, xenllulo, lignin, m , protein, nh ng ch t này cóứ ề ư ườ ỡ ữ ấ
th phân hu đ ng th i ho c t ng b c. Quá trinh phân hu các ch t h u c d ngể ỷ ồ ờ ặ ừ ướ ỷ ấ ữ ơ ạ
này th ng x y ra v i s có m t c a ôxy không khí (phân hu hi u khí) hay không cóườ ả ớ ự ặ ủ ỷ ế
không khí (phân hu y m khí, lên men). Hai quá trình này x y ra đ ng th i m t khuỷ ế ả ồ ờ ở ộ
v c ch a ch t th i và tuỳ theo m c đ thông khí mà d ng này hay d ng kia chi m uự ứ ấ ả ứ ộ ạ ạ ế ư
th . Ph ng pháp sinh h c làm phân compost đ c th hi n hình 2.ế ươ ủ ọ ượ ể ệ ở
Nh t th côngặ ủ
Máy xúc

Máy xúc



6
Ch t th i r n ấ ả ắ
h u cữ ơ
Sàn t p k tậ ế
Băng phân lo iạ
Nghi nề
Ki m soát ể
nhi t t đ ngệ ự ộ
Cân đi n tệ ử
Tái chế
Tr nộ
Lên men

chínỦ
Sàng
Tinh chế
Tr n ph gia N.P.Kộ ụ
Vê viên
Đóng bao
Cung c p đ mấ ộ ẩ
Th i khí c ng b cổ ưỡ ứ
Phân t iươ
B ch aể ứ
Hình 2: Quy trình công ngh sinh h c quy mô công nghi pệ ủ ọ ệ

3.2.2. Ph ng pháp thiêu đ tươ ố
X lý ch t th i b ng ph ng pháp thiêu đ t có th làm gi m t i m c t i thi uử ấ ả ằ ươ ố ể ả ớ ứ ố ể
ch t th i cho khâu x lý cu i cùng. N u áp d ng công ngh tiên ti n s mang l iấ ả ử ố ế ụ ệ ế ẽ ạ
nhi u ý nghĩa đ i v i môi tr ng, song đây là ph ng pháp x lý t n kém nh t soề ố ớ ườ ươ ử ố ấ
v i ph ng pháp chôn l p h p v sinh, chi phí đ đ t 1 t n rác cao h n kho ng 10ớ ươ ấ ợ ệ ể ố ấ ơ ả
l n.ầ
Công ngh đ t rác th ng đ c s d ng các n c phát tri n vì ph i có n nệ ố ườ ượ ử ụ ở ướ ể ả ề
kinh t đ m nh đ bao c p cho vi c thu đ t rác th i sinh ho t nh là m t d ch vế ủ ạ ể ấ ệ ố ả ạ ư ộ ị ụ
phúc l i xã h i c a toàn dân. Tuy nhiên, vi c thu đ t rác sinh ho t bao g m nhi uợ ộ ủ ệ ố ạ ồ ề
ch t th i khác nhau s t o ra khói đ c đioxin, n u không x lý đ c lo i khí này làấ ả ẽ ạ ộ ế ử ượ ạ
r t nguy hi m t i s c kho .ấ ể ớ ứ ẻ
Năng l ng phát sinh có th t n d ng cho các lò h i, lò s i ho c cho ngành côngượ ể ậ ụ ơ ưở ặ
nghi p nhi t và phát đi n. M i lò đ t ph i đ c trang b m t h th ng x lý khí th iệ ệ ệ ỗ ố ả ượ ị ộ ệ ố ử ả
t n kém đ kh ng ch ô nhi m không khí do quá trình đ t gây ra.ố ể ố ế ễ ố
Hi n nay, t i các n c châu Âu có xu h ng gi m đ t rác th i vì hàng lo t cácệ ạ ướ ướ ả ố ả ạ
v n đ kinh t cũng nh môi tr ng c n ph i gi i quy t. Vi c thu đ t rác th iấ ề ế ư ườ ầ ả ả ế ệ ố ả
th ng ch áp d ng cho vi c x lý rác th i đ c h i nh rác th i b nh vi n ho c rácườ ỉ ụ ệ ử ả ộ ạ ư ả ệ ệ ặ
th i công nghi p vì các ph ng pháp x lý khác không th x lý tri t đ đ c.ả ệ ươ ử ể ử ệ ể ượ

Ph ng pháp thiêu đ t đ c th hi n hình 3.ươ ố ượ ể ệ ở
3.2.3. Ph ng pháp chôn l pươ ấ
Ph ng pháp này chi phí th p và đ c áp d ng ph bi n các n c đang phátươ ấ ượ ụ ổ ế ở ướ
tri n. Vi c chôn l p đ c th c hi n b ng cách s d ng xe chuyên dùng ch rác t iể ệ ấ ượ ự ệ ằ ử ụ ở ớ
các bãi đã xây d ng tr c. Sau khi rác đ c đ xu ng, dùng xe i san b ng, đ m nénự ướ ượ ổ ố ủ ằ ầ
trên b m t và đ lên m t l p đ t. Hàng ngày phun thu c di t mu i và r c vôi b t….ề ặ ổ ộ ớ ấ ố ệ ỗ ắ ộ
Theo th i gian, s phân h y vi sinh v t làm cho rác tr lên t i x p và th tích c a cácờ ự ủ ậ ở ơ ố ể ủ
bãi rác gi m xu ng. Vi c đ rác ti p t c cho đ n khi bãi đ y thì chuy n sang bãiả ố ệ ổ ế ụ ế ầ ể
m i. Hi n nay, vi c chôn l p rác th i sinh ho t và rác th i h u c v n đ c s d ngớ ệ ệ ấ ả ạ ả ữ ơ ẫ ượ ử ụ
các n c đang phát tri n, nh ng ph i tuân th các quy đ nh nghiêm ng t v b o vở ướ ể ư ả ủ ị ặ ề ả ệ
môi tr ng. Vi c chôn l p ch t th i có xu h ng gi m d n, ti n t i ch m d t cácườ ệ ấ ấ ả ướ ả ầ ế ớ ấ ứ ở
n c đang phát tri n. Các bãi chôn l p rác th i ph i đ c đ t cách xa khu dân c ,ướ ể ấ ả ả ượ ặ ư
không g n ngu n n c m t và n c ng m. Đáy c a bãi rác n m trên t ng đ t sétầ ồ ướ ặ ướ ầ ủ ằ ầ ấ
ho c đ c ph m t l p ch ng th m b ng màng đ a ch t. các bãi chôn l p rác c nặ ượ ủ ộ ớ ố ấ ằ ị ấ Ở ấ ầ
thi t ph i thi t k khu thu gom và x lý n c rác tr c khi th i ra môi tr ng. Vi cế ả ế ế ử ướ ướ ả ườ ệ
7
thu khí gas đ bi n đ i thành năng l ng là m t trong nh ng kh năng thu h i m tể ế ổ ượ ộ ữ ả ồ ộ
ph n kinh phí đ u t cho bãi rác.ầ ầ ư
Ph ng pháp này có các u đi m nh : công ngh đ n gi n; chi phí th p, song nóươ ư ể ư ệ ơ ả ấ
cũng có m t s nh c đi m nh : chi m di n tích đ t t ng đ i l n; không đ c sộ ố ượ ể ư ế ệ ấ ươ ố ớ ượ ự
đ ng tình c a dân c xung quanh; vi c tìm ki m xây d ng bãi chôn l p m i là khóồ ủ ư ệ ế ự ấ ớ
khăn và có nguy c d n đ n ô nhi m môi tr ng n c, không khí, gây cháy n .ơ ẫ ế ễ ườ ướ ổ
Hình 3: H th ng thiêu đ t ch t th iệ ố ố ấ ả
8
D u cũầ
Bùn
Chôn
sinh h c làm Ủ ọ
compost
Phân lo iạ

ng khóiỐ
Rác th i sinh ả
ho tạ
Ch t th i công ấ ả
nghi pệ
D u cũầ Bùn c ngố
Ch t th i đ ng ấ ả ườ
phố
Kho ch aứ
Gia công nghi n ề
nhỏ
Tr nộ
Bunke
Thi t b đ tế ị ố
C n, ch t không ặ ấ
cháy
Bunke
X lý hoàn thi nử ệ
S n xu t h iả ấ ơ
Khí th iả
X lý khíử
Nhi tệ
Ép
s tắ
v nụ
N cướ
3.2.4. Các ph ng pháp x lý khácươ ử
- X lý ch t th i b ng công ngh ép ki nử ấ ả ằ ệ ệ
Rác thu gom t p trung v nhà máy ch bi n đ c phân lo i b ng ph ng phápậ ề ế ế ượ ạ ằ ươ
th công trên băng t i. Các ch t tr và các ch t có th t n d ng đ c nh : Kim lo i,ủ ả ấ ơ ấ ể ậ ụ ượ ư ạ

nilon, gi y, th y tinh, nh a…. đ c thu h i đ tái ch . Nh ng ch t còn l i s đ cấ ủ ự ượ ồ ể ế ữ ấ ạ ẽ ượ
băng t i chuy n qua h th ng ép nén rác b ng th y l c v i m c đích gi m t i đa thả ể ệ ố ằ ủ ự ớ ụ ả ố ể
tích kh i rác và t o thành các ki n có t s nén cao (hình 4). Các kh i rác ép này đ cố ạ ệ ỷ ố ố ượ
s d ng vào vi c san l p, làm b ch n các vùng đ t trũng.ử ụ ệ ấ ờ ắ ấ
Hình 4: Công ngh x lý ch t th i b ng ph ng pháp ép ki nệ ử ấ ả ằ ươ ệ
9
Rác th iả
Ph u n p ễ ạ
rác
Băng t i ả
rác
Phân lo iạ
Các kh i ki n ố ệ
sau khi ép
Băng t i th i ả ả
v t li uậ ệ
Máy ép rác
Kim lo iạ
Th y tinhủ
Gi yấ
Nh aự
- X lý ch t th i b ng công ngh Hydromexử ấ ả ằ ệ
Công ngh Hydromex (hình 5) nh m x lý rác đô th thành các s n ph m ph c vệ ằ ử ị ả ẩ ụ ụ
xây d ng, làm v t li u, năng l ng và các s n ph m nông nghi p h u ích.ự ậ ệ ượ ả ẩ ệ ữ
B n ch t c a công nghả ấ ủ ệ Hydromex là nghi n nh rác, sau đó polyme hóa và sề ỏ ử
d ng áp l c l n đ ép nén, đ nh hình các s n ph m. Rác th i đ c thu gom chuy nụ ự ớ ể ị ả ẩ ả ượ ể
v nhà máy, không c n phân lo i đ c đ a vào máy c t, nghi n nh , sau đó đi quaề ầ ạ ượ ư ắ ề ỏ
băng t i chuy n đ n các thi t b tr n.ả ể ế ế ị ộ
Hình 5: X lý ch t th i theo công ngh Hydromexử ấ ả ệ


III. CH T TH I R N TRÊN TH GI I VÀ TÌNH HÌNH X LÝ Ấ Ả Ắ Ế Ớ Ử
1. Tình hình chung trên th gi iế ớ
c tính hàng năm l ng ch t th i đ c thu gom trên th gi i t 2,5 đ n 4 t t nƯớ ượ ấ ả ượ ế ớ ừ ế ỷ ấ
(ngo i tr các lĩnh v c xây d ng và tháo d , khai thác m và nông nghi p). Nămạ ừ ự ự ỡ ỏ ệ
2004, t ng l ng ch t th i đô th đ c thu gom trên toàn th gi i c tính là 1,2 tổ ượ ấ ả ị ượ ế ớ ướ ỷ
t n. Con s này th c t ch g m các n c OECD và các khu đô th m i n i và cácấ ố ự ế ỉ ồ ướ ị ớ ổ
n c đang phát tri n.ướ ể
Thu gom ch t th i r n đô th trên toàn th gi i năm 2004 (tri u t n)ấ ả ắ ị ế ớ ệ ấ
Các n c thu c T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t OECDướ ộ ổ ứ ợ ể ế 620
C ng đ ng các qu c gia đ c l p (tr các n c bi n Ban tích)ộ ồ ố ộ ậ ừ ướ ở ể 65
Châu Á (tr các n c thu c OECD)ừ ướ ộ 300
Trung Mỹ 30
Nam Mỹ 86
10
Ch t th i r n ch a ấ ả ắ ư
phân lo iạ
Ch t th i l ng h n ấ ả ỏ ỗ
h pợ
Thành ph n Polyme ầ
hóa
Ki m tra b ng m tể ằ ắ
C t xé ho c nghi n ắ ặ ề
nhỏ
Làm mẩ
Tr n đ uộ ề
Ép ho c đùnặ
S n ph m m iả ẩ ớ
B c Phi & Trung Đôngắ 50
Châu Phi c n Sahara ậ 53
T ng s :ổ ố 1.204

N u các s li u trên đ i thành đ n v t n ch t th i r n đ c thu gom m i nămế ố ệ ổ ơ ị ấ ấ ả ắ ượ ỗ
trên đ u ng i, thì t i các khu đô th Hoa Kỳ có đ n h n 700 kg ch t th i và g nầ ườ ạ ị ở ế ơ ấ ả ầ
150 kg n Đ . T l phát sinh ch t th i đô th cao đó là; Hoa Kỳ ti p sau là Tây Âuở Ấ ộ ỷ ệ ấ ả ị ế
và Ôxtrâylia (600-700 kg/ng i), sau đó đ n Nh t B n, Hàn Qu c và Đông Âu (300-ườ ế ậ ả ố
400kg/ng i).ườ
Th tr ng ch t th i đô th có giá tr cao nh t là Hoa Kỳ v i 46,5 t USD, sau đó làị ườ ấ ả ị ị ấ ớ ỷ
châu Âu v i 36 t USD và Nh t B n là 30,5 t . Ch a đánh giá đ c chính xác ch tớ ỷ ậ ả ỷ ư ượ ấ
th i công nghi p. Hi n nay ch a có d li u v ch t th i c a Liên bang Nga vàả ệ ệ ư ữ ệ ề ấ ả ủ
nh ng con s c tính l ng ch t th i c a Trung Qu c là ch a chính xác. Ngoài ra,ữ ố ướ ượ ấ ả ủ ố ư
ch a có đ nh l ng rõ ràng v ch t th i công nghi p Hoa Kỳ. Ch t th i nguy h iư ị ượ ề ấ ả ệ ở ấ ả ạ
th m ch còn khó đánh giá h n, đ c bi t là do danh m c ch t th i nguy h i v n đangậ ỉ ơ ặ ệ ụ ấ ả ạ ẫ
đ c b sung, đ c bi t là châu Âu. ượ ổ ặ ệ ở
Hi n nay, ch t th i đ c tái ch b ng nhi u cách v a bi n thành năng l ng l nệ ấ ả ượ ế ằ ề ừ ế ượ ẫ
thu h i nguyên li u, và nh ng th tr ng th c p đang xu t hi n ngày càng nhi uồ ệ ữ ị ườ ứ ấ ấ ệ ề
trên ph m vi toàn c u. Trên th gi i, c tính s b kh i l ng nguyên li u th c pạ ầ ế ớ ướ ơ ộ ố ượ ệ ứ ấ
đ c trao đ i là 135 tri u t n. Các nguyên li u th c p hi n là m t trong nh ng dòngượ ổ ệ ấ ệ ứ ấ ệ ộ ữ
nguyên li u quan tr ng nh t trên toàn th gi i.ệ ọ ấ ế ớ
Lo i hình thu gom và x lý ch t th i đô th theo thu nh p m i n cạ ử ấ ả ị ậ ỗ ướ
Các n c thu nh p th pướ ậ ấ
( n Đ , Ai C p-cácẤ ộ ậ
n c châu Phi)ướ
Các n c thu nh pướ ậ
trung bình ( chentina-Ắ
Đài Loan (TQ) -
Singapo-Thái Lan -
EUNMS10)
Các n c có thu nh pướ ậ
cao (Hoa Kỳ-15 n cướ
EU-H ng Kông)ồ
GDP

(USD/ng i/năm)ườ
<5.000 5.000 – 15.000 >20.000
Tiêu th gi y/bìa trungụ ấ
bình (kg/ng i/năm)ườ
20 20-70 130-300
Ch t th i đô thấ ả ị
(kg/ng i/năm)ườ
150-250 250-550 350-750
T l thu gom %ỷ ệ <70 70-95 >95
Các quy đ nh v ch tị ề ấ
th iả
Không có Chi n l c môiế ượ
tr ngườ qu c giaố
Các quy đ nh h u nhị ầ ư
không có
Không có s li u th ngố ệ ố

Chi n l c môi tr ngế ượ ườ
qu c giaố
C quan môi tr ngơ ườ
qu c giaố
Lu t môi tr ngậ ườ
M t vài s li u th ngộ ố ệ ố

Chi n l c môi tr ngế ượ ườ
qu c giaố
C quan môi tr ngơ ườ
qu c giaố
Các quy đ nh ch t ch vàị ặ ẽ
c thụ ể

Nhi u s li u th ng kêề ố ệ ố
Thành ph n ch t th iầ ấ ả
đô th (%)ị
• Ch t th i th cấ ả ự
ph m/d phânẩ ễ
50-80 20-65 20-40
11
h yủ
• Gi y và bìaấ
• Nh aự
• Kim lo iạ
• Th y tinhủ
4-15
5-12
1-5
1-5
15-40
7-15
1-5
1-5
15-50
10-15
5-8
5-8
Đ m (%)ộ ẩ 50-80 40-60 20-30
Nhi t tr (kcal/kg)ệ ị 800-1.100 1.100-1.300 1.500-2.700
Ph ng pháp x lý ươ ử Đi m ch a ch t th iể ứ ấ ả
b t h p pháp >50%ấ ợ
Tái ch không chínhế
th c 5%-15%ứ

Bãi chôn l p >90%ấ
B t đ u thu gom cóắ ầ
ch n l cọ ọ
Tái ch có t ch c 5%ế ổ ứ
Thu gom có ch n l cọ ọ
Thiêu đ tố
Tái ch >20%ế
Bi n ch t th i thành năng l ng:ế ấ ả ượ là nhi m v c a h at đ ng tri n khai s d ngệ ụ ủ ọ ộ ể ử ụ
tài nguyên tái t o, gi m các khí nhà kính và phát tri n th tr ng cácbon. Thiêu đ tạ ả ể ị ườ ố
ch t th i có thu h i năng l ng bao g m x lý ch t th i đ s n xu t năng l ngấ ả ồ ượ ồ ử ấ ả ể ả ấ ượ
cung c p cho các nhà máy và nhà . Năng l ng s n xu t ra nhi u h n năng l ngấ ở ượ ả ấ ề ơ ượ
đ c s d ng đ v n hành lò đ t.ượ ử ụ ể ậ ố
Hi n nay có h n 600 lò đ t ch t th i thu h i năng l ng 35 n c. Các thi t bệ ơ ố ấ ả ồ ượ ở ướ ế ị
này x lý 170 tri u t n ch t th i đô th . Đó là ngu n năng l ng t ng đ ng v iử ệ ấ ấ ả ị ồ ượ ươ ươ ớ
220 tri u thùng d u hay 600.000 thùng/ngày. Hoa Kỳ tiêu th 20 tri u thùng d u/ngày.ệ ầ ụ ệ ầ
Năng l ng đ c s n xu t t 400 lò đ t ch t th i châu Âu cung c p đi n cho 27ượ ượ ả ấ ừ ố ấ ả ở ấ ệ
tri u dân hay cung c p nhi t cho 13 tri u dân. Th tr ng đ t ch t th i châu Âuệ ấ ệ ệ ị ườ ố ấ ả ở
c tính tr giá 9 t USD. M t Ch th c a châu Âu đ ra m c tiêu đ n năm 2010,ướ ị ỷ ộ ỉ ị ủ ề ụ ế
t ng tiêu th năng l ng n i đ a là 12% và s n xu t 22,1% đi n năng b ng tàiổ ụ ượ ộ ị ả ấ ệ ằ
nguyên tái t o. ạ Các bãi chôn l p hi n đ i nh t cho phép s n xu t khí biogas thông quaấ ệ ạ ấ ả ấ
vi c lên men ch t th i, có th tái s d ng d i d ng đi n năng. Hoa Kỳ có 340ệ ấ ả ể ử ụ ướ ạ ệ Ở
trong s 2975 bãi chôn l p thu h i khí biogas và x lý ch t th i có liên quan đ n v nố ấ ồ ử ấ ả ế ấ
đ gi m các khí nhà kính.ề ả
Ti t ki m tài nguyênế ệ : Ti t ki m tài nguyên là m t trong nh ng l i ích ch y uế ệ ộ ữ ợ ủ ế
c a h at đ ng thu h i và tái ch ch t th i. L i ích n a c a tái ch là gi m các nhủ ọ ộ ồ ế ấ ả ợ ữ ủ ế ả ả
h ng liên quan đ n vi c s d ng và chuy n đ i các nguyên li u thô. ưở ế ệ ử ụ ể ổ ệ
Các s li u v l ng ch t th i v n ch a đ y đ và m t s nguyên li u đ c táiố ệ ề ượ ấ ả ẫ ư ầ ủ ộ ố ệ ượ
s d ng tr c ti p không đ c chuy n qua các thi t b thu h i làm cho khó đánh giá. ử ụ ự ế ượ ể ế ị ồ
Nh ng nguyên li u chính đ c thu h i và x lý đ tái s d ng, bao g m:ữ ệ ượ ồ ử ể ử ụ ồ
• Ch t h u c và g ấ ữ ơ ỗ

• Gi y, bìa c ngấ ứ
• Nh aự
• Th y tinhủ
• Kim lo i có ch a s t & không ch a s tạ ứ ắ ứ ắ
• V i d tả ệ
• c quyẮ
• Ch t th i đi n và đi n t (CTĐT) & dung môi.ấ ả ệ ệ ử
Thu h i nguyên li u t ch t th i đô th châu Âu và Hoa Kỳ (nghìn t n)ồ ệ ừ ấ ả ị ở ấ
Đ cứ Pháp Anh Italia Tây Ban Nha 15 n cướ
EU còn l iạ
Toàn
châu Âu
Hoa Kỳ
Gi y &ấ 8.500 5.200 3.700 2.000 3.500 9.800 32.700 40.000
12
Thẻ
Nh aự 3.850 350 450 350 310 1.200 6.500 1.930
Th yủ
tinh
3.300 2.000 1.500 1.000 510 1.690 10.000 2.350
Kim lo iạ
không
ch a s tứ ắ
1.204 1.750 75 278 121 797 3.975 1.750
T ng sổ ố 16.854 9.300 5.725 3.628 4.441 13.487 53.175 46.030
c quiẮ 11.5 9.6 28
S t th iắ ả
t xe cừ ộ
11.000 17.000
1. c tính: 30% gi y, 20% nh a và 20% kim lo i không ch a s t đ c thu h i 15 n c EU còn l i.Ướ ấ ự ạ ứ ắ ượ ồ ở ướ ạ

2. Gi y và bìa c ng đ c thu h i t ch t th i đô th và công nghi pấ ứ ượ ồ ừ ấ ả ị ệ
Ch t th i h u cấ ả ữ ơ: Hi n nay c tính 18 tri u t n ch t th i t i châu Âu đ cệ ướ ệ ấ ấ ả ươ ở ượ
thu gom và đ c dùng đ s n xu t phân compost. Ngoài ra có 3,5 tri u t n đ c xượ ể ả ấ ệ ấ ượ ử
lý trong thùng “phân hu ”. T l thu h i ch t th i h u c châu Âu c tính là 42%.ỷ ỷ ệ ồ ấ ả ữ ơ ở ướ
Ch t th i là v i d t Pháp và Đ c chi m ch a đ n 5% ch t th i đô th . Kho ngấ ả ả ệ ở ứ ế ư ế ấ ả ị ả
30-40% l ng ch t th i này đ c tái s d ng, 40-50% đ c tái ch và s còn l iượ ấ ả ượ ử ụ ượ ế ố ạ
đ c chuy n t i bãi chôn l p. Các ch t th i là qu n áo cũ trên th gi i đã tăng 10 l nượ ể ớ ấ ấ ả ầ ế ớ ầ
k t nh ng năm 90. Theo c tính, giá tr c a l ng ch t th i hi n nay là 1 t USD.ể ừ ữ ướ ị ủ ượ ấ ả ệ ỷ
H at đ ng nh p kh u v i d t v i giá r ch a t ng có t châu Á đe d a khu v c táiọ ộ ậ ẩ ả ệ ớ ẻ ư ừ ừ ọ ự
s d ng không chính th c châu Phi và ngành công nghi p tái ch châu Âu.ử ụ ứ ở ệ ế ở
Th tr ng nguyên li u th c p t ch t th iị ườ ệ ứ ấ ừ ấ ả : Năm 2004, th tr ng nguyên li uị ườ ệ
th c p toàn c u đ t 600 tri u t n v i giá tr trên 100 t USD. Thu h i nguyên li uứ ấ ầ ạ ệ ấ ớ ị ỷ ồ ệ
đ c xem nh là bi n pháp thích h p nh t đ đ i phó v i v n đ qu n lý l ngượ ư ệ ợ ấ ể ố ớ ấ ề ả ượ
ch t th i đang gia tăng. T l thu gom có ch n l c ch t th i đô th và ch t th i côngấ ả ỷ ệ ọ ọ ấ ả ị ấ ả
nghi p không nguy h i đang tăng lên t t c các n c, cao h n 45% so v i ch t th iệ ạ ở ấ ả ướ ơ ớ ấ ả
đô th m t s n c châu Âu. ị ở ộ ố ướ
Căn c vào các s li u th ng kê v s l ng gi y, nh a và th y tinh đ c thu h iứ ố ệ ố ề ố ượ ấ ự ủ ượ ồ
t ch t th i đô th , c tính l ng ch t th i lo i này châu Âu hi n nay là h n 50ừ ấ ả ị ướ ượ ấ ả ạ ở ệ ơ
tri u t n. T ch t th i công nghi p, t ng l ng ch t th i là gi y, nh a và th y tinhệ ấ ừ ấ ả ệ ổ ượ ấ ả ấ ự ủ
châu Âu đ c thu h i là g n 65 tri u t n. Kho ng 28.000 t n pin và c quy đ cở ượ ồ ầ ệ ấ ả ấ ắ ượ
thu gom và tái ch . ế
Tái ch nh a và gi yế ự ấ : T l tái ch nh a các n c OECD v n th p v i t lỷ ệ ế ự ở ướ ẫ ấ ớ ỷ ệ
trung bình là 15%. G n 22% nh a th i đ c thu h i đ chuy n đ i thành năngầ ự ả ượ ồ ể ể ổ
l ng.ượ
L ng ch t th i tái ch liên t c tăng và hi n nay châu Âu ch h n 3 tri u t nượ ấ ả ế ụ ệ ở ỉ ơ ệ ấ
trong s 22,5 tri u t n đ c tái ch . Th tr ng nh a đ c thu h i chi m t l th pố ệ ấ ượ ế ị ườ ự ượ ồ ế ỷ ệ ấ
là 169 tri u t n nh a đ c s n xu t trên th gi i vào năm 2003.T l tái ch gi yệ ấ ự ượ ả ấ ế ớ ỷ ệ ế ấ
dao đ ng t 10% Ai len đ n 100% Áo. T l này Liên minh châu Âu tăng tộ ừ ở ế ở ỷ ệ ở ừ
41,5% năm 1991 lên 54% năm 2004. Năm 2004, châu Âu có 5,3 tri u t n s i xenlulôệ ấ ợ
đ c tái ch .ượ ế

Th tr ng kim lo i th c pị ườ ạ ứ ấ : L n đ u tiên vào năm 2004, t ng s n l ng thép trênầ ầ ổ ả ượ
th gi i đ t 1 t t n. S n l ng kim lo i v n đã tăng 450 tri u t n. T l tái sế ớ ạ ỷ ấ ả ượ ạ ụ ệ ấ ỷ ệ ử
d ng kim lo i này có th m c cao t 60-70%. Năm 2005, h u h t các kim lo iụ ạ ể ở ứ ừ ầ ế ạ
13
không ch a s t đ t m c giá cao k l c đã làm tăng nhu c u đ i v i kim lo i th c p.ứ ắ ạ ứ ỷ ụ ầ ố ớ ạ ứ ấ
Ví d , vi c s n xu t nhôm th c p t nhôm th i chi m 20% t ng s n l ng (7,6ụ ệ ả ấ ứ ấ ừ ả ế ổ ả ượ
tri u t n).ệ ấ
Qu n lý các dòng ch t th i đi n và đi n t là u tiên đ i v i các chính tr gia ả ấ ả ệ ệ ử ư ố ớ ị ở
các n c OECD. CTĐT ch a kh i l ng l n nguyên li u có kh năng tái ch nhướ ứ ố ượ ớ ệ ả ế ư
kim lo i, th y tinh, kim lo i quý và nh a. 10 tri u máy tính ch a 135.000 tri u t nạ ủ ạ ự ệ ứ ệ ấ
nguyên li u có th thu h i. M i lo ng i l n nh t là kh i l ng lo i ch t th i nàyệ ể ồ ố ạ ớ ấ ố ượ ạ ấ ả
ngày càng tăng.
1.1. Phát sinh ch t th i r n châu Áấ ả ắ ở
Châu Á có m c tăng tr ng kinh t và đô th hoá nhanh trong vài th p k qua. V nứ ưở ế ị ậ ỷ ấ
đ ch t th i r n là m t trong nh ng thách th c môi tr ng mà các n c trong khuề ấ ả ắ ộ ữ ứ ườ ướ
v c ph i đ i m t. Tr Trung Qu c, t l phát sinh ch t th i đô th c a các n c vàoự ả ố ặ ừ ố ỷ ệ ấ ả ị ủ ướ
kho ng t 0,5 kg đ n 1,5 kg/ng i/ngày. T i m t s thành ph l n c a Trung Qu c,ả ừ ế ườ ạ ộ ố ố ớ ủ ố
t l này vào kho ng 1,12 đ n 1,2 kg/ng i ngày. T l phát sinh ch t th i r n đô thỷ ệ ả ế ườ ỷ ệ ấ ả ắ ị
tăng theo t l thu n v i m c tăng GDP tính theo đ u ng i. Ch t h u c là thànhỷ ệ ậ ớ ứ ầ ườ ấ ữ ơ
ph n chính trong ch t th i r n đô th trong khu v c và ch y u đ c chôn l p do chiầ ấ ả ắ ị ự ủ ế ượ ấ
phí r . Các thành ph n khác, nh gi y, thu tinh, nh a t ng h p và kim lo i h u h tẻ ầ ư ấ ỷ ự ổ ợ ạ ầ ế
đ c khu v c không chính th c thu gom và tái ch .ượ ự ứ ế
Theo Ngân hàng Th gi i, các khu v c đô th c a châu Á m i ngày phát sinhế ớ ự ị ủ ỗ
kho ng 760.000 t n ch t th i r n đô th . Đ n năm 2025, con s này s tăng t i 1,8ả ấ ấ ả ắ ị ế ố ẽ ớ
tri u t n/ngày (World Bank, 1999). Ch t th i r n th ng đ c nhóm lo i theo ch tệ ấ ấ ả ắ ườ ượ ạ ấ
th i r n đô th và ch t th i công nghi p trên c s ngu n phát sinh. Ch t th i r n vàả ắ ị ấ ả ệ ơ ở ồ ấ ả ắ
ch t th i r n đô th đ c đ nh nghĩa r t khác nhau gi a các n c và vùng lãnh thấ ả ắ ị ượ ị ấ ữ ướ ổ
trong khu v c. Hàn Qu c, Đài Loan và Nh t B n quy đ nh ch t th i r n đô th baoự ố ậ ả ị ấ ả ắ ị
g m m t ph n ch t th i công nghi p. Trong khi đó, H ng Kông coi ch t th i côngồ ộ ầ ấ ả ệ ồ ấ ả
nghi p thu c ch t th i r n đô th . T l ch t th i gia đình trong dòng ch t th i r nệ ộ ấ ả ắ ị ỷ ệ ấ ả ấ ả ắ

đô th r t khác nhau gi a các n c. Theo c tính, t l này chi m t i 60-70% ị ấ ữ ướ ướ ỷ ệ ế ớ ở
Trung Qu c (Gao et al.2002), 78% H ng Kông (k c ch t th i th ng m i), 48%ố ở ồ ể ả ấ ả ươ ạ
Philipin và 37% Nh t B n. Theo đánh giá c a Ngân hàng Th gi i (1999), cácở ở ậ ả ủ ế ớ
n c có thu nh p cao ch có kho ng 25-35 % ch t th i gia đình trong toàn b dòngướ ậ ỉ ả ấ ả ộ
ch t th i r n đô th .ấ ả ắ ị
Theo nguyên t c thì các n c có thu nh p cao có t l phát sinh ch t th i r n đôắ ướ ậ ỷ ệ ấ ả ắ
th cao. Tuy nhiên, các nghiên c u g n đây các n c đang phát tri n cho th y, t lị ứ ầ ở ướ ể ấ ỷ ệ
phát sinh ch t th i tính theo các m c thu nh p khác nhau l i không theo nguyên t cấ ả ứ ậ ạ ắ
này. Theo k t qu nghiên c u c a C quan H p tác qu c t Nh t B n (JICA,1997),ế ả ứ ủ ơ ợ ố ế ậ ả
t l phát sinh ch t th i r n đô th Philipin theo các nhóm ng i có thu nh p khácỷ ệ ấ ả ắ ị ở ườ ậ
nhau là: thu nh p cao: 0,37- 0,55, thu nh p trung bình: 0,37-0,60 và thu nh p th p:ậ ậ ậ ấ
0,62-0,90 kg/ng i/ngày. T ng t , các k t qu phân tích t l phát sinh ch t th iườ ươ ự ế ả ỷ ệ ấ ả
r n đô th theo GDP tính trên đ u ng i c a các n c thu c OECD, Hoa Kỳ vàắ ị ầ ườ ủ ướ ộ
Ôxtrâylia đ c x p vào nhóm các n c có t l phát sinh cao; nhi u n c thu c Liênượ ế ướ ỷ ệ ề ướ ộ
minh châu Âu đ c x p vào nhóm có t l phát sinh trung bình và Thu Đi n, Nh tượ ế ỷ ệ ỵ ể ậ
B n đ c x p vào nhóm có t l phát sinh th p.ả ượ ế ỷ ệ ấ
14
Có nhi u nguyên nhân đ gi i thích các tr ng h p này. Th nh t là, không th ngề ể ả ườ ợ ứ ấ ố
kê đ c đ y đ t ng l ng th i phát sinh do các ho t đ ng c a khu v c tái chượ ầ ủ ổ ượ ả ạ ộ ủ ự ế
không chính th c và do ph ng th c t tiêu hu ch t th i các n c đang phát tri n.ứ ươ ứ ự ỷ ấ ả ở ướ ể
Khu v c tái ch không chính th c các n c đang phát tri n đã góp ph n đáng kự ế ứ ở ướ ể ầ ể
gi m thi u t ng l ng ch t th i phát sinh và thu h i tài nguyên thông qua các ho tả ể ổ ượ ấ ả ồ ạ
đ ng tái ch . Th hai là, năng l c thu gom c a các n c đang phát tri n còn th p. Víộ ế ứ ự ủ ướ ể ấ
d , năng l c thu gom ch t th i r n đ th c a n Đ là 72,5%; Malaixia: 70%; Tháiụ ự ấ ả ắ ộ ị ủ Ấ ộ
Lan: 70-80%; và Philipin: 70% đô th và 40% nông thôn. ở ị ở
Tr ng h p c a Nh t B n là m t ví d thành công v tăng tr ng kinh t và duyườ ợ ủ ậ ả ộ ụ ề ưở ế
trì t l phát sinh ch t th i r n đô th th p so v i nhi u n c có GDP cao. Năm 2000,ỷ ệ ấ ả ắ ị ấ ớ ề ướ
Nh t B n b t đ u áp d ng khái ni m m i v xây d ng m t “Xã h i tu n hoàn v tậ ả ắ ầ ụ ệ ớ ề ự ộ ộ ầ ậ
ch t h p lý” hay còn g i là 3R (Gi m thi u, Tái s d ng và Tái ch ). T nh ng nămấ ợ ọ ả ể ử ụ ế ừ ữ
1980, t l phát sinh ch t th i r n đô th c a Nh t B n đã n đ nh m c kho ng 1,1ỷ ệ ấ ả ắ ị ủ ậ ả ổ ị ở ứ ả

kg/ng i/ngày. ườ
1.2. Thành ph n ch t th i r n đô th ầ ấ ả ắ ị
Thành ph n ch t th i r n đô th có xu th thay đ i do t c đ tăng tr ng và đô thầ ấ ả ắ ị ế ổ ố ộ ưở ị
hoá nhanh các n c Châu Á. Nói chung, ch t h u c v n là thành ph n chính trongở ướ ấ ữ ơ ẫ ầ
các dòng ch t th i r n đô th trong khu v c. T l thành ph n h u c chi m kho ngấ ả ắ ị ự ỷ ệ ầ ữ ơ ế ả
34 - 70% cao h n h n h u h t các n c châu Âu là 20-50% (OECD, 2002).ơ ẳ ầ ế ướ
Do m c s ng c a nhi u n c trong khu v c đ c c i thi n, nên thành ph n gi yứ ố ủ ề ướ ự ượ ả ệ ầ ấ
và nh a t ng h p trong ch t th i ngày càng tăng. Thành ph n gi y trong ch t th iự ổ ợ ấ ả ầ ấ ấ ả
c a Đài Loan (TQ) và Nh t B n chi m 30% t ng l ng ch t th i r n đô th . Theoủ ậ ả ế ổ ượ ấ ả ắ ị
Ngân hàng Th gi i (1999), các n c có thu nh p cao khác cũng có t l gi y trongế ớ ướ ậ ỷ ệ ấ
ch t th i cao. M t s n c nh Trung Qu c và Th Nhĩ Kỳ do s d ng than làmấ ả ộ ố ướ ư ố ổ ử ụ
nhiên li u ch y u đ đ t và s i, vì v y thành ph n x /tro r t l n trong các dòngệ ủ ế ể ố ưở ậ ầ ỉ ấ ớ
ch t th i c a hai n c này.ấ ả ủ ướ
T i châu Âu, thành ph n ch t th i r n đô th cũng r t khác nhau gi a các n cạ ầ ấ ả ắ ị ấ ữ ướ
theo vùng đ a lý. Các n c Nam Âu nh Tây Ban Nha, Italia và B Đào Nha có t lị ướ ư ồ ỷ ệ
ch t th i th c ăn, ch t th i v n cao h n các n c B c Âu nh Ph n Lan, Đanấ ả ứ ấ ả ườ ơ ướ ắ ư ầ
M ch, Pháp, Anh, trong khi t l thành ph n gi y trong các dòng ch t th i đô th c aạ ỷ ệ ầ ấ ấ ả ị ủ
các n c B c Âu l i nhi u h n các n c Nam Âu. Ireland và Th y S có t l thànhướ ắ ạ ề ơ ướ ụ ỹ ỷ ệ
ph n nh t ng h p cao, Pháp và Đ c có t l thành ph n thu tinh cao và Đan M chầ ự ổ ợ ứ ỷ ệ ầ ỷ ạ
có t l thành ph n kim lo i cao trong dòng chât th i r n đô th .ỷ ệ ầ ạ ả ắ ị
1.3. Tiêu hu ch t th iỷ ấ ả
Đ i v i các n c châu Á, chôn l p ch t th i r n v n là ph ng pháp ph bi n đố ớ ướ ấ ấ ả ắ ẫ ươ ổ ế ể
tiêu hu vì chi phí r . Trung Qu c và n Đ có t l chôn l p t i 90%. T l thiêuỷ ẻ ố Ấ ộ ỷ ệ ấ ớ ỷ ệ
đ t ch t th i c a Nh t B n và Đài Loan (TQ) vào lo i cao nh t, kho ng 60-80%.ố ấ ả ủ ậ ả ạ ấ ả
Hàn Qu c chi m t l tái ch ch t th i cao nh t, kho ng trên 40%. ố ế ỷ ệ ế ấ ả ấ ả
Các bãi chôn l p ch t th i đ c chia thành 3 lo i: bãi đ l thiên, bãi chôn l p bánấ ấ ả ượ ạ ổ ộ ấ
v sinh (ch đ đ t ph ) và bãi chôn l p h p v sinh. Ch t l ng c a các bãi chônệ ỉ ổ ấ ủ ấ ợ ệ ấ ượ ủ
l p ch t th i liên quan m t thi t v i GDP. Các bãi chôn l p h p v sinh th ngấ ấ ả ậ ế ớ ấ ợ ệ ườ
th y các n c có thu nh p cao, trong khi đó các bãi đ h ph bi n các n cấ ở ướ ậ ổ ở ổ ế ở ướ
15

đang phát tri n. Tuy v y, các n c đang phát tri n đã có n l c c i thi n ch t l ngể ậ ướ ể ỗ ự ả ệ ấ ượ
các bãi chôn l p, nh Th Nhĩ Kỳ đã c m các bãi đ h năm 1991 và n Đ đã h nấ ư ổ ấ ổ ở ấ ộ ạ
ch chôn l p các lo i ch t th i khó phân hu sinh h c, ch t th i tr và các lo i ch tế ấ ạ ấ ả ỷ ọ ấ ả ơ ạ ấ
th i có th tái ch . ả ể ế
Thiêu đ t là ph ng pháp tiêu hu t n kém v xây d ng và v n hành. Trong 10ố ươ ỷ ố ề ự ậ
năm qua, l ng ch t th i tiêu hu b ng ph ng pháp thiêu đ t chi m t i 73-78%. Tượ ấ ả ỷ ằ ươ ố ế ớ ừ
cu i nh ng năm 90, Hàn Qu c và Đài Loan đã áp d ng ph ng pháp thiêu đ t nhi uố ữ ố ụ ươ ố ề
h n đ x lý ch t th i r n. Do t n kém, ph ng pháp thiêu đ t ch t th i nói chungơ ể ử ấ ả ắ ố ươ ố ấ ả
không đ c ch p nh n nhi u n c, th m chí tr ng h p c a Philipin c m thiêuượ ấ ậ ở ề ướ ậ ườ ợ ủ ấ
đ t ch t th i r n đô th , ch t th i y t và ch t th i nguy h i, theo quy đ nh c a Đ oố ấ ả ắ ị ấ ả ế ấ ả ạ ị ủ ạ
lu t Không khí s ch năm 1999, RA8749. ậ ạ
Đ i v i ch t th i h u c , phân compost là ph ng pháp tiêu hu ch y u. nố ớ ấ ả ữ ơ ủ ươ ỷ ủ ế Ấ
Đ và Philipin phân compost t i 10% l ng ch t th i phát sinh. T i h u h t cácộ ủ ớ ượ ấ ả ạ ầ ế
n c, tái ch ch t th i đang ngày càng đ c coi tr ng. ướ ế ấ ả ượ ọ
2. Tình hình x lý ch t th i r n c a m t s n c ử ấ ả ắ ủ ộ ố ướ
2.1. Singapo
Là m t n c nh , Singapo không có nhi u di n tích đ t đ chôn l p ch t th i r nộ ướ ỏ ề ệ ấ ể ấ ấ ả ắ
nh nh ng qu c gia khác nên đã k t h p x lý rác b ng ph ng pháp đ t và chônư ữ ố ế ợ ử ằ ươ ố
l p. C n c Singapo có 3 nhà máy đ t rác. Nh ng thành ph n ch t th i r n khôngấ ả ướ ố ữ ầ ấ ả ắ
cháy đ c chôn l p bãi rác ngoài bi n. Bãi chôn l p rác Semakau đ c xây d ngượ ấ ở ể ấ ượ ự
b ng cách đ p đê ngăn n c bi n m t đ o nh ngoài kh i Singapo. Rác th i t cácằ ắ ướ ể ở ộ ả ỏ ơ ả ừ
ngu n khác nhau sau khi thu gom đ c đ a đ n trung tâm phân lo i rác. đây rácồ ượ ư ế ạ Ở
đ c phân lo i ra nh ng thành ph n cháy đ c và thành ph n không cháy đ c.ượ ạ ữ ầ ượ ầ ượ
Nh ng ch t cháy đ c đ c chuy n t i các nhà máy đ t rác còn nh ng ch t khôngữ ấ ượ ượ ể ớ ố ữ ấ
cháy đ c đ c ch đ n c ng trung chuy n, đ lên xà lan đ ch ra khu chôn l pượ ượ ở ế ả ể ổ ể ở ấ
rác. đây rác th i l i m t l n n a chuy n lên xe t i đ đ a đi chôn l p. Ở ả ạ ộ ầ ữ ể ả ể ư ấ
Các công đo n trong h th ng qu n lý rác c a Singapo ho t đ ng h t s c nh pạ ệ ố ả ủ ạ ộ ế ứ ị
nhàng và ăn kh p v i nhau t khâu thu gom, phân lo i, v n chuy n đ n t n khâu xớ ớ ừ ạ ậ ể ế ậ ử
lý b ng đ t hay chôn l p. X lý khí th i t các lò đ t rác đ c th c hi n theo quiằ ố ấ ử ả ừ ố ượ ự ệ
trình nghiêm ng t đ tránh s chuy n d ch ô nhi m t d ng r n sang d ng khí. Xâyặ ể ự ể ị ễ ừ ạ ắ ạ

d ng bãi chôn l p rác trên bi n s ti t ki m đ c đ t đai trong đ t li n và m r ngự ấ ể ẽ ế ệ ượ ấ ấ ề ở ộ
thêm đ t khi đóng bãi. Tuy nhiên vi c xây d ng nh ng bãi chôn l p rác nh v y đòiấ ệ ự ữ ấ ư ậ
h i s đ u t ban đ u r t l n. M t khác, vi c v n hành bãi rác ph i tuân theo nh ngỏ ự ầ ư ầ ấ ớ ặ ệ ậ ả ữ
qui trình nghiêm ng t đ đ m b o s an toàn c a công trình và b o v môi tr ng. ặ ể ả ả ự ủ ả ệ ườ
2.2. Thái Lan
M c dù công tác x lý ch t th i r n đ c đánh giá cao là có hi u qu và an toàn,ặ ử ấ ả ắ ượ ệ ả
song theo b n báo cáo v môi tr ng Thái Lan c a năm 2003 thì Thái Lan v n cònả ề ườ ở ủ ẫ
r t nhi u v n đ v ch t th i c n ph i gi i quy t. B ng nh ng n l c c a mình,ấ ề ấ ề ề ấ ả ầ ả ả ế ằ ữ ỗ ự ủ
Thái Lan đã xây d ng đ c m t c s có th x lý kh i l ng l n ch t th i đ ngự ượ ộ ơ ở ể ử ố ượ ớ ấ ả ồ
th i thành công trong vi c ki m soát n n v t rác b a bãi t i Băng C c. Tuy nhiên,ờ ệ ể ạ ứ ừ ạ ố
v n còn tình tr ng các lo i ch t th i b nh vi n và ch t th i công nghi p đ c đemầ ạ ạ ấ ả ệ ệ ấ ả ệ ượ
đi chôn l p t i nh ng bãi rác đã cũ và x lý kém.ấ ạ ữ ử
16
Theo Ngân hàng th gi i (WB), thì Thái Lan c n ph i tri n khai m t ch ng trìnhế ớ ầ ả ể ộ ươ
nh m c i thi n vi c x lý ch t th i t i các b nh vi n cũng nh các trung tâm l nằ ả ệ ệ ử ấ ả ạ ệ ệ ư ớ
c a thành ph . Đ c bi t, hi n t i Thái Lan hàng năm có t i kho ng 10.000 ch tủ ố ượ ế ệ ạ ở ớ ả ấ
th i lây nhi m b nh đ c th i ra. Trong đó ch kho ng m t n a đ c x lý c n th nả ễ ệ ượ ả ỉ ả ộ ử ượ ử ẩ ậ
tr c khi đem chôn. T l tái s n xu t và s d ng l i các lo i ch t th i t i Thái Lanướ ỷ ệ ả ấ ử ụ ạ ạ ấ ả ạ
hi n gi đang có chi u h ng gi m (ch kho ng 11% s rác th i có kh năng tái sệ ờ ề ướ ả ỉ ả ố ả ả ử
d ng đ c tái s n xu t). Nh v y là còn t i 4,5 tri u t n rác th i có kh năng táiụ ượ ả ấ ư ậ ớ ệ ấ ả ả
ch (tr giá kho ng 1,6 t Baht) b v t b . Nh ng lo i rác th i có kh năng tái chế ị ả ỷ ị ứ ỏ ữ ạ ả ả ế
bao g m: nh a, thu tinh, gi y và kim lo i.ồ ự ỷ ấ ạ
Hàng năm t i Thái Lan có t i 22 tri u t n ch t th i phát sinh. D báo con s nàyạ ớ ệ ấ ấ ả ự ố
có th s ti p t c tăng lên trong nh ng năm t i. N u không có bi n pháp c p bách, tể ẽ ế ụ ữ ớ ế ệ ấ ỷ
l tái ch v n còn th p nh hi n nay thì có l đ n cu i th p k này, s l ng ch tệ ế ẫ ấ ư ệ ẽ ế ố ậ ỷ ố ượ ấ
th i đô th s tăng 25%, còn ch t th i đ c h i c a ngành công nghi p s tăng 35%.ả ị ẽ ấ ả ộ ạ ủ ệ ẽ
WB đã khuy n ngh Thái Lan c n ph i đ y m nh ch ng trình tái ch . Đ i v iế ị ầ ả ẩ ạ ươ ế ố ớ
ng i dân, h c n đ c khuy n khích phân lo i và tái s d ng nh ng v t d ng trongườ ọ ầ ượ ế ạ ử ụ ữ ậ ụ
gia đình mình. Đ ng th i c n u tiên phát tri n nh ng ngành t nhân và nh ngồ ờ ầ ư ể ữ ư ữ
ch ng trình tái ch ch t th i công nghi p.ươ ế ấ ả ệ

Ở Thái Lan, vi c phân lo i rác đ c th c hi n ngay t ngu n. Ng i ta chia ra 3ệ ạ ượ ự ệ ừ ồ ườ
lo i rác và b vào 3 thùng riêng: nh ng ch t có th tái sinh, th c ph m và các ch tạ ỏ ữ ấ ể ự ẩ ấ
đ c h i. Các lo i rác này đ c thu gom và ch b ng các xe ép rác có màu s n khácộ ạ ạ ượ ở ằ ơ
nhau.
Rác tái sinh sau khi đ c phân lo i s b ngu n phát sinh đ c chuy n đ n nhàượ ạ ơ ộ ở ồ ượ ể ế
máy phân lo i rác đ tách ra các lo i v t li u khác nhau s d ng trong tái ch . Ch tạ ể ạ ậ ệ ử ụ ế ấ
th i th c ph m đ c chuy n đ n nhà máy ch bi n phân vi sinh. Nh ng ch t còn l iả ự ẩ ượ ể ế ế ế ữ ấ ạ
sau khi tái sinh hay ch bi n phân vi sinh đ c x lý b ng chôn l p. Ch t th i đ cế ế ượ ử ằ ấ ấ ả ộ
h i đ c x lý b ng ph ng pháp thiêu đ t. ạ ượ ử ằ ươ ố
Vi c thu gom rác Thái Lan đ c t ch c r t ch t ch . Ngoài nh ng ph ng ti nệ ở ượ ổ ứ ấ ặ ẽ ữ ươ ệ
c gi i l n nh xe ép rác đ c s d ng trên các đ ng ph chính, các lo i xe thô sơ ớ ớ ư ượ ử ụ ườ ố ạ ơ
cũng đ c dùng đ v n chuy n rác đ n các đi m t p k t. Rác trên sông, r ch đ cượ ể ậ ể ế ể ậ ế ạ ượ
v t b ng các thuy n nh c a c quan qu n lý môi tr ng. Các đ a đi m x lý rácớ ằ ề ỏ ủ ơ ả ườ ị ể ử
c a Thái Lan đ u cách xa trung tâm thành ph ít nh t 30 km. ủ ề ố ấ
2.3. Malaixia
Năm 1998, theo báo cáo, m i ng i dân Malaixia đã t o ra 0,75 kg ch t th i r n đôỗ ườ ạ ấ ả ắ
th (CTRĐT)/ngày, năm 2004 tăng t i1,2 kg. Kho ng 76% CTRĐT phát sinh n cị ớ ả ở ướ
này đã đ c thu gom, song ch có 1,2% đ c tái ch , s còn l i đ c chuy n đ nượ ỉ ượ ế ố ạ ượ ể ế
144 bãi chôn l p. Dù g p khó khăn trong vi c tìm ki m các đ a đi m làm bãi chôn l pấ ặ ệ ế ị ể ấ
ch t th i, song ph ng pháp này v n là ph ng pháp x lý có chi phí th p h n c ,ấ ả ươ ẫ ươ ử ấ ơ ả
ch 9,2 USD/t n, trong khi đó thiêu đ t và phân là 131,6USD/t n và 56,8 USD/t n.ỉ ấ ố ủ ấ ấ
M c đ phát sinh ch t th i tính bình quân đ u ng i gi a các đ a ph ng, daoứ ộ ấ ả ầ ườ ữ ị ươ
đ ng t 0,25kg/ng i/ngày đ n 2 kg/ng i/ngày. Các đ a ph ng n m trong khu v cộ ừ ườ ế ườ ị ươ ằ ự
mi n Đông ch m phát tri n là Sabath và Sarawak có m c phát sinh ch t th i bìnhề ậ ể ứ ấ ả
quân đ u ng i là 0,7 và 0,97 kg/ng i/ngày, còn các bang mi n Đông Kelantan,ầ ườ ườ ở ề
17
Terengganu và Pahang là 0,71. Các bang mi n Nam Johor và Melaka là 1,12 kg/ng i/ề ườ
ngày. các bang mi n trung Selangor và Negeri Sembilan, l ng ch t th i phát sinhỞ ề ượ ấ ả
là 1,07kg/ng i/ngày, trong khi đó th đô Kuala Lumpur là 2 kg/ng i/ngày. T cườ ở ủ ườ ố
đ đô th hoá cao có xu h ng t o ra nhi u CTRĐT h n, có th d n t i nh ng thayộ ị ướ ạ ề ơ ể ẫ ớ ữ

đ i trong tiêu th và thu nh p.ổ ụ ậ
T c đ phát sinhố ộ
T c đ phát sinh ch t th i r n hàng ngày dao đ ng t 45 t n đ n 3000 t n. Kualaố ộ ấ ả ắ ộ ừ ấ ế ấ
Lumpur đã phát sinh l ng ch t th i cao nh t n c, x p x 3000 t n/ngày. Kh iượ ấ ả ấ ướ ấ ỉ ấ ố
l ng ch t th i phát sinh ph thu c vào ngu n phát sinh và các ho t đ ng chính di nượ ấ ả ụ ộ ồ ạ ộ ễ
ra trong khu v c. L ng ch t th i sinh ho t l n nh t Johor Bharu chi m 31%, ự ượ ấ ả ạ ớ ấ ở ế ở
Kuala Terengganu là 80%. Thành ph n ch t th i r n c a các ngành công nghi p cácầ ấ ả ắ ủ ệ ở
đ a ph ng khác nhau rõ r t.ị ươ ệ
m t s khu v c nh Kuatan, t l ch t th i công nghi p cao h n ch t th i sinhỞ ộ ố ự ư ỷ ệ ấ ả ệ ơ ấ ả
ho t. V i t c đ phát sinh ch t th i công nghi p là 3%/năm, thì c n ph i nhanhạ ớ ố ộ ấ ả ệ ầ ả
chóng có bi n pháp kh c ph c lâu dài đ tránh suy thoái môi tr ng.ệ ắ ụ ể ườ
Thành ph n ch t th iầ ấ ả
Theo k t qu quan tr c, đ c đi m và thành ph n ch t th i Malaixia thay đ iế ả ắ ặ ể ầ ấ ả ở ổ
theo m c đ nh h ng và t c đ đô th hoá c a khu v c. G n 38% t ng s ch tứ ộ ả ưở ố ộ ị ủ ự ầ ổ ố ấ
th i thu gom m i ngày đ c tái ch . Thành ph n ch t th i th ng là 14% gi y, 16%ả ỗ ượ ế ầ ấ ả ườ ấ
ch t d o, 3% kim lo i và 5% thu tinh, ch có g n 47% ch a nguyên li u d b phânấ ẻ ạ ỷ ỉ ầ ứ ệ ễ ị
hu có th dùng đ phân.ỷ ể ể ủ
Ch t th i thu gom đ c t i các bãi chôn l p c aấ ả ượ ạ ấ ủ Malaixia g m nhi u lo i phồ ề ạ ế
th i khác nhau, h u nh không th tách đ c các nguyên li u tái ch . D li u thuả ầ ư ể ượ ệ ế ữ ệ
đ c cho th y, nhi u kh năng tái ch và phân có th đ c k t h p vào cácượ ấ ề ả ế ủ ể ượ ế ợ
ch ng trình qu n lý ch t th i.Vì v y, nh áp d ng h th ng qu n lý ch t th i t ngươ ả ấ ả ậ ờ ụ ệ ố ả ấ ả ổ
h p, vi c qu n lý ch t th i có hi u qu và năng su t cao có th làm tăng tu i th bãiợ ệ ả ấ ả ệ ả ấ ể ổ ọ
chôn l p và thu h i nguyên li u đ t k t quấ ồ ệ ạ ế ả trong các quy trình thu h i. B ng bi nồ ằ ệ
pháp qu n lý này có th x lý t i 87% t ng s CTRĐT phát sinh hay 14800 t n/ngày.ả ể ử ớ ổ ố ấ
Malaixia, thành ph n chi m t l cao nh t trong h u h t các bãi chôn l p là ch tỞ ầ ế ỷ ệ ấ ầ ế ấ ấ
th i h u c có t l trung bình là 46,7%, th p h n là ch t d o 14% và gi y 15%.ả ữ ơ ỷ ệ ấ ơ ấ ẻ ấ
Thành ph n ch t th i và phát sinh ch t th i d ng nh ph thu c vào m c thuầ ấ ả ấ ả ườ ư ụ ộ ứ
nh p c a ng i dân. Ng i dân có thu nh p cao th ng t o ra nhi u ch t th i h nậ ủ ườ ườ ậ ườ ạ ề ấ ả ơ
so v i các nhóm ng i có thu nh p th p và trung bình. nhóm ng i có thu nh pớ ườ ậ ấ Ở ườ ậ
cao, t l phát sinh trung bình ch t th i trong m t ngày là 1,7 kg/ ng i. nhómỷ ệ ấ ả ộ ườ Ở

ng i có thu nh p trung bình là 0,71 kg/ng i/ngày. nhóm ng i có thu nh p th pườ ậ ườ Ở ườ ậ ấ
là 0,80 kg/ng i/ngày. T l ch t th i t th c ph m dao đ ng t 34% đ i v i nhómườ ỷ ệ ấ ả ừ ự ẩ ộ ừ ố ớ
có thu nh p trung bình lên t i 44% c a nhóm thu nh p cao. Ch t th i t th c ph m làậ ớ ủ ậ ấ ả ừ ự ẩ
m t trong nh ng thành ph n chính góp ph n làm cho dòng th i h u c chi m t lộ ữ ầ ầ ả ữ ơ ế ỷ ệ
cao Malaixia. Cùng v i ch t th i th c ph m, các nhóm này còn t o ra kh i l ngở ớ ấ ả ự ẩ ạ ố ượ
l n ch t th i t gi y và ch t th i nh a.ớ ấ ả ừ ấ ấ ả ự
Thu h iồ
18
M i ngày, l i nhu n thu h i các ch t có th tái ch trong CTRĐT m i t n tr giáỗ ợ ậ ồ ấ ể ế ỗ ấ ị
13 USD. Trong t ng này g m ch t d o 3,90 USD, gi y là 1,30 USD, kim lo i là 7,50ổ ồ ấ ẻ ấ ạ
USD và thu tinh là 0,36 USD, t o ra 223.700 USD m i ngày t t ng l ng CTRĐTỷ ạ ỗ ừ ổ ượ
c a Malaixia là 17.000 t n.ủ ấ
Do thành ph n ch t th i d b th i r a trong CTRĐT c a Malaixia tăng t 38%-ầ ấ ả ễ ị ố ữ ủ ừ
58%, trung bình là 46,7%, do v y vi c áp d ng h th ng phân s là ph ng phápậ ệ ụ ệ ố ủ ẽ ươ
hi u qu đ gi m kh i l ng ch t th i các bãi chôn l p. Ph ng pháp này có thệ ả ể ả ố ượ ấ ả ở ấ ươ ể
th c hi n đ c nh các ch t ph gia khác nhau thúc đ y quá trình phân vàự ệ ượ ờ ấ ụ ẩ ủ t o raạ
t l tiêu chu n gi a cacbon và nit (C/N) trong phân compost.V i kh năng tái chỷ ệ ẩ ữ ơ ớ ả ế
là 50%, s n xu t phân compost b ng cách phân s đ t 5600 t n/ngày, kho ng 2ả ấ ằ ủ ẽ ạ ấ ả
tri u t n/năm. Kh i l ng phân compost g n 4000 t n/ngày có th đ c bán v i giáệ ấ ố ượ ầ ấ ể ượ ớ
0,50 USD/kg, nh v y s thu đ c kho ng 2 tri u USD. V i chi phí phân là 86ư ậ ẽ ượ ả ệ ớ ủ
USD/t n, m i năm l i nhu n th c thu đ c b ng ph ng pháp này là g n 511 tri uấ ỗ ợ ậ ự ượ ằ ươ ầ ệ
USD.
K ho ch t ng laiế ạ ươ
Tái ch là chi n l c quan tr ng đ duy trì không gian c a các bãi chôn l p và b o t nế ế ượ ọ ể ủ ấ ả ồ
các ngu n tài nguyên thiên nhiên, ch đ c s ít ng i tham gia th c hi n. Tuy nhiên, đồ ỉ ượ ố ườ ự ệ ể
nâng cao nh n th c c a ng i dân quan tâm t i các v n đ môi tr ng, đòi h i ph i cóậ ứ ủ ườ ớ ấ ề ườ ỏ ả
m t h th ng thu gom thu n l i, d dàng l ng ghép vào c s h t ng hi n có.ộ ệ ố ậ ợ ễ ồ ơ ở ạ ầ ệ
Ngày nay, nh s h p tác gi a các chính ph , Công ty trách nhi m h u h n Alamờ ự ợ ữ ủ ệ ữ ạ
Flora - công ty qu n lý ch t th i c a t nhân – Các t ch c phi chính ph (NGOs)vàả ấ ả ủ ư ổ ứ ủ
công chúng, t l tái ch đã đ t đ c ít nh t là 3% và có th lên t i 5%. Bên c nhỷ ệ ế ạ ượ ấ ể ớ ạ

vi c phân hay thu h i, ph ng pháp khác s là x lý nhi t đ thu h i năng l ngệ ủ ồ ươ ẽ ử ệ ể ồ ượ
thông qua s n xu t nhiên li u t ch t th i (RDF). Quy trình này s d ng m t ph nả ấ ệ ừ ấ ả ử ụ ộ ầ
ch t th i r n d cháy làm các viên nh đ t cháy t do, nh v y có th làm gi mấ ả ắ ễ ỏ ố ự ư ậ ể ả
kho ng 30% kh i l ng CTRĐT.ả ố ượ
Áp d ng công ngh RDF s ti t ki m 40 000 USD/ngày và t o ra kho n thu là 67ụ ệ ẽ ế ệ ạ ả
100 USD Tuy nhiên, gi m thi u ch t th iả ể ấ ả c n ph i tr thành m c tiêu c a k ho chầ ả ở ụ ủ ế ạ
t ng lai h n là ch x lý ch t th i.ươ ơ ỉ ử ấ ả
2.4. Trung Qu cố
M c phát sinh trung bình l ng ch t th i r n Trung Qu c là 0,4kg/ng i/ngày,ứ ượ ấ ả ắ ở ố ườ
các thành ph m c phát sinh cao h n là 0,9kg/ng i/ngày, so v i Nh t B n t ngở ố ứ ơ ườ ớ ậ ả ươ
ng là 1,1 kg/ng i/ngày và 2,1kg/ng i/ngày. Tuy nhiên, do m c s ng tăng, m cứ ườ ườ ứ ố ứ
phát sinh ch t th i r n trung bình vào năm 2030 s v t 1 kg/ng i/ngày. S tăngấ ả ắ ẽ ượ ườ ự
t l này do dân s đô th tăng nhanh, d báo s tăng g n g p đôi, t 456 tri u nămỷ ệ ố ị ự ẽ ầ ấ ừ ệ
2000 lên 883 tri u vào năm 2030. Đi u này làm cho t c đ phát sinh ch t th i r nệ ề ố ộ ấ ả ắ
Trung Qu c s tăng lên nhanh chóng ố ẽ
Ch t th i r n đô th c a Trung Qu c ch a m t l ng l n tro th i ( g n 25 tri uấ ả ắ ị ủ ố ứ ộ ượ ớ ả ầ ệ
t n /năm ho c chi m 13%) l ng ch t th i h u c chi m 40 -65%. Ch t th i làấ ặ ế ượ ấ ả ữ ơ ế ấ ả
gi y, nh a và gi y ph nh a tăng nhanh. Các n c phát tri n, nh Hoa Kỳ ho c EUấ ự ấ ủ ự ướ ể ư ặ
có l ng ch t th i gi y trong ch t th i r n đô th cao g p 10 l n so v i Trung Qu c.ượ ấ ả ấ ấ ả ắ ị ấ ầ ớ ố
c tính kho ng 20% ch t th i r n đô th phát sinh Trung Qu c đ c thu gom vàƯớ ả ấ ả ắ ị ở ố ượ
19
x lý phù h p, m c dù hàng năm chính ph đ u t kho ng 30 t nhân dân t (3,7 tử ợ ặ ủ ầ ư ả ỷ ệ ỷ
USD) cho qu n lý ch t th i r n. S ch t th i không thu gom đ c đ vào các sông,ả ấ ả ắ ố ấ ả ượ ổ
đ t thành đ ng, đ thành đ ng ho c x lý không theo quy đ nh. Tuy nhiên, trong 10ố ố ổ ố ặ ử ị
năm qua Trung Qu c đã có nh ng c i thi n đáng k trong lĩnh v c qu n lý ch t th i.ố ữ ả ệ ể ự ả ấ ả
H u h t các thành ph l n đ u chuy n sang chôn l p h p v sinh và s d ng nhi uầ ế ố ớ ề ể ấ ợ ệ ử ụ ề
h n các công ngh thiêu đ t. Vào nh ng năm 90 WB thông báo các bãi chôn l p thi uơ ệ ố ữ ấ ế
qu n lý là v n đ nan gi i gay g t nh t c a Trung Qu c, do thi u ki m soát vi cả ấ ề ả ắ ấ ủ ố ế ể ệ
thoát khí mêtan và các khí nhà kính khác, các hoá ch t gây ung th , n c rác đ c h iấ ư ướ ộ ạ
th m vào ngu n n c ng m và nh ng m i nguy hi m v s c kho và môi tr ngấ ồ ướ ầ ữ ố ể ề ứ ẻ ườ

khác
Vi c phân lo i và tái ch ch t th i r n Trung Qu c đ c ti n hành b ng laoệ ạ ế ấ ả ắ ở ố ượ ế ằ
đ ng th công. M t Báo cáo môi tr ng chính th c c a Trung Qu c cho bi t kho ngộ ủ ộ ườ ứ ủ ố ế ả
1,3 tri u ng i làm ngh thu gom ch t th i, bao g m nh ng ng i quét d n đ ngệ ườ ề ấ ả ồ ữ ườ ọ ườ
ph do chính quy n đ a ph ng tr l ng Kho ng 2,5 tri u ng i s ng b ng nghố ề ị ươ ả ươ ả ệ ườ ố ằ ề
b i rác, ph n l n là nh ng ng i nghèo. Trung Qu c ch a có h th ng chính th ngớ ầ ớ ữ ườ ở ố ư ệ ố ố
đ phân lo i và tách ch t th i. ể ạ ấ ả
phân compost là m t ph ng pháp kh thi Trung Qu c, vì trên 50% l ngỦ ộ ươ ả ở ố ượ
ch t th i có ch a các ch t h u c có th phân hu sinh h c. Tuy nhiên, nh ng n l cấ ả ứ ấ ữ ơ ể ỷ ọ ữ ỗ ự
s n xu t compost b h n ch b i vi c tách thu tinh, nh a và các hoá ch t khácả ấ ị ạ ế ở ệ ỷ ự ấ
không phù h p trong nguyên li u làm compost. ợ ệ
Chôn l p ch t th i là ph ng pháp x lý ph bi n nh t Trung Qu c. Hi n nay,ấ ấ ả ươ ử ổ ế ấ ở ố ệ
660 thành ph có kho ng 1000 bãi chôn l p l n, chi m h n 50 000 ha đ t và c tínhố ả ấ ớ ế ơ ấ ướ
trong 30 năm t i Trung Qu c s c n t i 100 000 ha đ t đ xây d ng các bãi chôn l pớ ố ẽ ầ ớ ấ ể ự ấ
m i. Trong th p k qua, Trung Qu c m i b t đ u xây d ng các bãi chôn l p h p vớ ậ ỷ ố ớ ắ ầ ự ấ ợ ệ
sinh và ph n l n ch t th i r n v n đang gây ra các v n đ nan gi i v môi tr ng.ầ ớ ấ ả ắ ẫ ấ ề ả ề ườ
Nhìn chung, ch t l ng các bãi chôn l p c a Trung Qu c không cao theo các tiêuấ ượ ấ ủ ố
chu n c a ph ng Tây. Trên các bãi chôn l p có c ng i , đ ng v t ho t đ ng, đ cẩ ủ ươ ấ ả ườ ộ ậ ạ ộ ặ
bi t các bãi chôn l p không có h th ng x lý n c rác, ki m soát khí th i, khôngệ ấ ệ ố ử ướ ể ả
đ c ph đ t.ượ ủ ấ
Thiêu đ t ch t th i r n đô th Trung Qu c b t đ u vào cu i nh ng năm 80 vàố ấ ả ắ ị ở ố ắ ầ ố ữ
phát tri n nhanh chóng vào nh ng năm 90. S li u chính xác nh t v tr m thiêu đ tể ữ ố ệ ấ ề ạ ố
ch t th i thu h i năng l ng năm 2003 trên th c t là 19, v i t ng công su t là 7000ấ ả ồ ượ ự ế ớ ổ ấ
t n/ngày. Con s này là r t nh đ i v i m t đ t n c r ng l n, trong khi Đài Loanấ ố ấ ỏ ố ớ ộ ấ ướ ộ ớ
(TQ) là 21 tr m, ph c v s dân là 22 tri u ng i, Hoa Kỳ là trên 50 tr m.ạ ụ ụ ố ệ ườ ạ
2.5. H ng ồ Kông
H ng Kông là thành ph đông đúc và náo nhi t v i s dân kho ng 6,9 tri u ng i,ồ ố ệ ớ ố ả ệ ườ
là m t trong nh ng khu v c có m t đ dân c l n nh t th gi i, m i ngày th i raộ ữ ự ậ ộ ư ớ ấ ế ớ ỗ ả
kho ng 7.700 t n ch t th i.ả ấ ấ ả
C quan b o v môi tr ng H ng Kông (EPD) đã phân các ch t th i thành nhi uơ ả ệ ườ ồ ấ ả ề

lo i khác nhau, m i lo i ch t th i đòi h i ph i có ph ng pháp x lý riêng. ạ ỗ ạ ấ ả ỏ ả ươ ử
CTRĐT bao g m ch t th i r n t các ngu n sinh ho t, th ng m i và côngồ ấ ả ắ ừ ồ ạ ươ ạ
nghi p. MSW đ c x lý b ng các bi n pháp chôn l p. Lo i ch t th i khác, đó làệ ượ ử ằ ệ ấ ạ ấ ả
20
ch t th i xây d ng (t ho t đ ng xây d ng, nâng c p và phá hu các công trình), ch tấ ả ự ừ ạ ộ ự ấ ỷ ấ
th i hoá h c và các lo i ch t th i đ c bi t chôn l p ch t th i y t , ch t th i t v tả ọ ạ ấ ả ặ ệ ấ ấ ả ế ấ ả ừ ậ
nuôi, ch t phóng x , đ dùng ch a d u và bùn th i.ấ ạ ồ ứ ầ ả
Thách th c đ i v i H ng Kông là vi c qu n lý các lo i ch t th i đang gia tăng (kứ ố ớ ồ ệ ả ạ ấ ả ể
t năm 1986 tăng 3% m i năm) và vi c tìm ki m các bãi đ ch t th i ừ ỗ ệ ế ổ ấ ả thay th bãiế
chôn l p hi n nay đã quá t iấ ệ ả .V i s gia tăng v dân s và kinh t phát tri n, năm 1990,ớ ự ề ố ế ể
l ng ch t th i sinh ho t tính theo đ u ng i tăng t 0,95 lên 1,11 kg/ng i/ngàyượ ấ ả ạ ầ ườ ừ ườ
trong năm 2002. V i tình tr ng này, H ng Kông s h t n i chôn l p ch t th i s mớ ạ ồ ẽ ế ơ ấ ấ ả ớ
h n d tính. ơ ự
H ng Kông, EPD qu n lý các ph ng ti n thu gom, v n chuy n, x lý và tiêuỞ ồ ả ươ ệ ậ ể ử
h y các lo i ch t th i. Mô hình qu n lý ch t th i này d a trên đi u ki n môi tr ngủ ạ ấ ả ả ấ ả ự ề ệ ườ
đô th đ c tr ng v i kho ng không gian ch t h p và m t đ dân s cao. EPD giám sátị ặ ư ớ ả ậ ẹ ậ ộ ố
vi c xây d ng Trung tâm x lý ch t th i hoá h c, 3 bãi chôn l p chi n l c và m ngệ ự ử ấ ả ọ ấ ế ượ ạ
l i các tr m trung chuy n ch t th i.ướ ạ ể ấ ả
H ng Kông cũng đang t ng b c lo i b các bãi chôn l p cũ, không h p lý v m tồ ừ ướ ạ ỏ ấ ợ ề ặ
môi tr ng, c i t o chúng thành nh ng n i an toàn, m r ng làm khu vui ch i, gi iườ ả ạ ữ ơ ở ộ ơ ả
trí nh sân v n đ ng và sân gôn. Các tr m trung chuy n ch t th i là nh ng đi m t pư ậ ộ ạ ể ấ ả ữ ể ậ
trung thu gom đ v n chuy n ch t th i đ n các bãi chôn l p. Ch t th i t nh ng xeể ậ ể ấ ả ế ấ ấ ả ừ ữ
thu gom nh đ c nén ch t và chuy n sang các công-ten-n , sau đó đ a ra bãi chônỏ ượ ặ ể ơ ư
l p đ a ph ng b ng các lo i xe t i ho c đ a ra bi n b ng các xu ng l n. Hi nấ ở ị ươ ằ ạ ả ặ ư ể ằ ồ ớ ệ
nay, ở H ng Kông có 8 tr m trung chuy n ch t th iồ ạ ể ấ ả .
Tr m trung chuy n đ u tiên c a H ng Kông, n m th tr n Kennedy g i là Tr mạ ể ầ ủ ồ ằ ở ị ấ ọ ạ
trung chuy n phía Tây đ o. Đ c xây d ng s n núi, hàng năm tr m x lý kho ngể ả ượ ự ở ườ ạ ử ả
7 tri u t n ch t th i đô th , trung bình là 130 xe t i trong m t ngày. ệ ấ ấ ả ị ả ộ
Khi m i xe v n chuy n ch t th i đ n đ u đ c xác đ nh tr ng l ng, sau đóỗ ậ ể ấ ả ế ề ượ ị ọ ượ
đ c đ a vào các bãi r ng ch a rác m t trong 12 v nh và đ a vào máy ép. T i đó,ượ ư ộ ứ ở ộ ị ư ạ

ch t th i đ c x lý: V t li u r n đ c nén và đ y vào trong công-ten-n cao 7m,ấ ả ượ ử ậ ệ ắ ượ ẩ ơ
sau đó đ c đóng kín. M i công-ten-n có th ch a 15 t n ch t th i đã đ c nénượ ỗ ơ ể ứ ấ ấ ả ượ
ch t ho c đ a vào 5 đ n 6 xe t i trung bình. ặ ặ ư ế ả
Ch t th i d ng l ng đ c x lý sinh h c nh quá trình s c khí đ c l p đi l p l iấ ả ạ ỏ ượ ử ọ ờ ụ ượ ặ ặ ạ
và đ c tái s d ng. Xe v n chuy n ch t th i l ng ph i đ a đi r a nhi u l n tr cượ ử ụ ậ ể ấ ả ỏ ả ư ử ề ầ ướ
khi cân l i và r i kh i tr m trung chuy n. Th m chí n c r a cũng đ c thu gom,ạ ờ ỏ ạ ể ậ ướ ử ượ
x lý và tái s d ng. Sau đó các công-ten-n ch a đ y ch t th i chuy n đ n bãi chônử ử ụ ơ ứ ầ ấ ả ể ế
l p khu v c m i phía Tây b ng đ ng bi n. ấ ở ự ớ ằ ườ ể
T t c các công ngh x lý đ c đ t trong hang đá g m: Thi t b x lý n c th i, cácấ ả ệ ử ượ ặ ồ ế ị ử ướ ả
h th ng thông gió đ c trang b thi t b hút mùi, hàng rào ch ng n, máy quét đ ng vàệ ố ượ ị ế ị ố ồ ườ
máy hút b i công-ten-n . Các tr m x lý đ c t o c nh quan hài hòa v i môi tr ng xungụ ơ ạ ử ượ ạ ả ớ ườ
quanh. Nh v y, s không có ti ng n, mùi, b i và nhi t đ nóng đ i v i nh ng thi t b .ư ậ ẽ ế ồ ụ ệ ộ ố ớ ữ ế ị
Tr m trung chuy n có th x lý m t n a l ng ch t th i hàng ngày H ng Kông. ạ ể ể ử ộ ử ượ ấ ả ở ồ
Tr m trung chuy n ch t th i phía Đông đ o đ c đ t t i Sun Yip, thu c Chaiạ ể ấ ả ở ả ượ ặ ạ ộ
Wan. T t c các quá trình x lý c a tr m gi ng nh tr m phía Tây, nh ng tr mấ ả ử ủ ạ ố ư ạ ở ữ ạ
n m trong khu v c các toà, gi a các cao c văn phòng đ c rào ch n xung quanh. ằ ự ữ ố ượ ắ
21
N c th i và ch t th i t 8 tr m trung chuy n ch t th i đ u đ c ki m soát. T tướ ả ấ ả ừ ạ ể ấ ả ề ượ ể ấ
c các dòng th i đáp ng tiêu chu n th i theo Biên b n k thu t d th o v quy đ nhả ả ứ ẩ ả ả ỹ ậ ự ả ề ị
ki m soát ô nhi m n c. L ng ch t th i đ c xác đ nh và các m u đ c g i điể ễ ướ ượ ấ ả ượ ị ẫ ượ ử
phân tích phòng thí nghi m. ở ệ
Nh ng thu n l i trong vi c s d ng các tr m trung chuy n thay cho vi c v nữ ậ ợ ệ ử ụ ạ ể ệ ậ
chuy n tr c ti p ch t th i đ n bãi chôn l p, bao g m:ể ự ế ấ ả ế ấ ồ
- Rút ng n th i gian, kho ng cách cho nh ng ng i thu gom ch t th i, khi cácắ ờ ả ữ ườ ấ ả
tr m trung chuy n đ c đ t t i các khu v c đô th ;ạ ể ượ ặ ạ ự ị
- T o cho ng i thu gom ch t th i t nhân có nhi u l a ch n trong vi c lo i b ch tạ ườ ấ ả ư ề ự ọ ệ ạ ỏ ấ
th i;ả
- Môi tr ng các tr m trung chuy n s ch, có l i cho nh ng ng i thu gom ch tườ ở ạ ể ạ ợ ữ ườ ấ
th i, gi m chi phí b o d ng các lo i ph ng ti n;ả ả ả ưỡ ạ ươ ệ
- Gi m kho ng cách kéo xe đ y, do đó gi m phát th i các ch t gây ô nhi m trongả ả ẩ ả ả ấ ễ

không khí và ít gây ti ng n cho môi tr ng.ế ồ ườ
2.6. Th y Đi n ụ ể
Tháng 12/2003, Chính ph Th y Đi n đã ch đ o C quan B o v Môi tr ngủ ụ ể ỉ ạ ơ ả ệ ườ
(EPA) l p K ho ch ch t th i qu c gia. Hi n nay EPA Th y Đi n đang d ki n kậ ế ạ ấ ả ố ệ ụ ể ự ế ế
ho ch s a đ i vào cu i năm 2010. So v i 10 năm tr c đây, công tác qu n lý ch tạ ử ổ ố ớ ướ ả ấ
th i Th y Đi n đã làm cho vi c s d ng hi u qu tài nguyên tăng lên nhi u và ítả ở ụ ể ệ ử ụ ệ ả ề
gây tác đ ng môi tr ng h n. Nh ng thành công g m:ộ ườ ơ ữ ồ
• Ch t th i sinh ho t đ c đ a đi chôn l p gi m t 1,38 tri u t n trong năm 1994ấ ả ạ ượ ư ấ ả ừ ệ ấ
xu ng 0,38 tri u t n trong năm 2004;ố ệ ấ
• Năm 2004, kho ng 1,3 tri u t n các v t li u và 5,7 teraWat-gi (TWh = 10ả ệ ấ ậ ệ ờ
12
Wat-
gi ) năng l ng d i d ng nhi t và đi n năng đ c thu h i t ch t th i sinh ho t;ờ ượ ướ ạ ệ ệ ượ ồ ừ ấ ả ạ
• Vi c chôn l p các lo i ch t th i khác cũng gi m. Trong năm 2004, kho ng 2,1ệ ấ ạ ấ ả ả ả
tri u t n ch t th i, tr ch t th i sinh ho t đ c chôn l p ngoài các khu côngệ ấ ấ ả ừ ấ ả ạ ượ ấ ở
nghi p, gi m 56% k t năm 1994;ệ ả ể ừ
• Phát th i do thiêu đ t ch t th i đã gi m, m c dù kh i l ng ch t th i đ c đemả ố ấ ả ả ặ ố ượ ấ ả ượ
đi thiêu đ t tăng lên rõ r t. Lu t châu Âu yêu c u, đ n năm 2008 c n gi m b t cácố ệ ậ ầ ế ầ ả ớ
đi m chôn l p ch t th i Th y Đi n đ đ t m c tiêu dài h n v chôn l p ch t th iể ấ ấ ả ở ụ ể ể ạ ụ ạ ề ấ ấ ả
an toàn.
X lý ch t th iử ấ ả
Nh ng thành ph t tr ch u trách nhi m thu gom và x lý ch t th i sinh ho t và các lo iữ ố ự ị ị ệ ử ấ ả ạ ạ
ch t th i t ng t . Tr ch t th i sinh ho t mà các nhà s n xu t ch u trách nhi m (nh baoấ ả ươ ự ừ ấ ả ạ ả ấ ị ệ ư
bì đóng gói, gi y báo, l p xe, ô tô và ch t th i t các s n ph m đi n và đi n t ). Đ i v iấ ố ấ ả ừ ả ẩ ệ ệ ử ố ớ
ch t th i khác, trách nhi m tuỳ thu c vào ch c s s n xu t, kinh doanh, n i ch t th i phátấ ả ệ ộ ủ ơ ở ả ấ ơ ấ ả
sinh.
Theo s li u báo cáo c a Hi p h i qu n lý ch t th i Thu Đi n, trong năm 2004, t ngố ệ ủ ệ ộ ả ấ ả ỵ ể ổ
kh i l ng ch t th i sinh ho t lên t i 4,17 tri u t n, t ng t nh năm 2003. Kh i l ngố ượ ấ ả ạ ớ ệ ấ ươ ự ư ố ượ
này g m ch t th i sinh ho t và ch t th i khác nh ch t th i đ ng trong các thùng và túi,ồ ấ ả ạ ấ ả ư ấ ả ự
ch t th i c ng k nh, k c ch t th i t v n, ch t th i nguy h i và ch t th i t các c aấ ả ồ ề ể ả ấ ả ừ ườ ấ ả ạ ấ ả ừ ử

hàng, công ty, các ngành công nghi p và các nhà hàng. Ngoài ra, m t ph n ch t th i sinhệ ộ ầ ấ ả
ho t thu c trách nhi m qu n lý c a các nhà s n xu t, m c dù nó không thu c trách nhi mạ ộ ệ ả ủ ả ấ ặ ộ ệ
22
c a c quan qu n lý ch t th i đô th . M t s lo i ch t th i sinh ho t nh p kh u l i khôngủ ơ ả ấ ả ị ộ ố ạ ấ ả ạ ậ ẩ ạ
đ c tính. Vi c tái ch v t li u (g m gi y lo i, ch t th i đóng gói, ch t th i đi n và đi nượ ệ ế ậ ệ ồ ấ ạ ấ ả ấ ả ệ ệ
t ) chi m 33,2% ch t th i sinh ho t đ c x lý; tăng 1,8% so v i năm 2003.ử ế ấ ả ạ ượ ử ớ
Vi c tách ch t th i nguy h i kh i ch t th i sinh ho t gi m xu ng v i kh i l ng 25.700ệ ấ ả ạ ỏ ấ ả ạ ả ố ớ ố ượ
t n, t ng đ ng v i 3,6%, m c dù nh ng n l c v thu gom ch t th i tăng lên. So v iấ ươ ươ ớ ặ ữ ỗ ự ề ấ ả ớ
năm 2003, ch t th i nguy h i chi m 0,6% t ng kh i l ng ch t th i sinh ho t đ c thuấ ả ạ ế ổ ố ượ ấ ả ạ ượ
gom. Thi t b CTĐT n m trong lo i v t li u tái ch . Vi c thu h i các s n ph m này cũngế ị ằ ạ ậ ệ ế ệ ồ ả ẩ
tăng lên, t ng ng v i năm 2004 là 9,6 kg/ng i.ươ ứ ớ ườ
Chôn l p:ấ L ng ch t th i sinh ho t đ c đem đi chôn l p gi m xu ng rõ r t và nămượ ấ ả ạ ượ ấ ả ố ệ
2004 là 0,38 tri u t n. Cho đ n th i đi m hi n nay, l n đ u tiên l ng ch t th i đ c đ aệ ấ ế ờ ể ệ ầ ầ ượ ấ ả ượ ư
đi chôn l p chi m g n 10%.ấ ế ầ
X lý sinh h c: ử ọ Trong năm 2004, 10,4% (0,43 tri u t n) ch t th i sinh ho t ph i qua quáệ ấ ấ ả ạ ả
trình x lý sinh h c, tăng 7,7% k t năm 2003.ử ọ ể ừ L ng ch t th i đ c phân lo i t i ngu nượ ấ ả ượ ạ ạ ồ
g m: 0,11 tri u t n ch t th i th c ph m, 0,14 tri u t n ch t th i xanh ( các công viên vàồ ệ ấ ấ ả ự ẩ ệ ấ ấ ả ở
các khu v n), 18.000 t n ch t th i sinh ho t đ c tách t i ngu n và c tính có 70.000ườ ấ ấ ả ạ ượ ạ ồ ướ
t n ch t th i sinh ho t đ c phân t i nhà. Có kho ng 48 kg ch t th i sinh h c/ng iấ ấ ả ạ ượ ủ ạ ả ấ ả ọ ườ
(g m ch t th i xanh và ch t th i th c ph m) đ c x lý. Theo báo cáo c a RVF, vi c phânồ ấ ả ấ ả ự ẩ ượ ử ủ ệ
lo i ch t th i th c ph m t i ngu n s đ c ti n hành t i h n m t n a s thành ph t trạ ấ ả ự ẩ ạ ồ ẽ ượ ế ạ ơ ộ ử ố ố ự ị
Thu Đi n vào năm 2010.ở ỵ ể
Hi n nay, 110 thành ph t tr cho phép công dân c a h phân lo i ch t th i th c ph mệ ố ự ị ủ ọ ạ ấ ả ự ẩ
đ x lý t p trung. Trong đó, 20-30% l ng ch t th i trong thùng và túi đ ng t các h giaể ử ậ ượ ấ ả ự ừ ộ
đình đ c phân lo i. Kho ng 43% ch t th i c a các h gia đình g m c ch t th i th cượ ạ ả ấ ả ủ ộ ồ ả ấ ả ự
ph m và 7% ch t th i v n. H th ng thu gom ph bi n nh t cho nh ng ngôi nhà riêng là 2ẩ ấ ả ườ ệ ố ổ ế ấ ữ
thùng rác khác nhau, m t chi c dùng đ đ ng ch t th i sinh h c và m t chi c dùng đ đ ngộ ế ể ự ấ ả ọ ộ ế ể ự
các lo i ch t th i khác. H th ng thu gom ph bi n ti p theo là phân lo i b ng tr c quan,ạ ấ ả ệ ố ổ ế ế ạ ằ ự
các túi nilông có màu s c khác nhau đ c đ t trong thùng rác t ng t , th ng đ t trong 3ắ ượ ặ ươ ự ườ ặ
thùng khác nhau.

Bi n ch t th i thành năng l ng:ế ấ ả ượ Hi n nay Thu Đi n có 29 nhà máy thiêu đ t ch tệ ở ỵ ể ố ấ
th i sinh ho t. Trong năm 2004, các nhà máy này đã x lý đ c 1,94 tri u t n hay 46,7%ả ạ ử ượ ệ ấ
ch t th i sinh ho t, tăng 4,1 % so v i năm 2003. Năm 2005, Thu Đi n t ng l ng ch tấ ả ạ ớ ở ỵ ể ổ ượ ấ
th i sinh ho t đ c thiêu đ t là 216 kg /ng i. M t s nhà máy l u gi ch t th i trongả ạ ượ ố ườ ộ ố ư ữ ấ ả
kho ng th i gian m t năm, th ng đ d i d ng đóng ki n, sau đó ch t th i có th đ cả ờ ộ ườ ể ướ ạ ệ ấ ả ể ượ
đ a đi thiêu đ t vào mùa l nh trong năm, khi nhu c u v nhi t tăng cao.ư ố ạ ầ ề ệ
Năm 2004, kho ng 9,3 TWh năng l ng đ c s n xu t t ch t th i d i d ng nhi t vàả ượ ượ ả ấ ừ ấ ả ướ ạ ệ
đi n năng (trong đó 8,6 TWh d ng nhi t - t ng đ ng v i kho ng 950 kWh/ng i/nămệ ở ạ ệ ươ ươ ớ ả ườ
và 0,74 TWh d ng đi n năng). So v i nhi u qu c gia khác châu Âu, Th y Đi n là n i duyạ ệ ớ ề ố ở ụ ể ơ
nh t có các h th ng nhi t phát tri n m nh trong khu v c. Kho ng 95% nhi t phát ra đ cấ ệ ố ệ ể ạ ự ả ệ ượ
s d ng vào vi c s i m trong khu v c, chi m 15% t ng nhu c u Thu Đi n, nh ng ử ụ ệ ưở ấ ự ế ổ ầ ở ỵ ể ư ở
m t s thành ph , nhi t thu đ c t ch t th i có th đáp ng t i m t n a nhu c u s d ng.ộ ố ố ệ ượ ừ ấ ả ể ứ ớ ộ ử ầ ử ụ
H u h t t t c phát th i do quá trình thiêu đ t trong năm 2004 đã gi m xu ng so v i nămầ ế ấ ả ả ố ả ố ớ
2003, m c dù l ng ch t th i đ c đem đi thiêu đ t tăng lên không đáng k . Vào gi aặ ượ ấ ả ượ ố ể ữ
nh ng năm 1980, phát th i điôxin h u nh đã gi m xu ng. Trong năm 2004, t ng l ngữ ả ầ ư ả ố ổ ượ
điôxin phát ra t quá trình thiêu đ t ch t th i là 0,7g, m t ph n đã th i vào không khí. Sauừ ố ấ ả ộ ầ ả
quá trình thiêu đ t, ph n còn l i g m x t lò đ t (chi m 15-20% tr ng l ng ban đ u c aố ầ ạ ồ ỉ ừ ố ế ọ ượ ầ ủ
ch t th i) và tro do quá trình x lý khí th i ng khói (chi m 3-5% tr ng l ng ban đ u c aấ ả ử ả ố ế ọ ượ ầ ủ
ch t th i). H u h t x là ph n tro n m đáy, m t d ng v t li u tr , gi ng nh s i nh ngấ ả ầ ế ỉ ầ ằ ở ộ ạ ậ ệ ơ ố ư ỏ ư
23
cũng có m t s kim lo i v n đ c tái ch . H u h t x đ c đem đi chôn l p, nh ng tro ộ ố ạ ụ ượ ế ầ ế ỉ ượ ấ ư ở
đáy l i đ c s d ng, ví d dùng làm v t li u xây d ng đ ng xá.ạ ượ ử ụ ụ ậ ệ ự ườ
2.7. Bungari
ở Bungari vi c thu gom ch t th i đô th có t ch c đ t 84,2% trong dân, g m h u h t cệ ấ ả ị ổ ứ ạ ồ ầ ế ư
dân các thành ph , trong khi nông thôn ch chi m g n 40%. Vi c phân lo i và tái chở ố ở ỉ ế ầ ệ ạ ế
ch t th i tri n khai v n còn ch m.ấ ả ể ẫ ậ
Chôn l p ch t th i là bi n pháp đ x lý ch t th i đô th , bi n pháp c b n cho t t cấ ấ ả ệ ể ử ấ ả ị ệ ơ ả ấ ả
các lo i ch t th i khác, chi m 86,5% ch t th i phát sinh. Ph n l n các bãi chôn l p đ uạ ấ ả ế ấ ả ầ ớ ấ ề
không tuân theo quy đ nh và gây r i ro cao cho s c kho . V n còn t i h n 1500 bãi đ ch tị ủ ứ ẻ ẫ ớ ơ ổ ấ
th i b t h p pháp. Vi c phân và thu h i năng l ng Bungari còn ít.ả ấ ợ ệ ủ ồ ượ ở

Phát sinh ch t th iấ ả
Vào năm 2001-2004, l ng ch t th i phát sinh trung bình Bungari là 13,45 tri u t n.ượ ấ ả ở ệ ấ
Đ n giai đo n 2000-2004, kh i l ng ch t th i r n đô th đ c thu gom đã gi m xu ng,ế ạ ố ượ ấ ả ắ ị ượ ả ố
m c dù m t ph n dân s đ c đáp ng các d ch v tăng lên 6%. Phát sinh ch t th i r n đôặ ộ ầ ố ượ ứ ị ụ ấ ả ắ
th trên đ u ng i trong năm 2004 là 472 kg; d i m c trung bình c a EU-25 là 537 kg vàị ầ ườ ướ ứ ủ
th p h n đáng k so v i m c trung bình c a EU-15 là 580 kg. L ng ch t th i r n đô thấ ơ ể ớ ứ ủ ượ ấ ả ắ ị
đ c thu gom trong năm 2004 là 3,09 tri u t n, ít h n năm 2003 là 4%.ượ ệ ấ ơ
Thu gom ch t th iấ ả
Cu i năm 2004, 84,2% dân s Bungari đ c đáp ng b i h th ng thu gom ch t th i đôố ố ượ ứ ở ệ ố ấ ả
th có t ch c, nhi u h n 5,6% so v i năm 2000. Trong năm 2004, các h th ng ho t đ ngị ổ ứ ề ơ ớ ệ ố ạ ộ
thu gom và v n chuy n ch t th i đô th này đáp ng 1801 khu dân c , v i s dân làậ ể ấ ả ị ứ ư ớ ố
6.551.181 ng i, chi m 84% dân s c n c. các thành ph , h th ng thu gom ch t th iườ ế ố ả ướ Ở ố ệ ố ấ ả
có t ch c đáp ng g n 100% dân s , nh ng các làng quê ch d i 40% dân s đ c đápổ ứ ứ ầ ố ư ở ỉ ướ ố ượ
ng.ứ
T năm 2004, B Môi tr ng và N c (MOEW) b t đ u cung c p tài chính cho các hừ ộ ườ ướ ắ ầ ấ ệ
th ng thu gom riêng ch t th i là bao gói đô th . Năm 2004, các d án thí đi m đ c tài trố ấ ả ở ị ự ể ượ ợ
12 thành ph t tr , 4 t ch c thu h i ch t th i bao gói đ c c p phép và t ng l ng cácở ố ự ị ổ ứ ồ ấ ả ượ ấ ổ ượ
thùng đóng gói đ a ra th tr ng là 446 nghìn t n. ư ị ườ ấ
Ch t th i bao gói phát sinh t các h gia đình và lĩnh v c th ng m i chi m t l tấ ả ừ ộ ự ươ ạ ế ỷ ệ ừ
41% đ n 59%. M c tiêu th các bao bì đóng gói tính theo đ u ng i năm 2004 là 57,47kg.ế ứ ụ ầ ườ
So v i các n c châu Âu khác, s l ng này là th p và liên quan ch t ch v i m c tiêu thớ ướ ố ượ ấ ặ ẽ ớ ứ ụ
trong n c. ướ
Vi c thu gom ch t th i nguy h i đ tái ch b h n ch b i vi c thu mua l i các pin chì-ệ ấ ả ạ ể ế ị ạ ế ở ệ ạ
axít, các s n ph m d u và d u th i đã s d ng. H th ng thu gom m t s nhóm ch t th iả ẩ ầ ầ ả ử ụ ệ ố ộ ố ấ ả
đ c bi t nguy h i nh đèn huỳnh quang, ác qui, ch t th i hoá h c kích th c nh … ch aặ ệ ạ ư ấ ả ọ ướ ỏ ư
hoàn ch nh. ỉ
Thiêu đ tố
Bungari, thiêu đ t ch t th i không ph i là bi n pháp ph bi n. Hi n nay v n ch a cóỞ ố ấ ả ả ệ ổ ế ệ ẫ ư
thi t b thiêu đ t ch t th i đô th . Bi n pháp thiêu đ t ch đ c s d ng đ i v i ch t th i yế ị ố ấ ả ị ệ ố ỉ ượ ử ụ ố ớ ấ ả
t . Năm 2004, kho ng 1810 t n ch t th i y t đ c x lý t i 2 lò thiêu đ t ch t th i nguyế ả ấ ấ ả ế ượ ử ạ ố ấ ả

h i Sôfia. Các thi t b thiêu đ t ch t th i thành ph c ng Varna x lý ch t th i t ngạ ở ế ị ố ấ ả ở ố ả ử ấ ả ổ
h p t các tàu đ n.ợ ừ ế
Ch t th i t i và g đ c đ t trong các n i h i b ng nhiên li u r n. 91% ch t th i côngấ ả ươ ỗ ượ ố ồ ơ ằ ệ ắ ấ ả
nghi p đ c bi t c a ngành công nghiêp ch bi n g ch y u đ c s d ng làm nhiên li u,ệ ặ ệ ủ ế ế ỗ ủ ế ượ ử ụ ệ
3% đ c ép thành than bánh và 6% đ c phân. Quá trình thiêu đ t đông th i đ c ápượ ượ ủ ố ờ ượ
24
d ng trong các h th ng thiêu đ t công nghi p 5 nhà máy xi-măng - T ng kh i l ngụ ệ ố ố ệ ở ổ ố ượ
ch t th i đ t đ thu h i năng l ng t i các nhà máy là 2602 t n.ấ ả ố ể ồ ượ ạ ấ
X lý c h cử ơ ọ
m t s bãi chôn l p c a m t vài thành ph t n t i các tr m trung chuy n và các tuy nỞ ộ ố ấ ủ ộ ố ồ ạ ạ ể ế
phân lo i ch t th i. C s x lý ch t th i đô th h n h p chi m t l cao trong t ng s cácạ ấ ả ơ ở ử ấ ả ị ỗ ợ ế ỷ ệ ổ ố
c s x lý ch t th i. T ng l ng ch t th i khác có th tái ch nh nh a, thu tinh, g vàơ ở ử ấ ả ổ ượ ấ ả ể ế ư ự ỷ ỗ
các lo i v i ch chi m kho ng 2% ch t th i đ c x lý c h c. Vi c x lý s b ch t th iạ ả ỉ ế ả ấ ả ượ ử ơ ọ ệ ử ơ ộ ấ ả
có kh năng phân hu sinh h c là không đáng k .ả ỷ ọ ể
X lý hoá h c và lý h cử ọ ọ
X lý hoá h c và lý h c ch y u đ c áp d ng đ i v i ch t th i có ch a kim lo iử ọ ọ ủ ế ượ ụ ố ớ ấ ả ứ ạ
(kho ng 90%). G n đây, ng i ta quan tâm đ n vi c x lý các d u th c v t dùng trong giaả ầ ườ ế ệ ử ầ ự ậ
đình. Điêzen sinh h c đã đ c s n xu t t các lo i ch t th i này. Cô-ta cho lo i “nhiên li uọ ượ ả ấ ừ ạ ấ ả ạ ệ
sinh thái” đã đ c thi t l p. Bungari, m t h th ng x lý theo ph ng pháp này v i côngượ ế ậ Ở ộ ệ ố ử ươ ớ
su t h n 10 t n/năm đã đ c l p đ t v n hành.ấ ơ ấ ượ ắ ặ ậ
Tái ch ế
Theo c tính, t ng công su t tái ch ch t th i gi y và bìa các-tông kho ng 200.000 t n/ướ ổ ấ ế ấ ả ấ ả ấ
năm. Các c s x lý trong n c ch y u t ngành công nghi p b t gi y và gi y. Trongơ ở ử ướ ủ ế ừ ệ ộ ấ ấ
năm 2004, kho ng 82.000 t n gi y đ c tái ch .ả ấ ấ ượ ế
Vi c x lý ch t th i nh a đ c t p trung 3 nhà máy l n trong n c v i công su tệ ử ấ ả ự ượ ậ ở ớ ướ ớ ấ
kho ng 12.000 t n/năm. Kh i l ng th c t ch t th i đ c x lý th p h n nhi u so v iả ấ ố ượ ự ế ấ ả ượ ử ấ ơ ề ớ
công su t, và quá trình x lý hoàn toàn t p trung vào các v t li u d ng lá v i kh i l ngấ ử ậ ậ ệ ạ ớ ố ượ
kho ng 5400-7200 t n/năm. Trong năm 2004, h th ng tái ch ch t th i có công su t 12000ả ấ ệ ố ế ấ ả ấ
t n/năm đã đ c l p đ t và đi vào ho t đ ng. ấ ượ ắ ặ ạ ộ
Thu tinh th i đ c x lý t i 6 nhà máy trong n c. Kh i l ng ch t th i thu tinhỷ ả ượ ử ạ ướ ố ượ ấ ả ỷ

đ c x lý hàng năm là kho ng 15000 t n/năm. C s h t ng c n thi t đ phân lo i, táchượ ử ả ấ ơ ở ạ ầ ầ ế ể ạ
và x lý ch t th i thu tinh Bungari hi n không còn t n t i. Trong năm 2004, h th ngử ấ ả ỷ ở ệ ồ ạ ệ ố
các nhà máy x lý đã tái ch đ c 33.500 t n thu tinh th i.ử ế ượ ấ ỷ ả
C s h t ng k thu t đ x lý ch t th i t các ăcquy đ c xây d ng Bungari. 3 xíơ ở ạ ầ ỹ ậ ể ử ấ ả ừ ượ ự ở
nghi p có h th ng x lý ch t th i cquy v i công su t kho ng 23.000 t n/năm. Năm 2003,ệ ệ ố ử ấ ả ắ ớ ấ ả ấ
hai công ngh x lý v l p đã qua s d ng đ c đ a vào ho t đ ng v i t ng công su t là 4ệ ử ỏ ố ử ụ ượ ư ạ ộ ớ ổ ấ
t n/gi . Ch có m t nhà máy đ c phép thu h i d u th i. V i công su t hi n nay 5000ấ ờ ỉ ộ ượ ồ ầ ả ớ ấ ệ
t n/năm, không cho phép tái ch toàn b l ng ch t th i này. Theo s li u c a các nhà s nấ ế ộ ượ ấ ả ố ệ ủ ả
xu t, tái ch tr thành bi n pháp x lý ch t th i là bao gói đ c s d ng r ng rãi, chi mấ ế ở ệ ử ấ ả ượ ử ụ ộ ế
23% t ng l ng ch t th i trong năm 2004. T ng s 101.651 t n ch t th i bao gói đ c xổ ượ ấ ả ổ ố ấ ấ ả ượ ử
lý trong năm 2004, trong đó có 100.610 t n đ c tái ch , 47 t n thu h i năng l ng và 995ấ ượ ế ấ ồ ượ
t n đ c chôn l p. phân và thiêu đ t ch t th i đ thu h i năng l ng ch a ph bi nấ ượ ấ Ủ ố ấ ả ể ồ ượ ư ổ ế
r ng rãi Bungari.ộ ở
Chôn l p ch t th iấ ấ ả
Vi c chôn l p ch t th i hi n nay v n ch là bi n pháp đ x lý ch t th i đô th trongệ ấ ấ ả ệ ẫ ỉ ệ ể ử ấ ả ị
n c và là bi n pháp c b n cho t t c các lo i ch t th i khác. Trong năm 2004, 86,5%ướ ệ ơ ả ấ ả ạ ấ ả
t ng l ng ch t th i phát sinh đ c đem đi chôn l p. Có 663 bãi chôn l p dành cho ch tổ ượ ấ ả ượ ấ ấ ấ
th i đô th , chi m 780 ha, đây là n i chôn l p 3,1 t n ch t th i đô th . Trong s các bãi chônả ị ế ơ ấ ấ ấ ả ị ố
l p này, có 59 bãi chôn l p đáp ng nhu c u c a các khu dân c v i s dân là h n 20.000ấ ấ ứ ầ ủ ư ớ ố ơ
ng i, chi m 70% dân s c a c n c.ườ ế ố ủ ả ướ
Theo nh ng cam k t liên quan đ n ch th 1999/31, đ n ngày 16/7/2009, Bungari c n xâyữ ế ế ỉ ị ế ầ
d ng h th ng g m 54 bãi chôn l p (là các bãi chôn l p trong khu v c) và s a ch a l i cácự ệ ố ồ ấ ấ ự ử ữ ạ
bãi chôn l p đang t n t i và xây d ng các bãi chôn l p m i trong khu v c đ x lý toàn bấ ồ ạ ự ấ ớ ự ể ử ộ
25

×