Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Giáo án hình 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 129 trang )

Chơng I: Hệ thức lợngtrong tam giác vuông
Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Ngày soạn : 23/08/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
A.Mục tiêu:
+ Về kiến thức:HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong Hình 1 Sgk-64.
+ Về kỹ năng:- Biết thiết lập các hệ thức b
2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c' và củng cố Định lí Pitago:
a
2
= b
2
+c
2
.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, compa, Êke.
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm .
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ĐVĐ - Giới thiệu kiến thức của chơng I:


- ở lớp 8 đã nghiên cứu về tam giác đồng
dạng. Trong phần này ta tiếp tục nghiên
cứu các hệ thức lợng trong tam giác vuông
và coi đây là một ứng dụng của tam giác
đồng dạng.
+Nghe GV giới thiệu kiến thức của chơng I
2.Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
-Xét tam giác vuông ABC:
Â= 90
o
,BC=a; AC= b; AB = c; AH = h;
CH=b';BH = c'.
A
B C
c' H b'
+HDHS Chứng minh ĐL1:
-Xét hai tam giác AHC và BAC có những
yếu tố nào bằng nhau?

AHC


BAC=> tỉ số?
+ Yêu cầu HS giải VD1:
Ta có: b
2
=?, c
2
=? => b
2

+c
2
=?
-Xét hai tam giác AHC và BAC. Ta có
AHB=BAC=90
0
; góc C chung)
=>

AHC


BAC
'.
.
2
2
cab
HCBCAC
BC
AC
AC
HC
=
=
=
Tơng tự ta có c
2
= ac'
-Xét tam giác vuông ABC: Â= 90

o
Ta có: b
2
+ c
2
=
ab'+ac'= a(b'+c')= a
2
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu: Hệ thức liên quan đến đờng cao:
+ Yêu cầu HS nêu gt, kl của định lí ? HS nêu gt và KL của định lý
+HDHS Chứng minh ĐL1:
-Xét hai tam giác AHB và CHA có những
yếu tố nào bằng nhau?

AHB


CHA=> tỉ số nào?
-Xét hai tam giác AHB và CHA Ta có: Góc
AHB=GócCHA=90
0
;
ABH = CAH góc có cạnh tơng ứng vuông góc
=>

AHB


CHA
1

''.
.
2
2
cbh
CHBHAH
AH
BH
CH
AH
=
=
=
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng hệ thức (2):
C
B D
A E
Để tính chiều cao của cây cần tính cạnh
nào? Vậy phải áp dụng ĐL nào?
Theo Định lí 2 ta có:
BD
2
= AB.BC=> (2,25)
2
= 1,5. BC
375,3
5,1
)25,2(
2
==

BC
Vậy chiều cao của cây là: AC = AB + BC
=1,5 + 3,375= 4,875m
5.Hoạt động 5: Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài:
Phát biểu định lí 1,2
-Giải bài tập:1; 2; 3 Sgk- 69
A
6 8
B C
x H y
A
12
B C
x H y ( BC = 20 )
+Về nhà:
-Nắm vững: Các định lý đã học
-Giải bài tập 3, 4: Sgk-69 ; các bài tập
trong SBT
Bài 1:
Ta có:
1086
22
=+=+ yx
áp dụng định lý 1 ta có:
6
2
=x.10
6,3
10

6
2
== x
y = 10 3,6 = 6,4
Bài 2 :

áp dụng định lý 1 ta có:
x=
2,7
20
12
2
=
; y= 20 7,2 = 12,8
Tiết 2:
Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông ( tiết 2 )
Ngày soạn : 23/08/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu :
+HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong tam giác vuông.
+Củng cố các hệ thức : b
2
=a.b ; c
2
=a.c ; h
2
=b.c. Định lí Pitago: a

2
= b
2
+c
2
. Biết thiết lập
các hệ thức: a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; thớc kẻ; phiếu bài tập.
-HS: Thớc kẻ; giấy nháp.
C. Ph ơng pháp dạy học :
2
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm .
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí 1, 2 về hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông?
-Vẽ tam giác vuông biểu diễn các hệ thức
của định lí 1,2
+ Yêu cầu HS giải bài tập 4 Sgk
A
2 y
B C

1 H x
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu định lí 1, 2 về hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông?
-Vẽ tam giác vuông biểu diễn các hệ thức của
định lí 1,2
+Giải bài tập:4 Sgk-69
áp dụng định lý 2 ta có: 2
2
= 1.x =>x = 4
áp dụng định lý 1 ta có:
522020)41.(4)1.(
2
===+=+= yxxy
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu: Hệ thức liên quan đến đờng cao:
+Xét tam giác vuông ABC:
Â= 90
o
,BC=a; AC= b; AB = c; AH = h;
CH=b';BH = c'.
A
B C
c' H b'
+HDHS Chứng minh ĐL3:
-Xét tam giác ABC:
=> S
ABC
=? => b.c = ?
-HDHS CM theo tam giác đồng dạng:
AC.AB = BC.AH


BA
HA
BC
AC
=

Hai tam giác đồng dạng ?
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu Định lí 3;
Vẽ hình ghi gt-Kết luận.
- Chứng minh:
S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
=> AC.AB = BC.AH
=> b.c = a.h
-Cách 2: Xét hai tam giác ABC và HBA có:
GócA=H=90
0
,B chung =>

ABC



HBA(g-
g
=>
BA
HA
BC
AC
=
=> AC.AB = BC.AH=> b.c = a.h
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu định lí 4:
-Phát biểu ĐL 4; Nêu gt, kl ĐL:
-Chú ý nghe HD của GV: Tiến hành cm
3
+ ĐVĐ: Nhờ ĐLPitago, hệ thức ĐL 3 ta có
thể suy ra một hệ thức giữa đờng cao ứng với
cạnh huyền và hai cạnh góc vuông:
+Yêu cầu HS nêu nội dung ĐL4
+Yêu cầu HS nêu gt, kl của ĐL4
+HDHS Chứng minh ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>
22
22
2
1
cb
bc

h
+
=
=>
22
2
2
1
cb
a
h
=
=> b
2
c
2
= a
2
h
2
=> bc= ah
Từ ĐL 3: bc= ah
=>b
2
c
2
= a
2
h
2

=>
22
22
2
22
2
2
1
1
cb
bc
h
cb
a
h
+
==>
=
=>
222
111
cbh
+=
đpcm.
5.Hoạt động 5: Vận dụng-Củng cố:
- Yêu cầu Nêu các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông:
- GV hớng dẫn HS giải bài tập: 5 Sgk- 69
+Hớng dẫn về nhà:
-Nắm vững: Các hệ thức về cạnh và đờng

cao trong tam giác vuông-Định lí cách
Chứng minh tơng ứng
-Giải bài tập:
7,9 Sgk-69; 70. Bài3,4,5 SBT-90
+ HS nêu các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông:
+ HS giải bài tập 5 Sgk-69:
C1: áp dụng ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>h =?
C2: áp dụng ĐL Pitago: a=?
áp dụng ĐL3: a.h = b.c
=>h =?
Tính x; y:
áp dụng ĐL1: 3
2
=x.a=> x=?
=> y = ?
Tiết 2:Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông ( tiết 2 )
Ngày soạn : 23/08/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu :
+HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong tam giác vuông.
+Củng cố các hệ thức : b

2
=a.b ; c
2
=a.c ; h
2
=b.c. Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
. Biết thiết lập
các hệ thức: a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; thớc kẻ; phiếu bài tập.
-HS: Thớc kẻ; giấy nháp.
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm .
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí 1, 2 về hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông?
-Vẽ tam giác vuông biểu diễn các hệ thức

của định lí 1,2
+ Yêu cầu HS giải bài tập 4 Sgk
A
2 y
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu định lí 1, 2 về hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông?
-Vẽ tam giác vuông biểu diễn các hệ thức của
định lí 1,2
+Giải bài tập:4 Sgk-69
áp dụng định lý 2 ta có: 2
2
= 1.x =>x = 4
áp dụng định lý 1 ta có:
4
B C
1 H x
522020)41.(4)1.(
2
===+=+= yxxy
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu: Hệ thức liên quan đến đờng cao:
+Xét tam giác vuông ABC:
Â= 90
o
,BC=a; AC= b; AB = c; AH = h;
CH=b';BH = c'.
A
B C
c' H b'
+HDHS Chứng minh ĐL3:

-Xét tam giác ABC:
=> S
ABC
=? => b.c = ?
-HDHS CM theo tam giác đồng dạng:
AC.AB = BC.AH

BA
HA
BC
AC
=

Hai tam giác đồng dạng ?
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu Định lí 3;
Vẽ hình ghi gt-Kết luận.
- Chứng minh:
S
ABC
=
2
.
2
. AHBCABAC
=
=> AC.AB = BC.AH
=> b.c = a.h
-Cách 2: Xét hai tam giác ABC và HBA có:
GócA=H=90

0
,B chung =>

ABC


HBA(g-
g
=>
BA
HA
BC
AC
=
=> AC.AB = BC.AH=> b.c = a.h
4.Hoạt động 4: Tìm hiểu định lí 4:
+ ĐVĐ: Nhờ ĐLPitago, hệ thức ĐL 3 ta có
thể suy ra một hệ thức giữa đờng cao ứng với
cạnh huyền và hai cạnh góc vuông:
+Yêu cầu HS nêu nội dung ĐL4
+Yêu cầu HS nêu gt, kl của ĐL4
+HDHS Chứng minh ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>
22
22
2

1
cb
bc
h
+
=
=>
22
2
2
1
cb
a
h
=
=> b
2
c
2
= a
2
h
2
=> bc= ah
-Phát biểu ĐL 4; Nêu gt, kl ĐL:
-Chú ý nghe HD của GV: Tiến hành cm
Từ ĐL 3: bc= ah
=>b
2
c

2
= a
2
h
2
=>
22
22
2
22
2
2
1
1
cb
bc
h
cb
a
h
+
==>
=
=>
222
111
cbh
+=
đpcm.
5.Hoạt động 5: Vận dụng-Củng cố:

- Yêu cầu Nêu các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông:
- GV hớng dẫn HS giải bài tập: 5 Sgk- 69
+Hớng dẫn về nhà:
-Nắm vững: Các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông-Định lí cách
Chứng minh tơng ứng
-Giải bài tập:
7,9 Sgk-69; 70. Bài3,4,5 SBT-90
+ HS nêu các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông:
+ HS giải bài tập 5 Sgk-69:
C1: áp dụng ĐL 4:
222
111
cbh
+=
=>h =?
C2: áp dụng ĐL Pitago: a=?
áp dụng ĐL3: a.h = b.c
=>h =?
Tính x; y:
áp dụng ĐL1: 3
2
=x.a=> x=?
=> y = ?
5
Tiết 4: luyện tập(T2)
Ngày soạn: 29/08/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng

9B
9C
A.Mục tiêu:
+Củng cố các hệ thức: b
2
=a.b'; c
2
=a.c'; h
2
=b'.c'. a.h = b.c và
222
111
cbh
+=
;
Định lí Pitago: a
2
= b
2
+c
2
.
+Biết thiết lập các hệ thức. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
-HS: Thớc kẻ, giấy nháp
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm, luyện
tập
D.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Vẽ hình, viết các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông?
+Yêu cầu HS Giải bài 5 Sgk-69:
+Nhận xét đánh giá cho điểm.
+Trả lời câu hỏi GV:
+Giải bài tập 5 Sgk-69:
Trong tam giác vuông ABC: A= 90
0
; AB= 3;
AC= 4. ADĐL pitago
BC=
25
22
=+
ACAB
=5
áp dụng định lí 1 ta có:
AB
2
= BH.BC
=>BH=
8,1
5
3
22
==
BC

AB
=>
CH= 5-1,8= 3,2
áp dụng định lí 3 ta có:
AH.BC = AB.AC
=>AH=
4,2
5
4.3.
==
BC
ACAB
2.Hoạt động 2:Luyện tập
+Yêu cầu HS giải bài 7 Sgk-69
Cách 1: H8 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác ABC vuông
tại A vì trung tuyến AO bằng nửa cạnh BC và
AH

BC tại H. Nên áp dụng ĐL2:=>
AH
2
=? hay x
2
=?
Cách 2: H9 Sgk-69
Theo cách dựng ta có tam giác DEF vuông
tại
D vì trung tuyến DO bằng nửa cạnh EF và
DI


EF tại F. Nên áp dụng ĐL1: DE
2
=? hay
x
2
=?
Bài 7 Sgk-69:
H8 Sgk-69 Tam giác ABC vuông tại A vì trung
tuyến AO bằng nửa cạnh BC và
AH

BC tại H
AH
2
=BH.HC=> x
2
= a.b
H9 Sgk-69 Tam giác DEF vuông tại D vì
trung tuyến DO bằng nửa cạnh EF,DI

EF tại
F.DE
2
=EI.EF=>x
2
= a.b
+Yêu cầu HS giảI bài 8 Sgk-70:
B
x

y H
x
A y C
+Giải bài 8 Sgk-70:
a.áp dụng ĐL2 ta có: x
2
= 4.9=36=> x = 6
b.Tam giác ABC có trung tuyến AH thuộc cạnh
huyền (HB= HC= x)=> x= AH = 2
Tam giác vuông AHB.áp dụng định lí Pitago ta
có: AB
2
=AH
2
+BH
2
6
E
16
K
x
D y F
+Yêu cầu HS giải bài 9 Sgk-70:
a.Xét tam giác vuông DAI và DCL có:
A = C= 90
0
; DA = DC ?
(ABCD là hv)
D
1

=D
3
(cùng phụ D
2
)
=>

DAI =

DCL (g.c.g)=> DI=DL =>

DIL cân tại D đpcm.
b.Ta có: DI=DL (cmt)
22222
11111
DCDKDLDKDI
=+=+
(1)
Mặt khác trong tam giác Vuông DKL có DC
là đờng cao tơng ứng cạnh huyền KL
=>
222
111
DCDKDL
=+
(Không đổi) (2) .Vậy:
22
11
DKDL
+

Không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB
=> y =
22822
22
==+
c.Tam giác DEF có DK

EF tại K
=> DK
2
= EK.KF hay 12
2
= 16.x=> x=9
Tam giác vuông DKF : DF
2
=DK
2
+KF
2
=>y
2
= 12
2
+ 9
2
=225
=> y = 15
Bài 9 Sgk-70:
a.Xét tam giác vuông DAI và DCL có:

A = C= 90
0
; DA = DC (ABCD là hv)
D
1
=D
3
(cùng phụ D
2
)
=>

DAI =

DCL (g.c.g) => DI=DL
=>

DIL cân tại D
b.Ta có: DI=DL (cmt)
22222
11111
DCDKDLDKDI
=+=+
222
111
DCDKDL
=+
Vậy:
22
11

DKDL
+
Không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
3.Hoạt động 3: Luyện tập củng cố:
+Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài:
Các hệ thức lợng trong tam giác vuông
+Về nhà:
-Thờng xuyên ôn tập các hệ thức lợng trong
tam giác vuông.
-Giải các bài tập 8,9,10,11,12 SBT-90-91
HS nêu lại nội dung của bài
Nêu lại các hệ thức lợng trong tam giác
vuông
Tiết 5: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (T1)
Ngày soạn:05/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
- Qua bài học sinh cần: Nắm vững các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn. Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
o
; 45
o
; 60
o
.
- Nắm vững các hệ thức liện hệ giữa các tỉ số lợng giác
B.Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke .
- HS: Ôn lại các cách viết các hệ thức tỉ lệ các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
Thớc kẻ, giấy nháp, bút dạ.
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
7
+ Yêu cầu HS giải bài tập sau:
Cho hai tam giác vuông ABC (Â=90
o
) và A'B'C' (
A

'=90
o
);
B

=
B

'
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.
+Nhận xét cho điểm.
+Giải bài tập:
B'
A' C'

C
A
B
Xét hai tam giác ABC và A'B'C' có :
â=
A

(= 90
o
);
B

=
B

' (gt)
=>ABC

A'B'C'(g.g)
''
''
;
''
''
;
''
''
BA
AC
AB

CA
CA
CB
AC
BC
CA
BA
AC
AB
=
==
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn:
+Cho HS quan sát H13 Sgk-71. Yêu cầu HS Trả
lời câu hỏi:
C.kề
C.đối
B C
A
AB là cạnh ? của góc B
AC là cạnh ? của góc B
-Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và
chỉ khi? ( Chúng có cùng số đo của mộ góc nhọn
hoặc tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của một
góc nhọn đó là nh nhau)
-Nh vậy tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của
một góc nhọn trong một tam giác vuông đặc trng
giá trị nào ?- Yêu cầu HS làm C1 Sgk-71
Xét tam giác ABC vuông tại A có B = . Chứng
minh rằng:
a.=45

0
1
=
AB
AC
; b.=60
0

3
=
AB
AC
a. Với = 45
0
=> tam giác ABC có đặc điểm gì?
( cân tại A=> AC= AB) =>?
-Ngợc lại nếu
1
=
AB
AC
=>AC=?=>
tam giác ABC vuông=> =?
b.Với = 60
0
=> C= 30
0
=>BC =?
=> AC=?=>
-Ngợc lại nếu

3
=
AB
AC
=> AC=?
=> BC=? Gọi M là trung điểm của BC => AM=?=>
AMB có đặc điểm gì?
+Qua bài tập trên Yêu cầu HS nêu nhận xét: Khi
độ lớn của thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh kề của có thay đổi ?
+ĐVĐ: ngoài tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của
-Quan sát H13 Sgk-71. Trả lời câu hỏi của GV:
AB: Cạnh kề của góc B
AC:Cạnh đối của góc B
-Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và
chỉ khi: Chúng có cùng số đo của một góc nhọn
hoặc tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của một
góc nhọn đó là nh nhau
tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của một góc
nhọn trong một tam giác vuông đặc trng cho độ
lớn của góc nhọn đó
+ Trả lời câu hỏi ?1:
a. Với = 45
0
=> tam giác ABC vuông cân tại
A=> AC=AB
1
=
AB
AC

.
-Ngợc lại nếu
1
=
AB
AC
=> AC=AB => ABC
vuông cân => = 45
0
b.Với = 60
0
=> C= 30
0
Gọi B đối xứng với B
qua A=>
ABC
đều => 2AB= BC
=> AC =
3
22
ABABBC =
C
=>
3
3
==
AB
AB
AB
AC

-Ngợc lại nếu
3
=
AB
AC
=> AC = AB
3
B A B
=> BC =
AEACAB 2
22
=+
Gọi M là
trung điểm của BC => AM=BM= =BC/2 = AB
=>AMB đều => =60
0

+Rút ra hận xét: Khi độ lớn của thay đổi thì tỉ
số giữa cạnh đối và cạnh kề của thay đổi
8
góc nhọn , còn có các tỉ số giữa cạnh đối và
cạnh huyền, giữa cạnh kề và cạnh huyền phụ
thuộc vào .
+Yêu cầu HS nêu Định nghĩa các tỉ số lợng giác:
+Từ Định nghĩa nêu nhận xét:
-Tỉ số lợng giác của một góc nhọn có đặc điểm
gì?
-Ta có: 0 < sin <1; 0< cos < 1
+ Yêu cầu HS giải ? 2 Sgk-73
+HDHS tìm hiểu VD 1 Sgk-73:

sin 45
0
= sinB=?
cos45
0
= cosB =?
tg45
0
= tg B =?
cotg 45
0
= cotg B=?
+Yêu cầu HS giải VD 2 Sgk-73:
+Nêu Định nghĩa tỉ số lợng giác ( Sgk-72)
+ Trả lời câu hỏi ?2:
sin=
BC
AB
; cos=
BC
AC
;
tg=
AC
AB
; cotg=
AB
AC
+Tìm hiểu VD 1; VD2 Sgk-73:
-Trả lời các câu hỏi của GV:

3. Hoạt động 3 : Vận dụng - Củng cố:
+ Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa tỉ số lợng giác
góc nhọn.
+ áp dụng: Cho
MNP
vuông tại M, viết tỉ số l-
ợng giác của góc N ?
+HDVN: -Nắm vững KN TSLG
-Giải bài tập: 10,11,12 Sgk-76 ; 21,22 SBT-92
-Nêu nội dung của bài N
á p dụng:
Sin N=
NP
MP
;Cos N=
NP
MN
Tg N=
MN
MP
;Cotg N=
Mp
MN
M P
+Về nhà:
-Nắm vững K/n TSLG
-Giải bài tập: 10,11,12 Sgk-76 ; 21,22 SBT-92
Tiết 6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (T2)
Ngày soạn:05/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng

9B
9C
A.Mục tiêu:
* Về kiến thức : -Qua bài Học sinh cần: Nắm vững các công thức Định nghĩa các tỉ số lợng giác của
một góc nhọn. Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc đặc biệt 30
o
; 45
o
; 60
o
.
* Về kỹ năng : -Nắm vững các hệ thức liện hệ giữa các tỉ số lợng giác
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Thớc kẻ, com pa, ê ke,Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của
góc nhọn N trong tam giác vông NMP .
+ Yêu cầu HS giải bài tập 11 Sgk-76:
+Trả lời câu hỏi GV
-Viết định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn N
+Giải Bài tập 11 Sgk-76
AB=
5,12,19,0
22
=+

m
8,0
5,1
2,1
cos;6,0
5,1
9,0
sin
====
BB
33,1
9,0
2,1
cot;75,0
2,1
9,0
===
gBtgB
6,0
5,1
9,0
cos;8,0
5,1
2,1
sin
====
AA
9
+Nhận xét cho điểm.
75,0

2,1
9,0
cot;33,1
9,0
2,1
===
gAtgA
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu các ví dụ:
+HDHS: Dựng góc

biết tg
3
2
=

:
-Giả sử đã có đợc góc

sao cho
tg
3
2
=

. Vậy ta phải tiến hành cách dựng nh thế
nào ?
-Tại sao với cách dựng trên tg
3
2
=


?
+ Yêu cầu HS Chứng minh :
+ Yêu cầu HS trả lời ?3 Sgk-74
-Nêu cách dựng góc

theo H18
-Theo cách dựng đó hãy Chứng minh cách dựng
đó là đúng?
+ Yêu cầu HS nêu chú ý Sgk-74
-Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm
đơn vị.Trên: Ox lấy OA= 2; Oy lấy OB = 3.
Góc OBA là góc

cần dựng:
3
2
B
y
O A x
-CM: Theo cách dựng ta có:Tam giác OAB
vuông tại O; OA= 2 ; OB = 3.
tg
3
2
===
OB
OA
tgB


+Trả lời câu hỏi ?3:
-Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm
đv. Trên: Ox lấy ON= 2; Oy lấy OM= 1.
ONM là góc

cần dựng
+CM: Theo cách dựng ta có:

ONM vuông tại
O ; ON= 2 ; OM = 1.
Sin
2
1
sin ===
MN
OM
N

+Nêu ND chú ý Sgk-74
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau:
+ Yêu cầu HS làm ?4:
-Viết các tỉ số lợng giác của các góc nhọn :

;
-Tìm các tỉ số lợng giác bằng nhau?
=> Nhận xét:?
+Chỉ cho HS kết quả bài tập 11 Sgk để minh họa
nhận xét trên.
-Vậy khi hai góc phụ nhau , các tỉ số lợng giác
của chúng có mối liện hệ nh thế nào ?

-Nhấn mạnh Định lí Sgk-74:
+Góc 45
0
phụ với góc nào? Vậy ta có: (VD1)
sin45
0
= cos45
0
=
2/2
tg45
0
= cotg45
0
=1
+Góc 30
0
phụ với góc nào?.
Từ kết quả VD2, biết tỉ số lợng giác của góc 60
0
hãy suy ra tỉ số lợng giác của góc 30
0
?
+Từ VD5; VD6 ta có bảng tỉ số lợng giác của
các góc đặc biệt: 30
0
; 45
0
; 60
0

+ Yêu cầu HS đọc bảng :
+ Yêu cầu HS làm VD7 Sgk:
Theo H20: cos30
0
bằng tỉ số nào và có giá trị
bằng bao nhiêu?
+Nêu chú ý Sgk-75:
+ Trả lời câu hỏi ? 4:
AC
AB
g
AB
AC
tg
BC
AB
BC
AC
=
=
=
=




cot
cos
sin


AB
AC
g
AC
AB
tg
BC
AC
BC
AB
=
=
=
=




cot
cos
sin
+Nêu nhận xét:
sin

=cos

;cos

=sin



tg

=cotg

;cotg

=tg

+Nêu ND định lí Sgk
+Trả lời câu hỏi GV:
-Góc 45
0
phụ với 45
0
-Góc 30
0
phụ với 60
0
sin30
0
= cos60
0
= 1/2
cos30
0
= sin60
0
=
2/3

tg30
0
= cotg60
0
=
3/3
cotg30
0
=tg60
0
=
3
+Đọc bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt.
+Giải VD 7:
10
cos 30
0
=
2
317
2
3
11
==
y
y
17

0
30

(H.20) y
4.Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố:
-Nêu nội dung của bài
+Về nhà:
-Nắm vững ND của bài40
-Giải bài tập: 12,13,14 Sgk-76,77
-Nêu nội dung của bài
+Về nhà:
-Nắm vững ND của bài40
-Giải bài tập: 12,13,14 Sgk-76,77
Tiết 7: luyện tập
Ngày soạn:29/08/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
-Về kiến thức: Củng cố nắm vững các tỉ số lợng giác của một góc nhọn; Các hệ thức liện hệ
giữa các tỉ số lợng giác.
-Về kỹ năng:Vận dụng giải các bài tập có liên quan
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Thớc kẻ, Compa, Eke. Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm, luyện
tập
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí Sgk-74 về tỉ số lợng giác của

hai góc phụ nhau?
+Yêu cầu HS giải BT 12Sgk-76
+Yêu cầu HS giải BT 13 d Sgk-77:
- Yêu cầu HS Vẽ hình-Trình bày miệng
+Trả lời câu hỏi GV-Phát biểu định lí về tỉ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau y
+Giải bài tập12: Sgk-76 B
+Giải bài tập13d: Sgk-77

O A x
2.Hoạt động 2:Luyện tập :
11
+HDHS giải Bài tập 13a:
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM =?
Vẽ cung trong (M;3) cắt Ox tại N. Gọi góc
ONM là góc

cần dựng.
-HDHS chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
Tam giác ONM vuông tại O;
OM = ?; NM= ?=> sin

=?
+HDHS giải Bài tập 13b:
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm
đơn vị. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = ?;
Vẽ cung tròn (A;5) cắt Oy tại B. Gọi góc OAB
là góc


cần dựng.
-HDHS chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
Tam giác OAB vuông tại O;
OA = ?; AB= ?=> cos

=?
+HDHS giải bài tập 14 Sgk-77:
Cho tam giác ABC (Â= 90
0
), góc B=

. Căn cứ
vào hình vẽ đó, Chứng minh các công thức:
-Nửa lớp Chứng minh công thức :



cos
sin
=tg



sin
cos
cot =g
-Nửa lớp Chứng minh công thức :
1cot. =


gtg
sin
2

+cos
2

=1
+HDHS giải Bài tập 15:
Ta có B và C là hai góc phụ nhau => sinC =
cosB = 0,8.
Cos
2
C =? (cmt) C
=> cosC =?
tgC =?
cotgC =?
A B

+HDHS giải Bài tập 16:
sin60
0
=?
Bài 13: Sgk-77: y
a.Dựng góc

: sin

=2/3 N



O M x
+Cách dựng:Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2;
Vẽ cung trong (M;3) cắt Ox tại N. Góc ONM là góc

cần dựng.
+Chứng minh: Theo cách dựng ta có:Tam giác ONM
vuông tại O; OM = 2; NM= 3=> sin

=2/3:
b.Dựng góc

: cos= 0,6: y
B

O A x
+Cách dựng:Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3; Vẽ
cung trong (A;5) cắt Oy tại B. Góc OAB là góc

cần
dựng.
+Chứng minh: Theo cách dựng ta có:Tam giác OAB
vuông tại O;
OA = 3; AB= 5
=> cos

=3/5=0,6.

-Giải bài 14 Sgk-77:



tg
AB
AC
AB
BC
BC
AC
===
.
cos
sin

1.cot.
==
AC
AB
AB
AC
gtg

sin
2

+cos
2


= B
=
1
2
2
2
2
2
2
==+
BC
BC
BC
AB
BC
AC


A C
-Giải bài 15 Sgk-77
Ta có B và C là hai góc phụ nhau =>
sinC = cosB = 0,8.
Cos
2
C = 1 - sin
2
C
= 1-0,8
2
= 0,36

=> cosC = 0,6
tgC =
4
3
6,0
8,0
cos
sin
==
C
C
cotgC =
3
4
8,0
6,0
sin
cos
==
C
C
-Giải bài 16 Sgk-77:
34
2
38
2
3
8
60sin
0

==
==
x
x
12
3.Hoạt động 3: Củng cố hớng dẫn về nhà:
+ Yêu cầu HS giải Phát biểu định lí về tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
+Nêu tóm tắt cách giải các Bài tập trên.
+HDVN:
-Nắm vững: Khái niệm, tỉ số lợng giác của góc
nhọn
-Giải bài tập: 28,29,30,31 SBT-93;94
- Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi để
học bài Bảng lợng giác
-Nêu nội dung của bài
Cách giải các Bài tập trên
+Về nhà:
-Nắm vững: Khái niệm, tỉ số lợng giác của góc
nhọn
-Giải bài tập: 28,29,30,31 SBT-93;94
Tiết 8: Bảng lợng giác (T1)
Ngày soạn:08/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
- Hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng

từ 0
o
đến 90
0
). Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc và ngợc lại tìm số
đo góc khi biết tỉ số lợng giác.
B.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke; Bảng lợng
giác
- HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ;Bảng số, máy tính bỏ túi
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm, luyện
tập
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí Sgk-74 về tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau? Vẽ hình minh họa
+ĐVĐ:
+Trả lời câu hỏi GV:
Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau: Vẽ hình minh họa
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo bảng lợng giác:
+Giới thiệu bảng lợng giác:
-Bảng lợng giác bao gồm bảng VIII; IX; X
(từ tr 52-tr 58) của bảng 4chữ số thập phân.
Để lập bảng ngời ta sử dụng T/c của hai góc
phụ nhau.
+Tại sao bảng sin và cosin, tang và cotang

đợc ghép cùng một bảng?
a.Bảng sin và cosin (Bảng VIII):
-HDHS đọc Sgk-78, quan sát bảng VIII:
b.Bảng tang và cotang (Bảng IX)
-HDHS đọc Sgk-78, quan sát bảng IX:
+Khi quan sát các bảng trên có nhận xét gì
khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
?
+Nhận xét trên là cơ sở để sử dụng phần
hiệu chính của bảng VIII và IX
+Chú ý nghe giới thiệu của GV, quan sát
bảng, Trả lời câu hỏi của GV:
- Vì hai góc

;
phụ nhau thì:
sin

=cos

cos

=sin

tg


=cotg

cotg

=tg

+Đọc Sgk-78; Quan sát bảng sin và cosin.
+Đọc Sgk-78; Quan sát bảng tang và
cotang.
+Nêu nhận xét: Khi góc

tăng từ 0
0
đến
90
0
thì:
sin

, tg

tăng
cos

, cotg

giảm
3.Hoạt động 3: Cách tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc:
13

a.Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc bằng bảng:
+Yêu cầu HS đọc Sgk-78 phần a
+Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện
mấy bớc? Là các bớc nào?
+VD1: Tìm sin 46
0
12':
-Để tìm sin 46
0
12' cần tra bảng nào ?Nêu cách
tra?
-Treo bảng phụ Mẫu1 Sgk-79:
A 12
.
.
0
46
.
.
.
7218
.
+ Yêu cầu HS lấy VD khác; bạn bên cạnh tra
bảng cho kết quả ?
+VD2: Tìm cos 33
0
14'
-Để tìm cos 33
0

14'cần tra bảng nào? Nêu cách
tra
-HDHS cách hiệu chính:
-Ta có cos 33
0
12' là bao nhiêu?
-Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0

cột ghi 2'' là bao nhiêu?
-Theo em muốn tìm cos 33
0
14'ta làm nh thế
nào ?Vì sao?
-Vậy cos 33
0
14'là bao nhiêu?
+ Yêu cầu HS lấy VD khác và thực hiện cách
tra bảng.
+ Yêu cầu HS giải bài tập ?1: Sgk-80.
+ HDHS giải VD 2 Sgk-80.
+ Yêu cầu HS giải bài tập ?2: Sgk-80
+Đọc Sgk-78,79:
+Trả lời CH của GV :
-Để tìm sin 46
0
12' cần tra bảng VIII:
-Cách tra: Số độ tra ở cột 1; Số phút tra ở hàng
1: Giao của hàng 46
0

và cột 12' là 7218
vậy sin46
0
12'

0,7281
+Lấy VD khác và nêu cách tra tơng ứng.
+ Tìm cos 33
0
14' cần tra bảng VIII: Số độ ở
cột 13 số phút ở hàng cuối. Giao của hàng 33
0
và cột số phút gần nhất với 14' là cột 12' và
phần H.chính 2'
-Tra cos 33
0
12'

0,8368
-Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0

cột ghi 2'' là 3.
-Muốn tìm cos 33
0
14'ta
lấy cos 33
0
12' trừ đi phần hiệu chính vì khi


tăng thì cos

giảm 0,8368-0,0003=0,8365.
Vậy cos 33
0
14'

0,8365.
+ Yêu cầu HS lấy VD khác và thực hiện cách
tra bảng.
+ Giải ?1: Sgk-80.
+Tìm hiểu VD 2 Sgk-80.
+ Giải ?2: Sgk-80
4.Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố:
+HDHS nghiên cứu phần chú ý Sgk-80
+Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy
tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác của các
góc nhọn sau (làm tròn đến số thập phân
thứ 4
Sin 70
0
13; cos25
0
32; tg43
0
10; cotg32
0
15
So sánh: sin20
0

và sin70
0
;cotg2
0

cotg37
0
40
+HDVN:
-Nắm vững: Cách dùng bảng lợng giác
-Giải bài tập: 18 Sgk-83 Bài 39;40 SBT-95
-Nêu nội dung của bài: Cách dùng bảng l-
ợng giác
-Giải bài tập do GV yêu cầu
+Về nhà:
-Nắm vững:
-Giải bài tập: 18 Sgk-83 Bài 39;40 SBT-95
Tiết 9: Bảng lợng giác (T2)
Ngày soạn: 12/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Củng cố nắm vững cấu tạo của bảng lợng giác.
-Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc
khi biết tỉ số lợng giác.
B.Chuẩn bị:
14
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke; Bảng lợng

giác
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm, luyện
tập
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
-Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số l-
ợng giác của góc

thay đổi nh thế nào?.
+ Yêu cầu HS tìm sin 40
0
12 bằng bảng số
(nêu rõ cách tra bảng)
+ Yêu cầu HS giải bài tập 41 SBT-95
+Trả lời câu hỏi GV:
-Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90

0
thì : sin


tg

tăng; còn cos

và cotg

giảm
+Giải bài tập 41: SBT- tr.95
2.Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó:
+ĐVĐ: Tiết trớc ta đã học cách tìm tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn cho trớc. Tiết này ta
sẽ nghiên cứu tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lợng giác của góc đó:
+Giới thiệu VD 5: Tìm góc nhọn

(làm
tròn đến phút ) biết:
sin

=0,7837:
+Yêu cầu HS đọc VD5 Sgk-80; Giới thiệu
cách tra bảng:
-Tra bảng VIII: tìm con số 0,7837.là giao
của
-Cột 1=> ?
0.

-Hàng 1=> ?Vậy

= ?
0
?
+Yêu cầu HS giải bài tập ?3 Sgk-81: Tìm

biết cotg

=3,006
-HDHS: Tìm

biết cotg

=3,006
Tra bảng IX: tìm số 3,006 là giao của
hàng ?
0
(cột A cuối) với cột ?(hàng cuối).
Vậy

=?
0
?
+ Yêu cầu HS tìm hiểu VD 6 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Số 0,4478 là giao của hàng ?

0
, cột ?
Ta có: 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
sin 26
0
30< sin

< sin 26
0
36



?
0
?
+ Yêu cầu HS giải bài tập ?4 Sgk81;
HDHS giải ?4 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Số 0,5548 là giao của hàng ?
0
, cột ?
Ta có: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
Cos56
0
24< cos


< cos 56
0
18


?
0
+Nghe GV trình bày:
-Đọc VD 5 Sgk-80:
-Tra bảng VIII: tìm con số 0,7837 là giao
của
-Cột 1=>51
0
-Hàng 1=>36 Sin
A 36
.
.
0
51
.
.
.
7837
.
Vậy

= 51
0
36
+Giải bà ?3 Sgk-81: Tìm


: cotg

=3,006:
Tìm

biết cotg

=3,006
Tra bảng IX: tìm số 3,006 là giao của hàng
18
0
(cột A cuối) với cột 24(hàng cuối).
Vậy

=18
0
24
+Đọc VD6:
+Tìm hiểu VD 6:
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng 26
0
, cột 30
Số 0,4478 là giao của hàng 26
0
, cột 36
0,4462<0,447 < 0,4478
sin 26
0

30<sin

sin

<sin 26
0
36



26
0
33
+Giải ?4 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng 56
0
, cột 24
Số 0,5548 là giao của hàng 56
0
, cột 18
0,5534<0,5547< 0,5548
Cos56
0
24< cos

cos

< cos 56
0

18


56
0
3.Hoạt động 3 : Vận dụng - Củng cố:
+Phát phiếu học tập: ( Yêu cầu HS giải
bài tập trong 7 phút):
-Giải Bài tập do GV Yêu cầu.
-Hoàn thành phiếu Bài tập
15
Bài 1: (5 điểm). Tìm tỉ số lợng giác sau
(làm tròn đến số thập phân thứ 4):
a. sin 70
0
13

b. sos 25
0
32

c. tg 43
0
10

d. cotg 32
0
15

Bài 2: (5 điểm). Tìm góc nhọn


( làm tròn
đến phút) biết:
a. sin

= 0,2368


b. cos

= 0,6224


c. tg

= 2,154


d. cotg

= 3,215


+HDVN:
-Luyện tập sử dụng thành thạo bảng số để
tìm tỷ số lợng giác khi biết số đo của góc
nhọn; Tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác
của nó.
-Đọc kỹ bài đọc thêm Sgk-81;83
-Giải Bài tập 21 Sgk-84; Bài 40,41,42,43

SBT-95
-Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .
+Về nhà:
-Luyện tập sử dụng thành thạo bảng số để
tìm tỷ số lợng giác khi biết số đo của góc
nhọn; Tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng
giác của nó.
-Đọc kỹ bài đọc thêm Sgk-81;83
-Giải Bài tập 21 Sgk-84; Bài 40,41,42,43
SBT-95
-Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .
Tiết 10: luyện tập
Ngày soạn: 14/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qu bài học giúp Học sinh :
-Củng cố nắm vững kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc ; Ngợc lại tìm số
đo góc khi biết tỉ số lợng giác.
-áp dụng giải các bài tập có liên quan.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Bảng số; Máy tính bỏ túi.
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm, luyện
tập
D.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề bài mới:

+ Yêu cầu HS giải bài tập:
-Tìm: cotg 32
0
15
-Giải Bài tập 42 SBT-95:
-Giải Bài tập 21 Sgk-84:
+Trả lời câu hỏi GV
+Giải bài tập:
+cotg 32
0
15

1,5849
+Bài 42 SBT-95:
a.Theo định lí Pitago: CN
2
=AC
2
-AN
2
=>CN=
292,5364,6
22

b.sinABN =
4,0
9
6,3
==
AB

AN
=> ABN

23
0
34
c.cosCAN=
5625,0
4,6
6,3
==
AC
AN
=> CAN

55
0
46
+Bài 21 Sgk-84:
Sin x = 0,3495
16
+Nhận xét cho điểm:
=> x

20
0
27

20
0

Cos x= 0,5427
=> x

57
0
7

57
0
tg x = 1,5142
=> x

56
0
33

57
0
cotg x=3,163
=> x

17
0
32

18
0
+So sánh:
-Ta có


tăng thì sin

tăng=> sin
20
0
<sin70
0
-Ta có

tăng thì cos

giảm
=>cos 40
0
>cos 75
0
2.Hoạt động 2: Luyện tập:
+HDHS giải Bài tập 22:
-Không dùng bảng số hay máy tính chúng
ta đã so sánh đợc sin20
0
và sin70
0
;
cos40
0
và cos75
0
Dựa vào T/c đồng biến
của sin và nghịch biến của cos; Đồng thời

từ tỉ số lợng giác của các góc phụ nhau,
hãy giải Bài tập 22.
+HDHS giải Bài tập 47SBT:
Cho x là một góc nhọn, các biểu thức sau
đây dơng hay âm? vì sao?( từ tỉ số lợng
giác của các góc phụ nhau, hãy giải Bài
tập)
a.sinx 1
b.1 cosx
c.sinx cosx
d.tgx cotgx
+ Yêu cầu HS giải bài tập 23:
+HDHS giải Bài tập 24:
a.Cách 1: Từ tỉ số lợng giác của các góc
phụ nhau, ta có:
cos14
0
=?; cos87
0
=?=> so sánh
Cách 2: Dùng máy tính, bảng lợng giác
tính và so sánh:
Sin78
0

? cos14
0


?

Cos87
0

?; sin47
0

?
Bài 22 Sgk-84:
b.cos 25
0
> cos 63
0
15
c.tg 73
0
20 > tg 45
0
d.cotg 2
0
> cotg 37
0
40
Bài so sánh:
a.sin 38
0
= cos 52
0

cos 52
0

< cos38
0
=> sin 38
0
< cos38
0
b.tg27
0
= cotg63
0

cotg63
0
< cotg 27
0
=> tg27
0
< cotg 27
0
c.sin 50
0
= cos 40
0

cos 40
0
> cos 50
0
=> sin 50
0

> cos 50
0
Bài 47 SBT 96:
a.Ta có: sin x< 1 => sin x 1 < 0
b.Ta có: cos x< 1=> 1- cos x > 0.
c.cos x = sin (90
0
-x)
=> sinx cosx > 0
nếu x > 45
0
=> sinx cosx < 0
nếu 0
0
<x < 45
0
d. cotg x = tg(90
0
-x).
=> tgx cotgx > 0
nếu x > 45
0
=> tgx cotgx < 0
nếu x < 45
0
.
Bài 23 Sgk 84:
)65cos25(sin
1
25sin

25sin
65cos
25sin
.
00
0
0
0
0
=
==a
b.tg58
0
-cotg32
0
=
= cotg32
0
-cotg32
0
=0
3.Hoạt động 3:Vận dụng-Củng cố:
+Nêu câu hỏi củng cố:
-Trong các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn

, tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào
nghịch biến?
-Nêu mối quan hệ về tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau?

- Trả lời câu hỏi củng cố của GV
+Về nhà:
17
+HDVN:
Giải bài tập: 48, 49, 50, 51 SBT-96
Chuẩn bị tiết 11
-Nắm vững: Tỉ số lợng giác của một góc
nhọn
-Giải bài tập: 48,49,50,51 SBT-96
Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( tiết 1)
Ngày soạn:14/09/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên Học sinh vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qua bài học Học sinh:
-Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
-Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì?.
-Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Thớc kẻ, Compa, Eke. Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS giải bài tập sau:
Cho tam giác ABC có Â=90
0

, AB=c; AC=b;
BC=a. Viết các tỉ số lợng giác của góc nhọn
B và góc nhọn C
+Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông b, c
qua các cạnh và các góc còn lại
=> ĐVĐ: Các hệ thức trên chính là nội
dung của bài học hôm nay
+Giải bài tập:
c
b
CotgC
b
c
tgC
a
b
CosC
a
c
SinC
b
c
CotgB
c
b
tgB
a
c
CosB
a

b
B
==
==
==
==
;
;
;
;sin
c a
b
2.Hoạt động 2: Các hệ thức
+ Yêu cầu HS ghi lại các hệ thức trên.
+Dựa vào các hệ thức trên hãy phát biểu
thành lời?
+Giới thiệu nội dung định lí về hệ thức giữa
cạnh và góc trong tam giác vuông.
+ Yêu cầu HS nêu lại ND Định lí
+Nêu bài toán: Cho hình vẽ:
N
P m
M n P
1. n=m.sinN
2. n=p.cotgN
3. n=m.cosP
4. n=p.sinN
+ Vẽ hình, HDHS giải VD1: B
500 km/h
+Ghi lại các hệ thức: A

b= a.sinB = a.cosC
c= a.cosB = a.sinC c b
b= c.tgB= c.cotgC
c= b.cotgB= b.tgC B a C
+Trong tg vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
-Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân
với cosin góc kề.
-Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối
hoặc nhân với cotang góc kề.
+Định lí: Sgk-86:
+Trả lời miệng Bài tập
+Nêu nội dung ví dụ 1:
Ta có: v= 500km/h;
t= 1,2 phút =
1
50
h
Vậy quãng đờng AB máy bay bay đợc :
AB = v.t = 500.1/50
18

0
30
A H
-Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng máy
bay bay đợc trong 1,2 phút thì BH chính là
độ cao máy bay đạt đợc sau 1,2 phút đó.
-Nêu cách tính AB?
-Có AB = 10km. Tính BH?
-Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao ?km

+Vẽ hình, HDHS giải VD2:
-Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam
giác ABC?
-Hãy tính cạnh AC?
Vậy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là ? m
= 10 (km)
Trong tam giác vuông ABC:BH = AB.sinA=
=10.sin30
0
= 10.
1
2
=5
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km.
+Vẽ hình gải VD2:
Trong tam giác vuông ABC: AC = AB.cosA
AC=3.cos65
0
AC

3.0,4226
AC

1,2678

1,27
Vậy cần đặt chân thang cách tờng một khoảng
là 1,27 m
3.Hoạt động 3: Vận dụng - Củng cố:

+Phát phiếu học tập. HDHS hoạt động
nhóm:
Cho tam giác ABC vuông tại A:
AB = 21cm;
C

=40
0.
Tính các cạnh:
a.AC
b.BC.
c.Phân giác BD của
B

4.Hoạt động 4 : HDVN:
-Học bài: Nắm vững các hệ thức giữa cạng
và góc trong tam giác vuông. áp dụng giải
các Bài tập 26 Sgk-88; Bài 52,54 SBT-97
- Giải bài tập
a) AC = AB.cotg40
0
=21.cotg40
0


25,027 cm B
b) BC =
cm
Sin
67,32

40
21
0

1
21

0
40

C D A
c)
0
0
1
25
2
50

==B
BD =
cm
CosCos
AB
17,23
25
21
25
00
=

+Về nhà:
-Nắm vững các hệ thức giữa cạng và góc trong
tam giác vuông.
-Học bài, áp dụng giải các Bài tập 26 Sgk-88;
Bài 52,54 SBT-97
Tiết 12: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
( tiết2 )
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qua bài học Học sinh:
-Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. Hiểu đợc
thuật ngữ giải tam giác vuông là gì?.
-Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
19
B.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
- HS: Thớc kẻ, Compa, Eke. Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS giải Trả lời câu hỏi
-Phát biểu định lí và viết các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
+ Yêu cầu HS giải bài tập 26 Sgk-88
GV nhận xét và cho điểm
+Trả lời câu hỏi GV:

-Phát biểu định lí và viết các hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
+Giải bài tập 26 Sgk-88
Chiều cao của tháp là:
86. tg 34
0


58m ?
34
0
86m
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu giải tam giác vuông:
+ĐVĐ: Trong tam giác vuông nếu cho biết trớc
hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta
tìm đợc tất cả các cạnh và góc còn lại cuat tam
giác. Bài toán nh thế: Giải tam giác vuông
+Để giải tam giác vuông cần mấy yếu tó?
Trong đó số cạnh nh thế nào ?
+Lu ý về cách lấy kết quả:
-Số đo góc làm tròn đến độ
-Số đo độ dài làm tròn đến số thập phân thứ 3.
+HDHS tìm hiểu VD3 Sgk-87:
+ Yêu cầu HS giải ?2 Sgk-87:
Trong VD 3 không dùng định lí Pitago tính
cạnh BC?
-Tính góc B trớc
=> sinB=> BC?
+HDHS tìm hiểu VD4Sgk-87:
Bài toán cho biết gì? Phải tìm gì?

Trong tam giác vuông OPQ:
Góc Q tính nh thế nào ?
áp dụng hệ thức nào để tính:
OP = ?
OQ = ?
+ Yêu cầu HS giải ?3:
Trong VD4 tính cạnh OQ; OP qua cosin của
các góc P và Q?
+HDHS tìm hiểu VD5:
Bài toán cho biết gì? Phải tìm gì? N
Trong tam giác vuông LMN
Góc N tính nh thế nào ?
áp dụng hệ thức nào để tính:
+Nghe GV giới thiệu cách giải tam giác
vuông.
+Để giải tam giác vuông cần biết hai yếu
tố, trong đó phải có ít nhất một cạnh.
+Tìm hiểu VD3 Sgk-87: C
BC =
2 2
AB AC+
tgC =
5
0,625
8
AB
AC
= =
000
0

583290

32

==

B
C
8
A 5 B
0
sin
8
sin sin 58
AC
B
BC
AC
BC
B
=
= =
=>BC =9,433
+Giải VD4:
Cho tam giác OPQ:
Q

= 90
0
,PQ = 7;

P

=36
0
OP=?; OQ=?;
Q

=?
0000
543690

90

=== PQ
OP = PQ.sinQ
= 7.sin54
0

5,663
OQ= PQ.sinP
= 7.sin36
0

4,114
+?3 Sgk-87:
0000
543690

90


=== PQ
OP = PQ.cosP
= 7.sos36
0

5,663
OQ = PQ.cosQ
= 7.cos54
0

4,114
20
LN=?
MN=?
0
51
L 2,8 M
+Tìm hiểu VD5:
Cho tam giác LMN có:
$
0
90L =
; LM = 2,8
0
51

=M

LN=?; MN=?;
N


=?
3.Hoạt động 3: Củng cố:
+ Yêu cầu HS nêu tóm tắt cách giải tam giác
vuông?
-Để tìm góc nhọn ?
-Để tìm cạnh góc vuông?
-Để tìm cạnh huyền?
4. Hoạt động 4: HDVN:
- Nắm vững phơng pháp giải tam giác vuông.
- Giải bài tập:27,28 Sgk-88,89
-Nêu tóm tắt cách giải tam giác vuông
+Về nhà:
-Nắm vững phơng pháp giải tam giác
vuông.
Giải bài tập:27,28 Sgk-88,89
Tiết 13: luyện tập ( tiết 1 )
Ngày soạn: 02/10/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Củng cố, nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
-Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke. Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen h.động nhóm, luyện tập

D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Đặt vấn đề bài mới:
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
+ Yêu cầu HS giải bài tập 28 Sgk-89:
Bài tập 28 Sgk-89: B
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu Đ.lí Ssk-86
+Giải bài tập:28 Sgk-89
21
0
7
1,75
4
60 15'
AB
tg
AC


= = =

7m
C 4m A
+Thế nào là giải tam giác vuông?
+Yêu cầu HS giải bài tập 55 SBT-97:
Bài 55 SBT-97:
C

5cm
A 8cm B
Nhận xét cho điểm
0
7
1,75
4
60 15'
AB
tg
AC


= = =

+Nêu cách giải tam giác vuông:
+Giải bài tập:55SBT-97
Kẻ CH

AB.
Có CH = AC sinA
=>CH = 5.sin20
0


5.0,3420

1,710 cm
2
1

.
2
1
1,71.8 6,84( )
2
ABC
S CH AB
cm
=
= =
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
2.Hoạt động 2: Luyện tập:
+ HDHS giải Bài tập 29 Sgk-89
A C

250m 320m
B
-Muốn tìm góc nhọn B làm nh thế nào?
+Giải Bài tập 29 Sgk:
Trong tam giác ABC vuông tại A ta có:
0
39

7812,0
320
250
cos

===
B

BC
AB
B
+ Yêu cầu HS giải bài tập 30:
-HDHS vẽ hình:
-Trong bài này tam giác ABC là tam giác th-
ờng, ta mới biết 2 góc nhọn và độ dài BC.
Muốn tìm đờng cao AN ta phải tính đợc đoạn
AB hoặc AC. Muốn làm đợc điều đó ta phải
tạo ra một tam giác vuông có chứa cạnh AB
hoặc AC làm cạnh huyền.
Theo em ta làm nh thế nào ?
-Kẻ BK vuông góc với AC và nêu cách tính
BK?
-Tính số đo góc
ABK

?
-Tính AB?
a.Tính AN?
b.Tính AC?
+Giải Bài 30 Sgk-89:
-Kẻ BK

AC tại K.Xét tam giác vuông BCK
có:
00
60

30


== CBKC
=>BK = BC.sinC
BK = 11.sin30
0
=> BK =5,5 (cm)
K
H

B N C
11m
+Tính số đo
ABK

:
000
223860


==
=
ABK
CBACBKABK
+Tính AB:Trong tam giác vuông BKA:
ã
0
5,5
5,932( )
22
BK

AB
cosKBA
AB cm
cos
=
=
+Tính AN: Trong tam giác vuông BKA
AN = AB.sin38
0
AN

5,932.sin38
0
=> AN

3,652 (cm).
22
+Tính AC: Trong tam giác vuông ANC
0
3,652
sin sin 30
7,304( )
AN
AC
C
AC cm
=

3.Hoạt động 3: Củng cố HDVN:
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

-Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam
giác vuông ?
-Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh
và số góc nh thế nào ?
+HDVN :
- Làm bài 31,32 Sgk-89
-Học và giải các bài tập : 59,60,61 SBT-98,99
Tiết sau tiếp tục luyện tập
-Nêu nội dung của bài: Trả lời câu hỏi của
GV
-Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam
giác vuông
-Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh
và số góc
Tiết 14: luyện tập ( tiếp )
Ngày soạn: 02/10/2009 Ngày giảng:
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B
9C
A.Mục tiêu:
Qua bài Học sinh cần:
-Củng cố, nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
-Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke. Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen h.động nhóm, luyện tập
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:
-Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
+ Yêu cầu HS giải bài tập 31 Sgk-89:
+Trả lời câu hỏi GV:
-Phát biểu Đ.lí Ssk-86
Bài 31 Sgk-89: A
B 8 9,6
54
0

74
0
C H D
a.Xét tam giác vuông ABC có:
AB = AC.sin C = 8.sin 54
0

6,472 (cm)
b.Từ A kẻ AH

CD. Xét tam giác vuông ACH
có: AH = AC.sinC
= 8.sin74
0

7,69 (cm)
Xét tam giác vuông AHD có:
Sin D=

à
0
7,690
0,8010 53 13'
9,6
AH
D
AD
=
23
2.Hoạt động 2: Luyện tập:
Gv cho HS làm bài tập 59 SBT Tr. 98
Hình vẽ đa lên bảng phụ
C C
y
8 x 50
0
x 7
30
0
60
0
40
0
A P B A y D B
a) b)
C 4 D
50
0
x

4 ( AB//CD )
70
0
A P Q B c)
y
GV chia lớp thành 3 nhóm
Nhóm 1: Làm câu a)
Nhóm 2: Làm câu b)
Nhóm 3: Làm câu c)
GV hớng dẫn nhóm 3 làm câu c)
Tứ giác CDPQ là hình gì?
Để tính đợc x ta dựa vào tam giác nào?
Để tính đợc y ta phải tình đoạn nào trớc ?
GV cho HS làm việc theo nhóm rồi gọi đại
diện lên bảng trình bày lời giải
+ GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau sau
đó Gv nhận xét và sửa lại
Bài tập 59 SBT Tr. 98
Nhóm 1: Làm câu a)
Trong
APC
vuông tại P ta có :
x = AC. Sin 30
0
= 8. 0,5 = 4
Trong
PBC
vuông tại P ta có :
223,6
50cos

4
50cos
50.
00
0
===
x
yCosyx
Nhóm 2: Làm câu b)
Trong
ABC
vuông tại A ta có :
x = BC. Sin 40
0
= 7. Sin 40
0

5,4
Trong
ACD

vuông tại A ta có :
y = x. tg 60
0
= 4,5. tg 60
0


2,598
Nhóm 3: Làm câu c)

Tứ giác CDPQ là hình vuông nên ta có
PQ = CD = DQ = 4
Trong
QBD
vuông tại Q ta có :
DQ = x. cos 50
0

223,6
50cos
4
50cos
00
==
DQ
x
Trong
APC
vuông tại P ta có :
PA = PC. Cotg70
0
= 4. Cotg70
0
Trong
QBD
vuông tại Q ta có :
QB = x. sin 50
0
= 6,223. sin 50
0

Do đó y = AP + PQ + QB
= 4. Cotg70
0
+ 4 + 6,223. sin 50
0


10,223
3.Hoạt động 3: Củng cố:
- Phát biểu định lí về cạnh và góc trong
tam giác vuông?
- Để giải tam giác vuông cần biết số
cạnh và số góc nh thế nào?
GV hớng dẫn HS làm bài tập 32 SGK Tr.89
- Đa đề bài lên bảng, học sinh đọc đề
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thể hiện đề bài.
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đọan
nào?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét?
- Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- GV nhận xét.
HS phát biểu lại định lý theo SGK
HS trả lời theo y/c của GV
BT32(Tr89SGK)
Đổi : 5 phút =
1

h
12
.
Quãng đờng AC là:
AC =
1 1
2. (km) 167m
12 6
=
.
Chiều rộng khúc sông là:
AB = AC.sin70
0


167.sin70
0


157 m.
24
4.Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các VD và Bài Tập đã chữa.
- Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt.
- Đọc trớc bài 5.
Tiết 15: ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn
Thực hành ngoài trời( tiết 1)
Ngày soạn: 05/10/2009
Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng
9B

9C
A.Mục tiêu:
Qua bài học Học sinh:
-Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. Biết xác địnhkhoảng
cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới đợc.
-Rèn kĩ năng đo đạc trong thực tế, ý thức làm việc tập thể.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thớc kẻ, Compa, Eke
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C. Ph ơng pháp dạy học :
- Chủ yếu là hoạt động nhóm, thực hành .
D.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+Nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Xác định
chiều cao của một vật mà không cần trèo lên
đỉnh của vật đó.
+Giới thiệu cách thực hiện: A

O B
C D
-Độ cao của vật là độ dài AD.
-Đặt giác kế thẳng đứng tại vị trí cách chân
tháp một khoảng a (CD= a); Chiều cao của
giác kế là b (OC = b).
-Quay giác kế sao cho khi ngắm theo thanh
này ta nhìn thấy đỉnh A của tháp.
+Quan sát hình 34 Sgk-90. Trả lời câu hỏi:
-Trên hình vẽ có những yếu tố nào có thể xác
định trực tiếp đợc? Bằng cách nào?

+Để xác định độ cao của tháp (độ dài AD)
tính toán nh thế nào?
+Tại sao có thể coi AD là chiều cao của tháp
và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vuông ?
+Nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Xác định
chiều cao của một vật mà không cần trèo lên
đỉnh của vật đó.
+Chú ý nghe HD của GV
+Trả lời câu hỏi GV:
Trên hình vẽ có những yếu tố có thể xác định
trực tiếp đợc:
-Số đo góc AOB (

=BOA

) bằng giác kế
-Độ dài đoạn OC = b; CD = a bằng thớc
-Dùng bảng lợng giác; Máy tính tính tg

-Tính tổng b + tg

+Ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp
dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác
vuông vì tháp vuông góc với mặt đất nên tam
giác AOB vuông tại B
2.Hoạt động 2:Tiến hành Thực hành đo chiều cao:
+Tổ trức thực hành theo nhóm:
-Giao dụng cụ thực hành
-Phân công nhóm

-Phân vị trí thực hành
+Thực hiện theo nhóm:
-Nhận dụng cụ TH
-Xác định vị trí TH
-Tiến hành đo đạc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×