Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

mẫu sổ điểm lớp 2 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.03 MB, 26 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra,
đánh giá học sinh lớp

Lớp
2
Trờng
Xã (Phờng, thị trấn)
Huyện (Quận, thị xã)
Tỉnh (Thành phố)
Năm học
20 - 20
Giáo viên CHủ NHIệM
1
STT
Hä vµ tªn häc sinh
Ngµy, th¸ng,
n¨m sinh
Nam,

D©n
téc
Ngµy häc sinh
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t


Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1 1 19
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
2
nghỉ học Tổng số ngày học sinh nghỉ học
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Học kì I Học kì II Cả năm

phép
Không
phép

phép
Không
phép

phép
Không

phép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
3
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i h¹nh kiÓm
STT Häc k× I Häc k× II Häc k× I C¶ n¨m
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2
1
h¹nh kiÓm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Một số biểu hiện cụ thể (chứng cứ)
Nhiệm vụ 1: Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy của nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
Nhận xét 1.1: Thực hiện đầy đủ và có
kết quả hoạt động học tập; giữ gìn
sách vở và đồ dùng học tập
- Bit thực hiện các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu
- Sách vở sạch, không rách, không làm mất đồ dùng học tập
Nhận xét 1.2: Chấp hành nội quy của
nhà trờng; đi học đều và đúng giờ
- Biết thực hiện các quy định cụ thể của nhà trờng
- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của thầy giáo, cô giáo
4

Môn Tiếng Việt
- Nghỉ học có xin phép, đến lớp học đúng giờ
Nhiệm vụ 2: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi;
Đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhận xét 2.1: Hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy
giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn
tuổi
- Biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong
gia đình
- Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
Nhận xét 2.2: Đoàn kết, thơng yêu,
giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh
khó khăn
- Không đánh bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhiệm vụ 3: Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân
Nhận xét 3.1: Biết rèn luyện thân thể - Biết ăn, ngủ, học tập theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia tập thể dục, hoạt động thể thao
- Ngồi học đúng t thế
Nhận xét 3.2: Biết giữ vệ sinh cá
nhân
- Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Nhiệm vụ 4: Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng;
tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng, thực hiện trật tự an toàn giao thông
Nhận xét 4.1: Tham gia các hoạt

động tập thể trong và ngoài giờ lên
lớp
- Biết tham gia sinh hoạt tổ, lớp
- Biết tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn
- Biết tham gia các hoạt động tập thể của nhà trờng
Nhận xét 4.2: Giữ gìn, bảo vệ tài sản
nơi công cộng; tham gia các hoạt
động bảo vệ môi trờng; thực hiện trật
tự an toàn giao thông
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng (bàn, ghế )
- Biết tham gia xây dựng trờng xanh - sạch - đẹp
- Biết thực hiện các quy định về an toàn giao thông
Nhiệm vụ 5: Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng
Nhận xét 5.1: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của nhà trờng
- Biết tên trờng, tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà tr-
ờng
- Biết về truyền thống của nhà trờng
- Biết tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ và phát huy truyền thống của
nhà trờng
Nhận xét 5.2: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của địa phơng
- Biết địa chỉ nhà của mình
- Biết về truyền thống của địa phơng
- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hoá
Quy định xếp loại hạnh kiểm :
Xếp loại Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ (Đ) 5 10 Nhận xét
Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 4
STT

Điểm kiểm tra thờng xuyên
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
1
2
3
4
5
6
7
4
5
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k×
XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m

§äc ViÕt GKI §äc ViÕt CKI §äc ViÕt GKII §äc ViÕt CN Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1
2
3

4
5
6
7
7
M«n To¸n
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
Môn đạo đức
9
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết chăm chỉ học tập
và sinh hoạt đúng giờ
- Nêu đợc một vài biểu hiện về chăm chỉ học tập.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kể đợc một việc làm thể hiện chăm chỉ học tập, sinh hoạt đúng giờ của bản

thân.
Nhận xét 2:
Biết nhận lỗi và sửa lỗi
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Nêu đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết nhận lỗi hoặc biết sửa lỗi.
Nhận xét 3:
Biết làm việc nhà phù
- Nêu đợc một vài việc nhà phù hợp với khả năng.
- Nêu đợc hai lợi ích của làm việc nhà.
11
10
10
hợp với khả năng - Kể đợc hai việc nhà bản thân đã làm.
Nhận xét 4:
Biết gọn gàng, ngăn
nắp và giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết gọn gàng, ngăn nắp.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Kể đợc một việc làm về biết gọn gàng, ngăn nắp hoặc biết giữ gìn lớp
sạch đẹp.
Nhận xét 5:
Biết giữ trật tự vệ sinh
nơi công cộng
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Nói đợc lợi ích của việc giữ vệ sinh nơi công cộng.
- Kể đợc một việc làm về giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
Nhận xét 6:
Biết nói năng, c xử khi

đến nhà ngời khác,
khi nhận và gọi điện
thoại
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết nói năng, c xử khi đến nhà ngời khác.
- Nêu đợc một vài cách nhận và gọi điện thoại.
- Kể đợc một lần ứng xử lịch sự khi đến nhà ngời khác hoặc nhận và gọi điện
thoại.
Nhận xét 7:
Biết quan tâm, giúp
đỡ bạn; cảm thông
chia sẻ với ngời
khuyết tật
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết quan tâm, giúp đỡ bạn
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết cảm thông, chia sẻ với ngời khuyết tật.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết quan tâm, giúp đỡ bạn, hoặc biết cảm thông,
chia sẻ với ngời khuyết tật.
Nhận xét 8:
Biết bảo vệ các loài
vật có ích
- Nêu đợc tên một vài loài vật có ích.
- Kể đợc lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con ngời.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết bảo vệ các loài vật có ích.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
môn tự nhiên và xã hội
11
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
Nhận xét Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết tên, vị trí một số vùng cơ, xơng
của cơ thể và những việc nên làm
để cơ và xơng phát triển tốt.
- Chỉ vị trí và nói tên từ 4-5 vùng cơ, xơng hoặc khớp xơng trên hình
vẽ.
- Nêu đợc từ 2-3 việc nên làm để cơ và xơng phát triển tốt.
- Đi, đứng, ngồi đúng t thế.
Nhận xét 2:
Biết tên và nhiệm vụ của cơ quan
tiêu hoá; sự cần thiết phải ăn đủ no,
uống đủ nớc.
- Nói tên và chỉ đúng các bộ phận của cơ quan tiêu hoá trên
hình vẽ.
- Nói về sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột
già (theo yêu cầu của bài học) hoặc lí do cần phải ăn đủ no, uống
đủ nớc.
- Kể đợc từ 2-3 việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống và phòng tránh
giun.
Nhận xét 3:
Biết các thành viên trong gia đình
cùng chia sẻ công việc và phòng
tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ về việc sử dụng thời gian rảnh rỗi của các
thành viên trong gia đình mình.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ về những ngời trong gia đình tham gia làm
việc nhà, làm vệ sinh môi trờng xung quanh nơi ở.

- Nói đợc từ 2-3 việc cần làm để tránh bị ngộ độc khi ở nhà.
Nhận xét 4:
- Nói hoặc viết đợc tên, địa chỉ của nhà trờng, công việc của các
12
Biết về trờng học của mình.
thành viên trong nhà trờng.
- Kể từ 3-4 hoạt động của nhà trờng mà bản thân học sinh đã tham
gia hoặc từ 2-3 việc bản thân học sinh đã làm để trờng, lớp sạch sẽ,
an toàn hơn.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ về cơ sở vật chất của nhà trờng (các phòng
học, phòng làm việc, sân chơi, vờn trờng).
Nhận xét 5:
Biết về cuộc sống xung quanh nơi
học sinh ở.
- Viết tên huyện (quận) hoặc tên xã (phờng) nơi học sinh ở.
- Kể tên 1 hoặc 2 nghề nghiệp phổ biến ở địa phơng.
- Nói hoặc viết về một số quy định đảm bảo an toàn khi đi bộ và đi
trên các phơng tiện giao thông.
Nhận xét 6:
Biết tên một số cây sống ở trên cạn,
dới nớc và ích lợi của chúng đối với
con ngời
- Kể tên 3 cây sống trên cạn, 3 cây sống dới nớc.
- Kể tên 2 cây vừa sống trên cạn, vừa sống dới nớc.
- Kể tên 2-3 cây có ích.
Nhận xét 7:
Biết tên một số con vật sống ở trên
cạn, dới nớc và ích lợi hay tác hại
của chúng đối với con ngời .
- Kể tên 3 con vật sống trên cạn, 3 con vật sống dới nớc.

- Kể tên 2 con vật vừa sống trên cạn, vừa sống dới nớc.
- Kể tên 2 con vật có ích, 2 con vật gây hại cho con ngời.
Nhận xét 8:
Biết về bầu trời ban ngày và ban
đêm.
- Nói đợc ban ngày có Mặt Trời, ban đêm có Mặt Trăng và các vì
sao.
- Nói đợc phơng Mặt Trời mọc và phơng Mặt Trời lặn.
- Nói và thực hành cách tìm phơng hớng bằng Mặt Trời.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
13
môn âm nhạc
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
NhËn xÐt chøng cø
15
14
14
Nhận xét 1:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Thật là hay, Xoè hoa và
nghe hát Quốc ca.
- Hát đúng lời bài hát, phát âm rõ ràng.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Đứng ngồi hát với t thế tự nhiên, thoải mái.

Nhận xét 2:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Múa vui, Chúc mừng sinh
nhật.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Bớc đầu tập thể hiện tình cảm bài hát.
- Phân biệt đợc âm thanh cao - thấp, dài - ngắn.
Nhận xét 3:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Cộc cách tùng cheng,
Chiến sĩ tí hon.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu
lời ca.
- Hát kết hợp một vài động tác đơn giản.
Nhận xét 4:
Biết hát những bài hát đã học,
kết hợp với các hoạt động.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca ít nhất 3 bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu
lời ca.
- Tích cực tham gia các hoạt động âm nhạc ở lớp.
Nhận xét 5:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Trên con đờng đến trờng,
Hoa lá mùa xuân.
- Hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu
lời ca.

Nhận xét 6:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Chú chim nhỏ dễ thơng.
Chim chích bông.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Khi nghe bạn hát, biết nhận xét đúng, sai về giai điệu, lời ca.
- Biết nhận xét về t thế của bạn khi hát.
Nhận xét 7:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Chú ếch con, Bắc kim
thang.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu
lời ca.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
Nhận xét 8:
Nhận biết tên các bài hát đã
học khi nghe giai điệu và biết
biểu diễn.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời 5 bài hát.
- Khi nghe giáo viên hát hoặc nghe băng đĩa nhận biết tên bài hát.
- Tích cực tham gia học hát, mạnh dạn, tự nhiên khi biểu diễn các bài hát.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
15
môn mĩ thuật
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
Nhận xét chứng cứ
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 1:
Biết mô tả những hình ảnh, màu
sắc chính của bức tranh
- Nêu đợc tên bức tranh, tên tác giả
- Kể đợc các hình ảnh chính của bức tranh
16
16
- Kể tên đợc các màu chính trên bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 2:
Biết cách quan sát và cách vẽ
hình, vẽ đợc các nét cơ bản
của mẫu
- Vẽ đợc hình cân đối với tờ giấy
- Vẽ đợc các hình theo mẫu
- Hình vẽ gần giống mẫu về tỉ lệ, hình dáng,
Vẽ tranh trang trí :
Nhận xét 3:
Biết cách vẽ hoạ tiết, biết sắp xếp
họa tiết, biết vẽ màu
- Vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc họa tiết theo nội dung bài
- Tô đợc màu vào hình phù hợp
Vẽ tranh :
Nhận xét 4:
Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc

tranh rõ chủ đề
- Chọn đợc nội dung phù hợp với khả năng
- Biết sắp xếp đợc hình ảnh chính, phụ
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp với chủ đề
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 5:
- Biết mô tả những hình ảnh, màu
sắc chính trên bức tranh, bớc đầu
có cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức
tranh
- Mô tả đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu sắc chính có trên bức tranh
- Nêu cảm nhận về thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 6:
Biết cách quan sát và vẽ hình
theo mẫu, bài vẽ gần giống
với mẫu
- Vẽ đợc khung hình cân đối
- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) trong khung hình
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ gần giống mẫu về hình
dáng, tỉ lệ
Vẽ trang trí :
Nhận xét 7:
Biết chọn họa tiết và biết sắp xếp
họa tiết, vẽ màu phù hợp rõ
nội dung
- Chọn, vẽ đợc các họa tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc họa tiết phù hợp với nội dung
- Tô đợc màu vào hình

Vẽ tranh :
Nhận xét 8:
Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc
tranh có hình ảnh, rõ
nội dung
- Vẽ đợc tranh có từ 3 hình ảnh trở lên
- Chọn và sắp xếp đợc các hình ảnh phù hợp, rõ chủ đề
- Vẽ đợc màu phù hợp
* Để có đợc 1 nhận xét ở mỗi học kì, học sinh cần hoàn thành đợc 2/3 số bài của mỗi chủ đề và mỗi bài hoàn thành cần đạt 2/3 chứng cứ nêu trên.
* Những học sinh đạt 8 nhận xét của cả năm thì đợc ghi vào học bạ là học sinh có năng khiếu.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
17
17
môn THủ CÔNG
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết cách gấp tên lửa; máy bay
phản lực; máy bay đuôi rời hoặc
một đồ chơi tự chọn.
- Gấp đợc ít nhất 2 hình.
- Nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
- Hình gấp sử dụng đợc.
Nhận xét 2:

Biết cách gấp thuyền phẳng đáy
không mui và thuyền phẳng đáy có
mui.
- Gấp đợc ít nhất một loại thuyền.
- Nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
- Hình gấp sử dụng đợc.
Nhận xét 3:
- Gấp đợc hình để cắt hình tròn.
18
18
Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. - Cắt đợc hình tròn.
- Đờng cắt có thể mấp mô. Hình cắt có thể cha tròn đều.
Nhận xét 4:
Biết cách gấp, cắt, dán hình biển
báo giao thông.
- Chọn đợc giấy màu phù hợp với biển báo giao thông sẽ làm.
- Gấp, cắt đợc ít nhất 1 biển báo giao thông.
- Đờng cắt có thể mấp mô. Biển báo tơng đối cân đối.
Nhận xét 5:
Biết cách làm thiếp chúc mừng và
phong bì.
- Cắt, gấp và trang trí đợc thiếp chúc mừng đơn giản.
- Gấp, cắt, dán đợc phong bì.
- Sản phẩm làm đợc có thể cha cân đối. Đờng gấp, cắt tơng đối
thẳng.
Nhận xét 6:
Biết cách làm dây xúc xích trang trí
và đồng hồ đeo tay.
- Cắt, dán đợc dây xúc xích trang trí với ít nhất 3 vòng tròn. Các
nan giấy tơng đối đều nhau.

- Làm đợc đồng hồ đeo tay.
- Sản phẩm làm đợc tơng đối cân đối.
Nhận xét 7:
Biết cách làm vòng đeo tay.
- Làm đợc vòng đeo tay.
- Các nan làm vòng tơng đối đều nhau.
- Các nếp gấp có thể cha phẳng, cha đều.
Nhận xét 8:
Biết cách làm con bớm.
- Làm đợc con bớm.
- Hình con bớm tơng đối cân đối.
- Các nếp gấp tơng đối đều, phẳng.
Ghi chú:
Nếu địa phơng điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với điều kiện thực tế và đối tợng học sinh các vùng miền thì xây dựng các nhận xét và chứng cứ đánh giá tơng ứng với nội dung dạy học đã điều chỉnh.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
môn Thể dục
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Thực hiện đợc những động tác đội
hình đội ngũ.
- Xếp hàng và t thế đứng nghiêm, nghỉ đúng, biết cách dàn hàng,
dồn hàng.

- Quay đợc ngời về bên phải hoặc bên trái đúng.
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
Nhận xét 2:
Thực hiện đợc bài thể dục phát
triển chung.
- Thực hiện đúng 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện các động tác của bài thể dục theo đúng nhịp hô.
- Thực hiện các động tác của bài thể dục đúng phơng hớng.
Nhận xét 3:
Thực hiện đợc đi thờng
theo nhịp.
- Điểm số đúng theo hàng dọc hoặc vòng tròn.
- Biết cách đi thờng theo hàng dọc.
- Thực hiện đợc đi thờng theo nhịp.
Nhận xét 4:
Biết cách chơi và tham gia đợc
trò chơi.
- Biết cách chơi ít nhất 3 trò chơi mới học .
- Tham gia đợc các trò chơi và chơi đúng luật.
- Linh hoạt, hoặc sáng tạo trong khi chơi.
20
20
Nhận xét 5:
Thực hiện đợc các động tác thể
dục rèn luyện t thế cơ bản.
- Đứng đa 1 chân ra trớc hoặc về phía sau.
- Giữ đợc thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hông hoặc
dang ngang.
- Thực hiện đợc đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay thẳng khi đa
ra trớc, dang ngang, lên cao.

Nhận xét 6:
Thực hiện đợc các bài tập rèn
luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện đúng đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông hoặc
dang ngang.
- Thực hiện đợc đi kiễng gót hai tay chống hông hoặc dang ngang.
- Thực hiện đợc đi nhanh chuyển sang chạy.
Nhận xét 7:
Thực hiện đợc những bài tập phối
hợp và khéo léo.
- Biết cách tâng cầu hoặc chuyền cầu bằng vợt gỗ, hoặc bảng cá
nhân.
- Tung hoặc ném bóng trúng đích.
- Tích cực tham gia tập luyện.
Nhận xét 8:
Biết cách chơi và tham gia đợc các
trò chơi.
- Biết cách chơi ít nhất 4 trò chơi mới học.
- Tham gia đợc các trò chơi đúng luật.
- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong khi chơi trò chơi.
STT
Tổng số
ngày nghỉ học
Xếp loại
hạnh
kiểm
Xếp loại học lực môn
Có phép
Không
phép

Tiếng
Việt
Toán Đạo đức TN&XH Âm nhạc

thuật
Thủ
công
Thể dục
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
21
19
20
21
tổng hợp kết quả cả năm học 20ãã - 20ãã
23
23
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
Xếp loại
giáo dục
Lên lớp
(Lu ban)
Khen
thởng
Tổng hợp chung
1
Tổng số HS: Đầu năm học: Cuối năm học:

2
(Bỏ học: Chuyển trờng: )
3
Xếp loại hạnh kiểm: Đ: CĐ:
4
5
Xếp loại học lực môn:
6
Tiếng Việt: Giỏi: Khá: TB: Yếu:
7
Toán: Giỏi: Khá: TB: Yếu:
8
Đạo đức: A+: A: B:
9
TN&XH: A+: A: B:
10
Âm nhạc: A+: A: B:
11
Mĩ thuật: A+: A: B:
12
Thủ công: A+: A: B:
13
Thể dục: A+: A: B:
14
Xếp loại giáo dục:
22
22
22
26
15

Giỏi: Khá: TB: Yếu:
16 Lên lớp thẳng :
17 Lên lớp sau kiểm tra lại :
18 Lu ban :
19 Học sinh Giỏi :
20 Học sinh Tiên tiến :
21 Học sinh khen thởng từng mặt :
22
23 Giáo viên chủ nhiệm
24
25
26
27
28 Hiệu trởng
29
(Kí tên, đóng dấu)
30
31
32
33
34
35
Phần sửa chữa điểm và xác nhận của hiệu trởng
(Khi ghi điểm hoặc đánh dấu tích () bị sai, giáo viên ch nhim lớp gạch dới điểm hoặc dấu tích ( ) sai đó và ghi điểm đúng hoặc cách sửa chữa dấu tích ( ) đúng bằng mực khác màu. Sau đó tổng kết lại vào trang này. Hiệu trởng
có trách nhiệm kiểm tra và xác nhận các chỗ sửa của giáo viên)
Số
TT
Môn
Điểm đúng
(Đã sửa)

Thời gian
(ngày tháng năm )
Giáo viên
(Kí tên)
Xác nhận kiểm tra của
Hiệu trởng
(Kí tên, đóng dấu)
23
Hớng dẫn sử dụng
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh lớp 2
1. Các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét.
- Ghi điểm kiểm tra, xếp loại học lực môn của HS vào cột tơng ứng;
- Ghi điểm kiểm tra lại cạnh điểm kiểm tra lần thứ nhất.
2. Các môn học đánh giá bằng nhận xét:
Để ghi nhận xét đối với một môn học:
- Lật sang trang ghi nhận xét cho môn đó, ghép trang nhận xét với cột ghi tên.
- Học sinh đạt đợc một nhận xét nào đó, đánh dấu tích () vào ô vuông tơng ứng.
Ví dụ : Khi đã thu thập đủ chứng cứ cho thấy học sinh Vũ Minh Hoa "Biết làm việc nhà phù hợp với khả
năng" (Nhận xét 3 môn Đạo đức), giáo viên ghi vào trang đánh giá học lực môn Đạo đức
nh sau:
Tên 1 2 3 4 5 6 7 8
Vũ Minh Hoa

Các Nhận xét cùng các chứng cứ đi kèm với nhận xét đó đợc in trong Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá
học sinh lớp 2 (trang đối diện với bảng ghi của mỗi môn).
Trong quá trình sử dụng Sổ, giáo viên cần lu ý :
- Quyết định xem mỗi học sinh đã có đủ các chứng cứ để đạt một nhận xét cha.
- Quyết định đợc đa ra sau khi quan sát quá trình học tập thờng ngày trên lớp của học sinh. Tuy nhiên, không
thể quan sát và đánh giá tất cả học sinh của lớp trong một lần duy nhất. Giáo viên nên lập kế hoạch đánh giá
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×