Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam- Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Phần 4: Trang bị điện doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 137 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -4 : 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 4 trang b ẵiẻn

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 4 Electric Installations

Chừỗng 1 QUI NH CHUNG
1.1 Qui ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy p dũng cho thiặt b ẵiẻn vĂ dày dạn dùng trn tĂu thy (sau ẵày gi lĂ "trang b
ẵiẻn").
2 õi vối trang b ẵiẻn trn cc tĂu nhị, cc tĂu cĩ vùng hot ẵổng bièn hn chặ vĂ cc tĂu ẵnh c, viẻc p
dũng nhựng yu cãu ca Phãn nĂy cĩ thè ẵừỡc ng kièm chảp nhn thay ẵọi tững phãn phù hỡp vối nhựng
yu cãu ca Chừỗng 6, trữ nhựng vản ẵậ cĩ lin quan ẵặn băo vẻ trnh gày tọn thừỗng, chy vĂ cc nguy hièm
khc do ẵiẻn gày ra.

1.1.2 Thay thặ từỗng ẵừỗng
Cĩ thè chảp nhn trang b ẵiẻn khỏng hoĂn toĂn phù hỡp vối nhựng yu cãu ca Phãn nĂy, nặu cĩ lỷ do xc
ẵng vĂ ẵừỡc ng kièm chảp nhn từỗng ẵừỗng vối nhựng qui ẵnh nu trong Phãn nĂy.

1.1.3 Trang b ẵiẻn cĩ ẵc ẵièm thiặt kặ kièu mối
õi vối trang b ẵiẻn ẵừỡc chặ to hoc lp ẵt cĩ ẵc ẵièm thiặt kặ kièu mối thệ ng kièm cĩ thè chảp thun
viẻc p dũng nhựng yu cãu thẽch hỡp ca Phãn nĂy tối mửc cĩ thè ẵừỡc km theo nhựng yu cãu bọ sung nu
trong thiặt kặ vĂ qui trệnh thứ khc vối yu cãu ẵơ nu ờ Phãn nĂy. Trong trừộng hỡp nĂy, ng kièm chảp
nhn trang b ẵĩ nặu chợng ẵừỡc chửng minh phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng vĂ cĩ thè duy trệ hot ẵổng ca
thiặt b ẵổng lỳc vĂ ẵăm băo an toĂn cho con ngừội vĂ tĂu ẵặn mửc mĂ ng kièm thảy thịa mơn.


1.1.4 TĂu khch
Thiặt b ẵiẻn ca tĂu khch phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu ca Phãn 8F vĂ cc yu cãu từỗng ửng ca Phãn
nĂy.

1.1.5 Thut ngự vĂ nh nghỉa
Trong Phãn nĂy sứ dũng cc thut ngự ẵừỡc ẵnh nghỉa sau ẵày:
(1) Vùng nguy hièm: LĂ vùng hoc khỏng gian cĩ chửa cc chảt d chy hoc d nọ vĂ ờ ẵĩ tữ cc chảt nĂy
củng d sinh ra khẽ hoc hỗi d chy hoc d nọ.
(2) Ct chn lc: LĂ sỳ bõ trẽ sao cho chì cĩ thiặt b băo vẻ gãn ẵièm hừ hịng nhảt ẵừỡc mờ tỳ ẵổng nhm
duy trệ nguón cung cảp nng lừỡng cho phãn cín li ca mch àm thanh khi xuảt hiẻn hừ hịng ờ mch cĩ
cc thiặt b băo vẻ ẵừỡc mc nõi tiặp.

7
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 1
(3) Ct ừu tin : LĂ sỳ bõ trẽ sao cho cc thiặt b băo vẻ cc mch khỏng quan trng ẵừỡc mờ tỳ ẵổng ẵè băo
toĂn nguón cảp nng lừỡng cho cc thiặt b quan trng khi bảt kỹ mổt my pht nĂo b qu tăi hoc từỗng
tỳ.
(4) iậu kiẻn hot ẵổng vĂ sinh hot bệnh thừộng : LĂ ẵiậu kiẻn mĂ ờ ẵĩ tĂu nĩi chung, my mĩc, thiặt b
phũc vũ, phừỗng tiẻn vĂ thiặt b trỡ giợp hẻ ẵổng lỳc, khă nng li, hĂng hăi an toĂn, sỳ an toĂn phíng
chy vĂ ngp nừốc, thỏng tin tẽn hiẻu nổi bổ vĂ bn ngoĂi, cc phừỗng tiẻn thot thàn vĂ tội xuóng sỳ cõ
củng nhừ cc ẵiậu kiẻn tiẻn lỡi phũc vũ sinh hot cho con ngừội lĂm viẻc bệnh thừộng vĂ ẵợng chửc
nng.
(5) iậu kiẻn sỳ cõ : LĂ ẵiậu kiẻn mĂ ờ ẵĩ tảt că cc thiặt b phũc vũ cãn thiặt cho ẵiậu kiẻn hot ẵổng vĂ
sinh hot bệnh thừộng khỏng lĂm viẻc do hừ hịng nguón ẵiẻn chẽnh.
(6) Nguón ẵiẻn chẽnh : LĂ nguón cảp ẵiẻn cho băng ẵiẻn chẽnh ẵè phàn phõi cho tảt că cc thiặt b phũc vũ
cãn thiặt ẵè duy trệ tĂu ờ ẵiậu kiẻn hot ẵổng vĂ sinh hot bệnh thừộng.
(7) Trm pht ẵiẻn chẽnh : LĂ khỏng gian mĂ ờ ẵĩ ẵt nguón ẵiẻn chẽnh.
(8) Băng ẵiẻn chẽnh : LĂ băng ẵiẻn ẵừỡc cảp ẵiẻn trỳc tiặp bng nguón ẵiẻn chẽnh vĂ dùng ẵè phàn phõi ẵiẻn
nng cho cc thiặt b phũc vũ tĂu.
(9) Nguón ẵiẻn sỳ cõ : LĂ nguón ẵiẻn dùng ẵè cảp ẵiẻn cho băng ẵiẻn sỳ cõ khi mảt nguón ẵiẻn chẽnh.

(10) Băng ẵiẻn sỳ cõ : LĂ băng ẵiẻn mĂ trong ẵiậu kiẻn hừ hịng hẻ thõng cảp nguón ẵiẻn chẽnh thệ nĩ ẵừỡc
cảp ẵiẻn trỳc tiặp bng nguón ẵiẻn sỳ cõ hoc nguón ẵiẻn sỳ cõ tm thội vĂ dùng ẵè phàn phõi ẵiẻn nng
cho cc thiặt b phũc vũ sỳ cõ.
(11) Thiặt b ẵiẻn cĩ kièu hoc cĩ băo vẻ n : LĂ thiặt thiặt b mĂ trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc bệnh thừộng khỏng
thè ẵnh lứa ra mỏi trừộng khẽ d nọ bao quanh vĂ củng khỏng d b hừ hịng do ẵnh lứa.
(12) IEC (International Electrotechnical Commission) : y ban ẵiẻn Quõc tặ.
1.1.6 Băn v vĂ cc tĂi liẻu kỵ thut
Cc băn v vĂ tĂi liẻu kỵ thut nhừ nu dừối ẵày cãn phăi ẵừỡc trệnh duyẻt. Nặu thảy cãn thiặt ng kièm cĩ
thè yu cãu trệnh bọ sung cc băn v vĂ cc tĂi liẻu khc ngoĂi cc băn v vĂ tĂi liẻu ẵừa ra dừối ẵày.
Băn v :
(1) Băn v lp rp chi tiặt cc my pht, ẵổng cỗ vĂ cc khốp nõi ẵiẻn tữ dùng cho thiặt b ẵiẻn chàn vt.
Trong ẵĩ cĩ ghi rò cỏng suảt, kẽch thừốc chẽnh, vt liẻu sứ dũng chẽnh vĂ trng lừỡng;
(2) Sỗ ẵó nguyn lỷ vĂ thuyặt minh cc cỗ cảu ẵiậu khièn thiặt b ẵiẻn chàn vt;
(3) Băn v lp rp chi tiặt cc my pht (chẽnh, phũ, sỳ cõ) cĩ cỏng suảt tữ 100 kW trờ ln (hoc kVA). Trong
ẵĩ cĩ ghi rò cỏng suảt, kẽch thừốc chẽnh, vt liẻu ẵừỡc dùng chẽnh vĂ trng lừỡng;
(4) Băn v bõ trẽ (trong ẵĩ ghi rò ẵc ẵièm kỵ thut ca cc bổ phn chẽnh nhừ : cc bổ ngt mch, cãu chệ,
dũng cũ ẵo vĂ cp ẵiẻn) vĂ sỗ ẵó nguyn lỷ ca băng ẵiẻn chẽnh vĂ băng ẵiẻn sỳ cõ;
(5) Băn v bõ trẽ thiặt b ẵiẻn vĂ lp ẵt cp ẵiẻn;
(6) Sỗ ẵó hẻ thõng ẵi dày. Trong ẵĩ ghi rò: díng ẵiẻn lĂm viẻc bệnh thừộng, díng ẵiẻn ẵnh mửc, díng ngn
mch cĩ thè xăy ra trong mch, sũt p ẵừộng dày, kièu cp ẵiẻn, kẽch thừốc cp ẵiẻn, tr sõ vĂ dăi ẵiậu
chình ca cc bổ ngt mch, cc cãu chệ vĂ cỏng tc, vĂ khă nng ngt ca cc bổ ngt mch vĂ cãu chệ.
TĂi liẻu :
(1) Thuyặt minh hẻ thõng ẵiẻn chàn vt ;
(2) Băn tẽnh nguón ẵiẻn;
(3) Danh mũc chi tiặt thiặt b ẵiẻn p cao (kè că ẵiẻn p thứ ẵổ bận chảt cch ẵiẻn) ;
(4) Sỗ ẵó cc khỏng gian nguy hièm vĂ danh mũc cc thiặt b ẵiẻn ẵừỡc lp ẵt ờ ẵĩ (chì p dũng ẵõi vối tĂu
dãu, cc tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng vĂ cc tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm).

1.1.7 iậu kiẻn mỏi trừộng
1 Trữ khi cĩ qui ẵnh khc, yu cãu phăi p dũng ẵiậu kiẻn mỏi trừộng nhừ nu ờ Băng

4/1.1 vĂ 4/1.2 cho viẻc
thiặt kặ, lỳa chn vĂ bõ trẽ cc trang b ẵiẻn ẵè chợng lĂm viẻc cĩ hiẻu quă.
2 Thiặt b ẵiẻn phăi ẵăm băo lĂm viẻc tõt khi cĩ chản ẵổng xăy ra trong lợc chợng ẵang lĂm viẻc bệnh thừộng.

8
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 1
Băng 4/1.1 Nhiẻt ẵổ mỏi trừộng
Nỗi ẵt, bõ trẽ Nhiẻt ẵổ (
o
C)
Trong khỏng gian kẽn 0 ẵặn 45
Khỏng khẽ Trong khỏng gian cĩ nhiẻt ẵổ
lốn hỗn 45
o
C vĂ nhị hỗn 0
o
C
Tùy theo cc ẵiậu kiẻn ca
v trẽ cũ thè
Trn boong hờ -25 ẵặn 45
Nừốc bièn

32
Băng 4/1.2 Gĩc nghing
Lc n
g
an
g

(1)

Lc d

c
(
1
)

Tn thiặt b Gĩc nghing
tỉnh
Gĩc nghing
ẵổng
Gĩc nghing
tỉnh
Gĩc nghing
ẵổng
Cc thiặt b khc vối nu
dừối ẵày
15
0
22,5
0
5
0
7,5
0
Cc thiặt b ẵiẻn sỳ cõ, cỗ
cảu ẵĩng ngt (cc bổ
ngt mch, v.v ), thiặt b
ẵiẻn vĂ ẵiẻn tứ


22,50
(2)

22,5
0

(2)

10
0

10
0
Chợ thẽch:
(1) Lc dc, lc ngang cĩ thè xăy ra ẵóng thội
(2) ờ cc tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng vĂ cc tĂu chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm, nguón cảp ẵiẻn sỳ cõ
phăi vạn cĩ thè hot ẵổng ẵừỡc khi tĂu b ngp nừốc vối gĩc nghing tõi ẵa lĂ 30
0
.
1.2 Thứ nghiẻm
1.2.1 Thứ ti xừờng
1 Phăi tiặn hĂnh thứ thiặt b ẵiẻn nhừ nu dừối ẵày phù hỡp vối cc yu cãu từỗng ửng trong Phãn nĂy ti xừờng
chặ to hoc cc xừờng khc cĩ ẵãy ẵ thiặt b cho viẻc thứ vĂ kièm tra. Tuy nhin, ẵõi vối thiặt b nhừ nu ờ
(4) vĂ (5) mĂ cĩ cỏng suảt nhị thệ ng kièm cĩ thè xem xắt min giăm mổt phãn viẻc thứ mổt cch thẽch
hỡp.
(1) Cc my ẵiẻn quay dùng cho thiặt b ẵiẻn chàn vt vĂ thiặt b ẵiậu khièn chợng.
(2) Cc my pht ẵiẻn phũc vũ trn tĂu (chẽnh, phũ vĂ sỳ cõ).
(3) Cc băng ẵiẻn chẽnh vĂ sỳ cõ.
(4) Cc ẵổng cỗ dùng cho my phũ nu ờ 1.1.6-1(1) ẵặn (3) Phãn 3 (sau ẵày gi lĂ "cc ẵổng cỗ cĩ cỏng dũng
thiặt yặu").

(5) Cc cỗ cảu ẵiậu khièn cc ẵổng cỗ nu ờ (4).
(6) Cc biặn p ẵổng lỳc vĂ chiặu sng cĩ cỏng suảt tữ 1 kVA trờ ln ẵõi vối loi 1 pha vĂ tữ 5 kVA trờ ln
ẵõi vối loi 3 pha, trừộng hỡp biặn p chì dùng cho ẵn pha qua knh Xuy- thệ vối bảt kỹ cỏng suảt nĂo.
(7) Cc bổ chình lừu bn dạn ẵổng lỳc cĩ cỏng suảt tữ 5 kW trờ ln vĂ cc thiặt b ẵi km chợng ẵừỡc dùng ẵè
cảp nguón cho cc thiặt b ẵiẻn nu ờ (1) ẵặn (5).
(8) Cc thiặt b ẵiẻn khc mĂ ng kièm thảy cãn thiặt.
2 õi vối thiặt b ẵiẻn ẵừỡc dùng cho my phũ vệ mũc ẵẽch sứ dũng ring ca tĂu nhừ nu ờ 1.1.6-1(4) vĂ (5)
Phãn 3, vĂ ng kièm thảy lĂ cãn thiặt, thệ chợng củng phăi ẵừỡc thứ phù hỡp vối nhựng yu cãu từỗng ửng
ca Phãn nĂy.
3 õi vối thiặt b ẵiẻn ẵừỡc chặ to hĂng lot, nặu ng kièm chảp nhn, cĩ thè p dũng qui trệnh thứ phù hỡp
vối phừỗng php săn xuảt thay cho nhựng yu cãu nu ờ -1 trn.
4 Thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn nu tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵày phăi chu thứ mạu cho mồi kièu săn phám :

9
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 1
(1) Cãu chệ ;
(2) Cc bổ ngt mch ;
(3) Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ ;
(4) Thiặt b ẵiẻn phíng nọ ;
(5) Cp ẵiẻn ẵổng lỳc, chiặu sng vĂ lin lc nổi bổ.
5 Thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn cĩ Giảy chửng nhn nặu ẵừỡc ng kièm xem xắt chảp nhn thệ cĩ thè ẵừỡc min
giăm mổt phãn hoc toĂn bổ viẻc thứ vĂ kièm tra.
1.2.2 Thứ sau khi lp ẵt trn tĂu
Sau khi thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn ẵơ ẵừỡc lp ẵt hoĂn chình trn tĂu thệ chợng phăi ẵừỡc thứ vĂ kièm tra phù
hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ 2.18.

1.2.3 Thứ vĂ kièm tra bọ sung
Khi thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè yu cãu thứ vĂ kièm tra khc vối nhựng yu cãu ẵơ nu trong Phãn nĂy.

10

tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 trang b ẵiẻn vĂ thiặt kặ hẻ thõng

2.1 Qui ẵnh chung

2.1.1 Phm vi p dũng
Chừỗng nĂy qui ẵnh nhựng yu cãu ẵõi vối thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn củng nhừ viẻc thiặt kặ hẻ thõng lin quan
ẵặn ẵiẻn.

2.1.2 iẻn p vĂ tãn sõ
1 iẻn p ca hẻ thõng khỏng ẵừỡc vừỡt qu :
(1) 500 vỏn ẵõi vối cc my pht ẵiẻn, thiặt b ẵiẻn ẵổng lỳc, thiặt b sừời vĂ nảu n ẵừỡc nõi dày cõ ẵnh ;
(2) 250 vỏn ẵõi vối mch chiặu sng, lí sừời ờ ca bin vĂ buóng cỏng cổng khc vối nu ờ (1) ;
(3) 15.000 vỏn xoay chiậu vĂ 1.500 vỏn mổt chiậu ẵõi vối thiặt b ẵiẻn chàn vt ;
(4) 15.000 vỏn xoay chiậu ẵõi vối cc my pht xoay chiậu vĂ thiặt b ẵiẻn ẵổng lỳc dùng ẵiẻn xoay chiậu
thịa mơn nhựng yu cãu ờ 2.17.
2 Cho phắp sứ dũng tãn sõ 60 hắc hoc 50 hắc ờ tảt că cc hẻ thõng ẵiẻn xoay chiậu.
3 Thiặt b ẵiẻn ẵừỡc cảp ẵiẻn tữ băng ẵiẻn chẽnh vĂ sỳ cõ phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to sao cho chợng cĩ thè
hot ẵổng tõt khi cĩ dao ẵổng ẵiẻn p vĂ tãn sõ. Nặu khỏng cĩ qui ẵnh khc, thiặt b ẵiẻn phăi hot ẵổng tõt
khi ẵiẻn p vĂ tãn sõ dao ẵổng vối mửc nhừ nu ờ Băng 4/2.1. Bảt kỹ hẻ thõng ẵc biẻt nĂo, vẽ dũ nhừ: cc
mch ẵiẻn tứ mĂ khă nng chợng khỏng thè hot ẵổng tõt trong giối hn nu ờ Băng nĩi trn thệ phăi cảp ẵiẻn
cho chợng bng biẻn php thẽch hỡp (vẽ dũ : bổ ọn p, v.v ).

Băng 4/2.1 Giối hn dao ẵổng ẵiẻn p vĂ tãn sõ
Thỏng sõ dao ẵổng
Giối hn dao ẵổng

Làu dĂi Tửc thội
iẻn p + 6%, -10% 20% (1,5 giày)
Tãn sõ 5% 10% (5 giày)

Chợ thẽch :
(1) Cc tr sõ (khỏng kè thội gian) ờ Băng nghỉa lĂ tì lẻ phãn trm so vối gi tr ẵnh mửc.
(2) Băng 4/2.1 khỏng p dũng cho thiặt b ẵiẻn dùng ẵiẻn c qui.

2.1.3 Kặt cảu, vt liẻu, lp ẵt, v.v
1 Cc bổ phn ca my ẵiẻn chu ẵổ bận cỗ hc phăi ẵừỡc lĂm bng vt liẻu khỏng cĩ khuyặt tt. Viẻc lp chẽnh
xc vĂ khe hờ ca cc bổ phn phăi phù hỡp vối mỏi trừộng bièn.
2 Tảt că cc thiặt b phăi ẵừỡc kặt cảu vĂ ẵừỡc lp ẵt sao cho khỏng gày tọn thừỗng cho ngừội vn hĂnh khi
ẵũng chm vĂo thiặt b.
3 Cc vt liẻu cch ẵiẻn vĂ cc cuổn dày ẵừỡc cch ẵiẻn phăi chu ẵừỡc hỗi ám, khỏng khẽ bièn vĂ hỗi dãu.
4 Cc bu lỏng, cu, chõt, vẽt, cc ẵảu dày, vẽt cảy, lí xo vĂ cc chi tiặt nhị khc phăi ẵừỡc lĂm bng vt liẻu
chu n mín hoc phăi ẵừỡc băo vẻ chõng n mín mổt cch thẽch hỡp.
5 Tảt că cc cu vĂ cc vẽt dùng ẵè nõi cc phãn mang ẵiẻn vĂ cc bổ phn lĂm viẻc phăi ẵừỡc hơm chc chn.
6 Thiặt b ẵiẻn phăi ẵừỡc ẵt ờ v trẽ d tối gãn, ờ khu vỳc ẵừỡc thỏng giĩ tõt, ẵừỡc chiặu sng ẵ, vĂ nỗi ẵĩ
khỏng thè cĩ nguy cỗ b hừ hịng do cỗ khẽ hoc nừốc, hỗi hoc dãu. Nặu ờ nhựng nỗi mĂ cĩ nhựng ri ro
khỏng thè trnh ẵừỡc thệ thiặt b ẵiẻn phăi cĩ kặt cảu sao cho phù hỡp vối cc ẵiậu kiẻn ca v trẽ ẵt.

11
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
7 Khỏng ẵừỡc phắp ẵt trang b ẵiẻn ờ nhựng nỗi cĩ tẽch tũ khẽ d nọ hoc trong buóng ẵt c qui, kho sỗn, kho
chửa axtilen hoc cc khỏng gian từỗng tỳ, trữ khi chợng thịa mơn nhựng yu cãu tữ (1) ẵặn (4) dừối ẵày :
(1) Thiặt b ẵiẻn cĩ cỏng dũng thiặt yặu ;
(2) Thiặt b ẵiẻn cĩ kièu khỏng ẵnh lứa lĂm chy hồn hỡp lin quan ;
(3) Thiặt b ẵiẻn phù hỡp vối cc khỏng gian lin quan ;
(4) Thiặt b ẵiẻn ẵừỡc chửng nhn phù hỡp cho viẻc sứ dũng an toĂn trong bũi bán, hỗi dãu hoc khẽ mĂ nĩ
thừộng xuyn phăi tiặp xợc.
8 Thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn phăi ẵừỡc ẵt sao cho cĩ khoăng cch an toĂn so vối la bĂn tữ hoc phăi ẵừỡc băo vẻ
sao cho ănh hừờng ca tữ trừộng bn ngoĂi ẵừỡc hn chặ ẵặn mửc khỏng ẵng kè ngay că khi ẵang ẵĩng mch
hay mờ mch.


2.1.4 Nõi ẵảt
1 Cc phãn kim loi ẵè trãn khỏng mang ẵiẻn ca thiặt b ẵiẻn, mĂ bệnh thừộng khỏng thè cĩ ẵiẻn nhừng do hừ
hịng cĩ thè trờ thĂnh cĩ ẵiẻn, thệ phăi ẵừỡc nõi ẵảt tin cy, trữ cc trừộng hỡp sau :
(1) Chợng ẵừỡc cảp ẵiẻn vối ẵiẻn p khỏng qu 50 vỏn díng mổt chiậu hoc 50 vỏn ẵiẻn p dày hiẻu dũng
díng xoay chiậu. Tuy nhin, khỏng cho phắp dùng biặn p tỳ ngạu ẵè to ra ẵiẻn p nĂy ;
(2) Chợng ẵừỡc cảp ẵiẻn khỏng qu 250 vỏn qua biặn p cch ly an toĂn dĂnh ring cho chợng ;
(3) Chợng cĩ kặt cảu cch ẵiẻn kắp.
2 Cãn cĩ cc biẻn php an toĂn bọ sung cho thiặt b ẵiẻn xch tay dùng trong buóng kẽn hoc buóng ám ừốt, nỗi
mĂ cĩ thè cĩ cc ri ro ẵc biẻt do ẵiẻn.
3 Khi cãn thiặt nõi ẵảt thệ cc dày nõi ẵảt phăi lĂ dày ẵóng hoc dày lĂm bng vt liẻu khc ẵừỡc chảp thun, vĂ
nĩ phăi ẵừỡc băo vẻ chõng hừ hịng, khi cãn thiặt phăi ẵừỡc sỗn chõng gì. Kẽch thừốc ca cc dày dạn nõi ẵảt
phăi ẵừỡc ng kièm thảy phù hỡp vối tiặt diẻn ca cc dày dạn mang ẵiẻn vĂ sỳ lp ẵt ẵừộng dày nõi ẵảt.

2.1.5 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn
1 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn giựa cc phãn mang ẵiẻn vối nhau vĂ giựa cc phãn mang ẵiẻn vối phãn kim
loi nõi ẵảt (sau ẵày gi lĂ "khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn") phăi từỗng ửng vối ẵiẻn p lĂm viẻc, cĩ xắt
ẵặn băn chảt vĂ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc ca vt liẻu cch ẵiẻn.
2 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn bn trong hổp ẵảu dày ca cc my ẵiẻn quay, cc thanh dạn ờ băng ẵiẻn vĂ
cc thiặt b ẵiậu khièn phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu từỗng ửng ca phãn nĂy.

2.2 Thiặt kặ hẻ thõng - Qui ẵnh chung

2.2.1 Cc hẻ thõng phàn phõi
1 Chì cho phắp sứ dũng cc hẻ thõng phàn phõi sau :
(1) Hẻ thõng ẵiẻn mổt chiậu hai dày ;
(2) Hẻ thõng ẵiẻn mổt chiậu ba dày (hẻ thõng ba dày cch ẵiẻn hoc hẻ thõng ba dày cĩ trung tẽnh nõi ẵảt) ;
(3) Hẻ thõng ẵiẻn xoay chiậu mổt pha hai dày ;
(4) Hẻ thõng ẵiẻn xoay chiậu ba pha ba dày ;
(5) Hẻ thõng ẵiẻn xoay chiậu ba pha bõn dày.
2 Chì cho phắp sứ dũng thàn tĂu lĂm dày dạn trong cc trừộng hỡp sau :

(1) Cc hẻ thõng băo vẻ díng catõt dùng ẵè băo vẻ phẽa ngoĂi thàn tĂu ;
(2) Cc hẻ thõng nõi ẵảt giối hn vĂ cũc bổ, vối ẵiậu kiẻn bảt kỹ díng ẵiẻn cĩ thè xuảt hiẻn khỏng ẵừỡc chy
trỳc tiặp qua vùng nguy hièm ;
(3) Hẻ thõng kièm tra cch ẵiẻn, vối ẵiậu kiẻn trong bảt kỹ trừộng hỡp nĂo díng ẵiẻn khắp kẽn khỏng ẵừỡc
vừỡt qu 30 mA.

12
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2.2.2 Hẻ thõng kièm tra cch ẵiẻn
1 Khi mổt hẻ thõng phàn phõi hoc sỗ cảp hoc thử cảp dùng cho mng ẵổng lỳc, sừời hoc chiặu sng mĂ
khỏng ẵừỡc nõi ẵảt thệ phăi dùng thiặt b cĩ thè kièm tra lin tũc ẵổ cch ẵiẻn so vối ẵảt, vĂ nĩ phăi pht ra tẽn
hiẻu bng àm thanh hoc nh sng khi tr sõ cch ẵiẻn thảp hỗn qui ẵnh.

2.2.3 Chnh lẻch díng tăi
1 Sỳ chnh lẻch díng tăi giựa mổt dày dạn phẽa ngoĂi vĂ dày ờ giựa ờ cc băng ẵiẻn, cc băng phàn nhĩm vĂ
cc băng phàn phõi khỏng vừỡt qu 15% díng toĂn tăi (cĂng thảp cĂng tõt).
2 Sỳ chnh lẻch díng tăi giựa cc pha ờ cc băng ẵiẻn, cc băng phàn nhĩm vĂ cc băng phàn phõi khỏng ẵừỡc
vừỡt qu 15% díng toĂn tăi (cĂng thảp cĂng tõt).

2.2.4 Hẻ sõ ẵóng thội
1 Cc mch ẵiẻn cảp cho tữ hai mch nhnh cuõi trờ ln phăi ẵừỡc tẽnh phù hỡp vối tảt că mi phũ tăi ẵừỡc nõi
vĂo, ờ ẵày cĩ thè dùng hẻ sõ ẵóng thội.
2 Hẻ sõ ẵóng thội ẵừỡc nu ờ -1 cĩ thè p dũng ẵè tẽnh tiặt diẻn dày dạn vĂ cỏng suảt ca cc cỗ cảu ngt (bao
góm cc bổ ngt mch vĂ cc cỏng tc) vĂ cc cãu chệ.

2.2.5 Mch cảp ẵiẻn
1 Cc ẵổng cỗ ẵiẻn cĩ cỏng dũng thiặt yặu yu cãu bõ trẽ kắp, phăi ẵừỡc cảp ẵiẻn bng cc mch ring biẻt
khỏng dùng vĂo cc mch cảp chung, cc thiặt b băo vẻ vĂ cc cỗ cảu ẵiậu khièn.
2 Cc my phũ trong buóng my, cc my lĂm hĂng vĂ cc qut thỏng giĩ phăi ẵừỡc cảp ẵiẻn ẵổc lp tữ băng
ẵiẻn hoc băng phàn phõi.

3 Cc qut thỏng giĩ hãm hĂng vĂ qut thỏng giĩ sinh hot khỏng ẵừỡc phắp cảp ẵiẻn tữ cc mch cảp chung.
4 Cc mch chiặu sng vĂ cc mch ẵổng cỗ phăi ẵừỡc cảp ẵiẻn ẵổc lp tữ cc băng ẵiẻn.
5 Mch nhnh cuõi cĩ díng lốn hỗn 15 ampe thệ chì ẵừỡc cảp ẵiẻn cho tõi ẵa mổt thiặt b.

2.2.6 Mch ẵổng cỗ
ổng cỗ cĩ cỏng dũng thiặt yặu vĂ ẵổng cỗ khc cĩ cỏng suảt lốn hỗn hoc bng 1 kW phăi ẵừỡc cảp ẵiẻn
bng mch nhnh cuõi ring biẻt.

2.2.7 Mch chiặu sng
1 Cc mch chiặu sng phăi ẵừỡc cảp ẵiẻn bng cc m
ch nhnh cuõi tch biẻt khịi mch thiặt b sừời vĂ thiặt
b ẵổng lỳc, trữ qut giĩ cabin vĂ cc thiặt b dùng nổi bổ.
2 Sõ ẵièm chiặu sng ẵừỡc cảp ẵiẻn bng mch nhnh cuõi cĩ díng tữ 15 ampe trờ xuõng khỏng ẵừỡc vừỡt qu :
10 ẵõi vối mch cĩ ẵiẻn p tối 50 vỏn ;
14 ẵõi vối mch cĩ ẵiẻn p tữ 51vỏn ẵặn 130 vỏn ;
24 ẵõi vối mch cĩ ẵiẻn p tữ 131 vỏn ẵặn 250 vỏn.
Trong trừộng hỡp khi mĂ sõ ẵièm chiặu sng vĂ díng toĂn tăi lĂ khỏng ẵọi thệ cĩ thè cho phắp nõi nhiậu hỗn
sõ ẵièm nu trn vĂo mch nhnh cuõi, vối ẵiậu kiẻn díng tăi tọng cổng khỏng vừỡt qu 80% díng ca thiặt
b băo vẻ trong mch.
3 Trong mổt mch nhnh cuõi cĩ díng nhị hỗn hoc bng 10 am-pe cảp cho chiặu sng băng ẵiẻn vĂ cc tẽn
hiẻu ẵiẻn mĂ ờ ẵĩ cc ẵui ẵn ẵừỡc nhĩm tp trung thệ sõ ẵièm ẵừỡc cảp ẵiẻn lĂ khỏng hn chặ.
4 Trong cc khỏng gian nhừ buóng bõ trẽ my chẽnh hoc nói hỗi, cc buóng my lốn, cc nhĂ bặp lốn, hĂnh
lang, cãu thang ẵi ra boong tĂu vĂ cc buóng cỏng cổng, thệ cc ẵn chiặu sng phăi ẵừỡc cảp ẽt nhảt tữ hai

13
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
mch vĂ phăi bõ trẽ sao cho khi mổt mch b hừ hịng thệ cc khỏng gian nĂy vạn ẵừỡc chiặu sng. Mổt trong
hai mch nĂy cĩ thè lĂ mch chiặu sng sỳ cõ.
5 Cc mch chiặu sng sỳ cõ phăi phù hỡp vối cc yu cãu nu ờ 3.3.


2.2.8 Mch dùng cho hẻ thõng thỏng tin nổi bổ vĂ hĂng hăi
1 Cc hẻ thõng tẽn hiẻu vĂ thỏng tin nổi bổ thiặt yặu vĂ cc thiặt b phũc vũ hĂng hăi phăi cĩ cc mch tỳ giự
ẵổc lp hoĂn toĂn ẵè ẵăm băo duy trệ tõt chửc nng ca chợng tối mửc cĩ thè ẵừỡc.
2 Cc cp ẵiẻn dùng cho hẻ thõng thỏng tin phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng gày ra nhiu.
3 Khỏng cho phắp bõ trẽ cỏng tc trn cc mch cảp ẵiẻn ca cc thiặt b bo ẵổng chung, trữ cỏng tc nguón. ờ
chồ cĩ sứ dũng bổ ngt mch thệ phăi cĩ cc biẻn php thẽch hỡp ẵè trnh bổ ngt nm ờ v trẽ "ngt".

2.2.9 Mch dùng cho trang b vỏ tuyặn ẵiẻn
Cc mch cảp ẵiẻn cho trang b vỏ tuyặn ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ phù hỡp vối 4.2.2, chừỗng 4 ca TCVN
6278:2003.

2.2.10 Mch dùng cho thiặt b sừời vĂ nảu n
1 Mồi mổt thiặt b sừời vĂ nảu n dùng ẵiẻn phăi ẵừỡc nõi vối mch nhnh cuõi ring biẻt, trữ khi chì tõi ẵa 10
bổ sừời ẵiẻn loi nhị cĩ díng tọng cổng nhị hỗn hoc bng 15 ampe thệ cĩ thè ẵừỡc nõi vối 1 mch nhnh
cuõi ẵỗn.
2 Thiặt b sừời vĂ nảu n phăi ẵừỡc khõng chặ bng cỏng tc nhiậu cỳc ẵt ờ gãn thiặt b. Tuy nhin, cc bổ sừời
ẵiẻn loi nhị ẵừỡc nõi vối mch nhnh cuõi cĩ díng nhị hỗn hoc bng 15 ampe thệ cĩ thè cho phắp dùng
cỏng tc mổt cỳc ẵè khõng chặ.

2.2.11 Mch dùng ẵè nõi ẵiẻn bộ
1 Khi cĩ bõ trẽ dùng nguón ẵiẻn bộ ẵè cảp cho tĂu thệ phăi ẵt hổp nõi ờ v trẽ thẽch hỡp. Trong trừộng hỡp khi
mĂ cc cp nõi bộ cĩ thè ẵừỡc kắo vĂo băng ẵiẻn d dĂng vĂ ẵừỡc ẵừa vĂo phũc vũ an toĂn thệ cĩ thè cho
phắp bị hổp nõi vối ẵiậu kiẻn phăi trang b cc thiặt b băo vẻ vĂ kièm tra nhừ nu ờ -2.
2 Hổp nõi phăi cĩ cc cc ẵảu dày ẵè to thun tiẻn cho viẻc nõi, vĂ phăi cĩ bổ ngt mch hoc cãu dao km
cãu chệ. Phăi cĩ biẻn php ẵè kièm tra lin tũc thử tỳ pha (vối díng xoay chiậu ba pha) hoc cỳc tẽnh (vối
díng mổt chiậu).
3 Trừộng hỡp khi nguón ẵừỡc cảp tữ hẻ thõng ba dày cĩ trung tẽnh nõi ẵảt thệ phăi bõ trẽ cc nõi ẵảt ẵè nõi vị
tĂu vối ẵảt thẽch hỡp, yu cãu nĂy bọ sung cho nổi dung nu ờ -2.
4 ờ hổp nõi phăi cĩ ghi chợ ẵừa ra thỏng tin vậ hẻ thõng cung cảp vĂ ẵiẻn p ẵnh mửc ca hẻ thõng (vĂ tãn sõ
nặu lĂ ẵiẻn xoay chiậu) vĂ qui trệnh thỳc hiẻn nõi dày.

5 Cp ẵiẻn giựa hổp nõi vĂ băng ẵiẻn phăi ẵừỡc cõ ẵnh chc chn vĂ phăi bõ trẽ ẵn bo nguón vĂ cỏng tc
hoc bổ ngt mch.

2.2.12 Cỏng tc ngt mch
1 Cc mch ẵổng lỳc vĂ chiặu sng ẵi trong cc hãm hĂng hoc cc kho chửa than phăi cĩ cỏng tc nhiậu cỳc
ẵt ờ ngoĂi cc khỏng gian nĂy. Phăi cĩ biẻn php ẵè cch ly hoĂn toĂn cc mch nĂy vĂ khĩa cht v trẽ
"ngt" ca cc cỏng tc hoc hổp cỏng tc.
2 Cc mch cảp ẵiẻn cho cc thiặt b ẵt ờ cc vùng nguy hièm phăi cĩ cỏng tc cch ly nhiậu cỳc ẵt ờ vùng
khỏng nguy hièm. óng thội cc cỏng tc cch ly phăi cĩ nhơn ghi rò rĂng ẵè nhn biặt thiặt b ẵiẻn ẵừỡc nõi
vối chợng.

14
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2.2.13 Dững tữ xa cc qut giĩ vĂ bỗm
1 Dững ta xa qut thỏng giĩ vĂ bỗm phăi phù hỡp vối yu cãu nu ờ 5.2.1-2 vĂ 5.2.2-2 ẵặn -4 ca Phãn 5.
2 Nặu dùng cãu chệ ẵè băo vẻ mch dững tữ xa nhừ nu ờ 5.2.1-2 vĂ 5.2.2-2 ẵặn -4 ca Phãn 5 vĂ mch chì
ẵừỡc khắp kẽn khi hot ẵổng thệ cãn phăi quan tàm ẵặn viẻc hừ hịng dày chăy.

2.3 Thiặt kặ hẻ thõng - Băo vẻ

2.3.1 Qui ẵnh chung
Trang b ẵiẻn tĂu thy phăi ẵừỡc băo vẻ qu tăi, kè că ngn mch. Cc thiặt b băo vẻ phăi cĩ khă nng phũc
vũ lin tũc cc mch khc tối mửc thỳc hiẻn ẵừỡc bng cch ngt mch hừ hịng ra vĂ loi bị hịng hĩc cho hẻ
thõng vĂ nguy hièm do chy.

2.3.2 Băo vẻ qu tăi
1 Cc ẵc tẽnh ct qu díng ca cc bổ ngt mch vĂ cc ẵc tẽnh chăy ca cãu chệ phăi ẵừỡc lỳa chn phù hỡp,
cĩ xem xắt ẵặn khă nng chu nhiẻt ca thiặt b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn mĂ chợng băo vẻ. Khỏng cho phắp dùng cãu
chệ cĩ díng lốn hỗn 200 ampe ẵè băo vẻ qu tăi.
2 Chì sõ hoc tr sõ ẵt thẽch hỡp ca thiặt b băo vẻ cho mồi mch phăi ẵừỡc chì ra thừộng xuyn ti v trẽ ca

thiặt b băo vẻ, vĂ củng cãn phăi chì ra ẵừỡc gi tr díng ẵiẻn chy trong mồi mch.
3 Cc rỗle băo vẻ qu tăi ca cc bổ ngt mch dùng cho cc my pht vĂ cc thiặt b băo vẻ qu tăi, trữ cc bổ
ngt mch dng hổp kẽn, phăi cĩ khă nng chình ẵừỡc tr sõ díng ẵt vĂ cc ẵc tẽnh tr thội gian.

2.3.3 Băo vẻ ngn mch
1 Tr sõ díng ct ca bảt kỹ thiặt b băo vẻ nĂo khỏng ẵừỡc nhị hỗn tr sõ lốn nhảt ca díng ngn mch mĂ cĩ
thè chy qua ẵièm ẵt trang b ngay lợc xăy ra ngt mch.
2 Tr sõ díng chặ to ca cc bổ ngt m
ch hoc cỏng tc ẵừỡc dỳ kiặn ẵè cĩ khă nng ẵĩng kẽn mch, khi xăy
ra ngn mch phăi khỏng nhị hỗn gi tr lốn nhảt ca díng ngn mch ti ẵièm ẵt trang b. Vối díng xoay
chiậu thệ gi tr lốn nhảt nĂy từỗng ửng vối gi tr díng xung kẽch cho phắp khi mảt ẵõi xửng cỳc ẵi.
3 Trong trừộng hỡp khi tr sõ díng ct ẵnh mửc hoc că tr sõ díng chặ to ẵnh mửc ca thiặt b băo vẻ ngn
mch khỏng phù hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ -1 vĂ -2, thệ cc cãu chệ vĂ cc bổ ngt mch cĩ tr sõ ct khỏng
nhị hỗn díng ngn mch s xăy ra phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ phẽa nguón cảp ca trang b ẵừỡc băo vẻ ngn mch nĩi
trn. Cc bổ ngt mch dùng cho my pht khỏng ẵừỡc phắp dùng cho mũc ẵẽch nĂy. Cc bổ ngt mch ẵừỡc
nõi vối phẽa tăi phăi khỏng b hừ hịng qu mửc vĂ phăi cĩ khă nng vạn lĂm viẻc ẵừỡc trong cc trừộng hỡp
sau :
(1) Khi díng ngn mch b ngt nhộ bổ ngt mch hoc cãu chệ dỳ phíng.
(2) Khi bổ ngt mch nõi vối phẽa tăi ẵừỡc khắp kẽn bng díng ngn mch trong lợc bổ ngt hoc cãu dỳ
phíng ngt díng.
4 Khi khỏng cĩ sõ liẻu chẽnh xc ca my ẵiẻn quay thệ cc díng ngn mch dừối ẵày ti cc cc ẵảu dày my
ẵiẻn phăi ẵừỡc coi lĂ tiu chuán. Khi cc ẵổng cỗ ẵiẻn lĂ phũ tăi thệ díng ngn mch phăi lĂ tọng cc díng
ngn mch ca cc my pht vĂ díng ngn mch ca cc ẵổng cỗ ẵĩ.
(1) Hẻ thõng ẵiẻn mổt chiậu
10 lãn díng ẵnh mửc ẵõi vối cc my pht ẵừỡc nõi mch thừộng xuyn (kè că dỳ trự).
6 lãn díng ẵnh mửc ẵõi vối cc ẵổng cỗ ẵiẻn lĂm viẻc ẵóng thội.
(2) Hẻ thõng ẵiẻn xoay chiậu
10 lãn díng ẵnh mửc ẵõi vối cc my pht ẵừỡc nõi mch thừộng xuyn (kè că dỳ trự).
3 lãn díng ẵnh mửc ẵõi vối cc ẵổng cỗ ẵiẻn lĂm viẻc ẵóng thội.



15
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2.3.4 Băo vẻ cc mch ẵiẻn
1 Phăi bõ trẽ thiặt b băo vẻ ngn mch ờ mồi cỳc hoc mồi pha ca tảt că cc mch cch ly trữ mch trung tẽnh
vĂ dày càn bng.
2 Tảt că cc mch cĩ khă nng b qu tăi phăi ẵừỡc bõ trẽ thiặt b băo vẻ qu tăi nhừ chì ra dừối ẵày :
(1) Hẻ thõng mổt chiậu hai dày hoc xoay chiậu mổt pha hai dày : ờ ẽt nhảt mổt dày hoc mổt pha ;
(2) Hẻ thõng mổt chiậu ba dày : ờ că hai dày phẽa ngoĂi
(3) Hẻ thõng ba pha ba dày : ờ ẽt nhảt hai pha
(4) Hẻ thõng ba pha bõn dày : ờ că ba pha
3 Khỏng cho phắp ẵt cãu chệ, cỏng tc khỏng tiặp ẵièm hoc bổ ngt mch khỏng tiặp ẵièm ờ dày dạn nõi ẵảt
vĂ dày trung tẽnh.

2.3.5 Băo vẻ cc my pht ẵiẻn
1 Cc my pht ẵiẻn phăi ẵừỡc băo vẻ ngn mch vĂ qu tăi bng bổ ngt mch nhiậu cỳc cĩ thè ngt ẵừỡc
ẵóng thội tảt că cc cỳc cch ly, trừộng hỡp my pht nhị hỗn 50 kW khỏng lĂm viẻc song song thệ cĩ thè
ẵừỡc băo vẻ bng cỏng tc nhiậu cỳc cĩ cãu chệ hoc bổ ngt mch ẵt ờ mồi cỳc cch ly. Thiặt b băo vẻ qu
tăi phăi phù hỡp vối khă nng chu nhiẻt ca my pht.
2 õi vối cc my pht ẵiẻn 1 chiậu lĂm viẻc song song, ngoĂi yu cãu ờ -1, phăi cĩ thiặt b băo vẻ díng ẵiẻn
ngừỡc tc ẵổng nhanh khi tr sõ díng ẵiẻn ngừỡc nm trong giối hn tữ 2% ẵặn 15% díng ẵnh mửc ca my
pht. Tuy nhin, yu cãu nĂy khỏng p dũng cho díng ẵiẻn ngừỡc ẵừỡc pht ra tữ phẽa tăi, vẽ dũ : cc ẵổng cỗ
tội, v.v
3 õi vối cc my pht xoay chiậu lĂm viẻc song song, ngoĂi yu cãu nu ờ -1, phăi cĩ thiặt b băo vẻ cỏng suảt
ngừỡc cĩ tr thội gian khi tr sõ cỏng suảt ngừỡc nm trong giối hn tữ 2% ẵặn 15% cỏng suảt toĂn tăi, viẻc
lỳa chn vĂ ẵt tr sõ trong giối hn trn tùy thuổc vĂo cc ẵc tẽnh ca ẵổng cỗ lai.

2.3.6 Giăm bốt tăi
è băo vẻ cc my pht ẵiẻn khịi b qu tăi, phăi bõ trẽ cc thiặt b ẵè tỳ ẵổng ngt cc phũ tăi khỏng quan
trng. Trong trừộng hỡp nĂy cĩ thè thỳc hiẻn ngt bng 2 hoc nhiậu giai ẵon.


2.3.7 Băo vẻ cc mch cảp ẵiẻn
1 Cc mch cảp ẵiẻn cho cc băng phàn nhĩm, cc băng phàn phõi, cc nhĩm khời ẵổng ẵổng cỗ vĂ từỗng tỳ
phăi ẵừỡc băo vẻ ngn mch bng cc bổ ngt mch nhiậu cỳc hoc cãu chệ. Trừộng hỡp khi sứ dũng cãu chệ,
phăi cĩ cc cỏng tc phù hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ 2.14.3 ẵừỡc ẵt ờ phẽa nguón ca cãu chệ.
2 Mồi cỳc cch ly ca cc mch nhnh cuõi phăi ẵừỡc băo vẻ ngn mch vĂ qu tăi bng cc bổ ngt mch hoc
cãu chệ. Trừộng hỡp khi sứ dũng cãu chệ, phăi cĩ cc cỏng tc phù hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ 2.14.3 ẵừỡc
ẵt ờ phẽa nguón ca cãu chệ. Băo vẻ cc mch cảp ẵiẻn cho thiặt b li p dũng cc yu cãu nu ờ 15.2.7 Phãn
3.
3 Cc mch cảp ẵiẻn cho cc ẵổng cỗ ẵơ cĩ thiặt b băo vẻ qu tăi thệ chì cãn cĩ thiặt b băo vẻ ngn mch.
4 Trừộng hỡp khi dùng cc cãu chệ ẵè băo vẻ cc mch ẵổng cỗ xoay chiậu ba pha, thệ phăi quan tàm ẵặn khă
nng mảt pha.
5 Trừộng hỡp khi dùng cc tũ ẵiẻn ẵè kẽch pha thệ yu cãu phăi cĩ cc thiặt b băo vẻ qu p.

2.3.8 Băo vẻ cc biặn p ẵổng lỳc vĂ chiặu sng
1 Cc mch sỗ cảp ca cc biặn p ẵổng lỳc vĂ chiặu sng phăi ẵừỡc băo vẻ ngn mch vĂ qu tăi bng bổ ngt
mch nhiậu cỳc hoc cãu chệ.
2 Khi cc biặn p lĂm viẻc song song, thệ phăi cĩ cc thiặt b cch ly ẵt ờ phẽa thử cảp.

16
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2

2.3.9 Băo vẻ cc ẵổng cỗ ẵiẻn
1 Cc ẵổng cỗ ẵiẻn cĩ cỏng suảt lốn hỗn 0,5 kW vĂ tảt că cc ẵổng cỗ dùng cho cc my cĩ cỏng dũng thiặt yặu,
trữ ẵổng cỗ my li, phăi ẵừỡc băo vẻ qu tăi ring biẻt. Băo vẻ qu tăi cc ẵổng cỗ my li phăi phù hỡp vối
cc yu cãu nu ờ 15.2.7 Phãn 3.
2 Thiặt b băo vẻ phăi cĩ cc ẵc tẽnh tr ẵè cĩ thè khời ẵổng ẵừỡc ẵổng cỗ.
3 õi vối cc ẵổng cỗ lĂm viẻc ngn hn lp li thệ phăi chn tr sõ díng ẵt vĂ ẵổ tr theo hẻ sõ tăi ca ẵổng
cỗ.


2.3.10 Băo vẻ mch chiặu sng
Cc mch chiặu sng phăi ẵừỡc băo vẻ ngn mch vĂ qu tăi.

2.3.11 Băo vẻ cc dũng cũ ẵo, ẵn hiẻu vĂ cc mch ẵiậu khièn
1 Cc Vonmet, cuổn dày ẵiẻn p ca cc dũng cũ ẵo, cc thiặt b chì bo chm ẵảt vĂ cc ẵn hiẻu cùng vối cc
dày dạn chẽnh nõi vối chợng phăi ẵừỡc băo vẻ bng cc cãu chệ ẵt ờ mồi cỳc ring biẻt. n hiẻu ẵừỡc lp
chung trong thiặt b thệ khỏng cãn cĩ băo vẻ ring, vối ẵiậu kiẻn bảt kỹ sỳ hừ hịng nĂo ca mch ẵn hiẻu
củng khỏng gày ra mảt nguón cảp cho thiặt b thiặt yặu.
2 Cc ẵừộng dày cch ly ca cc mch ẵiậu khièn vĂ dũng cũ ẵo ẵừỡc cảp ẵiẻn trỳc tiặp tữ thanh dạn vĂ cc
my pht chẽnh phăi ẵừỡc băo vẻ bng cãu chệ ti v trẽ gãn nhảt vối ẵièm nõi. Cc dày dạn giựa cãu chệ vĂ
ẵièm nõi khỏng ẵừỡc bĩ cùng vối dày ca cc mch khc.
3 Cãu chệ ờ cc mch nhừ mch ca cc bổ ẵiậu chình ẵiẻn p mĂ khi mảt ẵiẻn p cĩ thè gày hu quă nghim
trng thệ cĩ thè ẵừỡc min trữ. Nặu cĩ min trữ dùng cãu chệ thệ phăi cĩ cc biẻn php hựu hiẻu ẵè trnh ri ro
do chy ờ phãn khỏng ẵừỡc băo vẻ ca thiặt b.

2.3.12 Băo vẻ c qui
Cc tọ c qui khỏng phăi lĂ c qui khời ẵổng ẵổng cỗ diezen phăi ẵừỡc băo vẻ qu tăi vĂ ngn mch bng cc
thiặt b ẵt cĂng gãn c qui cĂng tõt. Cc c qui sỳ cõ cảp ẵiẻn cho thiặt b ẵiẻn quan trng thệ cĩ thè chì cãn
băo vẻ ngn mch.
2.4 My quay

2.4.1 ổng cỗ lai my pht
Cc ẵổng cỗ lai my pht ẵiẻn phăi cĩ kặt cảu phù hỡp vối cc yu cãu ờ Phãn 3, vĂ cc bổ ẵiậu tõc ca chợng
phăi phù hỡp vối cc yu cãu nu ờ 2.4.2.

2.4.2 c tẽnh ca bổ ẵiậu tõc
1 c tẽnh ca cc bổ ẵiậu tõc ca cc ẵổng cỗ lai my pht ẵiẻn chẽnh phăi cĩ khă nng duy trệ tõc ẵổ trong
khoăng giối hn sau :
(1) Sai khc tửc thội lĂ 10% hoc nhị hỗn so vối tõc ẵổ ẵnh mửc lốn nhảt khi tăi ẵnh mửc ca my pht ẵổt
ngổt mảt.

(2) Sai khc tửc thội lĂ 10% hoc nhị hỗn so vối tõc ẵổ ẵnh mửc lốn nhảt khi my pht ẵổt ngổt nhn 50%
tăi ẵnh mửc vĂ sau khi khỏi phũc trng thi ọn ẵnh l
i ẵổt ngổt nhn 50% tăi ẵnh mửc cín li. Tõc ẵổ
phăi trờ li vối sai sõ 1% so vối tõc ẵổ ọn ẵnh cuõi trong thội gian khỏng qu 5 giày. Khi khĩ ẵt ẵừỡc
cc yu cãu ờ trn hoc khi thiặt b yu cãu cĩ ẵc tẽnh sai sõ thệ cc ẵc tẽnh ca bổ ẵiậu tõc phăi ẵuỡc
ng kièm ẵóng ỷ.
(3) ờ tảt că cc mửc tăi tữ khỏng tăi ẵặn ẵnh mửc thệ sai khc tõc ẵổ làu dĂi khỏng ẵừỡc vừỡt qu 5% tõc ẵổ
ẵnh mửc lốn nhảt.

17
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2 Cc ẵc tẽnh ca bổ ẵiậu tõc ờ cc ẵổng cỗ lai my pht sỳ cõ phăi cĩ khă nng duy trệ tõc ẵổ trong khoăng
giối hn sau :
(1) Sỳ sai khc cc gi tr tửc thội nhừ nu ờ -1(1) vĂ (2) khi toĂn bổ phũ tăi sỳ cõ ẵổt ngổt ẵừỡc ẵừa vĂo hoc
ngt ra.
(2) ờ tảt că cc mửc tăi tữ khỏng tăi ẵặn tối toĂn bổ phũ tăi sỳ cõ, sỳ sai khc tõc ẵổ phăi nhừ cc gi tr nu ờ
-1(3).
3 õi vối cc tọ my pht xoay chiậu lĂm viẻc song song thệ cc ẵc tẽnh ca bổ ẵiậu tõc phăi sao cho ẵăm băo
ẵừỡc viẻc phàn phõi tăi nhừ nu ờ 2.4.14-4, vĂ phăi cĩ thiặt b chình tinh bổ ẵiậu tõc ẵè cho phắp ẵiậu chình
mửc tăi khỏng qu 5% tăi ẵnh mửc ờ tãn sõ ẵnh mửc.
4 Khi cĩ mổt my pht ẵiẻn mổt chiậu truyận ẵổng bng tua bin lĂm viẻc song song cùng vối cc my pht khc
thệ phăi bõ trẽ cỏng tc trn mồi bổ ẵiậu tõc sỳ cõ ca tua bin ẵè mờ cc bổ ngt mch my pht khi bổ ẵiậu
tõc sỳ cõ hot ẵổng.

2.4.3 Giối hn tng nhiẻt ẵổ
Sỳ tng nhiẻt ẵổ ca cc my ẵiẻn quay khỏng ẵừỡc vừỡt qu cc tr sõ ẵừa ra ờ Băng 4/2.2 khi chợng lĂm
viẻc lin tũc ờ tăi ẵnh mửc hoc lĂm viẻc gin ẵon theo chửc nng ca mệnh. Sỳ tng nhiẻt ẵổ ca cc bổ
kẽch tữ tỉnh ca my pht xoay chiậu phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ 2.5.10-2.

2.4.4 Sỳ thay ẵọi giối hn tng nhiẻt ẵổ

1 Khi nhiẻt ẵổ mỏi trừộng xung quanh vừỡt qu 45
o
C thệ cc giối hn nhiẻt ẵổ phăi ẵừỡc giăm ẵi so vối cc tr
sõ nu ờ Băng 4/2.2.
2 Khi nhiẻt ẵổ chảt lĂm mt ban ẵãu khỏng vừỡt qu 45
o
C, thệ cc giối hn tng nhiẻt ẵổ cĩ thè ẵừỗng nàng ln
khi ng kièm thảy cãn thiặt.
3 Khi nhiẻt ẵổ mỏi trừộng xung quanh khỏng vừỡt qu 45
o
C, thệ giối hn tng nhiẻt ẵổ phăi ẵừỡc nàng ln so
vối cc gi tr nu ờ Băng 4/2.2. Trong trừộng hỡp nĂy nhiẻt ẵổ mỏi trừộng khỏng ẵừỡc qui ẵnh thảp hỗn
40
o
C.
2.4.5 Khă nng qu tăi
Cc my ẵiẻn quay phăi chu ẵừỡc sỳ thứ qu díng hoc qu mỏ men nhừ dừối ẵày trong khi vạn duy trệ ẵiẻn
p, tõc ẵổ quay vĂ tãn sõ gãn vối cc gi tr ẵnh mửc ca chợng. õi vối my cĩ kièu ẵc biẻt dùng cho cc
my trn boong (tội neo, tội quản dày, tội lĂm hĂng, v.v ) vĂ cc ẵổng cỗ ẵiẻn xoay chiậu mổt pha thệ phm
vi qu tăi cĩ thè ẵừỡc ng kièm xem xắt phù hỡp :
1 Khă nng qu díng
(1) Cc my pht xoay chiậu
150% díng ẵnh mửc: 2 phợt
(2) Cc my pht mổt chiậu
150% díng ẵnh mửc:
(a) Cỏng suảt ẵnh mửc (kW)/ tõc ẵổ quay ẵnh mửc (v/phợt) 1: 45 giày
(b) Cỏng suảt ẵnh mửc (kW)/ tõc ẵổ quay ẵnh mửc (v/phợt) > 1: 30 giày
2 Khă nng qu mỏ men:
(1) Cc ẵổng cỗ căm ửng nhiậu pha vĂ ẵổng cỗ mổt chiậu
160% mỏ men ẵnh mửc: 15giày

(2) Cc ẵổng cỗ ẵóng bổ nhiậu pha
(a) Cc ẵổng cỗ căm ửng ẵóng bổ rỏ to dày quản
135% mỏ men ẵnh mửc: 15 giày
(b) cc ẵổng cỗ căm ửng ẵóng bổ rỏ to cỳc án

18
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
135% mỏ men ẵnh mửc: 15 giày
(c) Cc ẵổng cỗ căm ửng ẵóng bổ rỏ to cỳc hiẻn
150% mỏ men ẵnh mửc: 15 giày
Băng 4/2.2 Giối hn nhiẻt ẵổ ca cc my ẵiẻn quay
(Vối nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 45
o
C)
Cch ẵiẻn cảp A Cch ẵiẻn cảp E Cch ẵiẻn cảp B Cch ẵiẻn cảp F Cch ẵiẻn cảp H
Mũc Bổ phn
T R ETD T R ETD T R ETD T R ETD T R ETD
1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
1a
Cuổn dày my ẵiẻn xoay chiậu cĩ cỏng
suảt 5.000kW (kVA)
- 55 60 - - - 75 80 - 95 100 - 120 125
1b
Cuổn dày my ẵiẻn xoay chiậu cĩ cỏng
suảt > 200kW(kVA),nhừng <
5000KW(kVA)
- 55 60 60 70

- 75 85 - 100 105 - 120 125

1c
Cuổn dày my ẵiẻn xoay chiậu cĩ cỏng
suảt 200kW ( kVA), nhừng khỏng phăi
1d vĂ 1e
*1
- 55

- 70

- 75

- 100

- 120

1d
Cuổn dày my ẵiẻn xoay chiậu cĩ cỏng
suảt < 600W (VA)
*1
- 60

- 70

- 80

- 105

- 125



1e
Cuổn dày my ẵiẻn xoay chiậu tỳ lĂm mt
khỏng cĩ qut vĂ/hoc cĩ cuổn dày ẵừỡc
kặt bao
*1
.
- 60

- 70

- 80

- 105

- 125

2
Cuổn dày phãn ửng cĩ cọ gĩp
45 55 70 65
75
80
100
100
120


3
Cuổn dày tữ trừộng ca my ẵiẻn xoay
chiậu vĂ mổt chiậu cĩ kẽch tữ díng mổt
chiậu khc vối mũc 4

45 55

- 70

65 75

80 100

100 120

4 Cuổn dày ngn mch cõ ẵnh
Trong bảt kỹ trừộng hỡp nĂo sỳ tng nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc ẵt tối tr sõ mĂ lĂm
hịng vt liẻu cch ẵiẻn ca bổ phn kậ ẵĩ
5a
Cuổn dày tữ trừộng ca my ẵóng bổ rỏ
to lóng sĩc cĩ gn cuổn dày kẽch tữ mổt
chiậu ờ rơnh, trữ ẵổng cỗ căm ửng ẵóng
bổ
-

-

-
85
-
105
-
130
5b
Cuổn dày tữ trừộng tỉnh (my ẵiẻn mổt

chiậu) cĩ sõ lốp lốn hỗn 1
45
45
-
70
65
75 85
80
100 105
100
120 130
5c
Cuổn dày tữ trừộng ẵiẻn trờ thảp ca my
diẻn xoay chiậu vĂ mổt chiậu, vĂ cuổn bù
ca my ẵiẻn mổt chiậu cĩ sõ lốp lốn hỗn
1
55
55
-
70
75
75
95
95
120
120
5d
Cc cuổn dày 1 lốp ca my ẵiẻn xoay
chiậu vĂ mổt chiậu cĩ phãn ẵè trãn hoc
bậ mt kim loi ẵừỡc sỗn vecni nhỏ ra

ngoĂi vĂ cc cuổn bù mổt lốp ca my
ẵiẻn mổt chiậu
*2

60
60

75
85
85
105
105
130
130
6
Cọ gĩp vĂ vĂnh trừỡt, chọi than vĂ gi ẵở
chọi than
Trong bảt kỹ trừộng hỡp nĂo, sỳ tng nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc ẵt tối tr sõ mĂ lĂm hịng vt
liẻu cch ẵiẻn ca bổ phn kậ ẵĩ. NgoĂi ra củng khỏng ẵừỡc vừỡt qu tr sõ mĂ ti ẵĩ tọ
hỡp cảp chọi than vĂ vt liẻu lĂm cọ gĩp/ vĂnh trừỡt cĩ thè ẵt tối díng ẵiẻn vỳot qu
phm vi hot ẵổng
7
Lòi tữ vĂ toĂn bổ phãn tứ cảu trợc cĩ
hoc khỏng tip xủc trỳc tiặp vối chảt
cch ẵiẻn (trữ ọ ẵở)
Trong bảt kỹ trừộng hỡp nĂo sỳ tng nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc ẵt tối tr sõ mĂ lĂm hịng vt
liẻu cch ẵiẻn ca bổ phn kậ ẵĩ
Chợ thẽch :
(1) Khi dùng phừỗng php siu ẵnh v cho cc my ẵiẻn cĩ ccỏng suảt nhị hỗn hoc bng 200kW (kVA) vối chảt cch
ẵiẻn A,E,B,F ẵừỡc ẵnh dảu *1, thệ giối hn tng nhiẻt ẵổ ẵo bng phừỗng php ẵiẻn trờ cĩ thè ẵừỡc phắp vừỡt qu 5

o
C.

19
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
(2) Bao góm că cc cuổn dày nhiậu lốp ẵừỡc ẵnh dảu *2 vối ẵiậu kiẻn lốp dày phẽa dừối tiặp xợc vối chảt lĂm mt tuãn
hoĂn sỗ cảp.
(3) T: phừỗng php ẵo nhiẻt kặ.
R : phừỗng php ẵo ẵiẻn trờ.
E.T.D: phừỗng php dùng căm biặn nhiẻt ẵổ gn vĂo.
2.4.6 Phm vi chu ngn mch
1 Cc my pht phũc vũ trn tĂu phăi cĩ khă nng chu ẵừỡc cc ănh hừờng cỗ khẽ vĂ nhiẻt ca díng ngn mch
ờ bảt kỹ khoăng tr thội gian nĂo ca thiặt b ct cĩ chn lc trang b cho chợng.
2 Cc my pht vĂ hẻ thõng kẽch tữ ẵi km phăi cĩ khă nng duy trệ díng ẵiẻn ẽt nhảt bng 3 lãn díng ẵnh mửc
ca chợng trong thội gian 2 giày hoc bảt kỹ ẵổ tr thội gian nĂo ca thiặt b nhă cĩ chn lc trang b cho
chợng.

2.4.7 Khă nng qu tõc ẵổ
My ẵiẻn quay phăi chu ẵừỡc qu tõc trong víng 2 phợt cho cc trừộng hỡp sau:
(1) My ẵiẻn xoay chiậu
(a) Cc my ẵiẻn xoay chiậu khỏng phăi lĂ cc ẵổng cỗ chặ to hĂng lot vĂ thỏng dũng
120% tõc ẵổ lốn nhảt
(b) Cc ẵổng cỗ chặ to hĂng lot vĂ thỏng dũng
110% tõc ẵổ khỏng tăi ờ tãn sõ ẵnh mửc
(2) My ẵiẻn mổt chiậu
(a) ổng cỗ mổt chiậu kẽch tữ song song vĂ ẵổc lp
120% tõc ẵổ ẵnh mửc lốn nhảt hoc 115% tõc ẵổ khỏng tăi từỗng ửng, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
(b) ổng cỗ kẽch tữ hồn hỡp cĩ ẵiậu chình tõc ẵổ lĂ 35% hoc nhị hỗn
120% tõc ẵổ lốn nhảt hoc 115% tõc ẵổ khỏng tăi từỗng ửng, lảy gi tr nĂo lốn hỗn nhừng khỏng
vừỡt qu 150% tõc ẵổ lốn nhảt

(c) ổng cỗ kẽch tữ hồn hỡp, cĩ ẵiậu chình tõc ẵổ lốn hỗn 35% vĂ ẵổng cỗ kẽch tữ nõi tiặp.
110% tõc ẵổ an toĂn lốn nhảt do nhĂ chặ to qui ẵnh;
(d) ổng cỗ kẽch tữ nam chàm vỉnh cứu
Vối cuổn dày nõi tiặp, phăi thịa mơn (b) vĂ (c). cc trừộng hỡp khc, phăi thịa mơn (a).
(e) Cc my pht
120% tõc ẵổ ẵnh mửc
2.4.8 Díng ẵiẻn trũc
Khi cãn thiặt phăi cĩ biẻn php ẵè trnh nhựng ănh hừờng xảu ca cc díng ẵiẻn khắp kẽn giựa trũc vĂ cc ọ
ẵở.
2.4.9 Ngn ngữa ănh hừờng ca tẽch tũ hỗi ám
Khi cĩ nghi ngi hừ hịng chảt cch ẵiẻn do sỳ tẽch tũ hỗi ám bn trong cc my ẵiẻn quay thệ phăi cĩ cc biẻn
php thẽch hỡp ẵè trnh hiẻn từỡng nĂy.
2.4.10 Bổ lĂm mt khỏng khẽ
Khi trang b cc bổ lĂm mt khỏng khẽ cho cc my thệ phăi bõ trẽ chợng sao cho khỏng ẵè nừốc vĂo trong cc
my do cĩ rí rì hoc tẽch tũ nừốc trong bổ lĂm mt khỏng khẽ.
2.4.11 Trũc ca my ẵiẻn quay

20
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
1 Cc vt liẻu lĂm trũc cho cc my ẵiẻn quay dùng cho thiặt b cĩ cỏng dũng thiặt yặu phăi phù hỡp vối nhựng
yu cãu nu ờ Phãn 7-A. Cc vt liẻu lĂm trũc cho cc my ẵiẻn quay cĩ cỏng suảt nhị phăi ẵừỡc ng kièm
ẵóng ỷ.
2 Khi p dũng hĂn ẵiẻn cho trũc vĂ cc phãn tứ chu mỏ men khc ca cc my ẵiẻn quay thệ phăi ẵừỡc ng
kièm chảp nhn phừỗng n hĂn.
3 Trũc ca cc my pht ẵiẻn phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu sau :
(1) ừộng kẽnh trũc my pht ờ chiậu dĂi tẽnh tữ chồ cõ ẵnh rỏto ẵặn ẵãu trũc ca ẵổng cỗ lai phăi khỏng
nhị hỗn tr sõ lảy trong cỏng thửc nu ờ 6.2.2 Phãn 3.
H, N vĂ F
1
ờ cỏng thửc cĩ nghỉa nhừ sau :

- H

: Cỏng suảt ra ca cc my pht ờ tr sõ lin tũc lốn nhảt (kW).
- N

: Tõc ẵổ quay ca cc my pht ờ tr sõ lin tũc lốn nhảt (víng/phợt).
- F
1
: Hẻ sõ ẵừỡc lảy theo Băng 4/2.3.
Trừộng hỡp khi bõ trẽ cc ọ ẵở ờ că 2 ẵãu ca my pht thệ ẵừộng kẽnh trũc quanh khốp nõi trn ẵổng cỗ
lai cĩ thè ẵừỡc giăm tữ tữ ẵặn 0,93 lãn ẵừộng kẽnh lảy tữ cỏng thửc nĩi trn.
(2) ừộng kẽnh ca trũc phăi sao cho khi b uõn cong vạn giự ẵừỡc khe hờ khỏng khẽ giựa stato vĂ rỏto theo
thiặt kặ ờ mi tõc ẵổ trong phm v khai thc.
(3) Trừộng hỡp cc my pht ẵừỡc truyận ẵổng bng ẵổng cỗ diezen thệ dao ẵổng xon ca trũc phăi phù hỡp
vối nhựng yu cãu từỗng ửng trong Chừỗng 8 Phãn 3.

Băng 4/2.3 Tr sõ ca F
1


Bõ trẽ ọ ẵở my
Trừộng hỡp my pht ẵừỡc
truyận ẵổng bng tua bin
hỗi hoc khẽ, bng ẵổng cỗ
diezen qua khốp nõi trừỡt
(xem chợ thẽch)
Trừộng hỡp my pht ẵừỡc
truyận ẵổng bng ẵổng cỗ
diezen khc vối nổi dung ẵậ
cp ờ cổt bn

Khi bõ trẽ cc ọ ẵở ờ că 2 ẵãu ca my 110 115
Khi khỏng bõ trẽ ọ ẵở ờ phẽa ẵổng cỗ
lai hoc phẽa tăi ca my
120 125
Chợ thẽch :
Khốp nõi kièu trừỡt nghỉa lĂ kièu thy lỳc, ẵiẻn tữ hoc từỗng ẵừỗng.

2.4.12 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn trong hổp ẵảu dày
1 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn trong cc hổp ẵảu dày ca cc my ẵiẻn quay phăi khỏng nhị hỗn cc tr sõ
nu ờ Băng 4/2.4.
2 Khi cĩ sứ dũng lốp chn cch ẵiẻn vĂ vối cc ẵổng cỗ nhị nhừ: ẵổng cỗ ẵiậu khièn, ẵóng bổ kặ, thệ khỏng
p dũng cc yu cãu nu ờ -1 trn ẵày.

Băng 4/2.4 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn tõi thièu bn trong hổp
ẵảu dày ca my ẵiẻn quay
iẻn p ẵnh mửc (V) Khe hờ (mm) Khoăng cch cch ẵiẻn (mm)
61 ữ 250 5 8
251 ữ 380 6 10
381 ữ 500 8 12

2.4.13 My pht ẵiẻn mổt chiậu
1 Cc my pht ẵiẻn mổt chiậu khc vối cc my nu ờ -2 dừối ẵày phăi lĂ hoc :

21
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
(1) Cc my pht kẽch tữ hồn hỡp, hoc
(2) Cc my pht kẽch tữ song song cĩ bổ tỳ ẵổng ẵiậu chình ẵiẻn p.
2 Cc my pht ẵiẻn mổt chiậu ẵừỡc dùng ẵè np c qui khỏng cĩ ẵiẻn trờ ẵiậu chình nõi tiặp phăi lĂ :
(1) Cc my pht kẽch tữ song song, hoc
(2) Cc my pht kẽch tữ hồn hỡp cĩ cỏng tc ẵừỡc bõ trẽ sao cho cĩ thè ngt cuổn dày nõi tiặp ra khỏng cho

lĂm viẻc.
3 Cc bổ ẵiậu chình kẽch tữ ca cc my pht ẵiẻn mổt chiậu phăi cĩ khă nng ẵiậu chình ẵừỡc ẵiẻn p ca my
pht sai khc trong víng 0,5% ẵiẻn p ẵnh mửc ẵõi vối cc my pht cĩ cỏng suảt trn 100 kW vĂ 1% ẵiẻn p
ẵnh mửc ẵõi vối cc my pht cĩ cỏng suảt nhị hỗn từỗng ửng vối tảt că cc mửc tăi tữ khỏng tăi tối tăi ẵnh
mửc ti bảt kỹ nhiẻt ẵổ nĂo trong dăi lĂm viẻc.
4 Viẻc ẵiậu chình toĂn bổ ẵiẻn p ca cc my pht ẵiẻn mổt chiậu phăi thịa mơn nhựng yu cãu dừối ẵày. Tõc
ẵổ quay phăi ẵừỡc chình ẵnh tối tõc ẵổ ẵnh mửc khi toĂn tăi :
(1) My pht kẽch tữ song song
Sau khi thứ nhiẻt ẵổ, khi ẵt ẵiẻn p ờ chặ ẵổ toĂn tăi thệ ẵiẻn p ọn ẵnh ờ chặ ẵổ khỏng tăi khỏng ẵừỡc
vừỡt qu 115% tr sõ ẵiẻn p lợc toĂn tăi, vĂ ẵiẻn p nhn ẵừỡc ờ bảt kỹ mửc tăi nĂo củng khỏng ẵừỡc
vừỡt qu lợc khỏng tăi.
(2) My pht kẽch tữ hồn hỡp
Sau khi thứ nhiẻt ẵổ, khi ẵiẻn p ờ chặ ẵổ 20% tăi ẵừỡc chình ẵnh sai khc trong víng 1% ẵiẻn p ẵnh
mửc, thệ ẵiẻn p ờ chặ ẵổ toĂn tăi phăi trong víng 1,5% ẵiẻn p ẵnh mửc, khi ẵĩ gi tr trung bệnh ca
ẵừộng cong ẵiẻn p trong khoăng tng vĂ giăm tữ 20% ẵặn toĂn tăi khỏng ẵừỡc sai khc qu 3% so vối
ẵiẻn p ẵnh mửc.
Chợ thẽch : õi vối cc my pht kẽch tữ hồn hỡp lĂm viẻc song song thệ ẵổ sũt p cĩ thè cho phắp ẵặn 4% ẵiẻn p
ẵnh mửc khi tăi tng dãn tữ 20% ẵặn toĂn tăi.

(3) My pht ba dày
Bọ sung thm nhựng yu cãu nu ờ (1) vĂ (2), khi lĂm viẻc ờ díng ẵnh mửc bn mang tăi nng hỗn, tửc
dày dừỗng hoc dày àm, vối ẵiẻn p ẵnh mửc giựa cc dày dừỗng vĂ àm vĂ díng bng 25% gi tr díng
ca my pht ờ dày trung tẽnh, thệ sỳ khc nhau cuõi cùng vậ ẵiẻn p giựa dày dừỗng vối dày trung tẽnh
hoc giựa dày àm vối dày trung tẽnh khỏng vừỡt qu 2% ẵiẻn p ẵnh mửc giựa dày àm vĂ dày dừỗng.
5 Khi cc my pht mổt chiậu lĂm viẻc song song, thệ tăi ờ bảt kỹ my nĂo khỏng ẵừỡc sai khc qu 10%
cỏng suảt ẵnh mửc ca my lốn nhảt theo tì lẻ phàn chia tăi kặt hỡp ờ bảt kỹ trng thi ọn ẵnh nĂo ca tăi kặt
hỡp trong khoăng 20% vĂ 100% tọng cỏng suảt ẵnh mửc ca tảt că cc my, gi tr so snh ờ ẵày lĂ cỏng suảt
ẵnh mửc ca cc my pht. ièm khời ẵãu ẵè xc ẵnh yu cãu phàn phõi tăi nĩi trn lĂ ờ mửc 75% tăi mồi
my theo tì lẻ phàn chia.
6 Cuổn dày kẽch tữ nõi tiặp ca my pht kẽch tữ hồn hỡp hai dày phăi ẵừỡc nõi vĂo ẵãu dày àm.

7 Cc dày nõi càn bng my pht ẵiẻn mổt chiậu phăi cĩ tiặt diẻn khỏng nhị hỗn 50% tiặt diẻn ca dày dạn àm
nõi tữ my pht ẵặn băng ẵiẻn.

2.4.14 Cc my pht xoay chiậu
1 Mồi my pht xoay chiậu, trữ loi cĩ my pht kẽch tữ hồn hỡp tỳ kẽch, phăi ẵừỡc trang b bổ tỳ ẵổng ẵiậu
chình ẵiẻn p.
2 Viẻc ẵiậu chình toĂn bổ ẵiẻn p ca my pht xoay chiậu phăi sao cho ờ tảt că cc mửc tăi tữ khỏng tăi ẵặn
toĂn tăi vĂ hẻ sõ cỏng suảt ẵnh mửc, ẵiẻn p ẵnh mửc phăi ẵừỡc duy trệ ọn ẵnh trong víng 2,5%, trữ cc
my pht sỳ cõ cĩ thè cho phắp giối hn nĂy lĂ 3,5%.
3 Khi my pht ẵừỡc truyận ẵổng ờ tõc ẵổ ẵnh mửc, cho ra ẵiẻn p ẵnh mửc, vĂ chu sỳ thay ẵọi tăi ẵõi xửng
ẵổt ngổt trong phm vi giối hn díng ẵiẻn vĂ hẻ sõ cỏng suảt ẵừỡc nu ờ trn (xem 2.4.15-3), ẵiẻn p phăi
khỏng ẵừỡc sũt qu 85% hoc vừỡt qu 120% ẵiẻn p ẵnh mửc. iẻn p ca my pht sau ẵĩ phăi ẵừỡc phũc

22
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
hói trờ li trong phm vi 3% ẵiẻn p ẵnh mửc vối thội gian khỏng qu 1,5 giày. õi vối my pht sỳ cõ, tr
sõ nĂy cĩ thè dừỡc tng ln ẵặn 4% trong thội gian khỏng qu 5 giày.
4 Khi cc my pht xoay chiậu lĂm viẻc song song, mồi my pht phăi hot ẵổng ọn ẵnh trong phm vi tữ 20%
ẵặn 100% toĂn tăi, tăi tc dũng (kW) ờ mồi my pht khỏng ẵừỡc sai khc qu 15% cỏng suảt tc dũng (kW)
ẵnh mửc ca my pht lốn nhảt hoc 25% cỏng suảt ẵnh mửc ca my pht ring l theo tý lẻ phàn chia toĂn
tăi tc dũng ca cc my pht.
5 Khi cc my pht xoay chiậu lĂm viẻc song song, tăi phăn tc dũng ca mồi my pht ring l khỏng ẵừỡc sai
khc qu 10% cỏng suảt phăn tc dũng ẵnh mửc ca my pht lốn nhảt, hoc 25% ca my pht nhị nhảt khi
tr sõ nĂy nhị hỗn tr sõ kè trn theo tý lẻ phàn chia toĂn tăi phăn tc dũng ca cc my pht.

2.4.15 Thứ ti xừờng
1 My ẵiẻn quay phăi ẵừỡc thứ phù hỡp vối nhựng yu cãu ờ 2.4.15 nĂy, Tuy nhin cc viẻc thứ yu cãu ờ -5,-6
vĂ -8 cĩ thè ẵừỡc min giăm tùy thuổc vĂo sỳ cho phắp ca ng kièm vối mồi my pht vĂ ẵổng cỗ ẵừỡc chặ
to hĂng lot cĩ kièu từỗng tỳ vối kièu ca chợng.
2 Phăi tiặn hĂnh thứ khỏng tăi cc my ẵiẻn quay. Trong khi thứ, sỳ rung ẵổng ca my vĂ sỳ hot ẵổng ca hẻ

thõng bỏi trỗn ọ ẵở phăi nm trong giối hn cho phắp.
3 Vối cc my pht, phăi tiặn hĂnh thứ ẵiậu chình ẵiẻn p vĂ phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ 2.4.13-4, hoc
2.4.14-2 vĂ -3. Khi p dũng nhựng yu cãu ờ 2.4.14-3 mĂ khỏng cĩ thỏng tin cho trừốc lin quan ẵặn tr sõ lốn
nhảt ca tăi ẵổt ngổt, thệ 60% díng ẵnh mửc vối hẻ sõ cỏng suảt trong khoăng 0,4 ẵặn 0,6 phăi ẵừỡc ẵĩng ẵổt
ngổt vĂo my pht ẵang hot ẵổng ờ chặ ẵổ khỏng tăi, rói ngt ra sau khi ẵt ẵặn trng thi ọn ẵnh.
4 My ẵiẻn quay cĩ cọ gĩp phăi lĂm viẻc vối chọi than cõ ẵnh hiẻu chình tữ khỏng tăi ẵặn qu tăi 50% mĂ
khỏng gày ra tia lứa ẵiẻn cĩ hi.
5 Thứ qu díng hoc qu mỏ men cc my ẵiẻn quay phăi ẵừỡc tiặn hĂnh phù hỡp vối 2.4.5 vĂ cc my phăi cĩ
khă nng ẵè cho viẻc thứ.
6 Phăi tiặn hĂnh thứ ngn mch ọn ẵnh cc my ẵiẻn quay phù hỡp vối yu cãu ờ 2.4.6-2.
7 Phăi tiặn hĂnh thứ qu tõc cc my ẵiẻn quay phù hỡp vối 2.4.7.
8 Sau khi my ẵiẻn quay hot ẵổng lin tũc ờ chặ ẵổ toĂn tăi ẵnh mửc cho ẵặn khi nhiẻt ẵổ ọn ẵnh, phăi tiặn
hĂnh ẵo sỳ tng nhiẻt ẵổ vĂ cc tr sõ nĂy khỏng ẵừỡc vừỡt qu cc tr sõ mu ờ 2.4.3.
9 Phăi p dũng thứ ẵiẻn p cao nhừ nu ờ Băng 4/2.5 trong thội gian mổt phợt giựa cc phãn mang ẵiẻn vĂ
khung ca my ẵiẻn quay, vối lòi vĂ cc cuổn dày khỏng chu thứ ẵừỡc nõi vối khung. Trong trừộng hỡp cc
my ẵiẻn quay cĩ ẵiẻn p ẵnh mửc trn 1kV cĩ că hai ẵãu ca mồi pha tiặp cn ẵừỡc ring r, thệ ẵiẻn p thứ
phăi ẵừỡc ẵt giựa tững pha vĂ khung. Khi p dũng thứ sỳ tng nhiẻt ẵổ nhừ nu ờ -8, thệ thứ ẵiẻn p cao phăi
ẵừỡc tiặn hĂnh sau khi thứ nhiẻt ẵổ.
10 Ngay sau khi thứ ẵiẻn p cao, phăi tiặn hĂnh ẵo ẵiẻn trờ cch ẵiẻn ca my ẵiẻn quay phù hỡp vối Băng 4/2.6
vĂ cc tr sõ nĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn cc tr sõ nu trong Băng 4/2.6. Lợc ẵo, nhiẻt ẵổ ca my ẵiẻn quay
phăi gãn vối nhiẻt ẵổ lĂm viẻc, hoc cĩ thè dùng phừỗng php tẽnh ton gãn ẵợng.
11 Phăi tiặn hĂnh ẵo ẵiẻn trờ ca cc cuổn dày.
12 Sau khi hoĂn thĂnh cc cỏng viẻc thứ trn, cc my cĩ ọ ẵở trừỡt phăi ẵừỡc mờ ra vĂ kièm tra khi ng kièm
thảy cãn thiặt.


23
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
Băng 4/2.5 iẻn p thứ
TT My hoc bổ phn

iẻn p thứ (r.m.s) (V)
1
Cc cuổn dày cch ẵiẻn ca my ẵiẻn quay cĩ cỏng suảt nhị hỗn 1kW (kVA) vĂ
cĩ ẵiẻn p dừối 100V, nhừng khỏng phăi my nu tữ 3 ẵặn 6
2E + 500
2 Cc cuổng dày cch ẵiẻn ca my ẵiẻn quay, nhừng khỏng phăi my nu ờ 1 vĂ
nu ờ tữ 3 ẵặn 6
2E + 1000 (tõi thièu 1500)
3
Cc cuổn dày tữ trừộng kẽch tữ ẵổc lp ca my ẵiẻn mổt chiậu
2E
f
+ 1.000 (tõi thièu 1.500)
4
Cuổn dày tữ trừộng ca my pht ẵóng bổ, ẵổng cỗ ẵóng bổ vĂ my bù ẵóng bổ
a) Ex 500V
Ex > 500V
b) Khi dỳ kiặn khời ẵổn
g
bn
g
cuổn dà
y
tữ trừộn
g
n
g
n mch hoc ẵừỡc nõi
q
ua

ẵiẻn trờ cĩ tr sõ nhị hỗn 10 lãn ẵiẻn trờ cuổn dày.
c) Khi dỳ kiặn khời ẵổn
g
bn
g
cuổn dà
y
tữ trừỗn
g
hờ mch hoc ẵừỡc nõi
q
ua
ẵiẻn trờ cĩ gi tr từỗng ẵừỗng hoc lốn hỗn 10 lãn ẵiẻn trờ cuổn dày

10E
x
(tõi thièu 1500)
2Ex + 4000
10Ex (tõi thièu 1.500, tõi ẵa
3.500)
2Ey + 1.000 (tõi thièu 1.500)

5
Cc cuổn dày thử cảp (thỏng thừộng cuổn dày rỏ to) ca cc ẵổng cỗ căm ửng
hoc cc ẵổng cỗ căm ửng ẵóng bổ nặu khỏng b ngn mch làu dĂi (vẽ dũ khi dỳ
kiặn khời ẵổng bng biặn trờ)
a) Vối cc ẵổng cỗ khỏng ẵăo chiậu hoc chì ẵăo chiậu ẵừỡc khi my dững
b) Vối cc ẵổng cỗ ẵừỡc ẵăo chiậu hoc ẵừỡc phanh bng cch ẵăo nguón sỗ
cảp khi ẵổng cỗ ẵang hot ẵổng




2Es+ 1.000
4Es +1.000
6
Bổ kẽch tữ, trữ:
Bổ kẽch tữ ca ẵổng cỗ ẵóng bổ (kè că ẵổng cỗ căm ửng ẵóng bổ) nặu ẵừỡc nõi
vối ẵảt hoc ngt ra khịi cuổn dày tữ trừỗng khi khời ẵổng, vĂ cc cuổn dày tữ
trừộng kẽch tữ ẵổc lp ca bổ kẽch tữ
2Ei+1.000 (tõi thièu 1.500)

Chợ thẽch :
(1) E :iẻn p ẵnh mửc ;
Ef :iẻn p cho phắp tõi ẵa ờ mch kẽch tữ;
Ex: iẻn p kẽch tữ ẵnh mửc ;
Ey: iẻn p căm ửng ẵãu dày giựa cc ẵãu ẵảu dày ca cuổn dày tữ trừộng vĂ cuổn dày rỏto khời ẵổng khi dùng
ẵiẻn p khời ẵổng cho cuổn dày phãn ửng trong lợc rỏto dững vĂ ẵiẻn p ẵãu dày ờ trng thi mĂ cuổn dày
kẽch tữ hoc cuổn dày khời ẵổng ẵừỡc khời ẵổng bng cch nõi vối ẵiẻn trờ.
E
S
: iẻn p căm ửng giựa cc ẵãu dày cuổn thử cảp khi my dững ;
E
i
: iẻn p ẵnh mửc ca bổ kẽch tữ
(2) õi vối cc cuổn dày hai pha cĩ 1 ẵãu nõi chung, ẵiẻn p ờ cỏng thửc phăi lĂ ẵiẻn p hiẻu dũng cao nhảt sinh ra
giựa 2 ẵãu dày bảt kỹ khi my ẵang hot ẵổng.
(3) Thứ ẵiẻn p cao ờ cc my ẵiẻn cĩ chảt cch ẵiẻn vối cảp cĩ thè ẵừỡc ng kièm chảp nhn
(4) õi vối bổ chình lừu bn dạn ca bổ kẽch tữ thệ p dũng nhựng yu cãu cho cc bổ chình lừu bn dạn
ẵổng lỳc
nu ờ 2.12.

Băng 4/2.6 Tr sõ nhị nhảt ca ẵiẻn p thứ vĂ ẵiẻn trờ cch ẵiẻn
iẻn p ẵnh mửc Un (V) iẻn p thứ tõi thièu (V) iẻn trờ cch ẵiẻn tõi thièu (M)
Un 250 2 x Un 1
250 <Un 1.000 500 1
1.000 < Un 7.200 1.000 Un/1.000 + 1
7.200 < Un 5.000 Un/1.000 + 1


24
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2.5 Cc băng ẵiẻn, cc băng phàn nhĩm vĂ cc băng phàn phõi

2.5.1 V trẽ
Cc băng ẵiẻn phăi ẵừỡc lp ẵt ờ nhựng nỗi khỏ ro trnh cĂng xa vùng cĩ õng dạn hỗi nừốc, nừốc vĂ ẵừộng
õng dãu cĂng tõt.

2.5.2 Phíng hổ an toĂn cho ngừội vn hĂnh
1 Cc băng ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho d dĂng tiặp cn tững bổ phn mĂ khỏng nguy hièm cho ngừội.
2 Bn cnh vĂ phẽa sau, khi cãn thiặt că phẽa trừốc cc băng ẵiẻn phăi ẵừỡc băo vẻ hỡp lỷ.
3 Vối ẵiẻn p giựa cc cỳc vối nhau hoc vối ẵảt mĂ vừỡt qu 50 vỏn mổt chiậu hoc 50 vỏn hiẻu dũng xoay
chiậu thệ cc băng ẵiẻn phăi lĂ kièu khỏng cĩ ẵiẻn phẽa trừốc.
4 Phăi trang b cc tay vn cch ẵiẻn ờ mt trừốc vĂ mt sau băng ẵiẻn, vĂ khi cãn thiặt phăi trang b thăm cch
ẵiẻn ờ mt sĂn lõi qua li.
5 Phăi bõ trẽ ẵ khỏng gian thao tc ờ phẽa trừốc cc băng ẵiẻn. Khi cãn thiặt phăi bõ trẽ khỏng gian phẽa sau cc
băng ẵiẻn ẵè cho phắp thao tc vĂ băo dừởng cc cãu dao ngt mch, cc cỏng tc, cc cãu chệ vĂ cc bổ phn
khc, lõi ẵi phăi rổng hỗn 0,5 mắt.
6 Cc băng phàn nhĩm vĂ cc băng phàn phõi phăi ẵừỡc che chn thẽch hỡp tùy theo v trẽ ca chợng. Nặu
chợng ẵừỡc ẵt ờ nhựng chồ mĂ d dĂng tiặp cn vối ngừội khỏng cĩ nhiẻm vũ lui tối thệ chợng phăi ẵừỡc băo
vẻ sao cho ẵăm băo an toĂn trong ẵiậu kiẻn lĂm viẻc bệnh thừộng.


2.5.3 Kặt cảu vĂ vt liẻu
1 Cc thanh dạn, cc bổ ngt mch vĂ cc khẽ cũ ẵiẻn khc ca băng ẵiẻn chẽnh phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho thiặt b
ẵiẻn cĩ cỏng dũng thiặt yặu mĂ yu cãu phăi ẵừỡc lp ẵt kắp thệ khỏng ẵóng thội b mảt tc dũng khi mổt
thiặt b nĂo ẵĩ b hịng.
2 Khi nguón ẵiẻn chẽnh cãn thiặt cho hẻ ẵổng lỳc ca tĂu, thệ băng ẵiẻn chẽnh phăi thịa mơn cc yu cãu dừối
ẵày hoc từỗng ẵừỗng,
(1) Mồi my pht phăi cĩ mổt băng ẵiẻn ring, vĂ cc băng ẵiẻn kậ nhau phăi ẵừỡc ngn cch nhau bng
vch thắp.
(2) Thanh ci phăi ẵừỡc phàn ẽt nhảt thĂnh 2 phãn, cc phãn nĂy phăi ẵừỡc nõi vối nhau qua bổ ngt mch
hoc thiặt b từỗng ẵừỗng ẵừỡc duyẻt khc. Viẻc nõi cc tọ my pht vĂ cc thiặt b trang b kắp khc
phăi ẵừỡc phàn cĂng ẵậu cĂng tõt giựa cc phãn.
3 Cp ẵiẻn ẵi vĂo băng ẵiẻn phăi ẵừỡc kặt cảu sao cho khỏng ẵè nừốc ẵi dc theo ẵừộng cp vĂo băng ẵiẻn.
4 Trừộng hỡp cc mch cảp ẵiẻn cĩ cc ẵiẻn p khc nhau ẵừỡc lp ẵt trong cùng mổt khỏng gian ca băng
ẵiẻn, băng phàn nhĩm hoc băng phàn phõi, thệ tảt că cc khẽ cũ phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho cc cp cĩ ẵiẻn p
khc nhau khỏng thè tiặp xợc vối nhau ờ trong băng. Cc băng phàn nhĩm vĂ cc băng phàn phõi dùng cho
cc mch phàn phõi sỳ cõ, vậ nguyn tc, phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵổc lp.
5 Vị băo vẻ phăi cĩ kặt cảu khịe vĂ cc vt liẻu sứ dũng cho chợng lĂ loi khĩ chy vĂ khỏng hợt ám.
6 Cc vt liẻu cch ẵiẻn phăi lĂ loi bận chc, khĩ chy vĂ khỏng hợt ám.
7 Cc vt liẻu lĂm dày dạn phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu sau:
(1) Cc dày dạn ẵừỡc bc cch ẵiẻn dùng cho băng ẵiẻn phăi lĂ loi khĩ chy vĂ khỏng hợt ám cĩ nhiẻt ẵổ
dày dạn cho phắp tõi ẵa khỏng nhị hỗn 75
o
C.
(2) Cc õng vĂ víng kp dùng ẵè ẵi cp phăi lĂ vt liẻu khĩ chy.
(3) Cc dày dạn ẵừỡc bc cch ẵiẻn dùng cho cc mch ẵiậu khièn vĂ cc mch dũng cũ ẵo khỏng ẵừỡc bĩ
chung vối cc dày dạn dùng cho mch chẽnh vĂ khỏng ẵừỡc ẵt chung vĂo cùng mổt õng. Tuy nhin, nặu

25
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
ẵiẻn p ẵnh mửc vĂ nhiẻt ẵổ cho phắp tõi ẵa ca dày dạn lĂ nhừ nhau vĂ khỏng cĩ xuảt hiẻn ănh hừờng

xảu cho cc mch chẽnh thệ khỏng phăi p dũng yu cãu nĂy.
8 Trữ khi trang b cỏng tc cch ly, cc bổ ngt mch phăi sao cho cĩ thè sứa chựa vĂ thay thặ mĂ khỏng cãn
phăi ngt chợng ra khịi lin kặt vối thanh dạn vĂ ngt nguón cảp.

2.5.4 Thanh dạn
1 Cc thanh dạn phăi ẵừỡc lĂm bng ẵóng cĩ ẵổ dạn ẵiẻn lốn hỗn hoc bng 97%.
2 Viẻc nõi thanh dạn phăi ẵừỡc tiặn hĂnh sao cho hn chặ ẵừỡc n mín vĂ ỏxi hĩa.
3 Cc thanh dạn vĂ cc mõi nõi thanh dạn phăi ẵừỡc giự sao cho chu ẵừỡc lỳc ẵiẻn ẵổng gày ra do díng ngn
mch.
4 Sỳ tng nhiẻt ẵổ ca thanh dạn, cc dày dạn lin kặt vĂ cc mõi nõi ca chợng khỏng ẵừỡc vừỡt qu 45
o
C ờ
nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 45
o
C khi ẵang mang díng toĂn tăi.
5 Khe hờ giựa cc phãn mang ẵiẻn ca cc cỳc tẽnh khc nhau hoc giựa cc phãn mang ẵiẻn vĂ kim loi nõi ẵảt
khỏng ẵừỡc nhị hỗn cc tr sõ nu ờ Băng 4/2.7.

Băng 4/2.7 Khe hờ tõi thièu ẵõi vối cc thanh dạn
iẻn p ẵnh mửc
Khe hờ tõi thièu (mm)
giựa cc cỳc hoc cc
pha (V)
Giựa cc pha hoc cc cỳc
mang ẵiẻn
Giựa cc phãn mang ẵiẻn vối
kim loi nõi ẵảt
ặn 125
Tữ 125 ẵặn 250
Tữ 250 ẵặn 500

13
16
23
13
13
23

2.5.5 Dày càn bng
1 Tr sõ díng ca cc dày nõi càn bng vĂ cc cỏng tc nõi càn bng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1/2 díng toĂn tăi ẵnh
mửc ca my pht.
2 Tr sõ díng ca cc thanh dạn nõi càn bng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1/2 díng toĂn tăi ẵnh mửc ca my pht cĩ
cỏng suảt lốn nhảt trong nhĩm.

2.5.6 Dũng cũ ẵo dùng cho my pht mổt chiậu
Cc băng ẵiẻn ca my pht mổt chiậu phũc vũ trn tĂu ẽt nhảt phăi ẵừỡc trang b cc dũng cũ ẵo nhừ nu ờ
Băng 4/2.8.

2.5.7 Dũng cũ ẵo dùng cho my pht xoay chiậu
Cc băng ẵiẻn my pht xoay chiậu phũc vũ trn tĂu ẽt nhảt phăi ẵừỡc trang b cc dũng cũ ẵo nhừ nu ờ Băng
4/2.9.

2.5.8 Thang ẵo ca dũng cũ ẵo lừộng
1 Gi tr cỳc ẵi ca thang ẵo vonmet phăi xảp xì bng 120% ẵiẻn p bệnh thừộng ca mch.
2 Gi tr cỳc ẵi ca thang ẵo ampemet phăi xảp xì bng 130% díng ẵiẻn bệnh thừộng ca mch.
3 Cc ampemet dùng cho cc my pht mổt chiậu vĂ cc ot-mắt dùng cho cc my pht xoay chiậu lĂm viẻc
song song phăi cĩ cc thang ẵo díng ẵiẻn ngừỡc hoc cỏng suảt ngừỡc từỗng ửng tối 15%.

26
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
Băng 4/2.8 Cc dũng cũ ẵo dùng cho băng ẵiẻn my pht mổt chiậu


Chặ ẵổ

Dũng cũ
Sõ lừỡng yu cãu
lĂm viẻc
Hẻ thõng hai dày Hẻ thõng ba dày

Ampemet Mổt chiặc cho mồi my
(ẵt ờ cỳc dừỗng)

* hai chiặc cho mồi my (ẵt ờ cỳc dừỗng vĂ cỳc àm)
ổc lp
Vonmet
Mổt chiặc cho mồi my
Mổt chiặc cho mồi my (ẵo ẵiẻn p giựa cỳc dừỗng vĂ
cỳc àm hoc giựa cỳc dừỗng hoc cỳc àm vối cỳc
trung tẽnh)


Song

Vonmet
Hai chiặc (thanh dạn vĂ
mồi my pht)
Hai chiặc (ẵo ẵiẻn p giựa thanh dạn vối cc cỳc
dừỗng vĂ cỳc àm ca mồi my pht, hoc giựa cỳc
dừỗng vối cỳc trung tẽnh)
song
Ampemet

Mổt chiặc cho mồi my
(ẵt ờ cỳc dừỗng)
* hai chiặc cho mồi my pht (nặu lĂ kẽch tữ hồn hỡp
thệ ẵt ờ dày càn bng vĂ phãn ửng, nặu lĂ my kẽch tữ
song song thệ ẵt ờ cỳc dừỗng vĂ cỳc àm)

Chợ thẽch :
(1) Khi dùng hẻ thõng dày trung tẽnh nõi ẵảt thệ phăi thm 1 ampe-mắt cĩ ẵièm "0" ờ giựa vối sõ lừỡng
ẵừỡc ẵnh dảu "*" ờ băng trn.
(2) Mổt trong sõ cc vonmet phăi cĩ thè ẵo ẵừỡc ẵiẻn p nguón ẵiẻn bộ.
(3) Khi trang b băng ẵiậu khièn ẵè ẵiậu khièn tỳ ẵổng cc my pht thệ cc dũng cũ nu ờ băng trn
phăi ẵừỡc lp ẵt trn băng ẵiậu khièn, trữ khi băng ẵiậu khièn ẵừỡc lp ngoĂi buóng my, sõ
lừỡng tõi thièu cc dũng cũ yu cãu cho sỳ lĂm viẻc ẵổc lp vĂ song song ca cc my pht phăi
ẵừỡc lp ẵt trn cc băng ẵiẻn.

Băng 4/2.9 Cc dũng cũ ẵo dùng cho băng ẵiẻn my pht xoay chiậu
Chặ ẵổ lĂm
viẻc
Dũng cũ Sõ lừỡng yu cãu (chiặc)
Ampemet Mổt cho mồi my pht (ẵo ẵừỡc díng mồi pha)
Vonmet Mổt cho mồi my pht (ẵo ẵừỡc ẵiẻn p mồi dày)
ổc lp Oatmet
Mổt cho mồi my pht (cĩ thè min cho my cĩ cỏng suảt 50 kVA)
Hecmet Mổt (ẵo ẵừỡc tãn sõ mồi my pht)
*Ampemet Mổt cho mch kẽch tữ ca mồi my pht
Am pemet Mổt cho mồi my pht (ẵo ẵừỡc díng mồi pha)
Song Vonmet hai (ẵo ẵừỡc ẵiẻn p ca thanh dạn vĂ ẵiẻn p mồi dày my pht)
song Oatmet Mổt cho mồi my pht
Hecmet Hai (ẵo ẵừỡc tãn sõ ca mồi my pht vĂ thanh dạn)
óng bổ kặ hoc cc

ẵn hía ẵóng bổ
Mổt bổ cho mồi my pht. Trừộng hỡp khi trang b ẵóng bổ kặ thệ cĩ
thè cho phắp min giăm mổt bổ
*Ampemet Mổt cho mch kẽch tữ ca mồi my pht
Chợ thẽch :
(1) ờ băng trn, ampemet ẵừỡc ẵnh dảu "*" chì ẵừỡc trang b khi cãn thiặt.
(2) Mổt trong sõ cc vonmet phăi cĩ thè ẵo ẵừỡc ẵiẻn p nguón ẵiẻn bộ.
(3) Khi trang b băng ẵiậu khièn ẵè ẵiậu khièn tỳ ẵổng cc my pht thệ cc dũng cũ nu ờ băng trn phăi ẵừỡc
lp ẵt trn băng ẵiậu khièn, trữ khi băng ẵiậu khièn ẵừỡc lp ngoĂi buóng my, sõ lừỡng tõi thièu cc dũng
cũ yu cãu cho sỳ lĂm viẻc ẵổc lp vĂ song song ca cc my pht phăi ẵừỡc lp ẵt trn cc băng ẵiẻn.


27
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2.5.9 Biặn p ẵo lừộng
Cc cuổn dày thử cảp ca cc biặn p ẵo lừộng phăi ẵừỡc nõi ẵảt.

2.5.10 Thứ ti xừờng
1 Cc băng ẵiẻn phăi ẵừỡc thứ vĂ kièm tra phù hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ 2.5.10 nĂy. Tuy nhin cĩ thè min
giăm viẻc thứ yu cãu ờ ẵièm -2 tùy theo sỳ cho phắp ca ng kièm ẵõi vối mồi băng ẵiẻn ẵừỡc chặ to hĂng
lot cĩ kièu ẵợng nhừ ci ẵãu tin.
2 Sỳ tng nhiẻt ẵổ ca cc băng ẵiẻn khỏng ẵừỡc vừỡt qu cc tr sõ ẵừa ra ờ Băng 4/2.10 khi chu díng vĂ hoc
că ẵiẻn p ẵnh mửc ẵơ nu trừốc, trữ khi chợng thịa mơn cc chừỗng từỗng ửng ca phãn nĂy.
3 Phăi khng ẵnh ẵừỡc rng cc dũng cũ ẵo, cc bổ ngt mch, cc cỗ cảu ẵĩng ngt, v.v trn băng ẵiẻn lĂ
lĂm viẻc ẵợng chửc nng.
4 Cc băng ẵiẻn cùng vối tảt că cc phãn tứ phăi chu ẵừỡc ẵiẻn p cao bng cch dùng ẵiẻn p dừối ẵày cĩ tãn
sõ thỏng dũng ẵt trong 1 phợt giựa tảt că cc bổ phn mang ẵiẻn vối nhau vĂ vối ẵảt vĂ giựa cc bổ phn
mang ẵiẻn cĩ cỳc tẽnh khc dảu hoc pha. Trong khi thứ ẵiẻn p cao cĩ thè ngt cc dũng cũ ẵo vĂ cc thiặt b
phũ ra :
- iẻn p ẵnh mửc nhị hỗn hoc bng 60 vỏn : 500 vỏn

- iẻn p ẵnh mửc lốn hỗn 60 vỏn : 1000 vỏn + 2 lãn ẵiẻn p ẵnh mửc (tõi thièu lĂ 1500 vỏn)
5 Ngay sau khi thứ ẵiẻn p cao thệ ẵiẻn trờ cch ẵiẻn giựa tảt că cc bổ phn mang ẵiẻn vối nhau vĂ vối ẵảt vĂ
giựa tảt că cc bổ phn mang ẵiẻn cĩ cỳc tẽnh khc dảu hoc khc pha phăi khỏng nhị hỗn 1M

khi ẵo bng
ẵiẻn p mổt chiậu khỏng nhị hỗn lĂ 500 vỏn.

2.6 Cc bổ ngt mch, cãu chệ vĂ cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ

2.6.1 Cc bổ ngt mch
1 Cc bổ ngt mch phăi phù hỡp vối ản phám sõ 60947-1 vĂ 60947-2 ca IEC hoc từỗng ẵừỗng, khi cãn thiặt
bọ sung thm vậ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng, vĂ nĩ củng phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu ca -2 vĂ -3.
2 Kặt cảu ca cc bổ ngt mch phăi thịa mơn nhừ sau :
(1) Tảt că cc bổ ngt mch phăi cĩ kièu nhă tỳ do vĂ phù hỡp vối lỉnh vỳc sứ dũng chợng, cc bổ nhă phăi cĩ
ẵổ tr thội gian hoc ẵc tẽnh nhă qu díng tửc khc hoc că hai.
(2) Cc tiặp ẵièm chẽnh ca cc bổ ngt mch phăi lĂ loi khỏng xăy ra chy hoc rồ qu mửc. Cc tiặp ẵièm
dng cong trữ khi chợng thuổc cc bổ ngt mch dng hổp kẽn phăi cĩ thè d dĂng thay thặ.
(3) Cc thiặt b ct tửc thội khỏng phăi kièu ẵiẻn tứ cĩ sỳ bõ trẽ thứ thẽch hỡp phăi cĩ kặt cảu ẵè cĩ thè nhă bổ
ngt ẵi km trỳc tiặp bng díng ngn mch.
(4) Cc bổ ngt mch phăi sao cho khỏng xăy ra mờ vĂ ẵĩng ngạu nhin do rung ẵổng ca tĂu, vĂ củng nhừ
khỏng lĂm sai chửc nng khi b nghing vối gĩc 30
0
theo bảt kỹ hừống nĂo.
(5) Cc bổ ngt mch dng cãu chệ cĩ kièu hổp kẽn phăi ẵừỡc kặt cảu sao cho khỏng ẵè xăy ra mảt pha khi nọ
cãu chệ vĂ cc cãu chệ phăi cĩ thè thay thặ ẵừỡc 1 cch d dĂng mĂ khỏng cĩ nguy cỗ ẵè ngừội thao tc vỏ
tệnh chm vĂo phãn mang ẵiẻn ca chợng.
(6) Trn mồi bổ ngt mch phăi ghi rò rĂng ẵiẻn p ẵnh mửc, díng ẵiẻn (nhiẻt ẵổ) ẵnh mửc, vĂ díng ngt
ẵnh mửc, díng chặ to vĂ díng ngn hn ẵnh mửc tùy theo kièu ca chợng. Mồi thiặt b nhă cĩ ẵổ tr
thội gian phăi ẵừỡc chì rò cc ẵc tẽnh lĂm viẻc ca chợng, trữ cc bổ ngt mch kièu hổp kẽn.
3 Cc bổ ngt mch phăi thịa mơn cc tẽnh chảt sau :

(1) Sỳ tng nhiẻt ẵổ trong cc cc nõi cp ẵiẻn khỏng ẵừỡc vừỡt qu 45
0
C khi cĩ 100% díng ẵnh mửc chy
qua.

28
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
(2) Tảt că cc bổ ngt mch, tùy theo kièu ca chợng, phăi sao cho cĩ thè ngt tin cy sỳ qu díng khỏng lốn
hỗn díng ct ẵnh mửc vĂ ẵăm băo an toĂn cho mch mang díng khỏng lốn hỗn díng chặ to ẵnh mửc
dừối cc ẵiậu kiẻn ca mch ẵơ chì ra trong tiu chuán ẵậ cp ờ -1.
(3) Cc thiặt b ct qu díng cĩ tr thội gian ca cc bổ ngt mch dùng cho cc mch my pht phăi sao cho
chình ẵnh ẵừỡc tr sõ díng ẵt mĂ khỏng gày sỳ thay ẵọi ẵng kè ẵõi vối ẵc tẽnh tr thội gian.
(4) Cc ẵc tẽnh ca thiặt b nhă qu díng cĩ tr thội gian phăi khỏng b ănh hừờng qu mửc bời nhiẻt ẵổ mỏi
trừộng.
Băng 4/2.10 Giối hn nhiẻt ẵổ ca cc khẽ cũ trn băng ẵiẻn
(Vối nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 45
o
C)
Cc chi tiặt

Nhiẻt ẵổ giối hn (
o
C)
Phừỗng php ẵo nhiẻt Phừỗng php ẵo ẵiẻn trờ
Cch ẵiẻn cảp A 45 65
Cuổn dày Cch ẵiẻn cảp E 60 80
Cch ẵiẻn cảp B 75 95
Cuổn dày 1 lốp khỏng cĩ che chn 75

Kièu khõi liận

óng hoc hỡp kim ẵóng 40
Tiặp ẵièm Bc hoc hỡp kim bc 70
Kièu nhiậu lốp óng hoc hỡp kim ẵóng 25
Kièu hệnh dao óng hoc hỡp kim ẵóng 25
ãu ca cp ngoĂi 45
Kièu hổp kẽn 245
iẻn trờ kim
Kièu hờ
LĂm viẻc dĂi hn 295
loi LĂm viẻc gin ẵon 345
Cĩ hợt khẽ (ờ ẵổ cao xảp xì 25 mm so vối lồ hợt) 170

2.6.2 Cãu chệ
1 Cc cãu chệ phăi phù hỡp vối tĂi liẻu xuảt băn sõ 60269 ca IEC hoc từỗng ẵừỗng, khi cãn thiặt bọ sung thm
nhiẻt ẵổ mỏi trừộng, vĂ chợng củng phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu nu ờ -2 vĂ -3 dừối ẵày.
2 Kặt cảu ca cc cãu chệ phăi thịa mơn nhừ sau :
(1) Cc cãu chệ phăi lĂ kièu ẵừỡc che kẽn vĂ kặt cảu ca chợng phăi sao cho vị che kẽn khỏng b vở hoc chy
vĂ chảt cch ẵiẻn gãn ẵĩ khỏng b hừ hịng do chăy kim loi dày chệ hoc do pht ra khẽ khi dày chệ b nọ.
(2) Cc cãu chệ phăi cĩ thè thay thặ ẵừỡc d dĂng cc bổ phn dỳ trự mĂ khỏng cĩ nguy cỗ gày ra ẵiẻn git
hoc chy chồ ẵt cãu chệ kè că phẽa trong vĂ ngoĂi.
(3) Mồi cãu chệ phăi ẵừỡc chì ra rò rĂng ẵiẻn p ẵnh mửc, díng ẵnh mửc ca chợng, vĂ că díng chăy ẵnh
mửc, cc ẵc tẽnh dày chăy vĂ cc ẵc tẽnh hn chặ díng tùy theo kièu ca chợng. Viẻc chì bo cĩ thè
ẵừỡc lĂm theo dng danh mũc hoc dng nhơn.
3 Cc cãu chệ vĂ gi ẵở cãu chệ phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Sỳ tng nhiẻt ẵổ ờ ẵãu nõi cp khỏng ẵừỡc vừỡt qu 45
0
C vối nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 45
0
C khi cc cãu chệ
vĂ gi ẵở cãu chệ ờ ẵiậu kiẻn lĂm viẻc bệnh thừộng vĂ 100% díng tăi ẵnh mửc chy qua.

(2) Cc cãu chệ phăi cĩ ẵc tẽnh dày chăy từỗng ửng vối kièu ca chợng, vĂ trong ẵiậu kiẻn mch ẵơ chì ra ờ
trong tiu chuán ẵậ cp ờ -1, chợng phăi cĩ khă nng ngt tin cy tảt că cc díng mĂ thảp hỗn díng ngt
ẵnh mửc vĂ cao hỗn díng dày chăy.

29
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2

2.6.3 Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ
1 Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi phù hỡp vối ản phám sõ 60947-1 vĂ 60947-4 ca IEC hoc từỗng ẵừỗng, khi cãn
thiặt bọ sung thm nhiẻt ẵổ mỏi trừộng, vĂ nĩ củng phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ -2 vĂ -3 dừối ẵày.
2 Kặt cảu ca cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi thịa mơn nhừ sau:
(1) Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi sao cho khỏng xăy ra mờ vĂ ẵĩng ngạu nhin do rung ẵổng ca tĂu, ngoĂi ra
chợng khỏng lĂm sai chửc nng do b nghing vối gĩc 30
0
theo bảt kỹ hừống nĂo.
(2) Cc tiặp ẵièm vĂ cuổn dày tữ phăi cĩ thè thay thặ ẵừỡc d dĂng.
(3) Mồi cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi ẵừỡc chì ra rò rĂng ẵiẻn p lĂm viẻc ẵnh mửc, cỏng suảt ẵnh mửc hoc díng
toĂn tăi ửng vối cỏng suảt ẵnh mửc, ẵiẻn p vĂ tãn sõ lĂm viẻc ẵnh mửc ờ mch ẵiậu khièn, tr sõ díng
nhă vĂ tr sõ díng hợt. Sỳ chì bo ẵĩ cĩ thè ẵừỡc lĂm theo dng danh mũc hoc dng nhơn.
3 Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi thịa mơn cc tẽnh chảt sau:
(1) Sỳ tng nhiẻt ẵổ ờ ẵãu nõi dày cp khỏng ẵừỡc vừỡt qu 45
0
C vối nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 45
0
C khi cĩ díng
toĂn tăi ửng vối cỏng suảt ẵnh mửc chy qua.
(2) Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi cĩ tr sõ díng nhă thẽch hỡp vĂ tr sõ díng hợt phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng
chợng.
(3) Cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ khỏng ẵừỡc mờ mch ngạu nhin khi ẵiẻn p vừỡt qu 85% ẵiẻn p ẵnh mửc.


2.6.4 Rỗ le băo vẻ qu díng cho cc ẵổng cỗ ẵiẻn
Cc rỗ le băo vẻ qu díng dùng cho cc ẵổng cỗ ẵiẻn phăi cĩ ẵc tẽnh thẽch hỡp cĩ xắt tối khă nng chu nhiẻt
ca cc ẵổng cỗ.

2.7 Khẽ cũ ẵiậu khièn

2.7.1 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn
1 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn ca cc khẽ cũ ẵiậu khièn (vẽ dũ: cc cỏng tc tỗ, cc biặn trờ, cc cỏng tc
ẵiậu khièn, cc cỏng tc hn chặ, cc rỗ le ẵiậu khièn vĂ băo vẻ ẵổng cỗ, băng ẵảu dày cc khẽ cũ tọ hỡp bn
dạn vĂ cc thiặt b lin quan ca chợng) phăi phù hỡp vối cc yu cãu nu ờ -2 vĂ -3 tùy theo mửc ẵổ băo vẻ
ca vị băo vẻ khẽ cũ hoc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng ẵt cc khẽ cũ.
2 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn tõi thièu ca cc khẽ cũ ẵiậu khièn (vẽ dũ: cc cỏng tc tỗ, cc cỏng tc ẵiậu
khièn, cc băng ẵảu dày) khỏng ẵừỡc nhị hỗn cc tr sõ ẵừa ra ờ Băng 4/2.11 nặu cc khẽ cũ ẵừỡc thiặt kặ vĂ
chặ to cĩ quan tàm ẵặn hỗi ám, bũi bán, v.v hoc ẵừỡc lĂm viẻc trong ẵiậu kiẻn mỏi trừộng khỏng cĩ ẵổ
ám qu cao vĂ tp trung bũi nhiậu.
3 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn tõi thièu ca cc khẽ cũ ẵiậu khièn loi nhị cĩ díng ẵnh mửc nhị hỗn hoc
bng 15 ampe cĩ thè ẵừỡc rợt ngn tối tr sõ mĂ ng kièm thảy lĂ thịa mơn phũ thuổc vĂo mửc ẵổ băo vẻ
ca vị băo vẻ khẽ cũ hoc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng ẵt cc khẽ cũ.
4 Nhựng yu cãu nu ờ -2 vĂ -3 cĩ thè khỏng p dũng cho cc trừộng hỡp sau :
(1) Khe hờ giựa cc tiặp ẵièm pht ra hó quang.
(2) Cc khẽ cũ dùng trong cc cuổn dày thử cảp ca ẵổng cỗ khỏng ẵóng bổ.
(3) Cc khẽ cũ ngàm trong dãu.
(4) Np vĂ cc ẵui ẵn ca ẵn chì bo.
(5) Cc cỏng tc nhị ờ cc khu vỳc sinh hot.
(6) Phãn ẵừỡc nhói ẵãy ca khẽ cũ ẵừỡc np khẽ.

2.7.2 iậu kìẻn mỏi trừộng
1 Khẽ cũ ẵiẻn tọ hỡp bn dạn phăi hot ẵổng tõt ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng lĂ 55
0
C.


30
tcvn 6259 -4 : 2003, Chừỗng 2
2 Cc khẽ cũ ẵiậu khièn khỏng ẵừỡc gày ra sai sĩt nhừ thay ẵọi v trẽ ẵĩng ngt hoc thay ẵọi trng thi khỏng
theo ỷ muõn khi chợng b lc ẵặn 45
0
theo bảt kỹ hừống nĂo. Tuy nhin cc cỏng tc tỗ ẵiẻn tữ phăi phù hỡp
vối 2.6.3 -2(1).
Băng 4/2.11 Khe hờ vĂ khoăng cch cch ẵiẻn tõi thièu ca cc khẽ cũ ẵiậu khièn
iẻn p cch ẵiẻn

Khe hờ (mm) Khoăng cch cch ẵiẻn
(3)(4)
(mm)
ẵnh mửc (V) (mổt
chiậu vĂ xoay chiậu
Nhị hỗn
15A
(5)
Tữ 15 ẵặn
63A
(5)
Trn 63 A
(5)
Nhị hỗn
15A
(5)
Tữ 15 ẵặn
63A
(5)

Trn 63 A
(5)
(1chiậu vĂ xoay chiậu) L-L
(1)
L-A
(2)
L-L
(1)
L-A
(2)
L-L
(1)
L-A
(2)
a b a b a b
ặn 60 2 3 2 3 3 5 2 3 2 3 4 4
Trn 60 ẵặn 250V
3 5 3 5 5 6 3 4 3 4 8 8
Trn 250 ẵặn 380V
4 6 4 6 6 8 4 6 6 6 10 10
Trn 380 ẵặn 500V
6 8 6 8 8 10 6 10 6 10 12 12
Chợ thẽch :
(1) "L-L": p dũng cho khe hờ giựa phãn mang ẵiẻn ẵè trãn vối nhau vĂ giựa cc phãn mang ẵiẻn vối kim loi nõi
ẵảt.
(2) "L-A": p dũng cho khe hờ giựa phãn mang ẵiẻn vối cc phãn kim loi ẵừỡc cch ly mĂ d trờ thĂnh dạn ẵiẻn
khi b hừ hịng.
(3) Khoăng cch cch ẵiẻn xc ẵnh phũ thuổc vĂo loi vĂ kièu cch ẵiẻn.
"a": p dũng cho cc ẵiẻn trờ gõm (stetic vĂ sử) vĂ cc chảt cch ẵiẻn khc chõng ẵừỡc dí ẵiẻn cĩ kặt cảu ẵở
hoc vch ngn ẵửng ẵừỡc chửng minh từỗng ẵừỗng vối chảt cch ẵiẻn gõm thỏng qua cc thứ nghiẻm vĂ chu

ẵừỡc ẵiẻn p lốn hỗn 140 vỏn (vẽ dũ: cc chảt cch ẵiẻn bng nhỳa Fenola).
"b": p dũng chu cc vt liẻu cch ẵiẻn khc.
(4) Nặu "L-A" lốn hỗn khoăng từỗng ửng "a" hoc 'b" thệ khoăng cch cch ẵiẻn giựa cc phãn mang ẵiẻn vĂ kim
loi cch ẵiẻn mĂ ngừội vn hĂnh d chm vĂo vĂ trờ thĂnh mang ẵiẻn do hịng chảt cch ẵiẻn, phăi lảy lốn hỗn
hoc bng "L-A".
(5) Gi tr díng ẵiẻn lĂ gi tr díng tăi ẵnh mửc ca cc khẽ cũ.

2.8 Cỗ cảu ẵiậu khièn ẵổng cỗ vĂ phanh ẵiẻn tữ

2.8.1 Cỗ cảu ẵiậu khièn ẵổng cỗ ẵiẻn
1 Cc cỗ cảu ẵiậu khièn ẵổng cỗ phăi ẵừỡc kặt cảu chc chn vĂ ẵừỡc trang b ẵãy ẵ cc thiặt b khời ẵổng,
dững, ẵăo chiậu quay vĂ ẵiậu khièn tõc ẵổ cc ẵổng cỗ cùng vối cc thiặt b an toĂn cãn thiặt.
2 Cc cỗ cảu ẵiậu khièn ẵổng cỗ phăi cĩ vị băo vẻ phù hỡp vối v trẽ lp ẵt chợng vĂ ẵăm băo an toĂn cho
ngừội khi vn hĂnh.
3 Tảt că cc bổ phn chu mín ca cỗ cảu ẵiậu khièn phăi cĩ thè thay thặ ẵừỡc d dĂng vĂ d tiặp cn ẵè kièm
tra vĂ băo dừởng.
4 Cc ẵổng cỗ cĩ cỏng suảt lốn hỗn 0,5 kW phăi ẵừỡc trang b cc cỗ cảu ẵiậu khièn phù hỡp vối cc yu cãu
nu ờ -1, -2 vĂ -3 vĂ cc yu cãu dừối ẵày :
(1) Cãn phăi cĩ biẻn php ẵè trnh khời ẵổng li khỏng theo ỷ muõn sau khi chợng b dững do ẵiẻn p thảp
hoc mảt ẵiẻn p hoĂn toĂn. Yu cãu nĂy khỏng p dũng cho cc ẵổng cỗ mĂ chợng cãn phăi lĂm viẻc lin
tũc ẵè ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ hot ẵổng tỳ ẵổng.
(2) Cãn phăi cĩ thiặt b cch ly chẽnh ẵè sao cho ct ẵừỡc hoĂn toĂn ẵiẻn p khịi ẵổng cỗ, trữ khi cĩ thiặt b
cch ly (bõ trẽ ờ băng ẵiẻn, băng phàn nhĩm, băng phàn phõi, v.v ) gãn vối ẵổng cỗ.
(3) Cãn phăi cĩ biẻn php tỳ ẵổng ngt nguón cảp khi ẵổng cỗ b qu díng do qu tăi cỗ khẽ. Yu cãu nĂy
khỏng p dũng cho cc ẵổng cỗ my li.
5 Trừộng hỡp thiặt b cch ly chẽnh ẵt xa ẵổng cỗ thệ phăi trang b cc thiặt b sau hoc từỗng ẵừỗng:
(1) Trang b thm thiặt b ngt cch ly gãn ẵổng cỗ.

31

×