Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Bộ đề thi thử gồm 14 đề có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.96 KB, 56 trang )

Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 1
Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa
vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s
2
. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên.
Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
A.
5
5sin 10
6
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
B.
5cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
C.


10cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
D.
10sin 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l=1,6m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một
đoạn l
1
= 0,7m thì chu kì dao động bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l
2
= 0,5m thì chu kì dao động T
2
bây giờ là bao nhiêu:
A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s
Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k=40N/m.
Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10

2
/m s
. Động năng
của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A.
3
W 24,5.10
d
J

=
B.
3
W 22.10
d
J

=
C.
3
W 16,5.10
d
J

=
D.
3
W 12.10
d
J


=
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ a bằng nhau và có hiệu pha ban đầu là
2 / 3
π
. Dao
động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng:
A. 2a B. a C. 0 D. Không xác định được
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ a. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng thì li độ bằng:
A.
2
a
x = ±
B.
4
a
x = ±
C.
2
2
a
x = ±
D.
2
4
a
x = ±
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai:
A. Là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực điều hòa theo thời gian
B. Biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

C. Biên độ đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Biên độ thay đổi trong quá trình vật dao động.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được và có tần số lớn hơn 20 kHz
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một đoạn x trên đường kính của một vòng tròn bán
kính R (x<<R) và đối xứng qua tâm của đường tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng
λ
và x= 5,2
λ
.
Tính số điểm dao động cực đại trên đường tròn.
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các
nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường
vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
Câu 11: Hai sóng chạy, có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng
cách từ một nút N đến nút thứ N+4 bằng 6,0m. Tần số các sóng chạy là:
A. 100Hz B. 125Hz C. 250Hz D. 500Hz
Câu 12: Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì :
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa.
B. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các pha
C. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0

D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
2 / 3
π
Câu 13: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k=6.Người ta mắc và hai đầu cuộn thứ cấp một động
cơ 150W-25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu hoạt động bình
thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:( Bỏ qua điện trở 2 cuộn dây và coi như hệ số công suất
của 2 mạch là như nhau)
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. 0,8 B. 1 C. 1,25 D. 1,6
Câu 14: Cho đoạn mach gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây, điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha một góc
/ 3
π
so với cường độ dòng điện và lệch pha một góc
/ 2
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là:
A. 200V,
100 3
V B.
100 3
V, 200V C.
60 3
V, 100V D. 60V,
60 3
V
Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
2sin100i t

π
=
(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào
đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3A
B.
2A
C.
2A−
D.
3A−
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn cảm thuần
0,4 3
L H
π
=
và tụ điện
3
10
4 3
C F
π


=
. Đoạn
mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc có thể thay đổi được. Khi cho tần số góc biến thiên từ
50π(rad/s) đến 150π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng sau đó giảm D. Giảm rồi sau đó tăng
Câu 17: Điện áp giữa tụ có biểu thức
0
u U cos(100 t / 6)= π − π
. Xác định thời điểm cường độ dòng điện qua tụ bằng 0
A.
100600
1 k
+
(s) B.
100300
1 k
+
(s) C.
100200
1 k
+
(s) D.
1001200
1 k
+
(s)
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u 110 2 sin(100 t )V
3
π

= π −
thì cường độ dòng điện chạy qua
mạch
i 4cos(100 t )A
3
π
= π −
. Công suất tiêu thụ trên mạch đó bằng:
A. 311W B. 622W C. 381 W D. 0W
Câu 19: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất để:
A. Giảm hao phí vì nhiệt B. Tăng cường độ dòng điên
C. Tăng công suất tỏa nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ
Câu 20: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện
trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là π/6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên
thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc π/2. Xác
định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.:
A.
11 2A
và trễ pha π/3 so với hiệu điện thế B.
11 2A
và sớm pha π/6 so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha π/6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án khác
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi
trường truyền sóng
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa từ trường và điện trường:
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.

B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều.
C. Từ trường biến thiên với tần số càng lớn thì điện trường sinh ra biến thiên tần số càng lớn.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 23: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10
-4
H.Điện trở thuần của cuộn dây
và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
6
u 80cos(2.10 t / 2)V
= − π
, biểu thức của
dòng điện trong mạch là
A.
6
i 4sin(2.10 t)A=
B.
6
i 0,4cos(2.10 t)A=
C.
6
i 0,4cos(2.10 t )A
= − π
D.
6
i 40sin(2.10 t / 2)A
= − π
Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường
độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong
mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L= 5mH. Điện dung của tụ điện bằng:
A.

50 F
µ
B.
5,0 F
µ
C.
0,02 F
µ
D.
0,02F
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng. Sóng ánh sáng và sóng âm:
A. đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ
B. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác
C. đều mang năng lượng
D. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 26: Quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
2
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng tăng
D. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức xạ với bước sóng càng giảm
Câu 27: Theo thứ tự tăng dần bước sóng thì tập hợp nào sau đây đúng.
A. tia X, tia gamma, tia tử ngoại B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia gamma
C. tia X, tia Rơnghen, tia tử ngoại D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại
Câu 28: Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách S
1
và S
2

là 0,6mm và khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa 2 khe là
80cm, bước sóng ánh sáng là
0,6 m
µ
. Vân sáng trung tâm hiện ở O trên màn, Phải dời S theo phương song song với hai
khe một khoảng x nhỏ nhất là bao nhiêu để tai O bây giờ là vân tối.
A.x=0,3mm B. x= 0,4mm C. x= 0,5mm D. x= 0,6mm
Câu 29:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến
màn là D=1,5m và nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng λ
1
= 480nm và λ
2
= 640nm. Kích thước vùng giao thoa trên
màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 72 B. 51 C. 61 D. 54
Câu 30: Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
102,5nm
λ
=
qua chất khí hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì
thấy chất khí đó phát ra ba bức xạ có bước sóng
1 2 3
λ λ λ
< <
. Cho biết
3
656,3nm
λ
=
. Giá trị của

1
λ

2
λ
lần lượt là:
A. 97,3nm và 121,6nm B. 102,5nm và 121,6nm C. 102,5nm và 410,2nm D. 97,3nm và 410,2nm
Câu 31: Các vạch quang phổ trong dãy Pa sen của nguyên tử hidro thuộc:
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tử ngoại
Câu 32: Ở trạng thái dừng của nguyên tử thì:
I. Nguyên tử không bức xạ năng lượng II. Nguyên tử không hấp thụ năng lượng
III. Electron chuyển động trên quỹ đạo xác định IV. Electron chuyển động chậm dần
A. I, II B. I, III C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện
Câu 34: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hidro là
0,122 m
µ
và 103nm. Biết
năng lượng ở trạng thái kích thích thứ 2 là -1,5eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích thứ
nhất.
A. E
0
= -1,36eV, E
1
= -3,4eV B. E

0
= -13,6eV, E
1
= -3,4eV
C. E
0
= -3,6eV, E
1
= -13,4eV D. E
0
= -6,3eV, E
1
= -3,4eV
Câu 35: Một quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện
nm332
0
=
λ
, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng
nm83=
λ
. Khi quả cầu đạt đến điện thế cực đại thì nó được nối đất qua một điện trở R = 1

thì dòng điện qua điện trở
là bao nhiêu?
A. 7,937 A B. 1,796 A C. 15,874 A D. 11,225 A
Câu 36: Bản chất của hiện tượng phóng xạ β
-
là:
A. Một proton chuyển thành một neutron

B. Một nơtron chuyển thành một proton
C. Một electron ở lớp ngoài cùng bị bắn ra
D. Một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một electron
Câu 37: Thời điểm mà tại đó, chúng ta bắt đầu có thể đoán biết được trạng thái của vũ trụ được gọi là:
A. Thời điểm Hub-ble B. Thời điểm Planck C. Thời điểm Big Bang D. Thời điểm kì dị.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Người ta dùng các thanh điều chỉnh hấp thụ nơtron để khống chế phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 39: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên để gây ra phản ứng:
9 6
4 3
p Be x Li+ → +
Biết động
năng của các hạt p,x,
6
3
Li
lần lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và x là
(lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng)
A. 60
o
B. 45
o
C. 120

o
D. 90
o
Câu 40: Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia
α
tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt
α
là
7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là:
A. 12,6MeV B. 65,9MeV C. 131,2MeV D. 13,98MeV
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
3
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 41: Một bánh xe bắt đầu quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi từ thời điểm t=0. Sau 1 thời gian t
1
vật
quay được một góc 20 rad và tốc độ góc là 10 rad/s. t
1

γ
lần lượt có giá trị là:
A. 10s và 5rad/s
2
B. 5s và 5 rad/s
2
C. 10s và 2,5 rad/s
2
D. 4s và 2,5 rad/s
2
.

Câu 42: Một đĩa tròn mỏng có khối lượng m = 10kg, bán kính R = 2m, có thể quay quanh trục cố định đi qua tâm. Đĩa
đang quay đều với vận tốc góc ω
o
= 5 rad/s. Khi điểm M trên đĩa có tọa độ là 10rad, người ta tác dụng vào mép đĩa một
lực F = 10N (cùng chiều chuyển động với đĩa). Tọa độ của điểm M sau thời gian t = 5s. Biết I= mR
2
/2
A. 35 rad B. 37,5 rad C. 40 rad D. 47,5 rad
Câu 43: Một hạt tích điện đang chuyển động trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây về năng lượng và momen động
lượng của hạt là đúng:
A. Cả năng lượng và momen động lượng đều không đổi
B. Năng lượng thay đổi, momen động lượng không đổi
C. Năng lượng không đổi, momen động lượng thay đổi
D. Cả năng lượng và momen động lượng đều thay đổi
Câu 44: Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2,5.10 kg.m².
Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) và buộc dầu kia của dây vào hòn bi có khối lượng
m=3kg. Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ của ròng rọc là bao
nhiêu?(g =10m/s²)
A. 30,0rad/s B. 276,9rad/s C. 35,0rad/s D.17,5rad/s
Câu 45: Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh là Kim Tinh (1), Hải Vương tinh (2), Hỏa tinh (3), Mộc tinh(4), Trái đất (5), Thủy
tinh (6), Thiên Vương tinh (7) Thổ tinh (8). Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời trở ra là:
A. 1, 3, 5, 7, 8, 2, 4,6 B. 6, 1, 5, 4, 3, 8, 7, 2 C. 6, 1, 5, 3, 4, 8, 7, 2 D. 6, 1, 5, 4, 8, 2, 7
Câu 46: Phương trình phản ứng sau đây diễn tả quá trình nào:
235 1 139 94 1
92 0 56 36 0
3U n Ba Kr n+ → + +
A. Phóng xạ B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Chuyển mức năng lượng
Câu 47: Một thước kẻ dài l
o
=20cm tạo với trục O’x’ của hệ quy chiếu O’ (chuyển động với vận tốc v hướng dọc theo trục

Ox) 1 góc 30
0
. Vận tốc của thước để nó tạo với trục Ox 1 góc 45
0
và độ dài của thước đối với O là:
A. v=
c
3
2
; l= 10
2
cm B. v=
c
3
2
; l=
cm
2
20
C. v=
c
2
3
; l= 10
2
cm D. v=
c
3
2
; l=

cm
3
20
Câu 48: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng gồm các bức xạ từ tím đến
đỏ
(400 750 )nm nm
λ
≤ ≤
. Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác
0,50
x
m
λ µ
=
của ánh sáng xanh, có vân sáng nằm
tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng xanh là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 49: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là
110 2V
. Biết trong một chu
kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A.
1
150
s
B.
1
50
s
C.

1
300
s
D.
1
100
s
Câu 50: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây
cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên
trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều
chuyển động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên
___o0o___
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 2
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hòa:
A. x = A
2
cos(ωt + φ) B. x = A
1
.sin ωt + A
2
.cos(ωt + φ)
C. x = A.cos(ωt + φ) + A.sin(2ωt + θ) D. x = A.sin ωt. cos ωt
Câu 2: Chỉ ra câu sai.
A. Phóng xạ
γ
là phóng xạ đi kèm với các phóng xạ
α

.

β
B. Vì tia

β
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của các nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
.
γ
D. Phôtôn
γ
do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 3: Tại cùng một vị trí, con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kì T
1
, con lắc đơn có chiều dài l
2
> l
1
dao động với
chu kì T
2
. Khi con lắc đơn có chiều dài l
2
- l
1
sẽ dao động với chu kì là:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
4
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao

A.
1 2
T T T= −
B.
2 2 2
1 2
T T T= +
C.
2 2 2
2 1
T T T= −
D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
T T
T
T T
=

Câu 4: Đồng vị
Co
60
27
là chất phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có một lượng Co có khối lượng m
o

.
Sau một năm, lượng Co bị phân rã là bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé
C. Âm thanh có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ không phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 6: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sao đây không phụ thuộc vào cách kích thích dao động:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu D. Năng lượng toàn phần
Câu 7: Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) có tần số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần
số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối tiếp C
2
.
A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz
Câu 8: Cho n
1
, n
2
, n

3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2
Câu 9: Mắc một đèn neon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là
220 2 sin(100 )( )u t V
π
=

. Đèn chỉ phát sáng
khi hiệu điện thế đặt vào đền thỏa mãn hệ thức
d
3
220
2
U V≥
. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ:
A.
1
600
t s∆ =
B.
1
300
t s∆ =
C.
1
150
t s∆ =
D.
1
200
t s∆ =
Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn ngược pha
B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
C. Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha
D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Khung dây quay trong từ trường D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm B. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm
C. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm D. λ
1
= 0,47µm và λ
2

= 0,64µm
Câu 15. Hạt
α
có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol Heli là: (cho m
p
=1,0073u, m
n
=1,0087u,
N
A
=6,02.10
23
, 1u=931MeV/c
2
)
A. 2,83.10
12
J B. 2,91.10
12
J C. 2,56.10
12
J D. 2,74.10
12
J
Câu 16. Chọn phát biểu sai:
A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:

A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 18: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh
sáng đơn sắc khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,4 μm B. 0,68μm C. 4μm D. 6,8μm
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
5
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trường
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m = 0,5kg. lò xo có độ cứng k=0,5N/cm. Khi vật có vận
tốc 20cm/s thì gia tốc của nó là
2 3
m/s. Biên độ dao động của vật là :
A.
20 3
cm B.16cm C. 8cm D.4cm
Câu 21. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là: u=310sin100πt(v). Tại thời điểm gần nhất, hiệu điện thế tức thời
đạt giá trị 155 V là :
A. 1/600 s B. 1/60 s C. 1/100 s D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 22: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cũng một nơi. Người ta thấy rằng trong 1s, con lắc thứ
nhất thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là:
A. 72cm và 50cm B. 44cm và 22cm C. 132cm và 110cm D. 50cm và 72cm
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
R=100

, L=
1
H
π

, C
o
=
π
4
10

, U
AB
=
t
π
100cos10100
(V)
tìm biểu thức i qua mạch
A.
3
100cos(22
π
π
+t
) B.
)100cos(22 t
π
C.
)
3
100cos(2
π
π

+t
D.
)100cos(10 t
π
Câu 24: Sóng cơ học là:
A. Những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời gian
B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định hay hai
đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng.
A. Một đầu cố định,
min
30f Hz=
B. Một đầu cố định,
min
10f Hz=
C. Hai đầu cố định,
min
30f Hz=
D. Hai đầu cố định,
min
10f Hz=
Câu 26. Khi ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào hòn bi của con lắc lò xo có dạng
tFtFF
ωω
2sinsin
21
+=
với

ω

ω
2
khác với tần số góc
0
ω
của dao động riêng thì hòn bi sẽ dao động với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A.
ω
π
2
B.
0
2
ω
π
C.
0
ω
π
D.
0
ω
π
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợpS
1
,S
2
dồng pha. S

1
S
2
=10cm. M
1
, M
2
nằm cùng phía so với đường trung trực
S
1
S
2
và nằm trên 2 vân giao thoa cùng loại. M
1
nằm ở vân thứ k, M
2
ở vân k+8. Biết
1 1 1 2
12M S M S cm− =

2 1 2 2
36M S M S cm− =
. Số vân cực đại, số vân cực tiểu:
A. 9, 8 B. 10 ,12 C. 7 ,8 D. 7, 6
Câu 28: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và
sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4
π
Câu 29: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ

A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.10
8
m/s
C. Các vectơ
E
r

B
r
cùng tần số và cùng pha
D. Các vectơ
E
r

B
r
cùng phương, cùng tần số
Câu 30. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì
electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 31: Đặt vào 2 đầu 1 bàn là 200V-1000W hiệu điện thế xoay chiều
200 2 sin100u t
π
=
(V). Độ tự cảm bàn là
không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là :
A.
5sin100 ( )i t A

π
=
B.
5 2 sin100 ( )i t A
π
=
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
6
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
C.
5 2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= −
D.
5sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= −
Câu 32:Mạch dao động (L,C
1
), có tần số dao động riêng f
1
=7,5MHz ; mạch dao động (L,C
2
) có tần số dao động riêng f

2
=
10MHz. Tần số riêng của mạch khi mắc L nt (C
1
//C
2
) và L nt C
1
nt C
2
lần lượt là:
A. 6MHz và 9MHz B. 6MHz và 12,5MHz
C. 7,5MHz và 10MHz D. 15MHz và 8 MHz.
Câu 33: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H. Khi hiệu điện thế
hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 20mA. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là :
A. 4V B.
2 5
V C.
4 2V
D.
5 2V
Câu 34. Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm là nam châm điện hoặc là nam châm vĩnh cửu.
B. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh.
C. Phần ứng là những cuộn dây.
D. Phần ứng sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Câu 35: Quả cầu bằng đồng có công thoát 4eV đặt cô lập được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
m
µλ
3,0=

thì điện thế
cực đại của quả cầu (so với mặt đất) là bao nhiêu:
A. 1,14V. B. 1,38V. C. 7,38V. D. 0,14V
Câu 36. Khi e chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hidro, số bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể
phát ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
2sin100i t
π
=
(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào
đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3A
B.
2A
C.
2A−
D.
3A−
Câu 38: Catôt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
m
µλ
5,0

0
=
. Chiếu vào chùm
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
4,0=
. Hiệu điện thế giữa hai cực anôt và catôt là U
AK
. Hỏi U
AK
phải thoả mãn điều
kiện gì để có electron tới anôt:
A. U
KA
<- 0,62 V B. U
KA
= -0,62 V C. U
KA
> 0,62 V D. U
AK
> -0,62 V
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau:
D
2
1
+
T
3
1




He
5
2
+
n
1
0
.Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
D
2
1
,
T
3
1
,
He
5
2

lần lượt là: ∆m
D
=0,0024u, ∆m
T
= 0,0087u, ∆m
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:

A. 1,806Me B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 Ev
Câu 40. Người quan sát dưới mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi ¼ so với khi tàu ở mặt đất.
Tốc độ của tàu vũ trụ là.
A.
4
15c
B.
4
3c
C.
4
7c
D.
8
4
c
Câu 41: Một bánh xe bắt đầu quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi từ thời điểm t=0. Sau 1 thời gian t
1
vật
quay được một góc 25 rad và tốc độ góc là 10 rad/s. t
1

γ
lần lượt có giá trị là:
A. 10s và 5rad/s
2
B. 5s và 5 rad/s
2
C. 10s và 2 rad/s
2

D. 5s và 2 rad/s
2
.
Câu 42: Momen quán tính của vật đối một trục quay cố định đặc trưng cho:
A. Mức quán tính của vật đối với bất kì một trục quay nào
B. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy.
C. Sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục.
D. A, B, C đều sai.
Câu 43: Một người cảnh sát giao thông đứng ở một bên đường dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1000Hz hướng về
một chiếc ô tô đang chuyển động về phía mình với tốc độ 36km/h. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s.
Tần số của âm phản xạ từ ô tô mà người đó nghe được là:
A. 1029 Hz B. 1030 Hz C. 1237 Hz D. 1060 Hz
Câu 44: Một người cầm 2 quả tạ đứng tại tâm của một chiếc bàn xoay đang quay. Ban đầu người đó dang thẳng 2 tay,
srad /3
1
=
ω
. Momen quán tính của người và tạ khi đó là
2
1
.2 mkgI =
. Người đó từ từ hạ 2 quả tạ xuống và ghép sát
vào thân mình, khi đó bàn xoay với tốc độ góc
srad /4
2
=
ω
. Tính tổng công mà người đó và trọng lực thực hiện được.
A. 1(J) B. 2(J) C. 3(J) D. 4(J)
Câu 45: Chỉ ra phát biểu sai khi nói về hấp thụ ánh sáng:

A. Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng giảm cường độ khi chùm sáng đi qua môi trường.
B. Hấp thụ ánh sáng xảy ra ở môi trường bất kì.
C. Quang phổ hấp thụ là kết quả của hấp thụ ánh sáng của một chất.
D. Nguyên nhân hiện tượng hấp thụ ánh sáng là sự tương tác giữa ánh sáng với các nguyên tử hoặc phân tử cấu tạo môi
trường.
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
7
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 46: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không
trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
Câu 47: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng
0

r

A. Độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian B. Gia tốc góc biến đổi theo thời gian
C. Tốc độ góc biến đổi theo thời gian D. Vận tốc dài không biến đổi theo thời gian
Câu 48: Biểu thức nào không phải cơ năng con lắc đơn chiều dài l với phương trình:
0
sin ( )t t
α α ω
=
A.
2
1

W (1 os )
2
mv mgl c
α
= + −
B.
W (1 os )mgl c
α
= −
C.
0
W ( os os )mgl c c
α α
= −
D.
2
0
1
W .
2
mgl
α
=
Câu 49: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là gì
A. Các chất rắn lỏng khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng
B. Hệ thống gồm nguồn phát ánh sáng trắng và một khí bị kích thích
C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
D. Những vật rắn bị nung nóng trên 3000
0
C

Câu 50: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là
k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10
2
/m s
.
Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A.
3
W 24,5.10
d
J

=
B.
3
W 22.10
d
J

=
C.
3
W 16,5.10
d
J

=
D.
3
W 12.10

d
J

=
___o0o___
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 3
Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10 m/s
2
)
A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s
Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là
5cos 10
7
x t
π
 
= +
 ÷
 
cm. Tìm vận tốc của vật tại đó động năng
bằng 3 lần thế năng.
A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình
))(20cos(4 cmtx =

. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang là
µ
= 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g =10m/s
2
. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho tới khi dừng
lại là:
A. s = 16cm B. s = 32cm C. s = 8cm D. s = 0cm
Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng sẽ dao động mạnh nhất khi xe đạp với vận
tốc:
A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho biết R= 100

và cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch một góc
π
/4 . Có thể kết luận:
A. Z
L
< Z
C
B. Z
L
=Z
C
=100

C. Z
L

-Z
C
=100

D. Z
C
-Z
L
=100

Câu 8. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng λ. Gọi V là vận tốc truyền sóng và v là vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường. V = v khi:
A.
2A
λ
= π
B.
3
2
A
λ
=
π
C.
2
A
λ
=
π
D. V không thể bằng v

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
8
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở và đầu kia kín là bao nhiêu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L
Câu 10. Cho S
1
S
2
=3cm, với S
1
, S
2
là hai nguồn
5 os200 ( )=
s
u c t cm
π
. Trên đoạn S
1
S
2
có 29 gợn sóng cực đại giao thoa
mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ trung điểm I của S
1
S
2
tới điểm gần nhất của trung
trực S
1

S
2
dao động cùng pha với I:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là:
0
2
u acos t
T
π
=
(cm).
Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm
T
t
2
=
có độ dịch chuyển u
M
= 2cm. Biên độ sóng a là:
A. 4cm B. 2cm C.
3
4
cm D.
32
cm
Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là
110 2V
. Biết trong một chu
kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?

A.
1
150
s
B.
1
50
s
C.
1
300
s
D.
1
100
s
Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với căn
2.
Câu 14. Mạch nối tiếp RLC đang có cộng hưởng, phát biểu sai là:
A. giữ nguyên U,R,L,C thay đổi
ω
thì I giảm. B. giữ nguyên U,R,L,
ω
thay đổi C thì I giảm.
C. giữ nguyên U,R,C,
ω

thay đổi L thì I giảm. D. giữ nguyên U,C,L,
ω
thay đổi R thì P giảm.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, U
AB
= const, f=50Hz,
3
1 10
( ); ( )
6
L H C F
π π

= =
. Khi công suất
tiêu thụ trên R đạt cực đại thì R có giá trị:
A.
40

B.
50

C.
10

D.
60

Câu 16. Biểu thức nào sau đây là biểu thức cường độ dòng điện trong các tải của máy phát điện ba pha:
A.

2 2
sin ; sin ; sin
3 3
o o o
I I t I I t I I t
π π
ω ω ω
   
= = + = −
 ÷  ÷
   
B.
2 4
sin ; sin ; sin
3 3
o o o
I I t I I t I I t
π π
ω ω ω
   
= = + = +
 ÷  ÷
   
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 17. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi được truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây tải
nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt 95% thì ta phải :
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. Tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
Câu 18. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường so với tốc độ góc của rôto là:

A. luôn nhỏ hơn B. luôn lớn hơn C. bằng nhau D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
2sin100i t
π
=
(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào
đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3A
B.
2A
C.
2A−
D.
3A−
Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Điều kiện để U
AC
=U
AB
+U
BC
là:
A.
1 2

1 2
=
C C
R R
Z Z
B. R
1
R
2
=Z
C1
Z
C2
C.
1 2
1 2
=
C C
R R
D. R
1
C
1
=R
2
C
2
Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của

khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng
từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
9
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A.
)
2
40sin(8,4
π
ππ
−= te
(V). B.
)40sin(48
πππ
+= te
(V).
C.
)
2
40sin(48
π
ππ
−= te
(V). D.
)40sin(8,4
πππ
+= te
(V).

Câu 22. Mạch dao động (L,C
1
), có tần số dao động riêng f
1
=7,5MHz ; mạch dao động (L,C
2
) có tần số dao động riêng f
2
=
10MHz. Tần số riêng của mạch khi mắc L nt (C
1
//C
2
) và L nt C
1
nt C
2
lần lượt là:
A. 6MHz và 9MHz B. 6MHz và 12,5MHz
C. 7,5MHz và 10MHz D. 15MHz và 8 MHz.
Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian.
Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C = 50 μF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây là U
0
= 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A, năng lượng điện trường trong
tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị bằng:

A. W
đ
= 2,6 (mJ) và W
t
= 1 (mJ) B. W
đ
= 2,6.10
-4
(J) và W
t
= 10
-4
(J)
C. W
đ
= 10
-4
(J) và W
t
= 2,6.10
-4
(J) D. W
đ
= 1,6 (mJ) và W
t
= 2 (mJ)
Câu 25. Gọi n
c
, n
l

, n
L
và n
V
là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp
xếp đúng:
A. n
c
> n
l
> n
L
> n
V
. B. n
c
< n
l
< n
L
< n
V
. C. n
c
> n
L
> n
l
> n
V

. D. n
c
< n
L
< n
l
< n
V
.
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, và màn ảnh
cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m thì tại M (trên màn) nằm ở vân tối thứ 4.
Để M nằm ở vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển?
A. ra xa 0,2m. B. lại gần 0,2m. C. ra xa 0,4m. D. lại gần 0,4m.
Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Bề rộng vùng tối
C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và vị trí các vạch.
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 - 0,75
)( m
µ
. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Nếu nguyên tử Hidro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu
vạch quang phổ trong dãy Banme?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Tính năng
lượng của photon rọi tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức
)(

6,13
2
eV
n
E
n
−=
)
A. 1,36.10
-19
J B. 2,04.10
-18
J C. 1,28.10
-18
J D. 0,85.10
-19
J
Câu 32. Một quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện
nm332
0
=
λ
, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng
nm83=
λ
. Khi quả cầu đạt đến điện thế cực đại thì nó được nối đất qua một điện trở R = 1

thì dòng điện qua điện trở
là bao nhiêu?
A. 7,937 A B. 1,796 A C. 15,874 A D. 11,225 A

Câu 33. Trong quang phổ hidro, có vạch thứ nhất: của dãy Laiman:
m
µλ
12,0
21
=
, của dãy Banme:
m
µλ
66,0
32
=
, của
dãy Pasen:
m
µλ
87,1
43
=
. Tần số vạch quang phổ thứ 3 của dãy Laiman là:
A. 3,1.10
15
Hz B. 2,9.10
15
Hz C. 7,9.10
14
Hz D. 8,1.10
14
Hz
Câu 34. Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđro đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm

nguyên tử hiđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng electron còn lại là: (Biết mức năng
lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=
)
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 3,1 eV
Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì
electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
10
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 36. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron m
n
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn m
p
=
1,0073u , 1u = 931MeV/c
2

. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là:
A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV
Câu 37:Tìm chu kỳ bán rã của
200
79
Au
, biết 3.10
-6
g chất đó có độ phóng xạ là 58,9Ci
A. 24 phút B.32 phút C.48 phút D.63 phút
Câu 38: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T phân rã hoàn toàn thành hạt nhân khác là bao
nhiêu?
A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) B. k T/2 (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
C. Cả A và B đều dùng được D. Không xác định được
Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X theo phương trình:
XHeBep +→+
4
2
9
4
1
1
. Biết proton có động năng K
p
= 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có
động năng K
He
= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó.
Động năng của hạt X là:
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác.

Câu 40. Hạt nhân
232
90
Th
sau nhiều lần phóng xạ
α
và
β
cùng loại biến đổi thành hạt nhân
208
82
Pb
. Xác định số lần phóng
xạ
α
và
β
.
A. 6 lần phóng xạ
α
và 4 lần phóng xạ
β
B. 5 phóng xạ
α
và 6 phóng xạ
β
C. 3 phóng xạ
α
và 5 phóng xạ
β

D. 2 phóng xạ
α
và 8 phóng xạ
β
Câu 41. Tại thời điểm t = 0, một bánh xe đạp có bán kính 50cm bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi.
Sau 5s nó có tốc độ góc 25rad/s. Tính quãng đường bánh xe di chuyển trong 10s (kể từ lúc bắt đầu quay):
A. 62,5m B. 125m C. 250m D. 31,25m
Câu 42. Phát biểu sai về một vật rắn quay quanh một trục cố định:
A. Gia tốc hướng về tâm quỹ đạo.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mọi thời điểm.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mọi thời điểm.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn đồng trục.
Câu 43. Một hình trụ đặc đồng chất có bán kính R = 0,75m, khối lượng m = 4 kg đang lăn không trượt trên một mặt
phẳng nghiêng nhẵn từ độ cao h = 2,7m. Tính vận tốc khối tâm của vật khi vật ở chân dốc. (lấy g = 10 m/s
2
)
A. 3 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 44. Momen lực tác dụng với vật không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của lực B. Cánh tay đòn C. Giá của lực D. Momen quán tính
Câu 45. Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
m
µλ
66,0
0
=
. Rọi vào catôt một
chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
m
µλ
33,0

1
=
. Anôt và catôt của tế bào quang điện là hai tấm kim loại phẳng, song
song, đặt cách điện với nhau. Hiệu điện thế giữa hai ban là U
AK
= 1V. Xác định vận tốc cực đại của quang electron khi đập
vào anôt:
A.10
6
m/s B. 10
5
m/s C. 2.10
6
m/s D. 0,25.10
5
m/s
Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
))(
3
cos(3
1
cmtx
π
ω
−=

))(
6
sin(3
2

cmtx
π
ω
+=
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 6cm. B. 3cm. C.
23
cm. D. 0cm.
Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yêu của một lượng chất phóng xạ.
C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh
C. Ánh sáng tím D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe
Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu
( )
2n 1
2
v
d
f
+
=
, (n = 0,1,2, ), thì hai điểm đó:
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha D. Không xác định được.
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
11

Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 50. Một chiếc phi thuyền bay với vận tốc v = 0,8c, một người đứng ở mặt đất thấy chiếc phi thuyền dài 0,6m. Tính
chiều dài thực của chiếc phi thuyền?
A. 0,72m B. 0,36m C. 1m D. 2m
___o0o___
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ và
thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, lấy g=10m/s
2
.
Viết phương trình dao động của vật.
A.
6,3cos10 ( )x t cm
π
=
B.
6sin(10 / 2)( )t cmπ + π
C.
( )
6cos 10 / 2 ( )x t cm= π + π
D.
( )
6,3cos 10 / 2 ( )x t cm
π
= −π
Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là
1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là
( )

15cos 5 / 3x t= π − π
cm. Tính thời điểm động năng bằng 3 lần
thế năng lần thứ hai.
A. 4/15s B. 1/5s C. 2/15s D. 4/5s
Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật
thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa với tần số 10/πHz, lấy g=10m/s
2
. Tỉ
số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là
A. 56/25 B. 25/24 C. 16/9 D. 51/49
Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là 3π rad thì gia tốc

2
25 /a cm s=
. Động năng cực đại của nó là
A.
3
W 0,81.10 J

=
B.
3
W 1,27.10 J

=
C.
3
W 2,53.10 J

=

D.
3
W 1,6.10 J

=
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần.
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
B. Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt
C. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi dao động trong không khí
D. Điểm đặc biệt của dao động tắt dần là biên độ giảm dần nhưng chu kì dao động không đổi
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức
tác dụng lên hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
của hệ
C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
D. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động được truyền đi còn vật chất thì không
Câu 9. Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời
gian được gọi là mức cường độ âm
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp O

1
và O
2
giống hệt nhau phát sóng có bước sóng λ được đặt cách nhau một khoảng
d=6λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O
1
O
2
và bán kính 3λ.
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 11. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được
có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động
với biên độ bao nhiêu?
A. 6cm B.
2 2
cm C.
8 / 3
cm D.
4 2
cm
Câu 12. Chọn phát biểu sai.
A. Sóng dài bị tầng điện li phản xạ B. Sóng trung có bước sóng 50÷200m
C. Sóng cực ngắn chỉ dùng để thông tin trong phạm vi ngắn D. Sóng ngắn có thể dùng để truyền tín hiệu đi xa
Câu 13. Chọn phát biểu sai.
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
12
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. Các đường sức của điện trường xoáy không có điểm khởi đầu và kết thúc
B. Từ trường xoáy có các đường sức bao quanh điện trường biến thiên
C. Trong điện từ trường, các vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn vuông góc với nhau

D. Trong một số trường hợp đặc biệt có sự tồn tại riêng biệt giữa từ trường và điện trường
Câu 14. Cho mạch dao động LC. Ban đầu tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U
0
. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Năng lượng trên cuộn cảm đạt cực đại lần đầu tiên ở thời điểm
2
t LC
π
=
B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là
0
/U C L
C. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là
2
0
/ 2CU
D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện ở thời điểm
t LC= π
bằng không
Câu 15. Biết mạch dao động LC
1
có tần số dao động riêng f
1
=15 MHz; mạch dao động LC
2
có tần số dao động riêng
f
2
=20MHz, khi đó tần số riêng của mạch dao động gồm L và C

1
song song C
2
có giá trị
A. 12 MHz. B. 8,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 25 MHz.
Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos(100 / 6) ( )i t A= π + π
. Thời điểm
điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên lần lượt là
A.
1
150
s
và
1
150
s
B.
1
150
s
và
1
300
s

C.
1
300
s
và
1
300
s
D.
1
300
s
và
1
150
s
Câu 18. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
31,8 F
µ
một điện áp
2
100 os(100 ) ( )
3
u c t V
π
π
= +
, thì cường độ dòng điện
chạy qua tụ là
A.

5
1,0 os(100 ) ( )
6
i c t A
π
π
= −
B.
7
0,1 os(100 ) ( )
6
i c t A
π
π
= +
C.
1,0 os(100 ) ( )
6
i c t A
π
π
= +
D.
2
0,1 os(100 ) ( )
3
i c t A
π
π
= +

Câu 19. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được hiệu điện hiệu dụng giữa hai bản tụ là U
C
=45 V và hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U
L
=5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng hưởng điện.
A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 6 lần D. Giảm 5 lần
Câu 20. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C vào mạng điện xoay chiều
220V-50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R
A. tăng B. giảm C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi
2
1LCω >
, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch
C. Mạch có tính cảm kháng D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại
Câu 22. Điện áp giữa hai điểm A và B có biểu thức
2 110 2 cos ( )u t V= + 100π
. Người ta mắc ba thiết bị: điện trở thuần
R=60Ω, cuộn cảm thuần có L=0,159H và tụ điện có C=2.10
-4
/π F và điện áp trên sao cho chỉ có dòng điện xoay chiều đi
qua điện trở. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở lớn nhất có thể đạt được là
A. 1,83A B. 1,4A C. 3,83A D. 2A
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có độ tự cảm
L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz sao cho hiệu điện thế giữa hai
dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là
A. 67,7% B. 89,2% C. 91,3% D. 85,2%
Câu 24. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở 50Ω. Biết điện áp ở
hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V, cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là

75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem hệ số công suất của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1.
A. 3350V B. 3400V C. 3050V D. 3550V
Câu 25. Chọn phát biểu sai.
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu thành sóng cao tần
B. Tia tử ngoại có thể truyền được qua môi trường nước
C. Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng phương pháp chụp ảnh
D. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng có bước sóng không xác định
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
13
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
B. Trong môi trường nhất định, vận tốc của tia đỏ lớn hơn tia tím
C. Khi chiếu ánh sáng mặt trời từ không khí vào nước thì tia đỏ bị lệch về phía mặt phân cách nhiều hơn tia tím
D. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua hai lăng kính ghép sát
Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,25mm. Thay bức xạ trên
bằng một bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có
màu gì?
A. Vàng B. Lục C. Lam D. Đỏ
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ
bậc 3 là 2,6mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 2m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S

1
,S
2
.
A. 0,9mm B. 2,3mm C. 1,75mm D. 3,8mm
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
=480nm hoặc
λ
2
=640nm thì khoảng vân trên màn lần lượt là 1,92mm và 2,56mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 3cm. Số vân sáng có
thể quan sát được trên màn nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng trên là
A. 31 B. 23 C. 19 D. 47
Câu 30. Ưu điểm tuyệt đối của phương pháp phân tích quang phổ mà các phương pháp khác không thực hiện được
A. Phân tích được thành phần các chất rắn, lỏng được nung nóng sáng
B. Xác định được tuổi của các cổ vật ứng dụng trong khảo cổ học
C. Xác định được thành phần hóa học cấu tạo nên bề mặt các thiên thể phát sáng
D. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất
Câu 31. Chọn phát biểu sai.
A. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích
B. Dòng quang điện không bị triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt bằng không
C. Trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt
D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anôt và catôt khi hiệu điện thế này mang giá
trị dương
Câu 32. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 4eV. Ban đầu chiếu vào catốt bức xạ λ
1
ta thấy có hiệu điện thế hãm
U
1

. Sau đó thay bức xạ khác có λ
2
=1,2λ
1
thì hiệu điện thế hãm thay đổi 3 lần. Bước sóng của hai bức xạ λ
1

A. 0,259µm B. 0,285µm C. 0,233µm D. 0,336µm
Câu 33. Chọn phát biểu sai
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong hoạt động của các tế bào quang điện
Câu 34. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 7,32.10
-11
m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 17kV B. 16,6kV. C. 21,5 kV. D. 20,00 kV.
Câu 35. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn của các hạt trước phản ứng
B. Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng
D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng
Câu 36. Người ta hoà một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
15
O (chu kỳ bán rã bằng 120 giây) có độ phóng xạ
bằng 1,5mCi vào một bình nước rồi liên tục khuấy đều. Sau 1 phút, người ta lấy ra 5mm
3
nước trong bình đó thì đo được
độ phóng xạ là 1560 phân rã/phút. Thể tích nước trong bình đó bằng bao nhiêu?

A. 5,33 lít B. 6,25 lít C. 7,5 lít D. 2,6 lít
Câu 37. Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng
Câu 38. Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α là
7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Động năng của hạt α là
A. 7,05MeV B. 13,74MeV C. 13,98MeV D. 2,4MeV
Câu 39. Bắn hạt α có động năng 5MeV vào hạt nhân bia
14
7
N
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X có
cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của prôtôn là 1,67.10
-27
kg.
A. 6,35.10
6
m/s B. 5,5.10
6
m/s C. 8,3.10
6
m/s D. 4,2.10
6
m/s
Câu 40. Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Đó là do trong quá trình hình thành hệ
Mặt Trời có sự bảo toàn của đại lượng nào sau đây?
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
14

Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. Vận tốc B. Động lượng C. Năng lượng D. Mômen động lượng
Câu 41. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo
phương trình :
2
4 3t t
ϕ
= + +
, trong đó φ tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục
quay khoảng r = 20 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 2s ?
A. 2,4 m/s B. 2,6 m/s C. 1,4 m/s D. 1,2 m/s
Câu 42. Một bánh xe có đường kính 30cm khối lượng 5kg quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của mômen lực
M=0,225 kg.m
2
/s
2
. Khi nó quay được 2 vòng thì bị hãm lại bằng phanh. Bánh xe quay thêm được nửa vòng thì bắt đầu đổi chiều
quay. Tính lực mà phanh tác dụng lên mép bánh xe biết phanh đã gây ra một mômen không đổi trong suốt quá trình hãm. Bỏ qua
ma sát ở trục quay và cho mômen quán tính của bánh xe đối với trục quay là mR
2
.
A. 4,5N B. 7,5N C. 6N D. 9N
Câu 43. Một khối cầu đặc đồng chất có đường kính 25cm, khối lượng 5kg đang lăn đều, không trượt trên sàn nhẵn. Vật có
momen động lượng bằng 0,9 kg.m
2
/s. Tính động năng của vật biết mômen quán tính khối cầu đặc là
2
2
5
I mR=

.
A. 28,8 J B. 25,92 J C. 45,36 J D. 77,76 J
Câu 44. Một người khối lượng 60kg bắt đầu chạy trên mặt đất đến vận tốc 3m/s theo chiều quay của một sàn quay và
nhảy lên sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Biết sàn có bán kính 2,5m, momen quán tính đối với trục quay qua tâm
là 150kg.m
2
. Sau khi người đó nhảy lên và đứng yên trên sàn thì sàn quay đều với tốc độ 25 vòng/phút. Hỏi ban đầu sàn
quay đều với tốc độ bao nhiêu?
A. 43 vòng/phút B. 28 vòng/phút C. 59 vòng/phút D. 86 vòng/phút
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa, tại thời điểm t
1
chất điểm có li độ
1
3 3x cm=
và vận tốc
1
15 /v cm s= π
; tại
thời điểm t
2
chất điểm có vận tốc
2
15 3 /v cm s= π
và gia tốc
2
7,5 /a m s= −
. Lấy
2
10
π

=
. Tần số dao động của chất
điểm là
A. 2,5Hz. B. 1,5Hz. C. 2Hz. D. 3Hz
Câu 46. Một động cơ điện xoay chiều mắc vào mạng điện 220V thì có thể sản ra một công suất là 330W. Biết hệ số công suất
của động cơ là 0,8 và điện trở cuộn dây trong động cơ là 22Ω. Điện năng cần cung cấp cho động cơ trong 3h là
A. 412,5Wh B. 528Wh C. 1,23kWh D, 1,58kWh
Câu 47. Hai nguồn phát sóng trên mặt chất lỏng có cùng biên độ a = 3mm. khoảng cách từ một điểm M đến hai nguồn lần
lượt là d
1
= 2,78cm; d
2
= 2,94cm. Biết rằng bước sóng trên bề mặt chất lỏng là
λ
= 0,24cm và hai nguồn dao động cùng
tần số và cùng pha ban đầu. Biên độ tại M sẽ là
A. 1,5 mm B. 2 mm C. 3 mm. D. 6 mm.
Câu 48. Một electron chuyển động với vận tốc để có thể quay xung quanh Trái Đất theo đường xích đạo với thời gian là
1,00s. Động năng của nó là bao nhiêu. Biết bán kính Trái Đất là 6400km.
A. 7,37.10
-16
J B. 8,19.10
-16
J C. 7,46.10
-16
J D. 1,86.10
-17
J
Câu 49. Một pion trung hòa khối lượng m phân rã thành 2 phôtôn: π
0

→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra
trong phân rã của pion đứng yên là
A. 2h/(mc) B. h/(mc) C. 2h/(mc
2
) D. h/(mc
2
)
Câu 50. Một còi tàu phát ra âm có tần số không đổi chuyển động theo hướng về phía người quan sát với tốc độ không đổi.
Người quan sát thấy tần số âm thu được thay đổi 2,5 lần sau khi tàu đi ngang qua người đó. Biết tốc độ âm trong không
khí là 340m/s. Tốc độ của nguồn âm là bao nhiêu?
A. 226,6m/s B. 68m/s C. 510m/s D. 146m/s
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 5
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc
α
=30
o
.
Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm rồi buông tay không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ dãn

l
của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại của vật. Lấy g= 10m/s
2
:
A. 3cm; 0,45.10
-2
J. B. 5cm; 0,5J. C. 3cm; 0,5J. D. 5cm; 0,045J.
Câu 2: 1 con lắc lò xo gồm 1 vật nặng có m= 1kg, dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(
ω
t +
ϕ

) và có cơ năng
W=0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a= -6,2
3
m/s
2
. Pt dao động là:
A. x = 5/248cos(24t-
π
/3)m B. x = 5/248cos(24,8t-
π
/6)m.
C. x = 0,02cos(23t-
π
/6)m D. x = 2,6cos(23t-
π
/3)m.
Câu 3: Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một quả nặng bằng chì kích thước bằng nhau. Khi không có lực cản hai
con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc nào sẽ tắt dần nhanh hơn?
A. Con lắc chì. B. Con lắc gỗ. C. Không xác định được. D. Tuỳ thuộc vào môi trường.
Câu 4: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động T
o
. Khi thang chuyển động
xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T
1,
còn khi thang chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ là T
2
.
Biều thức nào sau đây đúng:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
15

Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. T
0
= T
1
= T
2
. B. T
o
= T
1
< T
2
. C. T
0
= T
1
> T
2
. D. T
0
< T
1
< T
2
.
Câu 5: Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3 cm thì chu kỳ dao
động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,15s B. 0,3s C. 0,6s D. không xác định được.
Câu 6: Hai lò xo có độ cứng k

1
, k
2
có chiều dài bằng nhau. Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo k
1
thì chu kỳ dao động
của vật là T
1
= 0,3s. Khi treo vật vào lò xo k
2
thì chu kỳ dao động của vật là T
2
= 0,4s. Khi treo vật vào hệ hai lò xo song
song thì chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,35s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,24s
Câu 7: Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây:
A. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.
D. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.
Câu 8: Tai sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời ( xem là chùm tia song song ) qua một tấm kính thuỷ tinh lại
không thấy sự tán sắc thành các màu cơ bản?
A. Vì tấm thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng trắng.
B. Vì tấm thuỷ tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng.
C. Vì ánh sáng trắng của mặt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thuỷ tinh tán sắc.
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thuỷ tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chập lên nhau, tổng
hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
Câu 9: Tại thời điểm t
1
độ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời gian t

2
là y. Nếu chu kỳ bán rã của mẫu là T thì số
hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t
2
-t
1
:
A. x-y. B. (x-y)ln2/T. C. (x-y)T/ln2. D. xt
1
-yt
2
.
Câu 10: Ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
chiếu tới 1 tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U
1
. Nếu chiếu ánh sáng có
tần số f
2
thì hiệu điện thế hãm là:
A. U
1
- (f
2
- f
1
)h/e. B. U
1
+ (f
2

+ f
1
)h/e. C. U
1
– (f
2
+ f
1
)h/e. D. U
1
+ (f
2
– f
1
)h/e.
Câu 11: Một tụ điện có C = 1nF được nạp đến hiệu điện thế 2V rồi mắc với cuộn cảm có L = 1mH tạo thành mạch dao
động . Biểu thức của tích điện trên tụ điện và cử cường độ dòng điện trong mạch là:
A. q = 2.10
-6
sin(10
6
t +
π
/2)C và i = 2.10
-3
cos(10
6
t)(A)
B. q = 2.10
-9

sin(10
6
t +
π
/2)C và i = 2.10
-3
cos(10
6
t +
π
/2)(A)
C. q = 2.10
-6
sin(10
6
t +
π
/2)C và i =2.10
-3
sin(10
6
t)(A)
D. q = 2.10
-9
cos(10
6
t +
π
/2)C và i = 2.10
-3

cos(10
6
t +
π
/2)(A)
Câu 12: Khoảng cách giữa 2 gợn sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Hỏi sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu
trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần:
A. 1,5m/s. B. 0,9m/s. C. 0,33m/s. D. 0,54m/s.
Câu 13: Chọn câu sai:
A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất với vận tốc và có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
B. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
D. Trong cùng một môi trường, sóng âm do các nguồn khác nhau phát ra đều truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Một dây đàn dao động với tần số f=100Hz . Dây được chiếu sáng bằng một đĩa cản quang có khoét 10 lỗ bố trí
đều trên một vành và quay đều n vòng mỗi giây trước một đèn. Hãy tính giá trị lớn nhất của n để quan sát được dây đàn
dường như đứng yên, không duỗi thẳng:
A. 10 B. 20 D. 30 D. 40
Câu 15: Tại một điểm M cách nguồn âm O một khoảng d
1
= 2m có mức cường độ là 60dB. Tính mức cường độ âm tại
điểm N cách O một khoảng d
2
= 8m (coi sóng âm là sóng cầu và năng lượng không bị mất mát):
A. 23,98B B. 4,796B C. 4,796dB D. 2,398dB
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=100pF và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=100mH.
Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 12V, sau đó tụ phóng điện trong mạch. Cho
10
2
=
π

, gốc thời gian lúc dòng điện
đạt cực đại. Biểu thức mô tả năng lượng từ trong mạch là:
A. W
L
= 1,44sin
2
(10
5
π
t) (nJ) B. W
L
= 7,2sin
2
(10
5
π
t-
)
2
π
(nJ)
C. W
L
= 1,44cos
2
(10
5
π
t-
)

2
π
(nJ) D. W
L
= 7,2cos
2
(10
5
π
t-
)
2
π
(nJ)
Câu 17: Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện là s = 3,14cm
2
, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Biết k=9.10
9
N.m
2
/C và mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động này có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu :
A.
m1000
=
λ
B.
m150
=

λ
C.
m198
=
λ
D.
m942
=
λ
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
16
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 18: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do. Nếu thay tụ điện C bởi C' thì tần số dao động trong
mạch giảm 2 lần. Hỏi tần số dao động trong mạch sẽ thay đổi như thế nào khi mắc C//C'.
A. Tăng
5
lần. B. giảm
5
lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở r và một tụ
điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U
o
cos(
ω
t) (V). Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điều
nào sau đây là sai:
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu.
B. Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện.
C. Cường độ dòng điện lớn nhất bằng I
Max

=
rR
U
+
.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng P
Max
=
rR
U
+
2
Câu 20: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U
o
cos
ω
t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I
o
, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng :
A.
.0
00
=−
I
I
U
U
B.

0
2
0
2
2
0
2
=−
I
i
U
u
. C.
2
2
2
2
2
=+
I
i
U
u
. D.
2
00
=+
I
I
U

U
Câu 21: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và một
dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây:
A. 381V. B. 127V. C. 73V. D. 220V.
Câu 22: Chọn câu nhận định sai:
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải lớn hơn hoặc bằng 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 23: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/
π
H, C = 10
-4
/
π
F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U
t
π
100sin2
(V). Khi thay đổi R, ta thấy có 2 giá trị khác nhau của biến trở
là R
1
và R
2
ứng với cùng một công suất tiêu thụ của mạch. Kết luận nào sau đây là sai:
A. R
1
.R
2

= 2500(
2

). B. R
1
+R
2
= U/P. C.
Ω=− 5021 RR
D. P<U
100/
2
.
Câu 24: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80

, cuộn dây có điện trở trong 20

, có độ tự cảm L = 0,318H,
tụ điện có điện dung C=15,9
F
µ
. Đặt vào hai đầu mạch một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được, có U=200V.
Khi U
C
đạt cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. C. f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 25: Hai dòng điện xoay chiều i
1
= 5 cos100
π

t và i
2
= 5/2 cos(200
π
t +
π
/2). Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để 2
dòng điện có cùng giá trị:
A. 0,005s. B. 0,0025s. C. 0,0125s. D. 0,05s.
Câu 26: Đoạn mạch AB có hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =
200 sin(100
π
t-
π
/3), dòng điện trong mạch có biểu thức i = 3/
2
sin(100
π
t-
π
/12).Tìm các phần tử của đoạn mạch AB
và giá trị của chúng:
A.
Ω=
3
2200
R

FC
2

10.3
4
π

=
B.
Ω=
3
200
R

FC
π
2
10.3
4−
=
.
C.
Ω=
3
200
R

HL
π
3
2
=
D.

Ω=
3
2200
R

HL
π
2
3
=
.
Câu 27: Hai cuộn dây (L
1
, r
1
) và (L
2
, r
2
) mắc nối tiếp với nhau và mắc và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị u
AB
=
80
2
cos100
π
t (V). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 2 có giá trị hiệu dụng 20V và U
AB
= U
1

+ U
2
. Cho r
1
= 160

,
Z
L1
= 60(

), tính giá trị r
2
và L
2
:
A. r
2
= 160

và L
2
=
π
2
1
H. B. r
2
= 160/3


và L
2
=
H
π
3
1
C. r
2
= 160

và L
2
=
H
π
5
1
. D. r
2
= 160/3

và L
2
=
.
5
1
H
π

Câu 28: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng
lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm RLC nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch bằng:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
17
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. 1,25A. B. 1,2A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 29: Chọn câu đúng nhất.Tia Rơngen là :
A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8
m.
B. Do đối catot của ống Rơghen phát ra.
C. Do catot của ống Rơghen phát ra.
D. Bức xạ mang điện tích.
Câu 30: Cho lăng kính có góc chiết quang A=8
o
. Biết màn đặt song song với phân giác của góc chiết quang của lăng kính
và cách lăng kính một khoảng 1m, chùm tia tới lăng kính vuông góc với màn, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là
1,68; tia đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ quan sát được trên màn:
A. 9,77 mm. B. 0,79mm. C. 0,977mm. D. 7,9mm.
Câu 31: Hiện tượng nào được ứng dụng trong máy phân tích quang phổ:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. Cả B và C đều đúng.
Câu32: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I-âng cách nhau S
1
S
2
= 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, góc chiết
quang là A= 8

o
, chiết suất của lăng kính với tia tím là 1,68; tia đỏ là 1,61. Ánh sáng có
λ
= 0,5
µ
m. Trên bề rộng giao
thoa trường là 26mm. Số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn là :
A. 12 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 12 vân tối.
C. 13 vân sáng, 14 vân tối. D. 14 vân sáng, 13 vân tối.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ bậc 3
là: 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
đến màn là 1,9m. Thì khoảng cách giữa hai khe là:
A. 0,9 m. B. 1,2m. C. 0,75m. D. 0,95m
Câu 34: Trong công thức Anhxtanh: hf = A+
2
max
2
mv
đại lượng v
max
được hiểu như thế nào:
A. Là vận tốc của electron khi vừa bứt ra khỏi nguyên tử ở trong kim loại.
B. Là vận tốc của electron trên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử.

C. Là vận tốc của electron khi vừa bứt ra ngoài khỏi nguyên tử ở bề mặt kim loại.
D. Là vận tốc của electron khi vừa đến anot.
Câu 35: Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng
1
λ
=0,47
m
µ

m
µλ
6,0
2
=
vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ
số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 66nm. B. 0,72
µ
m. C. 660nm. D. 72nm.
Câu 36: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A=2,4(eV). Chiếu vào catôt đó một chùm bức xạ mà photôn có năng
lượng 3,2(eV). Để dòng điện triệt tiêu phải đặt vào A, K một hiệu điện thế :
A. U
AK
=0,8V. B. U
AK

0,8V. C. U
KA

-0,8V. D. U

KA

0,8V.
Câu 36: Một đèn pin có công suất 3V-3W có bán kính lòng chảo là 3cm chiếu vuông góc tới một tấm pin Mặt Trời gắn
trên tường cách đó 3m. Bán kính vùng sáng trên tấm pin là 5cm, pin phát ra dòng điện có công suất 1W( cho hiệu suất pin
là 100%).Tính hệ số hấp thụ của không khí:
A. 0,901m
-1
. B. 0,603m
-1
. C. 0,805m
-1
. D. 0,707m
-1
.
Câu 37: Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12.10
-10
m. Điện tử đang đứng ở quĩ đạo nào:
A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 38: Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giâongs nhau là bao nhiêu? Cho m
He
=4,0015u;
m
n
=1,0087u; m
p
=1,0073u; 1u.c
2
=931MeV:
A. 23,8 MeV. B. 12,4MeV. C. 16,5MeV. D. 3,2MeV.

Câu 39: Một sàn quay có bán kính R, momen quán tính I đang đứng yên. Một người có khối lượng M đứng ở mép sàn
ném một hòn đá có khối lượng m theo phương tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Vận tốc góc của
sàn sau đó là:
A.
IMR
mv
+
2
. B.
IMR
mvR
+
2
. C.
IMR
mvR
+
2
2
. D.
IMR
mR
+
2
2
.
Câu 40: Trái đất được xem là quả cầu đồng chất có khối lượng M=6.10
24
kg, bán kính R=6400km. Mômen động lượng
của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là: ( Cho I=2/5M.R

2
)
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s. B. 5,83.10
31
kgm
2
/s C. 6,28.10
33
.kgm
2
/s D. 7,15.10
33
kgm
2
/s.
Câu 41: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật dao động điều hoà:
A. x = A
2
cos(
ω
t+
ϕ
). B. x = A
1
sin
ω

t + A
2
cos(
ω
t+
ϕ
).
C. x = Acos(
ω
t+
ϕ
) + A(2
ω
t+
ϕ
). D. x = Asin
ω
t.cos
ω
t.
Câu 42: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật dao động điều hoà được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng:
A. Tại vị trí 1 li độ của vật có thể âm hoặc dương .
B. Tại vị trí 2 li độ của vật âm.
C. Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm.
D. Tại vị trí 4 gia tốc của vật dương
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
18
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 43: Nguồn S là một khe hẹp, phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ

=0,5
m
µ
đến một khe Young S
1
S
2
=0,5mm, mở
rộng dần khe S. Tính độ rộng của khe S để hệ vân biến mất. Biết khe S cách S
1
S
2
một khoảng d=50cm:
A. 3mm. B. 5mm. C. 0,3mm. D. 0,5mm
Câu 44: Có hai mẫu chất phóng xạ P và Q như nhau (cùng một vật liệu và cùng một khối lượng), có cùng chu kỳ bán rã
T. Tại thời điểm quan sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ là H
P
và H
Q
. Nếu P có tuổi lớn hơn Q thì hiệu tuổi của chúng
là:
A. Tln(H
P
/H
Q
)/ln2. B. Tln(H
Q
/H
P
)ln2. C. (1/T)ln(H

P
/H
Q
). D. (1/T)ln(H
Q
/H
P
).
Câu 45: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm
của năng lượng phân rã :
A. 1,9%. B. 98,1%. C. 81,6%. D. 19,4%.
Câu 46: Để đo chu kỳ bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t
0
=0 đến t
1
=2h, máy đếm
được X
1
xung, đến t
2
=6h máy đếm được X
2
=2,3X
1
xung. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 4h 30phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D. 4h 12phút 3s.

Câu 47: Mỗi năm khối lượng Mặt Trời bị giảm đi một lượng bằng bao nhiêu phần khối lượng của nó. Biết công suất bức
xạ toàn phần của Mặt Trời là P= 3,9.10
26
W, khối lượng Mặt Trời là M=1,99.10
30
kg:
A. 6,88.10
-15
. B. 68,8.10
-15
. C. 6,88.10
-13
. D. 688.10
-15
.
Câu 48: Thời gian sống trung bình của một mêzôn
µ
là 2.10
-6
s. khi sinh ra ở tầng cao khí quyển, hạt có vận tốc 0,998c,
chuyển động đi xuống mặt đất. Hỏi đối với một quan sát viên đứng yên trên mặt đất, khoảng cách mà hạt đó có thể đi
được trước khi biến mất là bao nhiêu:
A. 599m. B. 9470m. C. 5990m. D. 947m.
Câu 49: Một máy bay phản lực bay với vận tốc v = 1500km/h về phía nguồn âm cố định. Nguồn phát ra âm có tần số
f=1000Hz. Tìm f của âm mà một máy thu đặt trên máy bay thu được khi máy bay lại gần, ra xa nguồn âm:
A. 2226,47Hz và 226,47Hz. B. 5411,76Hz và 3411,76 Hz.
C. 2226,47Hz và máy bay không thu được âm. D. Kết quả khác.
Câu 50: Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ Hiđro có bước sóng lần lượt là
λ
1

=0,1218µm và
λ
2
=0,3653µm. Năng lượng cần để ion hoá nguyên tử Hiđro từ trạng thái cơ bản là:
A. 3,6eV. B. 26,2eV. C. 13,6eV. D. 10,4eV.
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 6
Câu 1: Một lò xo có độ dài tự nhiên l
0
bỏ qua khối lượng. Một đầu của lò xo được treo vào một điểm O cố định, đầu kia
treo một vật khối lượng m=100g. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng thì thấy chiều dài lò xo biến thiên từ l
1
=20cm
đến l
2
=22cm và cứ 2s có 10 dao động. Độ cứng k và chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A.
0
100 / ; 18k N m l cm= =
B.
0
100 / ; 20k N m l cm= =
C.
0
50 / ; 18k N m l cm= =
D.
0
50 / ; 20k N m l cm= =
Câu 2: Xét dao động của một con lắc đơn, điều nào sau đây là sai:
A Phương trình dao động của vật:
0

sin( )s S t
ω ϕ
= +
B. Chu kỳ dao động của vật:
2
l
T
g
π
=
C. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch α
D. Lực hồi phục biến thiên điều hòa cùng chu kỳ nhưng ngược pha với li độ
Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α
0
. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận
tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A
0
2
( os -cos )
g
v c
l
α α
=
B.
0
2 ( os -cos )v gl c
α α
=

C.
0
2 ( os cos )v gl c
α α
= +
D.
0
( os -cos )
2
g
v c
l
α α
=
Câu 4: Một con lắc đơn của một đồng hồ quả lắc có hệ số nở dài dây treo
5 1
3.10 K
α
− −
=
và đồng hồ chạy đúng ở 30
0
C.
Đem đồng hồ vào phòng lạnh ở -5
0
C . Một tuần lễ sau đồng hồ chạy nhanh hay chậm so với bình thường là:
A 218,5s B. 317,5s C. 355,5s D. 255,5s
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm
1
t

li độ của chất điểm bằng
1
3x cm=
và vận tốc bằng
1
60 3 /v cm s= −
. Tại thời điểm
2
t
li độ bằng
2
3 2x cm=
và vận tốc bằng
2
60 2 /v cm s=
. Biên độ và tần số góc
dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s
2
; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02.
Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến
lúc dừng lại là:
A. 16m. B. 1,6m C. 16cm D. Đáp án khác.
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
19
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng
200m g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng

80 /k N m=
.
Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng
2
6,4.10 J

. Gia tốc cực đại và vận tốc
cực đại của vật lần lượt là
A.
2
16 / ;16 /m s m s
B.
2
3,2 / ;0,8 /m s m s
C.
2
0,8 / ;16 /m s cm s
D.
2
16 / ;80 /m s cm s
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với
tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:
A. 13. B. 11 C. 15 D. 12
Câu 9: Chọn câu sai. Đặc trưng vật lý của sóng âm là:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 10: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng
3 os(25 ) os(50 )( )u c x c t cm
π π
=
, trong đó x tính bằng

mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Câu 11: Một sợi dây dài
2l m
=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5m
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay đổi điện
dung C thấy điện áp hiệu dụng U
C
giảm. giá trị U
C
lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức là:
A.
2 2
2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
B.

2 2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
C.
2 2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
D.
2 2
2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=

Câu 13: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp
xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2U
L
=U
C
thì
A. dòng điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện sớm pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.

C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 16: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện
là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp án khác.
Câu 17: Mối liên hệ giữa điện áp pha U
p
và điện áp dây U
d
trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. U
d
=3U
p
. B. U
p
=
3
U
d
. C. U
d
=U
p
. D. U
d
=
3
U
p
.

Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là
mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π
π

= =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị
hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải là:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Câu 19: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện
trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là π/6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên
thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc π/2. Cường
độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp là:
A.
11 2A
và trễ pha π/3 so với hiệu điện thế B.
11 2A
và sớm pha π/6 so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha π/6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án khác
Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện
C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
ϕ

(0 / 2)
ϕ π

< <
. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A.
L C
Z Z R+ >
B.
L C
Z Z R+ <
C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ < +
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ > +
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
20
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
Câu 21: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C
1
thì sóng bắt được có
bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C
2
thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C
1
mắc nối tiếp với tụ C
2


thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 500m C. 240m D. 100m
Câu 22: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0
=6.10
-9
C. Khi điện tích của tụ là q=3.10
-9
C
thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
4
6 3 10 A
π

B.
4
6 10 A
π

C.
4
6 2 10 A
π

D.
5
2 3 10 A

π

Câu 23: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
A. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số
( )
1/ 2f LC
π
=

B. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số
( )
2 / 2f LC
π
=

C. Không thay đổi theo thời gian và tỉ lệ thuận với
1
LC
.
D. Biến đổi tuyến tính theo thời gian
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 25: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là:
A. ≈2,48.10
-13
m B. ≈2,48.10
-9
m C. ≈2,48.10
-10

m D. ≈2,48.10
-11
m
Câu 26: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 27: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4
0
, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề
rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là
A. 6cm B. 6,4m C. 6,4cm D. 1,6cm
Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng
màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 29: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn
L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số lần lượt là
24,5902.10
14
Hz; 4,5711.10
14
Hz và 1,5999.10

14
Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 20,37 J B. 20,37 eV C. 12,73 eV D. Đáp án khác.
Câu 31: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ
0
=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn
bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W.
C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại có công suất 11W.
Câu 32: Chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu kim loại không
mang điện đặt cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Điện thế cực đại
của quả cầu là:
A. 0,427V B. 1,380V C. 1,676V D. Đáp án khác.
Câu 33: Chọn phát biểu sai :
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 34: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các
electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
A.
f
c
3
4
0
=
λ
B.
f

c
4
3
0
=
λ
C.
f
c
2
3
0
=
λ
D.
0
16c
15f
λ =
Câu 35: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
21
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử

Câu 37: Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n+ → +
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D
m u=
,
3,0160
He
m u=
,
1,0087
n
m u=
. Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 3,07MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV
Câu 38: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m
, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất phóng
xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu
0
m
bằng:
A. 10g B. 12g C. 19,3g D. 20g

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau
Câu 40:
210
84
Po
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân X:
210 4
84 2
A
Z
Po He X→ +
. Biết khối lượng của các nguyên tử tương
ứng là
209,982876
Po
m u=
,
4,002603
He
m u=
,
205,974468
X
m u=


2
1 931,5 /u MeV c=
. Vận tốc của hạt
α
bay
ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A.
6
1,2.10 /m s
B.
6
12.10 /m s
C.
6
1,6.10 /m s
D.
6
16.10 /m s
Câu 41: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) (A) mỗi giây đổi chiều
A. 330 lần B. 55 lần C. 110 lần D. 220 lần
Câu 42: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng
0
Q
, cường độ dòng điện cực đại trong mạch
bằng
0
I
. Tần số dao động điện từ trong mạch
f

bằng:
A.
0
0
2
Q
f
I
π
=
B.
1
2
f LC
π
=
C.
0
0
2
I
Q
π
D.
0
0
1
2
I
Q

π
Câu 43: Bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ của Hidro là: Dãy Laiman λ
1
; dãy Banme λ
2
; dãy Pasen λ
3
. Bước
sóng ngắn nhất có thể tìm được từ 3 bức xạ này là:
A.
1 2 3
min
1 2 3
λ +λ +λ
λ =
λ λ λ
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ =
λ + λ + λ
C.
1 3
min
1 3
λ λ
λ =
λ + λ

D.
1 2 3
min
1 2 2 3 1 3
λ λ λ
λ =
λ λ + λ λ + λ λ
Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng.
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 45: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ
/ 2=x A
tỉ số giữa động năng và thế năng là:
A. 4 lần B.
1
4
lần C. 3 lần D.
1
3
lần
Câu 46: Một cuộn giấy vệ sinh được thả không vận tốc đầu và lăn không trượt trên đỉnh của một mặt phẳng nghiêng
chiều dài
3l m=
có góc nghiêng lập với mặt đất một góc α=30
0
. Cho bán kính trong và ngoài của cuộn giấy là R
1
=3cm và

R
2
=6cm. Biết momen quán tính I của cuộn giấy đối với trục lăn là
2 2
1 2
( )
2
m
I R R= +
. Vận tốc tịnh tiến của cuộn giấy khi
tới chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 4,30 m/s B. 2,07 m/s C. 43 m/s D. 20,7 m/s
Câu 47: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3
cm được biên
độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha π/3. D. lệch pha π/6.
Câu 48: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 49: Thông tin nào là sai khi nói về cấu trúc của Mặt Trời:
A. Mặt Trời có cấu trúc như trái đất, chỉ khác là nó luôn nóng đỏ
B. Quang cầu của Mặt Trời có bán kính khoảng 7.10
5
km và có nhiệt độ khoảng 6000K.
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
22
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao

C. Khí quyển của quang cầu Mặt Trời chủ yếu là Heli và Hidro
D. Khí quyển của Mặt Trời có 2 lớp là sắc cầu và nhật hoa
Câu 50: Trong các hạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có đặc điểm nào sau đây:
A Có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích
B. Có cùng khối lượng nghỉ, điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
C. Khối lượng nghỉ khác nhau, có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
D. Khối lượng nghỉ khác nhau, cùng điện tích
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
23
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 7
Câu 1: Các dạng sau dạng nào không phải là phương trình dao động điều hòa:
A. -
1 1
cos( )A t
ω ϕ
+
B.
2 2
Asin( )t
ω ϕ
+
C.
1 1 2 2
Acos( ) Acos( )t t
ω ϕ ω ϕ
+ + +
D.
1 1 1 2
cos( ) sin( )A t A t

ω ϕ ω ϕ
+ + +
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò
xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g =10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48cm B. 46,75cm C. 42cm D. 40cm
Câu 3: Đối với con lắc đơn, đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C.parabol D.elip
Câu 4: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc
của vật và lực căng dây treo là:
A. v=
0
2 (1 os ) à T= mg± −gl c v
α
B. v=
0 0
2 (1 os ) à (3 2cos )± − = −gl c v T mg
α α
C. v=
0 0
2 (1 os ) à 2 (1 os )± − = −gl c v T mg c
α α
D. v=
0 0
2 ( os os ) à (3 os 2cos )
± − = −

gl c c v T mg c
α α α α
Câu 5: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi:
A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. Vận tốc bằng không
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình:
1 1
os(20 / 6)= +x A c t cm
π

2
3cos(20 5 / 6)= +x t cm
π
. Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A
1
và pha ban đầu của vật là:
A. A
1
= 8cm,
0
52
ϕ
=
B. A
1
= 4cm,
0
76
ϕ
=
C. A

1
= 5cm,
0
52
ϕ
=
D. Một giá trị khác
Câu 7: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi
thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và
tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều
kiện gì?
A.
4 /v m s≥
B.
36 /v m s≤
C.
4 / 36 /m s v m s≤ ≤
D.
4 /v m s≤
hoặc
36 /v m s≥
Câu 8: Một sống có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350cm/s. Hỏi 2 điểm gần nhất trên sống phải cách nhau một
khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
2
3
π
?
A. 0,233cm B. 0,032cm C. 0,23cm D. 0,28cm
Câu 9: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.

B. Sự tổng hợp trong không gian của 2 hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo theo một phương
D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động cùng pha với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước hai sóng có vận tốc
60cm/s. Cho khoảng cách S
1
S
2
=24cm. Hỏi số vân dao động cực đại giữa S
1
S
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với 2 đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duổi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 16m/s B. 4m/s C. 12m/s D. 8m/s
Câu 12: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s.
Âm do lá thép phát ra là:
A. Siêu âm B. Hạ âm C. Nhạc âm D. Âm mà tai người nghe được
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cản L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C

(với Z
C


Z
L
) và tần số dòng
điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó:
A. R
0
=
2
L
C
Z
Z
B. R
0
=
L C
Z Z−
C. P
m
=
2
0

U
R
D. R
0
= Z
L
+ Z
C
Câu 14: Điều nào sau đây nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha không đúng?
A. Máy phát diện điện xoay chiều 3 pha tạo ra cùng một lúc 3 dòng điện một pha
B. Stato của máy gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120
0
C. Roto của máy gồm 3 nam châm điện một chiều
D. Dòng điện do máy phát ra cùng biên độ, tần số, nhưng lệch pha 120
0
Câu 15: Trong mạng điện người ta nối nguồn được mắc theo hình tam giác với tải tiêu thụ được mắc theo hình sao, biết
rằng trên mỗi pha của nguồn có 380V, hiệu điện thế trên mỗi tải tiêu thụ:
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
24
Bộ đề ôn luyện thi đại học 2009-2010 Ban Nâng cao
A. 380
3
(V) B.220(V) C. 380(V) D. 110(V)
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm có cuộn cảm có độ tụ cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C và điện
trở R. Người ta thấy hiệu điện thế toàn mạch vuông pha với U
RC
, hệ thức liên hệ giữa các thông số r,R,Z
L
,Z
L


A.
C
L
Z
Z
r R
=
B.
L C
C
Z Z
R
r Z

=
C.
L C
C
Z Z
R
r R Z

=
+
D. Một hệ thức khác
Câu 17: Từ một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, người ta ghép thêm để tạo ra 2 đoạn mạch như sau:
• Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C
0
ghép nối tiếp nhau( đoạn mạch 1)

• Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C
0
ghép song song với nhau( đoạn mạch 2)
Đoạn mạch được đặt vào cùng một điện áp xoay chiều. Cho biết: Z
L
=
0
5
4
C
Z
, hãy so sánh các công suất P
1
và P
2
của hai
đoạn mạch:
A. P
1
=P
2
B. P
1
=
2
2
P
C. P
1
=2P

2
D. P
2
=2P
1
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều có biến trở R biến thiên từ R
min
đến R
max
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có diện dung C, các đại lượng khác có giá trị không đổi ( Z
L

Z
C
), với giá trị nào của R thì U
R
đạt cực đại?
A. R=R
min
B. R=R
max
C. R=Z
L
D. R=Z
C
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở, với
giá trị nào của độ tự cảm L có biểu thức nào thì U
L
đạt cực đại?

A.
2 2
1
R C
ω
B.
2 2
R C
ω
C. R
2
C+
2
1
C
ω
D. một biểu thức khác
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức
cường độ dòng điện qua mạch
( )
2 7
4.10 sin(2.10 )

=i t A
. Cho độ tự cảm L=10
-4
H. Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 bản tụ
có dạng:
A.
( )

7
80sin(2.10 )=u t V
B.
( )
7
80sin(2.10 )
2
= −u t V
π
C.
( )
7
80cos(2.10 )=u t V
D.
( )
8 7
10 os(2.10 )
2

= +u c t V
π
Câu 21: Điều nào sau đây đúng về máy biến thế:
A. là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều
B. là dụng cụ biến đổi cường độ dòng điện
C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp.
D. có thể sử dụng cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là không đúng:
A. Đều là sóng ngang B. Đều truyền được trong chân không
C. Đều truyền được trong không khí D. Đều có tính chất nhiễu xạ, phản xạ
Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A.
2
L
T
C
π
=
B.
2
T
LC
π
=
C.
2
C
T
L
π
=
D.
2T LC
π
=
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu có một cuộn cảm L= 0,1mH và một tụ điện có C= 1,6
nF
, hỏi máy thu có thể
thu được bước sóng điện từ thuộc loại nào:
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực dài
Câu 25: Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng

0,6 m
λ µ
=
. Hai khe
cách nhau a= 2mm, màn cách hai khe 2m, cho nguồn sáng S di chuyển theo phương S
1
S
2
về phía S
1
2mm. Hệ vân giao
thoa di chuyển trên màn E thế nào:
A. Di chuyển về S
2
một đoạn x
0
= 20mm B. Di chuyển về S
1
một đoạn x
0
= 40mm
C. Di chuyển về S
2
một đoạn x
0
= 40cm D. Di chuyển về S
2
một đoạn x
0
= 40mm

Câu 26: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại khác
Câu 27: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn
Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
25

×