Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

CHƯƠNG 4: Triển khai ý tưởng kinh doanh ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 48 trang )

CHƯƠNG 4
Triển khai ý tưởng kinh doanh
Đặc điểm KD theo NĐ 66 DNTN Hợp tác xã
Nơi làm thủ
tục thành lập
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp huyện
(UBND cấp huyện)
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh (Sở kế
hoạch đầu tư)
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh (Sở
kế hoạch đầu tư)
Số lượng
chủ sở hữu
Một chủ sở hữu - Một chủ sở hữu
- Một cá nhân chỉ
được thành lập một
DNTN
-Chủ sở hữu là xã
viên
- Không giới hạn số
lượng
Trách nhiệm
tài chính của
chủ DN


Chịu trách nhiệm vô
hạn trước mọi
khoản nợ
Chịu trách nhiệm vô
hạn trước mọi khoản
nợ
- Không lấy vốn để
quy định trách
nhiệm
Đặc điểm KD theo NĐ 66 DNTN Hợp tác xã
Quyền phát
hành chứng
khoán
Không được phát
hành bất kỳ loại
chứng khoán nào
Không được phát
hành bất kỳ loại
chứng khoán nào
Không được phát
hành bất kỳ loại
chứng khoán nào
Quyền quyết
định trong
kinh doanh
Chủ DN toàn quyền
quyết định hoạt
động kinh doanh,
việc sử dụng lợi
nhuận sau thuế

Chủ DN toàn quyền
quyết định hoạt động
kinh doanh, việc sử
dụng lợi nhuận sau
thuế
- Ban chủ nhiệm
hợp tác xã
Yêu cầu về
hồ sơ ĐKKD
- Giấy đề nghị
ĐKKD
-Chứng minh thư,
hộ chiếu của chủ
DN
- Văn bản xác nhận
vốn pháp định,
chứng chỉ hành
nghề (nếu có)
- Giấy đề nghị ĐKKD
-Chứng minh thư, hộ
chiếu của chủ DN
- Văn bản xác nhận
vốn pháp định, chứng
chỉ hành nghề (nếu
có)
- Giấy đề nghị
ĐKKD
- Dự thảo điều lệ
hợp tác xã
-

Danh sách xã viên
hợp tác xã
Đặc điểm Công ty hợp danh Công ty TNHH Công ty cổ phần
Nơi làm thủ
tục thành lập
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh (Sở
kế hoạch đầu tư)
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh (Sở kế
hoạch đầu tư)
Phòng đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh (Sở
kế hoạch đầu tư)
Số lượng
chủ sở hữu
- Ít nhất có 2 thành
viên hợp danh
-Thành viên góp
vốn không giới hạn
số lượng
-Công ty TNHH một
thành viên: 1 chủ sở
hữu
-
Công ty TNHH có từ
2 thành viên trở lên:
số lượng thành viên <
50
- Chủ sở hữu là các

cổ đông
- Số lượng tối thiểu
là 3, tối đâ không
hạn chế
Trách nhiệm
tài chính của
chủ DN
-Thành viên hợp
danh: chịu TNVH
-Thành viên góp
vốn: chịu TNHH
Các thành viên chịu
TNHH đối với mọi
khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn
cam kết góp váo công
ty
Các cổ đông chịu
TNHH đối với mọi
khoản nợ của công
ty
Đặc điểm Công ty hợp danh Công ty TNHH Công ty cổ phần
Quyền phát
hành chứng
khoán
Không được phát
hành bất kỳ loại
chứng khoán nào
Không được phát
hành cổ phiếu, được

phát hành trái phiếu
Có quyền phát hành
các loại chứng khoán
để huy động vốn
Quyền
quyết định
trong kinh
doanh
- Các thành viên hợp
danh quản lý điều
hành DN
-Thành viên góp vốn
không được tham gia
quản lý
Giám đốc là người
đại diện cho công ty
nếu điều lệ công ty
không có quy định
khác
Hội đồng quản trị
Yêu cầu về
hồ sơ
ĐKKD
- Giấy đề nghị ĐKKD
- Dự thảo điều lệ
- Danh sách thành
viên
- Chứng minh thư
của các thành viên
-

Văn bản xác nhận
VPĐ, CCHN (nếu có)
- Giấy đề nghị ĐKKD
- Dự thảo điều lệ
- Danh sách thành
viên
- Chứng minh thư
của các thành viên
cá nhân, bản sao
quyết định thành lập,
giấy CNĐKKD của
thành viên tổ chức
- Giấy đề nghị ĐKKD
- Dự thảo điều lệ
- Danh sách cổ đông
- Chứng minh thư
của các thành viên
cá nhân, bản sao
quyết định thành lập,
giấy CNĐKKD của
thành viên tổ chức
Một số tác nhân ảnh hưởng tới việc lựa chọn hình
thức pháp lý cho doanh nghiệp

Khách hàng của bạn ở đâu?

Đối thủ cạnh tranh của bạn ở đâu? Có
cùng vị trí không và liệu điều đó giúp bạn

thu hút nhiều khách hàng hơn không?

Các công ty cùng vùng đang hoạt động
có lợi nhuận không

Với địa thế đó việc vận chuyển hàng có
dễ dàng không?

Vị trí đó có phù hợp ngành kinh doanh
của bạn không?

Vị trí đó có mang lại sự may mắn không?

Vị trí đó có lâu dài không?

Liệu có một địa điểm nào tốt hơn không?
Có thể huy động
vốn được từ những
nguồn nào?
Cần bao nhiêu tiền
cho công việc kinh
doanh?
Nếu không trả lời được 2 câu hỏi này, bạn sẽ:
(i)Phải giảm quy mô của công việc kinh doanh
(ii)Hoãn lại việc khởi sự kinh doanh
(iii)Nhượng lại ý tưởng kinh doanh
Chỉ tiêu Vay vốn Không vay vốn
Lợi nhuận gộp 2.800 2.800

Lãi vay 1000 0
Lợi nhuận trước thuế 1.800 2800
Vốn chủ sở hữu 10.000 20.000
Tỷ suất LN vốn đầu tư của
CSH
18% 14%
Nếu tỷ suất lãi gộp trên tổng tài
sản lớn hơn chi phí vốn vay (lãi
suất ngân hàng) thì tỷ suất hoàn
vốn chủ sở hữu tăng khi tổng vốn
vay tăng
Quy luật chung
Chỉ tiêu Vay vốn Không vay vốn
Lợi nhuận gộp 200 200
Lãi vay 1000 0
Lợi nhuận trước thuế - 800 200
Vốn chủ sở hữu 10.000 20.000
Tỷ suất LN vốn đầu tư của
CSH
- 8% 1%
VỐN
TỰ

(VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU)
VỐN
VAY

Tài khoản tiết kiệm
Bạn bè và người thân
Ngân hàng, các tổ chức tín dụng
Các công ty đầu tư mạo hiểm
Khách hàng
Phát hành cổ phiếu
Nhà cung cấp
Nộp
Gửi trả
Cấp

Tìm kiếm cơ hội mua lại

Điều tra:
(1)Thu thập, phân tích kỹ các
thông tin về công việc kinh
doanh
(2)Tìm hiểu kỹ lý do công ty bị bán

×