tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -1A : 2003
qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 1A qui ẵnh chung vậ hot ẵổng gim st
Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 1A General Regulations for the Supervision
Chừỗng 1 qui ẵnh chung
1.1 Qui ẵnh chung
1 Viẻc kièm tra vĂ ẵĩng cc tĂu vị thắp dỳ ẵnh ẵừỡc ẵng kẽ vĂ phàn cảp phù hỡp vối Chừỗng 2 ca Phãn nĂy
phăi tuàn theo cc yu cãu trong Qui phm nĂy.
2 ng kièm Viẻt Nam cĩ thè cĩ cc yu cãu ẵc biẻt theo hừống dạn ca quõc gia mĂ tĂu treo cộ hoc quõc gia
cĩ vùng nừốc mĂ tĂu hot ẵổng.
1.2 nh nghỉa
1.2.1 p dũng cc ẵnh nghỉa
Trữ khi ẵừỡc ẵnh nghỉa khc ờ cc Phãn khc, cc thut ngự sứ dũng trong Qui phm nĂy ẵừỡc ẵnh nghỉa
nhừ trong 1.2 nĂy.
1.2.2 TĂu bièn
TĂu bièn lĂ kặt cảu nọi, tỳ chy hoc khỏng tỳ chy, chuyn dùng ẵè hot ẵổng trn bièn vĂ cc vùng nừốc
lin quan vối bièn.
1.2.3 TĂu khch
TĂu khch lĂ tĂu bièn chờ nhiậu hỗn 12 hĂnh khch.
HĂnh khch lĂ bảt kệ ngừội nĂo cĩ mt trn tĂu, trữ thuyận trừờng, thuyận vin hoc nhựng ngừội lĂm viẻc trn
tĂu vĂ tr em dừối mổt tuọi.
1.2.4 TĂu hĂng
TĂu hĂng lĂ tĂu bièn trữ cc tĂu khch.
1.2.5 TĂu chờ hĂng lịng (tanker)
TĂu chờ hĂng lịng lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng mối hoc ẵừỡc hon căi ẵè chờ xỏ hĂng lịng d chy, trữ cc tĂu
chờ xỏ khẽ hĩa lịng hoc cc tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm.
1.2.6 TĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng
TĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng mối hoc hon căi ẵè chờ xỏ khẽ hĩa lịng ẵừỡc qui ẵnh trong
Phãn 8D ca Qui phm nĂy.
1.2.7 TĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm
TĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng mối hoc hon căi ẵè chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm ẵừỡc
9
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
qui ẵnh trong Phãn 8E ca Qui phm nĂy.
1.2.8 TĂu cỏng nghiẻp hăi săn
TĂu cỏng nghiẻp hăi săn lĂ tĂu dùng ẵè ẵnh vĂ chặ biặn c hoc chì chặ biặn c vĂ cc hăi săn khc, cĩ sõ
nhàn vin chuyn mỏn ờ trn tĂu nhiậu hỗn 12 ngừội (tĂu chặ biặn c, tĂu ẵnh c thu, ẵnh c voi, ẵnh c
míi, tĂu ừốp lnh, trm nọi chặ biặn c hổp, chặ biặn bổt c, chặ biặn c voi, tĂu chờ cỏng nhàn chặ biặn c,
cỏng nhàn ẵnh c voi, cỏng nhàn cỏng nghiẻp ẵó hổp vĂ nhựng tĂu từỗng tỳ).
1.2.9 TĂu ẵnh c
TĂu ẵnh c lĂ tĂu ẵừỡc dùng trỳc tiặp ẵè ẵnh bt c hoc ẵnh bt vĂ chặ biặn c (góm cc loi c kè că c
voi, hăi bo, hăi mơ, củng nhừ cc hăi săn khc).
1.2.10 TĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt
TĂu cĩ cỏng dũng ẵc biẻt lĂ tĂu cĩ trang b chuyn dùng lin quan tối cỏng dũng ca tĂu, cĩ sõ nhàn vin
chuyn mỏn nhiậu hỗn 12 ngừội (góm nhựng tĂu nghin cửu khoa hc, tĂu thm hièm, tĂu thy vn, tĂu cửu
hổ vĂ cc tĂu từỗng tỳ).
1.2.11 SĂ lan
SĂ lan lĂ tĂu bièn, khỏng tỳ chy, ẵừỡc dỳ ẵnh ẵè chờ hĂng trong cc khoang hĂng, trn boong vĂ/hoc trong
cc kắt liận vối kặt cảu thàn tĂu vĂ tuàn theo cc qui ẵnh ờ Phãn 8A ca Qui phm nĂy.
1.2.12 TĂu ẵang ẵĩng
TĂu ẵang ẵĩng lĂ tĂu nm trong giai ẵon tẽnh tữ ngĂy ẵt ki cho ẵặn ngĂy nhn ẵừỡc Giảy chửng nhn cảp
tĂu.
1.2.13 TĂu hiẻn cĩ
TĂu hiẻn cĩ lĂ nhựng tĂu khỏng phăi lĂ tĂu ẵang ẵĩng.
1.2.14 TĂu trong giai ẵon ẵãu ca qu trệnh ẵĩng mối
TĂu trong giai ẵon ẵãu ca qu trệnh ẵĩng mối lĂ tĂu cĩ ki ẵừỡc ẵt hoc tĂu ờ trong giai ẵon ẵĩng mối
từỗng tỳ. "Giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ" ờ ẵày cĩ nghỉa lĂ giai ẵon mĂ:
(1) Kặt cảu ẵừỡc hệnh thĂnh ẵơ cĩ thè bt ẵãu nhn dng ẵừỡc con tĂu; vĂ
(2) Viẻc lp ẵt con tĂu ẵĩ ẵơ bt ẵãu bao góm ẽt nhảt 50 tản hoc 1% khõi lừỡng dỳ tẽnh ca tảt că cc vt
liẻu kặt cảu, lảy gi tr nhị hỗn.
1.2.15 Hon căi lốn
TĂu ẵừỡc hon căi lốn cĩ nghỉa lĂ tĂu hiẻn cĩ ẵừỡc hon căi ẵè:
(1) LĂm thay ẵọi ẵng kè kẽch thừốc hoc khă nng chờ hĂng ca tĂu
(2) LĂm thay ẵọi loi tĂu
(3) Nàng cảp tĂu.
1.2.16 Cỏng te nỗ
Cỏng te nỗ lĂ loi thùng tiu chuán chuyn dùng ẵè chửa vĂ vn chuyèn hĂng hĩa cĩ cc ẵc trừng sau ẵày :
(1) Cĩ ẵc trừng cõ ẵnh, bận ẵè thẽch nghi vối viẻc sứ dũng nhiậu lãn ;
(2) Cĩ kặt cảu ẵc biẻt ẵè d dĂng chuyn chờ bng mổt hoc mổt sõ dng vn tăi mĂ khỏng phăi chuyèn tăi
trung gian ;
10
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
(3) Thiặt kặ cĩ tẽnh ẵặn sỳ cãn thiặt phăi cõ ẵnh vĂ thao tc nhanh nhộ cc bổ phn ẵc biẻt ờ gĩc ;
(4) Cĩ kẽch thừốc sao cho diẻn tẽch ẵy giựa bõn gĩc dừối bn ngoĂi ẽt nhảt bng 14 m
2
hoc 7 m
2
nặu lp cc
bổ phn ẵc biẻt ờ gĩc.
1.2.17 Săn phám
Săn phám lĂ thut ngự chì my mĩc, trang thiặt b lp ẵt trn tĂu bièn (my chẽnh, my phũ, nói hỗi, bệnh p
lỳc, dũng cũ v.v ).
1.2.18 Nỗi trợ án
Nỗi trợ án ca tĂu lĂ vùng nừốc tỳ nhin hoc nhàn to ẵừỡc băo vẻ mĂ tĂu cĩ thè trợ ờ ẵĩ trong trừộng hỡp sỳ
an toĂn ca tĂu b ẵe da.
1.2.19 yu cãu bọ sung
Nhựng yu cãu bọ sung lĂ nhựng yu cãu chừa ẵừỡc ẵừa ra trong cc Qui phm, nhừng ẵừỡc cc cỗ quan cĩ
thám quyận ẵừa ra ẵè p dũng trong cc trừộng hỡp cũ thè.
1.2.20 Chiậu dĂi tĂu
Chiậu dĂi tĂu (L) lĂ khoăng cch, tẽnh bng mắt, ẵo trn ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt ẵừỡc ẵnh
nghỉa ờ 1.2.29(2), tữ mt trừốc sõng mủi ẵặn mt sau trũ bnh li, nặu tĂu cĩ trũ bnh li, hoc ẵặn ẵừộng tàm
trũc bnh li, nặu tĂu khỏng cĩ trũ bnh li. Tuy nhin, nặu tĂu cĩ ẵuỏi theo kièu tuãn dừỗng hm thệ L ẵừỡc
ẵo nhừ trn hoc bng 96% toĂn bổ chiậu dĂi ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
1.2.21 Chiậu dĂi tĂu ẵè xc ẵnh mn khỏ
Chiậu dĂi tĂu ẵè xc ẵnh mn khỏ (L
f
) lĂ 96% chiậu dĂi, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trừốc ca sõng mủi ẵặn mt
sau ca tảm tỏn bao cuõi cùng ca ẵuỏi tĂu, trn ẵừộng nừốc ti 85% chiậu cao mn thiặt kặ nhị nhảt tẽnh tữ
mt trn ca dăi tỏn giựa ẵy, hoc chiậu dĂi, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trừốc ca sõng mủi ẵặn ẵừộng tàm trũc
bnh li trn ẵừộng nừốc ẵĩ, lảy gi tr nĂo lốn hỗn. Tuy nhin, nặu ẵừộng viận sõng mủi lòm vĂo ờ phẽa trn
ẵừộng nừốc ti 85% chiậu cao mn thiặt kặ nhị nhảt, thệ ẵièm mợt trừốc ca chiậu dĂi nĂy phăi lĂ hệnh chiặu
ẵửng ca ẵình lòm ca ẵừộng viận mủi ln ẵừộng nừốc nĂy. ừộng nừốc ẵè xc ẵnh chiậu dĂi nĂy phăi ẵừỡc
lảy song song vối ẵừộng nừốc chờ hĂng ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ 1.2.29(1) ca Chừỗng nĂy.
1.2.22 Chiậu rổng tĂu
Chiậu rổng tĂu (B) lĂ khoăng cch nm ngang, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mắp ngoĂi ca sừộn mn bn nĂy ẵặn mắp
ngoĂi ca sừộn mn bn kia, ti v trẽ rổng nhảt ca thàn tĂu.
1.2.23 Chiậu rổng tĂu ẵè xc ẵnh mn khỏ
Chiậu rổng tĂu ẵè xc ẵnh mn khỏ (B
f
) lĂ khoăng cch nm ngang lốn nhảt, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mắp ngoĂi
ca sừộn mn bn nĂy ẵặn mắp ngoĂi ca sừộn mn bn kia, ti ẵièm giựa ca chiậu dĂi tĂu ẵè xc ẵnh mn
khỏ L
f
.
1.2.24 Chiậu cao mn tĂu
Chiậu cao mn tĂu (D) lĂ khoăng cch thng ẵửng, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trn ca dăi tỏn giựa ẵy ẵặn ẵình
xĂ boong mn khỏ ờ mn, ti ẵièm giựa chiậu dĂi tĂu L. Trong trừộng hỡp vch kẽn nừốc dàng ln ẵặn boong
cao hỗn boong mn khỏ vĂ ẵừỡc ghi vĂo sọ ẵng kẽ tĂu, thệ chiậu cao mn ẵừỡc ẵo ẵặn boong vch ẵĩ.
1.2.25 Chiậu cao mn ẵè tẽnh sửc bận
Chiậu cao mn ẵè tẽnh sửc bận tĂu (D
s
) lĂ khoăng cch thng ẵửng, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trn ca dăi tỏn
giựa ẵy ẵặn ẵình xĂ boong thừỡng tãng ờ mn, nặu boong thừỡng tãng lĂ boong tẽnh ton, hoc ẵặn ẵình xĂ
11
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
boong mn khỏ, ẵo ti ẵièm giựa chiậu dĂi L, ẵõi vối cc trừộng hỡp khc. Nặu khỏng cĩ boong ờ phãn giựa
tĂu thệ chiậu cao mn ẵừỡc ẵo theo ẵừộng boong từờng từỡng ẵừỡc kắo dĂi dc theo ẵừộng boong tẽnh ton ẵi
qua ẵièm giựa chiậu dĂi L.
1.2.26 Tõc ẵổ ca tĂu
Tõc ẵổ ca tĂu (V) lĂ tõc ẵổ thiặt kặ, tẽnh bng hăi lẽ/giộ mĂ tĂu cĩ ẵy sch cĩ thè ẵt ẵừỡc ờ cỏng suảt lin
tũc lốn nhảt ca my chẽnh, chy trn bièn lng, ờ trng thi ửng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt
(sau ẵày, trong Qui phm nĂy gi lĂ "trng thi toĂn tăi").
1.2.27 Phãn giựa tĂu
Phãn giựa tĂu lĂ phãn thuổc 0,4L ờ giựa tĂu, nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc.
1.2.28 Cc phãn mợt tĂu
Cc phãn mợt tĂu lĂ phãn thuổc 0,1L tẽnh tữ mồi mợt tĂu.
1.2.29 ừộng nừốc chờ hĂng vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt
(1) ừộng nừốc chờ hĂng lĂ ẵừộng nừốc ửng vối mồi mn khỏ tẽnh theo cc qui ẵnh ca Phãn 11 ca Qui
phm nĂy.
(2) ừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt lĂ ẵừộng nừốc ửng vối trng thi toĂn tăi.
1.2.30 Chiậu chệm chờ hĂng vĂ chiậu chệm chờ hĂng thiặt kặ cao nhảt
(1) Chiậu chệm chờ hĂng lĂ khoăng cch thng ẵửng, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trn ca dăi tỏn giựa ẵy ẵặn
ẵừộng nừốc chờ hĂng.
(2) Chiậu chệm chờ hĂng thiặt kặ cao nhảt (d
) lĂ khoăng cch thng ẵửng, tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trn ca
dăi tỏn giựa ẵy ẵặn ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt, ti ẵièm giựa ca L.
1.2.31 Lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi
Lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi (W) lĂ lừỡng chiặm nừốc thiặt kặ, tẽnh bng tản, ửng vối trng thi toĂn tăi.
1.2.32 Hẻ sõ bắo thè tẽch
Hẻ sõ bắo thè tẽch (C
b
) lĂ hẻ sõ tẽnh ẵừỡc khi chia thè tẽch chiặm nừốc từỗng ửng vối W cho tẽch (L
ì
B
ì
d).
1.2.33 Boong mn khỏ
1 Boong mn khỏ thỏng thừộng lĂ boong lin tũc cao nhảt. Tuy nhin, nặu cĩ lồ khoắt mĂ khỏng cĩ thiặt b
ẵĩng kẽn thừộng xuyn ti nhựng chồ lổ ờ trn boong lin tũc cao nhảt hoc nặu cĩ lồ khoắt mĂ khỏng cĩ thiặt
b ẵĩng kẽn nừốc thừộng xuyn ờ mn phẽa dừối boong lin tũc cao nhảt, thệ boong mn khỏ lĂ boong lin tũc
dừối boong lin tũc cao nhảt ẵĩ.
2 Nặu tĂu cĩ boong mn khỏ khỏng lin tũc thệ ẵừộng thảp nhảt ca boong lổ vĂ ẵon kắo dĂi ca ẵừộng thảp
nhảt ẵĩ song song vối phãn trn ca boong khỏng lin tũc nĂy ẵừỡc coi lĂ boong mn khỏ.
3 Nặu tĂu cĩ nhiậu boong, ngay că khi mổt trong nhựng boong ẵĩ ẵừỡc thữa nhn lĂ boong mn khỏ ẵừỡc ẵnh
nghỉa ờ -1 hoc -2 trn, vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng ẵừỡc k từỗng ửng vối mn khỏ xc ẵnh theo yu cãu ca
Phãn 11 bng cch giă ẵnh rng boong thỳc tặ ẵừỡc lảy thảp hỗn boong mn khỏ thệ boong mn khỏ cĩ thè lĂ
boong thảp hỗn ẵĩ. Trong trừộng hỡp nĂy, boong thảp hỗn phăi lin tũc ẽt nhảt lĂ ờ vùng giựa buóng my vĂ
cc vch mợt ca tĂu vĂ lin tũc tữ mn nĂy sang mn kia. Nặu boong thảp hỗn nĂy cĩ bc thệ ẵừộng thảp nhảt
ca boong nĂy vĂ ẵon kắo dĂi ca nĩ song song vối phãn trn ca boong ẵừỡc coi lĂ boong mn khỏ.
1.2.34 Boong vch
Boong vch lĂ boong cao nhảt mĂ cc vch ngang ẵăm băo kẽn nừốc dàng ln ẵặn nĩ, trữ vch mợt mủi vĂ
12
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
vch mợt ẵuỏi.
1.2.35 Boong tẽnh ton
Boong tẽnh ton ti mổt phãn nĂo ẵĩ theo chiậu dĂi tĂu lĂ boong cao nhảt mĂ tỏn bao ti phãn ẵĩ dàng ln tối.
Tuy nhin, trong khu vỳc thừỡng tãng, trữ thừỡng tãng cĩ bc, nặu thừỡng tãng cĩ chiậu dĂi khỏng lốn hỗn
0,15L, thệ boong tẽnh ton lĂ boong ngay dừối boong thừỡng tãng. Theo nhĂ thiặt kặ tỳ chn, boong ngay dừối
boong thừỡng tãng cĩ thè ẵừỡc coi lĂ boong tẽnh ton ngay că ờ khu vỳc thừỡng tãng dĂi hỗn 0,15L.
1.2.36 Boong dàng
Boong dàng lĂ boong thừỡng tãng cĩ bc mĂ dừối nĩ khỏng cín cĩ boong nĂo khc.
1.2.37 Thừỡng tãng
Thừỡng tãng lĂ cảu trợc cĩ boong trn boong mn khỏ, kắo dĂi tữ mn nĂy sang mn kia hoc cĩ vch bn
nm ti v trẽ khỏng lốn hỗn 0,04B
f
kè tữ mắp mn.
1.2.38 Thừỡng tãng kẽn
Thừỡng tãng kẽn lĂ thừỡng tãng thịa mơn nhựng ẵiậu kiẻn sau ẵày :
(1) Nhựng lồ khoắt ờ vch mợt ca thừỡng tãng phăi cĩ cứa phù hỡp vối qui ẵnh ờ 16.3.1, Phãn 2A ca Qui
phm nĂy.
(2) Tảt că cc lồ khoắt khc ờ vch bn hoc ờ vch mợt ca thừỡng tãng phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng ẵăm băo
kẽn thội tiặt.
(3) Nặu cc lồ khoắt ờ vch b ẵĩng kẽn, thệ tảt că cc phừỗng tiẻn ẵè ẵi li phăi sn sĂng ẵè thuyận vin cĩ
thè ẵặn ẵừỡc buóng my vĂ cc buóng lĂm viẻc khc thuổc phm vi lãu li hoc thừỡng tãng ẵuỏi.
1.2.39 p suảt lĂm viẻc ẵơ ẵừỡc duyẻt ca nói hỗi vĂ bệnh p lỳc
p suảt lĂm viẻc ẵơ ẵừỡc duyẻt ca nói hỗi hoc bệnh p lỳc lĂ p suảt lốn nhảt trong thàn nói hoc thàn bệnh
mĂ nhĂ chặ to hoc ngừội sứ dũng ẵơ qui ẵnh vĂ khỏng ẵừỡc lốn hỗn gi tr nhị nhảt trong sõ nhựng p suảt
cho phắp ẵừỡc qui ẵnh ờ Chừỗng 9 vĂ 10, Phãn 3 ca Qui phm nĂy.
1.2.40 p suảt danh nghỉa ca nói hỗi cĩ bổ qu nhiẻt
p suảt danh nghỉa ca nói hỗi cĩ bổ qu nhiẻt lĂ p suảt hỗi lốn nhảt ti cứa ra ca bổ qu nhiẻt mĂ ti mửc
p suảt ẵĩ, NhĂ săn xuảt hoc ngừội sứ dũng ẵơ ẵt cho van an toĂn ca bổ qu nhiẻt.
Chợ thẽch :
Cc ẵổng cỗ, ẵừộng õng v.v ẵừỡc nõi vối nói hỗi hoc bệnh p lỳc phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè chu ẵừỡc p
suảt khỏng thảp hỗn p suảt danh nghỉa (hoc p suảt lĂm viẻc ẵơ ẵừỡc duyẻt, nặu nói hỗi hoc bệnh p lỳc khỏng cĩ
bổ qu nhiẻt)
.
1.2.41 Cỏng suảt lin tũc lốn nhảt ca ẵổng cỗ
Cỏng suảt lin tũc lốn nhảt ca ẵổng cỗ lĂ cỏng suảt lốn nhảt mĂ ti ẵĩ ẵổng cỗ cĩ thè chy an toĂn vĂ lin tũc
trong ẵiậu kiẻn thiặt kặ (ẵõi vối my chẽnh, ẵiậu kiẻn thiặt kặ lĂ ẵiậu kiẻn my chy toĂn tăi).
1.2.42 Sõ víng quay lin tũc lốn nhảt
Sõ víng quay lin tũc lốn nhảt lĂ sõ víng quay khi ẵổng cỗ chy ẵt ẵừỡc cỏng suảt lin tũc lốn nhảt.
Chợ thẽch :
Viẻc tẽnh ton sửc bận ca ẵổng cỗ phăi dỳa vĂo cỏng suảt lin tũc lốn nhảt vĂ sõ víng quay lin tũc lốn nhảt.
1.2.43 Trũc chàn vt loi 1 vĂ loi 2
1 Trũc chàn vt loi 1 lĂ trũc chàn vt cĩ khă nng chõng li sỳ n mín ca nừốc bièn mổt cch hựu hiẻu do cĩ
13
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
p dũng cc biẻn php chõng n mín ẵừỡc ng kièm duyẻt hoc ẵừỡc chặ to bng vt liẻu chõng n mín
ẵừỡc ng kièm duyẻt. Trong trừộng hỡp nhừ vy, nhựng trũc thịa mơn cc yu cãu ờ (1), (2) vĂ (3) sau ẵày
s ẵừỡc phàn thĂnh trũc chàn vt loi 1A, 1B vĂ 1C từỗng ửng.
(1) Trũc chàn vt loi 1A lĂ trũc chàn vt ẵừỡc lp vối chàn vt bng then hoc khỏng then hoc bng bẽch nõi
ti ẵãu sau ca trũc cĩ ọ ẵở trong õng bao trũc ẵừỡc bỏi trỗn bng nừốc (kè că ọ ẵở trong gi ẵở trũc chàn
vt).
(2) Trũc chàn vt loi 1B lĂ trũc chàn vt ẵừỡc lp vối chàn vt bng then hoc khỏng then, hoc bng bẽch nõi
ti ẵãu sau ca trũc cĩ ọ ẵở trong õng bao trũc ẵừỡc bỏi trỗn bng dãu.
(3) Trũc chàn vt loi 1C lĂ loi trũc chàn vt thịa mơn nhựng ẵiậu kiẻn ờ (2) trn vĂ nhựng qui ẵnh ờ 6.2.11
Phãn 3 ca Qui phm nĂy.
2 Trũc chàn vt loi 2 lĂ trũc chàn vt khỏng ẵừỡc qui ẵnh ờ -1 trn.
1.2.44 Trng tăi toĂn phãn
Trng tăi toĂn phãn (DW) lĂ hiẻu sõ, tẽnh bng tản, giựa lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi (W) ca tĂu vĂ trng lừỡng
tĂu khỏng (LW).
1.2.45 Trng lừỡng tĂu khỏng
Trng lừỡng tĂu khỏng (LW) lĂ lừỡng chiặm nừốc, tẽnh bng tản, khỏng kè hĂng hĩa, dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn,
nừốc dn vĂ nừốc ngt chửa trong kắt, lừỗng thỳc, thỳc phám, hĂnh khch, thuyận vin vĂ từ trang ca h.
1.2.46 Tõc ẵổ lùi lốn nhảt ca tĂu
Tõc ẵổ lùi lốn nhảt ca tĂu lĂ tõc ẵổ thiặt kặ, tẽnh bng hăi lẽ/giộ mĂ tĂu cĩ ẵy sch cĩ thè ẵt ẵừỡc ờ cỏng
suảt lùi lốn nhảt ca my chẽnh, chy trn bièn lng vĂ ờ trng thi toĂn tăi.
1.2.47 Trng thi tĂu chặt
Trng thi tĂu chặt lĂ trng thi trong ẵĩ my chẽnh, nói hỗi vĂ cc my phũ khỏng hot ẵổng do khỏng cĩ
nng lừỡng.
1.2.48 Buóng my loi A
Buóng my lo
i A lĂ cc khoăng khỏng gian dừối np buóng my vĂ cc lõi ẵi dạn ẵặn cc khỏng gian ẵĩ cĩ
chửa :
(1) ổng cỗ ẵõt trong dùng lĂm my chẽnh, hoc
(2) ổng cỗ ẵõt trong khỏng dùng lĂm my chẽnh nhừng cĩ tọng cỏng suảt ca tọ my khỏng nhị hỗn 375
kW, hoc
(3) Nói hỗi ẵõt dãu (kè că my to khẽ trỗ) hoc tọ my ẵõt dãu (kè că thiặt b ẵõt chảt thăi).
1.2.49 Buóng my
Buóng my lĂ tảt că nhựng buóng my loi A vĂ nhựng khỏng gian khc cĩ ẵt my chẽnh, nói hỗi, thiặt b dãu
ẵõt, ẵổng cỗ ẵõt trong vĂ my hỗi nừốc, cc my pht ẵiẻn vĂ ẵổng cỗ ẵiẻn, cc trm np dãu, cc my lĂm
lnh, my ẵiậu chình giăm lc ca tĂu, thiặt b thỏng giĩ vĂ ẵiậu hía khỏng khẽ, cc khỏng gian từỗng tỳ vĂ
cc lõi ẵi dạn ẵặn cc khoăng khỏng gian ẵĩ.
1.2.50 Khoang hĂng
Khoang hĂng lĂ tảt că cc khỏng gian dùng ẵè chửa hĂng (kè că kắt dãu hĂng) vĂ lõi ẵi dạn ẵặn cc khoăng
khỏng gian ẵĩ.
1.2.51 Khu vỳc hĂng
Khu vỳc hĂng lĂ mổt phãn ca tĂu chửa cc kắt hĂng, kắt lng, buóng bỗm hĂng kè că buóng bỗm, khoang
14
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
cch ly, kắt dn vĂ khoang trõng kậ vối cc kắt hĂng vĂ toĂn bổ khu vỳc mt boong chy qua suõt chiậu dĂi vĂ
chiậu rổng ca phãn tĂu chửa cc khoăng khỏng gian nĩi trn.
1.2.52 Buóng sinh ho
t
Buóng sinh hot lĂ nhựng khỏng gian dùng vĂo mũc ẵẽch cỏng cổng, hĂnh lang, khu vẻ sinh, cabin, vn
phíng, trm x, phíng chiặu phim, phíng vui chỗi vĂ giăi trẽ, phíng ct tĩc, phíng ẵè thửc n khỏng cĩ dũng
cũ nảu nừống vĂ cc khỏng gian từỗng tỳ.
1.2.53 Buóng cỏng cổng
Buóng cỏng cổng lĂ nhựng buóng sinh hot dùng lĂm hổi trừộng, phíng n, càu lc bổ vĂ cc khỏng gian
thừộng xuyn ẵĩng kẽn từỗng tỳ.
1.2.54 Buóng phũc vũ
Buóng phũc vũ lĂ nhựng buóng sứ dũng ẵè lĂm bặp, buóng ẵỳng thửc n cĩ cc thiặt b nảu, cc t, buóng thừ
tẽn, kho chửa, xừờng my khỏng nm trong buóng my, cc buóng từỗng tỳ vĂ lõi ẵi dạn ẵặn cc buóng ẵĩ.
1.3 Hot ẵổng gim st kỉ thut
1.3.1 Cỗ sờ tiặn hĂnh hot ẵổng gim st
Hot ẵổng gim st kỉ thut ẵừỡc tiặn hĂnh trn cỗ sờ cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy vĂ cc Qui phm khc
cĩ lin quan, nhm mũc ẵẽch xc ẵnh trng thi kỉ thut ca tĂu, vt liẻu, săn phám dùng ẵè ẵĩng, sứa chựa
tĂu vĂ cỏng te nỗ cĩ thịa mơn nhựng yu cãu ca Qui phm vĂ cc yu cãu bọ sung hay khỏng.
1.3.2 Yu cãu bt buổc
Viẻc p dũng vĂ thỳc hiẻn cc yu cãu ca Qui phm nĂy, cc Qui phm cĩ lin quan khc vĂ cc yu cãu bọ
sung lĂ bt buổc ẵõi vối cc ch tĂu, ch cỏng te nỗ, cc cỗ quan thiặt kặ, cc cỗ sờ ẵĩng mối/sứa chựa tĂu,
cc cỗ sờ chặ to/sứa chựa cỏng te nỗ, cc nhĂ my chặ to vt liẻu vĂ săn phám dùng cho tĂu bièn ẵừỡc ng
kièm Viẻt Nam phàn cảp vĂ cỏng te nỗ ẵừỡc ng kièm Viẻt Nam kièm tra vĂ chửng nhn.
1.3.3 Cỗ quan gim st vĂ phàn cảp tĂu bièn
1 Cỗ quan gim st vĂ phàn cảp tĂu bièn ca Viẻt Nam lĂ Cũc ng kièm Viẻt Nam. Cũc ng kièm Viẻt Nam
(sau ẵày, trong Qui phm nĂy gi lĂ "ng kièm") thỳc hiẻn cỏng tc gim st kỉ thut, phàn cảp, ẵnh mn
khỏ, ẵo dung tẽch tĂu bièn, gim st viẻc thỳc hiẻn cc yu cãu ca Cỏng ừốc quõc tặ cĩ lin quan mĂ Viẻt
Nam tham gia.
2 Hot ẵổng gim st kỉ thut ca ng kièm khỏng lĂm thay cỏng viẻc ca cc Tọ chửc kièm tra kỉ thut ca
ch tĂu, NhĂ my ẵĩng vĂ sứa chựa tĂu, NhĂ my chặ to cỏng te nỗ, NhĂ my chặ to vt liẻu, my mĩc vĂ
trang thiặt b dùng cho tĂu bièn vĂ cỏng te nỗ.
1.3.4 õi từỡng gim st ca ng kièm
ng kièm ẵừỡc Chẽnh ph Viẻt Nam giao nhiẻm vũ tiặn hĂnh gim st kỉ thut cc loi phừỗng tiẻn vĂ thiặt
b sau ẵày cĩ lin quan ẵặn Qui phm nĂy :
(1) Tảt că cc loi tĂu bièn qui ẵnh ờ 2.1.2 ;
(2) Thiặt b lĂm lnh hĂng ẵt trn tĂu ;
(3) Cỏng te nỗ vn chuyèn hĂng hĩa, kè că cỏng te nỗ chửa hĂng hĩa ;
(4) Thiặt b nàng hĂng tĂu bièn vĂ cãn trũc nọi cĩ sửc nàng tữ 1 tản trờ ln ;
(5) Vt liẻu, săn phám lp ẵt trn tĂu bièn vĂ dùng cho cỏng te nỗ.
1.4 Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ
15
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
1.4.1 Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ p dũng cho tĂu bièn
Nhựng Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ kè că cc bọ sung sứa ẵọi ca chợng ẵơ cĩ hiẻu lỳc ẵừỡc p dũng trong
ẵĩng mối, sứa chựa, quăn lỷ, khai thc vĂ gim st kỉ thut tĂu bièn bao góm :
1 Qui phm
(1) Qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp ;
(2) Qui phm thiặt b nàng hĂng tĂu bièn ;
(3) Qui phm chặ to vĂ chửng nhn cỏng te nỗ vn chuyèn bng ẵừộng bièn ;
(4) Qui phm ũ nọi ;
(5) Qui phm hẻ thõng lĂm lnh hĂng ;
(6) Qui phm cc hẻ thõng thiặt b ngn ngữa ỏ nhim bièn ca tĂu ;
(7) Qui phm hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ tữ xa ;
(8) Qui phm trang b an toĂn tĂu bièn ;
(9) Qui phm hẻ thõng kièm sot vĂ duy trệ trng thi kỉ thut my tĂu ;
(10) Qui phm hẻ thõng lãu li ;
(11) Qui phm kièm tra vĂ chặ to hẻ thõng chuỏng ln ;
(12) Qui phm kièm tra vĂ chặ to cc tĂu chảt do cõt sỡi thy tinh.
2 Cc Cỏng ừốc quõc tặ cĩ lin quan mĂ Viẻt Nam tham gia :
(1) Cỏng ừốc quõc tặ vậ an toĂn sinh mng con ngừội trn bièn, 1974 (SOLAS, 74) ;
(2) Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ tĂu bièn, 1966 (LOAD LINES, 66) ;
(3) Cỏng ừốc quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do tĂu gày ra, 73/78 (MARPOL, 73/78) ;
(4) Qui tc quõc tặ trnh va trn bièn, 1972 (COLREG, 72) ;
(5) Cỏng ừốc ẵo dung tẽch tĂu bièn, 1969 (TONNAGE, 69) ;
(6) Ngh quyặt ca Tọ chửc lao ẵổng quõc tặ (ILO).
1.4.2 Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ khc
NgoĂi nhựng Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ ẵừa ra ờ 1.4.1, tĂu bièn cĩ thè cín phăi p dũng cc Qui phm,
cc Cỏng ừốc, cc Qui ẵnh vĂ Tiu chuán quõc gia, quõc tặ khc cĩ lin quan.
1.4.3 Viẻc p dũng Qui phm cho cc tĂu ẵang ẵĩng vĂ cc săn phám ẵang chặ to
1 Nhựng qui ẵnh ca Qui phm nĂy vĂ cc bọ sung sứa ẵọi ca Qui phm nĂy ẵừỡc xuảt băn, nặu khỏng cĩ qui
ẵnh nĂo khc, thệ s cĩ hiẻu lỳc sau 6 thng kè tữ ngĂy cĩ quyặt ẵnh ban hĂnh.
2 õi vối nhựng tĂu ẵang ẵĩng, củng nhừ cc săn phám ẵang chặ to, mĂ thiặt kặ hoc hó sỗ kỉ thut ca chợng
ẵang ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt trừốc khi Qui phm nĂy vĂ cc bọ sung sứa ẵọi ca Qui phm nĂy cĩ hiẻu lỳc,
thệ vạn ẵừỡc phắp p dũng nhựng qui ẵnh ca Qui phm cín hiẻu lỳc ẵặn lợc xắt duyẻt cc hó sỗ ẵĩ.
1.4.4 Viẻc p dũng Qui phm cho tĂu ẵang khai thc
1 õi vối nhựng tĂu ẵang khai thc, vạn ẵừỡc p dũng nhựng qui ẵnh ca Qui phm dùng ẵĩng chợng, nặu nhừ
trong lãn ti băn sau nĂy khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc.
2 õi vối cc tĂu ẵang khai thc, nặu Qui phm cĩ nhựng ẵiậu khoăn sứa ẵọi, bọ sung thệ cc ẵiậu khoăn nĂy
củng phăi ẵừỡc p dũng mổt cch hỡp lỷ ẵặn mửc ẵổ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc khi ẵừa tĂu vĂo sứa chựa, hon căi
hoc phũc hói, nặu nhừ khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc.
1.4.5 Nhựng qui ẵnh ngoi lẻ so vối Qui phm
1 ng kièm cĩ thè cho phắp sứ dũng vt liẻu, kặt cảu thàn tĂu, hoc my mĩc, trang thiặt b lp ẵt trn tĂu
khc vối nhựng qui ẵnh ca Qui phm nĂy, nặu chợng cĩ cc ẵc tẽnh ẵừỡc ng kièm cỏng nhn lĂ từỗng
ẵừỗng vối yu cãu ca Qui phm.
õi vối nhựng tĂu p dũng cc qui ẵnh ca Cỏng ừốc quõc tặ, ng kièm chì cĩ thè cho phắp min giăm so
16
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 1
vối qui ẵnh ca Qui phm, trong trừộng hỡp Cỏng ừốc quõc tặ nĂy cho phắp.
Trong trừộng hỡp kè trn, phăi trệnh cho ng kièm nhựng tĂi liẻu chửng minh ẵừỡc rng vt liẻu, kặt cảu,
my mĩc, trang thiặt b ẵĩ thịa mơn cc ẵiậu kiẻn ẵăm băo an toĂn ca tĂu, an toĂn sinh mng con ngừội, băo
vẻ mỏi trừộng vĂ hĂng hĩa khi vn chuyèn trn bièn.
2 Nặu kặt cảu thàn tĂu, my mĩc, trang thiặt b hoc vt liẻu ẵơ ẵừỡc sứ dũng trong thỳc tặ nhừng chừa ẵừỡc
cỏng nhn lĂ ẵơ ẵừỡc kièm nghiẻm mổt cch ẵãy ẵ trong khai thc, thệ ng kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh
thẽ nghiẻm ẵc biẻt trong thội gian ẵĩng tĂu, cín trong khai thc cĩ thè rợt ngn thội hn giựa cc lãn kièm tra
chu kỹ, hoc tng khõi lừỡng kièm tra chợng.
Nặu xắt thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè ghi nhựng ẵiậu hn chặ sứ dũng vĂo Giảy chửng nhn cảp tĂu, hoc
cc Giảy chửng nhn khc do ng kièm cảp, vĂ ghi vĂo "Sọ ẵng kẽ tĂu bièn". Nhựng hn chặ trn ẵừỡc xĩa
bị sau khi cĩ xc nhn ca ng kièm vin vậ nhựng kặt quă kièm tra thịa mơn trong qu trệnh khai thc.
17
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 Qui ẵnh vậ phàn cảp vĂ ẵng kẽ tĂu
2.1 Phàn cảp vĂ ẵng kẽ
2.1.1 Qui ẵnh chung
1 TĂu bièn s ẵừỡc ng kièm ẵng kỷ vĂ trao cảp sau khi ẵơ ẵừỡc ng kièm vin tiặn hĂnh kièm tra phàn cảp
thàn tĂu vĂ trang thiặt b, hẻ thõng my tĂu, trang b ẵiẻn, phừỗng tiẻn phíng, pht hiẻn vĂ chựa chy, phừỗng
tiẻn thot nn, ọn ẵnh, chõng chệm, mn khỏ vĂ thảy thịa mơn cc yu cãu ca Qui phm nĂy.
2.1.2 Phm vi p dũng
1 Qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp nĂy ẵừỡc p dũng cho :
(1) Tảt că nhựng tĂu (tỳ chy hoc khỏng tỳ chy) cĩ chiậu dĂi tữ 20 mắt trờ ln ;
(2) Tảt că nhựng tĂu tỳ chy (khỏng phũ thuổc vĂo chiậu dĂi) cĩ cỏng suảt lin tũc lốn nhảt ca my chẽnh tữ
37 kW trờ ln ;
(3) TĂu khch, tĂu kắo, tĂu chờ hĂng lịng, tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng, tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm vĂ cc tĂu
cĩ cỏng dũng ẵc biẻt khc khỏng phũ thuổc vĂo chiậu dĂi tĂu vĂ cỏng suảt ca my chẽnh.
2 Qui phm nĂy củng cĩ thè p dũng ẵè phàn cảp nhựng tĂu khỏng ẵừỡc qui ẵnh ờ -1 trn nặu Ch tĂu yu cãu.
Trong trừộng hỡp nĂy, ng kièm cĩ thè xem xắt vĂ min giăm mổt cch thẽch hỡp cc yu cãu ca Qui phm
nĂy trong tững trừộng hỡp cũ thè.
2.1.3 Kẽ hiẻu phàn cảp
ng kièm s trao cảp cho tĂu phù hỡp vối cc qui ẵnh ờ 2.1.1 vĂ 2.1.2 ờ trn, sứ dũng cc kỷ hiẻu tữ -1 ẵặn -
4 dừối ẵày.
1 Kẽ hiẻu cảp tĂu cỗ băn : Vr, hoc Vr, hoc Vr
(
*
)
*
*
Trong ẵĩ :
Vr : Bièu từỡng ca ng kièm Viẻt Nam (Vietnam Register) gim st tĂu thịa mơn cc qui ẵnh ca
Qui phm nĂy
: Bièu từỡng gim st trong ẵĩng mối ca ng kièm Viẻt Nam
: Bièu từỡng gim st trong ẵĩng mối ca Tọ chửc phàn cảp khc ẵừỡc ng kièm Viẻt Nam y
quyận vĂ/hoc cỏng nhn
*
*
: Bièu từỡng khỏng cĩ gim st hoc cĩ gim st trong ẵĩng mối ca Tọ chửc phàn cảp khỏng ẵừỡc
ng kièm Viẻt Nam cỏng nhn.
(
*
)
2 Thàn tĂu : H
Cc kẽ hiẻu cảp tĂu cỗ băn sau ẵày ẵừỡc ng kièm trao cho thàn tĂu:
VrH : Thàn tĂu cĩ thiặt kặ ẵừỡc ng kièm duyẻt phù hỡp vối cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy vĂ ẵừỡc
ng kièm kièm tra phàn cảp trong ẵĩng mối phù hỡp vối hó sỗ thiặt kặ ẵơ ẵừỡc duyẻt.
*
VrH : Thàn tĂu do mổt Tọ chửc phàn cảp khc ẵừỡc ng kièm y quyận vĂ/hoc cỏng nhn tiặn hĂnh
xắt duyẻt thiặt kặ, gim st kỵ thut trong ẵĩng mối vĂ sau ẵĩ ẵừỡc ng kièm kièm tra phàn
cảp thịa mơn cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy.
*
VrH : Thàn tĂu khỏng ẵừỡc bảt kệ Tọ chửc phàn cảp nĂo (hoc Tọ chửc phàn cảp khỏng ẵừỡc ng
kièm cỏng nhn) xắt duyẻt thiặt kặ, gim st kỵ thut trong ẵĩng mối, nhừng sau ẵĩ ẵừỡc ng
kièm kièm tra phàn cảp thịa mơn cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy.
(
*
)
3 Hẻ thõng my tĂu : M
18
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
Cc kỷ hiẻu cảp tĂu cỗ băn sau ẵày ẵừỡc ng kièm trao cho hẻ thõng my tĂu ca tĂu tỳ chy :
VrM : Hẻ thõng my tĂu cĩ thiặt kặ ẵừỡc ng kièm duyẻt phù hỡp vối cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy
vĂ ẵừỡc ng kièm kièm tra phàn cảp trong chặ to vĂ lp ẵt ln tĂu phù hỡp vối hó sỗ thiặt kặ
ẵơ ẵừỡc duyẻt.
*
VrM : Hẻ thõng my tĂu do mổt Tọ chửc phàn cảp khc ẵừỡc ng kièm y quyận vĂ/hoc cỏng nhn
tiặn hĂnh xắt duyẻt thiặt kặ, kièm tra trong chặ to vĂ sau ẵĩ ẵừỡc ng kièm kièm tra phàn cảp
thịa mơn cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy.
*
VrM : Hẻ thõng my tĂu khỏng ẵừỡc bảt kệ Tọ chửc phàn cảp nĂo (hoc Tọ chửc phàn cảp khỏng ẵừỡc
ng kièm cỏng nhn) xắt duyẻt thiặt kặ, kièm tra trong chặ to nhừng sau ẵĩ ẵừỡc ng kièm
kièm tra phàn cảp thịa mơn cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy.
(
*
)
4 Dảu hiẻu bọ sung
(1) Thàn tĂu
Kẽ hiẻu cảp tĂu cỗ băn cĩ thè ẵừỡc bọ sung thm cc dảu hiẻu sau ẵày : I, II, III
(a) Nặu tĂu thịa mơn nhựng yu cãu qui ẵnh trong Qui phm nĂy vĂ hot ẵổng trong vùng bièn hn chặ
thệ tĂu s ẵừỡc bọ sung thm cc dảu hiẻu I, II hoc III vĂo sau kẽ hiẻu cảp tĂu cỗ băn ca thàn tĂu vối
ỷ nghỉa sau ẵày :
(i) Dảu hiẻu I : Bièu th tĂu ẵừỡc phắp hot ẵổng trong vùng bièn hờ hn chặ cch xa bộ hoc nỗi trợ
án khỏng qu 200 hăi lỷ.
(ii) Dảu hiẻu II : Bièu th tĂu ẵừỡc phắp hot ẵổng trong vùng ven bièn hn chặ cch xa bộ hoc nỗi
trợ án khỏng qu 50 hăi lỷ.
(iii) Dảu hiẻu III : Bièu th tĂu ẵừỡc phắp hot ẵổng trong vùng ven bièn hn chặ cch xa bộ hoc nỗi
trợ án khỏng qu 20 hăi lỷ.
(b) Mc dù ẵơ qui ẵnh ờ (a) trn, nặu muõn hn chặ hỗn nựa vùng hot ẵổng ca tĂu theo trng thi kỵ
thut hoc trang thiặt b ca nĩ thệ khoăng cch hn chặ ẵừỡc ghi rò trong dảu ngoc ẵỗn phẽa sau dảu
hiẻu h
n chặ vùng hot ẵổng vĂ khi cãn thiặt ẵừỡc ghi vĂo trong Sọ ẵng kẽ tĂu bièn.
(c) õi vối tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn khỏng hn chặ, khỏng ghi thm bảt kỹ dảu hiẻu nĂo vậ vùng hot
ẵổng ca tĂu trong kẽ hiẻu cảp tĂu.
, , : Dảu hiẻu phàn khoang
1 2 3
Nặu tĂu thịa mơn nhựng yu cãu qui ẵnh ờ Phãn 9 "Phàn khoang" ca Qui phm nĂy thệ ngoĂi kỷ hiẻu
phàn cảp cỗ băn cín ẵừỡc bọ sung mổt trong cc dảu hiẻu sau : , , . Nhựng sõ nĂy bièu
th sõ khoang kặ cn nhau b ngp thệ tĂu vạn thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 3 Phãn 9 ca Qui
phm nĂy.
1 2 3
IAS, IA, IB, IC, ID : Dảu hiẻu gia cừộng ẵi bng
Nặu tĂu cĩ gia cừộng ẵi bng thịa mơn nhựng yu cãu ờ Chừỗng 26, Phãn 2A vĂ phũ thuổc vĂo loi
gia cừộng ẵừỡc sứ dũng, cảp tĂu ẵừỡc bọ sung mổt trong nhựng dảu hiẻu sau : IAS, IA, IB, IC hoc
ID.
IWS : Dảu hiẻu kièm tra phãn chệm thàn tĂu dừối nừốc
Nặu tĂu thịa mơn nhựng yu cãu kièm tra phãn chệm thàn tĂu dừối nừốc ca ng kièm (xem 3.2.2
Chừỗng 3, Phãn 1B ca Qui phm nĂy) vĂ nặu cĩ yu cãu ca ch tĂu, cảp tĂu s ẵừỡc bọ sung thm
dảu hiẻu sau : IWS (In Water Survey).
ESP : Dảu hiẻu kièm tra nàng cao
õi vối cc tĂu chờ hĂng rội nhừ ẵnh nghỉa ờ 1.3.1-1(13), Phãn 1B, tĂu dãu nhừ ẵnh nghỉa ờ 1.3.1-
19
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
1(11), Phãn 1B, tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm nhừ ẵnh nghỉa ờ 1.2.7 ca Phãn nĂy vĂ cc tĂu chờ
qung phăi p dũng Chừỗng trệnh kièm tra nàng cao trong cc ẵỡt kièm tra duy trệ cảp theo cc qui
ẵnh thẽch hỡp trong Phãn 1B ca Qui phm nĂy, thệ kẽ hiẻu cảp tĂu ẵừỡc bọ sung thm dảu hiẻu sau :
ESP (Enhanced Survey Programme).
Dảu hiẻu cỏng dũng ca tĂu :
NgoĂi cc dảu hiẻu bọ sung trn, nặu tĂu cĩ cỏng dũng ring vĂ thịa mơn nhựng yu cãu từỗng ửng
ca Qui phm nĂy thệ cảp tĂu ẵừỡc bọ sung thm dảu hiẻu vậ cỏng dũng ca tĂu.
Thẽ dũ : TĂu khch, tĂu chờ qung, tĂu chờ hĂng rội, tĂu dãu, tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng, tĂu chờ xỏ hĩa
chảt nguy hièm (km nhiẻt ẵổ chốp chy hoc ẵổ ẵổc hi ca hĂng chuyn chờ), tĂu chờ gồ, tĂu cỏng
te nỗ, tĂu cuõc, tĂu kắo, tĂu cửu hổ, tĂu ẵnh c, ũ nọi, phĂ v.v
(2) Hẻ thõng my tĂu
NgoĂi nhựng kẽ hiẻu cảp tĂu cỗ băn ca hẻ thõng my tĂu, cĩ thè bọ sung thm cc dảu hiẻu sau ẵày :
MC, MO, MO.A, MO.B, MO.C, MO.D : Dảu hiẻu tỳ ẵổng hĩa
Hẻ thõng my tĂu ẵừỡc trang b hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ tữ xa phăi thịa mơn cc yu cãu từỗng ửng
ca Qui phm cc hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ tữ xa (TCVN 6277 : 2003).
PSCM : Dảu hiẻu hẻ thõng kièm sot trng thi ca hẻ trũc chàn vt
Cc tĂu nặu p dũng Chừỗng trệnh kièm tra phù hỡp vối hẻ thõng kièm sot trng thi ca hẻ trũc chàn
vt thệ kẽ hiẻu cảp tĂu ẵừỡc bọ sung thm dảu hiẻu sau : PSCM (Propeller Shaft Condition Monitoring
System).
(3) Dảu hiẻu bọ sung vậ thiặt kặ mối (Experimental - dảu hiẻu thẽ nghiẻm)
EXP : Dảu hiẻu nĂy ẵừỡc bọ sung vĂo sau cc dảu hiẻu ẵừỡc trệnh bĂy ờ (1), (2) trn ẵè chì loi thiặt kặ
mối. Dảu hiẻu nĂy cĩ thè ẵừỡc ng kièm xĩa sau khi kièm tra ẵnh kỹ ẵè phũc hói cảp tĂu nặu ng
kièm ẵơ xc ẵnh ẵừỡc ẵ ẵổ tin cy cãn thiặt.
(4) Dảu hiẻu bọ sung khc
NgoĂi nhựng kẽ hiẻu cỗ băn vĂ dảu hiẻu bọ sung trn, nặu xắt thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè ghi thm
vĂo Giảy chửng nhn cảp tĂu vĂ sọ ẵng kẽ nhựng dảu hiẻu bọ sung khc vậ ẵc ẵièm kặt cảu, vt liẻu
hoc nhựng tẽnh chảt ẵc biẻt khc ca tĂu.
(5) Thay ẵọi dảu hiẻu cảp tĂu
ng kièm cĩ thè hy bị hoc thay ẵọi cc dảu hiẻu ẵơ ghi trong cảp tĂu nặu cĩ sỳ thay ẵọi hoc vi phm
cc ẵiậu kiẻn lĂm cỗ sờ ẵè trao cảp tĂu.
2.1.4 ng kẽ
Tảt că cc mũc : kẽ hiẻu cảp tĂu, dảu hiẻu bọ sung, tn tĂu, ch tĂu, cỏng dũng ca tĂu, tọng dung tẽch, kẽch
thừốc chẽnh, my chẽnh vĂ cc mũc khc qui ẵnh ờ 2.1.2 vĂ 2.1.3 ca Phãn nĂy s ẵừỡc ng kièm ẵừa vĂo
"Sọ ng kẽ tĂu bièn" sau khi tĂu ẵơ nhn ẵừỡc cảp ca ng kièm.
2.2 Duy trệ cảp tĂu
2.2.1 Kièm tra chu kỹ
Nhựng tĂu hoc thiặt b ẵơ ẵừỡc ng kièm trao cảp vĂ ẵng kỷ phăi ẵừỡc ng kièm vin kièm tra chu kệ
hoc kièm tra bảt thừộng nhm duy trệ cảp ca chợng phù hỡp vối cc yu cãu ca Qui ph
m nĂy. Tuy nhin,
theo yu cãu ca ch tĂu, khi cĩ lỷ do xc ẵng, ng kièm cĩ thè xem xắt vĂ qui ẵnh khoăng thội gian kièm
tra chu kỹ thẽch hỡp.
2.2.2 Kièm tra khi thay ẵọi hoc hon căi
Trong trừộng hỡp tĂu hoc thiặt b ẵừỡc thay ẵọi hoc hon căi cĩ ănh hừờng ẵặn nổi dung kièm tra qui ẵnh ờ
20
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
2.1.1 thệ tĂu hoc thiặt b ẵĩ phăi ẵừỡc ng kièm vin kièm tra theo nổi dung do ng kièm qui ẵnh trong
tững trừộng hỡp cũ thè.
2.3 Giảy ẵậ ngh kièm tra
2.3.1 Kièm tra phàn cảp
Viẻc phàn cảp vĂ ẵng kẽ s ẵừỡc ng kièm thỳc hiẻn sau khi nhn ẵừỡc giảy ẵậ ngh ca ch tĂu hoc nhĂ
my ẵĩng tĂu.
2.3.2 Kièm tra duy trệ cảp
Viẻc kièm tra chu kỹ ẵè duy trệ cảp s ẵừỡc ng kièm thỳc hiẻn sau khi nhn ẵừỡc Giảy ẵậ ngh kièm tra ca
ch tĂu, thuyận trừờng hoc ẵi diẻn ca ch tĂu.
2.4 Giảy chửng nhn cảp tĂu
2.4.1 Giảy chửng nhn cảp tĂu vĂ Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội
1 ng kièm s cảp Giảy chửng nhn cảp tĂu vĂ ẵng kẽ vĂo Sọ ẵng kẽ tĂu bièn ca ng kièm cho cc tĂu phù
hỡp vối 2.1.1 trn. ng kièm s cảp Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội, cĩ hiẻu lỳc cho ẵặn khi Giảy chửng
nhn cảp tĂu ẵừỡc cảp chẽnh thửc, cho tĂu ẵơ ẵừỡc ng kièm vin kièm tra phàn cảp thoă mơn cảp tĂu.
2 ng kièm s cảp Giảy chửng nhn cảp tĂu cho tĂu sau khi tĂu ẵơ hoĂn thĂnh ẵỡt kièm tra ẵnh kệ, phù hỡp
vối qui ẵnh 2.1.1, thoă mơn ng kièm vin.
3 ng kièm s xc nhn vĂo Giảy chửng nhn cảp tĂu ẵè xc nhn tẽnh hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn nĂy sau
khi ng kièm vin kặt thợc viẻc kièm tra hĂng nm hoc kièm tra trung gian vĂ xc nhn tĂu thịa mơn cc
qui ẵnh ca Qui phm nĂy.
2.4.2 Hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn cảp tĂu vĂ Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội
1 Giảy chửng nhn cảp tĂu cĩ hiẻu lỳc trong thội hn khỏng qu 5 nm tẽnh tữ ngĂy hoĂn thĂnh kièm tra phàn
cảp hoc kièm tra ẵnh kệ. Giảy chửng nhn cảp tĂu ẵừỡc gia hn tõi ẵa 5 thng tẽnh tữ ngĂy kặt thợc kièm tra
ẵnh kệ nặu tĂu ẵừỡc ẵng kẽ ẵơ ẵừỡc kièm tra ẵnh kệ theo yu cãu ca Qui phm vối kặt quă thoă mơn ng
kièm vin hoc cĩ thè ẵừỡc gia hn trong khoăng thội gian ẵừỡc phắp hoơn nặu ẵừỡc ng kièm ẵóng ỷ hoơn
ngĂy kièm tra ẵnh kỹ phù hỡp vối Qui phm nĂy.
2 Giảy chửng nhn cảp tĂu ẵừỡc gia hn theo qui ẵnh ờ -1 trn s mảt hiẻu lỳc sau khi ng kièm cảp Giảy
chửng nhn cảp tĂu chẽnh thửc.
3 Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội chì cĩ hiẻu lỳc vối thội hn tõi ẵa lĂ 5 thng tẽnh tữ ngĂy cảp Giảy chửng
nhn ẵĩ. Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội s mảt hiẻu lỳc khi Giảy chửng nhn cảp tĂu chẽnh thửc ẵừỡc cảp.
2.4.3 Lừu giự, cảp li vĂ tră li Giảy chửng nhn
1 Thuyận trừờng cĩ trch nhiẻm lừu giự Giảy chửng nhn cảp tĂu hoc Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội trn
tĂu vĂ phăi trệnh cho ng kièm khi cĩ yu cãu.
2 Ch tĂu hoc thuyận trừờng phăi cĩ trch nhiẻm yu cãu ng kièm cảp li ngay Giảy chửng nhn cảp tĂu
hoc Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội khi cc Giảy chửng nhn nĂy b mảt hoc b rch nt.
3 Ch tĂu hoc thuyận trừờng phăi cĩ trch nhiẻm yu cãu ng kièm lĂm li ngay Giảy chửng nhn cảp tĂu
hoc Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội khi nổi dung ghi trong cc Giảy chửng nhn nĂy thay ẵọi.
4 Ch tĂu hoc thuyận trừờng phăi tră li ngay cho ng kièm Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội sau khi ẵơ
ẵừỡc cảp Giảy chửng nhn cảp tĂu theo qui ẵnh ờ 2.4.1-1 hoc ẵơ qu nm thng tẽnh tữ ngĂy cảp Giảy chửng
nhn cảp tĂu tm thội theo qui ẵnh ờ 2.4.1 vĂ phăi tră li ngay Giảy chửng nhn cảp tĂu củ nặu Giảy chửng
nhn cảp tĂu ẵơ ẵừỡc cảp theo qui ẵnh ờ 2.4.1-2 hoc ẵừỡc cảp li, lĂm li theo -2, -3 nu trn, trữ trừộng hỡp
21
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
Giảy chửng nhn ẵĩ b mảt.
5 Ch tĂu hoc thuyận trừờng phăi tră li ngay cho ng kièm Giảy chửng nhn cảp tĂu hoc Giảy chửng nhn
cảp tĂu tm thội khi tĂu ẵơ b rợt cảp theo qui ẵnh ờ 2.7.1.
6 Ch tĂu hoc thuyận trừờng phăi tră li ngay cho ng kièm Giảy chửng nhn cảp tĂu hoc Giảy chửng nhn
cảp tĂu tm thội khi ẵơ b mảt vĂ tệm li ẵừỡc, sau khi nhn Giảy chửng nhn ẵừỡc cảp li theo -2 ờ trn.
2.5 Hó sỗ kièm tra
2.5.1 Cảp hó sỗ kièm tra
1 ng kièm s cảp hó sỗ kièm tra cho tĂu vĂ thiặt b ẵừỡc lp ẵt trn tĂu sau khi ẵơ kặt thợc nổi dung kièm tra
theo qui ẵnh ờ 2.1 vĂ 2.2.
2 Cc qui ẵnh ờ 2.4.3 (trữ qui ẵnh ờ 2.4.3-3 vĂ -4) phăi ẵừỡc ẵừa vĂo hó sỗ kièm tra ờ mửc ẵổ cĩ thè ẵừỡc.
Trong trừộng hỡp nĂy, Giảy chửng nhn cảp tĂu hoc Giảy chửng nhn cảp tĂu tm thội theo qui ẵnh 2.4.3
phăi ẵừỡc coi lĂ "Hó sỗ Kièm tra".
2.5.2 Lừu giự hó sỗ kièm tra
Tảt că hó sỗ kièm tra do ng kièm cảp cho tĂu phăi ẵừỡc lừu giự vĂ băo quăn trn tĂu. Cc hó sỗ nĂy phăi
ẵừỡc trệnh cho ng kièm xem xắt khi cĩ yu cãu.
2.6 Giảy chửng nhn duy trệ cảp tĂu vĂ cc Giảy chửng nhn khc
1 Nặu cĩ yu cãu, ng kièm s cảp cho ch tĂu hoc ngừội ẵi diẻn ch tĂu Giảy chửng nhn duy trệ cảp tĂu ẵè
chửng nhn vậ viẻc cảp tĂu ẵừỡc duy trệ.
2 Nặu cĩ yu cãu, ng kièm s cảp cho ch tĂu hoc ngừội ẵi diẻn ch tĂu Giảy chửng nhn vậ cc hng mũc
ẵừỡc ẵng kỷ trong Sọ ẵng kỷ tĂu bièn.
2.7 Rợt cảp, xĩa ẵng kẽ vĂ sỳ mảt hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn cảp tĂu
2.7.1 Cỗ sờ ẵè rợt cảp hoc xĩa ẵng kẽ
1 ng kièm s rợt cảp hoc xĩa ẵng kẽ vĂ thỏng bo viẻc rợt cảp vĂ xĩa ẵng kỷ ca tĂu hoc thiặt b trn tĂu
cho ch tĂu khi :
(1) Ch tĂu yu cãu ;
(2) ng kièm xc ẵnh rng tĂu hoc thiặt b khỏng cín ẵừỡc tiặp tũc sứ dũng nựa vệ tĂu ẵơ b giăi băn hoc
b chệm v.v ;
(3) ng kièm vin bo co rng tĂu hoc thiặt b khỏng cín phù hỡp vối cc yu cãu ca Qui phm qua kặt
quă kièm tra qui ẵnh ờ 2.2 vĂ ng kièm chảp nhn bo co ẵĩ ;
(4) TĂu hoc thiặt b khỏng ẵừỡc ẵừa vĂo kièm tra theo qui ẵnh ờ 2.2 ;
(5) Ch tĂu khỏng tră lẻ phẽ kièm tra.
2 Trong trừộng hỡp -1(4) hoc (5) ờ trn, ng kièm cĩ quyận treo cảp tĂu hoc thiặt b trong mổt thội gian nhảt
ẵnh.
2.7.2 Sỳ mảt hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn cảp tĂu
1 Giảy chửng nhn cảp tĂu s tỳ mảt hiẻu lỳc khi:
(1) TĂu b rợt cảp hoc xĩa ẵng kẽ nhừ nu ờ 2.7.1.
(2) Sau khi tĂu b tai nn mĂ khỏng thỏng bo cho ng kièm ẵè tiặn hĂnh kièm tra bảt thừộng ti căng xăy ra
tai nn hoc ti căng ẵãu tin mĂ tĂu tối nặu tĂu b tai nn ngoĂi bièn.
(3) TĂu ẵừỡc hon căi vậ kặt cảu hoc cĩ thay ẵọi vậ my mĩc, thiặt b nhừng khỏng ẵừỡc ng kièm ẵóng ỷ
22
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 2
hoc khỏng thỏng bo cho ng kièm.
(4) Sứa chựa cc hng mũc nm trong cc hng mũc thuổc sỳ gim st ca ng kièm nhừng khỏng ẵừỡc
ng kièm chảp nhn hoc khỏng cĩ ng kièm gim st.
(5) TĂu hĂnh hăi vối mốn nừốc vừỡt qu mốn nừốc do ng kièm ản ẵnh cho tững ẵiậu kiẻn hĂnh hăi hoc
tĂu hot ẵổng vối cc ẵiậu kiẻn khỏng tuàn theo cc yu cãu ẵõi vối cảp ẵừỡc trao hoc cc ẵiậu kiẻn hn
chặ do ng kièm qui ẵnh.
(6) Cc yu cãu ring trong ẵỡt kièm tra tĂu trừốc ẵày lĂ ẵiậu kiẻn ẵè trao cảp hoc duy trệ cảp ca ng kièm
khỏng ẵừỡc thỳc hiẻn trong thội gian qui ẵnh.
(7) Qu trệnh kièm tra tĂu ca ng kièm b dững li do phẽa ch tĂu hoc do lồi ca ch tĂu.
(8) TĂu ngững hot ẵổng trong thội gian dĂi (hỗn ba thng) ẵè thỳc hiẻn cc yu cãu ca ng kièm (trữ
trừộng hỡp tĂu ẵừỡc sứa chựa ẵè thỳc hiẻn cc yu cãu ca ng kièm).
2.8 Phàn cảp li vĂ ẵng kẽ li
2.8.1 Phàn cảp li vĂ ẵng kẽ li
1 Ch tĂu cĩ thè xin phàn cảp li tĂu ẵơ b rợt cảp vĂ ẵng kẽ li thiặt b ẵơ b xĩa ẵng kẽ. Cảp ca tĂu vĂ viẻc
ẵng kẽ li thiặt b nĂy s ẵừỡc ng kièm quyặt ẵnh sau khi kièm tra trng thi kỵ thut hiẻn ti vĂ xem xắt
nhựng ẵc ẵièm ca tĂu vĂ thiặt b vĂo lợc tĂu b rợt cảp hoc thiặt b b xĩa ẵng kẽ.
2 Sau khi ẵừỡc phàn cảp li hoc ẵng kẽ li, tĂu vĂ thiặt b lp ẵt trn tĂu cĩ thè ẵừỡc ng kièm ẵng kẽ li
vĂo Sọ ẵng kẽ tĂu bièn ca ng kièm.
23
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 3
chừỗng 3 Kièm tra vĂ cảp giảy chửng nhn theo cỏng ừốc quõc tặ
3.1 Qui ẵnh chung
1 õi vối cc tĂu mang cộ Viẻt Nam, theo uý quyận ca Chẽnh ph nừốc Cổng hoĂ xơ hổi Ch nghỉa Viẻt Nam,
ng kièm tiặn hĂnh kièm tra vĂ cảp cc Giảy chửng nhn phù hỡp vối cc Cỏng ừốc quõc tặ vĂ Lut hiẻn
hĂnh ca Viẻt Nam.
2 õi vối cc tĂu mang cộ ca nừốc ngoĂi vĂ mang cảp ca ng kièm Viẻt nam, khi ẵừỡc Chẽnh ph ca nừốc
mĂ tĂu mang cộ y quyận, ng kièm củng s tiặn hĂnh kièm tra vĂ cảp cc Giảy chửng nhn theo cc Cỏng
ừốc vĂ Lut quõc tặ hiẻn hĂnh cho cc tĂu nĂy.
3 NgoĂi ra, ẵõi vối cc tĂu mang cộ ca nừốc ngoĂi vĂ mang cảp ca ng kièm nừốc ngoĂi, nặu cĩ y quyận
ca Chẽnh ph ca nừốc mĂ tĂu mang cộ, ng kièm Viẻt Nam cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra vĂ cảp cc Giảy
chửng nhn theo cc Cỏng ừốc vĂ Lut quõc tặ cho cc tĂu nĂy nặu chợng thịa mơn cc yu cãu ca cc Cỏng
ừốc vĂ Lut quõc tặ hiẻn hĂnh mĂ tĂu phăi p dũng.
3.2 Giảy chửng nhn vĂ hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn
3.2.1 Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ
1 nh nghỉa
Trong Qui phm nĂy, thut ngự "Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ" cĩ nghỉa lĂ cc Giảy chửng nhn
sau ẵày ẵừỡc cảp theo yu cãu ca cc Cỏng ừốc quõc tặ bao góm că cc Giảy chửng nhn phù hỡp vối chợng
vĂ ẵừỡc lừu giự trn tĂu :
(1) Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ
(2) Giảy chửng nhn an toĂn kặt cảu tĂu hĂng
(3) Giảy chửng nhn an toĂn trang thiặt b tĂu hĂng
(4) Giảy chửng nhn an toĂn vỏ tuyặn ẵiẻn tĂu hĂng
(5) Giảy chửng nhn an toĂn tĂu hĂng
(6) Giảy chửng nhn an toĂn tĂu khch
(7) Giảy chửng nhn min giăm
(8) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do dãu tữ tĂu gày ra
(9) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do nừốc thăi tữ tĂu
(10) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim ẵõi vối tĂu chờ xỏ chảt lịng ẵổc hi
(11) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ khẽ ho lịng
(12) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ ho chảt nguy hièm
(13) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp vối Bổ lut quăn lỷ an toĂn quõc tặ vậ khai thc tĂu an toĂn vĂ ngn ngữa ỏ
nhim (ISM Code), bao góm cc Giảy chửng nhn sau ẵày:
(a) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp (DOC)
(b) Giảy chửng nhn quăn lỷ an toĂn (SMC)
(c) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp tm thội (Interim DOC)
(d) Giảy chửng nhn quăn lỷ an toĂn tm thội (Interim SMC)
2 Quan hẻ giựa cc Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ vĂ Giảy chửng nhn cảp tĂu/Giảy chửng nhn ẵng
kẽ thiặt b.
(1) Cc giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ sau ẵày cĩ thè ẵừỡc cảp cho nhựng tĂu sau khi ẵơ ẵừỡc kièm
tra thịa mơn cc yu cãu ca Qui phm nĂy vĂ ẵơ mang cảp hoc dỳ ẵnh mang cảp ca ng kièm nhừ
sau :
(a) Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ
(b) Giảy chửng nhn an toĂn kặt cảu tĂu hĂng
(c) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ khẽ hĩa lịng
24
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 3
(d) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ hĩa chảt lịng nguy hièm.
(2) Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ cĩ thè ẵừỡc cảp cho cc tĂu cĩ lp ẵt thiặt b sau ẵày ẵừỡc ng
kièm kièm tra vĂ ẵng kỷ hoc dỳ ẵnh ẵừỡc ng kièm kièm tra vĂ ẵng kỷ:
(a) Thiặt b ngn ngữa ỏ nhim bièn
(i) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do dãu tữ tĂu gày ra
(ii) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do nừốc thăi tữ tĂu
(iii) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim ẵõi vối tĂu chờ xỏ chảt lịng ẵổc hi
(b) Trang b an toĂn
Giảy chửng nhn an toĂn trang thiặt b tĂu hĂng.
(c) Thiặt b vỏ tuyặn ẵiẻn
Giảy chửng nhn an toĂn vỏ tuyặn ẵiẻn tĂu hĂng.
(3) õi vối tĂu hĂng, Giảy chửng nhn an toĂn tĂu hĂng cĩ thè ẵừỡc cảp thay thặ cho cc Giảy chửng nhn sau
ẵừỡc cảp ring l theo cc qui ẵnh từỗng ửng (1)(b), (2)(b) vĂ (2)(c) nu trn.
Giảy chửng nhn an toĂn kặt cảu tĂu hĂng
Giảy chửng nhn an toĂn trang thiặt b tĂu hĂng
Giảy chửng nhn an toĂn vỏ tuyặn ẵiẻn tĂu hĂng
(4) õi vối tĂu khch, Giảy chửng nhn an toĂn tĂu khch cĩ thè ẵừỡc cảp cho cc tĂu khch ẵừỡc ng kièm
phàn cảp hoc dỳ ẵnh ẵừỡc ng kièm phàn cảp hoc cĩ cc trang thiặt b ẵừỡc ng kièm ẵng kỷ hoc
dỳ ẵnh ẵừỡc ng kièm ẵng kỷ.
(5) Khi cãn thiặt, ng kièm cĩ thè cảp cc Giảy chửng nhn min giăm lin quan ẵặn cc Giảy chửng nhn
ẵừa ra ờ (1)(b), (2)(b) vĂ (2)(c), (3), vĂ (4).
3.2.2 Hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ
1 Hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn
Hiẻu lỳc ca cc Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ ẵừỡc qui ẵnh theo loi Giảy chửng nhn dừối ẵày
trữ khi cĩ qui ẵnh khc ca nừốc mĂ tĂu treo cộ :
(1) Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ : khỏng qu 5 nm
(2) Giảy chửng nhn an toĂn kặt cảu tĂu hĂng : khỏng qu 5 nm
(3) Giảy chửng nhn an toĂn trang thiặt b tĂu hĂng : khỏng qu 5 nm
(4) Giảy chửng nhn an toĂn vỏ tuyặn ẵiẻn tĂu hĂng : khỏng qu 5 nm
(5) Giảy chửng nhn an toĂn tĂu hĂng : khỏng qu 5 nm
(6) Giảy chửng nhn an toĂn tĂu khch : khỏng qu 1 nm
(7) Giảy chửng nhn min giăm : Giõng nhừ cc Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc từỗng ửng
(8) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim bièn do dãu tữ tĂu gày ra : khỏng qu 5 nm
(9) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ ngn ngữa ỏ nhim ẵõi vối tĂu chờ xỏ chảt lịng ẵổc hi : khỏng qu 5 nm
(10) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ khẽ ho lịng : khỏng qu 5 nm
(11) Giảy chửng nhn quõc tặ vậ sỳ phù hỡp chờ xỏ ho chảt nguy hièm : khỏng qu 5 nm
(12) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp vối Bổ lut quăn lỷ an toĂn quõc tặ (ISM Code)
(a) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp (DOC) : khỏng qu 5 nm
(b) Giảy chửng nhn quăn lỷ an toĂn (SMC) : khỏng qu 5 nm
(c) Giảy chửng nhn sỳ phù hỡp tm thội (Interim DOC) : khỏng qu 12 thng
(d) Giảy chửng nhn quăn lỷ an toĂn tm thội (Interim SMC) : khỏng qu 6 thng.
Trong trừộng hỡp ẵc biẻt, ng kièm cĩ thè gia hn hiẻu lỳc ca cc Giảy chửng nhn cảp theo Cỏng ừốc
quõc tặ phù hỡp vối cc qui ẵnh ca Cỏng ừốc theo hừống dạn ca nừốc mĂ tĂu treo cộ.
2 Duy trệ hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn
è duy trệ hiẻu lỳc ca cc Giảy chửng nhn theo Cỏng ừốc quõc tặ do ng kièm cảp, tĂu phăi ẵừỡc ng
kièm tiặn hĂnh kièm tra vĂ cc Giảy chửng nhn phăi ẵừỡc xc nhn theo qui ẵnh ca cc Cỏng ừốc quõc tặ.
25
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 4
chừỗng 4 gim st kỉ thut
4.1 Qui ẵnh chung
4.1.1 Khõi lừỡng gim st kỉ thut vĂ phàn cảp tĂu
1 Khi thỳc hiẻn gim st kỉ thut vĂ phàn cảp tĂu, ng kièm tiặn hĂnh nhựng cỏng viẻc sau ẵày :
(1) Xắt duyẻt thiặt kặ vối khõi lừỡng hó sỗ vĂ băn v ẵừỡc qui ẵnh trong cc Chừỗng từỗng ửng ca Qui
phm nĂy ;
(2) Gim st viẻc chặ to vt liẻu vĂ săn phám mĂ Qui phm ẵơ qui ẵnh, ẵừỡc dùng ẵè trang b cho tĂu, ẵè
chặ to vĂ sứa chựa cc ẵõi từỡng chu sỳ gim st ca ng kièm ;
(3) Gim st viẻc ẵĩng mối, phũc hói hoc hon căi tĂu vĂ cỏng te nỗ ;
(4) Kièm tra cc tĂu ẵang khai thc ;
(5) Trao cảp, xc nhn li cảp, phũc hói cảp, ghi vĂo Sọ ẵng kẽ tĂu bièn vĂ cảp cc chửng chì khc ca ng
kièm.
4.1.2 Nguyn tc gim st kỉ thut
1 Phừỗng php gim st chẽnh ca ng kièm : ng kièm thỳc hiẻn viẻc gim st theo nhựng trệnh tỳ ẵừỡc qui
ẵnh trong cc Hừống dạn kièm tra ca ng kièm, ẵóng thội ng kièm củng cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra ẵổt
xuảt bảt cử hng mũc nĂo phù hỡp vối Qui phm nĂy trong trừộng hỡp ng kièm thảy cãn thiặt.
2 è thỳc hiẻn cỏng tc gim st, ch tĂu, nhĂ my ẵĩng tĂu vĂ cc xẽ nghiẻp phăi to mi ẵiậu kiẻn thun lỡi
cho ng kièm vin tiặn hĂnh kièm tra, thứ nghiẻm vt liẻu vĂ cc săn phám chu sỳ gim st ca ng kièm
kè că viẻc ng kièm vin ẵừỡc tỳ do ẵặn tảt că nhựng nỗi săn xuảt vĂ thứ nghiẻm vt liẻu vĂ cc săn phám
ẵĩ.
3 Cc cỗ quan thiặt kặ, ch tĂu, nhĂ my ẵĩng tĂu vĂ nhĂ my chặ to cc săn phám cỏng nghiẻp phăi thỳc hiẻn
cc yu cãu ca ng kièm khi thỳc hiẻn cỏng tc gim st kỉ thut.
4 Nặu dỳ ẵnh cĩ nhựng sứa ẵọi trong qu trệnh chặ to lin quan ẵặn vt liẻu, kặt cảu, my mĩc, trang thiặt b
vĂ săn phám cỏng nghiẻp khc vối cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵơ ẵừỡc duyẻt thệ cc băn v hoc tĂi liẻu sứa ẵọi
phăi ẵừỡc trệnh cho ng kièm xem xắt vĂ duyẻt thiặt kặ sứa ẵọi trừốc khi thi cỏng.
5 Nặu cĩ nhựng tranh chảp xăy ra trong qu trệnh gim st giựa ng kièm vin vĂ cc cỗ quan xẽ nghiẻp (ch
tĂu, nhĂ my ẵĩng tĂu, nhĂ chặ to vt liẻu vĂ săn phám) thệ cc cỗ quan xẽ nghiẻp nĂy cĩ quyận ẵậ xuảt ỷ
kiặn ca mệnh trỳc tiặp vối tững cảp tữ thảp ln cao ca ng kièm ẵè giăi quyặt.
ỷ kiặn giăi quyặt ca Cũc trừờng Cũc ng kièm Viẻt Nam lĂ quyặt ẵnh cuõi cùng.
6 ng kièm cĩ thè tữ chõi khỏng thỳc hiẻn cỏng tc gim st, nặu nhĂ my ẵĩng tĂu hoc xừờng chặ to vi
phm cĩ hẻ thõng nhựng yu cãu ca Qui phm nĂy hoc vi phm hỡp ẵóng vậ gim st vối ng kièm.
7 Trong trừộng hỡp pht hiẻn thảy vt liẻu hoc săn phám cĩ khuyặt tt, tuy ẵơ ẵừỡc cảp Giảy chửng nhn hỡp
lẻ, ng kièm vạn cĩ quyận yu cãu tiặn hĂnh thứ nghiẻm li hoc khc phũc nhựng khuyặt tt ẵĩ. Trong
trừộng hỡp khỏng thè khc phũc ẵừỡc nhựng khuyặt tt ẵĩ, ng kièm cĩ thè thu hói vĂ hy bị Giảy chửng
nhn ẵơ cảp.
4.2 Gim st viẻc chặ to vt liẻu vĂ săn phám
4.2.1 Qui ẵnh chung
1 Trong tững phãn ca Qui phm ẵậu cĩ băn danh mũc vt liẻu vĂ cc săn phám chu sỳ gim st ca ng
kièm. Trong trừộng hỡp cãn thiặt, ng kièm cĩ thè yu cãu gim st viẻc chặ to nhựng vt liẻu vĂ săn phám
chừa ẵừỡc nu trong cc băn danh mũc trn.
26
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 4
2 Viẻc chặ to vt liẻu vĂ cc săn phám chu sỳ gim st ca ng kièm phăi phù hỡp vối hó sỗ kỉ thut ẵừỡc
ng kièm duyẻt.
3 Trong qu trệnh thỳc hiẻn gim st, ng kièm cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra sỳ phù hỡp ca kặt cảu, cỏng nghẻ
vối tiu chuán vĂ qui trệnh khỏng ẵừỡc qui ẵnh trong Qui phm nĂy nhừng nhm mũc ẵẽch thỳc hiẻn cc yu
cãu ca Qui phm nĂy.
4 Viẻc sứ dũng vt liẻu, kặt cảu, hoc qui trệnh cỏng nghẻ mối trong sứa chựa vĂ ẵĩng mối tĂu, trong chặ to vt
liẻu vĂ săn phám chu sỳ gim st ca ng kièm phăi ẵừỡc ng kièm cho phắp.
Cc vt liẻu, săn phám, hoc qui trệnh cỏng nghẻ mối sau khi ẵừỡc ng kièm chảp nhn phăi ẵừỡc tiặn hĂnh
thứ nghiẻm vối nổi dung ẵừỡc ng kièm chảp thun.
5 ng kièm cứ ng kièm vin trỳc tiặp thỳc hiẻn viẻc kièm tra chặ to vt liẻu vĂ săn phám hoc cĩ thè uý
quyận viẻc kièm tra nĂy cho cc Tọ chửc Phàn cảp khc phù hỡp vối cc Thoă thun thay thặ lạn nhau trong
gim st.
6 Nặu mạu săn phám, kè că mạu ẵãu tin ẵừỡc chặ to dỳa vĂo hó sỗ kỉ thut ẵơ ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt thệ
xừờng chặ to phăi tiặn hĂnh thứ nghiẻm mạu mối nĂy dừối sỳ gim st ca ng kièm vin. Khi ẵĩ, ng
kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ nghiẻm ờ nhựng trm thứ hoc phíng thẽ nghiẻm ẵơ ẵừỡc ng kièm cỏng
nhn. Trong nhựng trừộng hỡp ẵc biẻt quan trng, ng kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ trong qu trệnh
khai thc vối khõi lừỡng vĂ thội gian do ng kièm qui ẵnh.
7 Sau khi thứ mạu ẵãu tin nặu cãn phăi thay ẵọi kặt cảu ca săn phám hoc thay ẵọi qui trệnh săn xuảt khc vối
nhựng qui ẵnh ghi trong hó sỗ kỉ thut ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt cho mạu nĂy ẵè chặ to hĂng lot thệ nhĂ
my chặ to phăi trệnh ng kièm duyẻt li hó sỗ trong ẵĩ cĩ xắt ẵặn nhựng thay ẵọi ảy. Nặu ẵừỡc ng kièm
ẵóng ỷ, nhĂ my chì cãn trệnh băn danh mũc nhựng thay ẵọi.
Nặu khỏng cĩ thay ẵọi nĂo khc thệ nhảt thiặt hó sỗ kỉ thut phăi cĩ sỳ xc nhn ca ng kièm lĂ mạu ẵãu
tin ẵơ ẵừỡc duyẻt phù hỡp ẵè săn xuảt hĂng lot theo mạu nĂy.
8 Trong nhựng trừộng hỡp ẵc biẻt, ng kièm cĩ thè qui ẵnh nhựng ẵiậu kiẻn sứ dũng cho tững săn phám
ring biẻt.
9 Vt liẻu vĂ săn phám ẵừỡc chặ to ờ nừốc ngoĂi dùng trn cc tĂu chu sỳ gim st ca ng kièm phăi cĩ
Giảy chửng nhn ẵừỡc cảp bời mổt Tọ chửc Phàn cảp ẵừỡc ng kièm y quyận vĂ/hoc cỏng nhn. Trong
trừộng hỡp khỏng cĩ Giảy chửng nhn nhừ trn phăi chu sỳ gim st ẵc biẻt ca ng kièm trong tững
trừộng hỡp cũ thè.
4.2.2 Gim st trỳc tiặp
1 Gim st trỳc tiặp lĂ hệnh thửc gim st do ng kièm vin trỳc tiặp tiặn hĂnh, dỳa trn cc hó sỗ kỉ thut ẵơ
ẵừỡc ng kièm duyẻt củng nhừ nhựng Qui phm vĂ yu cãu bọ sung hoc nhựng Tiu chuán ẵơ ẵừỡc ng
kièm chảp thun. Dỳa vĂo băn hừống dạn hiẻn hĂnh ca ng kièm vĂ tùy thuổc vĂo ẵiậu kiẻn cũ thè, ng
kièm s qui ẵnh khõi lừỡng kièm tra, ẵo ẵc vĂ thứ nghiẻm trong qu trệnh gim st.
2 Sau khi thỳc hiẻn gim st vĂ nhn ẵừỡc nhựng kặt quă thịa ẵng vậ thứ nghiẻm vt liẻu vĂ săn phám, ng
kièm s cảp hoc xc nhn cc chửng chì theo qui ẵnh ờ 2.4, 2.5, 3.2 vĂ cc qui ẵnh ờ cc Phãn khc.
3 Khi săn xuảt hĂng lot cc săn phám, viẻc gim st trỳc tiặp cĩ thè ẵừỡc thay bng gim st gin tiặp, nặu nhừ
nhĂ my săn xuảt cĩ trệnh ẵổ cao vĂ ọn ẵnh, cĩ hẻ thõng quăn lỷ chảt lừỡng hiẻu quă. Hệnh thửc vĂ khõi
lừỡng gim st gin tiặp s do ng kièm vin qui ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè.
4.2.3 Gim st gin tiặp
1 Gim st gin tiặp lĂ gim st do nhựng ngừội ca cc Tọ chửc kièm tra kỉ thut hoc cn bổ kỉ thut ca nhĂ
my ẵừỡc ng kièm y quyận thỳc hiẻn dỳa theo hó sỗ kỉ thut ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.
2 Gim st gin tiặp ẵừỡc thỳc hiẻn theo nhựng hệnh thửc sau :
27
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 4
- Cn bổ ẵừỡc ng kièm y quyận ;
- Xẽ nghiẻp ẵừỡc ng kièm y quyận ;
- Hó sỗ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.
3 Dỳa vĂo cc hừống dạn hiẻn hĂnh ca ng kièm vĂ tùy thuổc vĂo ẵiậu kiẻn cũ thè, ng kièm s qui ẵnh
cc ẵiậu kiẻn tiặn hĂnh gim st gin tiặp, khõi lừỡng kièm tra, ẵo ẵc vĂ thứ nghiẻm ẵừỡc tiặn hĂnh trong qu
trệnh gim st.
4 Tùy thuổc vĂo hệnh thửc gim st gin tiặp vĂ kặt quă gim st, ng kièm hoc xừờng chặ to s cảp cc
chửng chì cho ẵõi từỡng ẵừỡc gim st.
Thè lẻ cảp cc chửng chì vĂ nổi dung ca chợng ẵừỡc qui ẵnh trong cc băn hừống dạn hiẻn hĂnh ca ng
kièm.
5 ng kièm vin s kièm tra lỳa chn bảt kệ cc săn phám chu sỳ gim st gin tiặp ca ng kièm ti cc nhĂ
my chặ to.
6 Nặu xắt thảy cĩ vi phm trong gim st gin tiặp hoc chảt lừỡng gim st gin tiặp khỏng ẵt yu cãu, ng
kièm cĩ quyận hy hỡp ẵóng gim st gin tiặp vĂ trỳc tiặp tiặn hĂnh gim st.
4.2.4 Cỏng nhn cc trm thứ vĂ phíng thẽ nghiẻm
1 Trong cỏng tc gim st vĂ phàn cảp, ng kièm cĩ thè cỏng nhn vĂ y quyận cho cc trm thứ vĂ phíng thẽ
nghiẻm ca nhĂ my ẵĩng tĂu hoc cc cỗ quan khc thỳc hiẻn cỏng viẻc thứ nghiẻm bng cc Giảy chửng
nhn cỏng nhn vĂ y quyận.
2 Trm thứ hoc phíng thẽ nghiẻm muõn ẵừỡc cỏng nhn phăi thịa mơn cc ẵiậu kiẻn sau :
(1) Cc dũng cũ vĂ my mĩc phăi chu sỳ kièm tra ẵnh kệ ca NhĂ nừốc vĂ phăi cĩ Giảy chửng nhn cín hiẻu
lỳc do cỗ quan cĩ thám quyận cảp.
(2) Tảt că cc dũng cũ vĂ my mĩc khc ẵừỡc dùng vĂo viẻc thứ nghiẻm phăi cĩ Giảy chửng nhn kièm tra
cín hiẻu lỳc.
3 ng kièm cĩ thè kièm tra sỳ hot ẵổng ca cc trm thứ hoc phíng thẽ nghiẻm ẵơ ẵừỡc ng kièm cỏng
nhn vĂ y quyận. Trong trừộng hỡp cc ẵỗn v ẵừỡc y quyận khỏng tuàn th theo yu cãu ca Qui phm
hoc cc ẵiậu khoăn ca băn hỡp ẵóng thệ ng kièm cĩ thè hy bị viẻc y quyận vĂ cỏng nhn ẵĩ.
4.3 Gim st ẵĩng mối, phũc hói, hon căi
Dỳa vĂo hó sỗ kỉ thut ẵơ ẵừỡc duyẻt, ng kièm vin thỳc hiẻn viẻc gim st ẵĩng mối, chặ to, phũc hói,
hon căi tĂu vĂ cỏng te nỗ.
Cn cử vĂo cc hừống dạn ca ng kièm vĂ tùy thuổc vĂo ẵiậu kiẻn cũ thè, ng kièm vin s qui ẵnh khõi
lừỡng kièm tra, ẵo ẵc vĂ thứ nghiẻm trong qu trệnh gim st.
4.4 Kièm tra tĂu ẵang khai thc
4.4.1 Trch nhiẻm ca ch tĂu
Ch tĂu phăi thỳc hiẻn ẵợng thội hn kièm tra chu kệ vĂ cc loi kièm tra khc theo qui ẵnh ca Qui phm vĂ
phăi chuán b ẵãy ẵ cc ẵiậu kiẻn ẵè ẵừa phừỗng tiẻn vĂo kièm tra. Ch tĂu phăi bo cho ng kièm vin
biặt mi sỳ cõ, v trẽ hừ hịng, viẻc sứa chựa ca phừỗng tiẻn vĂ săn phám xáy ra giựa hai lãn kièm tra.
Trong trừộng hỡp cãn xin hoơn kièm tra chu kệ, ch tĂu phăi tuàn th cc qui ẵnh cĩ lin quan trong cc Phãn
từỗng ửng ca Qui phm nĂy.
4.4.2 Lp ẵt săn phám mối
Trừộng hỡp lp ẵt ln tĂu ẵang khai thc cc săn phám mối thuổc phm vi p dũng ca Qui phm nĂy, phăi
tuàn th ẵợng qui ẵnh ờ 4.2 vĂ 4.3.
28
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 4
4.4.3 Qui ẵnh khi thay thặ cc chi tiặt hịng
Khi thay thặ nhựng chi tiặt b hừ hịng hoc nhựng chi tiặt b mín qu giối hn cho phắp theo cc yu cãu ca
Qui phm nĂy, thệ cc chi tiặt mối cãn phăi ẵừỡc chặ to phù hỡp vối cc yu cãu ca Qui phm nĂy vĂ phăi
ẵừỡc ng kièm vin kièm tra xc nhn.
4.5 Kièm tra tĂu ờ căng nừốc ngoĂi
ờ nhựng căng khỏng cĩ ẵi diẻn ca ng kièm, nặu tĂu cãn ẵừỡc kièm tra thệ phăi thỳc hiẻn theo nhựng chì
dạn dừối ẵày :
(1) Trong trừộng hỡp cãn phăi cảp mối, gia hn hoc xc nhn nhựng chửng chì ẵơ ẵừỡc cảp phù hỡp vối yu
cãu ca Cỏng ừốc vĂ Lut quõc tặ thệ ch tĂu, thuyận trừờng hoc ẵi diẻn ca ch tĂu phăi lin hẻ vối
ng kièm Viẻt nam ẵè ng kièm Viẻt nam thỳc hiẻn.
(2) Trong trừộng hỡp cãn cảp mối, gia hn, hoc chửng nhn nhựng chửng chì phàn cảp hoc cãn nhn nhựng
kặt lun vậ chuyn mỏn cĩ lin quan ẵặn viẻc phàn cảp tĂu, thiặt b lĂm lnh, thiặt b nàng hĂng hoc cỏng
te nỗ thệ ch tĂu, thuyận trừờng hoc ẵi diẻn ca ch tĂu phăi lin hẻ vối ng kièm Viẻt nam ẵè ng
kièm Viẻt nam thỳc hiẻn.
(3) Trong trừộng hỡp (1) vĂ (2) nu trn, nặu ng kièm Viẻt nam khỏng thè cứ ng kièm vin trỳc tiặp giăi
quyặt thệ ng kièm Viẻt nam s y quyận cho cc Tọ chửc nừốc ngoĂi thỳc hiẻn theo thử tỳ ừu tin sau
ẵày :
(a) Cc Tọ chửc phàn cảp ẵơ kẽ thịa thun hỡp tc vối ng kièm vĂ ẵừỡc ng kièm y quyận thay thặ.
(b) Cc Tọ chửc chuyn mỏn ẵừỡc ng kièm cỏng nhn vĂ/hoc y quyận.
(4) Trong trừộng hỡp cãn cảp mối hoc gia hn Giảy chửng nhn khă nng ẵi bièn, ng kièm s xem xắt vĂ
giăi quyặt trong tững trừộng hỡp cũ thè.
29
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 5
Chừỗng 5 hó sỗ kỉ thut
5.1 Hó sỗ thiặt kặ trệnh duyẻt
5.1.1 Trệnh duyẻt hó sỗ thiặt kặ
1 Trừốc khi bt ẵãu ẵĩng mối, hon căi hoc trang b li tĂu hoc chặ to vt liẻu vĂ săn phám chu sỳ gim st
ca ng kièm, ngừội thiặt kặ vĂ nhĂ chặ to phăi trệnh ng kièm xắt duyẻt hó sỗ thiặt kặ vối khõi lừỡng
ẵừỡc qui ẵnh trong cc Chừỗng từỗng ửng ca Qui phm nĂy. Khi cãn thiặt, ng kièm cĩ thè yu cãu tng
khõi lừỡng hó sỗ.
2 Nhựng Tiu chuán vậ vt liẻu vĂ săn phám ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt cĩ thè thay cho mổt phãn hoc toĂn bổ
hó sỗ thiặt kặ trệnh duyẻt.
3 Khõi lừỡng hó sỗ trệnh ng kièm xắt duyẻt ẵõi vối nhựng tĂu vĂ săn phám cĩ kièu vĂ/hoc kặt cảu ẵc biẻt
trong tững trừộng hỡp cũ thè s ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ chảp thun ring.
5.1.2 Sứa ẵọi thiặt kặ ẵơ duyẻt
Sau khi thiặt kặ ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt, nặu ngừội thiặt kặ muõn thay ẵọi thiặt kặ thệ phăi trệnh ng kièm
hó sỗ thiặt kặ sứa ẵọi km theo ỷ kiặn chảp thun ca ch tĂu ẵè ng kièm xắt duyẻt trừốc khi tiặn hĂnh thi
cỏng.
5.1.3 Trệnh duyẻt hó sỗ thiặt kặ hoĂn cỏng
Trừốc khi ng kièm trao cảp cho tĂu, hó sỗ thiặt kặ hoĂn cỏng phăi ẵừỡc trệnh ng kièm duyẻt.
5.1.4 Nhựng yu cãu ẵõi vối hó sỗ trệnh duyẻt
1 Hó sỗ thiặt kặ trệnh ng kièm xắt duyẻt phăi thè hiẻn ẵừỡc ẵãy ẵ cc sõ liẻu cãn thiặt ẵè chửng minh ẵừỡc
rng, cc qui ẵnh ca Qui phm nĂy ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn nghim tợc vĂ phù hỡp vối qui ẵnh vậ xắt duyẻt thiặt
kặ ca ng kièm.
2 Băn tẽnh ton ẵè xc ẵnh cc thỏng sõ vĂ ẵi lừỡng theo Tiu chuán ẵừỡc sứ dũng phăi phù hỡp vối cc yu
cãu ca Tiu chuán ẵĩ, hoc theo phừỗng php ẵừỡc ng kièm chảp nhn. Phừỗng php tẽnh ton ẵơ p dũng
phăi ẵăm băo chẽnh xc.
3 Hó sỗ thiặt kặ do ng kièm duyẻt cĩ lin quan ẵặn cc chi tiặt vĂ kặt cảu thuổc phm vi yu cãu ca Qui
phm s ẵừỡc ẵĩng dảu ca ng kièm.
Hó sỗ ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵè ẵnh gi an toĂn chung ca tĂu nhừng khỏng thuổc phm vi yu cãu bt
buổc ca Qui phm s khỏng ẵừỡc ẵĩng dảu duyẻt ca ng kièm.
5.1.5 Thội hn hiẻu lỳc ca hó sỗ thiặt kặ ẵơ duyẻt
1 Thội hn hiẻu lỳc ca hó sỗ thiặt kặ tĂu, hoc săn phám ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt lĂ 5 nm tẽnh tữ ngĂy duyẻt.
Sau khi hặt thội hn nĂy hoc thội gian tẽnh tữ ngĂy duyẻt ẵặn ngĂy bt ẵãu thi cỏng ẵơ qu hai nm rừởi,
ngừội thiặt kặ phăi trệnh duyẻt li hó sỗ. Khõi lừỡng sứa ẵọi trong tững trừộng hỡp phăi ẵừỡc ng kièm chảp
thun.
2 NgoĂi nhựng qui ẵnh vậ thội gian ẵừa ra ờ -1 trn, hó sỗ thiặt kặ ẵơ ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt cín phăi ẵừỡc
sứa l
i theo cc bọ sung sứa ẵọi ca cc Cỏng ừốc vĂ Lut quõc tặ mĂ Chẽnh ph ca nừốc tĂu mang cộ tham
gia.
3 NgoĂi ra, mi hó sỗ ẵơ ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ẵậu phăi ẵừỡc sứa li theo cc thỏng bo bọ sung, sứa ẵọi
Qui phm thừộng kệ ẵơ cĩ hiẻu lỳc ca ng kièm. Nhựng tĂu ẵĩng mối, phũc hói, hon căi phăi thỳc hiẻn
ẵãy ẵ cc qui ẵnh nĂy.
5.2 Cc chửng chì do ng kièm cảp
30
tcvn 6259 -1A : 2003, Chừỗng 5
5.2.1 Cc chửng chì cảp theo Qui phm vĂ Cỏng ừốc quõc tặ
1 Vối tĂu mang cảp ca ng kièm, nặu ẵừỡc ng kièm vin kièm tra vĂ xc nhn thịa mơn nhựng yu cãu
ca Qui phm, tĂu s nhn ẵừỡc cc Giảy chửng nhn theo qui ẵnh ờ 2.4 ca Phãn nĂy.
2 Nặu tĂu ẵừỡc ng kièm vin kièm tra vĂ xc nhn thịa mơn cc yu cãu ca Cỏng ừốc quõc tặ cĩ lin quan
thệ tĂu s nhn ẵừỡc cc Giảy chửng nhn theo qui ẵnh ờ 3.2 ca Phãn nĂy.
3 NgoĂi cc Giảy chửng nhn qui ẵnh ờ -1 vĂ -2 trn, ng kièm s cảp bin băn kièm tra vĂ cc hó sỗ khc
phù hỡp vối nổi dung vĂ kặt quă kièm tra do cc ng kièm vin thỳc hiẻn.
5.2.2 Giảy chửng nhn khă nng ẵi bièn
1 Nhựng tĂu mang cộ Viẻt Nam sau ẵày, nặu thịa mơn tảt că cc yu cãu qui ẵnh trong Qui phm nĂy vĂ cc
Qui phm khc lin quan củng nhừ cc yu cãu ca Cỏng ừốc quõc tặ mĂ tĂu phăi p dũng (nặu tĂu chy tuyặn
quõc tặ) thệ tĂu s ẵừỡc nhn Giảy chửng nhn khă nng ẵi bièn:
(1) TĂu mang cảp ca ng kièm;
(2) TĂu mang lừởng cảp (Dual Class) giựa ng kièm vĂ mổt tọ chửc phàn cảp khc;
(3) TĂu mang song cảp (Double Class) ca ng kièm vĂ ca mổt tọ chửc phàn cảp khc.
2 Thội hn hiẻu lỳc ca Giảy chửng nhn khă nng ẵi bièn khỏng ẵừỡc vừỡt qu thội hn hiẻu lỳc ca Giảy
chửng nhn cảp tĂu, Giảy chửng nhn cảp theo lut quõc gia (nặu tĂu chy nổi ẵa) vĂ/hoc cc Giảy chửng
nhn cảp theo Cỏng ừốc quõc tặ (nặu cĩ p dũng), thội hn kièm tra chu kỹ tối vĂ/hoc thội hn ng kièm
yu cãu tĂu phăi ẵừỡc kièm tra xc nhn li trng thi kỵ thut sau khi ẵơ khc phũc cc tón ti vĂ khuyặn
ngh ca ng kièm, lảy thội hn nĂo ngn nhảt.
31
tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -1B: 2003
qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 1B qui ẵnh chung vậ phàn cảp tĂu
Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 1B General Regulations for the Classification
chừỗng 1 Qui ẵnh chung
1.1 Kièm tra
1.1.1 Kièm tra phàn cảp
1 Tảt că cc tĂu bièn dỳ ẵnh ẵừỡc ng kièm phàn cảp thệ phăi ẵừỡc ng kièm vin thỳc hiẻn cc ẵỡt kièm tra
phàn cảp phù hỡp vối nhựng qui ẵnh dừối ẵày :
(1) Tảt că cc tĂu (trữ sĂ lan vị thắp, tĂu cỏng trệnh, tĂu ln, tĂu khch) phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc
yu cãu ờ Chừỗng 2 ;
(2) SĂ lan vị thắp phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 4
(3) TĂu cỏng trệnh vĂ sĂ lan chuyn dùng phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 5 ;
(4) TĂu ln phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 6 ;
(5) TĂu khch phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Phãn 8F, ca Qui phm nĂy.
2 Kièm tra phàn cảp bao góm:
(1) Kièm tra phàn cảp tĂu trong ẵĩng mối;
(2) Kièm tra phàn cảp tĂu khỏng cĩ gim st ca ng kièm trong ẵĩng mối.
1.1.2 Kièm tra duy trệ cảp tĂu
1 Tảt că cc tĂu bièn ẵơ ẵừỡc ng kièm trao cảp phăi ẵừỡc ng kièm vin thỳc hiẻn cc ẵỡt kièm tra duy trệ
cảp phù hỡp vối nhựng yu cãu dừối ẵày :
(1) Tảt că cc tĂu (trữ sĂ lan vị thắp, tĂu cỏng trệnh, tĂu ln, tĂu khch) phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc
yu cãu ờ Chừỗng 3 ;
(2) SĂ lan vị thắp phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 4 ;
(3) TĂu cỏng trệnh vĂ sĂ lan chuyn dùng phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 5 ;
(4) TĂu ln phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 6 ;
(5) TĂu khch phăi ẵừỡc kièm tra phù hỡp vối cc yu cãu ờ Phãn 8F, ca Qui phm nĂy.
2 Kièm tra duy trệ cảp tĂu bao góm kièm tra chu kỹ, kièm tra hẻ thõng my tĂu theo kặ hoch vĂ kièm tra bảt
thừộng ẵừỡc qui ẵnh ờ tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày. Trong mồi lãn kièm tra nhừ vy phăi tiặn hĂnh kièm tra hoc
thứ ẵè xc nhn rng thàn tĂu, hẻ thõng my tĂu, trang thiặt b, phừỗng tiẻn chựa chy v.v ẵang ờ trng thi
thoă mơn.
(1) Kièm tra chu kỹ
(a) Kièm tra hĂng nm
Kièm tra hĂng nm bao góm viẻc kièm tra chung thàn tĂu, my tĂu, trang thiặt b, thiặt b cửu hoă v.v
nhừ qui ẵnh ờ 3.1, 3.5, 3.10.1-1, 3.10.2-1, 3.10.3-1 ca Phãn nĂy.
35
tcvn 6259 -1B : 2003, Chừỗng 1
VĂo ẵỡt kièm tra hĂng nm, nặu sau khi xem xắt qu trệnh sứa chựa vĂ khai thc trừốc ẵày ca tĂu
hoc cc hừ hịng ẵõi vối cc tĂu, kắt hoc khoang từỗng tỳ, ng kièm thảy cãn thiặt thệ cĩ thè yu
cãu nổi dung kièm tra mổt cch toĂn diẻn nhừ ẵỡt kièm tra ẵnh kỹ.
(b) Kièm tra trn ẵĂ
Kièm tra trn ẵĂ bao góm viẻc kièm tra phãn chệm ca tĂu thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn trong ẵĂ khỏ hoc
trn triận nhừ qui ẵnh ờ 3.2 ca Phãn nĂy.
(c) Kièm tra trung gian
(i) Kièm tra trung gian bao góm viẻc kièm tra chung thàn tĂu, my tĂu, trang thiặt b, thiặt b chựa
chy v.v vĂ kièm tra chi tiặt mổt sõ phãn nhảt ẵnh nhừ qui ẵnh ờ 3.3, 3.6, 3.10.1-2, 3.10.2-2,
3.10.3-2 ca Phãn nĂy.
(ii) VĂo ẵỡt kièm tra trung gian, nặu sau khi xem xắt qu trệnh sứa chựa vĂ khai thc trừốc ẵày ca tĂu
hoc cc hừ hịng ẵõi vối cc tĂu, kắt hoc khoang từỗng tỳ, ng kièm thảy cãn thiặt thệ cĩ thè
yu cãu nổi dung kièm tra mổt cch toĂn diẻn nhừ ẵỡt kièm tra ẵnh kỹ.
(iii) VĂo ẵỡt kièm tra trung gian cc tĂu chờ hĂng rội trn 10 tuọi, cc tĂu dãu vĂ cc tĂu chờ xỏ ho
chảt nguy hièm trn 15 tuọi, nổi dung kièm tra nu trong cc yu cãu ờ 3.3.2, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6
phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối mửc ẵổ từỗng tỳ nhừ nổi dung kièm tra ca ẵỡt kièm tra ẵnh kệ trừốc ẵĩ,
ẵừỡc nu từỗng ửng ờ 3.4.2, 3.4.4, 3.4.5, 3.4.6 trữ ẵiậu -5, kè că nổi dung kièm tra trn ẵĂ (trữ
hng mũc sõ 8 nu trong Băng 1B/3.7), nhừng khỏng bao góm cc nổi dung kièm tra kắt nừốc
ngt, kắt dãu bỏi trỗn vĂ kắt dãu ẵõt.
(iv) Nặu ẵỡt kièm tra trung gian ẵừỡc bt ẵãu phù hỡp vối cc yu cãu ờ 1.1.3-1(3)(b), phăi ẵo chiậu
dãy nhừ qui ẵnh ờ 3.4.6, ẵặn mửc ẵổ cĩ thè, vĂo lợc bt ẵãu kièm tra ẵè phũc vũ cho kặ hoch sứa
chựa. Nặu ẵỡt kièm tra trung gian ẵừỡc bt ẵãu vĂo ẵỡt kièm tra hĂng nm, ẽt nhảt phăi thỳc hiẻn
nổi dung kièm tra theo yu cãu ca ẵỡt kièm tra hĂng nm nu ờ 3.1, 3.5, 3.10.1-1, 3.10.2-1,
3.10.3-1 ca Phãn nĂy.
(v) Nặu ẵỡt kièm tra trung gian ẵừỡc bt ẵãu vĂo ẵỡt kièm tra hĂng nm lãn thử 2 vĂ kặt thợc vĂo ẵỡt
kièm tra hĂng nm lãn thử 3 phù hỡp vối cc yu cãu ờ 1.1.3-1(3)(b), ẽt nhảt phăi thỳc hiẻn nổi
dung kièm tra qui ẵnh ờ 3.1.2,
3.1.3, 3.5.1 vĂ 3.5.2 khi kặt thợc kièm tra trung gian. Nặu tữ kặt
quă kièm tra nĂy, ng kièm vin thảy cãn thiặt thệ cĩ thè mờ rổng nổi dung kièm tra ẵè bao góm
că nhựng nổi dung kièm tra ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn tữ trừốc.
(d) Kièm tra ẵnh kỹ
(i) Kièm tra ẵnh kỹ bao góm viẻc kièm tra chi tiặt thàn tĂu, hẻ thõng my tĂu, trang thiặt b, thiặt b
chựa chy nhừ qui ẵnh ờ 3.4, 3.7, 3.10.1-3, 3.10.2-3, 3.10.3-3 ca Phãn nĂy.
(ii) Nặu ẵỡt kièm tra ẵnh kệ ẵừỡc bt ẵãu phù hỡp vối cc yu cãu ờ 1.1.3-1(4)(b) hoc (c), phăi ẵo
chiậu dãy nhừ qui ẵnh ờ 3.4.6, ẵặn mửc ẵổ cĩ thè, vĂo lợc bt ẵãu kièm tra ẵè phũc vũ cho kặ
hoch sứa chựa. Nặu ẵỡt kièm tra ẵnh kệ ẵừỡc bt ẵãu vĂo hoc trừốc ẵỡt kièm tra hĂng nm lãn
thử 4, ẽt nhảt phăi thỳc hiẻn nổi dung kièm tra theo yu cãu ca ẵỡt kièm tra hĂng nm nu ờ 3.1,
3.5, 3.10.1-1, 3.10.2-1, 3.10.3-1 ca Phãn nĂy.
(iii) Nặu kièm tra ẵnh kỹ ẵừỡc hoĂn thĂnh vĂo thội ẵièm nhừ yu cãu ờ 1.1.3-1(4)(b) hoc (c), ẽt nhảt
phăi kièm tra theo cc yu cãu 3.1.2, 3.1.3, 3.5.1 vĂ 3.5.2 vĂo thội ẵièm hoĂn thĂnh kièm tra ẵnh
kỹ. Dỳa vĂo cc nổi dung kièm tra nĂy, nặu ng kièm vin thảy cãn thiặt thệ nổi dung kièm tra cĩ
thè ẵừỡc mờ rổng ẵè bao góm că nhựng nổi dung kièm tra ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn tữ trừốc.
(e) Kièm tra nói hỗi
Kièm tra nói hỗi bao góm viẻc mờ kièm tra vĂ thứ khă nng hot ẵổng ca nói hỗi nhừ qui ẵnh ờ 3.8.
(f) Kièm tra trũc chàn vt
Kièm tra trũc chàn vt bao góm viẻc mờ kièm tra v.v trũc chàn vt nhừ qui ẵnh ờ 3.9.
(2) Kièm tra my theo kặ hoch
(a) Kièm tra my lin tũc (CMS): bao góm viẻc mờ kièm tra my vĂ thiặt b nhừ qui ẵnh ờ 3.11.2. Viẻc
kièm tra nĂy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn mổt cch hẻ thõng, lin tũc vĂ theo trệnh tỳ sao cho khoăng cch
kièm tra ca tảt că cc hng mũc trong CMS khỏng ẵừỡc vừỡt qu 5 nm.
(b) Bièu ẵó băo dừởng my theo kặ hoch (PMS): bao góm viẻc mờ kièm tra my vĂ thiặt b nhừ qui ẵnh
ờ 3.11.3. Viẻc kièm tra phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo chừỗng trệnh băo dừởng my ẵừỡc ng kièm duyẻt.
36