Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kiem tra hoc ky II vat ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.64 KB, 27 trang )

SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài
từ 1 đến 25 (do
giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: VẬT LÝ 9
SỐ BÁO DANH
………………………
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
Giám thò 1 Giám thò 2

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng
số tờ giấy thi đã nộp
vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………


GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo- 2
…………………………………
………………………………
I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:
Câu 1) Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, phương án tốt nhất là:
A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.
C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D) Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 2) Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí
sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đùng nhất.
A) Tăng 4 lần B) Giảm 4 lần.
C) Tăng 16 lần. D) Giảm 16 lần.
Câu 3) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:
A) Từ trường không thay đổi. B) Từ trường biến thiên tăng giảm
C) Từ trường mạnh. D) Không thể xác đònh được.
Câu 4) Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:
A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần
C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần
Câu 5) Khi hiện tương khúc xạ ánh sáng xảy ra, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau:
A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
C) Góc tới bằng góc khúc xạ. D) Góc tới bằng 0.
Câu 6) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A
/
B
/
có tính chất gì? Chọn câu
đúng nhất.
A) Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B) nh thật, ngược chiều với vật.
C) nh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D) Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7) Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là:

A) nh thật, cùng chiều với vật. B) nh ảo, cùng chiều với vật.
C) nh thật,ngược chiều với vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 8) Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào?
A) nh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B) nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C) nh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D) nh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật.
Câu 9) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ?
A)nh luôn luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vò trí vật. B) nh luôn luôn nhỏ hơn vật.
C) nh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 10) nh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì?
A) nh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B) nh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C) nh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D) nh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
…….
…………
Câu 11) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật.
C) Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. D) Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 12) Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?
A) Làm tăng độ lớn của vật. B) Làm tăng khoảng cách đến vật.
C) Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D) Các ý trên đều đúng.
Câu 13) Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho:
A) Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. B) Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất.
C) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm sau màng lưới. D) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới.
Câu 14) Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:
A) Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B) Nhìn rõ vật ở xa.
C) Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 15) Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vò trí nào?
A) Tại màng lưới. B) Sau màng lưới.
C) Trước màng lưới. D) Ở trên thuỷ tinh thể.
Câu 16) Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vò trí nào ?
A) Ngoài khoảng tiêu cự. B) Trong khoảng tiêu cự.

C) Sát vào mặt kính lúp. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 17) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm , quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì:
A) nh lớn hơn vật 6 lần. B) nh lớn hơn vật 4lần.
C) nh lớn hơn vật 2 lần. D) nh lớn hơn vật 8 lần.
Câu 18) Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, ta được ánh sáng màu đỏ.Hỏi nguồn sáng
là nguồn nào dưới đây:
A) Nguồn sáng trắng. B) Nguồn sáng đỏ.
C) Cả 2 ý trên đều đúng. D) Cả 2 ý trên đều sai
Câu 19) Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.ta thu được chùm ánh sáng màu là do chùm ánh sáng trắng:
A) Bò khúc xạ. B) Bò phản xạ.
C) Vừa khúc xạ vừa phản xạ. D) Cả 3ý trên đều sai.
Câu 20) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật:
A) Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B) Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
C) Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. D) Vật màu đỏ tán xa ïkém ánh sáng màu xanh.
II) Tự luận: ( 5đ)
Bài tập: Vật AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính , điểm A nằm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự
20 cm.
1) Khi vật đặt cách thấu kính một khoảng 30 cm.Hãy vẽ ảnh, xác đònh vò trí và độ lớn ảnh trong hai trường
hợp:
a) Thấu kính hội tụ? ( 1,5 đ)
b) Thấu kính phân kỳ ? ( 1,5 đ)
2) Khi thấu kính cho ảnh ảo lớn hơn vật 2 lần. Hãy cho biết thấu kính loại gì? Xác đònh vò trí vật và ảnh?
( không cần vẽ hình) ( 1đ)
3) Nếu thấu kính trên là thấu kính hội tụ và đặt vật AB cách màn một khoảng 90cm, biết rằng lúc này thấu
kính cho ảnh thật. Hãy xác đònh vò trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn? (không cần vẽ hình).( 1đ)

SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
Số của mỗi bài

từ 1 đến 25 (do
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thò 1 Giám thò 2

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng
số tờ giấy thi đã nộp
vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………
GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………………
………………………………
I) Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:
Câu 1) Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí
sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đùng nhất.
A) Tăng 4 lần B) Tăng 16 lần.

C) Giảm 4 lần. D) Giảm 16 lần.
Câu 2) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A
/
B
/
có tính chất gì? Chọn câu
đúng nhất.
A) Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B) nh thật, ngược chiều với vật.
C) nh thật có độ lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D) Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3) Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào?
A) nh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B) nh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C) nh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D) nh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật.
Câu4) nh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì?
A) nh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B) nh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
C) nh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. D) nh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 5) Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?
A) Làm tăng độ lớn của vật. B) Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới.
C) Làm tăng khoảng cách đến vật. D) Các ý trên đều đúng.
Câu 6) Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho:
A) Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. B) Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất.
C) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm sau màng lưới. D) Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới.
Câu 7) Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:
A) Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B) Nhìn rõ vật ở xa.
C) Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 8) Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vò trí nào?
A) Sau màng lưới. B) Tại màng lưới.
C) Trước màng lưới. D) Ở trên thuỷ tinh thể.
Câu 9) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm , quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì:
A) nh lớn hơn vật 2 lần. B) nh lớn hơn vật 4lần.
C) nh lớn hơn vật 6 lần. D) nh lớn hơn vật 8 lần.

Câu 10) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật:
A) Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B) Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
C) Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. D) Vật màu đỏ tán xa ïkém ánh sáng màu xanh.
Câu 11) Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:
…….
…………
A) Tăng điện thế được 4 lần. B) Giảm hiệu điện thế gấp 4 lần
C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần
Câu 12) Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, ta được ánh sáng màu đỏ.Hỏi nguồn sáng
là nguồn nào dưới đây:
A) Nguồn sáng trắng. B) Nguồn sáng đỏ.
C) Cả 2 ý trên đều đúng. D) Cả 2 ý trên đều sai
Câu 13) Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là:
A) nh thật, ngược chiều với vật. B) nh ảo, cùng chiều với vật.
C) nh thật, cùng chiều với vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 14) Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, phương án tốt nhất là:
A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.
C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U. D) Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 15) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:
A) Từ trường không thay đổi. B) Từ trường biến thiên tăng giảm
C) Từ trường mạnh. D) Không thể xác đònh được.
Câu 16) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật.
C) Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. D) Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 17) Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính.ta thu được chùm ánh sáng màu là do chùm ánh sáng trắng:
A) Bò phản xạ. B) Bò khúc xạ.
C) Vừa khúc xạ vừa phản xạ. D) Cả 3ý trên đều sai.
Câu 18) Khi hiện tương khúc xạ ánh sáng xảy ra, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau:
A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
C) Góc tới bằng góc khúc xạ. D) Góc tới bằng 0.

Câu 19) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ?
A)nh luôn luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vò trí vật. B) nh luôn luôn nhỏ hơn vật.
C) nh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu 20) Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ở vò trí nào ?
A) Ngoài khoảng tiêu cự. B) Trong khoảng tiêu cự.
C) Sát vào mặt kính lúp. D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
II) Tự luận: ( 5đ)
Bài tập: Vật AB cao 3cm đặt vuông góc trục chính , điểm A nằm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự
10 cm.
1) Khi vật đặt cách thấu kính một khoảng 15 cm. Hãy vẽ ảnh, xác đònh vò trí và độ lớn ảnh trong hai trường
hợp:
a. Thấu kính hội tụ? ( 1,5 đ)
b. Thấu kính phân kỳ ? ( 1,5 đ)
2) Khi thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Hãy cho biết thấu kính loại gì? Xác đònh vò trí vật và ảnh?
( không cần vẽ hình) ( 1đ)
3) Nếu thấu kính trên là thấu kính hội tụ và đặt vật AB cách màn một khoảng 40cm, biết rằng lúc này thấu
kính cho ảnh thật. Hãy xác đònh vò trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn? ( không cần vẽ hình). ( 1đ)
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài
từ 1 đến 25 (do
giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ

Giám thò 1 Giám thò 2

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng
số tờ giấy thi đã nộp
vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………
GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………………
………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 1,5 đ ) :
Câu 1: Đơn vò nào dưới đây không phải là đơn vò đo độ dài?
a/Km b/cm c/cc d/m
Câu 2: Một chai nước có ghi 330ml.Con số đó chỉ gì?
a/ Thể tích của chai nước b/ Thể tích nước có trong chai
c/ Khối lượng của chai nước d/ Sức nặng của chai nước
Câu 3: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng của một vật?
a/Thước mét b/Lực kế c/Bình chia độ d/Cân
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của lực?
a/Kg b/N c/m d/cm
Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực:

a/Là hai lực mạnh như nhau,cùng phương nhưng ngược chiều.
b/Là hai lực mạnh như nhau,cùng phương cùng ngược chiều
c/Là hai lực mạnh như nhau,khác phương nhưng cùng chiều
d/Tất cả câu a,b và c đều đúng
Câu 6: Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ đo lực?
a/Cân b/Lực kế c/Thước dây d/Bình chứa
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây ( 1,5 đ ) .
1/ Đơn vị đo lực là…………….kí hiệu……………
2/ Đơn vị đo khới lượng là………………kí hiệu………….
3/ Trọng lực là lực …………… của ……………………
III/ Ghép cụm từ bên trái vói cụm từ bên phải thành câu đúng ( 2 đ ) .
CỘT A CỘT B
1/ Khối lượng
2/ Trọng lượng
3/ Đơn vị đo thể tích
4/ Đơn vị của lực
a/ Là mét khối
b/ Là lượng chất chứa trong vật
c/ Là cường độ của trọng lực
d/ Là Niutơn
TRẢ LỜI : 1+ ………………………… ; 2+ ………………………… ;3+ ………………………… ; 4+ …………………………
…….
…………

Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.

B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Phát biểu khối lượng riêng là gì? Viết cơng thức và giải thích các đại lượng có trong cơng
thức.
Câu 2: Một vật có khối lượng riêng D = 7800kg/m

3
và có thể tích v = 1.5m
3
.Tính
a/Tính khối lượng của vật
b/Tính trọng lượng của vật đó.

BÀI LÀM :









































































SỞ GD & ĐT LÂM
ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài
từ 1 đến 25 (do

giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: LÝ 9 ( Đề 2)
SỐ BÁO DANH
………………………
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
Giám thò 1 Giám thò 2

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng
số tờ giấy thi đã nộp
vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………
GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………………
………………………………
ĐỀ 2:
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của ampe kế:
A. Đo cường độ dòng điện

B. Đo hiệu điện thế
C. Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
D. Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vò calo:
A. Q = 4,18 I
2
Rt B. Q = I
2
Rt C. Q = 0,24 I
2
Rt D. Q = 2,4 I
2
Rt
Câu 3: Một bóng đèn có diện trở lúc thắp sáng là 500

cường độ dòng điện qua bóng đèn
bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V?
A. 0,74A B. 0,44A C. 0,54A D. 0,10A
Câu 4: Ba điện trở R
1
=R
2
= 3

và R
3
= 4

mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế
12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:

A. 6

và1,25A C. 10

và1,2A
B. 7

và1,25A D. 10

và1,25A
Câu 5: Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp với nhau.Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là
U
1
và U
2
.cho biết hệ thức nào sau đây đúng:
A.
2 1
1 2
U U
R R
=
C.
2 1
2 1
U U

R R
=
B.
1 2
2 1
R R
U U
=
D. U
1
R
1
=U
2
R
2
Câu 6: Nam châm thử là:
A. Một kim bằng sắt dùng để nhận biết từ trường
B. Một kim nam châm dùng để nhận biết vật nhiễm điện
C. Một kim nam châm dùng để nhận biết điện trường
D. Một kim nam châm dùng để nhận biết từ trường
Câu 7: Một bóng đèn có hiệu điện thế đònh mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ
sáng của đèn thế nào?
A. Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường
…….
…………
B. Đèn sáng yếu hơn bình thường D. Đèn sáng không ổn đònh.

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


Câu 8: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vò trí nào?
A. Hai đầu cực
B. Chính giữa thanh nam châm
C. Gần hai đầu cực
D. Tại bất kì điểm nào
Câu 9: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn C. Làm nam châm được nhiễm từ vónh viễn
B. Làm tăng từ trường của ống dây D. Không có tác dụng gì
Câu 10: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện, quạt máy C. Quạt máy, mỏ hàn điện
B. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện
Câu 11: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ trường thì:
A. Lực điện từ có giá trò cực đại so với các phương khác
B. Lực điện từ có giá trò bằng không
C. Lực điện từ có giá trò phụ thuộc vào chiều dòng điện trong dây dẫn
D. Lực điện từ có giá trò phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện đi qua dây dẫn
Câu 12: Bóng đèn có ghi 12V- 5W đang sáng bình thường. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp hai
lần thì cường độ dòng điện qua bóng đèn có giá trò nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện tăng gấp ba
B. Cường độ dòng điện bằng không
C. Cường độ dòng điện giảm còn một nửa
D. Cường độ dòng điện tăng đến vô cực
Câu 13: Cho 3 điện trở R
1
=3

, R
2
=6


,R
3
= 9

mắc song song với nhau. Điện trở tương
đương R của cả mạch có giá trò:
A. R > 9

B. R > 3

C. R < 3

D. 3

< R < 9

Câu 14: Nếu di chuyển con chạy của biến trở sang trái thì diện trở
Mạch điện:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
Câu 15: Có ba điện trở bằng nhau 2

được mắc thành một hệ giá trò của điện trở tương đương
của hệ không thể có giá trò nào sau đây.
A. 0,67

B. 1,5

C. 3

D. 6


Câu 16: Trong các bóng đèn sau bóng nào sáng mạnh nhất?
A. 220V – 25W B. 110V – 150 W C. 40V – 100W D. 110V – 100W
Câu 17: Hai điện trở 10

và 20

mắc song song với một nguồn điện và hoạt động bình
thường. Nếu công của điện trở 10

là A thì công của điện trở kia là:
A.
4
A
B.
2
A
C. A D. 2A
Câu 18: Các biện pháp nào sau đây không giúp tiết kiệm điện năng?

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

A. Dùng thiết bò đúng công suất đònh mức. B. Dùng dây dẫn có tiết diện phù hợp
C. Tắt điện nếu thấy không cần thiết D. Nên dùng máy biến thế để hạ điện
áp xuống còn 220V
Câu 19: Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:
A. Tiết diện thẳng của vật B. Điện trở suất của vật
C. Khối lượng riêng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 20: Một dây dẫn có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín hình tròn chuyển động
trong từ trường. Cường độ dòng điện cảm ứng trong dây dẫn không phụ thuộc vào:

A. Chiều dài dây dẫn
B. Đường kính dây dẫn
C. Từ trường mạnh hay yếu
D. Đường kính vòng dây
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài
từ 1 đến 25 (do
giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: LÝ 9 ( Đề 1)
SỐ BÁO DANH
………………………
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
Giám thò 1 Giám thò 2

-
ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng

số tờ giấy thi đã nộp
vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………
GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………………
………………………………
ĐỀ 1:
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của vôn kế:
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo hiệu điện thế
C. Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
D. Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào sau đây không là biểu thức của đònh luật Ôm?
A. U = I.R B. I = U.R
C. I =
U
R
D. R =
U
I
Câu 3: Mạch điện nào sau đây cho phép ta làm thí nghiệm nghiên cứu đònh luật Ôm đối với
điện trở R (A là ampe kế,V là vôn kế)?
R R R R
(a) (b) (c) (d)

Câu 4: Nếu mắc hai điện trở song song R
1
=6

, R
2
= 12

ta được một điện trở tương đương có
giá trò:
A. 4

B. 12

C. 3

D. 6

Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua
điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thếâ lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 3A
B. 1A
C. 0,5A
D. 0,25A
…….
…………
V
A
A
V

V
A
A
V

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

Câu 6: Cho mạch điện: R
1
=2

, R
2
=4

, R
3
=6

vôn kế chỉ 6V, số chỉ Ampe kế sẽ là:
A. 3A B. 1A
C. 2A D. 4A R
1
R
2
R
3

Câu 7: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất nhỏ nhất:
A. Sắt B. Bạc C. Gang D. Kẽm

Câu 8: Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trò từ 0 đến 100

. Để thay đổi giá trò của biến trở,
người ta không làm điều nào sau đây:
A. Chiều dài dây B.Tiếât diện của dây
C.Vật liệu của dây D.Đem đi nơi khác
Câu 9: Cho 3 điện trở R
1
=10

, R
2
=20

, R
3
=30

mắc nối tiếp có dòng điện đi qua. Gọi U
1
,
U
2
, U
3
là hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở tương ứng trên. Ta có:
A. U
1
> U
2

> U
3
B. U
3
> U
2
> U
1
C. U
1
> U
3
> U
2
D. U
2
> U
1
> U
3
Câu 10: Trên hai bóng đèn lần lượt ghi 120V_60W, 120V_75W. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn
trên vào mạng điện 220V thì bóng nào sáng hơn?
A. Đèn 1 sáng hơn C. Hai bóng sáng mạnh như nhau
B. Đèn 2 sáng hơn D. Hai bóng sáng mờ như nhau
Câu 11: Mỗi “Số” trên công tơ điện tương ứng với:
A. 1Wh B. 1Ws C. 1KWh D. 1KWs
Câu 12: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
, R
2

nối tiếp. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra ở mỗi điện
trở được biểu diễn bằng biểu thức nào dưới đây:
A.
1 1
2
2
Q
R
Q
R
=
C.
1 1
2
2
Q
I
Q
I
=
B.
1 2
1
2
Q
I
Q
I
=
D.

1 2
1
2
Q
R
Q
R
=
Câu 13: Một bếp điện dùng dây điện trở R được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nhiệt
lượng tỏa ra trong một giây thay đổi như thế nào nếu cắt ngắn chiều dài dây điện trở đi một nửa?
A. Nhiệt lượng tăng gấp đôi C. Nhiệt lượng tăng gấp bốn
B. Nhiệt lượng tỏa ra không thay đổi D. Nhiệt lượng giảm một nửa
V
A

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

Câu 14: Dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Công tắc
D. Cầu chì
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không có từ trường
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh nam châm
D. Xung quanh thanh gỗ
Câu 16: Quan sát từ phổ ta sẽ biết được:
A. Tên các cực của nam châm
B. Vò trí các cực của nam châm

C. Nam châm bằng sắt hay thép
D. Nguồn gốc của nam châm
Câu 17: Nam châm vónh cửu được sử dụng trong thiết bò nào sau đây?
A. Rơ le điện từ
B. Chuông điện
C. Loa, vôn kế
D. Cần trục để bốc dỡ congtenơ
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công suất động cơ?
A. Cường độ dòng điện C. Số vòng dây
B. Độ lớn từ trường của các nam châm trong động cơ D. Từ trường của trái đất
Câu 19: Điều nào sau đây là sai nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn dây có dòng điện, sau
đó rút lõi sắt ra:
A. Lõi sắt có từ tính
B. Lõi sắtbò nhiễm điện, một đầu mang cực nam, đầu kia mang cực Bắc
C. Lõi sắt mang từ tính, một đầu mang cực dương, đầu kia mang cực âm
D. Nếu dòng điện đủ mạnh lõi sắt mang cực dương
Câu 20: Một mạch kín chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều
Dòng điện trong mạch :
A. Phụ thuộc vào diện tích của mạch C. Phụ thuộc vào độ lớn của từ trường
B. Phụ thuộc vào hình dáng của mạch D. Bằng không

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

-
Fe > FeCl
2
> Fe(OH)

2
> FeO >Fe
Câu 2 : ( 4 đ ) Cho sắt (dư) tác dụng với 100g dung dòch axítclohric .
a. Viết phương trình của phản ứng hoá học xẩy ra .
b. Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc.
c. Tính nồng độ phần trăm khối lượng của dung dòch thu được sau phản ứng.
( Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35.5 )
BÀI LÀM :



























SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS & THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài
từ 1 đến 25 (do
giám thò ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Môn: HOÁ 9 ( Đề II)
SỐ BÁO DANH
………………………
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
Giám thò 1 Giám thò 2

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 GIÁM
KHẢO
Sau khi làm bài xong
thí sinh phải ghi tổng
số tờ giấy thi đã nộp

vào ô dưới đây, ghi
bằng số.
SỐ PHÁCH
(do chủ tòch HĐ
chấm thi ghi)
………………………
GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ
Giám khảo 1 Giám khảo 2
…………………………………
………………………………
ĐỀ 2:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
*) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1 : Lượng Fe
2
O
3
dùng để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe là:
a/ 1350 kg b/ 1360 kg c/ 1370 kg d/ 1380 kg
Câu 2 : Dung dòch NaOH có phản ứng với các chất của nhóm chất nào :
a/ FeCl
3
; MgCl
2
; CuO ; HNO
3
b/ HNO
3
; HCl ; CuSO
4

; KNO
3
c/ H
2
SO
4
; SO
2
; CO
2
; FeCl
3
d/ Al ; MgO ; H
3
PO
4
; BaCl
2

Câu 3 : Có 4 kim loại đứng sau Mg trong dãy HĐHH
Cho biết : C và B tác dụng được với dung dòch HCl giải phóng H
2
Còn A và D thì không.
C tác dụng với dung dòch muối của B và giải phóng B
A tác

dụng với dung dòch muối của D và giải phóng D
Dãy thứ tự nào sau đây được xếp đúng theo chiều HĐHH giảm dần:
a/ C; B ; A ; D b/ C; D ; A ; B c/ C; A ; B ; D d/ A ; B ; C ; D
Câu 4 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo thứ tự hoạt động hoá học tăng dần:

a/ Mg ; K ;Cu ; Al ; Fe b/ Cu ; Fe ; Zn ; Al ; Mg ; K
c/ Zn ; K ; Mg ; Cu ; Al ; Fe d/ Fe ; cu ; K ; Mg ; Al ; Zn
Câu 5 : Nhóm nào sau đây tất cả các chất tác dụng được với H
2
SO
4
loãng
…….
…………
a/ FeCl
3
; MgO ; Cu ; Ca(OH)
2
b/ NaOH ; CuO ; Ag ; Zn
c/ Mg(OH)
2
; CaO ; K
2
SO
4
; NaCl d/ Al ; Al
2
O
3
; Fe(OH)
3
; BaCl
2

Câu 6 : Có thể sử dụng CaO để làm khô chất khí ẩm nào sau đây:

a/ SO
2
b/ CO
2
c/ O
2
d/ Cl
2

Câu 7 : Chất nào được dùng làm thuốc thử Na
2
SO
4
a/ HCl b/ NaOH c/ BaCl
2
d/ AgNO
3

Câu 8 : Dung dòch NaOH được dùng để phân biệt cặp dung dòch chất nào :
a/ NaCl với BaCl
2
b/ Na
2
SO
4
với CaSO
4
c/ Na
2
SO

4
với CuSO
4
d/ KNO
3
với Ba(NO
3
)
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Câu 1 : ( 2 đ ) Viết các phản ứng theo sơ đồ sau :

Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

-
Fe > FeCl
3
> Fe(OH)
3
> Fe
2
O
3
>Fe
Câu 2 : ( 4 đ ) Cho sắt (dư) tác dụng với 100 g dung dòch đồng II sunfát nồng độ 10% .
a. Viết phương trình của phản ứng hoá học xẩy ra .
b. Tính lượng chất rắn sinh ra sau phản ứng .
c. Tính nồng độ của dung dòch thu được sau phản ứng
( Fe = 56 ; Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 )
BÀI LÀM :































ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 8

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 – 2008
i. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM )
*) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯC 0, 5 Đ
1. c ; 2. d; 3. c; 4. d; 5. d; 6.c; 7. d;
8.d; 9a; 10. b.
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Phân tích ý nghóa lòch sử của Cách mạng Tháng Mười Nga ? ( 1 đ )
*) Ý nghóa :
 Đối với nước Nga :
- Làm thay đổi vận mẹnh nước Nga.
- Đưa nhân dân lên nắm chính quyền .
- Thiết lập nhà nước Xã hội chủ nghóa đầu tiên trên thế giới .
 Đối với nước Nga :
- Có ảnh hưởng to lớn đến phong trào cách mạng Thế giới .
- Là biến cố lòch sử trọng đại thế kỉ XX .
Câu 2: Nêu nội dung chính sách mới Rudơven ? Tác dụng của chính sách này ? ( 2 đ )
 Nội dung chính sách mới Rudơven:
- Giảm thất nghiệp .
- Phục hồi kinh tế tài chính .
- Ban hành đạo luật phục hưng côn, nâng, ngân hàng .
- Nhà nước kiểm soát chặt chẽ các lónh vực .
- Cứu trợ người thất nghiệp .
- n đònh xã hội .
 Tác dụng chính sách mới Rudơven:
- Đưa nước Mó …
- Duy trì chế độ dân chủ tư sản
Câu 3: Nguyên nhân và hậu quả của cuộc chiến tranh Thế giới Thứ II ? ( 2 đ )
 Nguyên nhân :
- Khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929 – 1933 )  các nước Đế quốc mâu thuẫn nhau về quyền lợi và

thuộc đòa.
- Chủ Nghóa phát xít ra đời, âm mưu gây chiến tranh chia lại thuộc đòa.
 Nguyên nhân :
- Chủ Nghóa phát xít bò tiêu diệt .
- Loài người phải gánh chòu hậu quả nặng nề .
- Là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn phá nặng nề nhất trong lòch sử laòi người .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×