Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiêu chuẩn đánh giá cán bộ giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 2 trang )

phòng giáo dục đào tạo Tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại cán bộ giáo viên
trờng THCS năm học 2009 - 2010
I - Đánh giá
Tiêu chuẩn Nội dung đánh giá
Điểm
tối đa
Cách cho điểm
Giỏi Khá TB Yếu Kém
(I)
Đạo đức tác phong
tinh thần trách nhiệm
1
2
3
4
Ngày công
Đạo đức, tác phong
Kỷ luật lao động
Thông tin báo cáo
14
10
10
3
12-14
9-10
9-10
3
8-10
7- 8
7-8
2


4-6
5-6
5-6
1
0-2
0-4
0-4
0
(II)
Chuyên môn nghiệp vụ
5
6
7
8
9
Năng lực
a-Năng lực giáo dục
b-Năng lực giảng dạy
Đồ dùng dạy học
a-Tự làm đồ dùng dạy học
b-Sử dụng đồ dùng dạy học
Tự học, tự bồi dỡng
a-Bồi dỡng thờng xuyên
b-Dự giờ
Hồ sơ sổ sách
Sáng kiến kinh nghiệm
10
20
3
3

3
3
8
3
9-10
18-20
3
3
3
3
7-8
3
7-8
13-17
2
2
2
2
5-6
2
5-6
10-12
1
1
1
1
3-4
1
0-4
0-9

0
0
0
0
0-2
0
(III)
Hoạt động Giáodục
ngoài giờ
10 Thực hiện nền nếp, tham gia các
hoạt động ngoài giờ.
10 9-10 7-8 5-6 0-4
II- xếp loại:
1- Lao động giỏi: Đạt từ 85 đến 100 điểm,không có điểm không.Riêng giờ thao giảng, đồ dùng dạy học, sáng kiến kinh nghiệm phải đạt điểm giỏi.
2- Hoàn thành nhiệm vụ : Đạt từ 50 đến 84 điểm, không có điểm không.
3- Không hoàn thành nhiệm vụ : Đạt dới 50 điểm, hoặc trên 50 điểm nhng có mục bị điểm không.
Trong số cán bộ giáo viên đạt lao động giỏi, đồng chí nào có giờ dạy giỏi,có sáng kiến kinh nghiệm đợc xếp loại ở cấp nào thì hội đồng thi đua nhà trờng sẽ đề nghị cấp
trên xét công nhận giáo viên giỏi, chiến sĩ thi đua cấp đó.
Ghi chú: Khi bình xét mục tự học tự bồi dỡng các tổ chú ý thởng điểm cho nhừng giáo viên biết xử dụng vi tính, tích cực tự đọc tự bồi dỡng.
Ngày. tháng năm 2010
Hiệu trởng

phòng giáo dục đào tạo hớng dẫn cho điểm
trờng thcs ( Kèm theo bảng tiêu chuẩn đánh giá xếp loại CBGV 2009 - 2010)
Tt
Nội dung
đánh giá
Hớng dẫn đánh giá Tt Nội dung đánh giá
Hớng dẫn đánh giá
X.L thao giảng H.S giỏi

Tỷ lệ H.S
khá, giỏi
Tỷ lệ H.S
Yếu
Tỷ lệ H.S
kém
1
Ngày công
- Tính theo công thức (7-x) 2
Trong đó x là số ngày nghĩ có phép.
- Nghĩ vô lý do 1 lần : Trừ 7 điểm
b- Năng lực giảng dạy:
18 -20 điểm Giỏi Có 60%
13 -17 điểm Khá Có 40%
0
Tt Nội dung Hớng dẫn đánh giá Tt Nội dung đánh giá Hớng dẫn đánh giá
10- 12 điểm TB 30%
0
0 - 9 điểm Yếu
2%
2
Đạo đức tác
phong
Mỗi lỗi sau đây trừ 2 điểm:
+ Nói năng không mô phạm
+ Lê mề trong công việc
+ Luộm thuộm trong trang phục
+ Xúc phạm học sinh
6
Đồ dùng dạy

học
Loại A Loại b Loại c Loại d
Không XL
3 2 1 0,5 0
3
Kỷ luật lao
động
- Mỗi lần đi dạy chậm giờ trừ 1điểm
- Mỗi lần cho lớp về trớc giờ trừ 1 điểm
- Mỗi lần tự ý đổi giờ trừ 2 điểm
- Mỗi lần bỏ giờ trừ 5 điểm
7
Tự học, tự bồi dờng
a) Có số tích luỹ nghiệp vụ, có rút kinh nghiệm sau khi dạy, chủ động
ôn tập thi BDTX đạt loại giỏi, khá, TB, yếu thì cho điểm tơng ứng theo
bảng đánh giá nh mục 6.
b) - Dự trên 12 tiết có rút kinh nghiệm cho 3 điểm
- Dự đủ 12 tiết và có rút kinh nghiệm cho 2 điểm
- Dự trên 8 tiết và có rút kinh nghiệm cho 1 điểm
- Dự trên 6 tiết và có rút kinh nghiệm cho 0.5 điểm
- Dự dới 6 tiết và có rút kinh nghiệm cho 0 điểm
c) Biết sử dụng vi tính, tham gia đọc sách th viện nhà trờng.
4
Thông tin báo
cáo
Mỗi lỗi sau trừ 0,5 điểm :
- Nạp báo cáo chậm so với thời gian qui định
- Báo cáo không đúng mẫu
- Nội dung báo cáo không chính xác
8

Hồ sơ sổ sách
Loại A Loại b Loại c Loại d
Không XL
7-8 5 - 6 3 - 4 1 - 2 0
5
Năng lực
a/ Năng lực giáo dục
Mỗi lỗi sau đây trừ 3 điểm :
- Giờ dạy ồn
- Cáu gắt học sinh vô lý
- Tự ý đuổi học sinh ra khỏi lớp khi đang dạy
9
Sáng kiến kinh nghiệm
Loại A Loại b Loại c Loại d
Không XL
3 2 1 0,5 0
10
Nền nếp hoạt động ngoài giờ
Mỗi nội dung làm tốt cho 2 điểm:
- Tích cực tự giác tham gia xây dựng các nền nếp thói quen
- Tham gia đủ các buổi hoạt động ngoài giờ
- Sẵn sàng tham gia các hoạt động xã hội, nhân đạo
- Có trách nhiệm trong đấu tranh ngăn ngừa các tệ nạn xã hội xâm nhập
vào nhà trờng.
Hiệu trởng

×