Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong let''''s go 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.12 KB, 3 trang )

TDCOM Foreign Language Centre
Bu Nho Village-Bu Gia Map District-Binh Phuoc
000000000000000000000000000000000000000000
Đ ề Cương Ôn tập giáo trình LET’S GO 1
I -Lý thuyết
A-từ vựng :
a- Đồ dung học tâp :sách , vỡ ,bút mực ,bút chì,but màu,bút lông , thước , cặp sách ,hộp but chì,cục tẩy ,bản đồ
, quả địa cầu ,
b-Vật khác :nhà , vườn ,lều tuyết ,bàn , ghế,bảng , bức tranh ,cái gậy ,máy tính,cái hộp ,đĩa CD , điện thoại di
động ,quả trứng ,kệ sách ,nón ,dây nhảy ,cây , vũng nước ,bong hoa , đám mây ,tên lửa ,mặt trời ,cái ô ,ấm
trà ,vớ(tất) ,cấu vồng ,xe hơi ,xe đạp , búp bê , quả bóng ,người máy ,đồ chơi điện tử
c-màu sắc : xanh da trời , xanh lá cây ,đỏ , vàng ,tím ,trắng , nâu , hồng ,xám,cam,đen,
d-hình dạng :vuông , tròn , tam giác , bầu dục,chữ nhật , trái tim,ngôi sao,thoi,
e-con vật : kiến , bọ , mèo , chó , cáo , gấu , cọp , sư tử , voi , hươu cao cổ , ngựa vằn ,chuột , khỉ ,rùa ,ngựa
,cá ,diều ,chuột túi ,con bạch tuột ,thỏ ,ếch ,chim ,
f: số :từ 1 đến 100
g- người thân :cha , mẹ , anh trai,em trai , em gái , chị gái , ong nội , ông ngoại , bà nội , bà ngoại
h-tính từ mô tả:cao , thấp , nhỏ , to , dài , ngắn , mập , ốm , xấu , đẹp ,trẻ , già ,khổng lồ , mới , cũ ,vuông , tròn
i-tính từ cảm giác,cảm xúc :mệt , bệnh , vui , buồn , giân dữ ,sợ ,đói , khát nước ,nóng , lạnh
j-bộ phận cơ thể : đầu , tai , mắt , mũi , miệng ,môi ,cổ , vai , ngực , cùi chỏ,cánh tay , bàn tay , ngón tay , cẳng
chân , bàn chân , ngón chân, đầu gối ,
k-đồ ăn , thức uống :bánh mì , bánh mi kẹp thit , nước ép ,ốp-la ,cam , chuối,nước sô-đa ,rau trộn ,bánh qui
,kem , sinh tố ,thịt gà ,bánh ngọt , sữa , cơm ,
l-thời tiết :nắng , mưa , gió , tuyết , mây ,
m-từ chỉ vị trí :trên , dưới , bên cạnh ,ở trong ,
n-thứ ngày :thứ 2,3,4,5,6,7 ,CN
B-hành động
1-đứng lên 2-ngồi xuống 3-đi ra ngoài 4-đi vào lớp
5-xếp hang 6-xếp thanh vòng tròn 7-lấy sách ra 8-cất sách lại
9-mở sách ra 10-đóng sách lai 11-vẽ một bức tranh 12-đếm từ 1 đến 10
13-đọc sách 14-viết từ 15-nhìn vào bảng 16-với tới cái kệ


17-đi xe đạp 18-thả diều 19-nhảy dây 20-chơi yo-yo
21-ném bong 22-đá quả bong 23-đánh bong 24-bắt bong
25-rửa tay 26-ăn bánh mì 27-uống sữa 28-đánh răng
29-dẫn chó đi bộ 30-cho rùa ăn 31-chải bờm ngựa 32-âu yếm mèo
33-bơi lội 34-múa , hát
C-Các câu hỏi và trả lời
1-tên bạn là gì ?
2-bạn khỏe không ?
3-bạn bao nhiêu tuổi?
4-đây là cái gì ?
5-đây là cái ….phải không ?
6-đây là màu gì vậy?
7-đây là …phải không ?
8-đây là cái ….màu …
9-đây là ……của tôi
10-có bao nhiêu………… ?
11-Chúng la cái gì ?
12-tôi có thể …
13- tôi không thể…….
14-ai đây ?
15-ông/bà ấy thì(là) … phải
không?
16-ban có thể làm được gì ?
17-thời tiết như thế nào ?
18-có bao nhiêu ….?
19-cái … ở đâu?
20-có ….ở….phải không ?
21-hôm nay là ngày mấy ?
22-ban muốn ăn/uống gi?
23-ban muốn ăn/uống …

không?
24-máu sắc ưa thích của bạn là
gì ?
25-còn bạn thì sao?
26-ban thích con vật gì ?
27-bạn thích con ….không?
28-ban ….à ?
D –Nhưng điểm ngữ pháp cần nhớ
1-tính từ chỉ màu sắc ,mô tả luôn đứng trước danh từ chỉ vật
2-Sau How many là danh từ luôn ở số nhiều
3-this is +đi với số it , these are +đi với số nhiều , it is +đi với số ít , they are + đi với số nhiều
4-danh từ từ 2 trở lên được gọi là số nhiều , mà số nhiều thì phải them S phía sau
5-An đi với từ bắt đầu bắng U,E,O,A,I . Còn A đi với chữ cái còn lại . Và số nhiều không có A , An
6-He :dành cho đàn ông ,con trai , She dành cho phụ nữ , con gái
0000 the end 0000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×