Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI GIÁO DỤC CÔNG DÂN HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.8 KB, 2 trang )



ĐỀ THI GIÁO DỤC CÔNG DÂN HỌC KÌ I
Năm học ( 2009- 2010)
Thời gian 45’ ( không kể giao đề)
A. ĐỀ BÀI:

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm:) Khoanh tròn các đáp án đúng.
Câu 1:Biểu hiện nào nói lên đức tính giản giản dị ?
A .Nói năng cộc lốc trống không. B.Làm việc sơ sài sư qua.
C. Đối xử vứi mọi người luôn chân thàn cửi mở. D.Bao che thiếu sót của người khác
Câu 2:Hành vi nào thể hiện tính trung thực?
A. Dũng cảm nhận lỗi của mình. B.Quay cóp trong giờ kiểm tra.
C. Làm hộ bài của bạn . D.Bao tra thiếu sót của bạn.
Câu 3: hành vi nào thể hiện tính kỉ luật?
A. hay nói chuyện trong lớp. B.tự do đi lại trong giờ học.
C. Luôn chấp hành tốt nội qui D. Không thuộc bài trước khiddeens lớp.
Câu 4:Hành vi nào thể hiện lòng khoan dung?
A. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn . B. Hay chê bai người khác .
C. Nói nặng lời khi không vừa ý. C.Hay trả đũa người khác.
Câu 5Hành vi nào thể hiện tình yêu thương con người?
A.Không cần thăm hỏi khi người khác ốm đau. B. Không nhường nhịn nhau.
C. Luôn quan tâm đến mọi người.
Câu 6:Câu nào thể hiện tính tôn sư trọng đạo ?
A. Ân trả nghĩa đền . B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
C. Không thầy đố mày làm nên.
Câu 7: Điền tờ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau?
A. Muốn sang thì bắc cầu kiều ,
Muốn con hay chữ thì ……………………….
Câu 8:Câu ca dao.
Một cây làm chẳng …………


Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Các từ nào sau điền thích hợp câu ca dao trên?
A. Nên non, B. Lên non. C. Nên Rừng. C. Nên đồi .
Câu 9: Tục ngữ : “ Giấy rách phải giữ lấy ….”
Các từ nào sau điền thích hợp vào chỗ troongscaau tục ngữ trên?
A. Lễ B. Lề C. Lệ
.
Câu: 10Tục ngữ có câu: Cây ngay không sợ chết …
Các từ nào sau điền thích hợp vào chỗ trống câu tục ngữ trên?
A. Rồi B.Ngay C. Đứng D. Cứng
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu1: Tự trọng là gì?
Câu:2 Tự tin là gì ? Tự tin giúp con người được những gì không?

B. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM.
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM:( 5điểm ) Mỗi câu đúng cho 0.5điểm.
Câu 1; C Câu 2: A , Câu 3: C . Câu 4: A . Câu 5: C , Câu 7: Yêu kính
thầy, Câu 8 :A , Câu 9: B , Câu 10: C.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 : Nêu đúng khái niệm tự trọng là gì? ( 2điểm)
Câu 2: Trả lời đúng tự tin là gi? ( 2điểm) trả lời đúng tác dụng của tự tinđối với con
người nhơ thế nào? (1 điểm)

×