Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam- Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Phần 2B: Kết nối thân tàu và trang thiết bị pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.9 MB, 258 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -2b :2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 2B kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b
tĂu dĂi 20 mắt ẵặn dừối 90 mắt

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 2B Hull Construction and Equipment
of Ships
of 20 and less than 90 metres in Length


chừỗng 1 qui ẵnh chung


1.1 Phm vi p dũng vĂ thay thặ từỗng ẵừỗng

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng qui ẵnh trong Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu vị thắp cĩ chiậu dĂi tữ 20 mắt ẵặn dừối 90 mắt, cĩ
hệnh dng thỏng thừộng, vùng hot ẵổng khỏng hn chặ.
2 õi vối nhựng tĂu cĩ vùng hot ẵổng hn chặ, kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b vĂ kẽch thừốc cỗ cảu cĩ thè ẵừỡc
thay ẵọi phù hỡp vối ẵiậu kiẻn khai thc theo nhựng qui ẵnh bọ sung ờ Chừỗng 24.
3 Khi p dũng nhựng qui ẵnh từỗng ửng ca Phãn nĂy cho cc tĂu khỏng p dũng nhựng qui ẵnh ờ Phãn 11
Mn khỏ, thệ L
f
ẵừỡc lảy bng L vĂ B
f
ẵừỡc lảy bng B.
4 TĂu hĂng khỏ thỳc hiẻn chuyặn ẵi quõc tặ vĂ cĩ tọng dung tẽch tữ 500 trờ ln phăi thoă mơn qui ẵnh ca
Chừỗng 31 Phãn 2A



1.1.2 Trừộng hỡp p dũng ẵc biẻt
õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 30 mắt hoc ẵõi vối nhựng tĂu mĂ vệ lỷ do ring nĂo ẵĩ khỏng thè p dũng
trỳc tiặp nhựng qui ẵnh ca Phãn nĂy, kặt cảu thàn tĂu, trang b, bõ trẽ vĂ kẽch thừốc cỗ cảu phăi ẵừỡc ng
kièm xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè, mc dù ẵơ cĩ nhựng qui ẵnh ờ 1.1.1.

1.1.3 Cc tĂu cĩ hệnh dng vĂ tì sõ kẽch thừốc khc thừộng hoc tĂu dùng ẵè chờ hĂng ẵc biẻt
õi vối cc tĂu cĩ hệnh dng vĂ tì sõ kẽch thừốc khc thừộng hoc tĂu dùng ẵè chờ hĂng ẵc biẻt, nhựng qui
ẵnh cĩ lin quan ẵặn kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b, bõ trẽ vĂ kẽch thừốc cỗ cảu s ẵừỡc qui ẵnh ring dỳa
trn nhựng nguyn tc chung ca Qui phm thay cho nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy.

1.1.4 Thay thặ từỗng ẵừỗng
Kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b, bõ trẽ vĂ kẽch thừốc cỗ cảu ca tĂu khc vối nhựng qui ẵnh ca Phãn nĂy s
ẵừỡc ng kièm chảp nhn nặu xắt thảy chợng từỗng ẵừỗng vối nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy.

1.2 Qui ẵnh chung

1.2.1 (bị)


9

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

1.2.2 ọn ẵnh
Nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu ẵơ cĩ ẵ ọn ẵnh ờ tảt că cc trng thi. ng kièm nhản
mnh rng cc cỗ quan thiặt kặ tĂu, ẵĩng tĂu vĂ ch tĂu phăi quan tàm ẵc biẻt ẵặn tẽnh ọn ẵnh ca tĂu trong
qu trệnh ẵĩng mối vĂ khai thc.

1.2.3 Kặt cảu phíng chõng chy vĂ phừỗng tiẻn thot nn

Kặt cảu phíng chõng chy vĂ phừỗng tiẻn thot nn phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ Phãn 5.

1.2.4 Thiặt b ẵè kièm tra
ờ cc khoang mủi, khoang ẵuỏi, kắt sàu, khoang cch li vĂ cc khỏng gian kẽn, trữ nhựng khoang ẵừỡc sứ
dũng ring ẵè chửa nhin liẻu vĂ dãu bỏi trỗn, phăi cĩ thang di ẵổng, thang cõ ẵnh hoc cc thiặt b khc ẵè
cĩ thè tiặn hĂnh cỏng viẻc kièm tra bn trong mổt cch an toĂn.

1.2.5 Ln ẵĂ
Tảt că cc tĂu nặu ẵơ qu 6 thng sau khi h thy mĂ chừa xuảt xừờng ẵừỡc thệ nn ẵừa ln ẵĂ ẵè kièm tra.

1.3 Vt liẻu, kẽch thừốc cỗ cảu, mõi hĂn vĂ lin kặt mợt ca cỗ cảu

1.3.1 Vt liẻu
1 Nhựng yu cãu cĩ lin quan ẵặn kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b ờ Phãn nĂy ẵừỡc dỳa trn cỗ sờ sứ dũng cc
loi vt liẻu phù hỡp vối nhựng yu cãu ờ Phãn 7A.
2 Nặu sứ dũng thắp cĩ ẵổ bận cao, kặt cảu vĂ kẽch thừốc ca cỗ cảu thàn tĂu phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ (1)
ẵặn (3) sau ẵày :
(1) Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn ngang thàn tĂu phăi khỏng nhị hỗn tr sõ mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn
ngang thàn tĂu tẽnh theo Chừỗng 13 nhàn vối hẻ sõ sau ẵày :
0,78 Nặu dùng thắp cĩ ẵổ bận cao A32, D32, E32 vĂ F32 qui ẵnh ờ Chừỗng 3 Phãn 7A
0,72 Nặu dùng thắp cĩ ẵổ bận cao A36, D36, E36 vĂ F36 qui ẵnh ờ Chừỗng 3 Phãn 7A
Viẻc sứ dũng ca cc loi thắp nĂy phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ
thè.
(2) Chiậu dĂy tỏn boong, tỏn bao, mỏ ẵun chõng uõn ca cc np gia cừộng vĂ kẽch thừốc cỗ cảu khc phăi
ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ quyặt ẵnh trong tững trừộng hỡp cũ thè.
(3) Nặu thắp cĩ ẵổ bận cao nm ngoĂi qui ẵnh (1) ẵừỡc sứ dũng, kặt cảu vĂ kẽch thừốc cỗ cảu ca tĂu phăi
ẵừỡc ng kièm xem xắt trong tững trừộng hỡp cũ thè.
3 Nặu sứ dũng cc vt liẻu khỏng qui ẵnh ờ Phãn 7A, thệ viẻc sứ dũng vt liẻu vĂ kẽch thừốc cỗ cảu từỗng ửng
phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ẵc biẻt.
4 Nặu thắp khỏng gì hoc thắp ẵừỡc ph vt liẻu khỏng gì qui ẵnh ờ chừỗng 3 Phãn 7A ẵừỡc dùng ẵè chặ to

kặt cảu chẽnh thàn tĂu thệ viẻc sứ dũng vt liẻu nĂy vĂ kẽch thừốc cỗ cảu phăi thoă mơn ẵiậu kiẻn sau:
(1) Nhựng yu cãu ờ -2 phăi ẵừỡc p dũng vối hẻ sõ (K) lin quan ẵặn cc qui ẵnh nu ờ -2 . Hẻ sõ (K) ẵừỡc
lảy tr sõ lĂm trín ẵặn ba chự sõ thp phàn nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,72

{
}
29,2)1000/(56,7)1000/(81,8
2
+=
yy
fK


Trong ẵĩ:
y

: Tr sõ nhị nhảt ca giối hn chăy hoc giối hn chăy qui ừốc ca thắp khỏng gì hoc thắp ph
vt liẻu khỏng gì qui ẵnh ờ Chừỗng 3 Phãn 7A (N/mm
2
) .
f: Tr sõ xc ẵnh theo cỏng thửc sau:

10

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

0,0025(T-60) + 1,00
Nặu T lốn hỗn 100
0
C thệ tr sõ nĂy ẵừỡc ng kièm xem xắt ring.

T: Nhiẻt ẵổ hĂng ho lốn nhảt tiặp xợc vối vt liẻu nĂy. Nặu nhiẻt ẵổ nĂy nhị hỗn 60
0
C thệ T lảy bng
60
0
C
(2) Nặu vt liẻu ẵừỡc dùng cĩ tc dũng hựu hiẻu trong viẻc chõng n mín ca hĂng ho dỳ kiặn chuyn chờ
thệ ng kièm cĩ thè chảp nhn giăm kẽch thừốc cỗ cảu so vối qui ẵnh trong yu cãu cĩ lin quan.
5 Viẻc sứ dũng vt liẻu ẵĩng tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ cĩ thè ẵừỡc ng kièm miặn giăm trong tững
trừộng hỡp cũ thè.
6 Viẻc sứ dũng thắp lĂm kặt cảu thàn tĂu phăi thịa mơn cc yu cãu ờ 1.1.11 vĂ 1.1.12 ca Phãn 2A. Tuy nhin,
ẵõi vối cc cảp thắp trong Băng 2B/1.1 vĂ Băng 2B/1.2 cĩ thè ẵừỡc thay bng Băng 2A/1.1 vĂ Băng 2A/1.2
ca Phãn 2A. Nặu thắp ph vt liẻu khỏng gì ẵừỡc qui ẵnh ờ Chừỗng 3 Phãn 7A ẵừỡc dùng ẵè ẵĩng tĂu thệ
Băng 2A/1.1 vĂ Băng 2A/1.2 ẵừỡc p dũng phù hỡp vối chiậu dĂy kim loi cỗ băn thay cho chiậu dĂy tảm.

Băng 2B/1.1 Danh mũc sứ dũng thắp ẵĩng tĂu thỏng thừộng ẵõi vối cc cỗ cảu khc nhau

Chiậu dĂy tỏn t (mm)
Tn cỗ cảu Khu vỳc sứ dũng
t
<
15
15 <t
<20 15<t < 20 20 <t < 25 25 <t <30 30 <t <35
Tỏn vị
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn
A B D E

Tỏn mắp mn kậ vối
boong tẽnh ton
Ngíai khu vỳc nu trn A B D
Phm vi 0,1D trờ
xuõng tẽnh tữ mt
dừối ca boong tẽnh
ton
A B D E
Tỏn mn ờ phm vi
khc
Phm
vi 0,4L
giựa
tĂu
NgoĂi khu vỳc nu
trn
A B D
Phm vi 0,6L giựa tĂu
A B D E
Dăi tỏn hỏng
Ngíai khu vỳc nu trn A B D
Tỏn ẵy kè că dăi tỏn
giựa ẵy
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Tỏn Boong
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn

A B D E
Dăi tỏn mắp boong
tẽnh ton
Ngíai khu vỳc nu trn A B D
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn
A B D E
Dăi tỏn boong tẽnh
ton kậ vối vch dc






Ngíai khu vỳc nu trn A B D
Phm vi 0,4L giựa tĂu

A B D E
Boong tẽnh ton ti
gĩc miẻng khoang
hĂng
Ngíai khu vỳc nu trn (trong
trừộng hỡp miẻng lồ khoắt
khoang hĂng lốn)
A B D
Boong tẽnh ton ngoĂi
khu vỳc nu trn

Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E

11

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

Boong lổ thin
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D
Vch dc
Dăi tỏn trn cùng ca
vch dc kậ boong
tẽnh ton
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Dăi tỏn dừối kậ vối tỏn
ẵy ca vch dc
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D
Cỗ cảu dc
Dăi tỏn trn cùng ca
vch nghing ca kắt
ẵình mn kậ vối boong
tẽnh ton
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Cỗ cảu dc ca boong
tẽnh ton nĩi trn góm
mơ vĂ băn mắp ca cỗ

cảu dc
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Miẻng khoang hĂng
Băn thĂnh vĂ băn mắp
ca thĂnh dc miẻng
khoang hĂng ờ boong
tẽnh ton lốn hỗn 15L
Phm vi 0,4L giựa tĂu
A B D E
Sõng ẵuỏi
Sõng ẵuỏi, gi bnh
li, gi chự nhàn
A B D
Bnh li
Tỏn bnh li A B D

Cỗ cảu khc
Cc cỗ cảu cín li A

Băng 2B/1.2 Danh mũc sứ dũng thắp ẵĩng tĂu cĩ ẵổ bận cao ẵõi vối cc cỗ cảu khc nhau

Chiậu dãy tỏn t (mm)
Tn cỗ cảu Khu vỳc sứ dũng
t
<
15
15<t
<20 15<t<20 20<t<25 25<t<30 30<t<35
Tỏn vị

Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn
AH DH EH
Tỏn mắp mn kậ vối
boong tẽnh ton
Ngíai khu vỳc nu trn AH DH
Phm vi 0,1D trờ
xuõng tẽnh tữ mt
dừối ca boong tẽnh
ton
AH DH EH
Tỏn mn ờ phm vi
khc
Phm
vi 0,4L
giựa
tĂu
NgoĂi khu vỳc nu
trn
AH

DH
Phm vi 0,6L giựa tĂu
AH DH EH
Dăi tỏn hỏng
Ngíai khu vỳc nu trn AH DH
Tỏn ẵy kè că dăi tỏn
giựa ẵy

Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Tỏn Boong
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Dăi tỏn mắp boong
tẽnh ton
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn
AH DH EH

12

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

Ngíai khu vỳc nu trn AH

DH
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Phm vi 0,6L giựa tĂu
bao góm că phãn nu trn
AH DH EH
Dăi tỏn boong chu lỳc
nõi vối vch dc







Ngíai khu vỳc nu trn AH DH
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Boong chu lỳc ti gĩc
miẻng khoang hĂng
Ngíai khu vỳc nu trn (trong
trừộng hỡp miẻng lồ khoắt
khoang hĂng lốn)
AH DH
Boong chu lỳc ngoĂi
khu vỳc nu trn
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Boong lổ thin
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH
Vch dc
Dăi tỏn trn cùng ca
vch dc nõi boong
chu lỳc
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Boong lổ thin
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH
Cỗ cảu dc
Dăi tỏn trn cùng ca
vch nghing ca kắt
ẵình mn nõi vối

boong chu lỳc
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Cỗ cảu dc ca boong
chu lỳc nĩi trn góm
mơ vĂ băn cnh ca cỗ
cảu dc
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Miẻng khoang hĂng
Băn thĂnh vĂ băn cnh
ca thĂnh dc miẻng
khoang hĂng ờ bong
chu lỳc lốn hỗn 15L
Phm vi 0,4L giựa tĂu
AH DH EH
Sõng ẵuỏi
Sõng ẵuỏi, gi bnh
li, gi chự nhàn
AH DH
Bnh li
Tỏn bnh li AH DH

Cỗ cảu khc
Cc cỗ cảu cín li AH

Chợ thẽch:
1 A, B, D, E trong Băng 2B/1.1 vĂ AH, DH, EH trong Băng 2B/1.2 lĂ cảp thắp nhừ sau :
(1) AH: A32 vĂ A36, DH:D32 vĂ D36, EH:E32 vĂ E36
2 L trong Băng 2B/1.1 vĂ Băng 2B/1.2 lĂ chiậu dĂi tĂu qui ẵnh ờ 1.2.16 Phãn 1A hoc 0,97 chiậu dĂi tĂu trn

ẵừộng nừốc, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.


1.3.2 Kẽch thừốc cỗ cảu

13

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc thệ mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn cỗ cảu thàn tĂu theo yu cãu ca Qui
phm bao góm că mắp km. Mắp km ẵừỡc lảy bng 0,1
l vậ mồi bn ca cỗ cảu. Tuy nhin, tr sõ 0,1l vậ mồi
bn cỗ cảu khỏng ẵừỡc lốn hỗn mổt nứa khoăng cch giựa hai cỗ cảu.
l lĂ chiậu dĂi nhp ca cỗ cảu lảy theo
cc qui ẵnh cĩ lin quan.
2 Nặu dùng thắp dt, thắp gĩc hoc tảm b mắp ẵè lĂm cc xĂ, sừộn, np thệ dù ẵơ cĩ mỏ ẵun chõng uõn theo
qui ẵnh chợng vạn phăi cĩ chiậu cao vĂ chiậu dĂy theo yu cãu ca Qui phm.
3 Bn kẽnh gĩc lừỡn bn trong ca tảm b mắp phăi khỏng nhị hỗn hai lãn nhừng khỏng lốn hỗn ba lãn chiậu
dĂy ca tảm.
4 õi vối băn mắp ca sõng vĂ cỗ cảu ngang khịe, chiậu dĂy ca nĩ phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy băn thĂnh
cín chiậu rổng phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :
85 4
0
, dl
(mm)
Trong ẵĩ :
d
0
: Chiậu cao tiặt diẻn ca sõng vĂ cỗ cảu ngang khịe xc ẵnh theo cc qui ẵnh cĩ lin quan (m).
l : Khoăng cch giựa hai gõi tỳa ca sõng hoc cỗ cảu ngang khịe xc ẵnh theo cc qui ẵnh cĩ lin

quan (m). Tuy nhin, nặu ẵt cc mơ chõng vn thệ mơ ẵĩ củng cĩ thè ẵừỡc coi lĂ gõi tỳa.

1.3.3 Mõi hĂn
Mõi hĂn dùng trong kặt cảu thàn tĂu vĂ cc thiặt b quan trng phăi thịa mơn cc yu cãu ờ cc Phãn 2A vĂ
Phãn 6.

1.3.4 Lin kặt mợt ca cc np, sõng vĂ sừộn
1 Nặu mợt ca cc sõng nõi vối vch, ẵy trn,v.v , thệ cc lin kặt mợt ảy ca cc sõng phăi ẵừỡc càn bng
bời cc cỗ cảu ẵở hựu hiẻu ờ mt bn kia ca vch, ẵy trn,v.v
2 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc thệ chiậu dĂi cnh ca mơ lin kặt vối sừộn hoc np ca vch hoc ca kắt
sàu,v.v , phăi khỏng nhị hỗn 1/8 ca
l theo cc qui ẵnh cĩ lin quan.

1.3.5 Mơ
1 Kẽch thừốc ca mơ phăi ẵừỡc xc ẵnh theo chiậu dĂi ca cnh lin kặt dĂi hỗn nhừ ờ Băng 2B/1.3.
2 Chiậu dĂy ca mơ phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng nặu chiậu cao tiặt diẻn hiẻu dũng ca mơ nhị hỗn 2/3 chiậu cao
tiặt diẻn ca mơ theo yu cãu.
3 Nặu mơ cĩ lồ khoắt giăm trng lừỡng thệ khoăng cch tữ mắp lồ khoắt ẵặn cnh tỳ do ca mơ phăi khỏng nhị
hỗn ẵừộng kẽnh lồ khoắt.
4 Nặu chiậu dĂi cnh lin kặt dĂi hỗn ca mơ lốn hỗn 800 mi-li-mắt, thệ cnh tỳ do ca mơ phăi ẵừỡc gia cừộng
bng mắp b hoc bng mổt biẻn php khc, trữ khi mơ ẵĩ lĂ mơ chõng vn hoc cỗ cảu từỗng tỳ.

1.3.6 Thay ẵọi chiậu dĂi nhp (
l) khi mơ cĩ chiậu dĂy lốn hỗn
Khi mơ lin kặt cĩ chiậu dĂy khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca tảm sõng thệ tr sõ
l qui ẵnh ờ Chừỗng 6 vĂ ờ tữ
Chừỗng 9 ẵặn Chừỗng 12 cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi phù hỡp nhừ sau :
(1) Nặu diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca mơ khỏng nhị hỗn mổt nứa diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng vĂ
băn mắp ca sõng ẵừỡc ẵừa tối vch, boong, ẵy trn,v.v , thệ
l cĩ thè ẵừỡc ẵo ẵặn ẵièm cch ẵình mơ

0,15 mắt vĂo phẽa trong ca mơ.


14

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1


Băng 2B/1.3 Mơ
ỗn v (mm)
Chiậu dĂi ca
cnh lin kặt
Chiậu dĂy

Chiậu rổng
Chiậu dĂi ca
cnh lin kặt
Chiậu dĂy Chiậu rổng
dĂi hỗn

Mơ phng Mơ cĩ mắp mắp dĂi hỗn Mơ phng Mơ cĩ mắp mắp
150 6,5 - - 700 14,0 9,5 70
200 7,0 6,5 30 750 14,5 10,0 70
250 8,0 6,5 30 800 - 10,5 80
300 8,5 7,0 40 850 - 11,0 85
350 9,0 7,0 40 900 - 11,0 90
400 10,0 8,0 50 950 - 11,5 90
450 10,5 8,0 50 1.000 - 11,5 95
500 11,0 8,5 55 1.050 - 12,0 100
550 12,0 8,5 55 1.100 - 12,5 105

600 12,5 9,0 65 1.150 - 12,5 110
650 13,0 9.0 65 - - - -

(2) Nặu diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca mơ nhị hỗn mổt nứa diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng vĂ băn mắp
ca sõng ẵừỡc ẵừa tối vch, boong, ẵy trn,v.v , thệ
l cĩ thè ẵừỡc ẵo ẵặn ẵièm mĂ ti ẵĩ tọng diẻn tẽch
tiặt diẻn ca mơ vĂ băn mắp ca nĩ nm ngoĂi sõng bng diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ca sõng hoc ẵo ẵặn
ẵièm cch ẵình mơ 0,15 mắt vĂo phẽa trong ca mơ, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.
(3) Nặu cĩ gn mơ vĂ băn mắp ca sõng chy dĂi theo cnh tỳ do ca mơ cho ẵặn vch, boong, ẵy trn,v.v ,
thệ kè că khi cnh tỳ do ca mơ ẵừỡc lừỡn,
l phăi ẵừỡc ẵo ẵặn ẵình mơ.
(4) Mơ ẵừỡc xem lĂ khỏng cĩ tc dũng ờ phẽa ngoĂi ẵièm mĂ ti ẵĩ cnh lin kặt dc theo sõng ca mơ bng
1,5 lãn chiậu dĂi cnh lin kặt ca mơ vối vch, boong, ẵy trn,v.v
(5) Trong mi trừộng hỡp khỏng ẵừỡc giăm
l ti mồi ẵãu ẵi mổt lừỡng lốn hỗn 1/4 chiậu dĂi toĂn bổ ca sõng
kè că lin kặt ờ hai ẵãu ca sõng.

1.3.7 Trang thiặt b
Cổt cáu, dày chng, thiặt b nàng hĂng, cổt buổc tĂu, thiặt b neo vĂ cc trang b khc khỏng ẵừỡc qui ẵnh
ring ờ Phãn nĂy phăi cĩ bõ trẽ vĂ kặt cảu từỗng ửng phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng vĂ viẻc kièm tra phăi ẵừỡc
tiặn hĂnh theo yu cãu ca ng kièm vin nặu xắt thảy cãn thiặt.

1.3.8 TĂu chờ dãu hoc chảt lịng d chy khc
1 Nhựng yu cãu ẵõi vối kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ dãu ờ Phãn nĂy chì p dũng cho cc tĂu
dùng ẵè chờ dãu ẵõt cĩ nhiẻt ẵổ bt chy bng vĂ lốn hỗn 60C ( thứ trong cõc kẽn ).
2 Kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ dãu ẵõt cĩ nhiẻt ẵổ bt chy nhị hỗn 60C ( thứ trong cõc kẽn )
phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy hoc phăi p dũng nhựng qui ẵnh ring.
3 Kặt cảu vĂ bõ trẽ ca kắt sàu dùng ẵè chờ dãu phăi thịa mơn cc qui ẵnh ờ Chừỗng 22.
4 ờ nhựng tĂu cĩ tọng dung tẽch lốn hỗn hoc bng 400, khỏng ẵừỡc chờ dãu hoc cc chảt lịng d chy khc ờ
cc khoang nm phẽa trừốc vch chõng va.


1.3.9 Biẻn php kièm sot n mín
1 Nặu p dũng biẻn php ẵừỡc thữa nhn ẵè kièm sot n mín cho cc kắt, thệ cc kẽch thừốc theo yu cãu ca
cc cỗ cảu trong cc kắt cĩ thè ẵừỡc giăm theo sỳ thịa thun vối ng kièm.
2 õi vối cc tĂu cĩ kẽch thừốc cỗ cảu ẵừỡc giăm theo -1 trn ẵày kỷ hiẻu cảp tĂu s cĩ thm dảu hiẻu CoC .


15

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

1.4 Cc ẵnh nghỉa

1.4.1 Phm vi p dũng
Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, thệ cc thut ngự trong Phãn nĂy ẵừỡc ẵnh nghỉa nhừ ờ Chừỗng nĂy, cc
thut ngự khỏng ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ Phãn nĂy phăi theo qui ẵnh ờ Phãn 1A.

1.4.2 Chiậu dĂi tĂu
Chiậu dĂi tĂu (
L) lĂ khoăng cch tẽnh bng mắt ẵo ờ ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt qui ẵnh ờ 1.4.8
(2), tữ mắp trừốc ca sõng mủi ẵặn mắp sau ca trũ li nặu tĂu cĩ trũ li hoc ẵặn ẵừộng tàm ca trũc li nặu
tĂu khỏng cĩ trũ li. Tuy nhin, trong trừộng hỡp tĂu cĩ ẵuỏi tuãn dừỗng hm,
L ẵừỡc lảy nhừ trn hoc bng
96% chiậu dĂi toĂn bổ ca ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.

1.4.3 Chiậu dĂi ẵè xc ẵnh mn khỏ
Chiậu dĂi mn khỏ (L
f
) lĂ chiậu dĂi tẽnh bng mắt, bng 96% khoăng cch tữ mắp trừốc ca sõng mủi ẵặn
mắp sau ca tỏn bao ẵo trn ẵừộng nừốc nm ờ ẵổ cao bng 85% chiậu cao mn thiặt kặ nhị nhảt kè tữ mt

trn ca tỏn giựa ẵy hoc lĂ chiậu dĂi ẵo tữ mắp trừốc ca sõng mủi ẵặn ẵừộng tàm ca trũc li ờ trn ẵừộng
nừốc ảy, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn. Tuy nhin, nặu mủi tĂu cĩ dng lòm vĂo ờ phẽa trn ẵừộng nừốc bng 85%
chiậu cao mn thiặt kặ nhị nhảt thệ mợt trừốc ca chiậu dĂi nĂy phăi ẵừỡc lảy ờ ẵừộng vuỏng gĩc vối ẵừộng
nừốc nĩi trn vĂ ẵi qua ẵièm lòm nhiậu nhảt vậ phẽa sau ca ẵừộng bao mủi tĂu. ừộng nừốc nu trn phăi
song song vối ẵừộng nừốc chờ hĂng ẵnh nghỉa ờ 1.4.9 ca Chừỗng nĂy.

1.4.4 Chiậu rổng tĂu
Chiậu rổng ca tĂu (
B) lĂ khoăng cch ẵo bng mắt theo phừỗng nm ngang tữ mắp ngoĂi ca sừộn bn nĂy
sang mắp ngoĂi ca sừộn bn kia ti phãn thàn tĂu cĩ chiậu rổng lốn nhảt.

1.4.5 Chiậu cao mn tĂu
Chiậu cao mn ca tĂu (
D) lĂ khoăng cch ẵo bng mắt, theo phừỗng thng ẵửng tữ mt trn ca tỏn giựa ẵy
ẵặn mắp trn ca xĂ ngang boong mn khỏ ti mn, ờ ẵièm giựa ca chiậu dĂi
L. Trong trừộng hỡp khi vch
kẽn nừốc ẵừỡc nàng cao ẵặn boong nm phẽa trn boong mn khỏ vĂ ẵừỡc ghi ờ sọ ẵng kỷ lĂ vch cĩ hiẻu lỳc
ẵặn boong ẵĩ thệ chiậu cao ca tĂu ẵừỡc ẵo ẵặn boong vch.

1.4.6 Phãn giựa tĂu
Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc thệ phãn giựa tĂu lĂ phãn cĩ chiậu dĂi bng 0,4
L ờ giựa tĂu.

1.4.7 Phãn mủi vĂ phãn ẵuỏi tĂu
Phãn mủi vĂ phãn ẵuỏi tĂu từỗng ửng lĂ cc phãn thuổc phm vi 0,1
L tẽnh tữ mợt mủi vĂ mợt ẵuỏi tĂu.

1.4.8 ừộng nừốc chờ hĂng vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt
(1) ừộng nừốc chờ hĂng lĂ ẵừộng nừốc ửng vối mồi mn khỏ ẵừỡc vch dảu theo cc qui ẵnh ờ Phãn 11
Mn khỏ ca Qui phm nĂy.

(2) ừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt lĂ ẵừộng nừốc ửng vối trng thi toĂn tăi.

1.4.9 Chiậu chệm cĩ tăi vĂ chiậu chệm thiặt kặ lốn nhảt
(1) Chiậu chệm cĩ tăi lĂ khoăng cch thng ẵửng tẽnh bng mắt, ẵo tữ mt trn ca tỏn giựa ẵy ẵặn ẵừộng
nừốc chờ hĂng.

16

tcvn 6259 -2B :2003, Chừỗng 1

(2) Chiậu chệm thiặt kặ lốn nhảt (
d) lĂ khoăng cch ẵo theo phừỗng thng ẵửng tữ mt trn ca tỏn giựa ẵy
ẵặn ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt ẵo ti ẵièm giựa chiậu dĂi tĂu L.

1.4.10 Lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi
Lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi (
W) lĂ lừỡng chiặm nừốc tẽnh bng tản ửng vối trng thi toĂn tăi ca tĂu.

1.4.11 Hẻ sõ bắo thè tẽch
Hẻ sõ bắo thè tẽch (
C
b
) lĂ hẻ sõ bng thè tẽch ửng vối lừỡng chiặm nừốc W chia cho LBd.

1.4.12 Boong tẽnh ton
Boong tẽnh ton trn mổt ẵon chiậu dĂi tĂu lĂ boong trn cùng ờ ẵon ẵĩ mĂ tỏn mn ln tối. Tuy nhin, ờ
vùng thừỡng tãng, trữ nhựng thừỡng tãng cĩ chiậu cao thảp hỗn chiậu cao tiu chuán mĂ chiậu dĂi khỏng lốn
hỗn 0,15
L, boong tẽnh ton lĂ boong nm ngay dừối boong thừỡng tãng. Theo sỳ lỳa chn ca ngừội thiặt kặ,
boong nm ngay dừối boong thừỡng tãng cĩ thè ẵừỡc lảy lĂ boong tẽnh ton ngay că khi thừỡng tãng nĂy cĩ

chiậu dĂi lốn hỗn 0,15
L.

1.4.13 Boong mn khỏ
1 Boong mn khỏ thừộng lĂ boong lin tũc trn cùng. Tuy nhin, trong trừộng hỡp cĩ lồ khoắt khỏng thừộng
xuyn ẵĩng ờ phãn lổ ca boong lin tũc trn cùng hoc cĩ lồ khoắt khỏng cĩ phừỗng tiẻn kẽn nừốc ẵĩng kẽn
thừộng xuyn ờ phãn mn tĂu phẽa dừối boong ẵĩ, thệ boong mn khỏ lĂ boong lin tũc vĂ ờ phẽa dừối boong
ẵĩ.
2 ờ nhựng tĂu cĩ boong mn khỏ khỏng lin tũc thệ phãn thảp nhảt ca boong lổ thin vĂ phãn kắo dĂi thm ca
ẵừộng thảp nhảt nĂy song song vối phãn boong phẽa trn ẵừỡc lảy lĂ boong mn khỏ.
3 Nặu tĂu cĩ nhiậu boong thệ thm chẽ mổt trong sõ ẵĩ ẵừỡc thữa nhn lĂ boong mn khỏ theo qui ẵnh ờ -1
hoc -2 trn ẵày, vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng k ửng vối boong mn khỏ ẵừỡc ẵnh ra phù hỡp vối nhựng yu cãu
ờ Phãn 11 Mn khỏ do thữa nhn rng thỳc tặ boong thảp hỗn ẵừỡc lảy lĂ boong mn khỏ thệ boong mn
khỏ cĩ thè lĂ boong thảp hỗn ảy. Trong trừộng hỡp nĂy boong thảp hỗn ảy phăi lin tũc ẽt nhảt lĂ tữ khoang
my ẵặn cc vch chõng va vĂ lin tũc tữ mn n sang mn kia. Nặu boong bn dừối ảy nhăy bc, thệ ẵừộng
thng thảp nhảt ca boong ảy vĂ phãn kắo dĂi thm ca ẵừộng thng thảp nhảt nĂy song song vối phãn cao
hỗn ca boong ảy ẵừỡc lảy lĂ boong mn khỏ.



17
tcvn 6259-2b : 2003, Chừỗng 2

Chừỗng 2 sõng mủi vĂ sõng ẵuỏi


2.1 Sõng mủi

2.1.1 Sõng mủi tảm
1 Chiậu dĂy ca sõng mủi tảm phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :

0,10
L
+ 4,0 (mm)
Tuy nhin, ờ phẽa trn vĂ ờ phẽa dừối ca ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt, chiậu dĂy ca sõng mủi tảm
cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vậ phẽa ẵình ca sõng mủi vĂ tỏn giựa ẵy. Ti ẵình, chiậu dĂy sõng mủi tảm cĩ thè
ẵừỡc lảy bng chiậu dĂy tỏn mn ờ mủi tĂu, ti mợt dừối chiậu dĂy sõng mủi cĩ thè lảy bng chiậu dĂy tỏn
giựa ẵy.
2 Phăi ẵt cc mơ ngang cch nhau khỏng xa qu 1mắt ờ tảm sõng mủi. Nặu bn kẽnh cong ờ mắp trừốc ca
sõng mủi lốn, thệ phăi cĩ biẻn php gia cừộng thẽch ẵng bng cch ẵt np gia cừộng ờ dc tàm hoc bng
biẻn php khc.
3 õi vối tĂu kắo, ờ ẵon tữ sõng ẵy ln ẵặn ẵừộng nừốc chờ hĂng, phăi ẵt sõng mủi tiặt diẻn hệnh chự nht
ẵc (hoc từỗng ẵừỗng) cĩ qui cch nhừ sau :
Chiậu rổng tiặt diẻn theo phừỗng ngang tĂu : 0,5
L + 25 (mm)
Chiậu dĂi tiặt diẻn theo phừỗng dc tĂu : 1,6
L + 100 (mm)
Ln ẵặn ẵình, qui cch tiặt diẻn cĩ thè giăm ẵặn cín bng 85% tr sõ nĩi trn.

2.2 Sõng ẵuỏi

2.2.1 Phm vi p dũng
Nhựng yu cãu ờ mũc 2.2 nĂy chì p dũng cho nhựng sõng ẵuỏi khỏng cĩ trũ bnh li.

2.2.2 Trũ chàn vt
1 Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng thắp ẵợc vĂ sõng ẵuỏi dng tảm phăi cĩ hệnh dng thẽch hỡp vối díng chăy
phẽa sau thàn tĂu. Kẽch thừốc ca trũ chàn vt phăi từỗng ẵừỗng vối tiu chuán cho ờ cc cỏng thửc vĂ hệnh v
ờ Hệnh 2B/2.1. Chiậu rổng vĂ chiậu dĂy ca trũ chàn vt ờ phẽa dừối ca u ẵở trũc chàn vt phăi ẵừỡc tng dãn
ẵè cĩ ẵổ bận vĂ ẵổ cửng từỗng xửng vối ky sõng ẵuỏi.
2 Chiậu dĂy u ẵở trũc chàn vt phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :
0,9

L + 10 (mm)
3 Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng thắp ẵợc vĂ sõng ẵuỏi tảm phăi ẵừỡc ẵt cc mơ ngang theo khoăng cch
thẽch hỡp. Nặu bn kẽnh cong ca mắp sau ờ sõng ẵuỏi lốn thệ phăi cĩ np gia cừộng ờ dc tàm.
4 õi vối cc tĂu cĩ tõc ẵổ từỗng ẵõi lốn so vối chiậu dĂi vĂ cc tĂu thiặt kặ ring ẵè kắo, kẽch thừốc cc bổ
phn ca trũ chàn vt phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng (khoăng tữ 15 ữ 20 %).

2.2.3 Ky sõng ẵuỏi
1 Kẽch thừốc tững tiặt diẻn ngang ca ky sõng ẵuỏi (Xem Hệnh 2B/2.2) phăi ẵừỡc xc ẵnh theo cc cỏng thửc ờ
tữ (1) ẵặn (4) sau ẵày, coi mỏ men uõn vĂ lỳc ct xuảt hiẻn ờ ky lĂ do lỳc tc dũng ln bnh li theo quy ẵnh
ờ 2B/21.1.2.


18
tcvn 6259-2B :2003, Chừỗng 2






















Hệnh 2 B/2.1 Tiu chuán kẽch thừốc ca trũ chàn vt
W : 2,5L + 100 (mm)
T : 2,2 L +5,0 (mm)
R : 0,40 L + 16 (mm)
Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng t
tảm

hắp
1,25 W
T

R
W
1,3 T
W
R
1,2 W
0,6W
T
W : 2,2L + 88 (mm)
T : 0,18L + 15 (mm)
R : 0,40 L + 16 (mm)
Trũ chàn vt ca sõng ẵuỏi bng
thắp ẵợc



(1) Mỏ ẵun chõng uõn
Z
Z
ca tiặt diẻn lảy ẵõi vối trũc thng ẵửng Z-Z phăi khỏng nhị hỗn :
Z
Z
=
80
SP
MK
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
M: Mỏ men uõn ti tiặt diẻn ẵang xắt, xc ẵnh theo cỏng thửc sau :
M = Bx ( Mmax = Bl ) (Nm)












X

x
l
Y

Y

Z
Z
Y
Z




Hệnh 2B/ 2.2 Ky sõng ẵuỏi

Trong ẵĩ :
B : Phăn lỳc ca gõi ẵở trũc li (N) lảy nhừ ờ 2B/21.1.4-1.
x : Khoăng cch tữ ẵièm giựa ca gõi ẵở trũc li ẵặn tiặt diẻn ẵang xắt (m), xem Hệnh
2B/2.2.

19
tcvn 6259-2b : 2003, Chừỗng 2
l : Khoăng cch (m) tữ tàm gõi ẵở trũc li ẵặn ẵièm gõc ca ky sõng ẵuỏi xem Hệnh
2B/2.2.
K
SP
: Hẻ sõ ca vt liẻu lĂm ky sõng ẵuỏi tẽnh theo 2B/21.1.1-2.
(2) Mỏ ẵun chõng uõn
Zy ẵõi vối trũc nm ngang y-y phăi khỏng nhị hỗn :

Zy = 0,5Zz (cm
3
)
Trong ẵĩ :
Zz : ừỡc xc ẵnh ờ (1).
(3) Diẻn tẽch tiặt diẻn tọng cổng
As ca cc chi tiặt theo hừống y-y phăi khỏng nhị hỗn :
As =
BK
SP
48
(mm
2
)
Trong ẵĩ :
B vĂ K
SP
: Lảy nhừ ờ (1).
(4) Ti tiặt diẻn bảt kỹ trong phm vi chiậu dĂi
l, ửng suảt từỗng ẵừỗng phăi khỏng lốn hỗn 115/K
SP
(N/mm
2
).
ửng suảt từỗng ẵừỗng

e
ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau :



=
e

b
2
3+
2
(N/mm
2
)
ửng suảt uõn vĂ ửng suảt ct xuảt hiẻn trn ky ẵừỡc xc ẵnh theo cc cỏng thửc từỗng ửng sau :
ửng suảt uõn :

b
Z
M
Zx
=
()
(N/mm
2
)
ửng suảt ct :
=
B
A
S
(N/mm
2
)

Trong ẵĩ :
Z
Z
, AS, M, vĂ B : Nhừ qui ẵnh ờ tữ (1) ẵặn (3).
2 Chiậu dĂy ca cc tảm thắp to nn phãn chẽnh ca ky sõng ẵuỏi dng thắp tảm phăi khỏng nhị hỗn chiậu
dĂy ca thắp tảm to nn phãn chẽnh ca trũ chàn vt. ờ ky cc gàn ngang phăi ẵừỡc bõ trẽ dừối trũ chàn vt,
dừối cc tảm mơ vĂ ờ cc v trẽ cãn thiặt khc.

2.2.4 Gĩt ky
Gĩt ky ca sõng ẵuỏi phăi cĩ chiậu dĂi ẽt nhảt bng 3 lãn khoăng cch sừộn ờ vùng ẵĩ vĂ phăi ẵừỡc lin kặt
chc chn vối tỏn giựa ẵy.

2.2.5 Lin kặt ca sõng ẵuỏi vối ẵĂ ngang tảm
Sõng ẵuỏi phăi ẵừỡc kắo ln phẽa trn kè tữ trũc chàn vt vĂ hĂn chc chn vối ẵĂ ngang vím ẵuỏi. Chiậu dĂy
ca ẵĂ ngang vím phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :
0,035
L + 10,0 (mm)
ờ phãn trn ca sõng ẵuỏi kắo dĂi, ẵĂ ngang vím ẵuỏi phăi ẵừỡc gia cừộng ẵè trnh thay ẵọi ẵổt ngổt ca ẵổ
cửng.

2.2.6 ọ ẵở chõt bnh li
1 Chiậu dĂi ca ọ ẵở chõt bnh li phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂi bc ẵở chõt.
2 Chiậu dĂy ca thĂnh ọ ẵở chõt phăi khỏng nhị hỗn 0,25
dpo. Tuy nhin, ẵõi vối cc tĂu ẵừỡc qui ẵnh ờ
2B/21.1.1-3, chiậu dĂy ca thĂnh ọ ẵở chõt bnh li phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng.
Trong ẵĩ :
dpo : ừộng kẽnh thỳc ca chõt bnh li ẵo ờ mt ngoĂi ca o chõt (mm).

20


tcvn 6259-2B :2003 , Chừỗng 3

Chừỗng 3 ẵy ẵỗn


3.1 Qui ẵnh chung
1 Nhựng yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho cc tĂu mĂ ẵy ẵỏi b khuyặt tững phãn hoc toĂn bổ phù
hỡp vối nhựng yu cãu ờ 4.1.1-2 hoc -3 Phãn 2B ca Qui phm.
2 Kặt cảu ẵy ờ khoang mủi vĂ khoang ẵuỏi phăi thoă mơn nhựng yu cãu ờ 7.2 vĂ 7.3.

3.2 Sõng chẽnh

3.2.1 Bõ trẽ vĂ kặt cảu
Cc tĂu ẵy ẵỗn phăi cĩ sõng chẽnh góm mổt băn thĂnh vĂ mổt băn mắp. Sõng chẽnh phăi ẵừỡc kắo cĂng dĂi
vậ phẽa mủi vĂ ẵuỏi tĂu cĂng tõt.

3.2.2 Băn thĂnh
1 Chiậu dĂy ca băn thĂnh sõng chẽnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :

0,065
L + 5,2 (mm)

Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu chiậu dĂy nĂy cĩ thè ẵỳỗc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu chiậu dĂy nĂy
cĩ thè cín bng 0,85 chiậu dĂy ờ ẵon giựa tĂu.
2 Chiậu cao tiặt diẻn băn thĂnh phăi khỏng nhị hỗn chiậu cao tiặt diẻn ca ẵĂ ngang ẵy.

3.2.3 Băn mắp
1 Chiậu dĂy ca băn mắp phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca băn thĂnh ờ ẵon giựa tĂu. Băn mắp phăi ẵừỡc kắo
dĂi tữ vch chõng va ẵặn vch ẵuỏi.
2 Diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :


0,6
L + 9 (cm
2
)

Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu diẻn tẽch nĂy cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu diẻn tẽch nĂy cĩ
thè cín bng 0,85 diẻn tẽch tiặt diẻn ờ ẵon giựa tĂu.
3 Chiậu rổng ca băn mắp phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :

2,3
L + 160 (mm)

3.3 Sõng phũ

3.3.1 Bõ trẽ
Trong vùng tữ sõng chẽnh ẵặn tỏn mn, khoăng cch giựa cc sõng phũ vĂ giựa sõng phũ vối mn phăi ẵừỡc
ẵt cch nhau khỏng xa qu 2,5 mắt.






21

tcvn 6259-2B :2003, Chừỗng 3

3.3.2 Kặt cảu
Sõng phũ phăi góm cĩ mổt băn thĂnh lin tũc vĂ mổt băn mắp vĂ phăi ẵừỡc kắo cĂng dĂi vậ phẽa mủi vĂ ẵuỏi

tĂu cĂng tõt.
3.3.3 Băn thĂnh
1 ờ ẵon giựa tĂu chiậu dĂy ca băn thĂnh sõng phũ phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
5,8 + 0,042
L (mm)
Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu chiậu dĂy nĂy cĩ thè ẵừỡc giăm dãn, vĂ ờ cc ẵon mủi vĂ ẵon ẵuỏi tĂu chiậu dĂy
nĂy cĩ thè cín bng 0,85 chiậu dĂy ờ ẵon giựa tĂu.
2 Trong buóng my, chiậu dĂy ca băn thĂnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ yu cãu ờ 3.2.2 cho băn thĂnh ca sõng
chẽnh.

3.3.4 Băn mắp
Chiậu dĂy ca băn mắp sõng phũ phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy yu cãu ca băn thĂnh vĂ diẻn tẽch tiặt diẻn
băn mắp ờ ẵon giựa tĂu phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
0,45
L + 8,8 (cm
2
)
Ra ngoĂi ẵon giựa tĂu diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp cĩ thè ẵừỡc giăm dãn vĂ ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu
diẻn tẽch ẵĩ cĩ thè cín bng 0,85 diẻn tẽch tiặt diẻn băn mắp ờ ẵon giựa tĂu.

3.4 Ă ngang tảm

3.4.1 Bõ trẽ
1 ờ nhựng tĂu cĩ ẵy kặt cảu theo hẻ thõng ngang, khoăng cch chuán ca ẵĂ ngang phăi thịa mơn nhựng yu
cãu ờ 5.2.1.
2 ờ nhựng tĂu cĩ ẵy kặt cảu theo hẻ thõng dc, ẵĂ ngang phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khoăng cch khỏng lốn hỗn
3,5 mắt.

3.4.2 Hệnh dng
1 ờ bảt kỹ chồ nĂo mắp trn ca ẵĂ ngang khỏng ẵừỡc nm thảp hỗn mắp trn ca nĩ ờ dc tàm.

2 ờ ẵon giựa tĂu, chiậu cao tiặt diẻn ca ẵĂ ngang ẵo ờ khoăng cch bng
d
0
qui ẵnh ờ 3.4.3-1, tữ mắp trong
ca sừộn, dc theo mắp trn ca ẵĂ ngang, phăi khỏng nhị hỗn 0,5
d
0
(Xem Hệnh 2B/3.1). Nặu cĩ ẵt mơ
3 ờ nhựng tĂu ẵy cĩ ẵổ dõc khc thừộng, chiậu cao ca ẵĂ ngang ẵy ờ ẵừộng dc tàm tĂu phăi ẵừỡc tng
thẽch ẵng.
4 Băn mắp gn ln ẵĂ ngang phăi lin tũc tữ phãn trn ca cung hỏng ờ mn nĂy sang ẵặn phãn trn ca cung
hỏng ờ mn kia trong trừộng hỡp ẵĂ ngang dng cong vĂ kắo dĂi suõt theo ẵĂ ngang tảm trong trừộng hỡp ẵĂ
ngang ẵừỡc nõi vối sừộn bng mơ.










22

tcvn 6259-2B :2003 , Chừỗng 3

d
0
h

d
0
Mt trn ca tỏn giựa ẵy
d
0
0,0625l
d hoc 0,66D
Khỏn
g
nhị hỗn 0,5d
0
0,15 m
l










Hệnh 2B/3.1 Hệnh dng ca ẵĂ ngang ẵy

3.4.3 Kẽch thừốc
1 Kẽch thừốc ca ẵĂ ngang tảm phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cc cỏng thửc sau ẵày :
Chiậu cao tiặt diẻn ờ ẵừộng tàm tĂu : 0,0625
l (m)
Chiậu dĂy : 10

d
0
+ 4 (mm) hoc 12 mi-li-mắt, lảy tr sõ nĂo nhị hỗn
Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn :
(cm
3
) 427
2
, Shl
Trong ẵĩ :
S : Khoăng cch giựa cc ẵĂ ngang (m).
h : d hoc 0,66D lảy tr sõ nĂo lỗn hỗn (m).
l
: Khoăng cch giựa cc ẵình ca cc mơ sừộn ờ hai bn mn tĂu ẵo ờ giựa tĂu cổng 0,3 mắt. Nặu ẵĂ
ngang cong thệ chiậu dĂi
l phăi ẵừỡc thay ẵọi thẽch hỡp (m) (xem Hệnh 2B/3.1).
d
0
: Chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang tảm ờ ẵừộng tàm tĂu (m).
2 Chiậu dĂy băn mắp ca ẵĂ ngang phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy yu cãu ẵõi vối ẵĂ ngang, chiậu rổng băn
mắp phăi ẵ ẵăm băo ọn ẵnh ngang ca ẵĂ ngang.
3 Ra ngoĂi ẵon 0,5
L giựa tĂu, chiậu dĂy ca ẵĂ ngang tảm cĩ thè ẵừỡc giăm dãn ẵặn cín bng 0,85 tr sõ quy
ẵnh ờ -1, trữ trừộng hỡp ẵõi vối phãn phng ca ẵy mủi tĂu.
4 Ă ngang ẵy ờ dừối bẻ my vĂ bẻ ọ chn phăi cĩ chiậu cao phù hỡp vĂ phăi ẵừỡc gia cừộng ẵc biẻt. Chiậu
dĂy ca cc ẵĂ ngang ẵĩ phăi khỏng nhị hỗn chiậu dĂy ca băn thĂnh ca sõng chẽnh.
5 ờ ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu qui ẵnh ờ 4.9.2, chiậu cao ca tiặt diẻn ẵĂ ngang tảm phăi ẵừỡc tng hoc
mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn ẵĂ ngang từỗng ửng yu cãu ờ -1 phăi ẵừỡc tng thẽch ẵng.

3.4.4 Mơ sừộn

Kẽch thừốc ca mơ sừộn phăi thịa mơn nhựng yu cãu sau ẵày, vĂ cnh tỳ do ca mơ sừộn phăi ẵừỡc gia
cừộng.
(1) Mơ phăi ẵừỡc ẵừa ln ẵặn chiậu cao lốn hỗn 2 lãn chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy ờ ẵừộng tàm tĂu, so
vối mt trn ca tỏn giựa ẵy.
(2) Chiậu dĂi ca cnh mơ ẵo tữ mắp tỳ do ca sừộn ẵặn ẵình mơ dc theo mắp trn ca ẵĂ ngang ẵy phăi
khỏng nhị hỗn chiậu cao tiặt diẻn yu cãu ca ẵĂ ngang ẵy ờ ẵừộng tàm tĂu.
(3) Chiậu dĂy ca mơ phăi khỏng nhị hỗn chiậu dãy ca ẵĂ ngang ẵy yu cãu ờ 3.3.3.

3.4.5 Lồ thot nừốc

23

tcvn 6259-2B :2003, Chừỗng 3

Lồ thot nừốc phăi ẵừỡc ẵt ờ tảt că cc ẵĂ ngang ẵy ờ mồi bn ca ẵừộng tàm tĂu vĂ ờ cnh dừối ca cung
hỏng nặu tĂu cĩ ẵy bng.

3.4.6 Lồ khoắt giăm trng lừỡng
Ă ngang ẵy cĩ thè cĩ lồ khoắt ẵè giăm trng lừỡng. Khi ẵĩ ẵổ bận phăi ẵừỡc bù li thịa ẵng bng cch
tng chiậu cao tiặt diẻn ẵĂ ngang ẵy hoc bng mổt biẻn php thẽch hỡp khc.

3.4.7 Ă ngang tảm to thĂnh mổt phãn ca vch
Ă ngang tảm to thĂnh mổt phãn ca vch phăi thịa mơn cc yu cãu ờ cc Chừỗng 11 vĂ 12.

3.5 Dãm dc ẵy

3.5.1 Khoăng cch
Khoăng cch chuán ca dãm dc ẵy ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau :

2

L + 550 (mm)

3.5.2 Dãm dc ẵy
Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm dc ẵy phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :

9
2
Shl
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
l : Khoăng cch giựa cc ẵĂ ngang ẵc (m).
S : Khoăng cch giựa cc dãm dc ẵy (m).
h : Khoăng cch thng ẵửng tữ cc dãm dc ẵy ẵặn ẵièm ờ d + 0,026L cao hỗn mt trn ca tỏn giựa
ẵy.

3.6 Gia cừộng ẵy phẽa mủi tĂu
Viẻc gia cừộng ẵy phẽa mủi tĂu phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu ờ 4.9.

24


tcvn 6259 -2B :2003,Chừỗng 4

Chừỗng 4 ẵy ẵỏi


4.1 Qui ẵnh chung


4.1.1 Phm vi p dũng
1 Vậ nguyn tc tĂu phăi cĩ ẵy ẵỏi tữ vch chõng va ẵặn vch ẵuỏi.
2 Vối nhựng tĂu cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 500, nhựng tĂu khỏng chy tuyặn quõc tặ cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 90
mắt hoc nhựng tĂu mĂ vệ nhựng lỷ do ring biẻt ca hệnh thửc kặt cảu, hệnh dng thàn tĂu vĂ mũc ẵẽch sứ
dũng,v.v , nặu ẵừỡc ng kièm thữa nhn thệ ẵy ẵỏi cĩ thè khuyặt tững phãn hoc toĂn bổ.
3 Nặu ẵừỡc ng kièm chảp thun thệ ẵy ẵỏi cĩ thè khuyặt ờ nhựng kắt cĩ kẽch thừốc vữa phăi vĂ chuyn dùng
ẵè chửa chảt lịng.
4 Nhựng yu cãu ờ Chừỗng nĂy cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi thẽch hỡp nặu tĂu cĩ ẵy ẵỏi mổt phãn hoc nặu cĩ cc kặt
cảu ẵc biẻt nhừ vch dc hoc mn trong lĂm giăm khoăng cch cc ẵặ tỳa ca ẵy ẵỏi.
5 Khi cĩ sỳ chuyèn tiặp tữ hẻ thõng kặt cảu dc sang hẻ thõng kặt cảu ngang hoc khi chiậu cao ẵy ẵỏi thay ẵọi
ẵổt ngổt, phăi quan tàm ẵc biẻt ẵặn sỳ lin tũc ca ẵổ bận bng cch ẵt cc sõng phũ vĂ ẵĂ ngang bọ sung.
6 Kặt cảu ẵy ca khoang dùng ẵè chuyn chờ hĂng nng phăi ẵừỡc quan tàm ẵc biẻt.

4.1.2 Lồ chui vĂ lồ giăm trng lừỡng
1 Cc cỗ cảu khỏng kẽn nừốc phăi cĩ lồ chui vĂ lồ giăm trng lừỡng ẵè ẵăm băo sỳ tiặp cn vĂ thỏng giĩ, trữ
nhựng vùng cĩ cổt ẵt thừa vĂ khi cc lồ khoắt nĂy khỏng ẵừỡc Qui phm nĂy cho phắp.
2 Sõ lừỡng lồ chui ờ tỏn ẵy trn phăi lĂ tõi thièu ẵ ẵè ẵăm băo thỏng giĩ vĂ d tiặp cn ẵặn mi chồ trong ẵy
ẵỏi. Phăi thn trng khi ẵt nhựng lồ chui ẵè trnh khă nng lừu thỏng giựa cc khoang phàn chia chẽnh qua
ẵy ẵỏi.
3 Np ca lồ chui qui ẵnh ờ -2 phăi ẵừỡc lĂm bng thắp vĂ nặu trong khoang hĂng khỏng cĩ vn lt sĂn thệ np
vĂ cc phũ tùng ca np phăi ẵừỡc băo vẻ tõt chõng hĂng hĩa gày hừ hi.
4 Lồ thot khẽ vĂ lồ thot nừốc phăi ẵừỡc ẵt ờ mi cỗ cảu khỏng kẽn nừốc ờ kặt cảu ẵy ẵỏi.
5 V trẽ vĂ kẽch thừốc dỳ kiặn ca lồ chui vĂ lồ khoắt giăm trng lừỡng phăi ẵừỡc ghi trong băn v ẵè trệnh
duyẻt.

4.1.3 Tiu nừốc
1 Phăi cĩ nhựng trang b hựu hiẻu ẵè tiu nừốc trn mt ẵy trn.
2 Nặu ẵt cc hõ tũ dùng cho mũc ẵẽch nĩi trn thệ cc hõ tũ , trữ hõ tũ ờ cuõi hãm trũc, phăi cõ gng ẵè chiậu
sàu ca nĩ phăi khỏng lốn hỗn mổt nứa chiậu cao ẵy ẵỏi vĂ ẵy hõ phăi cch tỏn bao ẵy khỏng nhị hỗn 460
mi-li-mắt.


4.1.4 Khoang cch ly
Trong ẵy ẵỏi giựa cc kắt dùng ẵè chửa dãu vĂ cc kắt dùng ẵè chửa nừốc ngt nhừ nừốc sinh hot, nừốc
dùng cho nói hỗi,v.v , phăi ẵt cc ngn cch ly kẽn dãu ẵè trnh tc hi do lạn dãu sang nừốc ngt.



4.1.5 Sõng ẵy kẽn nừốc vĂ ẵĂ ngang kẽn nừốc

25

tcvn 6259 -2b: 2003, Chừỗng 4

Chiậu dĂy ca sõng ẵy kẽn nừốc vĂ ẵĂ ngang kẽn nừốc vĂ kẽch thừốc ca cc np hĂn vối chợng phăi thịa
mơn nhựng yu cãu cĩ lin quan tối sõng ẵy vĂ ẵĂ ngang nhừ nhựng yu cãu ờ 12.2.2 vĂ 12.2.3.

4.1.6 Chiậu dĂy tõi thièu
Chiậu dĂy ca cc cỗ cảu ẵy ẵỏi phăi khỏng nhị hỗn 6 mi-li-mắt.

4.2 Sõng chẽnh

4.2.1 Bõ trẽ vĂ kặt cảu ca sõng chẽnh
1 Sõng chẽnh phăi ẵừỡc kắo cĂng dĂi vậ phẽa mủi vĂ ẵuỏi tĂu cĂng tõt.
2 Tảm sõng chẽnh phăi lin tũc trong ẵon 0,5
L giựa tĂu.
3 Nặu ẵy ẵỏi ẵừỡc dùng ẵè chửa nhin liẻu, nừốc ngt hoc nừốc dn, thệ sõng chẽnh phăi kẽn nừốc.
4 Nhựng yu cãu ờ -3 cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi thẽch hỡp trong nhựng kắt hp ờ ẵon mủi vĂ ẵon ẵuỏi tĂu hoc ờ
nhựng chồ mĂ cc kặt cảu dc kẽn nừốc khc ẵừỡc ẵt ờ khoăng 0,25
B tẽnh tữ ẵừộng tàm tĂu, hoc ờ nhựng
chồ ẵừỡc ng kièm chảp nhn.


4.2.2 Lồ chui
1 Lồ chui cĩ thè ẵừỡc ẵt trn sõng chẽnh ờ tảt că cc khoăng sừộn nm ngoĂi phm vi 0,75
L giựa tĂu.
2 Nặu chiậu cao ca lồ khỏng lốn hỗn 1/3 chiậu cao ca sõng chẽnh, thệ lồ chui cĩ thè ẵừỡc ẵt xen k cc
khoăng sừộn ờ sõng chẽnh nm trong phm vi 0,75
L giựa tĂu.

4.2.3 Chiậu cao tiặt diẻn sõng chẽnh
Trữ trừộng hỡp ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵc biẻt, chiậu cao tiặt diẻn sõng chẽnh phăi khỏng nhị hỗn
B/16,
nhừng trong mi trừộng hỡp khỏng ẵừỡc nhị hỗn 700 mi-li-mắt.

4.2.4 Chiậu dĂy ca tảm sõng chẽnh
Chiậu dĂy ca tảm sõng chẽnh phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau :
0,05
L + 6 (mm)

4.2.5 Mơ
1 Nặu ẵy ẵỏi ẵừỡc kặt cảu theo hẻ thõng dc thệ ờ khoăng giựa cc ẵĂ ngang ẵc phăi ẵt cc mơ ngang cch
nhau khỏng xa qu 1,75 mắt lin kặt tảm sõng chẽnh vối tỏn ẵy vĂ vối cc dãm dc ẵy làn cn. Nặu khoăng
cch cc mơ ẵĩ lốn hỗn 1,25 mắt thệ tảm sõng chẽnh phăi ẵừỡc gn np bọ sung.
2 Chiậu dĂy ca mơ nu ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày. Tuy nhin, chiậu dĂy nĂy
khỏng cãn phăi lốn hỗn chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵc ờ vùng ẵĩ :
06 25,,L +
(mm)
3 ổ bận ca np nu ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn ẵổ bận ca thanh thắp dt cĩ chiậu dĂy bng chiậu dĂy ca tảm
sõng chẽnh vĂ chiậu cao tiặt diẻn khỏng nhị hỗn 0,08
d
0

(m), trong ẵĩ d
0
lĂ chiậu cao tiặt diẻn sõng chẽnh (m).

4.3 Sõng phũ

4.3.1 Bõ trẽ

26


tcvn 6259 -2B :2003,Chừỗng 4
1 ờ ẵon 0,5
L giựa tĂu cc sõng phũ phăi ẵừỡc ẵt sao cho khoăng cch tữ sõng chẽnh ẵặn sõng phũ trong cùng,
khoăng cch giựa cc sõng phũ, khoăng cch tữ sõng phũ ngoĂi cùng ẵặn tỏn vị mn phăi khỏng lốn hỗn 4,6
mắt.
2 ờ ẵon ẵy gia cừộng mủi tĂu qui ẵnh ờ 4.9.2, cc sõng phũ vĂ nứa sõng phũ phăi ẵừỡc ẵt nhừ yu cãu ờ
4.9.3.
3 ờ dừối bẻ my chẽnh vĂ bẻ ọ chn, ẵy tĂu phăi ẵừỡc gia cừộng thẽch hỡp bng cc sõng phũ vĂ nứa sõng phũ
bọ sung.

4.3.2 Chiậu dĂy tảm sõng phũ
Chiậu dĂy ca tảm sõng phũ phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau. Trong buóng my chiậu dĂy
tảm sõng phũ phăi ẵừỡc tng 1,5 mi-li-mắt so vối tr sõ nĂy :
065 25,L + ,
(mm)

4.3.3 Chiậu dĂy ca nứa sõng phũ
Chiậu dĂy ca nứa sõng phũ phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc cho ờ 4.3.2.


4.3.4 Kẽch thừốc ca np ẵửng vĂ thanh chõng
1 Nặu ẵy ẵỏi kặt cảu theo hẻ thõng dc, thệ np ẵửng phăi ẵừỡc ẵt ờ cc sõng phũ ti mồi ẵĂ ngang hờ, hoc
theo khoăng cch thẽch hỡp. Thanh chõng thng ẵửng phăi ẵừỡc ẵt ờ cc nứa sõng phũ ti mồi ẵĂ ngang hờ.
2 ổ bận ca np ẵửng nu ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn ẵổ bận ca thanh thắp dt cĩ chiậu dĂy bng chiậu dĂy tảm
sõng phũ, cĩ chiậu cao tiặt diẻn khỏng nhị hỗn 0,08
d
0
(m), trong ẵĩ d
0
lĂ chiậu cao tiặt diẻn ca sõng chẽnh
(m).
3 Diẻn tẽch tiặt diẻn thanh chõng thng ẵửng yu cãu ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn tr sõ từỗng ửng yu cãu ờ 4.6.3.
cĩ nhựng thay ẵọi phù hỡp

4.3.5 Lồ khoắt giăm trng lừỡng
Trong phm vi 10% chiậu dĂi kè tữ mồi ẵãu ca khoang, ẵừộng kẽnh ca lồ khoắt giăm trng lừỡng ờ sõng
phũ phăi khỏng lốn hỗn 1/3 chiậu cao tiặt diẻn ca sõng. Tuy nhin, yu cãu nĂy cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi ờ cc
khoang ngn vĂ ờ ngoĂi phm vi 0,75
L giựa tĂu vĂ nặu băn thĂnh ca sõng ẵừỡc gia cừộng bói thừộng thẽch
ẵng.

4.4 Ă ngang ẵc

4.4.1 V trẽ ca ẵĂ ngang ẵc
1 Ă ngang ẵc phăi ẵừỡc ẵt cch nhau khỏng xa qu 3,5 mắt.
2 Thm vĂo yu cãu ờ -1, ẵĂ ngang ẵc cín phăi ẵừỡc ẵt ờ nhựng v trẽ sau ẵày :
(1) ờ mồi mt sừộn trong buóng my chẽnh. Tuy nhin, nặu ẵy ẵỏi ẵừỡc kặt cảu theo hẻ thõng dc thệ ờ
ngoĂi vùng bẻ my, ẵĂ ngang ẵc cĩ thè ẵừỡc ẵt cch nhau 2 khoăng sừộn.
(2) Dừối bẻ ọ chn vĂ bẻ nói hỗi.
(3) Dừối cc vch ngang

(4) Trong vùng qui ẵnh ờ 4.9.3 tữ vch mủi ẵặn mợt sau ca ẵon ẵy gia cừộng mủi tĂu qui ẵnh ờ 4.9.2.
3 Ă ngang kẽn nừốc phăi ẵừỡc ẵt sao cho sỳ phàn khoang ca ẵy ẵỏi từỗng ửng vĂ phù hỡp vối sỳ phàn
khoang ca tĂu.

4.4.2 Chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵc

27

tcvn 6259 -2b: 2003, Chừỗng 4

Chiậu dĂy ca ẵĂ ngang ẵc phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cc cỏng thửc sau ẵày vĂ trong buóng my
chiậu dĂy nĂy phăi ẵừỡc tng ln 1,5 mi-li-mắt.
y tĂu kặt cảu theo hẻ thõng ngang :
06 25,L + , (mm)
y tĂu kặt cảu theo hẻ thõng dc :
07 25,L + ,
(mm)

4.4.3 Np ẵửng
1 Np ẵửng phăi ẵừỡc ẵt ờ cc ẵĂ ngang ẵc theo nhựng khoăng cch thẽch hỡp nặu ẵy ẵỏi ẵừỡc kặt cảu theo
hẻ thõng ngang, vĂ phăi ẵừỡc ẵt ti mồi v trẽ dãm dc ẵy nặu ẵy ẵỏi ẵừỡc kặt cảu theo hẻ thõng dc.
2 ổ bận ca np ẵửng qui ẵnh ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn ẵổ bận ca thanh thắp dt cĩ chiậu dĂy bng chiậu
dĂy ẵĂ ngang tảm, cĩ chiậu cao tiặt diẻn khỏng nhị hỗn 0,08
d
0
, trong ẵĩ d
0

lĂ chiậu cao tiặt diẻn sõng chẽnh
ẵy.


4.4.4 Lồ khoắt giăm trng lừỡng
Trong phm vi 0,1
B kè tữ tỏn mn, ẵừộng kẽnh lồ khoắt giăm trng lừỡng ca cc ẵĂ ngang ẵc ờ giựa chiậu
dĂi ca khoang phăi khỏng lốn hỗn 1/5 chiậu cao tiặt diẻn ca ẵĂ ngang. Tuy nhin, nhựng yu cãu nĂy cĩ thè
ẵừỡc thay ẵọi thẽch hỡp ờ cc ẵon mủi tĂu vĂ ẵuỏi tĂu ờ nhựng khoang ẵừỡc coi lĂ ngn vĂ nặu ẵĂ ngang ẵc
ẵừỡc gia cừộng bói thừộng thịa ẵng.

4.5 Ă ngang hờ

4.5.1 Bõ trẽ
Nặu ẵy ẵỏi kặt cảu theo hẻ thõng ngang thệ ờ khoăng giựa hai ẵĂ ngang ẵc ti mồi mt sừộn phăi ẵt ẵĂ
ngang hờ theo yu cãu ờ 4.5.

4.5.2 Kẽch thừốc ca dãm ngang ẵy dừối vĂ dãm ngang ẵy trn
1 Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm ngang ẵy dừối phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
CShl
2
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
l : Khoăng cch giựa cc mơ lin kặt vối sõng chẽnh vĂ cc mơ lin kặt vối sõng hỏng (m). Nặu ẵy cĩ
sõng phũ thệ
l lĂ khoăng cch lốn nhảt trong cc khoăng cch tữ np ẵửng gia cừộng sõng phũ ẵặn mơ
(xem Hệnh 2B/4.1 ).














Khỏng nhị
hỗn 0,05
B
l
b dùng cho thanh chõng
ừộng tàm tĂu
Khỏng nhị hỗn 0,05B

Hệnh 2B/4.1 Ă ngang hờ


28


tcvn 6259 -2B :2003,Chừỗng 4
S : Khoăng cch cc dãm ngang ẵy dừối (m).
h = d + 0,026 L
C : Hẻ sõ ẵừỡc cho nhừ sau :
6,0 : õi vối ẵĂ ngang hờ khỏng cĩ thanh chõng thng ẵửng qui ẵnh ờ 4.5.3.
4,4 : õi vối ẵĂ ngang hờ nm dừối kắt sàu cĩ thanh chõng thng ẵửng qui ẵnh ờ 4.5.3.
2,9 : ờ nhựng chồ khc.

2 Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm ngang ẵy trn phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc cho ờ -1
vối
C bng 0,85 lãn tr sõ qui ẵnh ẵõi vối dãm ngang ẵy dừối ờ cùng v trẽ. Nặu khỏng cĩ thanh chõng thng
ẵửng ờ ẵĂ ngang hờ dừối kắt sàu thệ
C phăi bng tr sõ qui ẵnh ờ 12.2.3.

4.5.3 Thanh chõng thng ẵửng
1 Thanh chõng thng ẵửng phăi lĂ thắp cn, khỏng ẵừỡc lĂm bng thắp dt hoc thắp mị vĂ phăi ẵừỡc hĂn ẵ
chc chn vĂo băn thĂnh ca dãm ngang ẵy trn vĂ dãm ngang ẵy dừối.
2 Diẻn tẽch tiặt diẻn thanh chõng thng ẵửng phăi khỏng nhị hỗn tr sõ xc ẵnh ờ 4.6.3 vối nhựng thay ẵọi cãn
thiặt.

4.5.4 Mơ
1 Dãm ngang ẵy trn vĂ dãm ngang ẵy dừối phăi ẵừỡc lin kặt vối sõng chẽnh vĂ sõng hỏng bng mơ cĩ chiậu
dĂy khỏng nhị hỗn chiậu dĂy tẽnh theo cỏng thửc cho ờ 4.2.5-2.
2 Chiậu rổng ca mơ qui ẵnh ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn 0,05
B. Mơ phăi ẵừỡc hĂn ẵ ln dãm ngang ẵy trn vĂ
dãm ngang ẵy dừối. Cnh tỳ do ca mơ phăi ẵừỡc gia cừộng thẽch ẵng.

4.6 Dãm dc

4.6.1 Khoăng cch
Khoăng cch chuán ca cc dãm dc ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
2
L + 550 (mm)

4.6.2 Kẽch thừốc
1 Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm dc ẵy dừối phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
CSh
l

2
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
l : Khoăng cch giựa cc ẵĂ ngang ẵc (m).
S : Khoăng cch giựa cc dãm dc (m).
h : Khoăng cch thng ẵửng tữ dãm dc ẵy ẵặn ẵièm ờ d + 0,026L cao hỗn mt tỏn giựa ẵy (m).
C
: ừỡc lảy nhừ sau :
8,6 : õi vối dãm dc ẵy khỏng cĩ thanh chõng nhừ qui ẵnh ờ 4.6.3.
6,2 : õi vối dãm dc ẵy cĩ thanh chõng nm dừối kắt sàu nhừ qui ẵnh ờ 4.6.3.
4,1 : ờ nhựng chồ khc.
2 Mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm dc ẵy trn phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc ờ -1, vối C
bng 0,85 lãn tr sõ qui ẵnh ẵõi vối dãm dc ẵy dừối ờ cùng v trẽ. Nặu thanh chõng thng ẵửng khỏng ẵừỡc
ẵt ờ dãm dc ẵy dừối kắt sàu, mỏ ẵun chõng uõn ca tiặt diẻn dãm dc ẵy trn phăi ẵừỡc lảy nhừ qui ẵnh
ờ 12.2.3.

4.6.3 Thanh chõng thng ẵửng

29

tcvn 6259 -2b: 2003, Chừỗng 4

1 Thanh chõng thng ẵửng phăi lĂ thắp cn khỏng ẵừỡc lĂ thắp dt hoc thắp mị vĂ phăi ẵừỡc hĂn ẵ chc chn
vĂo băn thĂnh ca dãm dc ẵy dừối vĂ dãm dc ẵy trn.
2 Diẻn tẽch tiặt diẻn thanh chõng thng ẵửng nĩi trn phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
2,2
Sbh (cm
2

)
Trong ẵĩ :
S : Khoăng cch giựa cc dãm dc (m).
b : Chiậu rổng ca vùng mĂ thanh chõng phăi ẵở (m). (xem Hệnh 2B/4.1)
h : Nhừ qui ẵnh ờ 4.6.2-1.

4.7 Tỏn ẵy trn vĂ sõng hỏng

4.7.1 Chiậu dĂy ca tỏn ẵy trn
1 Chiậu dĂy ca tỏn ẵy trn phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cc cỏng thửc sau ẵày, vĂ phăi ẵừỡc tng 2 mi-
li-mắt ờ trong buóng my vĂ dừối miẻng khoang khỏng cĩ vn lt :
38 25,Sd+ ,
(mm)
Trong ẵĩ :
S : Khoăng cch giựa cc dãm dc ẵy trn nặu ẵy trn kặt cảu theo hẻ thõng dc hoc khoăng cch giựa
cc ẵĂ ngang nặu ẵy trn kặt cảu theo hẻ thõng ngang (m).

4.7.2 TĂu chờ hĂng thừộng xuyn ẵừỡc bõc xặp bng phừỗng tiẻn cỗ giối từỗng tỳ gãu ngom
ờ nhựng tĂu mĂ hĂng hĩa thừộng xuyn ẵừỡc bõc xặp bng gãu ngom hoc bng mổt phừỗng tiẻn cỗ giối
từỗng tỳ, chiậu dĂy ca tỏn ẵy trn phăi ẵừỡc tng 2,5 mi-li-mắt so vối tr sõ qui ẵnh ờ -1 hoc ờ 4.7.1, trữ
khi cĩ vn lt sĂn.

4.7.3 Giao tuyặn ca sõng hỏng vối tỏn bao
Giao tuyặn ca sõng hỏng vối tỏn bao nn ờ ẵổ cao ẵ ẵè ẵy ẵỏi băo vẻ ẵừỡc ẵy cho ẵặn cung hỏng ca tỏn
bao. ờ ẵon 0,2
L tẽnh tữ sõng mủi, sõng hỏng nn cõ gng nm ngang ra ẵặn mn tĂu.

4.7.4 Chiậu dĂy ca sõng hỏng
Chiậu dĂy ca sõng hỏng phăi ẵừỡc tng 1,5 mi-li-mắt so vối tr sõ tẽnh theo cỏng thửc ờ 4.7.1.


4.7.5 Chiậu rổng ca sõng hỏng
Sõng hỏng phăi cĩ ẵ chiậu rổng vĂ phăi sàu vĂo phãn phẽa trong tĂu tẽnh tữ ẵừộng chàn ca mơ hỏng.

4.7.6 Mơ
1 Nặu ẵy kặt cảu theo hẻ thõng dc thệ mơ ngang phăi ẵừỡc ẵt ờ mồi mt sừộn, ẵi tữ sõng hỏng ẵặn dãm dc
ẵy dừối vĂ dãm dc ẵy trn kậ cn.
2 Chiậu dĂy ca mơ qui ẵnh ờ -1 phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc ờ 4.2.5-2.

4.8 Mơ hỏng

4.8.1 Mơ hỏng
1 Chiậu dĂy ca mơ lin kặt sừộn khoang vối sõng hỏng phăi ẵừỡc tng 1,5 mi-li-mắt so vối tr sõ tẽnh theo cỏng
thửc ờ 4.2.5-2.
2 Cnh tỳ do ca mơ phăi ẵừỡc gia cừộng.

30


tcvn 6259 -2B :2003,Chừỗng 4
3 Nặu do hệnh dng ca tĂu mĂ mơ hỏng qu dĂi thệ phăi ẵt thanh thắp gĩc dc trn cnh cc mơ hoc phăi
dùng biẻn php thẽch hỡp khc.

4.9 Gia cừộng ẵy phẽa mủi tĂu

4.9.1 Phm vi p dũng
1 ờ nhựng tĂu cĩ chiậu chệm mủi tõi thièu trong ẵiậu kiẻn dn khỏng lốn hỗn 0,037
L kặt cảu ca tĂu phăi thịa
mơn cc yu cãu ờ 4.9.
2 ờ nhựng tĂu cĩ chiậu chệm mủi trong ẵiậu kiẻn dn qu nhị vĂ cĩ vn tõc qu lốn so vối chiậu dĂi tĂu, phăi
ẵc biẻt quan tàm ẵặn kặt cảu ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu.


4.9.2 Gia cừộng ẵy phẽa mủi tĂu
1 Phãn ẵy phng ờ mủi tĂu tữ v trẽ qui ẵnh ờ Băng 2B/4.1 ẵừỡc gi lĂ ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu.
2 Mc dù nhựng qui ẵnh ờ -1, trong trừộng hỡp tĂu cĩ
C
b
qu nhị, tĂu cĩ chiậu chệm trong ẵiậu kiẻn dn qu
nhị,v.v , phm vi ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu phăi ẵừỡc kắo dĂi thm theo yu cãu ca ng kièm.

4.9.3 Kặt cảu
1 Tữ vch chõng va ẵặn 0,05
L sau mợt cuõi ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu cc sõng phũ hoc nứa sõng
phũ phăi ẵừỡc ẵt phù hỡp vối Băng 2B/4.2. Nặu ẵon tữ vch chõng va ẵặn 0,025
L sau mợt cuõi ca ẵon
ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu ẵừỡc kặt cảu theo hẻ thõng ngang, thệ phăi ẵt cc nứa sõng phũ hoc nhựng np
dc ẵy phù hỡp vối Băng 2B/4.2.

Băng 2B/4.1 Mợt cuõi ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu

V
L


1,1
> 1,1
1,25
> 1,25
1,4
> 1,4
1,5

> 1,5
1,6
> 1,6
1,7
> 1,7

Khoăng cch tẽnh tữ mợt trừốc ca L 0,15L 0,175L 0,2L 0,225L 0,25L 0,275L 0,3L

2 Trong ẵon tữ vch mủi ẵặn mợt cuõi ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu, ẵĂ ngang ẵc phăi ẵừỡc ẵt phù
hỡp vời Băng 2B/4.2.

Băng 2B/4.2 Kặt cảu ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu

Cỗ cảu
Mn
y ẵỏi

Sõng phũ ẵy
Nứa sõng phũ vĂ np
gia cừộng tỏn bao

Ă ngang ẵc
Hẻ thõng kặt cảu
ngang
Phăi ẵừỡc ẵt ờ mồi mt
sừộn
Hẻ thõng kặt cảu dc Phăi ẵừỡc ẵt cch nhau
khỏng xa qu 2,5 mắt
Hẻ thõng kặt cảu
ngang

Phăi ẵừỡc ẵt ờ mồi sừộn
thử hai
Hẻ thõng kặt cảu dc Phăi ẵừỡc ẵt cch nhau
khỏng xa qu 2,5 mắt
Hẻ thõng kặt
càu ngang
Hẻ thõng kặt
cảu dc
Phăi ẵừỡc ẵt cch
nhau khỏng xa qu
2,5 mắt
Phăi ẵừỡc ẵt cch
nhau khỏng xa qu
2,5 mắt
Phăi ẵừỡc ẵt giựa
cc sõng phũ

3 Ă ngang ẵc phăi ẵừỡc gia cừộng bng nhựng np ẵửng ẵt trong mt phng ca nứa sõng phũ hoc ca np
dc ẵy, trữ khi cc np dc ẵy ẵừỡc ẵt kh gãn nhau vĂ ẵĂ ngang ẵc ẵơ ẵừỡc gia cừộng ẵãy ẵ thệ np
ẵửng gia cừộng ẵĂ ngang ẵc cĩ thè ẵừỡc ẵt trong mt phng ca mồi chiặc np thử hai ca tỏn bao ẵy.

31

tcvn 6259 -2b: 2003, Chừỗng 4

4 ờ nhựng tĂu cĩ chiậu chệm mủi tõi thièu khỏng nhị hỗn 0,025
L nhừng khỏng lốn hỗn 0,037L mĂ kặt cảu vĂ
bõ trẽ ca ẵon ẵy gia cừộng phẽa mủi tĂu lĂ khỏng thè thịa mơn ẵừỡc cc yu cãu ờ -1 vĂ -2 thệ ẵĂ ngang
ẵc vĂ sõng phũ phăi ẵừỡc gia cừộng thẽch ẵng.


4.9.4 Kẽch thừốc ca np dc tỏn bao hoc dãm dc ẵy
1 ờ nhựng tĂu trong ẵiậu kiẻn dn cĩ chiậu chệm mủi khỏng lốn hỗn 0,025
L mỏ ẵun chõng uõn ca np dc tỏn
bao hoc dãm dc ẵy ờ ẵon ẵy gia cừộng mủi tĂu phăi khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
0,53
P

l
2
(cm
3
)
Trong ẵĩ :
l : Khoăng cch cc ẵĂ ngang ẵc (m)

= 0,774 l : Tuy nhin, nặu khoăng cch cc np dc tỏn bao hoc dãm dc ẵy khỏng lốn hỗn 0,774l thệ

ẵừỡc lảy bng khoăng cch ẵĩ (m).
P : p suảt do va ẵp ca sĩng ( kPa ) tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
248
12
,
LC
C

( kPa )
Trong ẵĩ :
C
1


: Hẻ sõ cho ờ Băng 2B/4.3, vối tr sõ trung gian ca
V
L
thệ C
1
ẵừỡc tẽnh theo phắp nổi suy
tuyặn tẽnh.

Băng 2B/ 4.3 Tr sõ ca
C
1



V
L

1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5
C
1

0,12 0,18 0,23 0,26 0,28 0,29

C
2

: Hẻ sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày :
C
2
= 0,4 nặu

V
L
1,0 .
C
2

= 0,667
V
L
- 0,267 nặu 1,0 <
V
L
< 1,3.
C
2

= 1,5
V
L
- 1,35 nặu
V
L
1,3.

: ổ dõc ca ẵy tĂu ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày, nhừng
C
2

khỏng cãn phăi lảy lốn hỗn
11,43 : ( xem Hệnh 2B/4.2 ).

00025, L
b

b : Khoăng cch nm ngang tữ ẵừộng tàm tĂu ẵặn giao ẵièm ca tỏn bao vối ẵừộng nm ngang ờ
ẵổ cao 0,0025
L phẽa trn ca tỏn giựa ẵy, ẵo ờ mt sừộn 0,2L tẽnh tữ sõng mủi (m). (xem
Hệnh 2B/4.2).






32


tcvn 6259 -2B :2003,Chừỗng 4

33








0,0025
L
b

Mt trn ca tỏn giựa ẵy


ừộng tàm tĂu
Tiặt diẻn thàn tĂu ti v trẽ 0,2L tẽnh tữ sõng mủi


Hệnh 2B/4.2 Cch ẵo
b

2 ờ nhựng tĂu trong ẵiậu kiẻn dn cĩ chiậu chệm mủi lốn hỗn 0,025
L nhừng nhị hỗn 0,037L, mỏ ẵun chõng
uõn ca np dc tỏn bao hoc dãm dc ẵy ờ ẵon ẵy gia cừộng vùng mủi tĂu phăi ẵừỡc tẽnh theo phắp nổi
suy tuyặn tẽnh cc tr sõ tẽnh theo yu cãu ờ -1 vĂ 4.6.



×