Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKII 10NC mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.62 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn HÓA HỌC 10 BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Lớp : 10/………………………………………………………
Số báo danh:
Học sinh chọn ý trả lời đúng nhất ( A; B; C; D ) và tô kín vào phiếu trả lời trắc
nghiệm tương ứng cho từng câu hỏi .
Câu 1: Thành phần của nước clo gồm:
A. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O B. HCl , HClO , H
2
O
C. Cl
2
, H
2
O D. HCl , O
2
, H
2
O
Câu 2: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ( chứa 80% FeS


2
nguyên chất ) ta có thể điều chế bao nhiêu tấn
H
2
SO
4
98% ? ( xem hiệu xuất toàn bộ quá trình là 100%) ( cho Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 )
A. 19,8 tấn B. 2,4 tấn C. 3,0 tấn D. 0,94 tấn
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa-khử?
A. 2H
2
+ Cl
2
→ 2HCl B. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
C. Zn + Cl
2
→ ZnCl
2
D. CaO + SO
2
→ CaSO
3
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi . X phản ứng vưà hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1
gam nhôm tạo ra 37, 05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại . Thành phần phần trăm
theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Al = 27 ; Mg = 24; Cl = 35,5 ; O = 16 )
A. 66,67% B. 33,33% C. 55,56% D. 40,00%
Câu 5: Cho 2,24 lit SO

2
(đkc) vào 120 ml dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
và NaOH dư
Câu 6: Hỗn hợp O
2
và O
3
có tỉ khối đồi với H
2
bằng 20. Phần trăm số mol O
2
và O
3
lần lượt là ( cho biết

H = 1; O = 16 )
A. 40 và 60 B. 75 và 25 C. 60 và 40 D. 50 và 50
Câu 7: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI . Có thể dùng chất nào trong các chất dưới
đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí flo B. khí clo C. khí HCl D. khí ôxi
Câu 8: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl
2
sinh ra là
A. 1,44 lit B. 1,45 lit C. 1,4 lit D. 1.34 lit
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 1,6 gam bột S thu được chất rắn X . Cho X vào
dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y (hiệu suất phản ứng 100%). Thành phần % theo thể tích hỗn
hợp Y là ( cho Fe = 56 ; S = 32 )
A. 45% và 55% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. 50% và 50%
Câu 10: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì :
A. Hiđroclorua là một phân tử phân cực
B. Hiđroclorua nặng hơn không khí
C. Hiđroclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit
D. Hiđroclorua là một chất khí
Câu 11: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ?
A. HF B. HNO
3
C. HCl D. H
2
SO
4
Câu 12: Nước clo có tính tẩy và diệt khuẩn là do
A. trong nước clo có axit HClO có tính oxi hóa mạnh .
B. clo có tính oxi hóa mạnh .

C. trong nước clo có axit HCl có tính oxi hóa mạnh.
D. clo độc
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al ) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu . Số mol axit H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng
là ( cho H = 1 )
A. 0,8 mol B. 0,4 mol. C. 0,08 mol D. 0,04 mol
Câu 14: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch NaCl
C. Khí Cl
2
D. Dung dịch HCl
Câu 15: Trong phản ứng hóa học 3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+ 3H
2

O . Vai trò của clo là
A. chỉ bị khử B. vừa bị ôxi hóa vừa bị khử
C. chỉ bị ôxi hóa D. Không bị khử và không bị oxi hóa
Câu 16: Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc
người ta thu 13,44 lit khí SO
2
(đktc). Giá trị m bằng ( cho Al = 27 )
A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 8,1 gam D. 5,4 gam
Câu 17: Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Fe , Al , Zn B. Mg, Zn, Ag C. Na, Cu , Ca D. Ag , Cu , Al
Câu 18: Dãy tính ôxi hóa của các halogen giảm dần là
A. Cl > Br > I > F B. I > Br > Cl > F C. Cl > F > Br > I D. F > Cl > Br > I
Câu 19: Thể tích khí clo (đktc) và khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất phản
ứng 80% là ( cho Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 22,4 lit và 23 gam B. 2,24 lit và 2,3 gam C. 11,2 lit và 2,3 gam D. 1,12 lít và 2,3 gam
Câu 20: Trong các dung dịch sau Ca(OH)
2
, CuSO
4
, NaNO
3
, Pb(NO

3
)
2
. Cặp dung dịch đều tạo thành
kết tủa khi sục khí H
2
S vào là
A. Ca(OH)
2
, Pb(NO
3
)
2
B. Ca(OH)
2
, CuSO
4
C. NaNO
3
, Pb(NO
3
)
2
D. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 21: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch H

2
SO
4
loãng vừa phản ứng với
dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng?
A. CaO, S , Fe , C
12
H
22
O
11
B. NaOH , CuO, Fe, Al
C. Cu , S, Al , C
6
H
12
O
6
D. NaOH, S , Fe , C
6
H
12
O
6
Câu 22: Trong phản ứng hóa học H
2

O
2
+ 2KI > I
2
+ 2KOH
A. KI là chất ôxi hóa B. H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. H
2
O
2
là chất ôxi hóa D. H
2
O
2
là chất khử.
Câu 23: Cho 0,4 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl . Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng , quì tím
sẽ
A. không đổi màu B. chuyển sang màu xanh
C. chuyển sang màu hồng D. chuyển sang màu tím đậm
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II vào với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
thu được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu được là ( cho biết
S = 32 ; O = 16; H = 1 )

A. 14,25 gam B. 1,405 gam C. 1,425 gam D. 14,05 gam
Câu 25: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
loãng ?
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu. B. Fe
3
O
4
, CuO, Ba(OH)
2
.
C. CaCO
3
, Ag , Mg(OH)
2
D. Mg , CaCO
3
, BaSO
4
.
Câu 26: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axít:

A. HF < HCl < HBr < HI B. HF < HBr < HCl < HI
C. HCl < HBr < HI < HF D. HF < HI < HBr < HCl
Câu 27: Dung dịch axít H
2
SO
4
(đặc ) làm bỏng da nặng là do
A. tính háo nước của dung dịch H
2
SO
4
(đặc) và nhiệt toả ra lớn
B. tính axit của dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch axit H
2
SO
4
(đặc) phản ứng với chất hữu cơ;
D. tính oxi hóa mạnh của dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
t
o
c

Câu 28: Những khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brôm loãng ?
A. O
2
, N
2
B. CO
2
, SO
2
C. SO
2
, H
2
S D. H
2
S , CO
2
Câu 29: Cho 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch thu
được chứa :
A. K
2
SO
4
B. K
2
SO

4
và KOH dư
C. KHSO
4
D. KHSO
4
và H
2
SO
4

Câu 30: Cho 80g dung dịch NaOH tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M vừa đủ .Nồng độ % của
dung dịch NaOH đã phản ứng là ( cho Na = 23 ; O = 16 ; H =1 )
A. 20% B. 50% C. 10% D. 5%
Câu 31: Nhóm đơn chất vừa có tính khử vừa có tính ôxi hóa:
A. Na , F
2
, S B. Br
2
, O
2
, Ca C. Cl
2
, O
3
, S D. S , Cl
2
, Br
2
Câu 32: Cho 22,7 g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,thì thu được 6,72 lít khí

H
2
(đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là ( cho Zn = 65 ; Cu = 64 )
A. 2,3g B. 6,4g C. 3,2g D. 4,2g
Câu 33: Khi đốt 6,4 gam bột đồng kim loại trong bình kín dung tích không đổi có thể tích là 22,4 lit
chứa đầy không khí ( chứa 20%O
2
, 80%N
2
về thể tích ở đktc) đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất
rắn sau phản ứng là ( giả sử phản ứng 100% ) ( cho Cu = 64
;
O = 16

)
A. 8,0 gam B. 7,04 gam C. 9,28 gam
Câu 34: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, dư. Lượng khí SO
2
thu được ở điều kiện
chuẩn là ( cho Cu = 64 )
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 2,24 lít D. 1,12 lit
Câu 35: Cho 1 gam natri phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , giá trị m
là ( Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 0,589 gam B. 2,345 gam C. 1,476 gam D. 1,647 gam
Câu 36: Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách đun MnO
2

oxi hóa dung dịch HCl đặc. Trong
phản ứng này, tỉ lệ hệ số phân tử HCl bị oxi hóa và hệ số phân tử HCl tạo thành muối clorua tối giản
là:
A. 1 : 1 B. 1 : 4 C. 4 : 1 D. 1 : 2
Câu 37: Cho 69.6 gam mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở nhiệt độ thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các chất
trong dung dịch sau phản ứng là ( cho Mn = 55; O = 16 )
A. 1,7M , 1,7M và 0,8 M B. 1,6M , 1,6M và 0,6 M
C. 1,6M , 1,6M , 0.7M D. 1,6M , 1,6 M và 0,8 M
Câu 38: Sục khí SO
2
dư vào dung dịch nước brom, xảy ra hiện tượng gì ?
A. Dung dịch brôm từ màu nâu sẫm chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch brôm bị vẩn đục.
C. Phản ứng không xảy ra.
D. Phản ứng xảy ra, dung dịch brôm bị mất màu.
Câu 39: Cho dung dịch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là
A. S + H
2
SO
4
B. S + O
3
C. S + H
2
O D. H

2
+ SO
3
Câu 40: Dãy các chất dều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe , CaO , Al
2
O
3
B. CuCO
3
, Cu(OH)
2
, Cu, CuO , Fe
C. NaOH, Al , CuSO
4
, CuO , Fe
3
O
4
, AgNO
3
D. CaO, Al, Al
2
O
3
, Na

2
SO
4
, CuO , H
2
SO
4
,

HẾT
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×