Tải bản đầy đủ (.pdf) (402 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép 6259 -3 : 2003 qui ph−m phµn c¶p v¡ ½Üng t¡u biÌn vÞ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.9 MB, 402 trang )

tiu chuán viẻt nam

tcvn 6259 -3 : 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phÃn 3

hẻ thõng my t¡u

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 3

Marchinery Installations

Chừỗng 1 Qui ẵnh chung
1.1

Qui ẵnh chung

1.1.1

Phm vi p dũng

1

Nhựng yu cÃu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho my chẽnh, thiặt b truyận ẵổng, hẻ trũc, chàn vt, ẵổng cỗ
dạn ẵổng khỏng phăi lĂ my chẽnh, nói hỗi v.v..., thiặt b ẵõt chảt thăi, bệnh chu p lỳc, my phũ, hẻ thõng
õng vĂ cc hẻ thõng ẵiậu khièn chợng (sau ẵày, trong Chừỗng nĂy gi chung lĂ "hẻ thõng my").

2


õi vối hẻ thõng my lp ẵt trn tĂu cĩ vùng hot ẵổng hn chặ hoc lp trn cc t¡u nhÞ, mỉt sâ u c·u
trong Ph·n n¡y cÜ thÌ ½õìc thay ½äi theo cŸc yÅu c·u ½õìc qui ½Ùnh ờ Chừỗng 20 vĂ cĩ thè thay ẵọi mổt cch
hỡp lỷ nặu ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ chảp nhn.

1.1.2

Thay thặ từỗng ẵừỗng

Hẻ thõng my khỏng phù hỡp vối nhựng yu cÃu ca PhÃn nĂy cĩ thè củng ẵừỡc chảp nhn nặu chợng ẵừỡc
ng kièm cỏng nhn lĂ từỗng ẵừỗng vối cc yu cÃu ẵừỡc qui ẵnh ờ PhÃn nĂy.
1.1.3

Hẻ thõng my cĩ ẵc ẵièm thiặt kặ mối

Hẻ thõng my cĩ cc ẵc ẵièm thiặt kặ mối cĩ thè ẵừỡc chảp nhn nặu nhừ chợng thịa mơn cc yu cÃu bọ
sung vậ thiặt kặ vĂ ngừội thiặt kặ phăi ẵừa ra cŸc quy trÖnh thø ngo¡i cŸc quy trÖnh thø trong PhÃn nĂy vối kặt
quă thứ ẵt yu cÃu ca ng kièm.
1.1.4
1

Sứa ẵọi cc yu cÃu

õi vối hẻ thõng my, hẻ thõng õng vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn chợng dừối ½µy, cÜ thÌ søa ½äi mỉt sâ u c·u cða
Ph·n nĂy nặu ng kièm thảy cĩ thè chảp nhn ẵừỡc.
(1) ổng cỗ dạn ẵổng nhị dùng ẵè lai my pht ẵiẻn hoc my phũ (bao góm că thiặt b truyận ½ỉng v¡ hỴ
trịc) ;
(2) MŸy phị ½Ì l¡m h¡ng v¡ cc ẵổng cỗ dạn ẵổng chợng ;
(3) Hẻ thõng my ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ thảy phù hỡp vậ cỏng suảt, mũc ẵẽch vĂ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc.

1.1.5

1

Thut ngự

Trong PhÃn nĂy, my phũ ẵừỡc phàn loi thĂnh nhựng nhĩm sau :
Khi cc my phũ liẻt k tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵày ẵừỡc dùng vĂo nhiậu mũc ẵẽch thệ chợng phăi ẵừỡc xặp vĂo
loi my phũ quan trng hỗn.
(1) My phũ cÃn thiặt cho my chẽnh
My phũ ẵừỡc sứ dịng ½Ì phịc vị mŸy chÏnh

7


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 1
(2) My phũ dùng ½Ì ½iËu ½ỉng v¡ an to¡n
MŸy phị dïng v¡o mịc ½Ïch ½iËu ½ỉng t¡u an to¡n v¡ mŸy phị dïng ẵè ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ sinh
mng con ngõéi trÅn t¡u
(3) MŸy phị dïng ½Ì l¡m h¡ng
MŸy phị dùng ẵè bõc, dở hĂng củng nhừ ẵè băo quăn h¡ng hÜa
(4) MŸy phò chuyÅn dòng
MŸy phò dïng v¡o cŸc hot ẵổng ẵc biẻt khi tĂu hot ẵổng trn bièn hoc ờ bặn căng
(5) My phũ khc
Cc my phũ khỏng thuổc tữ (1) ẵặn (4) nu trn
2

Hẻ trũc chàn vt
Hẻ trũc chàn vt lĂ hẻ góm trũc ẵáy, trũc trung gian, trũc chàn vt, cc ọ ẵở trũc vĂ chàn vt.

1.1.6


Băn v vĂ tĂi liẻu trệnh duyẻt

Băn v vĂ tĂi liẻu trệnh duyẻt lin quan ẵặn hẻ thõng my phăi phï hìp vèi cŸc u c·u qui ½Ùnh ê trong tững
Chừỗng ca PhÃn nĂy.
1.2

Vt liẻu

1.2.1

Chn vt liẻu

1

Vt liẻu theo yu c·u cða Ph·n 7A cða Qui ph−m n¡y
Vºt liỴu dïng chặ to hẻ thõng my phăi ẵừỡc chn theo nhựng qui ẵnh ca tững Chừỗng trong PhÃn nĂy xuảt
pht tữ nhựng vt liẻu thoă mơn yu cÃu từỗng ửng qui ½Ùnh ê Ph·n 7A cða Qui ph−m n¡y, cÜ x¾t ẵặn mũc
ẵẽch vĂ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca chợng.

2

Vt liẻu khc
Vt liẻu dùng chặ to hẻ thõng my khỏng ẵừỡc qui ẵnh trong Chừỗng nĂy phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh ờ
(1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Vt liẻu ẵừỡc sứ dũng lĂm my chẽnh, hẻ thõng truyận ẵổng, hẻ trũc, chàn vt, nói hỗi, bệnh chu p lỳc, hẻ
thõng ½iËu khiÌn v¡ cŸc qui ½Ùnh vË vºt liỴu cho my phũ cÃn thiặt cho my chẽnh, my phũ ẵè ½iËu ½ỉng
v¡ an to¡n v¡ cŸc mŸy phị dïng ½Ì lĂm hĂng phăi phù hỡp vối cc yu cÃu ca Tiu chuán Viẻt nam hoc
cc tiu chuán mĂ ng kièm cho lĂ phù hỡp.
(2) Vt liẻu ẵừỡc sứ dũng lĂm my phũ trữ my phũ cÃn thiặt cho my chẽnh, mŸy phị dïng ½Ì ½iËu ½ỉng v¡
an to¡n, mŸy phị dùng ẵè lĂm hĂng (sau ẵày ẵừỡc gi lĂ "my phũ chuyn dũng") vĂ vt liẻu dùng cho

thiặt b truyận ẵổng lin quan ẵặn chợng, hẻ trũc, hẻ thõng ẵừộng õng vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn phăi ẵừỡc
chn lỳa trn cỗ sờ xem xắt mũc ẵẽch vĂ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca chợng.

1.3

Nhựng yu cÃu chung vậ hẻ thõng my tĂu

1.3.1

Qui ẵnh chung

1

Hẻ thõng my phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng ẵơ dỳ ẵnh, phăi ẵừỡc lp ẵt vĂ
băo vẻ sao cho cĩ thè giăm ẵặn mửc tõi ẵa nguy hièm cho con ngừội ờ trn tĂu nhộ quan tàm ẵợng mửc ½Ỉn
cŸc bỉ phºn chun ½ỉng, bË m´t bÙ ½ât nÜng vĂ cc nguy hièm khc.
Khi thiặt kặ phăi quan tàm ½Ỉn mịc ½Ïch sø dịng dú kiỈn cða thiỈt bÙ, ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca thiặt b củng nhừ
ẵiậu kiẻn mỏi trừộng trn tĂu.

2

Nặu cc my sau ẵày ẵừỡc lp ẵỗn chiặc trn tĂu thệ phăi xem xắt ẵc biẻt ½Ỉn ½ỉ tin cºy v¡ cŸc chi tiỈt cða
mŸy.
‡âi vèi t¡u sø dòng lo−i mŸy kháng tháng dòng l¡m mŸy chẽnh vĂ hẻ trũc chàn vt, ng kièm cĩ thè yu cÃu
trang b thm thiặt b my ẵè ẵăm băo cho tĂu cĩ thè chy ờ tõc ẵổ hĂnh hăi ½õìc trong trõéng hìp mŸy bÙ sú
câ.

8



tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 1
(1) TĂu lp ẵổng cỗ i--den :
ổng cỗ i--den dùng lĂm my chẽnh, khốp ẵĂn hói, hổp giăm tõc vĂ hẻ trũc chàn vt.
(2) TĂu lp tua bin hỗi nừốc :
ổng cỗ tua bin hỗi nừốc dùng lĂm my chẽnh, nói hỗi chẽnh, bÃu ngừng chẽnh, hổp giăm tõc vĂ hẻ trũc
chàn vt.
(3) TĂu lp tua bin khẽ :
ổng cỗ tua bin khẽ ẵừỡc sứ dũng lĂm my chẽnh, my nắn khẽ, buóng ẵõt, hổp giăm tõc vĂ hẻ trũc chàn
vt.
(4) TĂu lp thiặt b ẵáy bng ẵiẻn :
ổng cỗ lai chàn vt, hổp giăm tõc vĂ hẻ trũc chàn vt.
3

Nặu trn tĂu lp thiặt b ẵáy bng ẵiẻn thệ phăi trang b hai my pht ẵiẻn trờ ln.

4

Phăi trang b phừỗng tiẻn mĂ nhé ½Ü cÜ thÌ giù ½õìc ho´c phịc hãi l−i ẵừỡc sỳ lĂm viẻc bệnh thừộng ca my
chẽnh ngay că khi mỉt trong cŸc mŸy phị quan tràng kháng l¡m viẻc. c biẻt, cÃn lừu ỷ ẵặn cc sỳ cõ ca
cc thiặt b sau ẵày :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)


Cũm my pht lĂm nguón cung cảp ẵiẻn chẽnh ;
Nguón cung cảp hỗi nừốc ;
Hẻ thõng cảp nừốc nói hỗi ;
Hẻ thõng cảp dÃu ẵõt dùng cho nói hỗi hoc ẵổng cỗ ;
Nguón to ra p lỳc dÃu bỏi trỗn ;
Nguón to ra p lỳc nừốc ;
Bỗm nừốc ngừng tũ vĂ thiặt b ẵè duy trệ ẵổ chàn khỏng trong bÃu ngừng ;
Nguón cảp khỏng khẽ cừởng bửc cho nói hỗi ;
My nắn khỏng khẽ vĂ bệnh chửa khẽ nắn dùng vĂo mũc ẵẽch khời ½ỉng ho´c ½iËu khiÌn ;
CŸc thiỈt bÙ thðy lúc, khÏ nắn hoc ẵiẻn ẵè ẵiậu khièn ẵừỡc dùng trong my chẽnh bao góm că chàn vt
biặn bừốc.

Tuy nhin, qua xem xắt ẵổ an toĂn tọng thè, cĩ thè chảp nhn cho phắp giăm ờ mửc ẵổ nhảt ẵnh cỏng suảt
ẵáy t¡u so vèi tr−ng thŸi ho−t ½ỉng bƯnh thõéng cða tĂu.
5

Phăi trang b cho tĂu cc phừỗng tiẻn ẵè ẵăm băo cho hẻ thõng my tĂu cĩ thè hot ẵổng ẵừỡc tữ trng thi tĂu
chặt mĂ khỏng cÃn cĩ sỳ hồ trỡ tữ bn ngoĂi. NgoĂi ra, hẻ thõng khời ẵổng kặt hỡp vối cc my khc phăi
ẵừỡc bõ trẽ sao cho cÜ thÌ khêi ½ỉng ½õìc mŸy chÏnh ½Ì chy tĂu tữ trng thi tĂu chặt, trong phm vi 30 phợt
sau khi b mảt nng lừỡng toĂn tĂu.

6

ổng cỗ chẽnh lai chàn vt, ẵổng cỗ dạn ẵổng my pht ẵiẻn, my phũ (trữ my phũ chuyn dũng v.v... ), cc
ẵổng cỗ dạn ẵổng nĂy phăi ẵừỡc thiặt kặ ẵè lĂm viẻc trong cc ẵiậu kiẻn nhừ qui ẵnh ờ Băng 3/1.1 khi ẵừỡc
lp trn tĂu. Cĩ thè cho phắp sai lẻch so vối gi tr gĩc ẵừỡc qui ẵnh ờ Băng 3/1.1 trn cỗ sờ xem xắt kièu
tĂu, kẽch thừốc tĂu vĂ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca tĂu.

7


Hẻ thõng my phăi ẵừỡc thiặt kặ ẵè lĂm viẻc tõt trong ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ ẵừỡc qui ẵnh ờ Băng 3/1.2.

8

Phăi cĩ biẻn php nhm to ẵiậu kiẻn d dĂng cho viẻc vẻ sinh, kièm tra vĂ băo dừởng hẻ thõng my.

9

Phăi ẵc biẻt quan tàm ẵặn thiặt kặ, chặ to vĂ lp ẵt hẻ thõng my sao cho khỏng ẵè xăy ra hiẻn từỡng dao
ẵổng gày nn ửng suảt lốn trong dăi lĂm viẻc bệnh thừộng.

1.3.2

Cỏng suảt lùi

1

Phăi băo ẵăm ½ð cáng su¶t ch−y lïi nh±m duy trƯ sú ½iËu khiÌn t¡u trong mài tr−ng thŸi l¡m viỴc bƯnh thõéng.

2

‡ỉng cỗ chẽnh lai chàn vt phăi cĩ khă nng duy trƯ h¡nh trƯnh ch−y lïi Ït nh¶t b±ng 70% sâ víng quay chy
tiặn trong thội gian ẽt nhảt lĂ 30 phợt. Cỏng suảt lùi cĩ thè ẵừỡc to ra trong khoăng thội gian chuyèn tiặp sao
cho cĩ thè hơm ẵừỡc tĂu trong khoăng thội gian hỡp lỷ.

3

õi vối my chẽnh lai chàn vt qua hổp sõ, chàn vt biặn bừốc hoc thiặt b lai chàn vt bng ẵiẻn thệ viẻc ch−y
9



tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 1
lùi khỏng ẵừỡc lĂm cho my chẽnh lai chàn vt b qu tăi.
Băng 3/1.1

Gĩc nghing
(2)

Giựa tĂu
Gĩc nghing
Gĩc nghing ẵổng
tỉnh
(ổ chíng
(ổ nghing)
chĂnh ngang)

Kièu hẻ thõng my
- ổng cỗ chẽnh lai chàn vt
- Nói hỗi chẽnh vĂ nói hỗi
phũ quan trng;
- ổng cỗ dạn ẵổng my
pht ẵiẻn (trữ cc ẵổng cỗ
sỳ cõ) my phũ (trữ my
phũ chuyn dũng ...) vĂ
cc my dạn ẵổng chợng.
- Thiặt b sỳ cõ (my pht
sỳ cõ, bỗm cửu hịa sỳ cõ
vĂ ẵổng cỗ dạn ẵổng
chợng)

- Cỗ cảu chuyèn mch(1)
(cÃu dao ngt mch v.v...)
- Thiặt b ẵiậu khièn tỳ
ẵổng vĂ ẵiậu khièn tữ xa.

Mủi vĂ ẵuỏi tĂu(2)
Gĩc nghing
Gĩc nghing ẵổng
tỉnh
(ổ chíng
(ổ chợi)
chĂnh dc)

15o

22,5o

5o

7,5o

22,5o (3)

22,5o (3)

10o

10o

Chợ thẽch :


(1) ặn gĩc nghing 45o, khỏng ½õìc cÜ cŸc thao tŸc sai trong viỴc ½Üng m−ch hoc chuyèn mch.
(2) Cĩ thè xáy ra ẵóng thội ẵổ nghiÅng ê giùa t¡u, mđi v¡ ½i t¡u.
(3) ‡âi vèi t¡u chê xá khÏ hÜa lÞng v¡ t¡u chê xá hĩa chảt nguy hièm, phăi cĩ thiặt b sao cho vạn cĩ thè duy trệ
ẵừỡc sỳ cung cảp nng lừỡng sú câ bƯnh thõén khi t¡u cÜ ½ỉ nghiÅng giùa tĂu ln ẵặn mửc lốn nhảt lĂ 30o.

Băng 3/1.2

Khỏng khẽ

Nừốc bièn

Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc

Nỗi lp ẵt
ờ khu vỳc kẽn
Cc chi tiặt my hoc nói hỗi ờ
cc khoang cĩ nhiẻt ẵổ vừỡt
o
o
qu 45 C vĂ dừối 0 C
Trn boong hờ
-

o

Nhiẻt ẵổ ( C)
0 ẵặn 45 (*)
Tùy theo ẵiậu kiẻn ring cũc bổ
-25 ẵặn 45 (*)

32 (*)

Chợ thẽch :
(*) ng kièm cĩ thè chảp nhn nhiẻt ẵổ khc nặu thảy phù hỡp nhõng kháng Ÿp dịng cho t¡u cÜ vïng ho−t ½ỉng
kháng hn chặ.

1.3.3

Giối hn trong viẻc sứ dũng dÃu ẵõt

Giối hn trong viẻc sứ dũng dÃu ẵõt phăi thoă mơn cc yÅu c·u trong 4.2.1, Ph·n 5 cða Qui ph−m n¡y.
1.3.4
1

10

PhÝng chy

Hẻ thõng my phăi ẵừỡc bõ trẽ vĂ lp ẵt sao cho khỏng ẵè rí rì dÃu ẵõt, dÃu bỏi trỗn vĂ cc loi dÃu d chy
khc. õi vối cc my mĩc b rí rì dÃu thệ phăi trang b phừỗng tiẻn ẵăm băo dạn dÃu rí rì vĂo nỗi chöa an


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 1
toĂn.
2

Hẻ thõng my phăi ½õìc bâ trÏ v¡ l°p ½´t sao cho kháng ½Ì rí rì khẽ ẵổc hi hoc khẽ d chy cĩ thè gày ra
hịa hon. õi vối hẻ thõng my b rí rì khẽ thệ phăi ẵừỡc lp ẵt ờ trong khoang ẵừỡc thỏng giĩ tõt cĩ khă
nng xă sch nhanh khÏ n¡y.


3

Ngo¡i cŸc u c·u ê 1.3.4, viỴc phÝng chŸy phăi tuàn theo cc yu cÃu ờ 4.2 vĂ 5.2, Ph·n 5 cða Qui ph−m n¡y.

1.3.5

HỴ thâng tháng giÜ cho buóng my

Buóng my loi A phăi ẵừỡc thỏng giĩ tõt ẵè ẵăm băo my mĩc hoc nói hỗi bn trong hot ẵổng ờ chặ ẵổ
toĂn tăi trong mi ẵiậu kiẻn thội tiặt bao góm că thội tiặt xảu nhảt, phăi duy trệ chặ ẵổ cung cảp ẵ khỏng khẽ
cho buóng my nhm ẵăm băo an toĂn vĂ thun lỡi cho thì mŸy v¡ sú ho−t ½ỉng cða mŸy mÜc. CŸc buóng
my khc phăi ẵừỡc thỏng giĩ tõt phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng ca buóng my.
1.3.6

Ngn ngữa tiặng ón

Phăi cĩ biẻn php lĂm giăm tiặng ón ca my mĩc trong buóng my nhm thịa mơn tiu chuán cĩ thè chảp
nhn ẵừỡc theo qui ẵnh ca lut quõc gia ca nừốc ẵng kỷ tĂu. Nặu tiặng ón nĂy khỏng thè giăm ẵặn mửc
chảp nhn ẵừỡc thệ nguón gày ra tiặng ón mnh phăi ẵừỡc cch ly hoc cch àm hoc phăi trang b buóng
cch ly tiặng ón nặu nhừ yu c·u cÜ ngõéi trúc trong bng mŸy. NỈu c·n thiỈt, phăi trang b dũng cũ bt tai
chõng ón cho thỡ my phăi lĂm viẻc trong buóng my cĩ tiặng ón quŸ möc nhõ vºy.
1.3.7
1

Tháng tin liÅn l−c giùa l·u lŸi vĂ cc trm ẵiậu khièn tõc ẵổ vĂ hừống ẵáy cða chµn vÙt

Tháng tin liÅn l−c giùa l·u lŸi v¡ cc trm ẵiậu khièn tõc ẵổ vĂ hừống ẵáy ca chàn vt phăi thịa mơn cc yu
cÃu sau ẵày :
(1) ẽt nhảt phăi trang b hai phừỗng tiẻn ẵổc lp ẵè truyận lẻnh tữ lÃu li ẵặn v trẽ trong bng mŸy ho´c
trong bng ½iËu khiÌn thõéng ½õìc sø dịng ẵè ẵiậu khièn tõc ẵổ vĂ hừống ẵáy ca chàn vt. Mổt trong

nhựng phừỗng tiẻn nĂy phăi lĂ tay chuỏng truyận lẻnh buóng my. Tay chuỏng nĂy phăi ẵăm băo truyận
ẵt rò rĂng lẻnh ẵừỡc pht ra tữ lÃu li vĂ sỳ tră lội tữ trm ẵiậu khièn nu trn.
(2) Phừỗng tiẻn thỏng tin lin lc, khi ng kièm thảy cÃn thiặt, phăi ẵừỡc trang b tữ lÃu li vĂ buóng my
ẵặn bảt kỹ nỗi nĂo ngoĂi nhựng yu cÃu qui ẵnh ờ (1) trn ẵày, tữ ẵĩ cĩ thè kièm sot tõc ẵổ vĂ hừống
ẵáy ca chàn vt.

1.3.8

Chuỏng bo ẵổng cho sỉ quan my

Phăi trang b mổt chuỏng bo ½ỉng cho sØ quan mŸy ½õìc thao tŸc t÷ bng ẵiậu khièn my hoc tữ trm ẵiậu
ẵổng khi thảy thẽch hỡp vĂ phăi nghe rò trong buóng ờ ca sỉ quan my.
1.3.9

Hừống dạn sứ dũng vĂ băo dừởng my mĩc vĂ thiặt b ca tĂu

Phăi trang b cho tĂu tĂi liẻu hừống dạn sứ dũng vĂ băo dừởng my mĩc v¡ trang thiỈt bÙ quan tràng cho an
to¡n cða t¡u. TĂi liẻu nĂy phăi ẵừỡc viặt bng ngỏn ngự cĩ thÌ hiÌu ½õìc bêi nhùng sØ quan v¡ thun viÅn cÃn
phăi hièu nhựng thỏng tin ẵĩ khi thỳc hiẻn nhiẻm vũ.
1.4

Thứ nghiẻm

1.4.1

Thứ ti xừờng

1

Trừốc khi lp ẵt trn tĂu, thiặt b vĂ cc chi tiặt to nn hẻ thõng my (trữ my phũ chuyn dũng v.v...) phăi

ẵừỡc thứ ti NhĂ mŸy cÜ mŸy mÜc v¡ trang thiỈt bÙ c·n thiỈt cho thứ nghiẻm (sau ẵày gi lĂ "Thứ ti xừờng")
phù hỡp vối cc yu cÃu từỗng ửng trong PhÃn nĂy.

2

õi vèi trang thiỈt bÙ v¡ cŸc chi tiỈt cða mŸy mĩc, trong mồi Chừỗng ca PhÃn nĂy khỏng qui ẵnh u c·u
thø t−i xõêng v¡ cŸc chi tiỈt cða mŸy phũ chuyn dũng v.v... thệ cc bin băn thứ ca NhĂ chặ to củng phăi
11


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 1
ẵừỡc trệnh cho ng kièm khi cĩ yu cÃu.
1.4.2

Trang thiặt b săn xuảt hĂng lot

Bảt kè nhựng yu cÃu qui ẵnh ờ 1.4.1-1 trn ẵày, ẵõi vối trang thiặt b ẵừỡc săn xuảt theo hẻ thõng săn xuảt
hĂng lot, khi ng kièm thảy phù hỡp, thệ cĩ thè chảp nhn qui trệnh thứ từỗng ửng vối phừỗng php săn xuảt
theo yu cÃu ca NhĂ chặ to thay cho cc yu cÃu thứ nghiẻm ẵừỡc qui ẵnh trong Qui phm.
1.4.3

Min thứ nghiẻm

Nặu nhừ Giảy chửng nhºn thø hỴ thâng mŸy cÜ nỉi dung phï hìp vèi u c·u cða ‡¯ng kiÌm thƯ ‡¯ng kiÌm
cÜ thÌ bÞ qua mỉt ph·n hay to¡n bỉ cŸc cc thø nghiẻm ẵõi vối my mĩc qui ẵnh ờ 1.4.1.
1.4.4

Thứ sau khi lp ẵt trn tĂu

1


My mĩc phăi ẵừỡc thứ nghiẻm sau khi l°p ½´t lÅn t¡u phï hìp vèi cŸc yu cÃu ẵừỡc qui ẵnh trong tững
Chừỗng ca PhÃn nĂy.

2

Cc my phũ ẵè sứ dũng ring nặu ng kièm thảy cÃn thiặt thệ phăi thứ hot ẵổng vĂo mổt dp thẽch hỡp
trừốc khi chợng ẵừỡc sứ dũng ẵè xc ẵnh rng chợng khỏng gày nguy hièm cho tĂu vĂ thuyận vin trn tĂu.

3

Khi thảy cÃn thiặt, ng kièm cĩ thè u c·u cŸc viỴc thø khŸc vèi cŸc viỴc thø ½¬ qui ½Ùnh trong Ph·n n¡y.

12


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 ổng cỗ i--den
2.1

Qui ẵnh chung

2.1.1

Phm vi p dũng

1

Cc yu cÃu ca Chừỗng nĂy p dũng cho cc ẵổng cỗ i--den ẵừỡc dùng lĂm my chẽnh hoc ẵừỡc dùng ẵè
lai my pht ẵiẻn v¡ cŸc mŸy phị (kháng kÌ mŸy phị chun dịng v.v...) nu trong Chừỗng nĂy.


2

õi vối cc ẵổng cỗ i--den lai my pht ẵiẻn sỳ cõ, thệ ngoĂi cc yu c·u ê Ph·n n¡y (tr÷ cŸc yÅu c·u ê
2.2.4, 2.3, 2.4.1-4 vĂ yu cÃu ẵõi vối thiặt b dững hot ẵổng ca ẵổng cỗ ẵừỡc qui ẵnh ờ 2.5.5-1) cín phăi p
dũng cc yu cÃu ờ 3.3 vĂ 3.4, PhÃn 4 ca Qui phm nĂy. Trong trừộng hỡp ẵổng cỗ i--den ẵừỡc trang b
thiặt b dững tỳ ẵổng thệ phăi lp ẵt thiặt b xĩa bị tc ẵổng an toĂn nĂy thịa mơn cc yu cÃu ờ 18.2.6-3.

3

õi vối cc my chẽnh lĂ ẵổng cỗ i--den ẵừỡc ẵiậu khièn bng ẵiẻn tứ, ngoĂi cc yu cÃu qui ẵnh trong
Chừỗng nĂy cín phăi thoă mơn cc yu cÃu ring khc ca ng kièm.

2.1.2
1

Băn v vĂ tĂi liẻu

Thỏng thừộng phăi trệnh duyẻt cc băn v vĂ tĂi liẻu sau :
(1) Cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵè duyẻt
(a) Băn thuyặt minh vậ ẵổng cỗ (theo mạu ca ng kièm)
(b) Băn v chi tiặt qui trệnh hĂn ẵõi vối cc bổ phn chẽnh
(c) Trũc khuýu (góm că cc chi tiặt, bu lỏng nõi trũc, cc ẵõi trng vĂ cc bu lỏng ghắp cht chợng)
(d) Thanh truyận vĂ cc ọ ẵở (kè că cc bu lỏng vĂ cc chi tiặt) ca ẵổng cỗ 4 kỹ
(e) Trũc chu lỳc ẵáy (nặu ẵóng bổ vối my)
(f) Sỳ bõ trẽ cc bu lỏng bẻ my (góm că bu lỏng bẻ my, cn v.v...)
(g) Cảu to vĂ sỳ bâ trÏ cŸc van phÝng nä thïng tròc
(h) ‡´c tÏnh vºt liỴu cða cŸc bỉ phºn chÏnh
(i) ‡õéng âng d·u cao p ẵè dạn ẵổng xu pp xă cùng cỗ cảu băo vẻ
(j) ừộng õng dÃu ẵõt cao p cùng cỗ cảu băo vẻ vĂ cõ ẵnh

(k) Hẻ thõng ẵừộng õng lp trn ẵổng cỗ (góm că ẵừộng õng dÃu ẵõt, dÃu bỏi trỗn, dÃu lĂm mt, nừốc lĂm
mt, cc hẻ thõng thy lỳc vĂ khẽ nắn, cĩ sõ ghi kẽch thừốc, vt liẻu vĂ p suảt lĂm viẻc ca ẵừộng
õng)
(l) Mt ct lp rp tua bin khẽ thăi
(2) Cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵè tham khăo
(a) Danh mũc cc băn v vĂ tĂi liẻu phăi trệnh duyẻt (vối sõ hiẻu băn v lin quan vĂ tệnh trng sot xắt
li)
(b) Mt ct dc ca ẵổng cỗ
(c) Mt ct ngang ca ẵổng cỗ
(d) ặ my vĂ ọ chn (nặu nĩ ẵóng bổ vối ẵổng cỗ)
(e) Thàn ẵổng cỗ
(f) Np xi lanh, thµn xi lanh v¡ âng lÜt xi lanh
(g) PÏt táng v¡ chât pÏt táng
(h) Gu dáng liÅn kỈt (kÌ că bu lỏng nõi vĂ vẽt ẵnh v)
(i) Lp rp pÏt táng v¡ cŸn pÏt táng
(j) CŸn pÏt táng
(k) Thanh truyận vĂ cc ọ ẵở (kè că cc bu lỏng) ca ẵổng cỗ 2 kỹ
(l) Lp rp ọ ẵở chn
(m) Lp rp ẵÃu chự thp
(n) Cỗ cảu dạn ẵổng trũc cam vĂ sỳ lp rp cam vối trũc cam
(o) Cỗ cảu xu pp (cỗ cảu van kièu ẵín)
(p) Bỗm phun d·u ½ât

13


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
(q)
(r)
(s)

(t)
(u)
(v)

Cc bu lỏng ọ ½ë chÏnh
CŸc bu láng câ ½Ùnh n°p xi lanh v¡ cŸc bu láng câ ½Ùnh hỉp van
BŸnh ½¡ (½âi vèi trừộng hỡp lĂ mổt thĂnh phÃn truyận lỳc)
Sỗ ẵó hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổng cỗ (kè că cc hẻ thõng kièm tra, an toĂn vĂ tẽn hiẻu bo ẵổng)
Kặt cảu vĂ bõ trẽ lốp cch nhiẻt cho õng khẽ xă lp trn ẵổng cỗ
Kặt cảu vĂ bõ trẽ cc bổ giăm chản, bổ chõng rung, thiặt b càn bng hoc cỗ cảu bù chình, cc thanh
ging, cc băn tẽnh ton vậ càn bng vĂ ngn ngữa dao ẵổng ẵổng cỗ
(w) Cc tĂi liẻu hừống dạn sứ dũng vĂ vn hĂnh ẵổng cỗ
(x) Cc băn v vĂ tĂi liẻu khc khi ng kièm cho lĂ cÃn thiặt.
2.2

Vt liẻu, kặt cảu vĂ ẵổ bận

2.2.1

Vt liẻu

1

Vt liẻu dùng ẵè chặ to cc chi tiặt chẽnh ca ẵổng cỗ i--den vĂ viẻc thứ chợng bng phừỗng php khỏng
ph hy phăi phù hỡp vối cc yu cÃu ẵừỡc qui ẵnh ờ Băng 3/2.1. Trong trừộng hỡp thứ bng siu àm phăi
trệnh kặt quă thứ cho ‡¯ng kiÌm viÅn xem x¾t.

2

CŸc xi lanh, pÏt táng v¡ cc bổ phn khc chu nhiẻt ẵổ cao hoc p suảt cao vĂ cc bổ phn truyận mỏ men

dạn ẵổng phăi ẵừỡc chặ to bng vt liẻu phù hỡp vối nhiẻt ẵổ vĂ tăi trng mĂ cc bổ phn ẵĩ phăi chu.

2.2.2

Kặt cảu, lp ẵt vĂ qui ẵnh chung

1

Cc xi lanh, pẽt tỏng vĂ cc bổ phn chu nhiẻt ẵổ hoc p suảt cao phăi cĩ kặt cảu phù hỡp vối ửng suảt nhiẻt
vĂ ửng suảt cỗ hc mĂ chợng phăi chu.

2

Khi cc chi tiặt chẽnh ca ẵổng cỗ i--den lĂ kặt cảu hĂn thệ chợng phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ Chừỗng 11.

3

Cc khung vĂ ẵặ my phăi cĩ kặt cảu cửng vựng vĂ kẽn dÃu, ẵặ my phăi ẵừỡc trang b ẵ sõ lừỡng bu lỏng
cÃn thiặt ½Ì câ ½Ùnh mŸy trÅn to¡n bỉ chiËu d¡i bỴ my.

4

Thùng trũc vĂ cc cứa thùng trũc phăi cĩ ẵ ẵổ bận vĂ cc cứa thùng trũc phăi ẵừỡc bt cht sao cho khỏng b
rội ra khi xăy ra nọ bn trong thùng trũc.

5

Phăi gn lội cănh bo ờ nỗi nhỏ cao, thẽch hỡp trn cứa thùng trũc ờ că hai phẽa ca ẵổng cỗ hoc ờ trm ẵiậu
khièn trong buóng my. Lội cănh bo nĂy phăi chì rò rng bảt cử khi nĂo nhiẻt ẵổ trong thùng trũc tng quŸ
cao thƯ cŸc cøa thïng trịc ho´c cŸc lå quan st khỏng ẵừỡc phắp mờ cho ẵặn khi trong thùng trũc nguổi ẵi sau

khi dững ẵổng cỗ.

6

Cảm thỏng giĩ thùng trũc vĂ bõ trẽ bảt kỹ thiặt b nĂo ẵè ½õa kháng khÏ bÅn ngo¡i v¡o trong thïng trịc tr÷
trõéng hỡp (1) vĂ (2) dừối ẵày :
(1) Cc õng thỏng hỗi, nặu cĩ, thệ phăi ẵừỡc lĂm nhị tối mửc cĩ thè ẵừỡc ẵè giăm ẵặn mửc tõi thièu lừỡng
khỏng khÏ v¡o thïng tròc sau khi nä. Tuy nhiÅn, kháng ẵừỡc nõi chung cc õng thỏng hỗi ca hai ẵổng cỗ
hoc nhiậu hỗn vối nhau. Cc õng thỏng hỗi thùng trũc ca my chẽnh phăi ẵừỡc dạn ra v trẽ an toĂn trn
boong hoc mổt v trẽ khc ẵừỡc chảp thun.
(2) Khi thỳc hiẻn hợt khẽ ra khịi thùng trũc (chng hn ẵè pht hiẻn hỗi dÃu) thệ ẵổ chàn kháng trong thïng
trịc kháng ½õìc võìt quŸ 2,5 x 10-4 MPa.

7

iậu kiẻn mỏi trừộng ẵè xc ẵnh cỏng suảt ca cc ẵổng cỗ i--den phăi nhừ sau :
- p suảt khẽ quyèn
: 0,1 MPa
- Nhiẻt ẵổ khỏng khẽ
: 45o C
- ổ ám từỗng ẵõi
: 60%
- Nhiẻt ẵổ nừốc bièn (ti cøa v¡o b·u l¡m mŸt trung gian kháng khÏ n−p) : 32oC

2.2.3

ọ ẵở cọ bin ca ẵổng cỗ 4 kỹ

ọ ẵở cọ bin ca ẵổng cỗ 4 kỹ phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to sao cho p suảt nắn ẵậu trn bậ mt tiặp xợc ca
14



tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
cc np ọ ẵở vĂ khỏng gày ra ửng suảt qu mửc ln cc bu lỏng ọ ẵở cọ bin, chu ẵừỡc tăi trng thay ẵọi tc
dũng ln thanh truyận.
Băng 3/2.1

Sứ dũng vt liẻu vĂ thứ khỏng ph hy ẵõi vối cc chi tiặt chẽnh ca ẵổng cỗ i--den

Cc chi tiặt chẽnh

1

Trũc
khuýu

Kièu rn liận
Kièu mŸ khu, cä biÅn v¡ cä trịc
l°p gh¾p ho´c bŸn l°p gh¾p
CŸc kiÌu khŸc (vÏ dị kiÌu h¡n)

2

CŸn PÏt táng

6

Thanh truyận cùng vối np ọ ẵở

7


11

Np xi lanh bng thắp
Cc tảm, cc dÃm ọ ẵở ngang bng

thắp rn hoc ẵợc
my
kặt cảu
Cc phÃn thắp ẵợc kè că cc mõi hĂn
hĂn
ọ chn kặt cảu hĂn, cc tảm vĂ dÃm ọ ẵở
ngang lĂm bng thắp rn vĂ thắp ẵợc
Cc khung vĂ thùng trũc kặt cảu hĂn

12

Thàn my kặt cảu hĂn

13

Gu dỏng lin kặt

14

Cc bnh rng bng thắp dạn ẵổng trũc cam
Cc bu lỏng, vẽt cảy (dùng cho np xi lanh, ẵÃu
chự thp, ọ thanh trun, ä trịc khu)
CŸc ½Øa tua bin, cŸnh tua bin, cŸnh qu−t n¾n
giÜ v¡ trịc rá to cða tua bin tng p khẽ thăi;

trũc, rỏ to vĂ cc cnh ca my nắn tng p, trữ
cc qut thọi phũ.
Ãu chự thp
Cc õng, van vĂ phũ tùng lp cùng ẵổng cỗ
ẵừỡc phàn loi trong nhĩm I hoc nhĩm II ờ
Chừỗng 12

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì


ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì

ì


ì

ì
ì
ì

ì
ì
ì

ì

ì

ì

ì

PhÃn bng thắp ca õng lĩt xi lanh

8

ì

ình Pẽt tỏng bng thắp

5

ì


Bu lỏng nõi trũc khuýu

4

ì

Cc bẽch nõi trn trũc khuýu (nỈu réi)

3

‡õéng kÏnh xi lanh D (mm)
D ≤ 300
300 < D ≤ 400
400 < D
(1) (2) (3) (1) (2) (3) (1) (2) (3)

9

10

15

16
17
18

ì
ì
ì


ì
ì
ì

ì

ì
ì
ì
ì
ì

ì
ì
ì
ì

ì
ì

ì

ì
ì

ì

ì

ì


ì

ì
ì
ì

ì
ì
ì

ì
ì
ì
ì

ì
ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì


ì
ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì

ì
ì

ì

ì

Chợ thẽch :
(1) Vt liẻu dùng chặ to cc chi tiặt ẵừỡc ẵnh dảu ì ờ cổt (1) thệ phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ PhÃn 7A ca Qui
phm nĂy.
(2) Vt liẻu dùng chặ to cc chi tiặt ẵừỡc ẵnh dảu ì ờ cổt (2) thệ phăi ẵừỡc thứ theo phừỗng php thứ bng ht tữ
tẽnh hoc phừỗng php thứ bng chảt lịng thám thảu.
(3) Vt liẻu dùng chặ to cc chi tiặt ẵừỡc ẵnh dảu ì ờ cổt (3) thệ phăi ẵừỡc thứ bng phừỗng php thø siÅu µm.


15


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
2.2.4

Trũc lp bnh ẵĂ v¡ cŸc trịc khŸc

ê chå l°p bŸnh ½¡ ho´c cŸc pu li lẻch tàm dùng cho cc bỗm trn trũc khuýu ho´c tròc phò ê giùa ä tròc cuâi
cïng v¡ trũc chu lỳc ẵáy, ẵừộng kẽnh trũc ờ phÃn trũc ẵĩ khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵừộng kẽnh trũc khuýu ẵừỡc
xc ½Ùnh b±ng cáng thưc ê 2.3.
2.3

Trịc khu

2.3.1

Trịc khu liËn

1

‡õéng kÏnh cọ bin vĂ cọ trũc khỏng ẵừỡc nhị hỗn gi trÙ tÏnh theo cáng thöc sau :

dc =

{( M +

) } K KK

M +T D

2

2

1
2 3

m

s

h

Trong ½Ü :

dc

: ‡õéng kÏnh qui ½Ùnh cða trịc khu (mm)
M
= 10-2AL Pmax
T
= 10-2BS Pmi
S
: HĂnh trệnh pẽt tỏng (mm)
L
: Khoăng cch giựa hai tàm ọ ẵở liận nhau (mm)
Pmax : p suảt chy lốn nhảt trong xi lanh (MPa)
Pmi
: p suảt cĩ ẽch chì th trung bệnh (MPa)
A vĂ B : Hẻ sõ lảy theo Băng 3/2.2 vĂ 3/2.3 ẵõi vối cc ẵổng cỗ cĩ khoăng nọ bng nhau (trong

trừộng hỡp ẵổng cỗ chự V thệ cc khoăng nọ trn mồi hĂng bng nhau). õi vối ẵổng cỗ i-den cĩ cc khoăng nọ khỏng bng nhau hoc khỏng nm trong cc băng trn, cc gi tr A vĂ B
s ẵừỡc xem xắt cũ thè.
D
: ừộng kẽnh xi lanh (mm)
Km
: Gi tr ẵừỡc lảy theo (1) hoc (2) dừối ẵày tùy theo giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu
lĂm trũc khuýu. Tuy vy, gi tr ca Km ẵõi vối cc vt liẻu khỏng phăi lĂ thắp rn vĂ thắp ẵợc
phăi ẵừỡc ng kièm xŸc ½Ùnh trong måi trõéng hìp.
(1) Khi gièi h−n bËn kắo danh nghỉa ca vt liẻu lốn hỗn 440 N/mm2 :

Km =

Ks :

3

440
2
440 + ( Ts − 440)
3

Trong ½Ü :
Ts : Giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu (N/mm2 ). GiŸ trÙ cða Ts kháng ½õìc quŸ
760 N/mm2 ½âi vèi th¾p cŸc bon r¿n v¡ kháng quŸ 1080 N/mm2 ẵõi vối thắp hỡp
kim thảp rn.
(2) Khi giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu khỏng lốn hỗn 440 N/mm2 nhõng kháng dõèi
400 N/mm2 ; Km = 1,0
GiŸ tr ẵừỡc lảy theo (1), (2) hoc (3) sau ẵày, tùy theo phừỗng php chặ to trũc khuýu.
(1) Khi trũc khuýu ẵừỡc chặ to bng phừỗng php ẵc biẻt ẵơ ½õìc ‡¯ng kiÌm th÷a nhºn r±ng
r¿n t−o thè liÅn tịc vĂ chảt lừỡng săn phám ọn ẵnh, ẵổ bận mịi ½õìc t¯ng thÅm t÷ 20% trê

lÅn so vèi quŸ trƯnh r¿n tú do :

Ks = 3

1
,
115

(2) Khi trịc khu ½õìc chặ to bng phừỗng php ẵc biẻt ẵơ ẵừỡc ng kièm thữa nhn rng
ẵơ tng ẵổ cửng bậ mt vĂ chảt lừỡng săn phám ọn ẵnh, ẵổ bận mịi ẵừỡc nµng cao :

16


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2

Ks =

1
3

1+


100

Trong ẵĩ :

: Mửc ẵổ (căi thiẻn) tng hỗn vậ ẵổ bận tùy theo ẵổ cửng bậ mt (%) ẵơ ẵừỡc


Kh :

ng kiÌm th÷a nhºn
(3) Khi kháng n±m trong trõéng hìp (1) ho´c (2) nÜi trÅn :
Ks = 1,0
GiŸ trÙ l¶y theo (1) hoc (2) dừối ẵày tùy theo ẵừộng kẽnh trong cða cä biÅn ho´c cä trịc
(1) Khi ½õéng kÏnh trong bng vĂ lốn hỗn 1/ 3 ẵừộng kẽnh ngoĂi :

Kh = 3

1
1− R4

Trong ½Ü :
R : Tý sâ giùa ½õéng kÏnh trong cða trịc chia cho ½õéng kÏnh ngo¡i cða trũc
(2) Khi ẵừộng kẽnh trong nhị hỗn 1/ 3 ẵừộng kẽnh ngoĂi :
Kh = 1,0
Băng 3/2.2

Gi tr hẻ sõ A vĂ B ẵõi vối ẵổng cỗ mổt hĂng xi lanh tc dũng ẵỗn
ổng cỗ 2 kỹ

Sõ lừỡng xi lanh
A
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
2

1,00

ổng cỗ 4 kỹ
B
8,8
8,8
10,0
11,1
11,4
11,7
12,0
12,3
12,6
13,4
14,2
15,0

A

1,25

B

4,7
4,7
4,7
4,7
5,4
5,4
6,1
6,1
6,8
6,8
7,4
7,4

Kẽch thừốc ca cc m khuýu phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Chiậu dĂy vĂ rổng ca cc m khuýu phăi thịa mơn cỏng thửc sau ẵày lin quan tối ẵừộng kẽnh cða cä
biÅn v¡ cä trịc. Trong trõéng hìp n¡y, chiËu dĂy m khuýu khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,36 lÃn ẵừộng kÏnh cða
cä biÅn v¡ cä trịc. Khi ½õéng kÏnh thúc tặ ca cọ bin vĂ cọ trũc lốn hỗn ẵừộng kÏnh u c·u cða trịc
khu ½õìc xŸc ½Ùnh bêi cáng thưc ê -1 thƯ vỈ trŸi cða cáng thưc sau ½µy cÜ thÌ ½õìc nhµn vèi (dc/ da)3.
2

⎫⎛ d ⎞1,4



b⎞
⎨0,122⎜ 2,20 − ⎟ + 0,337 ⎬⎜ a ⎟ ≤ 1

⎪⎝ t ⎠
da ⎠





Trong ½Ü :
b : ChiËu rỉng mŸ khu (mm)
da : ‡õéng kÏnh thúc tỈ cða cä trịc ho´c cä biÅn (mm)
t : ChiËu d¡y mŸ khuýu (mm).
17


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
(2) Bn kẽnh gĩc lõìn t−i chå nâi cða mŸ khuýu vèi cä biÅn hoc cọ trũc khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,05 lÃn ẵừộng
kẽnh thỳc tặ ca cọ bin hoc cọ trũc.
Băng 3/2.3

Gi tr hẻ sõ A vĂ B ẵõi vối ẵổng cỗ chự V tc dũng ẵỗn vối thanh truyận song song
a- Cc ẵổng cỗ 2 kỹ
Khoăng nọ nhị nhảt giựa hai xi lanh trÅn cïng mỉt cä biÅn

Sâ lõìng
xi lanh

45

o

60o

A
6

8
10
12
14
16
18
20

B
17,0
17,0
19,0
20,5
22,0
23,5
24,0
24,5

1,05

90o

A

B
12,6
15,7
18,7
21,6
21,6

21,6
21,6
24,2

1,00

A

B
17,0
20,5
20,5
20,5
20,5
23,0
23,0
23,0

1,00

b- CŸc ½ỉng cỗ 4 kỹ
Khoăng nọ nhị nhảt giựa hai xi lanh trÅn cïng mỉt cä biÅn

Sâ lõìng
xi lanh

45o
A

6

8
10
12
14
16
18
20
2.3.2

1,60

60o
B
4,1
5,5
6,7
7,5
8,4
9,3
10,1
11,5

A

1,47

90o
B
4,0
5,5

7,0
8,2
9,2
10,1
11,1
14,0

A

270o
B
4,0
5,5
6,5
7,5
8,5
9,5
10,5
11,5

1,40

A

1,40

B
4,0
5,5
6,5

7,5
8,5
9,5
10,5
11,5

300o
A

1,30

315o
B
4,4
5,3
6,1
6,9
7,5
8,2
8,8
9,5

Trịc khu l°p gh¾p

1

‡õéng kÏnh cða cä biÅn v¡ cä tròc cða tròc khuýu lp ghắp phăi thịa mơn yu cÃu ờ 2.3.1-1

2


Kẽch thừốc ca cc m khuýu phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Chiậu dĂy cc m khuýu loi lp ắp nĩng phăi thịa mơn cc cỏng thửc sau ẵày :

t

C1TD 2
C2 d

2
h

ì

1

1
1 2
r
s







t ≥ 0,525 dc
Trong ½Ü :
t : ChiËu d¡y cða mŸ khuýu ẵo song song vối ẵừộng tàm trũc (mm)
C1 = 10 ẵõi vối ẵổng cỗ 2 kỹ 1 hĂng xi lanh ;

18

A

1,20

B
4,3
5,2
5,9
6,6
7,3
7,9
8,5
9,2


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
C1 = 16 ẵõi vối ẵổng cỗ 4 kỹ 1 hĂng xi lanh
T : Từỗng tỳ nhừ ờ 2.3.1-1
D : ừộng kẽnh xi lanh (mm)
C2 = 12,8α - 2,4α2 , nhõng trong trõéng hìp trũc rồng thệ C2 ẵừỡc nhàn vối (1 - R2)

=

Lừỡng co ngĩt cho phắp (mm)

ì 103

dh

R=

ừộng kẽnh trong ca trũc rång
‡õéng kÏnh ngo¡i cða tròc rång

rs =

‡õéng kÏnh ngo¡i cða mŸ khuýu (mm)

dh
dh : ‡õéng kÏnh lå t−i chå l°p ¾p nÜng (mm)
dc : ‡õéng kÏnh qui ½Ùnh cða trịc khu ½õìc xŸc ½Ùnh b±ng cáng thưc ê 2.3.1-1 (mm).
(2) KÏch thõèc t−i gÜc lõìn chå nâi cða mŸ khuýu vèi cä biÅn cða cŸc trịc khu bŸn l°p gh¾p phăi thịa mơn
cc yu cÃu ờ 2.3.1-2 (mm).
3

õi vối trũc khuýu lp ghắp thệ gi tr ẵừỡc dùng ờ -2 (1) phăi nm trong giối hn sau :

11Y
,
,
1
11Y

+ 0,8
1 R2
225
225
Trong ẵĩ :
Y : Giối hn chăy danh nghØa cða vºt liỴu mŸ khu (N/mm2)


‡õéng kÏnh trong cða tròc rång

R=
‡õéng kÏnh ngo¡i cða tròc rång
Khi gièi h−n chăy danh nghỉa ca m khuýu trn 390 N/mm2 hoc khi gi tr tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày dừối
0,1 thệ gi tr s ẵừỡc ng kièm xem xắt trong t÷ng trõéng hìp cị thÌ :

S − dp − dj
2d p
Trong ½Ü :
S : H¡nh trƯnh pÏt táng (mm)
dp : ‡õéng kÏnh cä biÅn (mm)
dj : ‡õéng kÏnh cä tròc (mm)
2.3.3
1

Nâi tròc v¡ bu láng nâi tròc

‡õéng kÏnh cða cŸc bu láng nâi tròc t−i bË m´t nâi cða mâi nâi giùa cŸc tròc khuýu ho´c giùa tròc khuýu vối
trũc chu lỳc ẵáy hoc giựa trũc khuýu vối trũc qui ẵnh ờ 2.2.4 khỏng ẵừỡc nhị hỗn gi tr tÏnh theo cáng
thưc sau :

d b = 0,75

(0,95d c )
nD

3


×

440
Tb

19


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
Trong ẵĩ :
db : ‡õéng kÏnh bu láng nâi trịc (mm)
n : Sâ lõìng bu láng
D : ‡õéng kÏnh vÝng trÝn chia (mm)
dc : ‡õéng kÏnh qui ½Ùnh cða trịc khu (mm) ½õìc tÏnh b±ng cáng thöc ê 2.3.1-1 khi cŸc giŸ trÙ Km, Ks
vĂ Kh ẵừỡc lảy bng 1,0.
Tb : Giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu lĂm bu lỏng (N/mm2). Khi giŸ trÙ n¡y trÅn 1000 N/mm2 thÖ
trÙ sâ dïng cho cỏng thửc trn s ẵừỡc ng kièm xem xắt mổt cch thẽch hỡp.
2

Cc khốp nõi trũc phăi ẵ bận ẵè chu ẵừỡc cc ửng suảt khi lĂm viẻc. Cc gĩc lừỡn ca cc khốp nõi trũc
phăi cĩ bn kẽnh ½ð lèn ½Ì trŸnh sú tºp trung ưng su¶t quŸ mửc. Nặu cc khốp nõi trũc tch biẻt so vối trũc, thệ
phừỗng php lp ghắp vĂ kặt cảu ca khốp nõi phăi cĩ khă nng chu ẵừỡc lỳc kắo khi tĂu lùi. Nặu sứ dũng
then ẵè lp khốp nõi trũc vĂo trũc thệ kặt cảu ca rơnh then phăi trnh ½õìc sú tºp trung ưng su¶t quŸ mưc.

2.3.4

‡Ÿnh giŸ chi tiặt vậ ẵổ bận

Khi trũc khuýu khỏng thịa mơn cc yu cÃu ờ 2.3.1 vĂ 2.3.2 thệ phăi trệnh cc tĂi liẻu thiặt kặ vĂ băn tẽnh vậ
ẵổ bận trũc khuýu cho ng kièm xem xắt.

2.4

Thiặt b an toĂn

2.4.1

Thiặt b chõng vừỡt tõc vĂ ẵiậu tõc

1

Nặu ẵổng cỗ i--den ẵừỡc sứ dũng lĂm my chẽnh thệ nĩ phăi ẵừỡc trang b mổt bổ ẵiậu tõc ẵừỡc ẵiậu chình
ẵè ngn ngữa tõc ẵổ ca ẵổng cỗ vừỡt qu 15% sõ víng quay lin tũc lốn nhảt.

2

NgoĂi bổ ẵiậu tõc thỏng thừộng, mồi ẵổng cỗ i--den lai trũc chàn vt cĩ cỏng suảt lin tũc lốn nhảt tữ 220
kW trờ ln cĩ thè ct li hỡp ẵừỡc hoc lai chàn vt biặn bừốc phăi ẵừỡc trang b mổt thiặt b chõng vừỡt tâc.
ThiỈt bÙ châng võìt tâc v¡ bŸnh r¯ng lai nÜ phăi ẵổc lp vối bổ ẵiậu tõc qui ẵnh ờ -1 vĂ phăi ẵiậu chình sao
cho tõc ẵổ ca ẵổng cỗ khỏng thè vừỡt qu 20% sõ víng quay lin tũc lốn nhảt ca nĩ.

3

Cc ẵổng cỗ i--den lai my pht ẵiẻn phăi ẵừỡc trang b cc bổ ẵiậu tõc thịa mơn cc yu cÃu ờ 2.4.2, PhÃn
4 ca Qui phm nĂy. Khi ẵổng cỗ i--den ẵừỡc dùng ẵè lai my pht ẵiẻn cung cảp ẵiẻn cho ẵổng cỗ ẵiẻn lai
chàn vt thệ phăi thịa mơn cc yu cÃu qui ½Ùnh ê 5.1.2-2, Ph·n 4 cða Qui ph−m n¡y.

4

Ngo¡i bæ ẵiậu tõc thỏng thừộng, mồi ẵổng cỗ i--den ẵừỡc sứ dũng lĂm my chẽnh trn tĂu chy bng ẵiẻn
vĂ ẵổng cỗ i--den lai my pht ẵiẻn cĩ cỏng suảt lin tũc lốn nhảt tữ 220 kW trờ ln phăi ẵừỡc trang b mổt

thiặt b chõng vừỡt tõc ring biẻt. Trong trừộng hỡp nĂy, thiặt b chõng vừỡt tõc vĂ cỗ cảu dạn ẵổng nĩ phăi
ẵổc lp vối bổ ẵiậu tõc yu cÃu ờ -3 vĂ ẵăm băo sao cho tõc ½ỉ kháng thÌ võìt quŸ 15% sâ vÝng quay liÅn tũc
lốn nhảt.

2.4.2

Bo ẵổng qu p cho xi lanh

Phăi trang b mổt van an toĂn cĩ hiẻu quă hoc phừỗng tiẻn ½Ì phÝng quŸ Ÿp khŸc cho måi xi lanh cða ẵổng
cỗ i--den cĩ ẵừộng kẽnh xi lanh trn 230 mm.
2.4.3

Phíng chõng nọ thùng trũc

1

õi vối cc ẵổng cỗ cĩ ẵừộng kÏnh xi lanh kháng dõèi 200 mm ho´c cÜ täng thÌ tÏch thïng trịc kháng dõèi
0,6 m3 thƯ thïng trịc phăi ẵừỡc trang b van cĩ kièu ẵơ ẵừỡc duyẻt ẵè ngn ngữa p suảt tng qu mửc trong
trừộng hỡp nä bÅn trong thïng tròc. Van an to¡n thïng tròc phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to ẵè mờ nhanh chÜng
khi Ÿp su¶t trong thïng trịc t¯ng quŸ 0,02 MPa v¡ tú ½ỉng ½Üng l−i ngay khi cÜ lõìng kháng khẽ rảt nhị bn
ngoĂi lt vĂo thùng trũc.

2

Sõ lừỡng vĂ v trẽ ca cc van qui ẵnh ờ -1 phăi tuàn theo Băng 3/2.4.

3

Phăi lp thm cc van an toĂn ngo¡i nhùng van qui ½Ùnh ê -1 cho nhùng ng¯n riÅng biỴt trong thïng trịc


20


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
chng hn nhừ ngn bŸnh r¯ng ho´c hỉp xÏch lai trịc cam hay nhùng thiặt b dạn ẵổng từỗng tỳ khi tọng dung
tẽch ca nhùng ng¯n nhõ vºy kháng dõèi 0,6 m3.
4

Måi van an toĂn qui ẵnh ờ -1 vĂ -3 bn trn phăi thịa mơn cc yu cÃu qui ẵnh ờ (1), (2) vĂ (3) dừối ẵày :
(1) Tiặt diẻn lừu thỏng ca måi van an to¡n kháng ½õìc dõèi 45 cm2.
(2) Täng tiặt diẻn lừu thỏng ca cc van an toĂn ẵt trn mổt ẵổng cỗ khỏng ẵừỡc dừối 115 cm2 cho måi m¾t
khâi täng dung tÏch thïng trịc. ThÌ tÏch cða cŸc bỉ phºn kháng chun ½ỉng trong thïng trịc ho´c khỏng
gian tch rội cĩ thè ẵừỡc khảu trữ ẵi tẽnh ton tọng dung tẽch ẵĩ.
(3) Cc cứa xă ca van an toĂn thùng trũc phăi ẵừỡc che chn thẽch hỡp ẵè giăm thièu nguy hièm do ngn lứa
pht ra.
Băng 3/2.4

Sõ lõìng v¡ vÙ trÏ cŸc van an to¡n

‡õéng kÏnh xi lanh (mm)

Sâ lõìng v¡ vÙ trÏ cŸc van an tÝan

200 ẵặn dừối 250

ẽt nhảt ờ gÃn mồi ẵÃu lp mổt van nhừng
khi cĩ trn 8 khuýu trũc thệ phăi ẵt thm
mổt van ờ gÃn giựa ẵổng cỗ.
ẽt nhảt cch mổt khuýu trũc ẵt mổt van
nhừng ẽt nhảt lĂ 2 van.

ẽt nhảt mồi khuýu trũc mổt van.

250 ẵặn dõèi 300
300 trê lÅn

2.4.4

PhÝng nä cho kháng gian khÏ qu¾t

1

Kháng gian khẽ quắt thỏng vối xi lanh phăi ẵừỡc trang bÙ van an to¡n phÝng nä. CŸc van an to¡n ẵĩ phăi ẵừỡc
bõ trẽ sao cho khẽ xă ra khỏng gày nguy hièm cho ngừội vn hĂnh.

2

Khỏng gian khẽ quắt thỏng vối xi lanh phăi ẵừỡc nõi vối mổt hẻ thõng chựa chy ẵổc lp vối hẻ thõng chựa
chy buóng my.

2.5

Cc thiặt b lin quan

2.5.1

Cc tua bin khẽ thăi

1

õi vối my chẽnh ẵừỡc trang b tua bin khẽ thăi thệ phăi trang b thiặt b ẵè băo ẵăm rng ẵổng cỗ ẵĩ cĩ thè

khai thc vối cỏng suảt ẵ ẵè t−o ra tâc ½ỉ tâi thiÌu cho t¡u trong trõéng hìp hÞng mỉt trong cŸc tua bin.

2

Khi mŸy chÏnh kháng thè hot ẵổng ẵừỡc vối tua bin khẽ thăi lợc khời ẵổng hoc ờ dăi tõc ẵổ thảp thệ phăi
trang b mổt hẻ thõng khẽ quắt phũ. Khi hịng hẻ thõng phũ nĂy thệ phăi cĩ thiặt b thẽch hỡp sao cho my
chẽnh cĩ thè tng cỏng suảt ẵ ẵè tua bin khẽ thăi hot ẵổng theo yu cÃu.

2.5.2

Cc thiặt b khẽ thăi

1

Cc õng khẽ thăi cĩ nhiẻt ẵổ bậ mt qu 220 oC phăi ẵừỡc lĂm mt bng nừốc hoc ẵừỡc bc cch nhiẻt mổt
cch cĩ hiẻu quă. Tuy vy, trong trừộng hỡp cĩ thè ẵăm băo an toĂn vË chŸy thƯ cŸc u c·u ½Ü cÜ thÌ ½õìc
miÍn trữ.

2

Cc thiặt b khẽ thăi phăi thịa mơn thm cc yu cÃu ẵừỡc qui ẵnh ờ 13.16 trong PhÃn nĂy.

2.5.3
1

Thiặt b khời ẵổng

Cc õng dạn khẽ khời ẵổng phăi ẵừỡc băo vẻ bng cc thiặt b nu tữ (1) ẵặn (5) sau ẵày ẵè phíng trnh viẻc
nọ do lứa quay ngừỡc tữ cc xi lanh hoc do nhiẻt ẵổ tng cao quŸ mưc trong ½õéng âng gÜp khÏ khêi ½ỉng
v¡o théi ½iÌm khêi ½ỉng:

21


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
(1) Phăi lp van ngt mổt chiậu hoc từỗng ẵừỗng trn ẵừộng nõi õng dạn khẽ khời ẵổng tối mồi ẵổng cỗ.
(2) Trn cc ẵổng cỗ ẵăo chiậu trỳc tiặp cĩ õng gĩp khẽ khời ẵổng, phăi lp thiặt b an toĂn cĩ ẵỉa chăy hoc
bổ dp lứa trn van khời ẵổng ờ mồi xi lanh. Tõi thièu mổt thiặt b nhừ vy phăi ½õìc l°p ½´t ê ½õéng c¶p
khÏ v¡o âng gÜp khÏ khời ẵổng ẵõi vối mồi ẵổng cỗ khỏng ẵăo chiậu. Tuy nhin, cĩ thè khỏng cÃn lp
thiặt b ẵĩ cho cc ẵổng cỗ cĩ ẵừộng kẽnh xi lanh khỏng qu 230 mm.
(3) Phăi lp thiặt b an toĂn cĩ ẵỉa chăy ờ v trẽ thẽch hỡp trn õng gĩp khẽ khời ẵổng ẵè lĂm phừỗng tiẻn giăm
p suảt sỳ cõ khi nọ ẵõi vối cc ẵổng cỗ ẵăo chiậu trỳc tiặp ẵừỡc lp bổ dp lứa nhừ nu ờ (2) trn.
(4) Nặu ẵỉa chăy ca thiặt b an toĂn khỏng d dĂng thay thặ, thệ phăi trang b cỗ cảu bÙt kÏn ½õéng âng thoŸt
cða nÜ ½Ì cÜ thÌ nhanh chĩng khời ẵổng li ẵừỡc ẵổng cỗ. Cỗ cảu bt kẽn nĂy phăi cĩ bổ phn chì bo lĂ
nĩ ẵang mờ hay kho.
(5) õi vối cc ẵổng cỗ ẵăo chiậu trỳc tiặp, phăi cĩ phừỗng tiẻn hiẻu quă ẵè ngn ngữa viẻc tẽch tũ cc chảt
d chy (dÃu ẵõt, dÃu bỏi trỗn, dÃu ca cc hẻ thõng v.v...) trong õng gĩp khẽ khời ẵổng hoc ẵè ngn
ngữa viẻc tng nhiẻt ½æ quŸ cao trong âng gÜp khÏ khêi ½æng.
2

Khi mŸy chẽnh ẵừỡc khời ẵổng bng khẽ nắn thệ phăi trang b ẽt nhảt hai bệnh chửa khẽ nắn. Cc bệnh chửa nĂy
phăi ẵừỡc nõi vối nhau ẵè sn sĂng sứ dịng. Trong trõéng hìp n¡y täng dung tÏch cða cŸc bệnh khẽ nắn khời
ẵổng phăi ẵ, mĂ khỏng cÃn phăi np bọ sung, ẵè ẵăm băo sõ lÃn khời ẵổng lin tũc khỏng nhị hỗn tr sõ
ẵừỡc qui ẵnh tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày. Khi sỳ bõ trẽ cc my chẽnh vĂ hẻ trũc khc vối nhựng ẵiậu nu dừối ẵày
thệ sõ lÃn khời ẵổng theo yu cÃu phăi ½õìc ‡¯ng kiÌm xem x¾t riÅng.
(1) ‡âi vèi cŸc ½ỉng cỗ cĩ thè ẵăo chiậu trỳc tiặp :
Z = 12C
Trong ½Ü :
Z : Täng sâ l·n khêi ½æng cho måi ẵổng cỗ.
C : Hng sõ ẵừỡc xc ẵnh bời sỳ bõ trẽ cc my chẽnh vĂ hẻ trũc, khi ẵĩ cc gi tr ca C phăi ẵừỡc
xc ẵnh nhừ sau :

C = 1,0 ẵõi vối cc tĂu mổt chàn vt khi my chẽnh ẵừỡc nõi vối hẻ trũc chàn vt trỳc tiặp hoc qua
bổ giăm tõc.
C = 1,5 ẵõi vối cc tĂu hai chàn vt khi hai my chẽnh ẵừỡc nõi vối cc trũc chàn vt trỳc tiặp hoc
qua bổ giăm tõc, hoc ẵõi vối cc tĂu mổt chàn vt khi hai my chẽnh ẵừỡc nõi vối mổt chàn
vt qua khốp nõi cĩ thè nhă khốp ẵừỡc ẵt giựa ẵổng cỗ vĂ bnh rng giăm tõc.
C = 2,0 ẵõi vối cc tĂu mổt chàn vt hai my chẽnh ẵừỡc nõi vối mổt chàn vt khỏng qua khốp nõi
cĩ thè nhă ẵừỡc ẵt giựa ẵổng cỗ vĂ bnh rng giăm tõc.
(2) õi vối cc ẵổng cỗ kièu khỏng ẵăo chiậu ẵừỡc sứ dũng mổt cỗ cảu ẵăo chiậu ẵổc lp hoc sứ dũng chàn
vt biặn bừốc thệ cĩ thè chảp nhn sâ l·n khêi ½ỉng b±ng 1/2 giŸ trÙ qui ½Ùnh ờ (1).
(3) õi vối cc tĂu chy bng ẵiẻn.
Z = 6+3(k-1)
Trong ẵĩ :
k : Sõ lừỡng ẵổng cỗ, nhừng khỏng cÃn thiặt lảy gi tr ca k qu 3.

3

Khi cc my chẽnh ẵừỡc khời ẵổng bng c qui, thệ phăi l°p ½´t 2 tä °c qui. Täng dung lõìng cða cc c qui
phăi ẵ ẵè ẵăm băo sõ lÃn khời ½ỉng mŸy chÏnh qui ½Ùnh ê -2 trong 30 phỵt mĂ khỏng phăi np thm.

4

Thiặt b khời ẵổng cc ẵổng cỗ i--den lai my pht ẵiẻn hoc my phũ, phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt
ring.

5

Hẻ thõng khẽ nắn khời ẵổng phăi thoă mơn thm cc yu cÃu ờ 13.13 ca PhÃn nĂy.

2.5.4


Thiặt b dÃu ẵõt

1

Nặu ẵổng cỗ ẵừỡc lp trn bẻ giăm chản, thệ phăi trang b cc mõi nõi mậm cĩ kièu ẵừỡc ng kièm duyẻt ti
chồ nõi giựa ẵổng cỗ vối ẵừộng õng cảp nhin liẻu.

2

Thiặt b dÃu ẵõt cho ẵổng cỗ i--den cín phăi tuàn theo cc yÅu c·u ê 13.9, Ph·n n¡y v¡ 4.2.2, Ph·n 5 cða
Qui ph−m n¡y.

22


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
3

NgoĂi viẻc phăi p dịng 4.2.2(5)(b), Ph·n 5 cða Qui ph−m n¡y, ½õéng âng phun dÃu ẵõt cao p phăi tuàn
theo cc yu cÃu sau:
(1) Nặu sứ dũng õng mậm ẵè che chn dÃu bn tĩe thệ chợng phăi cĩ loi ẵừỡc duyẻt.
(2) Phăi cĩ thiặt b bo ẵổng bng nh sng vĂ àm thanh ½Ì ½Ì bŸo ½ỉng khi ½õéng âng phun d·u ẵõt ca
ẵổng cỗ i--den b rí rì.

2.5.5

Thiặt b dÃu bỏi trỗn

1


Thiặt b dÃu bỏi trỗn ca cc ẵổng cỗ i--den cÜ cáng su¶t liÅn tịc lèn nh¶t trÅn 37 kW phăi ẵừỡc trang b
cc thiặt b bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng ẵè bo ẵổng khi viẻc cảp dÃu bỏi trỗn b sỳ cõ hoc khi p
suảt dÃu bỏi trỗn giăm ẵng kè, ẵóng thội, phăi trang b thiặt b tỳ ẵổng dững ẵổng cỗ khi p suảt dÃu bỏi trỗn
thảp hỗn sau khi thiặt b bo ẵổng ẵơ hot ẵổng.

2

Phăi trang b õng nõi lảy mạu dÃu ờ cc v trẽ thẽch hỡp.

3

Thiặt b bỏi trỗn trũc rỏ to ca tua bin khẽ xă phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho dÃu bỏi trỗn khỏng thè chăy vĂo
ẵừộng khẽ np.

4

Ãu ra ca cc õng xă dÃu bỏi trỗn tữ thùng trũc ẵổng cỗ tối kắt gom dÃu phăi ẵừỡc dệm ngp trong dÃu.

5

Cc õng xă dÃu bỏi trỗn qui ẵnh ờ -4 ca hai ẵổng cỗ trờ ln khỏng ẵừỡc nõi chung vối nhau.

6

NgoĂi ra, thiặt b ca hẻ thõng dÃu bỏi trỗn phăi thịa mơn thm cc u c·u ê 13.10 cða Ph·n n¡y v¡ 4.2.3,
Ph·n 5.

2.5.6
1


ThiỈt b lĂm mt

Thiặt b lĂm mt phăi thịa mơn cc yÅu c·u ê 13.12 v¡ cŸc yÅu c·u ê (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) õi vối cc ẵổng cỗ cĩ tữ hai xi lanh trờ ln thệ phăi trang b thiặt b thẽch hỡp ẵè lĂm mt ẵóng bổ cho
mồi xi lanh vĂ pẽt tỏng.
(2) Phăi lp cc víi xă cho cc o nừốc vĂ cc ẵừộng õng dạn nừốc lĂm mt ti v trẽ thảp nhảt.

2.6

Thứ nghiẻm

2.6.1

Thứ ti xừờng

1

õi vối cc chi tiặt hoc phũ tùng qui ẵnh ờ Băng 3/2.5 thệ phăi tiặn hĂnh thứ thy lỳc vối p suảt qui ẵnh ờ
Băng ẵĩ.

2

õi vối cc bổ phn quay ca tua bin khẽ xă, phăi tiặn hĂnh thứ càn bng ẵổng sau khi lp rp chợng.

3

õi vối cc ẵổng cỗ i--den, phăi tiặn hĂnh thứ ờ xừờng theo qui trệnh thứ ẵừỡc ng kièm chảp thun.

4


õi vối cc ẵổng cỗ i--den cĩ cc ẵc ẵièm thiặt kặ mèi ho´c kháng cÜ b±ng chưng vË viỴc khai thŸc
trong thỳc tặ, trong trừộng hỡp mĂ ng kièm thảy cÃn thiặt, phăi tiặn hĂnh thứ ẵè kièm tra li khă nng lĂm
viẻc ca ẵổng cỗ theo qui trệnh thứ ẵừỡc ‡¯ng kiÌm ch¶p nhºn.

23


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 2
Băng 3/2.5

p suảt thứ thðy lúc

Chi tiỈt thø
N°p xi lanh: khoang l¡m mŸt(1)
âng lÜt xi lanh: trÅn to¡n bỉ chiËu d¡i khoang
l¡m mŸt(2)

VÞ xy lanh: khoang lĂm mt
Van xă: khoang lĂm mt
ình pẽt tỏng (1), (4)
Hẻ thõng phun nhin liẻu: thàn bỗm (phẽa chu
p lỳc(5)), van (5), ẵừộng õng

p suảt thứ (6) (MPa)

0,7
0,7
0,4(3) hoc 1,5P, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
0,4 hoc 1,5P, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
0,7

1,5P hoc P + 30 lảy gi tr nhị hỗn

Xy lanh ca bỗm quắt khẽ

0,4

Tua bin: khoang l¡m mŸt

0,4 ho´c 1,5P, l¶y giŸ trÙ n¡o lèn hỗn

õng xă: khoang lĂm mt

0,4 hoc 1,5P, lảy gi tr nĂo lốn hỗn

Bổ trao ẵọi nhiẻt

0,4 hoc 1,5P, lảy gi tr nĂo lốn hỗn

Bỗm ẵừỡc ẵổng cỗ dạn ẵổng

0,4 hoc 1,5P, lảy gi tr nĂo lốn hỗn

Hẻ thõng ẵừộng õng

Theo u c·u ê 12.6

Chỵ thÏch :
(1) ‡âi vèi cŸc n°p xy lanh b±ng th¾p r¿n m¡ khoang l¡m mŸt cða nĩ ẵừỡc gia cỏng cỗ khẽ khỏng cĩ qu trệnh
hĂn hoc ẵõi vối cc ẵình pẽt tỏng mĂ chiậu dĂy ẵừỡc ẵo chẽnh xc sau khi gia cỏng cỗ khẽ că bn trong vĂ
bn ngoĂi, vĂ ẵừỡc ng kièm vin xŸc nhºn l¡ kháng cÜ khut tºt bË m´t thƯ cÜ thÌ kháng c·n thø thðy

lúc.
(2) Khi âng lÜt xy lanh ẵừỡc gia cỏng tinh bng my că bn trong v¡ bÅn ngo¡i, ½õìc ‡¯ng kiÌm viÅn kiÌm tra
chÏnh xŸc chiËu d¡y v¡ xŸc nhºn kháng cÜ cŸc khut tºt bË m´t, thƯ Ÿp su¶t thø nÅu trÅn cða âng lĩt xy lanh
cĩ thè ẵừỡc giăm ẵặn 0,4 MPa,
(3) õi vối cc ẵổng cỗ i--den khỏng cĩ õng lĩt xi lanh thƯ Ÿp su¶t thø thðy lúc b±ng 0,7 MPa.
(4) Bảt kè chợ thẽch (1) ờ trn, khoang lĂm mt ca ẵình pẽt tỏng ca ẵổng cỗ i--den kièu chự thp phăi ẵừỡc
thứ thy lỳc sau khi ẵơ lp rp vối cn pẽt tỏng.
(5) Khi cc bỗm phun nhin liẻu vĂ van phun nhin liẻu ẵừỡc lĂm bng thắp rn thƯ cÜ thÌ kháng c·n thø thðy
lúc.
(6) P l¡ Ÿp suảt lĂm viẻc lốn nhảt (MPa) ca cc bổ phn c·n thø.

24


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 3
Chừỗng 3
3.1

Qui ẵnh chung

3.1.1

Tua bin hỗi nừốc

Phm vi p dũng

Cc yu cÃu trong Chừỗng nĂy p dũng cho cc tua bin hỗi nừốc ẵừỡc dïng ½Ì l¡m mŸy chÏnh ho´c dïng ½Ì
lai cŸc mŸy pht ẵiẻn vĂ cc my phũ (khỏng kè my phũ chuyn dũng v.v..., sau ẵày, trong Chừỗng nĂy ẵừỡc
gi từỗng tỳ).
3.1.2

1

Băn v vĂ tĂi liẻu

Cc băn v vĂ tĂi liẻu sau ẵày phăi ẵừỡc trệnh duyẻt :
(1) Cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵè duyẻt :
(a) Thàn tua bin
(b) Rỏ to tua bin
(c) Cnh tua bin
(d) Băn v chi tiặt l°p ½´t tua bin
(e) CŸc khèp v¡ bu láng nâi trịc
(f) Sú bâ trÏ ½õéng âng trÅn tua bin (bao góm că cc hẻ thõng hỗi nừốc, dÃu bỏi trỗn, hẻ thõng xă khỏ vĂ
dảu hiẻu chì vt liẻu õng, cở õng vĂ p suảt lĂm viẻc ẵơ qui ẵnh)
(g) Cc ẵc tẽnh kỵ thut ca tua bin (cỏng suảt v¡ sâ vÝng quay ê cáng su¶t liÅn tịc lèn nhảt ca tua bin,
p suảt vĂ nhiẻt ẵổ ca hỗi nừốc ờ cứa vĂo tua bin, ẵổ chàn khỏng ờ ẵình bÃu ngừng hoc trng thi
hỗi nừốc ờ trong buóng xă)
(h) Tõc ẵổ tối hn ca mồi rỏ to tua bin
(I) Sâ lõìng cŸnh ê måi t·ng
(j) Sâ lõìng vÝi phun v¡ sú bâ trÏ chỵng ê måi t·ng
(k) CŸc thỏng sõ kỵ thut ẵè tẽnh ton ẵổ bận qui ẵnh ờ 3.2.3
(l) c ẵièm kỵ thut ca vt liẻu l¡m cŸc chi tiỈt chÏnh
(m) CŸc chi tiỈt h¡n cða cc chi tiặt chẽnh
(2) Băn v vĂ tĂi liẻu ẵè tham khăo :
(a) Lp rp cc phÃn
(b) Sỗ ẵó hẻ thõng ẵiậu khièn
(c) Cc băn v vĂ tĂi liẻu mĂ ng kièm yu cÃu bọ sung khi cÃn thiặt.

3.2

Vt liẻu, kặt cảu vĂ ẵổ bận


3.2.1

Vt liẻu

1

Vt liẻu ca cc chi tiặt ca tua bin hỗi nừốc nu dừối ẵày (sau ẵày ẵừỡc gi lĂ cc chi tiặt chẽnh ca tua bin
hỗi nừốc) phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ PhÃn 7A cða Qui ph−m n¡y.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

CŸc rá to tua bin
CŸc cŸnh tua bin
Thµn tua bin
Khèp nâi trịc v¡ bu láng nâi
CŸc õng, van vĂ phũ tùng km theo tua bin hỗi nừốc ẵừỡc phàn loi ờ nhĩm I vĂ nhĩm II qui ẵnh ờ
Chừỗng 12.

2

Cc chi tiặt chẽnh ca tua bin hỗi nừốc (khỏng kè bu lỏng nõi, õng, van vĂ phũ tùng) phăi ẵừỡc thứ khỏng ph
hy nhừ qui ẵnh ê 5.1.10 v¡ 6.1.10, Ph·n 7A cða Qui ph−m n¡y.

3

Vºt liẻu ẵừỡc sứ dũng cho bổ phn cĩ nhiẻt ẵổ cao phăi cĩ cc tẽnh chảt phù hỡp vối cc ½´c tÏnh thiỈt kỈ v¡

bËn vùng châng ½õìc ¯n mÝn, ửng suảt nhiẻt, sỳ rơo vĂ giơn dĂi.

25


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 3
4

Khỏng ẵừỡc dùng gang ẵè lĂm thàn tua bin vĂ cc chi tiặt chu p suảt khc ờ nhiẻt ẵổ hỗi nừốc trn 230oC.

3.2.2

Kặt cảu cỗ băn

1

õi vối tĂu cĩ mổt tua bin hỗi nừốc chẽnh kièu ghắp ngang, thệ tua bin ẵĩ phăi cĩ kặt cảu sao cho cĩ khă nng
vạn ẵăm băo hot ẵổng ờ tõc ẵổ hĂnh hăi khi ngt hỗi nõèc cða b¶t kü mỉt xi lanh n¡o. Trong trõéng hỡp nĂy,
p suảt vĂ nhiẻt ẵổ ca hỗi nừốc phăi ẵừỡc xc ẵnh sao cho khỏng lĂm giăm sỳ an to¡n cða tua bin v¡ b·u
ngõng.

2

Måi ph·n cða tua bin phăi cĩ kặt cảu sao cho sỳ giơn nờ nhiẻt ca chợng khỏng gày ra cc biặn dng cĩ hi.
Tua bin phăi ẵừỡc lp ẵt trn bẻ sao cho sỳ giơn nờ nhiẻt khỏng gày ra ửng suảt qu mửc.

3

Khi cc chi tiặt chẽnh ca tua bin hỗi nừốc lĂ kặt cảu hĂn thệ chợng phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ Chừỗng 11.


4

Thàn tua bin phăi cĩ ẵÃu nõi õng xă khỏ ờ v trẽ thẽch hỡp.

5

Phăi lp ẵt van mổt chiậu hoc thiặt b ẵừỡc chảp thun khc ẵè ngn ngữa hỗi nừốc vĂ hỗi xă ngừỡc trờ li
tua bin ờ ẵÃu nõi õng xă hỗi nừốc.

6

õi vối cc tua bin hỗi nừốc dùng ẵè lai chàn vt thệ phăi trang b cc bổ lc hỗi nừốc ờ cøa v¡o tua bin ho´c ê
cøa v¡o cŸc van ½iËu ẵổng.

7

Kặt cảu ca bÃu ngừng chẽnh phăi phù hỡp vối cc yu cÃu ờ Chừỗng 10.

3.2.3
1

ổ bận ca rỏ to v¡ cŸnh tua bin

‡æ bËn cða rá to tua bin phăi thịa mơn cc yu cÃu (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Rỏ to tua bin (hoc ẵỉa) phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho khỏng gày ra rung ẵổng qu mửc trong phm vi tõc ẵổ
khai thc.
(2) ửng suảt tiặp tuyặn trung bệnh ca rỏ to tua bin phăi thịa mơn cc ẵiậu kiẻn sau ẵày. Vệ khỏng cĩ cc nhàn
tõ vậ rơo vĂ cc lỷ do thiặt kặ khc ca vt liẻu ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh ton ờ trng thi ẵơ cho, phăi xem xắt
ring cc trng thi ửng suảt nĂy khi thảy cÃn thiặt.


Tm =

n 2 ( 110 ρI − 0,1766 mr )
,
A

Tm ≤ Y/3
Tm ≤ Ts/4
Trong ½Ü :
Tm : ửng suảt tiặp tuyặn trung bệnh (N/mm2)
n : Sõ víng quay lin tũc lốn nhảt trong mổt phợt chia cho 1000
A : DiỴn tÏch m´t c°t cða práfin bŸnh cŸnh trÅn mỉt phÏa cða trịc quay (cm2)
I : Mỏ men qun tẽnh ca diẻn tẽch A ẵõi vối tròc quay (cm4)
ρ : Tý tràng cða bŸnh tua bin ho´c rá to (kg/cm3)
m : Täng khâi lõìng cŸc cŸnh kè că chàn (kg)
r : Khoăng cch giựa trng tàm ca cnh (kè că chàn) vối ẵừộng tàm ca trũc (cm)
Y : Giối hn chăy danh nghỉa hoc giối hn chăy qui ừốc ca vt liẻu (N/mm2)
Ts : Giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu (N/mm2)
2

ổ bận ca cnh tua bin phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Cnh tua bin phăi ½õìc thiỈt kỈ sao cho trŸnh ½õìc sú thay ½äi mt ct ẵổt ngổt ẵè giăm ẵặn mửc tõi thièu
sỳ biặn dng vĂ rung ẵổng.
(2) Diẻn tẽch mt ct ờ chàn cnh khỏng ẵừỡc nhị hỗn gi tr tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày. Tuy nhin, cỏng
thửc nĂy cĩ thè ½õìc søa ½äi khi ‡¯ng kiÌm th¶y thÏch hìp.

26


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 3


A=

4,395mrn 2
Ts

Trong ẵĩ :
A : Diẻn tẽch mt ct tõi thièu ẵừỡc qui ẵnh ê chµn cŸnh (cm2)

m : Khâi lõìng cða mỉt cŸnh ph·n trÅn cða diỴn tÏch m´t c°t A v¡ khung (kg)
r : Khoăng cch giựa trng tàm cnh (kè că chàn cnh) vối ẵừộng tàm trũc (cm)
Ts : Giối hn bận kắo danh nghỉa ca vt liẻu cnh (N/mm2)
n

: Sõ víng quay lin tũc lốn nhảt trong mổt phợt chia cho 1000.

3.3

Thiặt b an toĂn

3.3.1

Bổ ẵiậu tõc vĂ thiặt b chõng vừỡt tõc

1

Tảt că cc tua bin chẽnh vĂ phũ phăi ẵừỡc trang b thiặt b chõng vừỡt tõc ẵè ngn ngữa tõc ẵổ vừỡt qu 15%
tõc ẵổ lin tũc lốn nhảt. Khi cĩ tữ hai tua bin trờ ln cïng lai mỉt bŸnh r¯ng chÏnh thƯ cÜ thÌ trang b mổt thiặt
b chõng vừỡt tõc cho tảt că cc tua bin ẵĩ.


2

Khi sứ dũng tua bin hỗi nừốc lĂm my chẽnh trn cc tĂu tua bin hỗi nừốc qua khốp nõi li hỡp hoc lai chàn vt
biặn bừốc, thệ ngoĂi thiặt b chõng vừỡt tõc qui ẵnh ờ -1, phăi lp thm mổt bổ ẵiậu tõc ẵổc lp vĂ tch biẻt
vối thiặt b chõng vừỡt tõc ẵĩ vĂ bổ ẵiậu tõc phăi cĩ khă nng ẵiậu khièn tõc ẵổ ca tua bin khỏng tăi mĂ
khỏng cÃn ẵặn thiặt b chõng vừỡt tõc hot ẵổng.

3

Tua bin lai my pht ẵiẻn phăi ẵừỡc trang b bổ ẵiậu tõc thịa mơn cc yÅu c·u ê 2.4.2, Ph·n 4 cða Qui ph−m
n¡y bä sung cho thiặt b chõng vừỡt tõc qui ẵnh ờ -1 bÅn trÅn. Tuy vºy, khi sø dòng tua bin hỗi nừốc lĂm my
chẽnh ờ cc tĂu chy bng ẵiẻn, ẵè lai my pht ẵiẻn cung cảp ẵiẻn cho cc ẵổng cỗ ẵáy tĂu thệ phăi tuàn theo
cc yu cÃu ê 5.1.2-2, Ph·n 4 cða Qui ph−m n¡y.

3.3.2
1

ThiỈt bÙ ng°t hỗi nừốc

Cc tua bin lĂm my chẽnh phăi ẵừỡc trang b cc thiặt b tỳ ẵổng ngt hỗi nừốc cảp vĂo tua bin chy tiặn (ờ
cc tua bin ẵừỡc dùng lĂm my chẽnh trn cc tĂu chy bng ẵiẻn, tua bin ½õìc dïng cho mịc ½Ïch ½Ü) trong
cŸc trõéng hìp sau :
(1) Khi p suảt dÃu bỏi trỗn thảp.
(2) Khi ẵổ chàn khỏng trong bÃu ngừng chẽnh thảp.

2

Cc tua bin lai cc my pht ẵiẻn hoc cc my phũ phăi ẵừỡc trang b cc thiặt b tỳ ẵổng ngt hỗi nừốc khi
p suảt dÃu bỏi trỗn thảp.


3

Phăi trang b cc thiặt b ẵè ngt hỗi nừốc cảp cho cc tua bin lĂm my chẽnh bng cc cỗ cảu nhă khốp b±ng
tay ½õìc ½´t t−i vÙ trÏ ½iËu ½ỉng v¡ ê ring tững tua bin. Cc cỗ cảu nhă khốp bng tay dùng cho tua bin lai
my pht ẵiẻn hoc my phũ phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ gÃn tua bin.

3.3.3

Hẻ thõng cảp dÃu bỏi trỗn

1

Cc tua bin lĂm my chẽnh phăi cĩ nguón cảp dÃu bỏi trỗn sỳ cõ tỳ ẵổng lĂm viẻc khi p suảt giăm xuõng dừối
mửc p suảt ẵơ ẵnh trừốc. Nguón cảp dÃu bỏi trỗn sỳ cõ cĩ thè tữ kắt trng lỳc hoc cc thiặt b từỗng ẵừỗng
(chng hn nhừ bỗm km theo) vối lừỡng dÃu bỏi trỗn ẵ ẵăm băo bỏi trỗn cho ẵặn khi tua bin dững hn.

2

Thiặt b bỏi trỗn tua bin hỗi nừốc phăi cĩ thiặt b bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng, khi cĩ hừ hịng ờ
nguón cảp dÃu bỏi trỗn hoc khi p suảt dÃu bỏi trỗn giăm ẵng kè trừốc khi thiặt b ngt hỗi nừốc qui ẵnh ờ
3.3.2-1(1) vĂ -2 hot ẵổng.

3.3.4

Van băo vẻ cho cứa xă hỗi nừốc
27


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 3
Phăi lp mổt van băo vẻ ờ ẵÃu xă ca cc tua bin ẵè chõng sỳ tng qu mửc p suảt hỗi xă.

3.4

Thứ nghiẻm

3.4.1

Thứ ti xừờng

1

Cc bổ phn sau ẵày phăi ẵừỡc thứ thy lỳc vối p suảt ẵừỡc qui ẵnh dừối ẵày :
(1) Thàn tua bin :
1,5 lÃn p suảt hỗi nừốc thiặt kặ ẵõi vối thàn tua bin hoc 0,2 MPa lảy theo gi tr nĂo lốn hỗn.
(2) Ngn hỗi nừốc tua bin cao Ÿp :
1,5 l·n Ÿp su¶t danh nghØa cða nói hỗi
(3) BÃu chửa hỗi nừốc, õng vĂ cc hổp van v.v...
p suảt thứ từỗng tỳ nhừ p suảt thứ thðy lúc Ÿp dịng cho thµn tua bin.
(4) Bỉ làc hỗi nừốc vĂ hổp van ẵiậu ẵổng :
2 lÃn p suảt danh nghỉa ca nói hỗi
(5) Khoang chửa hỗi ca b·u ngõng chÏnh :
0,1 MPa
Khoang chöa nõèc l¡m mŸt :
0,2 MPa hoc 0,1 MPa cổng vối p suảt ẵáy lốn nhảt mĂ bỗm tuÃn hoĂn cĩ thè to ra khi van ẵáy ẵĩng vĂ
p suảt hợt lốn nhảt ờ trng thi toĂn tăi, lảy gi tr nĂo lốn hỗn. Khi khỏng biặt ẵừỡc trng thi lĂm viẻc vĂ
khỏng thè tẽnh ẵừỡc p suảt ờ ẵiậu kiẻn ẵĩ thệ p suảt thø kháng ½õìc dõèi 0,34 MPa.

2

‡âi vèi cŸc rá to ca tua bin, phăi tiặn hĂnh thứ càn bng ẵổng bng phừỗng php thứ ẵừỡc ng kièm chảp
thun.


3

õi vối tua bin hỗi nừốc, phăi tiặn hĂnh thứ ti xừờng, kè că viẻc thứ cc thiặt b an toĂn qui ẵnh ờ 3.3 trn
theo qui trệnh thứ ẵừỡc ng kièm chảp nhºn.

28


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 4
Chừỗng 4 Tua bin khẽ
4.1

Qui ẵnh chung

4.1.1

Phm vi p dũng

1

Cc yu cÃu trong Chừỗng n¡y Ÿp dịng cho cŸc tua bin khÏ cÜ kiÌu chu trƯnh hê ½õìc sø dịng l¡m mŸy chÏnh
ho´c ½õìc dùng ẵè lai cc my pht ẵiẻn vĂ cc my phũ (trữ cc my phũ chuyn dũng v.v..., sau ẵày, trong
Chừỗng nĂy ẵừỡc gi từỗng tỳ).

2

Cc tua bin khẽ dùng ẵè lai cc my pht ẵiẻn sỳ cõ phăi thịa m¬n cŸc yÅu c·u ê 3.3 v¡ 3.4, Ph·n 4 ca Qui
phm nĂy thm vĂo cc yu cÃu trong Chừỗng n¡y (tr÷ cŸc yÅu c·u 4.2.1-1, 4.2.1-2, 4.3.1-1, 4.3.2 v¡ 4.3.3).


4.1.2
1

Băn v vĂ tĂi liẻu

Phăi trệnh duyẻt cc băn v vĂ tĂi liẻu sau :
(1) Cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵè xắt duyẻt :
(a) Bnh cnh (hoc rỏ to) ca tua bin vĂ my nắn
(b) Buóng ẵõt
(c) Chi tiặt vậ viẻc cõ ẵnh cc cnh chuyèn ẵổng vĂ cnh câ ½Ùnh
(d) CŸc khèp v¡ bu láng nâi trịc
(e) CŸc thiặt b ẵừộng õng ẵừỡc lp vối tua bin (bao góm că hẻ thõng dÃu ẵõt, dÃu bỏi trỗn, nừốc lĂm mt,
khẽ nắn, thy lỳc vĂ kỷ hiẻu vt liẻu õng, cở õng vĂ p suảt lĂm viẻc qui ẵnh)
(f) Cc bệnh chu p lỳc vĂ thiặt b trao ẵọi nhiẻt (ẵơ ẵừỡc phàn loi ờ nhĩm I vĂ nhĩm II nhõ ½Ùnh nghØa
ê 10.1.3) ½i k¿m vèi tua bin
(g) Băn v chi tiặt lp ẵt tua bin
(h) c ẵièm kỵ thut (kièu vĂ sõ xuảt xừờng ca tua bin, cỏng suảt vĂ sõ víng quay trong mổt phợt ca
tua bin vĂ my nắn ờ cỏng suảt lin tũc lốn nhảt, p suảt vĂ nhiẻt ẵổ khẽ ờ cứa vĂo v¡ ra cða tua bin, sú
tän hao Ÿp su¶t giùa õng xă vĂ õng vĂo tua bin, trng thi mỏi trừộng lĂm viẻc ẵơ dỳ kiặn, dÃu ẵõt vĂ
dÃu bỏi trỗn)
(i) c ẵièm kỵ thut ca vt liẻu lĂm cc bỉ phºn chÏnh
(j) CŸc chi tiỈt h¡n cða cŸc bỉ phn chẽnh
(k) Hừống dạn băo dừởng
(l) Tõc ẵổ tối hn cða rá to tua bin v¡ mŸy n¾n
(m) Sâ lõìng cc cnh chuyèn ẵổng trn mồi cảp
(n) Sõ lừỡng vĂ sú bâ trÏ cŸc cŸnh câ ½Ùnh
(o) Danh mịc cŸc thiặt b an toĂn dỳa vĂo viẻc phàn tẽch ănh hừờng vĂ kièu hừ hịng.
(2) Cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵè tham khăo
(a) Lp rp cc bổ phn
(b) Cnh chuyèn ẵổng vĂ cnh cõ ẵnh

(c) Bõ trẽ chung
(d) Thiặt bÙ khêi ½ỉng (g°n vèi tua bin)
(e) Bâ trÏ cøa khỏng khẽ vĂo vĂ cứa xă khẽ thăi
(f) Sỗ ẵó cc hẻ thõng ẵiậu khièn ẵổng cỗ
(g) Băn tẽnh ẵổ bận cc chi tiặt chẽnh
(h) Băn tẽnh vậ chản ẵổng ca cc cnh tua bin
(i) Hừống dạn sứ dũng hẻ thõng ẵiậu khièn dÃu ẵõt
(j) Băn v minh ha phừỗng phŸp l¡m mŸt cho t÷ng ph·n cða tua bin
(k) CŸc băn v vĂ tĂi liẻu khc khi ng kièm cho lĂ cÃn thiặt

4.2

Vt liẻu, kặt cảu vĂ ẵổ bận

29


tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 4
4.2.1
1

Vt liẻu

Vt liẻu lĂm cc bổ phn ca tua bin khẽ nu dừối ẵày (sau ẵày ẵừỡc coi lĂ cc bổ phn chẽnh ca tua bin
khẽ) phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ PhÃn 7A cða Qui ph−m n¡y.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)
(8)

BŸnh cŸnh (ho´c rá to), cŸnh câ ½Ùnh v¡ cŸnh chun ½ỉng cða tua bin
BŸnh cŸnh, cnh cõ ẵnh vĂ cnh chuyèn ẵổng ca my nắn
Thàn tua bin vĂ thàn my nắn
Buóng ẵõt
Trũc truyận cỏng suảt ra cða tua bin
CŸc bu láng nâi cŸc bæ phºn chÏnh cða tua bin
Khèp nâi v¡ bu láng nâi tròc
CŸc âng, van v¡ phị tïng ½õìc g°n vèi tua bin khẽ ẵơ ẵừỡc phàn loi trong nhĩm I hoc nhĩm II ờ
Chừỗng 12

2

Cc bổ phn chẽnh ca tua bin khẽ (kháng kÌ cŸc bu láng, âng, van v¡ phị tïng) phăi ẵừỡc thứ khỏng ph hy
qui ẵnh ờ 5.1.10 vĂ 6.1.10, Ph·n 7A cða Qui ph−m n¡y.

3

Vºt liỴu l¡m cŸc bổ phn chu nhiẻt ẵổ cao phăi cĩ cc tẽnh chảt phù hỡp vối thiặt kặ vĂ tuọi th chõng ẵừỡc
n mín, ửng suảt nhiẻt, rơo vĂ giơn chùng. Khi bậ mt ca vt liẻu cỗ sờ ẵừỡc ph chảt chõng n mín thệ chảt
ph phăi cĩ tẽnh chảt khỏng b tch khịi vt liẻu cỗ sờ vĂ khỏng lĂm suy giăm ẵổ bận ca vt liẻu cỗ sờ.

4.2.2

Kặt cảu vĂ lp ẵt

1


Tua bin khẽ phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho kháng bÙ rung ½ỉng v¡ va ½ºp quŸ mưc trong ph−m vi tâc ½ỉ khai thŸc
bƯnh thõéng.

2

Måi ph·n cða tua bin khẽ phăi cĩ kặt cảu khỏng b biặn dng cĩ hi do sỳ giơn nờ nhiẻt gày ra.

3

Khi cŸc bỉ phºn chÏnh cða tua bin khÏ l¡ kỈt cảu hĂn thệ chợng phăi thịa mơn cc yu cÃu ờ Chừỗng 11.

4

Trong trừộng hỡp hịng nguón cảp ẵiẻn chẽnh thệ tua bin khẽ dùng cho dạn ẵổng chẽnh phăi ẵừỡc thiặt kặ sao
cho khỏng gày ra viẻc dững thiặt b sinh khẽ hoc phăi cĩ khă nng khời ẵổng li ngay thiặt b sinh khẽ sau khi
dững.

5

Tua bin khẽ phăi ẵừỡc lp ẵt trn bẻ sao cho khỏng to nn sỳ chn ắp qu mửc ln kặt cảu do sỳ giơn nờ
nhiẻt.

6

Cc tua bin khẽ phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ lp ẵt sao cho nặu vệ mổt lẽ do nĂo ẵĩ mĂ cnh tua bin hoc my nắn b
rỗi ra s khỏng gày nguy hièm cho tĂu, cc thiặt b buóng my vĂ ngừội lĂm viẻc trn tĂu.

4.3


Thiặt b an toĂn

4.3.1

Bổ ẵiậu tõc vĂ thiặt b chõng vừỡt tõc

1

Phăi l°p thiỈt bÙ châng võìt tâc cho cŸc tua bin khẽ. Thiặt b chõng vừỡt tõc phăi ẵừỡc ẵiậu chình sao cho tâc
½ỉ cða trịc ra kháng ½õìc võìt quŸ 15% tõc ẵổ lin tũc lốn nhảt vĂ phăi cĩ chửc nng nhừ ẵơ qui ẵnh ờ
4.3.2-2.

2

Phăi lp bổ ẵiậu tõc ẵổc lp vối thiặt b chõng vừỡt tõc nu ê -1 cho cŸc tua bin khÏ. Bỉ ½iËu tâc phăi cĩ khă
nng ẵiậu khièn tõc ẵổ ca tua bin khẽ ờ trng thi khỏng tăi mĂ khỏng cÃn sỳ tc ẵổng thiặt b chõng vừỡt
tõc.

3

Bổ ẵiậu tõc ca tua bin khẽ lai my pht ẵiẻn phăi tuàn theo cc yÅu c·u ê 2.4.2-1 v¡ -2, Ph·n 4 cða Qui ph−m
n¡y. Tuy nhiÅn, khi tua bin khÏ dïng l¡m mŸy chẽnh trn cc tĂu chy bng ẵiẻn ẵè lai my pht cảp ẵiẻn cho
ẵổng cỗ ẵiẻn lai chàn vt, thệ phăi p dũng cc yu cÃu qui ẵnh ờ 5.1.2-2, PhÃn 4 ca Qui phm nĂy.

4.3.2

30

Thiặt b dững sỳ cõ



tcvn 6259 -3 : 2003, Chừỗng 4
1

Tua bin khẽ phăi ẵừỡc lp ẵt thiặt b dững sỳ cõ cĩ cỗ cảu thao tc bng tay thẽch hỡp ẵt ti trm ẵiậu khièn.

2

Tua bin khẽ phăi ẵừỡc lp ẵt thiặt b ng°t d·u ½ât tú ½ỉng ho−t ½ỉng trong nhùng trõéng hỡp sau ẵày. NgoĂi
ra thiặt b phăi pht ra tẽn hiẻu bo ẵổng ti trm ẵiậu khièn khi thiặt b ngt dÃu ẵõt tỳ ẵổng hot ẵổng.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Qu tõc ẵổ
p suảt dÃu bỏi trỗn thảp
Hừ hịng ờ hẻ thõng tỳ ẵổng khêi ½ỉng
Løa t°t
Rung ½ỉng quŸ mưc

3 Ngo¡i cŸc u c·u nÅu ê -2, cŸc tua bin khÏ lai chµn vÙt phăi ẵừỡc trang b thiặt b ẵĩng ẵè tỳ ẵổng ngt nhin
liẻu cảp cho tua bin khẽ trong cc trừộng hỡp sau vĂ phăi trang b thiặt b bo ẵổng pht tẽn hiẻu bo ẵổng ti
buóng ẵiậu khièn khi thiặt bÙ ½Üng n¡y ho−t ½ỉng.
(1)
(2)
(3)
(4)
4.3.3

1

‡ỉ dÙch chun hõèng trịc quŸ mưc cða måi Rá to ( tr÷ tua bin cÜ ọ ẵở ln)
Nhiẻt ẵổ khẽ vĂo vĂ ra khịi tua bin cao
p suảt dÃu bỏi trỗn hổp giăm tõc thảp
ổ chàn khỏng ti cứa vĂo my nắn qu cao (trữ tua bin khÏ cÜ cŸc cøa nâi t°t)
ThiỈt bÙ bŸo ẵổng

Tua bin khẽ phăi ẵừỡc trang b thiặt b bo ½ỉng ho−t ½ỉng trong cŸc trõéng hìp sau. Trong trõéng hỡp phăi
trang b thiặt b dững nu ờ 4.3.2, thiặt b bo ẵổng phăi hot ẵổng trừốc khi thiặt b dững sỳ cõ hot ẵổng.
(1) Nhiẻt ẵổ ca khẽ vĂo vĂ ra khịi tua bin cao
(2) p suảt dÃu bỏi trỗn thảp
(3) p suảt dÃu ẵõt cung cảp thảp
(4) Rung ½ỉng quŸ mưc

2

Ngo¡i cŸc u c·u qui ½Ùnh ê -1 trn ẵày, phăi trang b cho cc tua bin khẽ lai chàn vt thiặt b bo ẵổng hot
ẵổng trong cc trừộng hỡp sau. Trong trừộng hỡp phăi trang b thiặt b dững sỳ cõ nu ờ 4.3.2, thiặt b bo
ẵổng phăi hot ẵổng trừốc khi thiặt b dững sỳ cõ nĂy hot ẵổng.
(1) ổ chnh p suảt giựa ẵÃu vĂo vĂ ẵÃu ra ca bÃu lc dÃu bỏi trỗn tng cao bảt thừộng
(2) Nhiẻt ẵổ dÃu nhộn vĂo qu cao
(3) Nhiẻt ẵổ cỏng chảt lĂm mt tng bảt thừộng, nặu cĩ chu trệnh lĂm mt trung gian
(4) Nhiẻt ẵổ ọ ẵở hoc nhiẻt ẵổ dÃu bỏi trỗn ra cao bảt thừộng
(5) ổ chàn khỏng ti cứa vĂo my nắn qu cao.

4.3.4

Pht hiẻn vĂ chựa chy trong khỏng gian kẽn.


Nặu cĩ l°p cŸc vŸch cŸch µm bao kÏn ho¡n to¡n mŸy pht ẵiẻn chy khẽ vĂ cc õng dÃu cao p, phăi trang b
hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ dp chy cho buóng kẽn nĂy.
4.4

Cc thiặt b lin quan

4.4.1

Hẻ thõng np khỏng khẽ vĂo

Hẻ thõng np khẽ vĂo phăi cĩ kặt cảu vĂ bõ trẽ sao cho giăm ẵặn mửc thảp nhảt sỳ xàm nhp ca cc ht cĩ hi
vĂ nừốc vĂo my nắn. NgoĂi ra, phăi trang b cc phừỗng tiẻn ẵè cĩ thè hn chặ ẵừỡc tõi ẵa sỳ tŸc ½ỉng cÜ h−i
do sú l°ng ½àng mi trong kháng khẽ hợt vĂo vĂ do sỳ ẵĩng bng ti cứa np khỏng khẽ (nặu cÃn).
4.4.2

Thiặt b khẽ thăi

1

Cc ẵÃu hờ ca cc õng khẽ thăi phăi ẵừỡc ẵt ti v trẽ sao cho trnh ẵừỡc khẽ thăi lt vĂo hẻ thõng np khỏng
khẽ vĂo.

2

Nói hỗi vĂ thiặt b trao ẵọi nhiẻt sứ dũng nhiẻt khẽ thăi ca tua bin khẽ phăi tuàn theo cc yu cÃu qui ẵnh ờ
31


×