Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tiếng anh cơ bản docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.68 KB, 13 trang )


Persons
(ng«i):
§¹i tõ nh©n xng §¹i tõ t©n ng÷ TÝnh tõ së h÷u §¹i tõ së h÷u
I Me My Mine
You You Your Yours
We Us Our Ours
They Them Their Theirs
He Him His His
She Her Her Hers
It It Its Its
* Ngôi thứ nhất là ngôi chỉ ngời nói: I, We.
* Ngôi thứ hai là ngôi chỉ ngời nghe: you.
* Ngôi thứ ba chỉ đối tợng đợc đề cập đến trong câu chuyện: They, He, She, If.
* Đại từ nhân xng luôn đứng đầu làm chủ ngữ của câu.
* Đại từ tân ngữ luôn đứng sau động từ giữ chức năng làm tân ngữ của câu.
Eg: Yesterday, Lan met me.
Yesterday, Lan met her.
* Tính từ sở hữu dùng với một danh từ có thể đứng đầu câu, cuối câu hoặc trong câu.
Eg: Many gisls like my name.
My name is Tuan.
* Đại từ sở hữu nhắm thay thế cho tính từ sở hữu với danh từ có thể đứng đầu câu,
cuối câu hoặc trong câu.
Eg: Mine is Tuấn
Minh: My bike is blue.
Nam: brow bike is mine.
Hoa: And black one is mine.
* Chú ý: Trong ba ngôi đại từ nhân xng, ngôi có thể thay thế là ngôi thứ ba. Các ngôi
còn lại không thể thay thế.
o00000o
Tenses


(các thì)
I, Present simple tense (Thì hiện tại đơn):
1, To be: am, is, are:
* Thể khẳng định:
S + be + O
Eg: Minh is a student.
They are workers.
Chú ý: Khi S ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it) thì động từ to be là is.
Khi S ở ngôi thứ hai (you) và thứ ba số nhiều (we, they) thì động từ to be là are.
Khi S ở ngôi thứ nhất (am) thì động từ to be là am.
* Thể phủ định:
S + be + not + O
Eg: Minh isnt a student.
They arent workers.
* Thể nghi vấn:
be + S + O?
Yes, S + be.
No, S + be + not.
Eg: Is Minh a student ?
Yes, He is.
Are they workers ?
No, They arent.
2. To have (có) :
* Thể khẳng định:
S + have + N
Eg: Minh has a cat.
They have workers.
* Thể phủ định:
S + dont / doesnt + have + N
Eg: Minh doesnt have a student.

They dont have workers.
* Thể nghi vấn:
Do / does + S + have + N?
Yes, S + dose / do.
No, S + dont / doesnt.
Eg: Does Minh a cat ?
Yes, He does.
Do they have workers ?
No, They dont.
3. Động từ thờng (V):
* Thể khẳng định:
S + V(infinitive) / Vs / Ves + O / N
Eg: I like soccer.
She see him.
* Thể phủ định:
S + dont / doesnt + V(infinitive) + O / N
Eg: I dont like soccer.
She doesnt see him.
* Thể nghi vấn
Do / does + S + V + O / N?
Yes, S + do / does
No, S + dont / doesnt.
Eg: Do I like soccer ?
Does She see him ?
4. Các trạng từ chỉ tần xuất: often (thờng), usualy (thờng), always (luôn luôn), never
(không bao giờ), some times (thỉnh thoảng), every (hàng), each (mỗi), frequenthy (thờng
xuyên), occarsionally (thờng xuyên), twice (hai lần), 3 times (ba lần), 4 times (bốn lần),
5. Use (cách dùng):
* Diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần, thờng kết hợp với một trạng từ chỉ
tần xuất.

Eg: Nam goes to school every day.
* Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một chân lí.
Eg: The sun rises in the Eát.
Water freezes at O
o
C
* Diễn tả một sở thích, các chuyến đi, tiêu đề báo chí
Eg: Im eating ice cream.
The next train leaves at 10 am.
II. Prisent continuous tense (thì hiện tại tiếp diễn):
1. Form (cấu trúc):
* Thể khẳng định:
S + be + Ving +
Eg: Im going to school.
They are living in Tuyen Quyang.
* Thể phủ định:
S + be + not + Ving +
Eg: I am not going to school.
They arent living in Tuyen Quyang.
* Thể nghi vấn:
be + S + Ving + ?
yes, S + be.
No, S + be + not.
Eg: are you going to school ?
Yes, I am.
are they living in Tuyen Quyang.
No, They are.
2. Use :
* Diễn tả một sự việc hoặch hành động sảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời
điểm nói.

* Dùng với các trạng từ: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (ở hiện
tại), at the moment (vào lúc này),
* Diễn tả một hành động sẽ sảy ra trong tơng lai. Dùng với các trạng từ: next,
tomorrow, after, following
III. Present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành):
1. form:
* Thể khẳng định:
S + have / has + Ved / Past participle +
Eg: I have done homeworker.
He has learned english since 2000.
* Thể phủ định:
S + havent / hasnt + Ved / Past participle +
Eg: I havent done homeworker.
He hasnt seen her.
* Thể nghi vấn:
have / has + S + Ved / Past participle + ?
Yes, S + have / has.
No, S + havent / Hasnt.
Eg: Have you done homeworker ?
Yes, I have.
Has he seen her ?
No, He hasnt.
2. Use:
* Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn có thể tiếp tục đến hiện tại
thậm chí còn có thể lên đến tơng lai.
* Diễn tả một hành động sảy ra trong quá khứ và chấm dứt tại thời điểm nói.
* Dùng với các trạng từ chỉ tần xuất: for(khoảng, đợc), since(mốc thời gian), already
(đã), just (vừa mới), ever (đã từng), lately = recently (gần đây), yet (cha), so for (cho đến
nay), so long (đã lâu), twice (hai lần), 3 times (ba lần), 4 times (bốn lần),
IV. Past simple tense (quá khứ đơn):

1. form:
* Thể khẳng định:
S + Ved / siple past + O
Eg: He went to school.
She was a student.
* Thể phủ định:
S + didnt + V(infinitive) + O
Eg: I didnt like soccer.
She didnt see him.
* Thể nghi vấn
Did+ S + V + O?
Yes, S + did.
No, S + didnt.
Eg: Did I like soccer ?
Yes, I did.
Did She see him ?
No, She didnt
2. Use:
* Diễn tả một hành động đã sảy ra và kết thúc trong quá khứ, có thời gian và địa
điểm trong quá khứ.
* Dùng với các trạng từ chỉ thời gian: yesterday (hôm qua), last (trớc), ago (cách
đây), in year ( năm trớc), the day befor last day
* Câu wish (ớc) :
S + wish + S + Ved / simple past +
Eg: I wish I was a doctor.
V. Past continuous tense (thì quá khứ tiếp diễn):
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + was / were + Ving +
Eg: He was swimming.

Phuong and Hoa were studing maths yesterday evening.
* Thể phủ định:
S + wasnt / werent + Ving +
Eg: He wasnt swimming.
Phuong and Hoa werent studing maths yesterday evening.
* Thể nghi vấn:
Was / were + S + Ving +?
Eg: Was he swimming ?
Were Phuong and Hoa studing maths yesterday evening ?
2. Use:
* Kết hợp với mệnh đề When (khi) :
When + S + Ved để diễn tả một hành động đang sảy ra thì một sự việc khác
chen vào trong quá khứ.
Eg: When I was doing worker, Hoa went to my house.
* Dùng với từ while (trong khi) diễn tả cùng lúc hai sự việc đang sảy ra đồng thời.
Eg: My mother was cooking while I watched TV.
VI. Past perfect tense (thì quá khứ hoàn thành):
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + had + Ved / past participle +
Eg: she had pained house.
I had played the piano.
* Thể phủ định:
S + hadnt + Ved / past participle +
Eg: she hadnt pained house.
I hadnt played the piano.
* Thể nghi vấn:
Had + S + Ved / past participle + ?
Yes, S + had
No, S + hadnt.

Eg: Had she pained house ?
Yes, She had.
Had you played the piano ?
No, I hadnt.
2. Use :
* Diễn tả một hành động đã sảy ra và hoàn thành trớc một hành động khác hoặc một
thời điểm trong quá khứ.
* Hành động nào sảy ra trớc ta dùng với thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào sảy
ra sau ta dùng với quá khứ đơn.
Eg: I went to bad after I had watched TV.
* Dùng với các trạng từ: after (sau khi), befor (trớc khi).
VII. simple future tense (thì tơng lai đơn):
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + will / shall + V(infinitive) +
Eg: Hoa will go to school tomorrow.
I will read a book.
* Thể phủ định:
S + wont + V(infinitive) +
Eg: Hoa wont go to school tomorrow.
I wont read a book.
* Thể nghi vấn:
Will / shall + S + V(infinitive)+?
Yes, S + will.
No, S + wont.
Eg: Will Hoa go to school tomorrow.
Yes, she will.
Will you read a book.
No, I wont.
2. Use:

* Diễn tả một hành động sảy ra trong tơng lai.
* Dùng với các trạng từ: tomorrow (ngày mai), next (tiếp theo), soon (chẳng bao lâu,
sớm), sooner or laster (sớm hay muộn), the day after tomorrow,
* Diễn tả một lời đề nghị mang tính chất lịch sự.
Eg: will you open the door ?
* Diễn tả một hành động sảy ra bất ngờ không có ké hoặch gì trớc.
VIII. future continuous (thì tơng lai tiếp diễn) :
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + to be + going to + V(infinitive) +
Eg: It is going to rain.
There are many black clonds in the sky.
* Thể phủ định:
S + to be + not + going to + V(infinitive) +
Eg: It isntgoing to rain.
There arent many black clonds in the sky.
* Thể nghi vấn:
To be + S + going to + V(infinitive) +?
Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
Eg: Is it going to rain ?
Yes, It is.
Are There many black clonds in the sky ?
No, There arent.
2. Use:
* Diễn tả mộ hành động sắp sảy ra trong tơng lai.
* Diễn tả một hành động sảy ra trong tơng lai theo một kế hoặch đã sắp xếp từ trớc.
Eg: My family is going to Da Lat next summer holiday.
IX. Furture perfect tense: (thì tơng lai hoàn thành)
1. Form:

* Thể khẳng định:
S + will / shall + have + Ved / past participle
Eg: I will have gone.
She will have worked.
* Thể phủ định:
S + wont + have + Ved / past participle
Eg: I wont have gone.
She wont have worked.
S + will + have + Ved / past participle?
Yes, S + will
No, S + wont
Eg: Will you have gone ?
Yes, I will.
Will she have worked ?
No, She wont.
2. Use
* Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trớc một thời điểm xác định ở tơng lai.
Eg: They will have finished their work by ten oclock tomorrow.
* Diễn tả hành động sẽ hoàn thành trớc hành động khác ở tơng lai
Eg: They will have finished their work before I arrive.
o00000o
Một số thì khác
I. Present progressive perfect tense: (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + have been / has been + Ving
Eg: He has been sleeping.
They have been working.
* Thể phủ định:
S + havent been / hasnt been + Ving

Eg: He hasnt been sleeping.
They havent been working.
* Thể nghi vấn:
Have / has + S + been + Ving?
Yes, S + have / has.
No, S + havent/ hasnt.
Eg: Has he been sleeping ?
Yes, He has.
Have they been working ?
No, They have.
2. Use:
* Chỉ một việc đã sảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
Eg: I have been learning for three hours.
* Thay thế cho hiện tại hoàn thành khi chúng ta muốn nhấn mạnh đến hành động đã
kéo dài suốt thời kì cha hoàn tất.
II. Past progressive perfect tense: (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + had been + Ving
Eg: I had been writing.
He had been reading a book.
* Thể phủ định:
Eg: I hadnt been writing.
He hadnt been reading a book.
S + hadnt been + Ving
* Thể nghi vấn:
Had + S + been + Ving?
Yes, S + had.
No, S + hadnt.
Eg: Had I been writing ?

Yes, I had.
Had he been reading a book ?
No, He hadnt
2. Use:
* Diễn tả một hành động sảy ra trớc một hành động khác trong quá khứ (thì này đặc
biệt nhấn mạnh sự kéo dài cảu hành động)
Eg: I had been waiting for two hours before he arrived.
* Diễn tả sự lặp lại của hành động trong quá khứ.
Eg: He had phoning every night for a month.
III. Be + going to + V tense (thì tơng lai gần) :
1. Form:
* Thể khẳng định:
S + to be + going to + V(infinitive) +
Eg: It is going to rain.
There are many black clonds in the sky.
* Thể phủ định:
S + to be + not + going to + V(infinitive) +
Eg: It isntgoing to rain.
There arent many black clonds in the sky.
* Thể nghi vấn:
To be + S + going to + V(infinitive) +?
Yes, S + to be.
No, S + to be + not.
Eg: Is it going to rain ?
Yes, It is.
Are There many black clonds in the sky ?
No, There arent.
2. Use:
* Diễn tả mộ hành động sắp sảy ra trong tơng lai.
* Diễn tả một hành động sảy ra trong tơng lai theo một kế hoặch đã sắp xếp từ trớc.

Eg: My family is going to Da Lat next summer holiday.
IV. Future perfect progressive tense: (thì tơng lai hoàn thành tiếp diễn)
1. form:
* Thể khẳng định:
S + will / shall + have been + Ving
Eg: I will have been learning English. in Ha Noi for 20 day by the end of the month.
She will have been living in Tuyen Quang.
* Thể phủ định:
S + wont + have been + Ving
Eg: I wont have been learning English.
She wont have been living in Tuyen Quang.
* Thể nghi vấn:
Will / shall + S + have been + Ving?
Yes, S + will / shall
No, S + wont.
Eg: Will you have been learning English ?
Yes, I will.
Will She have been living in Tuyen Quang ?
No, I wont.
2. Use: Thì tơng lai hoàn thành tiếp diễn thờng đợc dùng để chia các động từ để diễm tả
một hành động sẽ hoàn thành trớc một thời điểm nào đó tại tơng lai
Eg: I will have been learning English in Ha Noi for 20 day by the end of the month.
o00000o
Conditional sentences (câu lệnh điều kiện)
* Câu điều kiện là câu luôn có 2 mệnh đề là if và mệnh đề chính.
I. Type 1: (loại 1)
1. form:
If + S + V/ Ve/Ves + S + will/modals + V(infinitive)
- Nếu mệnh đề if đứng trớc thì ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
Eg: If we study hard, my mother will very happy.

2. Use: Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều có thật ở hiện tại có thể sảy ra ở hiện tại
hoặc tơng lai.
3. Unless (trừ khi) = ifnot.
Eg: Unless They come, we will be unhappy.
(Trừ khi họ đến, chúng tôi sẽ không vui = Trừ khi họ đến nếu không đến chúng
tôi sẽ không vui hay nếu họ không đến chúng tôi sẽ không vui)
II. Type 2: (loại 2)
1. Form:
If + S + Modals past + V
2. Use: Diễn tả một điều không có thật ở hiện tại. Chỉ là tởng tợng hoặc mơ ớc
(không có thật ở hiện tại).
Eg: If we were birds, we would fly in the sky.
III. Type 3: (loại 3)
1. Form:
If + S + dad + Ved / past particicple + S + would + have + Ved / past
particicple
2. Use: Diễn tả một hành động, sự việc không có thật trong quá khứ.
If dịch thành giá mà, ớc gì.
Eg: If I had studied the lesson, I wouldnt have got mark 1.
IV. Modals:
Form: modal + V(infinitive)
Eg: If you want to get well, you ought to stay in bad.
o00000o
Passsive voice (câu bị động)
* Câu bị động là câu nhằm để nhấn mạnh lên đối tợng bị tác động, không quan tâm
đến tác nhân gây ra hành động.
I. Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động:
1. Present simple tense:
S + V / Vs / Ves + O
S(o) + am / is / are + Ved / past participle + (by O(s))

Eg: He opens the door.
The door is opened.
2. Present continuous tense:
S + be + Ving + O
S(o) + am / is / are + being + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He is openning the door.
The door is being opened.
3. Present perfect tense:
S + have / has + Ved / past participle + O
S(o) + have / has + been + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He has openned the door.
The door has been opensd.
4. Past simple tense:
S + Ved / simple past + O
S(o) + was / were + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He openned the door.
The door was opened.
5. Past continuous tense:
S + be + Ving + O
S(o) + was / were + being + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He was openning the door.
The door was being opened.
6. Past perfect tense:
S + have / has + Ved / past participle + O
S(o) + had + been + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He had openned the door.
The door had been opensd.
7. Future simple tense:
S + will / shell + V + O
S(o) + will / shell + Ved / past participle + (by O(s))

Eg: He will open the door.
The door will be opened.
8. be + going to + V tense:
S + am / is / are + going to + V + O
S(o) + am / is / are + going to + be + Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He is going to open the door.
The door is going to be opened.

9. Modal:
S + can / could / may / might / have to / must / had to / ought to / should / + V + O
S(o) + can / could / may / might / have to / must / had to / ought to / should / + be +
Ved / past participle + (by O(s))
Eg: He can open the door.
The door can be opened.
o00000o
Reported speech (câu tờng thuật)
* Tờng thuật một lời nói trực tiếp của ai đó phải thực hiện 4 quy tắc sau:
- Động từ tờng thuật phải lùi về một thì.
- Chuyển ngôi:
I He, she. My his, her
We they Our their
Me him, her You he, she, they (trờng hợp you là số nhiều)
Us tham Your his, her, their (trờng hợp your là số nhiều)
You him, her
- Lùi lại một thì
Tenses Tense back
Preset simple Past simple
Present continuous Past continuous
Present perfect Past perfect
Past simple Past perfect

Past perfect Past perfect
Past continuous Past progressive perfect
(S + had been + Ving)
present progressive perfect
(S + have / has been + Ving)
Past perfect
Future simple Hình thức quá khứ của tơng lai
(Eg: will would)
Modals
Past modals (Eg: can could)
- Trạng từ:
Now Then
Here There
There Those
This That
Yesterday The day before
Last day The day before
Tomorrow The next day, the day after, the flowing day
Next week The next week, the week after, the flowing week
ago before
To day That day
I. Statmants: (câu trần thuật):
S + V +
S + said / told (+ O) + S + V(lùi về một thì)
Eg: She opens the door. Her father sai to her.
Her father told her opened ther door.
II. Question:
1, Wh
Wh + Aux + S + V?
S + asked (+ O) / wanted to know (muốn biết) / wondered (tự hỏi) + Wh + S + V(lùi

về một thì)
Eg: How old are you ?
He asked me How old I was.
2. Yes or No:
Aux + S + V?
S + asked + O + if / wether + S + V(lùi về một thì).
III. Im perative: (Câu mệnh lệnh)
* Thể khẳng định:
V + O / adj
S + told (bảo) / asked (yêu cầu)=requested / ordered (ra lệnh)=commanđe + O + to V
Eg: Open the door !
His father told me to open the door.
* Thể khẳng định:
Dont + V + O / adj
S + told (bảo)/asked (yêu cầu)=requested/ordered (ra lệnh)=commanđe + O + not to V
Eg: Open the door !
His father told me not to open the door.
o00000o
Relative clauses (các mệnh đề quan hệ)
* Mệnh đề quan hệ là mệnh đề chứa đại từ quan hệ, đứng liền ngay sau danh từ để
mô tả, nhấn mạnh, sác định danh từ đó thuộc loại đối tợng nào.
I. Relatic pronuons: (đại từ quan hệ)
S O Possesive
Person (ngời) Who (that) Whom (who, that) Whose
Thing (vật) Wich (that) Wich (that) of wich
Eg: Hoa is very good. She likes music.
Hoa who likes music is very good.
II. Các lọai mệnh đề quan hệ:
1. Defining ralative clause: (mệnh đề quan hệ xác định)
2. Non - Defining ralative clause: (mệnh đề quan hệ không xác định): đợc tách ra bằng

dấu , mệnh đề này có thể bỏ đi đợc nó chỉ bổ xúng ý nghĩa cho danh từ đứng trớc.
Eg: Viet Nam, wich is in south eart asia, xports rice.
3. Relative adverbs: (trạng từ quan hệ)
* When = at / in / on + which
Eg: Sun day is a good day. Well go to Tuyen Quang on that day.
Sunday when well go to Tuyen Quang is a good day.
* Were = at / in / on + which. Ther = were.
Eg: Tuyen quang is a beautiful place. I was born there.
Tuyen Quang were I was born is a beautiful place.
* Why = for wich (lí do).
Eg: I will go to swim
o00000o
Articles (Các mạo từ)
* A / An: mạo từ không xác định, dùng với danh từ số ít không đếm đợc.
* The: mạo từ xác định, dùng với danh từ số ít, số nhiều, đếm đợc, không đếm đợc.
Eg: a book, a cat, a dog, an egg, the house, the sun
* Use:
- Khi sự vật đợc đề cập đến lần đầu tiên ta dùng với mạo từ a / an.
- Nếu danh từ đó đợc nhắc lại lần thứ hai trở đi ta dùng với mạo từ the.
A / An The
* Dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp:
a doctor, a student, a teacher
* Dùng với dnah từ chỉ thứ duy nhất, độc nhất
trên thế giới hay của một đất nớc : The sun, the
moon, The king, the queen
* Dùng với một số cum thành ngữ: in the
moning/afternoon/evining/house
* The + Adj Danh từ số nhiều.
Eg: Poor (nghèo) The poor (những ngời
nghèo)

o00000o
Indefinite pronouns
* Every (hàng, mọi): Everyday (hàng ngày, mọi ngày), everybody (mọi ngời),
everything (mọi vật, mọi thứ)
* No (không): Nobody (không ai cả) = nonoe, nothing (chẳng có điều gì, chẳng có
vật gì, chẳng có thứ gì)
* Some (nào đó): Someday (ngày nào đó), some (ngời nào đó) something (thứ gì đó,
điều gì đó, vật gì đó)
* Any (bất kì): Anybody (bất kỳ ngời nào), anything (bất kỳ vật nào)
* Chú ý: Động từ dùng sau đại từ này phải chia số ít.
o00000o
Các từ chỉ số lợng
* Some (một vài): dùng với nhữnh danh từ đếm đợc hoặc không đếm đợc, dùng trong
câu khẳng định hoặch nghi vấn.
Eg: I have some rice.
Would you like some beer ?
* Any: dùng với nhữnh danh từ đếm đợc hoặc không đếm đợc, dùng trong câu phủ
định hoặch nghi vấn.
Eg: I havent got any money.
o00000o
Prepositions (các giới từ)
* Các giới từ: on (trên), at (ở), in (ở), for (khoảng), to (đến)
* Use:
Chỉ thời gian:
- at: dùng với giờ cụ thể, night (đêm), noon (tra), midnight (nửa đêm), the weekends
(ngày nghỉ cuối tuần)
- on: dùng với các thứ trong tuần.
- in: Dùng với tháng, năm, mùa, thế kỷ, thập kỷ, kỷ nguyên, thành ngữ
- till (cho đến):
Chỉ nơi chốn:

- at: dùng để chỉ địa điểm nhỏ: home, school, company
- in: dùng để chỉ địa điểm lớn, không gian lớn: tỉnh, huện, nớc
- On: dùng để chỉ nơi chốn: wall (sàn nhà), ground (mặt đất), ceiling (trần nhà)
Một số giới từ khác: with (với), of (của), by (bẳng, bởi), for (cho, khoảng, vì),
without (không có), out (ngoài), un (trên, lên), down (dới, xuống)
Tog questions (các câu hỏi đuôi)
* Câu hỏi đuôi là câu hỏi mà kết cấu đa ra là khẳng định thì đuôi sẽ là phủ định và
ngợc lại.
Eg: Lan does like soccer, doesnt she ?
Minh went to TQ, didnt he ?
o00000o
Cách thêmes, ed, ing sau một số
động từ
I. Cách thêm es:
* Động từ kết thúc là o ta thêm es vào cuối động từ đó.
* Động từ kết thúc là sh ta thêm es vào cuối động từ đó.
* Động từ kết thúc là ch ta thêm es vào cuối động từ đó.
* Động từ kết thúc là ss ta thêm es vào cuối động từ đó.
* Động từ kết thúc là x ta thêm es vào cuối động từ đó.
* Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm và chữ y thì ta chuyển y thành i rồi
ta thêm es vào cuối động từ đó.
II. Cách thêm ed:
* Nếu động từ có đuôi là e thì ta chỉ cần thêm d vào cuối động từ đó.
* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm thì ta nhân đôi
phu âm cuối rồi thêm ed.
* Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm và chữ y thì ta chuyển y thành i rồi
ta thêm es vào cuối động từ đó.
III. Cách thêm ing:
* Nếu động từ có đuôi là e thì ta bỏ e thêm ing vào cuối động từ đó.
* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm thì ta nhân đôi

phu âm cuối rồi thêm ing.
* Nếu động từ kết thúc là ie thì chuyển ie thành y rồi thêm đuôi ing.
* Động từ 2 âm tiết trọng tâm rơi vào âm thứ 2, âm thứ 2 kết thúc bằng một nguyên âm và
một phụ âm thì ta nhân đôi phu âm cuối rồi thêm ing.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×