Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 29 trang )

Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
HOA NGỌC LAN (Tiết 1)
1. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài: Hoa ngọc lan.
- Tìm được tiếng có vần ăm trong bài.
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sáng sáng.
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăm – ăp.
3. Thái đo ä:
- Tình cảm của em bé đối với hoa ngọc lan.
2. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Tranh minh họa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
2. Học sinh :
- SGK.
3. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Vẽ ngựa.
- Đọc bài ở SGK.
- Tại sao nhìn tranh bà không đoán được
bé vẽ gì?
- Viết: bức tranh, trông nom, trông thấy.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Hoa ngọc lan.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Phương pháp: luyện tập, trực quan.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên gạch chân các từ ngữ cần
luyện đọc: hoa ngọc lan, lá dày, lấp
ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xòe
ra.
 Giáo viên giải nghóa từ khó.
b) Hoạt động 2 : Ôn vần ăm – ăp.
- Hát.
- Học sinh đọc.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu từ khó.
+ Học sinh luyện đọc từ.
+ Đọc câu: 2 học sinh đọc.
+ Mỗi bàn đồng thanh 1 câu.
+ Luyện đọc cả bài.
- Hoạt động nhóm, lớp.
Trang: 1
Phương pháp: trực quan, động não, đàm
thoại.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
- Phân tích tiếng vừa nêu.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm – ăp.
- Quan sát tranh SGK dựa vào câu mẫu
nói câu mới theo yêu cầu.
- Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
- … khắp.
- Tiếng khắp có âm kh đứng
đầu, vần ăp đứng sau.
- Học sinh thảo luận nêu.

- Học sinh đọc câu mẫu.
+ Đội A: nói câu có vần ăm.
+ Đội B: nói câu có vần ăp.
Tập đọc
HOA NGỌC LAN (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm của em bé đối với cây hoa ngọc lan.
- Luyện nói theo chủ đề hoa.
2. Kỹ năng :
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
3. Thái đo ä:
- Có tình cảm yêu q thiên nhiên.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ phần luyện nói.
2. Học sinh :
- SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, động não,
- Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Trang: 2
luyện tập, đàm thoại.

- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1, đoạn 2.
- Hoa lan có màu gì?
- Hương lan thơm như thế nào?
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.
b) Hoạt động 2 : Luyện nói.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
- Chúng ta sẽ kể lại cho nhau nghe về
các loại hoa mà mình biết.
- Cho học sinh đem 1 số hoa thật ra.
- Em có biết các loại hoa này không?
Kể tên chúng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố :
- Đọc lại toàn bài.
- Em có yêu q hoa không ? Vì sao?
- Hoa dùng để làm gì?
4. Dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài.
- Tiết sau học tập viết chữ hoa E, Ê.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh đọc từng đoạn.
- Học sinh đọc toàn bài.
Hoạt động lớp.
- Học sinh mang hoa để ra
bàn và quan sát.
- Học sinh luyện nói.
+ Hoa này là hoa gì?
+ Cánh hoa to hay nhỏ?
+ Lá như thế nào?

+ Hoa nở vào mùa nào?
Hát
Học hát: BÀI QUẢ (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca (lời 3, 4).
2. Kỹ năng :
- Học sinh tập biểu diễn có vận động phụ họa.
3. Thái đo ä:
- Yêu thích âm nhạc.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Nhạc cụ.
- Tranh vẽ hoặc vật thật quả bóng, quả mít.
Trang: 3
2. Học sinh :
- Tập bài hát.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Cho học sinh hát lời 1, 2 của bài Quả.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Dạy hát lời 3, lời 4.
- Giáo viên hát mẫu lời 3, lời 4.
- Hướng dẫn đọc lời ca, lời 3: Quả gì
mà lăn lông lốc? Xin thưa rằng quả
bóng. Sao mà quả bóng lại lăn? Do

chân! Bao người cùng đá trên sân.
- Hướng dẫn đọc lời ca, lời 4: Quả gì
mà gai chi chít? Xin thưa rằng quả
mít. Ăn vào thì chắc là đau? Không
đau! Thơm lừng tận mấy hôm sau.
- Giao viên tập từng câu cho học sinh.
b) Hoạt động 2 : Vận động phụ họa.
- Giáo viên cho học sinh hát theo
nhóm.
- Giáo viên cho đứng hát và nhún chân
nhòp nhàng.
4. Củng cố :
- Tổ chức cho học sinh chia đội và thi
đua biểu diễn.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Học thuộc lời ca của bài Quả.
- Hát.
- Học sinh đọc theo giai điệu
lời ca.
- Học sinh đọc và nhận biết
quả bóng và quả mít.
- Học sinh tập hát lời 3, lời 4
theo tổ, bàn, lớp.
- Học sinh làm theo hướng
dẫn.
- Học sinh hát kết hợp vỗ tay
theo tiết tấu lời ca.
Toán
LUYỆN TẬP

Trang: 4
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Giúp củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục
trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Nội dung luyện tập.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Gọi học sinhlên bảng.
>, <, =
40 – 10 … 20
20 – 0 … 50
30 … 70 – 40
30 + 30 … 30
- Nhận xét.
3. Bài mới : Luyện tập.
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp: đàm thoại, thực hành,

động não.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Đây là 1 dãy tính, con cần phải
- Hát.
- 4 em lên bảng làm.
- Lớp nhẩm theo.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- … hàng đơn vò đặt thẳng cột
đơn vò, hàng chục thẳng
hàng chục.
- Học sinh làm bài.
- 5 học sinh lên bảng sửa bài.
- Điền số thích hợp.
- Học sinh làm bài.
Trang: 5
nhẩm cho kỹ rồi điền vào ô trống.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Phải tính nhẩm phép tính để tìm kết
quả.
- Vì sao câu b sai?
Bài 4: Đọc đề bài toán.
- Bài toán cho gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết bao nhiêu nhãn vở con
làm sao?
- Có cộng 10 với 2 chục được không?
- Muốn cộng được làm sao?
- Ghi tóm tắt và bài giải.

Tóm tắt
Có: 19 cái nhãn
Thêm: 2 chục cái
4. Củng cố :
- Phép trừ nhẩm nhẩm các số tròn chục
giống phép nào em đã học?
- Hãy giải thích rõ hơn bằng việc thực
hiện nhẩm: 80 – 30.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Điểm ở trong, điểm ở ngoài
1 hình.
- 1 học sinh sửa bài ở bảng
lớp.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- 70cm – 30 cm = 40 cm
đúng.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở sửa.
- Học sinh đọc đề.
- Có 10 nhãn vở, thêm 2 chục
nhãn vở.
- Phép tính cộng.
- Học sinh nêu.
- Đổi 2 chục = 20.
- Học sinh làm bài.
Bài giải
2 chục = 20
Số nhãn vở có là:
10 + 20 = 30 (cái)

Đáp số: 30 cái.
- 2 học sinh sửa bài.
- Giống phép tính trừ trong
phạm vi 10.
- … nhẩm 8 chục trừ 3 chục
bằng 5 chục.
Thứ ngày tháng năm .
Tập viết
TÔ CHỮ HOA E, Ê
I. Mục tiêu :
Trang: 6
1. Kiến thức :
- Học sinh tô đúng và đẹp các chữ E, Ê.
- Viết đúng, đẹp các vần ăm – ăp, chăm học, khắp vườn.
2. Kỹ năng :
- Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Chữ mẫu.
2. Học sinh :
- Bảng con, vở viết.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tô chữ E, Ê hoa và các từ
ngữ ứng dụng.

a) Hoạt động 1 : Tô chữ hoa.
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
làm mẫu.
- Cho học sinh quan sát chữ hoa.
- Chữ E gồm những nét nào?
- Quy trình viết: Bắt đầu từ dòng li đầu
tiên của dòng kẻ ngang sau đó các
em sẽ tô theo nét chấm, điểm kết thú
nằm trên dòng li thứ 2 của dòng kẻ
ngang.
b) Hoạt động 2 : Viết vần.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét giữa
các con chữ.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- Gồm 2 nét viết liền không
nhấc bút.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
Trang: 7
c) Hoạt động 3 : Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
- Thu chấm, nhận xét.

4. Củng cố :
- Thi đua mỗi tổ tìm tiếng có vần ăm –
ăp viết vào bảng con.
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết phần B của vở tập viết.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
- Học sinh thi đua cả tổ, tổ
nào có nhiều bạn ghi đúng,
đẹp nhất sẽ thắng.
Chính tả
NHÀ BÀ NGOẠI
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh chép đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại.
- Điền đúng vần ăm – ăp, chữ c hay k.
2. Kỹ năng :
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Đoạn văn viết ở bảng phụ.
2. Học sinh :
- Vở viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học :

Trang: 8
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Cái Bống.
- Nhận xét bài viết của học sinh ở tiết
trước.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Viết chính tả bài: Nhà bà
ngoại.
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Nêu cho cô tiếng khó viết.
- Phân tích các tiếng đó.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
Bài 2: Điền vần ăm hay ăp.
Bài 3: Điền chữ c hoặc k.
- Khi nào viết k?
- Giáo viên sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố :
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
5. Dặn dò :
- Em nào có nhiều lỗi sai về nhà chép lại
bài.
- Học thuộc qui tắc viết chính tả.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đoc đoạn cần

chép.
- Học sinh nêu: ngoại, rộng
rãi, lòa xòa, hiên, thoang
thoảng, khắp vườn.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết.
- Học sinh đổi vở cho nhau để
sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- 4 học sinh lên bảng làm
- Lớp làm vào vở.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở.
Toán
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
Trang: 9
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh thế nào là 1 điểm.
- Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài 1 hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên được các điểm.
- Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bò :

1. Giáo viên :
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- 2 học sinh lên bảng.
30 + 50 =
80 – 40 =
70 – 20 =
50 + 40 =
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài điểm ở trong, điểm
ở ngoài 1 hình.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu điểm ở trong, ở
ngoài hình.
Phương pháp: trực quan, giảng giải.
• Giới thiệu phía trong và ngoài hình
vuông:
- Gắn hình vuông.
- Đính bông hoa lên phía trong, con
bướm phía ngoài.
- Nhận xét xem bông hoa và con
bướm nằm ở đâu?
• Giới thiệu điểm ở phía trong và ngoài
- Hát.
- Lớp làm bảng con.

Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- … bông hoa ở trong, con
bướm ở ngoài.
Trang: 10
hình vuông:
- Chấm 1 điểm ở trong và 1 điểm
ngoài hình vuông.
• Tương tự cho điểm ở trong và ngoài
hình tròn.
b) Hoạt động 2 : Luyện tập.
Phương pháp: đàm thoại, luyện tập.
Bài 1: Yêu cầugì?
- Quan sát kỹ vò trí các điểm sau đó
đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi
mới điền.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Các con chú ý làm chính xác theo
yêu cầu.
Bài 3: Tính phải thực hiện thế nào?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?
- Muốn biết 2 băng dài bao nhiêu ta
làm sao?
4. Củng cố :
Trò chơi: Nhanh mắt khéo tay.
- Phát cho mỗi học sinh 1 lá phiếu. Lá
phiếu vẽ hình chữ nhật và các điểm,
yêu cầu nối các điểm trong hình thành

1 ngôi sao và tô màu vào ngôi sao đó.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- Học sinh quan sát.
- Điểm A ở trong, điểm N ở
ngoài.
Hoạt động lớp.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa ở bảng lớp.
- Vẽ điểm trong, ngoài hình
tam giác, hình vuông.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Lấy 10 cộng 20 trước được
kết quả cộng cho 40.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh đọc.
- Băng giấy đỏ: 30 cm.
- Băng xanh: 50 cm.
- Hai băng dài bao nhiêu?
- Học sinh làm bài.
- Sửa bảng lớp.
- Học sinh nhận phiếu, nối
thành ngôi sao và tô màu.
- Tổ nào có nhiều bạn vẽ
nhanh nhất sẽ thắng.
Đạo đức
CẢM ƠN – XIN LỖI

Trang: 11
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Giúp học sinh hiểu được:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ, cần xin lỗi khi mắc
lỗi, làm phiền đến người khác.
2. Kỹ năng :
- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.
3. Thái đo ä:
- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Hai tranh bài tập 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con
đi thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thông.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
a) Hoạt động 1 : Làm bài tập 1.
Phương pháp: quan sát, đàm thoại.
• Mục tiêu : Nhìn và nêu được hoạt
động trong tranh.
• Cách tiến hành :
- Cho học sinh quan sát tranh ở bài

tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
• Kết luận : Khi được người khác quan
tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi
có lỗi, làm phiền người khác thì phải
xin lỗi.
b) Hoạt động 2 : Thảo luận bài tập 2.
Phương pháp: thảo luận.
- Hát.
- Học sinh nêu.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh lần lượt trả lời các
câu hỏi.
Hoạt động nhóm.
Trang: 12
• Mục tiêu : Nêu được hoạt động trong
từng tình huống.
• Cách tiến hành :
- Cho học thảo luận theo cặp quan
sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
• Kết luận : Tùy theo từng tình huống
khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc
xin lỗi.
c) Hoạt động 3 : Liên hệ.
Phương pháp: đàm thoại.

• Mục tiêu : Biết nói lời cảm ơn hoặc
xin lỗi.
• Cách tiến hành :
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên
hệ về bạn của mình hoặc bản thân
đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi
ai?
- Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
- Vì sao lại nói như vậy?
- Kết quả là gì?
• Kết luận : Khen 1 số em đã biết nói
lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
4. Củng cố :
- Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn,
xin lỗi.
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt
lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác.
5. Dặn dò :
- Thực hiện điều đã được học.
- 2 em ngồi cùng bàn thảo
luận với nhau.
- … bạn Lan, bạn Hưng, bạn
Vân, bạn Tuấn, ….
- Học sinh trình bày kết quả
bổ sung ý kiến.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện và nói

lời cảm ơn bạn.
- Học sinh thực hiện và nói
lời xin lỗi bạn.
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
Trang: 13
AI DẬY SỚM (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài: Ai dậy sớm.
- Phát âm đúng, tìm đươc tiếng có vần ươm – ương.
2. Kỹ năng :
- Luyện đọc được các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Nói được câu chứa tiếng có vần ươm – ương.
3. Thái đo ä:
- Có thói quen tốt: dậy sớm.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Tranh SGK.
2. Học sinh :
- SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Hoa ngọc lan.
- Đọc bài ở SGK.
+ Nụ hoa lan được tả như thế nào?
+ Hương hoa lan thơm thế nào?
- Viết: hoa lan
xanh thẫm

3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Ai dậy sớm.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ cần luyện
đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất
trời, chờ đón.
- Phân tích và ghép tiếng sớm, vườn,
lên, trời.
- Luyện đọc câu.
- Hát.
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Học sinh ghép.
- Mỗi học sinh đọc 1 câu
theo hình thức tiếp nối.
- Mỗi bàn đọc 1 câu.
- Học sinh đọc đoạn.
Trang: 14
b) Hoạt động 2 : Ôn vần ươm – ương.
Phương pháp: động não, trực quan, đàm
thoại.
- Tìm tiếng trong bài có vần ươm –
ương.
- Phân tích tiếng vừa tìm đươc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần ươm –
ương.
- Thi nói câu có tiếng chứa vần ươm –
ương.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội
nói hay, đúng.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hoạt động nhóm, lớp.
- … vườn , hương.
- Học sinh thảo luận nêu.
- Đọc đồng thanh tiếng đúng.
- Lớp chia thành 2 đội.
+ Đội A nói câu chứa tiếng
có vần ươm.
+ Đội B nói câu chứa tiếng
có vần ương.
Tập đọc
AI DẬY SỚM (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu được nội dung bài: Cảnh buổi sang rất đẹp, ai dậy sớm mới có thể thấy
đươc cảnh đẹp đó.
- Luyện nói được theo chủ đề.
2. Kỹ năng :
- Rèn đọc đạt tốc độ 20 – 30 tiếng/ 1 phút.
- Phát triển kỹ năng nói tự nhiên.
3. Thái đo ä:
- Có thói quen tốt: dậy sớm.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :

- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh :
- SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trang: 15
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Học tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập,
động não, đàm thoại.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc khổ thơ 1.
- Khi dậy sớm điều gì chờ đón con?
- Đọc khổ thơ 2.
- Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều
gì đang chờ đón?
- Đọc khổ thơ cuối.
- Cả đất trời đang chờ đón con ở đâu?
b) Hoạt động 2 : Học thuộc lòng.
Phương pháp: động não, luyện tập.
- Giáo viên cho học sinh đọc toàn bài.
- Đọc câu đầu – xóa dần các tiếng chỉ
giữ lại tiếng đầu câu.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
c) Hoạt động 3 : Luyện nói.
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại.
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Giáo viên ghi nhận, tuyên dương.

3. Củng cố :
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Qua bài học muốn nói với chúng ta
điều gì?
4. Dặn dò :
- Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bò: Tiết sau học: Tô chữ hoa G.
- Hát.
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh đọc.
- Hoa ngát hương đang chờ
đón con ở ngoài.
- Học sinh luyện đọc.
- … có mùa đông đang chờ
đón.
- Học sinh đọc.
- … ở trên đồi.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc thuộc lòng bài
thơ.
Hoạt động lớp.
- … nó những việc làm vào
buổi sáng.
- Học sinh chia nhóm và tập
nói trước trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày
trong nhóm.
- Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai

dậy sớm mới có thể thấy
được.
Trang: 16
Tự nhiên xã hội
CON CÁ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Sau giờ học, học sinh:
- Biết tên 1 số loại cá và nơi sống của chúng.
- Biết ích lợi của cá và tránh những điều không lợi cho cá (không ăn cá độc, cá
ươn, thối hay thiu, tránh hóc xương).
2. Kỹ năng :
- Nói tên đươc các bộ phận bên ngoài của cá.
- Nêu được 1 số cách đánh bắt cá.
3. Thái đo ä:
- Yêu quý, bảo vệ cá và chăm sóc cá.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Cá thật đựng trong bình.
- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh :
- 1 con cá thật.
- Đồ chơi câu cá.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Cây gỗ.
- Cây gỗ có các bộ phận nào?
- Nêu ích lợi của cây gỗ.
3. Bài mới :

- Giới thiệu: Học bài: Con cá.
a) Hoạt động 1 : Quan sát con cá.
Phương pháp: quan sát, đàm thoại, thảo
luận.
• Mục đích :
- Học sinh biết tên con cá mang đến
lớp.
- Chỉ được các bộ phận của cá.
- Mô tả đươc con cá bơi và thở.
• Các tiến hành :
- Hát.
Hoạt động lớp, nhóm.
Trang: 17
Bước 1: Giao nhiệm vụ.
- Cho học sinh quan sát con cá.
+ Tên con cá.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận mà
con nhìn thấy ở con cá.
+ Cá sống ở đâu?
+ Nó bơi bằng bộ phận nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả.
• Kết luận : Cá có đầu, mình, đuôi và
vây. Cá bơi bằng đuôi và vây, cá thở
bằng mang.
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.
Phương pháp: đàm thoại, động não.
• Mục đích :
- Học sinh trả lời được câu hỏi ở
SGK.
- Biết 1 số cách bắt cá.

- Biết ích lợi của cá.
• Cách tiến hành :
Bước 1: Cho học sinh quan sát tranh
ở SGK.
- 1 em hỏi, 1 em trả lời.
Bước 2: Trình bày.
Bước 3: Cả lớp suy nghó.
- Người ta dùng gì để bắt cá trong
hình 53?
- Con biết những cách nào để bắt
cá?
- Con biết những loại cá nào?
- Con thích ăn những loại cá nào?
- Ăn cá có lợi gì?
• Kết luận : Có nhiều cách bắt cá như
câu, lưới. Ăn cá có rất nhiều ích lợi,
tốt cho sức khỏe, giúp xương phát
triển.
c) Hoạt động 3 : Thi vẽ cá.
Phương pháp: thực hành.
• Mục đích : Học sinh củng cố hiểu biết
về các bộ phận của con cá, gọi tên
được con cá mà mình vẽ.
- Học sinh quan sát con cá.
- Từng nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
Hoạt động lớp.
- Học sinh trình bày.
- … câu, lưới.
- … lóc, trê, nục, ….

- … nhiều chất đạm.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh vẽ.
- Học sinh giới thiệu về con
Trang: 18
• Cách tiến hành : Cho học sinh vẽ con
cá mà mình thích vào vở bài tập.
• Kết luận : Tuyên dương các em vẽ
đẹp và nêu đúng tên các bộ phận của
cá.
4. Củng cố :
Trò chơi: Câu cá.
- Chia thành 2 đội, mỗi đội cử 5 bạn lên
tham gia chơi.
- Từng em lên câu xong chuyền cho em
khác, kết thúc bài hát đội nào câu
nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Chăm sóc, bảo vệ cá.
- Chuẩn bò: Con gà.
cá của mình.
- 2 đội cử đại diện lên câu cá.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng trừ với các
số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình.

- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bộ đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trang: 19
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Giáo viên gắn hình vuông, tròn lên
bảng.
- Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, 2 điểm
ở ngoài hình.
- Vẻ 3 điểm ngoài hình tròn, 4 điểm ở
trong.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập chung.
b) Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- 1 học sinh đọc mẫu.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Nhìn trong quả bóng các số đã cho
số nào bé nhất thì ghi trước.
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Khi đặt tính lưu ý điều gì?
- Câu b: tính nhẩm và ghi tên đơn vò
sau khi tính.

Bài 4: Đọc đề bài.
- Nhìn xem điểm ở trong hình tam
giác là điểm nào?
- Điểm ở ngoài hình.
4. Củng cố :
Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn?
- Chia 2 đội: 1 đội lên vẽ hình, 1 đội lên
chấm 3 điểm trong và 2 điểm bên
ngoài hình của đội vừa vẽ.
- Đội nào đúng nhất sẽ thắng.
5. Dặn dò :
- Ôn lại các bài đã học.
- Chuẩn bò kiểm tra giữa kỳ II.
- Hát.
- 2 học sinh lên bảng vẽ.
- Nhận xét.
Hoạt động lớp.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vò
đúng.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Viết theo thứ tự từ bé đến
lớn và lớn đến bé.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bảng lớp.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt các số phải thẳng cột.
- Học sinh làm bài.
- 4 em sửa.

- Viết theo mẫu.
- … B, A, M.
- … I, C, N.
- Học sinh chia 2 đội, mỗi đội
cử 2 bạn lên tham gia.
- Nhận xét.
Trang: 20
Thứ ngày tháng năm .
Tập viết
TÔ CHỮ HOA G
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ hoa G.
- Viết đúng và đẹp các vần ươm – ương, vườn hoa, ngát hương.
2. Kỹ năng :
- Viết theo chữ thường cỡ chữ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Chữ mẫu.
2. Học sinh :
- Vở viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học :
Trang: 21
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Viết: chăm học, khắp vườn.
- Giáo viên nhận xét vở.

3. Bài mới :
- Giới thiệu: Tô chữ hoa G.
a) Hoạt động 1 : Tô chữ hoa G.
Phương pháp: giảng giải, luyện tập.
- Gắn chữ G.
- Chữ G gồm những nét nào?
- Giáo viên vừa viết, vừa nêu quy trình
viết.
b) Hoạt động 2 : Viết vần.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách
ngồi viết, cách nối nét các con chữ.
c) Hoạt động 3 : Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên cho học sinh viết từng
dòng.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
4. Củng cố :
- Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần ươm
- Hát.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- … nét xoắn cong phải và nét
khuyết dưới.
- Học sinh viết bảng con.

Hoạt động cá nhân.
- Học sinh quan sát, đọc các
từ ngữ.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết theo hướng
dẫn.
Trang: 22
– ương viết vào bảng con.
5. Dặn dò :
- Về nhà viết tập viết phần B. - Học sinh thi đua cả tổ. Tổ
nào có nhiều bạn ghi đúng,
đẹp nhất sẽ thắng.
Chính tả
CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh chép đúng, đẹp bài: Câu đố về ong.
- Điền đúng chữ tr, ch, chữ d, v hay gi.
2. Kỹ năng :
- Trình bày đúng hình thức.
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bài viết trên bảng phụ.
2. Học sinh :
- Vở viết, vở bài tập.

III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Nhắc lại quy tắc viết k, gh, ngh.
- Viết bảng con các tiếng sai nhiều ở tiết
trước.
3. Bài mới :
- Hát.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết bảng con.
Trang: 23
- Giới thiệu: Viết chính tả bài: Câu đố.
a) Hoạt động 1 : Viết chính tả.
Phương pháp: trực quan, thực hành.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Con vật đươc nói trong bài là con gì?
- Nêu chữ khó viết.
- Giáo viên kiểm tra, sửa lỗi.
b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
Bài 2a: Điền ch hay tr.
Bài 2b: Điền v, d, gi vào chỗ trống.
4. Củng cố :
- Khen các em viết đẹp có tiến bộ.
5. Dặn dò :
- Học thuộc quy tắc chính tả viết với k
hay c.
- Những em viết sai nhiều lỗi về nhà viết
lại bài.

Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc thầm.
- … con ong.
- Học sinh nêu.
- Phân tích chữ khó.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh chép chính tả vào
vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài: Mưu chú sẻ.
- Đọc đúng các tiếngf có âm đầu l – n.
2. Kỹ năng :
- Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy.
3. Thái đo ä:
- Bắt chước giống chú sẻ nhanh trí.
II. Chuẩn bò :
Trang: 24
1. Giáo viên :

- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh :
- Bộ đồ dùng tiếng Việt, SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Ai dậy sớm.
- Đọc thuộc bài thơ: Ai dậy sớm.
- Dậy sớm sẽ thấy gì?
- Qua bài này muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Mưu chú sẻ.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên gạch chân các từ cần luyện
đọc: hoảng sợ
nén sợ
lễ phép
sạch sẽ
- Giáo viên giải thích các từ khó.
- Đọc đoạn 1: 2 câu đầu.
- Đoạn 2: Câu nói của sẻ.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
b) Hoạt động 2 : Ôn vần uôn – uông.
Phương pháp: đàm thoại, trực quan.
- Tìm trong bài tiếng có vần uôn –
uông.
- Phân tích tiếng vừa tìm được.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn –
uông.
- Giáo viên ghi bảng.
- Nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Hát.
- Học sinh đọc thuộc lòng.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc cá nhân
từ ngữ.
- Luyện đọc câu.
- Mỗi câu 1 học sinh.
- Mỗi câu 1 bàn đọc.
- Đọc cả bài.
Hoạt động lớp.
- … muộn.
- Học sinh thảo luận, nêu.
- Học sinh luyện đọc.
Trang: 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×