Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 6 trang )

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực
hoặc theo mẫu
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Hành chính tư pháp
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp huyện (không phụ thuộc phạm vi địa hạt).
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản. Không quá 10 ngày làm
việc đối với hợp đồng phức tạp. Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng
đặc biệt phức tạp.
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định

1.

Lệ phí chứng thực
đối với hợp đồng
vay, cầm cố tài sản,
bảo lãnh (để vay)
thu như hợp đồng thế chấp;củ
thể như sau:
Giá trị tài sản dưới
20.000.000đồng: thu 10.000
đồng/ trường hợp
Từ 20.000.000đồng đến dưới


50.000.000đồng: 20.000 đồng/
trường hợp
Từ 50.000.000 đến dưới
100.000.000 đồng: 50.000
đồng/trường hợp
Từ 100.000.000đồng đến dưới
300.000.000đồng:
100.000đồng/trường hợp
Từ 300.000.000đồng đến dưới
1.000.000.000đồng:
200.000đ/trường hợp
Từ 1.000.000.000đồng đến dưới
2.000.000.000đồng:
500.000đ/trường hợp
Từ 2.000.000.000đồng đến dưới
3.000.000.000đồng:
1.000.000đồng/trường hợp
Từ 3.000.000.000 đồng đến dưới
5.000.000.000 đồng:
Thông tư liên tịch
số 93/200

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

1.500.000đồng/trường hợp
Từ 5.000.000.000 đồng trở lên:
2.000.000đồng/trường hợp.
2.

Hợp đồng bảo lãnh

để thực hiện nghĩa
vụ khác
50.000đồng

3.

Hợp đồng thuê
mượn tàu bay, tàu
thủy, dây truyền
sản xuất
50.000đồng

4.

Hợp đồng thuê
mượn tài sản khác
20.000đồng

5.

Chứng thực hợp
đồng giao dịch
khác
20.000đồng/trường hợp

Kết quả của việc thực hiện TTHC:Văn bản chứng thực

Các bước
Tên bước Mô tả bước


1.

Xuất trình
giấy tờ
Người yêu cầu chứng thực ghi phiếu yêu cầu chứng thực theo
mẫu, xuất trình giấy tờ tùy thân và các giấy tờ cần thiết khác
cho việc chứng thực

2.

Tiếp nhận
và giải
quyết
Cơ quan có thẩm quyền chứng thực tiếp nhận, kiểm tra, nếu
đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ, nếu hợp đồng không giải quyết
được trong ngày thì ghi phiếu hẹn.
Người yêu cầu chứng thực tuyên bố nội dung hợp đồng trước
người thực hiện chứng thực. Người thực hiện chứng thực phải
ghi chép lại đầy đủ nội dung mà người yêu cầu chứng thực đã
tuyên bố. nếu nội dung tuyên bố không trái pháp luật, đạo đức
xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung hợp
đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội thì soạn thảo hợp đồng.
Trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp
đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu
người yêu cầu chứng thực đồng ý toàn bộ nội dung thì ký tắt
vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ,
sau đó người thực hiện chứng thực ký tắt vào từng trang của
hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, chứng thực, đóng dấu
vào hợp đồng.


Tên bước Mô tả bước

3.

Nhận kết
quả
Nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.

Phiếu yêu cầu chứng thực
2.

Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác;
3.

Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực
Số bộ hồ sơ: 01
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định


1.

Mẫu số 31/PYC: Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng,


Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định



văn bản

Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không

×