Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

mot so khai niem co ban ve to po

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.99 KB, 8 trang )

Chuyên đề tô pô:
Tô pô đai c ơng:
I) các khái niệm cơ bản:
1.1 không gian tô pô:
ĐN: cho tập hợ X họ gồm các tập con của X tm:
1)

và X


.
2) G
i
,

i
.N

thì




Ii
i
G
3) G
i
,

i


.N

thì

Ii
i
G



.
Khi đó X cùng với

lập nên một không gian tô pô .
Kì hiệu :
(X;

).
1.2: Cơ sở của không gian tô pô :
Cho không gian tô pô (X;

).
Họ con B của

goi là một cơ sở của không gian tô pô trên nếu :
clXx /;
U của X ta tồn tai môt một tập mở V
B
sao cho; x
.UV


1.3 KGTP X gọi là thỏa mãn tiên đề điếm đợc thứ 2 nếu tô pô trên đó có
một cớ đếm đợc .
1.4 cho khgtp X ;A,B
X
khi đó :
Ta gọi tập A trù mật trong B nếu B
A
.
Ta nói tập A trù mật khắp nơi trong X nếu X=
A
.
1.5 Họ hữu hãn địa phơng :
Họ {A
S
} đgl họ hữ hạn địa phơng nếu
cVlxx /,
của x sao cho S
x
={s
|S
V
S
A


} Là tập hữu hạn.
1.6 Họ rời rạc :
Họ {A
S

} đgl họ rời rạc nếu : nếu
cVlxx /,
của x sao cho
Tập S
x
={s
|S
V
S
A


}có |S
x
|
.1

1.7không gian tách đợc
(X;

).,A và B là các tập con của X đgl tách đợc nếu :
.

== BABA
1.8: Sự định hớng trên một tập ;
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
X
V
U

Chuyên đề tô pô:
Cho tập D
.


Quan hệ

trên D đgl một s dịnh hớng trên D nếu :
a) m,n,p

D thì m
.; pmpnn
b) m
.; Dmm
c)m,n
D
thì

p
.,: npmpD
tập D cùng với một sự định hớng trên nó gọi là một tập định hớng .
kí hiệu (D;
).
1.9:Lới :
Là một ánh xạ S : D
X
đgl một lới trên X .
n
n
S

kí hiệu {S
n
,n
;D
} .
1.10. hội tụ theo lới :
Gs X là một không gian tô pô ; {S
n
,n
;D
} là một lới trên X.
Lới s
n
đgl hội tụ về điểm x trong X nếu mỗi lân cận U của x ta có Lới s
n
nằm trong U từ một lúc nào đó .
1.11: Điểm giới hạn của lới;
điểm x là điểm giới hạn của Lới {s
n
}
Dn
nếu mọi lân cận U của v ta có L-
ới {s
n
}
Dn
thờng xuyên găp U.
1.12 ; ánh xạ liên tục :cho các khtpô X và Y khi đó :
ánh xạ f : X
Y

gọi là liên tục nếu tạo ảnh của một tập mở là một tập
mở.
1.13:ánh xạ đồng phôi :
ánh xạ f :
YX
đgl phép đồng phôi nếu f là song ánh và f; f
1
là các
ánh xạ liên tục .
1.14 : ánh xạ mở:
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
xS
n
U
Chuyên đề tô pô:
ánh xạ f : X
Y
đgl ánh xạ mở nếu ảnh của một tập mở là một
tập mở.
1.115: ánh xạ đóng :
ánh xạ f : X
Y
đgl ánh xạ đóng nếu ảnh của một tập đóng trong
X là một tập đóng trong Y.
1.16 : ánh xạ thu hẹp :
Cho ánh xạ f : X
Y
khi đó
ánh xạ f

A
: A
Y
đgl ánh xạ thu hẹp của f lên tập A.
1.17: phủ của một tập :
Họ {A
S
}
Ss
đgl cái phủ của tập B nếu B

Ss
s
A


.
Họ {A
S
}
Ss
đgl cái phủ của X nếu X

Ss
s
A

=
.
1.18 : Phủ tơng thích :

Ta nói rằng tô pô

trên KGTP X là tơng thích với cái phủ {A
i
}
Ii
i
AMXM ;
mở (đóng) trong A
i
Ii
thì M mở (đóng) trong X.
1.19 : T
1
- không gian :
KGTP X đgl T
1
nếu
:,, yxXyx
một lân cân U của x và một lân
cận V của y sao cho : y
VxU ;
.

1.20 : T
2
- không gian ( không gian Haus doff)
Không gian tô pô X đgl : T
2
nếu :

;,, yxXyx
tồn tại các lân cận U
và V sao cho x

= VUVyU ,,
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
x
y
U
V
Chuyên đề tô pô:
.
1.21 : không gian chính quy :
KGTP X đgl không gian chính quy nếu :
,Xx
tập đóng F
không chửa x thì tồn tại hai lân cận U và V sao cho :
x
.,;

= VUVFU

1.22: T
3
- không gian :
KGTP X đgl : T
3
- không gian nêu X là T
1

- không gian và X là
không gian chính quy .
1.23 : không gian hoàn toàn chính quy .
KGTP X đgl không gian hoàn toàn chính quy nếu
;Xx
tập F
đóng thì tồn tại hàm liên tục f : X
]1;0[
sao cho
f(x) =0 nếu x

F
, f(x) =1 nếu x
F
.
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
x y
U
V
x
F
U V
Chuyên đề tô pô:
KGTP X đgl T
2
1
3
- không gian nếu X là T
1

và X là KG hoàn toàn
chính quy .
1.24: không gian chuẩn tắc :
KGTP X đgl chuẩn tắc nếu mọi cặp tập đóng rời nhau tồn tại hai
lân cân rời nhau.
KGTP X đgl T
4
- không gian nếu X là T
1
và X là không gian hoàn
toàn chính quy .
:
1.25 : tổng các không gian :
Cho họ các khong gian tô pô (X

;
)




:X
.


=X
.


.

Đặt X =




X
; Xét phép nhúng i

: X






X
.
Cho bởi i

Xxxx = ;)(
.
Khi đó tô pô mạnh nhất trên X sao cho các ánh xạ i

nói trên liên
tục đgl tô pô tông của các tô pô


,



X cùng vói tô pô tổng gọi là tổng trc tiếp tô pô của các không gian
tô pô X

nói trên .
KH : X =

X




1.26: tô pô tích :
Cho họ các không gian tô pô : (X

;
)




. ký hiệu ;
X =




X
={ x= (x
)


| x
Ư};


X
.
Mỗi


.
Gọi P

:




X

X
là phép chiếu cho bởi
P

(x) = x

;

=

)(xx

.
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
A B
U
V
A : đóng.
B: đóng.
X KG
HTCQUY
Chuyên đề tô pô:
Tô pô yếu nhất trên X sao cho các phép chiếu liên tục , đgl tô pô
tích của các tô pô


,


.
X =




X
cùng với tô pô tích đgl không gian tích. (Tích Tikhonop).
1.27 : không gian thơng :
Cho không tô pô (x;
)


,R là một quan hệ tơng đơng trên X .
Xét tập thơng X/R và ánh xạ
./: RXX
cho bởi :
T(x) =[x] ,x
,X
.khi đó tô pô mịn nhât để trên X /R sao cho ánh xạ nói
trên liên tục gọi là tô pô thơng trên X/R .
Tập X/R cùng với tô pô thơng gọi là không gian thơng .
1.28 : ánh xạ định giá :
G/s F= { f: X
f
Y
} là họ các ánh xạ f: X
f
Y
( kgtp ). Ta gọi ánh
xạ e : X



Ff
f
Y
cho bởi :
[e(x) ]
f
=f(x) ;
FfXx ,
là ánh xạ định giá .

1.29; ánh xạ tách các điểm:
Họ F= { f: X
f
Y
} các ánh xạ từ không gian tô pô x vào không gian
tô pô Y
f
đgl tách các điểm của X nếu
yx
, tồn tại f
F
sao cho f(x)

f(y) .
Họ F= { f: X
f
Y
} gọi là tách các điểm và tập đóng của X nếu mọi
tập đóng A
X
với
Xx

\ A tồn tại hàm f
F
sao cho f(x)
).( Af
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
[x]

[y]
[z]
x
X

X/R
Chuyên đề tô pô:
1.30 : giả mêtric:
Hàm d : X

:
R
đgl một giả meetric nếu t/m các đk:
1) d(x,y) = d(y,x) ,
., Xyx
2) d(x,y)

d(x,z) + d(z,y),
.,, Xzyx
3) x= y thì d(x,y) =0.
Tập X cùng với một giả meetric trên nó gọi là không gian giả meetric.
1.31: ánh xạ đẳng cự :
Cho các không gian giả mêtric (X,d ) và ( Y,
)

. khi đó ánh xạ ;
F : X
Y
đgl một phép đẳng cự nếu :


( f(x),f(y)) =d(x,y).
Hai không gian giả mêtric (X,d ) và ( Y,
)

gọi là đẳng cự với nhau nêu
tồn tai một phép đẳng cự f: X
.Y
1.32:không gian giả meetrich hóa :
Kgt pô X đgl giả meetric hóa đợc nếu tồn tại một một giải meetric d trên
đó sao cho


d
.
1.33: không gian Linđơlốp.
KGTP X đgl không gian Linđlốp nếu mỗi phủ mở của X ,chứ một phủ con
đếm đợc .
1.34: không gian com pắc :
KGTP X đgl không gian compắc mọi phủ mở của X đếu chứa một phủ
con hữu hạn .
Tập con A đgl tập compac nếu không gian con A của X với tô pô cảm
sinh là không gian compac.
1. 35: họ có giao hữu hạn :
Họ {A
Iii
Ư}
các tập con của KGTP X đgl có tính giao hữu hạn nếu :
.





Ji
i
A
,J
I
,J hữ hạn .
1.36: Lọc :
Họ

các tập con của X cho trớc đgl một lọc trong X nếu t/m các ĐK:
1) nếu A


, thì A
.


2) nếu A


, và B


thì A
B

.
3) Nếu A



và A
B
, thì B


.
1.37 : siêu lọc :
Lọc

trong tập hợp X đgl siêu lọc trong X nếu không có lọc nào
'




'




'

.
1.37: lọc hội tụ về điểm x :
Lọc

trong không gian tô pô X đgl hội tụ về điểm x nếu u(x)




.
1.38 : không gian compac điaị phơng :
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
Chuyên đề tô pô:
KGTP X đgl cp địa phơng nếu
,Xx
một l/c V của x sao cho
V
là tập
compac.
1.39: com păc hóa một điểm:
G/s (X,
)

là kgt pô không com pắc .
.X
Đặt X

=X
{
}
.khí hiệu :
U ={ V
|

X
hoặc V



hoặc X

\V là tập con đóng com pắc của
X}
Khi đó : cặp ( X,u) đgl com pắc hóa một điểm của không gian tô pô
không com pắc (X,
)

.
1.40: Không gian com pắc hóa :
Gs (X,
)

là KHTP không com pắc . Com pắc hóa KGTP X là cặp ( f, Y ) ;
Y là không gian tô pô . f : X
Y
là phép nhúng đồng phôi sao cho :

.)( YXf
II) một số kỹ thuật phổ biến của tô pô :
1) kỹ thuật xây dựng tập mở :
2) kỷ thuật lấy cái phủ hữu hạn .
3) kỹ thuật chứng minh một tập là một tập đóng:
4) kỹ thuật cm một ánh xạ liên tục ;
5) Kỷ thật xây dựng hại lân cân rời nhau .
6) Kỷ thuật lấy meetric trên một khong gian nào đó :
7) Kỷ thuật cm một không gian là một kg cp địa phơng .
8) Kỷ thuật lấy cơ sở :

9) Kỷ thuật cm đếm đợc .
10)kỹ thuật xác dịnh các phép toán lấy bao đóng.
11) Kỹ thuật so sánh các tập hợp .
Nguyễn Văn Nho . học viên CH toán 17 ,A2 .chuyên ngành PPGD
toán.
x
x
V
V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×