Đề 1
Question 1
Một dự án có dòng ngân quỹ vào các năm từ 1 đến 4
lần lượt là $34,444; $39,877; $25,000; và $52,800.
Dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 là $104,000. Phát biểu
nào sau đây là đúng về IRR
a. 14% <=IRR <18%
b. IRR >=18%
c. 10% <=IRR <14%
d. IRR<10%
Question 2
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng
không phải được lấy từ
a. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại
b. Các ngân hàng
c. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với
khách hàng
d. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng
có được
e. Các tổ chức đánh giá tín dụng
Question 3
Cách tính nào dưới đây yêu cầu phải tìm ra điểm tại đó
NPV của dự án bằng 0
I. Tính IRR của dự án
II. Tìm điểm tại đó IRR=0
III. Tìm điểm tạo đó dự án hoàn lại được vốn đã có
chiết khấu
IV. Tính điểm hòa vốn tài chính của dự án
a. Chỉ I, II và III
b. Chỉ II và IV
c. Chỉ I, III và IV
d. Chỉ I và III
Question 4
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá
hạn sẽ tăng dần như sau :
a. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính
luật pháp, viếng thăm
b. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành
động mang tính luật pháp
c. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành
động mang tính luật pháp
d. Viếng thăm, các hành động mang tính luật
pháp, gởi thư, điện thoại
Question 5
Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 triệu,
khấu hao tích lũy là 70 triệu, dây chuyền được thanh lý
với giá 80 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 30%. Vậy
ngân quỹ ròng từ bán tài sản là___________
a. 80 triệu
b. 70 triệu
c. 56 triệu
d. 104 triệu
Question 6
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan
đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để
được nhận chiết khấu tiền mặt,
a. Thời hạn tín dụng
b. Chính sách thu hồi nợ
c. Chiết khấu nhờ trả sớm
d. Tiêu chuẩn tín dụng
Question 7
Các nhược điểm của công thức tính thời gian hoàn vốn
thông thường không phải là
a. Không tính đến chi phí sử dụng vốn
b. Xác định thời gian hoàn vốn mang tính chủ
quan
c. Không tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau
thời điểm hoàn vốn
d. Không tính đến yếu tố rủi ro của dự án
Question 8
Một thiết bị mới có giá trị 100 triệu sẽ làm giảm chi
phí hoạt động 30 triệu mỗi năm trong vòng 5 năm, giả
sử không có sự thay đổi nào đối với vốn luân chuyển
ròng và giá trị thanh lý bằng 0. Để đơn giản, giả sử
khấu hao theo phương pháp đường thằng và thuế thu
nhập là 34%, k=10%. NPV=
a. 0.83 triệu
b. 8.27 triệu
c. 6.89 triệu
d. 4.49 triệu
Question 9
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế
nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ
của khách hàng
a. Capital: Vốn
b. Collateral - Vật ký quỹ
1
c. Conditions - Các điều kiện
d. Capacity - năng lực
Question 10
Vòng quay tồn kho của công ty là 8 lần với chi phí
hàng bán là $800,000. Nếu IT thay đổi thay đổi còn 5
lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một
lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ được giải phóng hoặc đầu
tư thêm vào tồn kho, thực tế:
a. $100,000 được đầu tư thêm
b. $60,000 được giải phóng
c. $60,000 được đầu tư thêm
d. $160,000 được giải phóng
Question 11
Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 triệu,
khấu hao tích lũy là 90 triệu, dây chuyền được thanh lý
với giá 80 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 30%. Vậy
ngân quỹ ròng từ bán tài sản là___________
a. 86 triệu
b. 74 triệu
c. 80 triệu
d. 104 triệu
Question 12
Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày
12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì ngày
trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng chiết khấu là
a. 30/1
b. 11/1
c. 22/1
d. 30/12
Question 13
BackInSoon, Inc., ước rằng dòng ngân quỹ mỗi năm
của dự án (từ năm 1 đến năm 10) là $2,500 và năm
cuối sẽ nhận thêm $5,000. Giả định rằng dòng ngân
quỹ này đáp ứng vừa đủ tỷ suất thu nhập tối thiểu là
8%, thì dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 sẽ là
a. $25,000
b. $16,775
c. $19,090
d. $30,000
Question 14
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày
12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì
ngày chi trả chậm nhất phải là:
a. 30/12
b. 11/1
c. 30/1
d. 22/1
Question 15
Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó
lại hành động tương tự của đối thủ cạnh tranh, sẽ dễ
dẫn đến kết quả :
a. Doanh số tăng
b. Kỳ thu tiền bình quân tăng
c. Lợi nhuận tăng
d. Mất mát do nợ xấu giảm
Question 16
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được
nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
a. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
b. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp
thất vọng
c. Không có câu trả lời đúng
d. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời
gian chiếm dụng vốn
Question 17
Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 triệu,
khấu hao tích lũy là 90 triệu, dây chuyền được thanh lý
với giá 170 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 30%. Và
công ty được ưu đãi thuế (0%) trên phần lãi vốn. Vậy
ngân quỹ ròng từ bán tài sản là___________
a. 137 triệu
b. 157 triệu
c. 143 triệu
d. 170 triệu
Question 18
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số
_________với tốc độ_____dần
a. Giảm, chậm
b. Tăng, nhanh
c. Tăng, chậm
d. Giảm, nhanh
2
Question 19
Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
a. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được
thực hiện trong vòng 30 ngày.
b. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được
thực hiện trong vòng 30 ngày
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được
thực hiện trong vòng 15 ngày.
d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được
thực hiện trong vòng 15 ngày.
Question 20
Hai dự án loại trừ lẫn nhau với A có dòng ngân quỹ từ
năm 0 đến năm 3 lần lượt là -$10,000; $5,000; $5,000;
và $5,000. Dự án B có dòng ngân quỹ từ năm 0 đến
năm 3 cũng lần lượt là of -$20,000; $10,000; $10,000;
và $10,000. Chi phí vốn là 10%. Công ty nên chọn dự
án nào, vì sao?
a. A hoặc B không
có sự khác biệt vì IRR A= IRR B và cả hai
IRR>10%
b. A, vì NPV A > NPV B
c. Không chọn cả A và B vì NPV của hai dự án
đều <0
d. B vì NPV B > NPV A
Question 21
Nếu nguồn vốn bị giới hạn chỉ trong thời kỳ hiện tại,
một công ty nên xem xét lựa chọn dự án bằng cách xếp
các dự án theo thứ tự giảm dần của____
a. NPV
b. Thời gian hoàn vốn
c. PI
d. IRR
Question 22
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi
ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và
trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty.
Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày
nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền
này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ.
Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi
tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
Chọn một câu trả lời
a. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
d. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
Question 23
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không
phải là :
a. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào
khoản phải thu tăng thêm
b. Mất mát do nợ xấu
c. Giảm độ tín nhiệm tín dụng
d. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng
Question 24
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất
mát_________với tốc độ_____dần
a. Tăng, chậm
b. Giảm, nhanh
c. Tăng, nhanh
d. Giảm, chậm
Question 25
A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Tại k=15% NPV A
= NPV B. Tại k= 14%, NPVA =215 triệu, NPV B
=120 triệu. Vậy nếu k =18%
a. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp IRR,
Dự án B là tốt nhất theo phương pháp NPV
b. Cả IRR và NPV đều chọn B là phương án tốt
nhất .
c. Cả IRR và NPV đều chọn A là phương án tốt
nhất
d. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp NPV,
Dự án B là tốt nhất theo phương pháp IRR
Question 26
Phương pháp ______đưa ra xếp hạng chính xác giữa
các dự án loại trừ lẫn nhau khi công ty không bị giới
hạn bởi nguồn vốn đầu tư
a. Thời gian hoàn vốn
b. IRR
c. NPV
d. PI
Question 27
A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%,
NPVA = 280 triệu, NPV B =320 triệu. Khi đó:
a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
3
cũng chọn đầu tư dự án B
b. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
chọn đầu tư dự án A
c. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và B
d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
chọn đầu tư chỉ dự án B
e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
cũng chọn đầu tư dự án A
Question 28
Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm
các yếu tố 5C
a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực,
Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ
Conditions - Các điều kiện
b. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral –
Vật ký quỹ, Conditions - Các điều kiện. Credit-
Uy tín
c. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực,
Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ Conditions
- Các điều kiện
d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực,
Credit: Uy tín, Conditions - Các điều kiện
Capital: Vốn
Question 29
Công ty cần đầu tư một dây chuyền với chi phí ban
đầu là 90 triệu và cần 16 triệu bảo trì mỗi năm trong
vòng 3 năm. Tỷ lệ khấu hao các năm lần lượt như sau
33.33 %, 44.44 %, 14.82 %. Giả sử thuế thu nhập là
35% và k=10%. Máy được thanh lý vào cuối năm 3
với giá trị là 12 triệu. Ngân quỹ ròng từ thanh lý máy
là
a. 10.13 triệu
b. 7.92 triệu
c. 7.8 triệu
d. 5.63 triệu
Question 30
Thời gian hoàn vốn của một dự án càng ngắn thì
a. Chi phí sử dụng vốn càng thấp
b. Mức độ sinh lợi của dự án càng cao
c. Mức độ rủi ro càng thấp
d. Dự án quay vòng vốn càng nhanh
Question 31
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách
áp dụng
a. Mô hình JIT
b. Mô hình Kanban
c. Mô hình JAT
d. Mô hình tồn kho EOQ
Question 32
Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối
phiếu
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa
được gửi đi
c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao
hàng
d. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng
và ½ được trả chậm
Question 33
__________là biến số của chính sách tín dụng liên
quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh
toán
a. Thời hạn tín dụng
b. Tiêu chuẩn tín dụng
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Chiết khấu nhờ trả sớm
Question 34
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi
phí thấp nhất đến chi phí cao nhất
a. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa, thăm viếng
b. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm viếng
c. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
d. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa
Question 35
A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%,
NPVA = -280 triệu, NPV B = -320 triệu . Khi đó:
a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
cũng chọn đầu tư dự án A
b. NPV và IRR đều không chọn đầu tư dự án nào
c. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và B
d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
chọn đầu tư dự án A
e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
cũng chọn đầu tư dự án B
Question 36
4
Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá
$475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. Máy
mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. Máy
mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản phẩm
hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Máy có
thời gian sử dụng là 4 năm và có tỷ lệ khấu hao lần
lượt qua mỗi năm là 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%.
Giá trị thanh lý của máy này là $120,000. Tỷ suất thuế
là 34%. Dòng ngân quỹ năm 0 của dự án gần nhất với
số:
a. $380,000.
b. $580,000
c. $480,000.
d. $280,000.
Question 37
Một dự án nếu NPV >0 thì sẽ có IRR______và
PI___________
a. 1
b. <1
c. =Rq, <1
d. >Rq, >1
Question 38
William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa
tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống như
tình huống khi công ty xây dựng _________
a. Mức khoản phải thu tối ưu
b. Mức nợ phải trả tối ưu
c. Mức tài sản lưu động tối ưu
d. Mức tồn kho tối ưu
Question 39
Ưu điểm của phương pháp thời gian hoàn vốn so với
các phương pháp khác là:
a. Là một dấu hiệu về mức độ thanh khoản của
dự án
b. Là một dấu hiệu về thu nhập kỳ vọng của dự
án
c. Có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ
d. Là một dấu hiệu về mức độ sinh lợi của dự án
Question 40
Đặt các công việc sau theo trình tự phù hợp khi thực
hiện tiến trình lập ngân sách dự án I. Thực hiện đánh
giá kiểm tra sau đối với các dự án đã hoàn tất II. Xây
dựng bản đề xuất dự án III. Ước lượng dòng ngân quỹ
IV. Chọn dự án mang lại giá trị lớn nhất V. Đánh giá
dự án
a. III, II, V, IV, và I.
b. II, V, III, IV, và I.
c. II, III, IV, V, và I.
d. II, III, V, IV, và I.
Question 41
Nhược điểm của phương pháp tỷ suất sinh lợi bình
quân xếp hạng không phải là:
a. Không tính đến thời điểm phát sinh của các
dòng tiền vào và dòng tiền ra
b. Tính toán phức tạp
c. Chỉ sử dụng đối với các dự án đơn giản, chu
kỳ ngắn
d. Chỉ quan tâm đến thu nhập ròng của dự án chứ
không phải là dòng ngân quỹ dự án
Question 42
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối
quan hệ giữa
a. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng
b. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng
c. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro
d. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát
Question 43
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí
của việc không chấp nhận chiết khấu mà trả tiền vào
cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có
365 ngày)
a. 24.3%
b. 18.6%
c. 30.0%
d. 24.8%
Question 44
Trong 5C, _________liên quan đến mức độ sẵn sàng
của khách hàng trong việc đáp ứng các khoản nợ tín
dụng
a. Character - Đặc điểm
b. Conditions - Các điều kiện
c. Capacity - năng lực
d. Collateral - Vật ký quỹ
Question 45
5
Hai phương án loại trừ lẫn nhau trong đó phương án A
có số tiền đầu tư ban đầu là 300 triệu và chi phí mỗi
năm trong 5 nămlà 66 triệu, dự án B có số tiền đầu tư
ban đầu là 120 triệu và chi phí mỗi năm trong 5 năm là
96 triệu. Với tổng thu nhập là như nhau, k=9%, PV
của tổng chi phí các phương án và quyết định chọn lựa
đầu tư:
a. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên
chọn phương án B
b. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên
chọn phương án A
c. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên
chọn phương án B
d. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên
chọn phương án A
Question 46
Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời
gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là
$100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án sẽ
làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi phí
hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao cho
33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế là
40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là $5,000.
Dòng ngân quỹ tăng thêm năm 2 của dự án gần nhất
với số nào :
a. $39,980
b. $37,470
c. $27,000
d. $9,720
Question 47
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia
tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và
_______dần
a. Nhanh, giảm
b. Nhanh, tăng
c. Chậm, giảm
d. Chậm, nhanh
Question 48
Để hỗ trợ cho hoạt động mới và doanh số tăng thêm,
công ty phải đầu tư thêm vào tồn kho và khoản phải
thu. Chênh lệch giữa khoản tăng cần thiết của tài sản
lưu động và nợ lưu động được gọi là________
a. Vốn tài trợ
b. Vốn lưu động
c. Vốn luân chuyển
d. Vốn luân chuyển ròng
Question 49
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn
phát biểu chính xác nhất):
a. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho
b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn
kho
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho
d. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi
ro
Question 50
Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với
lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng quaytồn kho là
2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho vòng
quay tăng lên là 5. Với mức doanh thu không
đổi, công ty có thêm một lượng ngân quỹ là
a. 2.6 Tỷ
b. 1.6 Tỷ
c. 1.4 Tỷ
d. 2.4 Tỷ
Question 51
Công ty XYZ đang xem xét thay thế một máy hiện tại
bằng máy mới có thời gian sử dụng 4 năm. Giá trị của
máy mới là $100,000 trong đó có $20,000 chi phí vận
chuyển và lắp đặt, máy mới không làm tăng thêm vốn
luân chuyển. Máy cũ có giá trị thanh lý là $20,000
(bằng với giá trị sổ sách còn lại). Máy mới không làm
tăng thêm doanh thu song làm giảm chi phí hoạt động
mỗi năm là $35,000. Quy định tính khấu hao cho máy
này lần lượt qua các năm là 33.33%, 44.45%, 14.81%,
7.41%. Máy cũ còn khấu hao 1 năm với giá trị khấu
hao là $5,000, và giá trị thanh lý là 0. Công ty chịu
mức thuế là 40%. Giá trị thanh lý của máy mới vào
cuối năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ năm 0 của dự án
gần nhất với con số nào sau đây :
a. $80,000
b. $120,000
c. $100,000
d. $48,000
Question 52
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong
đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá
nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
6
a. Hệ thống cho điểm tín dụng
b. Hệ thống JIT
c. Hệ thống MRP
d. Phương pháp ABC
Question 53
Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là
a. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong
vòng 10 ngày
b. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong
vòng 45 ngày
c. Có được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong
vòng 45 ngày
d. Có được chiết khấu 45% nếu thanh toán trong
vòng 10 ngày
Question 54
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng
nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài khoản
tiền mặt của công ty được gọi là phần_______
a. Tài khoản tự do
b. tài khoản đầu cơ
c. Tài khoản dự phòng
d. Tài khoản giao dịch
Question 55
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ
_________với tốc độ_____dần
a. Tăng, nhanh
b. Giảm, nhanh
c. Giảm, chậm
d. Tăng, chậm
Question 56
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại
có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong
thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45
ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các
khách hàng đều nhận chiết khấu ?
a. Không thể xác định nếu không có thêm thông
tin
b. Cao hơn
c. Không thay đổi
d. Thấp hơn
Question 57
Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing
a. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói
chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao
người ta sử dụng outsourcing
b. Outsourcing là một ý tưởng mới về quản trị
tiền mặt
c. Trong khi outsourcing được áp dụng rộng rãi
trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong
việc trả tiền
d. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang
tính then chốt thì có thể outsourcing
Question 58
Tính NPV cho dự án có dòng ngân quỹ từ năm 0 đến
năm 4 lần lượt là -$104,000; $34,444; $39,877;
$25,000; và $52,800. Chi phí vốn là 10% và tỷ suất lợi
nhuận phi rủi ro là 6%.
a. $26,798
b. $33,346
c. $48,121
d. $15,115
Question 59
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng
nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hiện
tại được gọi là phần_______
a. Tài khoản dự phòng
b. Tài khoản giao dịch
c. tài khoản đầu cơ
d. Tài khoản sẵn có
Question 60
A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%,
NPVA = -215 triệu, NPV B =120 triệu. Khi đó:
a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
cũng chọn đầu tư dự án B
b. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
chọn đầu tư chỉ dự án B
c. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
chọn đầu tư dự án A
d. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và B
e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
cũng chọn đầu tư dự án A
Question 61
Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời
gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là
$100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án sẽ
làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi phí
hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao cho
7
4 năm lần lượt là 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%.
Tỷ suất thuế là 40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào
năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ tăng thêm cho năm 1
của dự án
a. $37,128
b. $35,532
c. $30,798
d. $35,862
Question 62
Công ty LMN đang xem xét một dự án với chi phí
$80,000 và có vòng đời là 4 năm. Trogn suốt 2 năm
đầu, dòng thu nhập ròng sau thế là $25,000/năm và
trong 2 năm cuối là $20,000/năm. Thời gian hoàn vốn
cho dự án này là
a. Không thể tính được với thông tin trên
b. 3.5 năm .
c. 3.2 năm .
d. 4.0 năm .
Question 63
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại
có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu
của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng
đều nhận chiết khấu
a. Không có gì thay đổi
b. Sẽ cao hơn so với hiện tại
c. Không thể xác định nếu không có thêm thông
tin
d. Sẽ giảm so với mức hiện tại
Question 64
60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán
tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình
quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ
là____________(năm có 365 ngày)
a. 73 ngày và $108,000
b. 81 ngày và $120,000
c. 81 ngày và $108,000
d. 73 ngày và $120,000
Question 65
Bạn đang cân nhắc lựa chọn giữa hai dự án vì không
có đủ ngân sách: dự án A mang lại 25 triệu mỗi năm
trong vòng 4 năm và dự án B mang lại 20 triệu mỗi
năm trong vòng 5 năm. Cả hai dự án đều cần đầu tư
ban đầu 80 triệu. Nếu k=14%. Bạn chọn dự án nào, tại
sao
a. B vì NPV cao hơn
b. Bạn nên loại cả hai dự án
c. A vì IRR cao hơn
d. A vì thời gian hoàn vốn ngắn hơn
e. Dự án nào cũng như nhau vì tổng số tiền thu
được là như nhau
Đề 2
Question 1
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá
hạn sẽ tăng dần như sau :
a. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành
động mang tính luật pháp
b. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành
động mang tính luật pháp
c. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính
luật pháp, viếng thăm
d. Viếng thăm, các hành động mang tính luật
pháp, gởi thư, điện thoại
Question 2
Ưu điểm của công thức tính thời gian hoàn vốn có
chiết khấu có so với công thức tính thời gian hoàn vốn
thông thường không phải là:
a. Tính đến giá trị thời gian của tiền tệ
b. Tính đến thời gian phát sinh của các dòng tiền
ra và vào
c. Tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau thời
điểm hoàn vốn
d. Tính đến chi phí sử dụng vốn
Question 3
Một thiết bị mới có giá trị 100 triệu sẽ làm giảm chi
phí hoạt động 30 triệu mỗi năm trong vòng 5 năm, giả
sử không có sự thay đổi nào đối với vốn luân chuyển
ròng và giá trị thanh lý bằng 0. Để đơn giản, giả sử
khấu hao theo phương pháp đường thằng và thuế thu
nhập là 34%, k=10%. NPV=
a. 6.89 triệu
b. 0.83 triệu
c. 8.27 triệu
d. 4.49 triệu
Question 4
8
Nếu nguồn vốn bị giới hạn chỉ trong thời kỳ hiện tại,
một công ty nên xem xét lựa chọn dự án bằng cách xếp
các dự án theo thứ tự giảm dần của____
a. IRR
b. Thời gian hoàn vốn
c. NPV
d. PI
Question 5
Công ty LMN đang xem xét một dự án với chi phí
$80,000 và có vòng đời là 4 năm. Trogn suốt 2 năm
đầu, dòng thu nhập ròng sau thế là $25,000/năm và
trong 2 năm cuối là $20,000/năm. Thời gian hoàn vốn
cho dự án này là
a. 3.5 năm .
b. Không thể tính được với thông tin trên
c. 3.2 năm .
d. 4.0 năm .
Question 6
Công ty XYZ ước lượng lợi nhuận tiền mặt cho mọt
dự án trong 8 năm sẽ là $4,000/năm và năm cuối cùng
có thêm một khoản lợi nhuận là $8,000. Giả định rằng
tất cả các dòng ngân quỹ vào này thỏa mãn chính xác
được tỷ suất sinh lợi tối thiểu của công ty là 8%/năm,
vậy thì dòng ngân quỹ ban đầu của dự án gần nhất với
số nào sau đây
a. $14,851
b. $27,309
c. $25,149
d. $40,000
Question 7
Chỉ số PI được tính bằng cách sử dụng lợi nhuận kê
toán và giá trị sổ sách kế toán F. Đối với các dự án có
dòng ngân quỹ thông thường và tỷ lệ chiết khấu
dương, thời gian hoàn vốn sẽ ngắn hơn so với thời
gian hoàn vốn có chiết khấu T. Các công thức nào
dưới đây có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ
I. thời gian hoàn vốn
II. NPV
III. PI
a. Chỉ III
b. Chỉ II
c. Chỉ II và III
d. Chỉ I
e. Chỉ I và II
Question 8
Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ
a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối
phiếu
b. Mở tín dụng cho người mua trên một tài
khoản mở
c. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa
được gửi đi
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao
hàng
Question 9
Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 triệu,
khấu hao tích lũy là 70 triệu, dây chuyền được thanh lý
với giá 80 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 30%. Vậy
ngân quỹ ròng từ bán tài sản là___________
a. 56 triệu
b. 80 triệu
c. 104 triệu
d. 70 triệu
Question 10
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi
ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và
trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty.
Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày
nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền
này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ.
Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi
tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
a. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
d. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
Question 11
Kỹ thuật nào là phù hợp nhất khi dòng ngân qũy có
liên quan đến dòng ngân quỹ ở những năm trước
a. Không có câu đúng
b. Phân tích rủi ro
c. Phân tích dòng ngân quỹ
9
d. Phân tích cây xác suất
Question 12
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế
nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ
của khách hàng
a. Capital: Vốn
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Conditions - Các điều kiện
d. Capacity - năng lực
Question 13
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số
_________với tốc độ_____dần
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, chậm
c. Tăng, nhanh
d. Giảm, chậm
Question 14
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại
có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong
thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45
ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các
khách hàng đều nhận chiết khấu ?
a. Cao hơn
b. Không thể xác định nếu không có thêm thông
tin
c. Thấp hơn
d. Không thay đổi
Question 15
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn
phát biểu chính xác nhất):
a. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn
kho
b. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho
d. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi
ro
Question 16
Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ
a. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa
được gửi đi
b. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng
và ½ được trả chậm
c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao
hàng
d. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối
phiếu
Question 17
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan
đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để
được nhận chiết khấu tiền mặt,
a. Chiết khấu nhờ trả sớm
b. Thời hạn tín dụng
c. Tiêu chuẩn tín dụng
d. Chính sách thu hồi nợ
Question 18
Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách
hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín
dụng cấp cho họ
a. Credit- Uy tín
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Capacity - năng lực
d. Capital: Vốn
Question 19
A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Tại k=15% NPV A
= NPV B. Tại k= 14%, NPVA =215 triệu, NPV B
=120 triệu. Khi đó:
a. Cả IRR và NPV đều chọn B là phương án tốt
nhất .
b. Cả IRR và NPV đều chọn A là phương án tốt
nhất
c. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp IRR,
Dự án B là tốt nhất theo phương pháp NPV
d. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp NPV,
Dự án B là tốt nhất theo phương pháp IRR
Question 20
Việc so sánh chính thức giữa ước lượng của chi phí
thực tế và lợi ích thực tế của một dự án được gọi là
a. Báo cáo score card
b. Phản hồi đánh giá
c. Đánh giá sau khi dự án hoàn thành
d. Phân tích lợi ích/chi phí
Question 21
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không
phải là :
a. Mất mát do nợ xấu
10
b. Giảm độ tín nhiệm tín dụng
c. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào
khoản phải thu tăng thêm
d. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng
Question 22
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng
không phải được lấy từ
a. Các tổ chức đánh giá tín dụng
b. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với
khách hàng
c. Các ngân hàng
d. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng
có được
e. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại
Question 23
Bạn xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau. A thu nhập 35
triệu mỗi năm trong 4 năm với đầu tư ban đầu 80 triệu,
B thu nhập 60 triệu mỗi năm trong vòng 5 năm và chi
phí đầu tư là 170 triệu. Với k=13%. Bạn nên:
a. Chọn A vì có IRR>13%
b. Chọn A vì chi phí đầu tư ít hơn
c. Chọn B vì có IRR cao hơn
d. Chọn B vì có NPV cao hơn
e. Chọn A vì có IRR cao hơn
Question 24
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách
áp dụng
a. Mô hình tồn kho EOQ
b. Mô hình Kanban
c. Mô hình JAT
d. Mô hình JIT
Question 25
Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời
gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là
$100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án sẽ
làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi phí
hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao cho
33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế là
40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là $5,000.
Dòng ngân quỹ đầu tư ban đầu của dự án (năm 0) gần
nhất với con số nào sau đây :
a. $100,000
b. $26,466
c. Không thể xác định
d. $120,000
Question 26
Hai phương án loại trừ lẫn nhau trong đó phương án A
có số tiền đầu tư ban đầu là 300 triệu và chi phí mỗi
năm trong 5 nămlà 66 triệu, dự án B có số tiền đầu tư
ban đầu là 120 triệu và chi phí mỗi năm trong 5 năm là
96 triệu. Với tổng thu nhập là như nhau, k=9%, PV
của tổng chi phí các phương án và quyết định chọn lựa
đầu tư:
Chọn một câu trả lời
a. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên
chọn phương án B
b. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên
chọn phương án B
c. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên
chọn phương án A
d. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên
chọn phương án A
Question 27
Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 100 triệu,
hiện tại giá trị ròng là 50 triệu, dây chuyền được thanh
lý với giá 20 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 30%.
Vậy ngân quỹ ròng từ bán tài sản là___________
a. 30 triệu
b. 11 triệu
c. 29 triệu
d. 20 triệu
Question 28
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng
nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài khoản
tiền mặt của công ty được gọi là phần_______
a. Tài khoản tự do
b. tài khoản đầu cơ
c. Tài khoản giao dịch
d. Tài khoản dự phòng
Question 29
60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán
tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình
11
quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ
là____________(năm có 365 ngày)
a. 81 ngày và $108,000
b. 73 ngày và $108,000
c. 73 ngày và $120,000
d. 81 ngày và $120,000
Question 30
BackInSoon, Inc., ước rằng dòng ngân quỹ mỗi năm
của dự án (từ năm 1 đến năm 10) là $2,500 và năm
cuối sẽ nhận thêm $5,000. Giả định rằng dòng ngân
quỹ này đáp ứng vừa đủ tỷ suất thu nhập tối thiểu là
8%, thì dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 sẽ là
a. $25,000
b. $30,000
c. $16,775
d. $19,090
Question 31
Vòng quay tồn kho của công ty là 8 lần với chi phí
hàng bán là $800,000. Nếu IT thay đổi thay đổi còn 5
lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một
lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ được giải phóng hoặc đầu
tư thêm vào tồn kho, thực tế:
a. $60,000 được đầu tư thêm
b. $100,000 được đầu tư thêm
c. $60,000 được giải phóng
d. $160,000 được giải phóng
Question 32
Các biến số của chính sách tín dụng gồm có
a. Hạn mức tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm,
Chính sách thu hồi nợ, Tiêu chuẩn tín dụng
b. Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết
khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ
c. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết
khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ
d. Tiêu chuẩn tín dụng, Hạn mức tín dụng, Thời
hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm,
Question 33
Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá
$475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. Máy
mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. Máy
mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản phẩm
hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Như
vậy giá trị tính khấu hao của máy này là
a. $480,000.
b. $280,000.
c. $380,000.
d. $580,000.
Question 34
Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi
a. Chi phí
b. Mất mát tiềm năng
c. Năng lực của bộ phận tín dụng
d. Thời gian
Question 35
William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa
tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống như
tình huống khi công ty xây dựng _________
a. Mức khoản phải thu tối ưu
b. Mức tài sản lưu động tối ưu
c. Mức nợ phải trả tối ưu
d. Mức tồn kho tối ưu
Question 36
Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó
lại hành động tương tự của đối thủ cạnh tranh, sẽ dễ
dẫn đến kết quả :
a. Lợi nhuận tăng
b. Doanh số tăng
c. Mất mát do nợ xấu giảm
d. Kỳ thu tiền bình quân tăng
Question 37
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được
nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
a. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp
thất vọng
b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời
gian chiếm dụng vốn
d. Không có câu trả lời đúng
Question 38
Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày
12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì ngày
trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng chiết khấu là
a. 30/1
12
b. 22/1
c. 30/12
d. 11/1
Question 39
Tỷ suất chiết khấu tại đó hai dự án có _______bằng
nhau được gọi là tỷ suất Fisher
a. Giá trị hiện tại ròng
b. Giá trị hiện tại
c. PI
d. IRR
Question 40
Trong 5C, _________liên quan đến mức độ sẵn sàng
của khách hàng trong việc đáp ứng các khoản nợ tín
dụng
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Conditions - Các điều kiện
c. Character - Đặc điểm
d. Capacity - năng lực
Question 41
A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%,
NPVA = -280 triệu, NPV B = -320 triệu . Khi đó:
a. NPV và IRR đều không chọn đầu tư dự án nào
b. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và B
c. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
chọn đầu tư dự án A
d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR
cũng chọn đầu tư dự án B
e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR
cũng chọn đầu tư dự án A
Question 42
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong
đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá
nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống cho điểm tín dụng
Question 43
Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu
đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100 triệu đồng
vốn trôi nổi thu hồi
a. 300 triệu
b. 100 triệu
c. 400 triệu
d. 500 triệu
Question 44
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã
được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và
mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
a. Character - Đặc điểm
b. Capital: Vốn
c. Collateral - Vật ký quỹ
d. Capacity - năng lực
Question 45
Công ty XYZ đang xem xét thay thế một máy hiện tại
bằng máy mới có thời gian sử dụng 4 năm. Giá trị của
máy mới là $100,000 trong đó có $20,000 chi phí vận
chuyển và lắp đặt, máy mới không làm tăng thêm vốn
luân chuyển. Máy cũ có giá trị thanh lý là $20,000
(bằng với giá trị sổ sách còn lại). Máy mới không làm
tăng thêm doanh thu song làm giảm chi phí hoạt động
mỗi năm là $35,000. Quy định tính khấu hao cho máy
này lần lượt qua các năm là 33.33%, 44.45%, 14.81%,
7.41%. Máy cũ còn khấu hao 1 năm với giá trị khấu
hao là $5,000, và giá trị thanh lý là 0. Công ty chịu
mức thuế là 40%. Giá trị thanh lý của máy mới vào
cuối năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ năm 0 của dự án
gần nhất với con số nào sau đây :
a. $120,000
b. $100,000
c. $48,000
d. $80,000
Question 46
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối
quan hệ giữa
a. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng
b. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát
c. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro
d. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng
Question 47
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày
12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì
ngày chi trả chậm nhất phải là:
13
a. 22/1
b. 11/1
c. 30/1
d. 30/12
Question 48
Một dự án có số đầu tư ban đầu là 90 triệu và dòng
ngân quỹ vào trong 4 năm tới là 31 triệu mỗi năm. Với
k-15%, NPV của dự án
a. -7.58 triệu
b. -235.26 triệu
c. -2.26 triệu
d. -149.57triệu
Question 49
Thời gian hoàn vốn của một dự án càng ngắn thì
a. Chi phí sử dụng vốn càng thấp
b. Mức độ rủi ro càng thấp
c. Mức độ sinh lợi của dự án càng cao
d. Dự án quay vòng vốn càng nhanh
Question 50
Woatich Windmill Company đang xem xét một dự án
có khoản đầu tư ban đầu là $50,000. Ngân quỹ kỳ
vọng thu được sẽ là $7,791/năm trong vòng 10 năm.
IRR của dự án là ?
a. 6%
b. 9%
c. 8%
d. 7%
Question 51
Phát biểu nào sau đây đúng về phương pháp IRR
a. Miễn là không phải các dự án loại trừ lẫn
nhau, trường hợp giới hạn ngân sách đầu tư hay
các dự án có nhiều lần đổi dấu trong dòng ngân
quỹ, phương pháp IRR có thể sử dụng một cách
đáng tin cậy
b. IRR không xem xét đến giá trị thời gian của
tiền tệ
c. IRR hiếm khi được các công ty hiện nay sử
dụng do NPV dễ tính hơn
d. Mỗi dự án chỉ có 1 giá trị IRR
Question 52
Bạn đang xem xét một dự án cắt giảm chi phí với thu
nhập từ dự án là 27.5 triệu mỗi năm trong vòng 3 năm
với đầu tư ban đàu là 125 triệu.Giả sử thuế suất là 34%
và k=25%. Giá trị thanh lý cuối của thiết bị là 20 triệu.
IRR của dự án là
a. 62.7%
b. 45.8%
c. 16.3%
d. 29.5%
e. 33.6%
Question 53
Một dự án chỉ đòi hỏi số tiền đầu tư ban đầu và dòng
ngân quỹ trong các năm còn lại là dòng ngân quỹ vào
gọi là:
a. Dự án tạo giá trị
b. Dự án độc lập
c. Dự án thông thường
d. Dự án loại trừ lẫn nhau
Question 54
Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì chi phí (365
ngày) không nhận chiết khấu sẽ là
a. 10.3%
b. 14.7%
c. 35.0%
d. 10.0%
Question 55
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến
khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ cao
điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ
cao điểm được gọi là
a. Tài khoản khách hàng thương mại
b. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)
c. Chiết khấu khách hàng
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 56
Các nhược điểm của công thức tính thời gian hoàn vốn
thông thường không phải là
a. Không tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau
thời điểm hoàn vốn
b. Không tính đến chi phí sử dụng vốn
14
c. Không tính đến yếu tố rủi ro của dự án
d. Xác định thời gian hoàn vốn mang tính chủ
quan
Question 57
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và
Moody’s là các __________uy tín ở Hoa Kỳ
a. Ngân hàng
b. Tổ chức đánh giá tín dụng
c. Công ty mua nợ
d. Công ty chứng khoán
Question 58
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
b. Doanh thu giảm
c. Tồn kho tăng
d. Công ty thu nợ chậm hơn trước
Question 59
Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
a. Khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ
chậm trả = doanh số cũ X kỳ thu tiền bình quân
của chính sách cũ.
b. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả=
doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân
của chính sách cũ và chính sách mới .
c. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số
tăng thêm X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân
của chính sách cũ và chính sách mới.
d. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số
tăng thêm X kỳ thu tiền bình quân của chính
sách cũ.
Question 60
Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá
$475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. Máy
mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. Máy
mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản phẩm
hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Máy có
thời gian sử dụng là 4 năm và có tỷ lệ khấu hao lần
lượt qua mỗi năm là 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%.
Giá trị thanh lý của máy này là $120,000. Tỷ suất thuế
là 34%. Dòng ngân quỹ năm 0 của dự án gần nhất với
số:
a. $280,000.
b. $580,000
c. $480,000.
d. $380,000.
Question 61
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó hai dự án loại trừ lẫn
nhau có giá trị NPV bằng nhau được gọi la
a. Tỷ suất Fisher
b. Tỷ suất sinh lợi Gordon
c. Tỷ suất mà tại đó các dự án có PI bằng nhau
d. Tỷ suất sinh lợi tối thiểu của mỗi dự án
Question 62
Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời
gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là
$100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án sẽ
làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi phí
hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao cho
33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế là
40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là $5,000.
Dòng ngân quỹ tăng thêm năm 2 của dự án gần nhất
với số nào :
a. $37,470
b. $39,980
c. $9,720
d. $27,000
Question 63
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ
_________với tốc độ_____dần
Chọn một câu trả lời
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, nhanh
c. Tăng, chậm
d. Giảm, chậm
Question 64
Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5
với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày
thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2)
không chấp nhận chiết khấu
a. 10/11 và 30/11
b. 1/11 và 20/11
c. 10/11 và 20/11
d. 10/12 và 30/12
Question 65
15
Ban Giám đốc công ty muốn chấp nhận các dự án có
mức độ thanh khoản cao đồng thời muốn tránh đi các
sai lệch khi dự toán dòng ngân quỹ, và tránh các dự án
đòi hỏi chi phí nghiên cứu và phát triển lớn. Vậy công
ty nên sử dung_______để đánh giá dự án
a. PI
b. MIRR
c. NPV
d. Thời gian hoàn vốn
e. IRR
16