Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 4) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.99 KB, 12 trang )

CHU KYØ THÔÛ
Ti TeRise time
IPAP
EPAP
Trigger
GIAO DIỆN
THÔNG SỐ THEO DÕI
 Chếđộđiềutrị : được cài đặtbởibácsĩ. Bao gồm các chếđộ:
CPAP, Spontaneous, Spontaneous/Timed (VPAP III ST) và
Timed (VPAP III ST).
 Chỉ thị chạyramp: xuấthiệnkhimáyđang trong chếđộramp
và sẽ biếnmất khi hếtthờigianchạyramp.
 Áp suấtcàiđặt : trong chếđộCPAP, áp suất cài đặt đượchiển
thị. Nếutrongchếđộkhác, áp suấtthở vào và ra sẽ hiểnthị.
 Chỉ thị Trigger : cho biết VPAP thay đổiápsuấtnhư thế nào
khi bệnh nhân hít vào. “S” (Spontaneous) cho biết trigger do
bệnh nhân và “T” (Timed) cho biết trigger do thiếtbị.
 Thanh chỉ áp suất : hiểnthị sự thay đổiápsuất.
 Rò rỉ : chỉ lượng khí rò rỉ (lít/phút)
 Tầnsố hô hấp : Số nhịpthở trong mỗi phút
 Thông khí phút : thể tích khí thở vào trong một phút (lít/phút).
Đólàtíchcủatầnsố hô hấpvàthể tích khí thở vào.
 Thể tích khí thở vào (tidal volume) : thể tích khí thở vào trong
mỗi phút (lít/phút).
 Chỉ thị cycle : cho biết VPAP thay đổiápsuấtnhư thế nào khi
bệnh nhân thở ra. “C” cho biết cycle do bệnh nhân; “TiMn” và
“TiMx” cho biết cycle do thiếtbị.
 Thờigianthở vào đo được : thờigianthở vào trung bình do
máy VPAP đo được.
 Cài đặtIPAP Max: thờigianthở vào cực đại do bác sĩđiềutrị


cài đặt.
 Tỉ lệ I:E đo được : tỉ số hít vào và thở ra do máy VPAP đo
được.
THONG SO CAỉI ẹAậT
Tham số Mặc định Mô tả
MODE
SPONT/TIMED
(VPAP III ST);
SPONT (VPAP III)
Cài đặt mode củaliệupháp.
Tùychọn:
CPAP, SPONT, SPONT/TIMED, TIMED (VPAP III
ST)
CPAP, SPONT (VPAP III)
CPAP 10.0 cm H
2
O
Cài ápsuấtchữatrị cốđịnh (menu nàychỉ có trongchế
độ CPAP)
Tùychọn : 4 – 20 cm H
2
O; khoảng tăng 0.2 cm H
2
O
IPAP 10.0 cm H
2
O
Cài ápsuấtthở vào (IPAP – Inspiratory Positive
Airway Pressure).

Tùychọn:2 – 25 cm H
2
O; khoảng tăng 0.2 cm H
2
O
EPAP 4.0 cm H
2
O
Cài ápsuấtthở ra (EPAP – Exspiratory Positive
Airway Pressure)
Tùychọn:2 – 25 cm H
2
O; khoảng tăng 0.2 cm H
2
O
Respiratory Rate
10 BPM (VPAP III
ST);
OFF (VPAP III)
Đốivới VPAP III, đây chỉ là tầnsố thở dự phòng.
Đốivới VPAP III ST, càitầnsố thở (nhịpthở/phút)
hay tầnsố thở dự phòng.
Tùychọn:5 – 30 nhịp/phút, khoảng tăng 1 nhịp/phút
(VPAP III ST); ON/OFF (10 nhịp/phút) (VPAP III)
Tham số Mặc định Mô tả
Rise Time 150
Càithời gian (mili giây) để máytăng ápsuấttừ EPAP đếnIPAP.
Lưuý :
•Rise Time bịảnh hưởng bởi: sự hợpt
á

ccủaBN, trở lựcdâythở, sự rò kh
í
,
sự chênh lệch
á
psuấtv
à
kiểuthở củabệnh nhân.
•Rise Time k
é
od
à
isẽ hạnchế sựđiều
á
p, do đ
ó
không nên c
à
i đặtRise
Time > IPAP Max hay thờigianhôhấp thông thường củaBN
Tùychọn:MIN, 150 – 900; khoảng tăng 50
IPAP Max
(Ti Max)
2.0 sec
CàithờigianIPAP lớnnhất.
Lưuý : IPAP Max bị giớihạnbởiphầnmềmphụ thuộcv
à
otốc độ dự phòng
tạimộttỉ lệ I:E cực đại2:1
Tùychọn:0.1 – 4.0 giây; khoảng tăng 0.1 giây.

IPAP Time 2.0 sec
Càitổng thờigianthở vào (chỉ c
ó
ở VPAP III ST).
Tùychọn:0.1 – 4.0 giây; khoảng tăng 0.1 giây.
Max I:E chỉ hiểnthị
Hiểnthị tỉ số giữathờigianthở vào(xác định bởigiá trị IPAP Max) với
thờigianthở ra, liên hệ vớithờigiantổng cộng một chu kỳ thở (xác định bởi
tầnsố thở dự phòng) (chỉ c
ó
ở VPAP III ST).
I:E chỉ hiểnthị
Hiểnthị tỉ số giữathờigianthở vào(xác định bởigiá trị IPAP Max) với
thờigianthở ra, liên hệ vớithờigiantổng cộng một chu kỳ thở (xác định bởi
tầnsố thở) (chỉ c
ó
ở VPAP III ST).
IPAP Min
(Ti Min)
0.1 sec
CàithờigianIPAP nhỏ nhất.
Tùychọn:0.1 – [IPAP Max]; khoảng tăng 0.1 giây.
Tham số Mặc định Mô tả
Trigger MED
Chỉnh độ nhạyngưỡng trigger. Trigger xảy ra khi lưu
lượng khí thở vàotăng vượtquá mộtmứcnhất định và máy
sẽ tăng áptừ EPAP lên IPAP.
Tùychọn:LO, MED, HI.
Cycle MED
Chỉnh độ nhạyngưỡng cycle. Cycle xảyrakhilưulượng khí

thở vàogiảmxuống thấphơnmộtmứcnhất định và máysẽ
giảm áptừ IPAP lên EPAP.
Tùychọn:LO, MED, HI.
Mask Alarm
* *
ON (VPAP III ST)
OFF (VPAP III)
Cho phép hay vô hiệuhóachứcnăng Mask Alarm; khi
đượcsử dụng, nếuròkhí > 0.7 lít/giây trong khoảng thời
gian > 20 giây thì có tínhiệuloabáo động và thông báolỗi
trên mànhình LCD.
Lưuý :khi Mask Alarm đượck
í
ch, SmartStart/Stop tựđộng
vô hiệuh
ó
a.
Tùychọn:ON/OFF.
SmartStart/Stop
* *
OFF
Cho phép hay vô hiệuhóachứcnăng SmartStart/Stop; khi
đượcsử dụng, máysẽ tự bắt đầuchữatrị khi bệnh nhân thở
vàomask và tựđộng ngưng khi bệnh nhân tháomask ra.
Tùychọn:ON/OFF.
Tham số Mặc định Mô tả
Mask
* *
ULTRA
Lựachọnloạimask sử dụng.

Tùychọn:MIRAGE, MIR FULL, STANDARD,
ULTRA
Humidifier
* *
NONE
Chọnlựasử dụng bộ tạo ẩm.
Lưuý :m
á
y VPAP tựđộng t
ì
mthấysự c
ó
mặtcủa
HumidAire 2i.
Tùychọn:NONE/HUMIDAIRE/PASSOVER hay
HUMIDAIRE 2i
Tube Length
* *
2 m
Chọnchiềudài dây thở
Tùychọn: 2m/3m
Max Ramp OFF
ChọnthờigianRamp
Tùychọn:OFF – 45 phút; khoảng tăng 5 phút
Start CPAP 4.0 cm H
2
O
Cài ápsuấtlúcbắt đầuramp.
Tùychọn:4 cm H
2

O – [CPAP]; khoảng tăng 0.2 cm
H
2
O
Start EPAP 4.0 cm H
2
O
Cài đặt ápsuất EPAP bắt đầu.
Tùychọn:2 cm H
2
O – EPAP; khoảng tăng 0.2 cm
H
2
O

×