Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CUỐI HKII 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 39 trang )

Họ và tên HS :
Lớp : Trường :
Năm học : 2009 – 2010
Số báo danh:……………………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
Ngày kiểm tra : / /2010
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng:
2. Đọc thầm và làm bài tập:
Bài đọc: Bác đưa thư.
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh
mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt
thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em
lễ phép mời bác uống.
Theo Trần Nguyên Đào
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
a) bóc thật nhanh ra xem.
b) đọc thư của bố cho ông bà nghe.
c) chạy thật nhanh vào khoe với mẹ.
Câu 2: Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
a) bật máy quạt lên cho bác mát.
b) rót một cốc nước mát lạnh, mời bác uống.
c) hỏi thăm xem bác có nóng không ?
Câu 3: Tìm tiếng trong bài đọc:
a) Chứa vần ao:……………………………………………………
b) Chứa vần ai :…………………………………………………
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:


Đầm sen
1
( Từ: Hoa sen…xanh thẫm. SGK trang 91)
2
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) suy nghi c) mơ cửa
b) nghi hè d) thịt mơ
3. Điền vào chỗ trống : c hay k ?
- Cả lớp tham gia thi .….….éo…… co.
- Các bác nông dân đang …… ày….….ấy trên đồng ruộng.
3
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT.
A. Hướng dẫn kiểm tra:
I. Kiểm tra đọc:
- Gv gọi từng học sinh lên bảng kiểm tra đối với mục I.
- Kết thúc phần đọc, cho cả lớp làm trực tiếp vào bài kiểm tra đối với
mục II.
II. Kiểm tra viết: Gv chép sẵn bài “ Đầm sen” đoạn từ : “ Hoa
sen….xanh thẫm”, cho học sinh nhìn chép lại bài.
B. Hướng dẫn đánh giá cho điểm:
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng toàn bài đúng rõ ràng, trôi chảy, tốc độ khoảng 30
tiếng / phút ( 6 điểm ). Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/
từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
2. Bài tập đọc hiểu: ( 4 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
+ Câu 1 : ý c
- Khoanh vào các câu khác không được điểm.
+ Câu 2 : ý b

- Khoanh vào các câu khác không được điểm.
+ Câu 3: 2 điểm
a) Tìm đúng 2 tiếng được 1 điểm: trao, vào.
Tìm đúng 1 tiếng được 0,5 điểm.
b) Tìm đúng 2 tiếng được 1 điểm: nhại, hai.
Tìm đúng 1 tiếng được 0,5 điểm.
II. Kiểm tra viết:( 10 điểm )
+ Câu 1:
a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15
phút ( 6 điểm ).
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0, 5 điểm.
b) Viết sạch đẹp, đều nét ( 2 điểm)
Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
+ Câu 2: Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng ( 1 điểm )
a) suy nghĩ c) mở cửa
b) nghỉ hè d) thịt mỡ
( Đúng mỗi chữ được 0, 25 điểm)
+ Câu 3: Những chỗ trống được điền đúng ( 1 điểm )
- Cả lớp tham gia thi kéo co.
- Các bác nông dân đang cày cấy ruộng đồng.
( Đúng mỗi chữ được 0, 25 điểm)
4
Họ và tên HS :
Lớp : Trường :
Năm học : 2009 – 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN LỚP MỘT
Ngày kiểm tra : / /2010
I. Phần A: Trắc nghiệm.
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số liền trước của 50 là 51
b) Số liền sau của 69 là 70
c) Số 96 gồm 9 và 6

d) 85 = 80 + 5

Bài 2: Nối cách đọc với số tương ứng:
Bài 3:
a) Khoanh vào số lớn nhất:
6, 7, 1, 3, 10
b) Khoanh vào số bé nhất:
50, 68 , 45, 82
c) Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu đúng:
Ba mươi tám
Chín mươi lăm
Năm mươi tư
Bảy mươi bảy
5
4
7
7
3
8
9
5
5
Một tuần lễ có 5 ngày.
Một tuần lễ có 7 ngày.
d) Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu đúng:
Đồng hồ chỉ 11 giờ.


Đồng hồ chỉ 7 giờ.
II. Phần B: Tự luận
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
32 + 41 65 - 2
…… ……
…… ……
…… ……
a) Tính :
6 – 3 + 2 =……. 24cm – 4cm + 10cm =…….
Bài 2:
a) Viết các số : 22, 70, 56 , 90 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………
b) Số ? + 20

Bài 3 :
a) Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB vào chỗ chấm:

A• •B

……………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm:
………………………………………………………………….
Bài 4: Mẹ có 35 quả cam. Mẹ biếu ông bà 15 quả cam. Hỏi mẹ còn bao
nhiêu quả cam?
6
70
Bài giải:
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
Bài 5 : Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
Hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 1 CUỐI HK II
7
Năm học : 2009 – 2010.
I. Phần A: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm.
Bài 3 : ( 1 điểm )
a) Khoanh vào đúng số lớn nhất của mỗi câu được 0, 25 điểm.
b) Khoanh vào đúng số bé nhất của mỗi câu được 0, 25 điểm.
c) Đánh dấu x vào một tuần lễ có 7 ngày được 0,25 điểm.
d) Đánh dấu x vào đồng hồ chỉ 11 giờ được 0,25 điểm.
II. Phần B: Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Câu a : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm.
Câu b : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm.
Bài 2 : ( 1, 5 điểm)
Câu a : Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé được 1 điểm.
( Viết đúng thứ tự 2 số thì được 0,5 điểm)
Câu b : Viết đúng số thích hợp vào ô trống được 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 1 điểm)
Câu a : Viết đúng số đo đoạn thẳng AB = 6cm được 0,5 điểm.
Câu b : Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 7cm được 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1, 5 điểm )
- Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm.
- Viết đúng phép tính : 0,5 điểm.
- Viết đúng đáp số: 0,5 điểm.
Bài 5 : Điền đúng 5 hình tam giác được: 1 điểm.

( Nếu điền 4 hình tam giác được 0,5 điểm)
Họ và tên HS:
Giám thị
8
Lớp: Trường:
Năm học: 2009 – 2010. SBD:
……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC
KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT 2
Ngày kiểm
tra: / /2010
Số mật mã
A- KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng.
II. Đọc thầm và làm bài tập. ( 20 phút )
Cháu nhớ Bác Hồ
Đêm nay trên bến Ô Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ.
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu.
Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
Nhớ khi trăng sáng đầy trời
Trung thu Bác gửi những lời vào thăm.
Đêm đêm cháu những bâng khuâng
Giở xem ảnh Bác cất thầm bấy lâu.
Nhìn mắt sáng, nhìn chòm râu,
Nhìn vầng trán rộng, nhìn đầu bạc phơ.
Càng nhìn càng lại ngẩn ngơ,

Ôm hôn ảnh Bác mà ngờ Bác hôn.
Theo Thanh Hải
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1.Bạn nhỏ đang ngồi ở đâu ?
a. Bến sông Hương. b. Bến Ô Lâu. c. Bến sông Hồng.
2. Bạn nhỏ trong bài thơ nhớ về ai ?
a. Bố, mẹ. b. Ông, bà. c. Bác Hồ.
9
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
3. Đôi mắt Bác được bạn nhỏ tả như thế nào ?
a. Mắt hiền sáng tựa vì sao.
b. Mắt hiền sáng tựa vầng trăng.
c. Mắt hiền sáng tựa vầng dương.
4. Bộ phận gạch chân trong câu “Trung thu Bác gửi những lời vào thăm” trả
lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao ? b. Khi nào ? c. Ở đâu ?
B- KIỂM TRA VIẾT :
1. Chính tả nghe viết. ( 10 đến 15 phút )
Hoa phượng
( Trang 97/SGK- TV2 – tập2)
























10




































11
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
2. Tập làm văn ( 25 phút )
Viết một đoạn văn từ ( 3 đến 5 câu ) về ảnh Bác Hồ theo gợi ý sau :
1. Ảnh Bác được treo ở đâu?
2. Trông Bác như thế nào? ( râu, tóc, vầng trán, đôi mắt ).
3. Em muốn hứa với Bác Hồ điều gì ?
Bài làm































12
Phòng GD-ĐT TP Tam Kỳ
Trường Tiểu học Lê Văn Tám

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 – NH : 2009 – 2010
I.TIẾNG VIỆT
1. ĐỌC THẤM VÀ LÀM BÀI (4 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
2.
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I/- Chính tả:
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng đoạn
thơ - 5 điểm.
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh, không
viết hoa đúng qui định…) - trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình
bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 0,5 đến 1điểm.
II/- Tập làm văn: 5 điểm.
- HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; Câu văn dùng
từ đúng, không sai ngữ pháp; Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
(Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)
=========+++++============
CÂU 1 2 3 4
CHỌN
ĐÚNG
b c a b
13
Họ và tên
HS:
Lớp: Trường:
Năm học: 2009 – 2010. SBD:

……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ
II
MÔN: TOÁN 2
Ngày kiểm
tra: / /2010

(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
A. Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : (1 điểm)
a) 8 : 4 = ……? A. 32 B. 3 C.
2
b) 10 x 5 = ……? A. 50 B. 2 C.
5
c) 307 + 121 = ……? A. 426 B. 427 C.
428
d) 91 - 28 = ……? A. 36 B. 63 C.
64
Câu 2 : (1 điểm)
a) Hình bên là hình:
A. Hình tứ giác B. Hình vuông C. Hình tam giác
b) 1 ngày = ……? giờ A. 20 giờ B. 30 giờ
C. 24 giờ
c) 50 dm = ……m A. 500 m B. 5 m
C. 50 m
d) Trong các dãy số : 309 ; 201 ; 210 số bé nhất là :
A. 210 B. 201 C. 309
14
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

Câu 3 :
a) Đã tô đậm hình nào?
b) Kết quả của 0 x 1 = … ?
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 4 : (0,5 điểm) Hình vẽ bên có :
a) Số hình chữ nhật là : A. 1 B. 2 C. 3
b) Số hình vuông là : A. 2 B. 3 C. 1
PHẦN B: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 47 + 35






b. 100 - 67






c. 254 + 133







d. 587 - 132






Câu 2: Viết dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a. 235 …. 253 b. 500 … 400
Câu 3: Tìm x
a/ x – 12 = 45 b/ x : 3 = 5
…………………………. .…………………….
…………………………. … ……………………
……………………….…. ……………………….
15
Hình A Hình B
Hình C
1
4
Câu 4: (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC, có độ dài các cạnh : AB = 4 cm
; BC = 5 cm ; CA = 6 cm.
Bài giải:




Câu 5: (1 điểm) Bể thứ nhất chứa 645 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ
nhất 200 lít. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?






Câu 6: (1 điểm) Điền số : ?
a) 5 x 4 = + ……… = 27 b) x 6 = 30 : ………
= 10
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) C.2 b) A.50 c) C.428 d) B.63
Câu 2 : (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) B.11 giờ b) C.24 giờ c) B.5 m d) B.201
16
Câu 3 : (0,5 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) Hình C b) A.0
Câu 4 : (0,5 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
a) B.2 hình tam giác b) A.1 hình tứ giác
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1:(2 điểm) Mỗi bài đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm . Nếu đặt tính đúng,
sai kết quả trừ 0,25 điểm.
Câu 2 : (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
a). 235 < 253 b. 500 > 400
Câu 3 : (1 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a/ x – 12 = 45 b/ x : 3 = 5
x = 45 + 12 x = 5 x 3
x = 57 x = 15
(Nếu đặt tính đúng mà sai kết quả trừ 0,25 điểm ở mỗi bài).
Câu 4 :(1điểm)
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
- Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.

- Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Câu 5 :(1điểm)
- Lời giải đúng 0,25 điểm.
- Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Câu 6 : (1 điểm)
a) Điền đúng số 20, 7 được 0,5 điểm.
b) Điền đúng số 5, 3 được 0,5 điểm.
Họ và tên HS :
Lớp : Trường :
Năm học : 2009 – 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN LỚP BA
Ngày kiểm tra : / /2010
17
I. PHẦN I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Bài 1: Số 65182 đọc là:
A. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
B. Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
C. Sáu lăm nghìn một trăm tám hai.
Bài 2: Số lớn nhất trong các số: 43650,43506,45360 ,45063
A. 43650 B. 43506 C. 45360 D. 45063
Bài 3: Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu . Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ năm D. Thứ sáu
Bài 4: 1 giờ 20 phút =……. phút
A. 90 B. 60 C. 70 D. 80
Bài 5: Biểu thức 5+15 × 5 có giá trị là :
A. 100 B . 85 C. 80 D. 75
Bài 6: 17062 x 4 = ………….
A. 48248 B. 68248 C.48648 D.68648

Bài 7: 7517 : 5 =…………
A. 1503 ( dư 2 ) B. 1502 ( dư 7 )
C. 153 ( dư 2 ) D. 1513 ( dư 2 )
Bài 8: Cạnh hình vuông có chu vi 24 cm là:
A. 12cm B. 6cm C. 48cm D. 96c
Bài 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 8m 6cm =……….cm
A. 86 B. 806 C. 8006 D. 860
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng ¼ chiều dài
a- Chiều rộng hình chữ nhật là:
A- 8m B. 16m C. 4m D. 32m
b- Diện tích hình chữ nhật là:
A. 64m
2
B. 640m
2
C. 256m
2
D. 604m
2
Bài 11: Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau .
Mỗi ngày em ngủ được:
A. 16giờ B. 7giờ C. 6giờ D. 8giờ
Phần II. Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a. 54832 + 14608 b . 65704 – 7312


c. 18061 × 5 d. 24510 : 5

18
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY




Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
a. 23407 -12804 : 6 =
=

b. (46240 -15823 ) x 2 =
=
Bài 3: Tìm x :
x × 3 =21627 1525 : x = 5
……… ……….
………… ………
Bài 4: Mua 5 quyển vở phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như
Thế phải trả hết bao nhiêu tiền ?






Bài 5: Viết hai phép chia có thương bằng số chia .



ĐÁP ÁN TOÁN 3
PHẦN I. ( 3 điểm ) Từ bài 1 đến bài 9 ( 2,25 điểm ) đúng mỗi bài 0,25
điểm.
Bài 10 ( 0,5 điểm) đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Bài 11 ( 0,25 điểm)

19
PHẦN II. ( 7 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm ) đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 2 ( 1 điểm ) đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 3 ( 1 điểm ) đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4 ( 2 điểm )
Bài 5 ( 1 điểm )
Họ và tên
HS:
Lớp: Trường:
.
Năm học: 2009 – 2010. SBD: …………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT 3
Ngày kiểm tra: / / 2010
20
( Thời gian 60 phút )
A. KIỂM TRA ĐỌC
1.ĐỌC THÀNH TIẾNG :
2. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 20 phút )
Đọc thầm bài : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh
nhất.
Ngựa Con thích lắm. Chú tin chắc sẽ giành vòng nguyệt quế. Chú sửa soạn
không biết chán và mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo. Hình ảnh
chú hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng
một nhà vô địch Chú không nghe lời cha đi kiểm tra lại bộ móng.
Cuộc thi đã đến. Ngựa Con ung dung bước vào vạch xuất phát. Tiếng hô
« Bắt đầu !’’ vang lên. Các vận động viên rần rần chuyển động. Vòng thứ nhất
Vòng thứ hai Ngựa Con dẫn đầu bằng những bước sãi dài khỏe khoắn . Bỗng
chú có cảm giác vướng vướng ở chân và giật mình thảng thốt : một cái móng

lung lay rồi rời hẳn ra. Gai nhọn đâm vào chân làm Ngựa Con đau điếng. Chú
chạy tập tễnh và cuối cùng dừng hẳn lại. Nhìn bạn bè lướt qua mặt, Ngựa con đỏ
hoe mắt, ân hận vì không làm theo lời cha dặn.
Ngựa Con rút ra được bài học quý giá : Đừng bao giờ chủ quan, cho dù đó là
việc nhỏ nhất.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ngựa Con đã chuẩn bị gì cho cuộc thi chạy ?
A. Chải chuốt cái bờm dài ra dáng một nhà vô địch.
B. Soi mình xuống dòng nước trong veo để tự ngắm vẻ ngoài của mình
C. Quên xem lại bộ móng để chạy cho an toàn,chỉ lo chăm chút bộ dạng bên
ngoài.
Câu 2 : Vì sao Ngựa Con không tiếp tục chạy đua trong cuộc thi ?
A. Vì chú đã kiệt sức trong những vòng chạy đầu.
B. Vì một chiếc móng của chú bị rụng, gai nhọn đâm vào chân chú đau
điếng khiến chú không thể chạy được.
C. Vì chú cảm thấy ân hận đã không nghe lời cha.
Câu 3 : Ngựa Con rút ra được bài học gì sau cuộc đua ?
A. Không được chủ quan dù là việc nhỏ nhất.
B. Luyện tập nhiều hơn nữa để chiến thắng.
C. Có mẹo để chạy không mất sức.
Câu 4: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Bằng gì ?
Nhân dân ta đã xây dựng đất nước ngày càng giàu mạnh bằng bàn tay và
khối óc của chính mình.
21
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Câu 5 : Hãy chép lại câu văn sau và đặt dấu phẩy vào những chỗ thích
hợp : Trên bầu trời những đám mây trắng mây hồng đang từ từ trôi về phía
biển.



B. BÀI KIỂM TRA VIẾT:
1/ Chính tả : (Nghe – viết) : ( thời gian 10 đến 15 phút.)
Bài DÒNG SUỐI THỨC ( SGK TV3 tập 2 trang 137 )






2/Tập làm văn : ( 20 phút )
a/ Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7-10 dòng ) kể lại một việc tốt em đã
làm để góp phần bảo vệ môi trường.








ĐÁP ÁN:
A.KIỂM TRA ĐỌC”
1.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 ĐIỂM)
2. TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Câu 1, 2, 3 mỗi câu đúng 1 điểm.
Câu 4, 5 mỗi câu đúng 0,5 điểm.
22
B. KIỂM TRA VIẾT :
1/ Viết chính tả : (5đ )
a. Viết chính tả : (Nghe –viết ) bài «DÒNG SUỐI THỨC » (SGK TV TẬP

II trang 137) trong thời gian 15 phút.
b. Đánh giá,cho điểm:
-Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn :5đ
-Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu, vần , thanh ,không viết hoa đúng qui định
trừ 0,5đ.
2/ Tập làm văn : (5đ)
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm:
- Viết được từ 7 – 10 câu theo gợi ý của để bài.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho
thêm các mức điểm: 4,5 – 4,0; 3,5 – 3,0; 2,5 – 2,0; 1,5 – 1,0 – 0,5.
Họ và tên HS :
Lớp : Trường :
.
Năm học : 2009 – 2010.SBD: ……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN LỚP 4
Ngày kiểm tra : / /2010
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
23
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 260345 là:
A. 40000 B. 400 C. 4000 D. 40
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 tấn 57 kg =……kg là:
A. 257 B. 2570 C.2057 D. 2507
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm
2

5cm
2
=…. cm
2
là:
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:

A. 18 B. 24 C. 4 D.3
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 phút 35 giây =… giây là:
A. 735 B.455 C. 554 D. 105
Câu 7: Trong các phân số dưới đây phân số nào bé hơn 1?

A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính 1+ là:

A. B. C. D.
Câu 9: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:

A. B. C. D.
Câu 10: Một miếng bìa hình thoi, có các đường chéo là 5m và 12 m. Diện
tích của miếng bìa đó là:
A. 60 m
2
B. 30 m
2
C. 6m
2
D.30 dm
2

Câu 11: Kết quả của phép tính ……….
A. B. C. D
24
3
5
7
7
7
9
9
9
2
5
3
5
9
7
6
15
15
16
9
15
15
9
2
6
5
3
7

5
2
3
5
9
11
18
7
18
11
18
7
18
2
3
5
9
5
3
2
3
:

10
6
15
3
5
2
10

9
18
24
….
4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Câu 12: Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
PHẦN II: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. giờ = … phút c. 3 tấn 50 kg =… kg
b. 2 phút 10 giây =…. giây d. thế kỉ =… năm
Bài 2: Tính:

a/ - : = ……

b/ + x = …….
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau ; ; ; theo thứ tự từ
lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4 : Học sinh khối lớp 5 nhiều hơn học sinh khối lớp 4 là 120 em. Tìm số
học sinh của mỗi khối lớp. Biết rằng số học sinh khối lớp 4 bằng
số học sinh khối lớp 5.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
25
4
5
x
8
7
= …
28
40
40
28
32
35
10
5
1
5
2
5
11
12
5
6
3
2
8
15
4
3

3
5
3
21
8
7
8
14
3
7
2
5
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

×