Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tự Ôn Thi ĐH Đề Số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.89 KB, 4 trang )

Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
Đ S! 4.
Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết .
A. HI < HBr < HCl < HF B. HCl < HBr < HF < HI
C. HCl < HF < HBr < HI D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 2. Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng :
Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k)  2Fe (r) + 3CO
2
(k) ∆H > 0
Cho các biện pháp :
1. Tăng nhiệt độ phản ứng 2. Giảm áp suất chung của hệ
3. Giảm nhiệt độ phản ứng 4. Dùng chất xúc tác
SE biện pháp giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho 4 dung dịch trong suất, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong sE các ion
sau : Các dung dịch đó là :
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na


2
SO
4
B. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na

2
CO
3
D. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
Câu 4. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuaric đặc nóng : S + 2H
2
SO
4
→ 3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ sE nguyên tử lưu huỳnh bị khử : SE nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 2 : 1 B. 1 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 1
Câu 5. Cho các kim loại : Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải ) là :

A. Al < Fe < Au < Ag < Cu B. Fe < Al < Cu < Ag < Au
C. Fe < Au < Al < Cu < Ag D. Fe < Al < Au < Cu < Ag
Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai este đơn chức A, B (M
A
< M
B
) cần dùng hết 110 ml
dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp hai muEi, đồng thời thu được 1,16 gam ancol D, ancol này không biến
thành andehit.Công thức A, B là:
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
và CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
và CH
3
-COO-C
6
H

4
-CH
3
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
và CH
3
-COO-C
6
H
4
-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
3
và CH
3
-COO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 7. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử dạng C

x
H
y
O
z
trong đó oxi chiếm 29,09% về khEi lượng. Biết
A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 và tác dụng với Br
2
trong dung dịch theo tỉ lệ 1:3. tên gọi của A là :
A. p-đihidroxibenzen B. o-đihidroxibenzen C. Axit benzoic D. m-đihidroxibenzen
Câu 8. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp
khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br
2
dư thấy khEi lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y.
KhEi lượng của hỗn hợp khí Y là :
A. 7,0 gam B. 2,3 gam C. 4,6 gam D. 3,5 gam
Câu 9. Một hỗn hợp gồm hai andehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit no, đơn chức,
mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 4,32
gam Ag kim loại (hiệu suất 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là :
A. C

3
H
7
CHO, C
4
H
9
CHO B. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO C. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO D. HCHO, CH
3
CHO
Câu 10. Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ
có một loại nhóm chức. ĐEt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và H
2
O) vào

dung dịch nước vôi trong dư, thấy khEi lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết tủa. Công thức cấu
tạo của X, Y lần lượt là :
A. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH(OH)CH
3
B. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
C. HCOOH và CH
3
COOH D. CH
3
OH và C

2
H
5
OH
Câu 11. Chỉ dùng một thuEc thử nào dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch không màu : AlCl
3
,
ZnCl
2
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl đựng trong các lọ mất nhãn.
A. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH
3
Câu 12. Phản ứng Cu + H
+
+ NO
3
-
→ Cu

2+
+ NO + H
2
O . Hệ sE của các chất theo thứ tự là :
A. 3, 8, 2, 3, 1, 6 B. 1, 4, 1, 1, 1, 2 C. 3, 8, 2, 3, 2, 4 D. 2, 12, 3, 2, 3, 6
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl
2
(k)  COCl
2
(k)
Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl
2
là 0,3M và hằng sE cân bằng là 4.
Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl
2
) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị nào dưới đây ?
A. 0,3M B. 0,24M C. 0,5M D. 0,015M
Câu 14. Trộn 3 dung dịch : H
2
SO
4
0,1M ; HNO
3
0,2M ; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M
thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là :
A. 0,214 lít B. 0,414 lít C. 0,134 lít D. 0,424 lít
Câu 15. Nguyên tử khEi trung bình của đồng kim loại là là 63,546. Trong tự nhiên tồn tại hai loại đồng vị là
Cu
63

29

Cu
65
29
Thành phần % của theo sE nguyên tử của
Cu
63
29
là :
A. 27,3% B. 26,3% C. 72,7% D. 23,7%
Câu 16. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol etylic
là 80% thì m có giá trị :
A. 759,4 gam B. 486 gam C. 607,5 gam D. 949,2 gam
Câu 17. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2

H
5
OH chiếm 50% theo sE mol. ĐEt cháy
m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện
phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. P có giá trị :
A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 10,8 gam D. 9,72 gam
Câu 18. Đun nóng 8,8 gam FeS và 12 gam FeS
2
, khí thu được cho vào Vml dung dịch NaOH 25% (d =
1,28g/ml) được muEi trung tính. Giá trị của V là :
A. 50ml B. 75ml C. 100ml D. 120ml
Câu 19. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng
với 11,5 gam C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được m gam este (H = 80%). Giá trị của m là :
A. 13,96 B. 12,96 C. 14,08 D. Kết quả khác
Câu 20. Oxi hóa hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit formic bằng oxi thu được
hỗn hợp Y. Tỉ khEi hơi của Y so với X bằng a. Khoảng biến thiên của a là :

A. 1,36 < a < 1,60 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,30 < a < 1,53 D. 1,36 < a < 1,5
Câu 21. Cho 6g Cu kim loại tác dụng với 120ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V lít
khí NO ở đktc. Xác định V (lít) :
A. 1,344 B. 0,672 C. 0,0672 D. 2,016 lít
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muEi khan. Giá trị của m là :
A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. 17,3g
Câu 23. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khEi lượng
dung dịch axit tăng thêm (m-2) gam. KhEi lượng (gam) của muEi tạo thành trong dung dịch là :
A. m + 34,5 B. m + 35,5 C. m + 69 D. m + 71
Câu 24. Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khEi lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo
thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là :
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được
Câu 25. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4

1M và Al
2
(SO
4
)
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
kết tủa đem nung đến khEi lượng không đổi thu được chất rắn có khEi lượng là :
A. 9,8 gam B. 8,0 gam C. 10,2 gam D. 18,2 gam
Câu 26. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ?
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C. Các chất có cùng khEi lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết δ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.
Câu 27. Các ancol bậc 1, 2, 3 được phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có :
A. Bậc tương ứng là 1, 2, 3 B. SE thứ tự trong mạch là 1, 2, 3
C. SE liên kết với nguyên tử H là 1, 2, 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O. Biết :
- Khi thực hiện phản ứng tách nước (H
2
SO
4
đặc, 180
o
C), mỗi chất chỉ tạo một anken.
- Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, t

o
), mỗi chất cho một andehit.
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H
+
) thì cho ancol bậc 1 và 3.
tên gọi của A, B lần lượt là :
A. 2-metylpropan-2 –ol và butan-1-ol B. Butan-1-ol và 2-metylpropan-1-ol
C. Butan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol và butan-1-ol
Câu 29. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm
khEi lượng Cu có trong hỗn hợp là :
A. 17% B. 8,5% C. 13% D. 16%
Câu 30. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào nước
lấy dư thì còn 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). Phần trăm khEi lượng KNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 34,95% B. 65,05% C. 17,47% D. 92,53%
Câu 31. Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chứa đến 250ml
dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới đây ?
A. Zn(65) B. Mg (24) C. Be (9) D. Ca (40)
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe

3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
thu được 448ml khí N
x
O
y
(đktc). Xác định
N
x
O
y
?
A. N
2
O B. NO
2
C. NO D. N
2
O
5
Câu 33. ĐEt một lượng Al trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung
dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
. Các thể tích khí đo ở (đktc). KhEi lượng Al đã dùng là :
A. 8,1 gam B. 16,2 gam C. 10,8 gam D. 5,4 gam

Câu 34. Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là :
A. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H
2
B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, NaCl
C. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2

CO
3
D. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, C
2
H
5
Cl
Câu 35. Cho các chất sau : CH
3
COOH (A), C
2
H
5
COOH (B), CH
3
COOCH
3
(C), CH
3
CH
2
CH
2
OH (D). Chiều
tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là :
A. D, A, C, B B. D, A, B, C C. C, D, A, B D. A, C, D, B

Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của bezen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muEi và 1 andehit. B tác dụng với dung dịch NaOH
dư cho 2 muEi và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là :
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và COOCH=CH- C
6

H
5

C. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5
Câu 37. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ :
A. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH
B. Hòa tan Cu(OH)
2

để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức -OH
C. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức -CHO
D. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử
Câu 38. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được ete.
B. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được andehit.
D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
Câu 39. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm B. Có khói trắng C
2
H
5
NH
3
Cl bay ra
C. Có kết tủa trắng C
2

H
5
NH
3
Cl tạo thànhD. Có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
Câu 40. Cho polime sau : (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH (C
6
H
5
)-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

Các monome đã tạo ra polime trên là :
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=CH-C

6
H
5
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
và CH
2
=CH-C
6
H
5
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
và CH
3
-CH=CH-C
6
H
5
D. CH
3
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-C

6
H
5
Câu 41. ĐEt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A thu được 0,22 gam CO
2
, 0,18 gam H
2
O và 56ml N
2
(đktc). Biết tỉ
khEi hơi của A so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của A là :
A. C
2
H
8
N
2
B. CH
4
N C. C
3
H
10
N D. Đáp án khác
Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng
với Na dư thu được 0,448 lít H
2
(đktc). ĐEt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Công thức

phân tử của hai ancol là :
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5

H
11
OH
Câu 43. ĐEt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
bình đựng dung dịch nước vôi dư trong thấy khEi lượng bình tăng 6,2 gam. SE mol CO
2
và H
2
O tạo ra là :
A. 0,05 và 0,05 B. 0,1 và 0,1 C. 0,1 và 0,15 D. 0,05 và 0,1
Câu 44. Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết
với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai ancol bền, cùng sE nguyên tử cacbon trong phân
tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H
2
. Công thức este là :
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H

5
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
C. C
3
H
5
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC

3
H
5
D. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H
3
Câu 45. Cho X là một hỗn hợp amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muEi khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là :
A. NH
2
C
3
H
4
(COOH)
2

B. (NH
2
)
2
C
5
H
10
COOOH
C. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
D. NH
2
C
3
H
6
COOH
Câu 46. Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
là :
A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. Phụ thuộc vào a
Câu 47. Natri, kali, canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào sau đây ?

A. Điện phân hợp chất nóng cháy B. Phương pháp thủy luyện
B. Phương pháp nhiệt phân D. Phương pháp nhiệt luyện
Câu 48. Chọn một chất thích hợp dưới đây để phân biệt ba chất sau : Al, Mg, Al
2
O
3
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch CuCl
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 49. Cho một lượng sắt dư tan trong HNO
3
loãng thu được dung dịch X có màu nhạt. Hỏi trong X chủ yếu
có những hợp chất gì cho dưới đây ?
A. Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
+ H

2
O
C. Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3
+ H
2
O D. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
+ H
2
O
Câu 50. Từ phản ứng hóa học sau :
Chỉ ra phát biểu đúng ?
A. Fe
2+
có tính khử mạnh hơn Ag B. Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
C. Ag
+
có tính oxi hóa yếu hơn Fe

3+
D. Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
3+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×