MỘT SỐ ĐỀ THI MINH HỌA CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT
Ban cơ bản
Đề số 3:
Câu 1: Cho các nhận xét sau: (1) chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân
nhánh; (2) chất béo là các chất lòng; (3) chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là
dầu; (4) phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch; (5) chất béo là thành phần chính của dầu
mỡ động, thực vật. Các nhận xét đúng là
A 1,3,4,5 B 1,3,5 C 1,2,4,5 D 1,2,5
Câu 2: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu them vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì
A Tốc độ khí H
2
bay ra không đổi B Tốc độ khí H
2
bay ra nhanh hơn
C Lượng khí H
2
bay ra ít hơn D Khí H
2
không bay ra nữa
Câu 3: Đun nóng 6,96gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Cho khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam
muối. M là
A Ca B Mg C Be D Ba
Câu 4: Để phân biệt 2 khí CO
2
, SO
4
ta dùng
A Dung dịch Ca(OH)
2
B
Dung dịch BaCl
2
C
Dung dịch nước brôm D Quỳ tím
Câu 5: Dốt 12,8gam Cu trong không khí rồi hòa tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO
3
0,5M thoát ra 448ml khí NO(đktc).
Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
đã dùng là
A 0,56 lít B 1,12 lít C 0,84 lít D 1,68 lít
Câu 6: Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là?
A 2,240 B 0,336 C 0,224 D 0,448
Câu 7: Chất không phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
(đun nóng)tạo thành Ag là:
A CH
3
COOH B C
6
H
12
O
6
(glucozơ) C HCHO D HCOOH
Câu 8: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
B
24
Cr
3+
: [Ar]3d
2
4s
2
C
24
Cr
2+
: [Ar]3d
3
4s
1
D
24
Cr
2+
: [Ar]3d
2
4s
2
Câu 9: Tính chất vật lí nào dưới đây cảu kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A Ánh kim B Tính dẫn nhiệt và điện C Tính dẻo D Tính cứng
Câu 10: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k);∆h<0. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH
3
, nếu ta:
A Tăng nhiệt độ và tăng áp suất B Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 11: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử
A Không đổi B Tăng dần rồi giảm C Giảm dần D Tăng dần
Câu 12: Tính đặc trưng của kim loại là tính khử vì
A Nguyên tử kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
B Nguyên tử kim loại có năng lượng iôn hóa nhỏ
C Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng
D Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở, đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO
2
, 1,344 lít N
2
và 7,56 gam
H
2
O (các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là
A C
3
H
7
N B C
2
H
5
N C C
2
H
7
N D
CH
5
N
Câu 14:
Khi so sánh giữa kim loại Ca và Mg, phát biểu nào sau đây không đúng?
A
Đều được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy B Số electron hóa trị bằng nhau
C Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường D Oxit đều có tính chất bazơ
Câu 15: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào ion Na
+
bị khử?
A 2Na + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
B
2Na + H
2
O
→ 2NaOH + H
2
C
4NaOH → 4Na + O
2
+ 2H
2
O D 4Na + O
2
→ 2 Na
2
O
Câu 16: Cho dòng điện có cường độ 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì khối lượng đồng kết tủa trên catot là
A 31,8gam B 3,58gam C 7,12gam D 18,2gam
Câu 17: Để phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A Dung dịch HCl B Quỳ tím C Natri kim loại D Dung dịch NaOH
Câu 18: Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(CO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng một hóa
chất nào sau đây để loại đồng thời các muối trên?
A K
2
SO
3
B NaHCO
3 C
Na
2
CO
3
D NaOH
Câu 19: Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
;NO; NH
3
; hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí,2 khí đó là:
A N
2
và NH
3
B NO và NH
3
C NH
3
và hơi nước D N
2
và NO
Câu 20: Một cabohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư, đun nóng)
thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A C
12
H
22
O
11
B C
6
H
12
O
6
C
(C
6
H
10
O
5
)n D C
5
H
10
O
5
Câu 21: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A K
+
và Ca
2+
B
Mg
2+
và Ca
2+
C Na
+
và Mg
2+
D Ca
2+
và Ba
2+
Câu 22: Một este có CTPT là C
4
H
6
O
2
,khi thủy phân X trong môi trường axit thu được đimetylxeton.Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:
A CH
3
COO-CH=CH
2
B HCOO-C(CH
3
)=CH
2
C CH=CH
2
-COOCH
3
D HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 23: Nhóm có chứa một dd (hoặc chất) không làm giấy quì chuyển sang màu xanh là:
A C
2
H
2
; C
6
H
5
NO
2 B
NaOH, NH
3
C NaOH; C
6
H
5
NO
2
D NH
3
, anilin
Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A Dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
B Dung dịch KOH và dung dịch CuO
C Dung dịch KOH và dung dịch HCl D Dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng:XC6H6Yanilin.X và Y tương ứng là:
A CH
4
; C
6
H
5
NO
2
B C
2
H
2
; C
6
H
5
NO
2
C C
2
H
2
; C
6
H
5
CH
3
D C
6
H
12
(xixlohexan); C
6
H
5
CH
3
Câu 26: Trong một dd có chứa a mol Ca
2+
; b mol Mg
2+
; c mol Cl
-
và d mol NO
3-
.Nếu a=0,01;c =0,01; d= 0,03 thì
A b = 0,04 B b = 0,03 C b = 0,02 D b = 0,01
Câu 27: Trong số các loại tơ sau:
(1) (-NH-[CH
2
]
6
-NH-OC-[CH
2
]
4
-CO-); (2) (-NH-[CH
2
]
5
-CO-)
n
;
(3) (-C
6
H
7
O
2
(-OOC-CH
3
)
3
-)
n
A (2), (3) B (1), (3) C (1), (2), (3) D (1), (2)
Câu 28: Cho các polime: ( CH
2
– CH
2
)
n
, ( CH
2
– CH = CH – CH
2
)
n
, ( NH – CH
2
– CO )
n
. Công thức của các monome để khi trùng
hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A CH
2
= CH
2
, CH
3
– CH= C=CH
2
, H
2
N– CH
2
– COOH
B CH
2
= CHCl, CH
3
– CH=CH– CH
3
, CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH
C CH
2
= CH
2
, CH
3
– CH = CH – CH
3
, H
2
N– CH
2
– CH
2
– COOH
D CH
2
= CH
2
, CH
2
= CH-CH= CH
2
, H
2
N– CH
2
– COOH
Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là
A Tính axít B Tính oxi hóa C Tính khử D Tính bazơ
Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư
dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là
A 11,00 B 12,28 C 13,70 D 19,50
Câu 31: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức của este này là
A C
2
H
5
COOCH
3
B CH
3
COOCH
3
C CH
3
COOC
2
H
5
D HCOOC
3
H
7
Câu 32: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A Protein luôn là chất hữu cơ no B Phân tử protein luôn có nhóm chức –OH
C Protein luôn có phân tử khối lớn hơn D Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
Câu 33: Cho phản ứng: Al +H
2
O +NaOH → NaAlO
2
+ 3/2 H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng
này là
A H
2
O B NaAlO
2
C
Al D NaOH
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X→Y →axit axetic. X và Y lần lượt là
A Glucozơ, ancol etylic B Glucozơ, etyl axetat C Ancol etylic, andehit axetic D Mantozơ, glucozơ
Câu 35: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là
A Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
4
B
Saccarozơ, CH
3
COOH
3
, bezen
C C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột D C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
Câu 36: So sánh nào dưới đây không đúng
A H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh
B Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazơ và là chất khử
C BaSO
4
và BaCrO
4
đều là những chất không tan trong nước
D Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 37: Số amin một bậc đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A 3 B 5 C 4 D 2
Câu 38: Một dung dịch có nồng độ mol của OH
–
là 0,001M. pH của dung dịch là
A 4 B 12 C 6 D 11
Câu 39: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chấty trong nhóm chất nào sau đây?
A C
3
H
7
OH, CH
3
CHO B C
3
H
5
(OH)
3
,C
12
H
22
O
11
(saccarozo)
C CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH D C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
Câu 40: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A
26
Fe
3+
: [Ar]3d
5
B
26
Fe
2+
: [Ar]4s
2
3d
4
C
26
Fe
2+
: [Ar]3d
4
4s
2
D
26
Fe: [Ar]4s
1
3d
7
HẾT
Đáp án de 3
1. B 2. B 3. B 4. C 5. C 6. C 7. A 8. A
9. D 10. C 11. A 12. B 13. C 14. C 15. C 16. B
17. B 18. C 19. D 20. B 21. B 22. B 23. D 24. C
25. B 26. D 27. D 28. D 29. C 30. A 31. A 32. D
33. A 34. A 35. A 36. D 37. D 38. D 39. A 40. A