Tải bản đầy đủ (.pdf) (203 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam- Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Phần 5: Phòng, phat hiện và chữa cháy pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 203 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -5 : 2003


qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 5 phíng, pht hiẻn vĂ chựa chy

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 5 Fire Protection, Detection and Extinction


chừỗng 1 qui ẵnh chung


1.1 Qui ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Kặt cảu vĂ trang b ẵè phíng, pht hiẻn vĂ chựa chy phăi thoă mơn cc qui ẵnh trong Phãn nĂy. Tuy nhin,
kặt cảu vĂ trang b ẵè phíng, pht hiẻn vĂ chựa chy ca cc tĂu nu ờ tữ (1) ẵặn (5) cĩ thè p dũng cc qui
ẵnh ờ Chừỗng 21 thay cho cc yu cãu ờ tữ Chừỗng 4 ẵặn 20 :
(1) TĂu cĩ tọng dung tẽch (GT) dừối 500 ;
(2) TĂu khỏng tỳ chy ;
(3) TĂu chì dùng ẵè ẵnh bt hăi săn;
(4) TĂu khỏng chy tuyặn quõc tặ;
(5) TĂu mang cảp hn chặ.
2 Khỏng phũ thuổc vĂo nhựng qui ẵnh ờ -1 trn ẵày, kặt cảu vĂ trang b ẵè phíng, pht hiẻn vĂ chựa chy ca
cc tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng vĂ chờ xỏ hĩa chảt nguy hièm, nặu khỏng cĩ qui ẵnh ring ờ Chừỗng nĂy, thệ
phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh từỗng ửng ờ Phãn 8D vĂ 8E.
3 ng kièm cĩ thè yu cãu bọ sung vậ kặt cảu vĂ trang b chõng chy, pht hiẻn vĂ chựa chy tùy theo cỏng
dũng vĂ kặt cảu ca cc tĂu.
4 Trữ khi ẵừỡc qui ẵnh khc trong Phãn nĂy:


(1) Cc yu cãu khỏng nĩi ẵặn viẻc p dũng cho ring loi tĂu nĂo phăi p dũng cho tảt că cc loi tĂu;
(2) Cc yu cãu vậ "tĂu chờ hĂng lịng" phăi ẵừỡc p dũng cho cc tĂu chờ hĂng lịng phù hỡp vối cc yu cãu
ờ 1.2.1.

1.1.2 Thay thặ từỗng ẵừỗng
Cc kặt cảu, trang b vĂ vt liẻu khc s ẵừỡc ng kièm chảp nhn vối ẵiậu kiẻn ng kièm thảy rng cc kặt
cảu, trang b vĂ vt liẻu ẵĩ lĂ từỗng ẵừỗng vối cc qui ẵnh trong Phãn nĂy, phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng
17.

1.1.3 Cc yu cãu quõc gia
õi vối kặt cảu vĂ trang b chõng chy, pht hiẻn, chựa chy, ngoĂi cc yu cãu trong Phãn nĂy, phăi lừu ỷ
ẵặn viẻc tuàn th theo Cỏng ừốc quõc tặ vĂ Lut ca quõc gia ẵng kẽ tĂu. ng kièm cĩ thè p dũng cc yu
cãu ẵc biẻt theo chì dạn ca quõc gia mĂ tĂu treo cộ hoc ca chẽnh ph cĩ vùng nừốc mĂ tĂu hot ẵổng.

1.2 Cc yu cãu p dũng cho tĂu chờ hĂng lịng
9
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 1

1.2.1 Qui ẵnh p dũng cho cc tĂu chờ hĂng lịng
Cc yu cãu ẵõi vối tĂu chờ hĂng lịng trong Phãn nĂy phăi ẵừỡc p dũng ẵõi vối cc tĂu chờ dãu thỏ vĂ săn
phám dãu mị cĩ ẵièm chốp chy khỏng vừỡt qu 60
o
C (theo phừỗng php thứ cõc kẽn) nhừ ẵừỡc xc ẵnh bời
phừỗng tiẻn thứ ẵièm chốp chy ẵừỡc duyẻt vĂ p suảt hỗi Reid dừối p suảt khẽ quyèn; hoc cc săn phám
lịng khc cĩ nguy cỗ chy từỗng tỳ.

1.2.2 Cc yu cãu bọ sung
1 Nặu dỳ ẵnh chờ cc hĂng lịng khỏng phăi lĂ loi ẵừỡc nu ờ 1.2.1 hoc cc khẽ hĩa lịng cĩ nguy cỗ chy cao
hỗn, phăi yu cãu bọ sung thm cc biẻn php an toĂn vĂ lừu ỷ thẽch ẵng ẵặn cc qui ẵnh ờ Phãn 8D vĂ 8E.
2 HĂng lịng cĩ ẵièm chốp chy dừối 60

o
C mĂ hẻ thõng chựa chy bng bt thỏng thừộng phù hỡp vối cc yu
cãu ờ Chừỗng 34 khỏng cĩ hiẻu quă thệ phăi ẵừỡc xem xắt vĂ ẵừa vĂo loi hĂng cĩ nguy cỗ chy cao hỗn
trong mũc nĂy. Phăi cĩ cc biẻn php bọ sung sau:
(1) Bt phăi lĂ loi chu ẵừỡc cón;
(2) Loi chảt to bt sứ dũng cho cc tĂu chờ hĩa chảt phăi thịa mơn cc yu cãu ca ng kièm;
(3) Dung tẽch vĂ tõc ẵổ phun bt ca hẻ thõng chựa chy bng bt phăi tuàn theo cc yu cãu ờ Chừỗng 11,
Phãn 8E, trữ trừộng hỡp tõc ẵổ phun thảp cĩ thè ẵừỡc chảp nhn dỳa trn kặt quă thứ khă nng hot ẵổng.
õi vối cc tĂu chờ hĂng lịng cĩ hẻ thõng khẽ trỗ, lừỡng chảt to bt phăi ẵ ẵè to bt trong 20 phợt.
3 è thịa mơn yu cãu ca mũc nĂy, hĂng lịng cĩ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi lốn hỗn 0,1013 MPa (1,013 bar) ờ 37,8
o
C phăi ẵừỡc coi lĂ hĂng cĩ nguy cỗ chy cao hỗn. TĂu chờ cc chảt nhừ vy phăi tuàn theo 15.14, Phãn 8E.
Nặu tĂu mang cảp hn chặ vĂ hot ẵổng vối sõ lãn hn chặ, ng kièm cĩ thè cho phắp min giăm viẻc p
dũng cc yu cãu ẵõi vối cc hẻ thõng lĂm lnh nu ờ 15.14.3, Phãn 8E.

1.2.3 HĂng lịng cĩ ẵièm chốp chy trn 60
o
C
1 Cc hĂng lịng cĩ ẵièm chốp chy trn 60
o
C, khỏng phăi lĂ cc săn phám dãu hoc cc hĂng lịng phăi p
dũng cc yu cãu ờ Phãn 8E, cĩ thè ẵừỡc xem xắt vĂ coi lĂ hĂng cĩ nguy cỗ chy thảp, khỏng phăi yu cãu
phăi ẵừỡc băo vẻ bng hẻ thõng chựa chy bng bt.
2 Cc tĂu chờ hĂng lịng chờ cc săn phám dãu mị cĩ ẵièm chốp chy trn 60
o
C (thứ cõc kẽn), khi ẵừỡc thứ
bng dũng cũ thứ ẵièm chốp chy ẵừỡc duyẻt, phăi tuàn theo cc yu cãu ờ 10.2.1-4(4) vĂ 10.10.2-2 vĂ cc
yu cãu cho cc tĂu hĂng khỏng phăi lĂ tĂu chờ hĂng lịng, trữ trừộng hỡp thay cho hẻ thõng chựa chy cõ ẵnh
theo yu cãu ờ 10.7, chợng phăi ẵừỡc lp ẵt hẻ thõng chựa chy cõ ẵnh bng bt trn boong phù hỡp vối cc
qui ẵnh ờ Chừỗng 34.


1.2.4 TĂu chờ hĂng hồn hỡp
TĂu chờ hĂng hồn hỡp khỏng ẵừỡc chờ cc hĂng khỏng phăi lĂ dãu trữ khi tảt că cc khoang hĂng khỏng chửa
dãu vĂ ẵừỡc táy xă khẽ.

1.3 Sứ dũng cc chảt ẵổc hi

1.3.1 Sứ dũng cc cỏng chảt chựa chy ẵổc hi
Khỏng ẵừỡc sứ dũng cỏng chảt chựa chy mĂ chẽnh nĩ hoc trong cc ẵiậu kiẻn sứ dũng dỳ kiặn tịa ra cc
khẽ, chảt lịng vĂ cc chảt khc ẵổc hi vối sõ lừỡng cĩ thè gày nguy hièm cho con ngừội.

10
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 Cc mũc tiu ẵè ẵăm băo an toĂn phíng chy vĂ cc yu cãu cỗ băn

2.1 Qui ẵnh chung

2.1.1 Cc mũc tiu ẵè ẵăm băo an toĂn vậ chy
1 Cc mũc tiu ẵè ẵăm băo an toĂn vậ chy trong Chừỗng nĂy nhm mũc ẵẽch:
(1) ậ phíng chy vĂ nọ;
(2) Giăm nguy cỗ do chy gày ra ẵõi vối con ngừội;
(3) Giăm nguy cỗ hừ hịng do chy ẵõi vối tĂu, hĂng hĩa trn tĂu vĂ mỏi trừộng;
(4) Cỏ lp, khõng chặ vĂ dp chy, nọ trong khoang pht sinh ban ẵãu;
(5) Trang b ẵãy ẵ vĂ luỏn tiặp cn ẵừỡc phừỗng tiẻn thot thàn cho hĂnh khch vĂ thuyận vin.

2.2 Cc yu cãu

2.2.1 Cc yu cãu cỗ băn
1 è ẵt ẵừỡc cc mũc tiu ờ 2.1.1, phăi ẵừa cc yu cãu cỗ băn sau ẵày vĂo cc qui ẵnh ca Phãn nĂy mổt
cch thẽch hỡp:

(1) Phàn chia tĂu thĂnh cc khu vỳc theo chiậu thng ẵửng vĂ cc khu vỳc nm ngang bng cc mt bao kặt
cảu vĂ cch nhiẻt;
(2) Cch li buóng sinh hot vối cc phãn cín li ca tĂu bng cc mt bao kặt cảu vĂ cch nhiẻt;
(3) Hn chặ sứ dũng cc vt liẻu d chy;
(4) Pht hiẻn mi ẵm chy trong vùng pht sinh ban ẵãu;
(5) Cỏ lp vĂ dp mi ẵm chy ờ khoang pht sinh ban ẵãu;
(6) Băo vẻ phừỗng tiẻn thot thàn vĂ lõi ẵi ẵè chựa chy;
(7) Sn cĩ cc thiặt b chựa chy;
(8) Giăm tõi thièu khă nng chy hỗi hĂng d chy.

2.3 Biẻn php p dũng

2.3.1 Viẻc ẵt cc mũc tiu an toĂn vậ chy
1 Phăi ẵt ẵừỡc cc mũc tiu ẵè ẵăm băo an toĂn vậ chy nu ờ 2.1.1 bng cch ẵăm băo viẻc tuàn th cc yu
cãu cũ thè ờ Chừỗng 4 ẵặn 20 (trữ Chừỗng 17) hoc bng cch thiặt kặ vĂ bõ trẽ thiặt b phù hỡp vối Chừỗng
17. TĂu ẵừỡc coi lĂ ẵp ửng cc yu cãu cỗ băn ờ 2.2.1 vĂ ẵt ẵừỡc cc mũc tiu an toĂn vậ chy ẵừa ra ờ
2.1.1 nặu ẵp ửng ẵừỡc mổt trong cc yu cãu sau:
(1) Nĩi chung, thiặt kặ vĂ bõ trẽ thiặt b ca tĂu tuàn theo cc yu cãu cũ thè từỗng ửng ờ Chừỗng 4 ẵặn 20
(trữ Chừỗng 17
);
(2) Nĩi chung, thiặt kặ vĂ bõ trẽ thiặt b ca tĂu ẵừỡc duyẻt phù hỡp vối Chừỗng 17;
(3) Mổt hoc cc phãn ca thiặt kặ vĂ bõ trẽ thiặt b ca tĂu ẵừỡc duyẻt phù hỡp vối Chừỗng 17 ca Phãn nĂy.
Cc phãn cín li ca tĂu tuàn theo cc yu cãu cũ thè từỗng ửng trong Chừỗng 4 ẵặn 20 (trữ Chừỗng 17).

11
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
Chừỗng 3 Cc ẵnh nghỉa

3.1 Qui ẵnh chung


3.1.1 Qui ẵnh chung
Trữ khi ẵừỡc qui ẵnh khc, trong phãn nĂy sứ dũng cc ẵnh nghỉa sau.

3.2 Cc ẵnh nghỉa

3.2.1 Buóng sinh hot
Buóng sinh hot lĂ cc khỏng gian sứ dũng cho cc buóng cỏng cổng, hĂnh lang, nhĂ vẻ sinh, phíng ờ, vn
phíng, buóng y tặ, buóng chiặu phim, buóng vui chỗi giăi trẽ, phíng ct tĩc, bặp khỏng cĩ thiặt b nảu, vĂ cc
khỏng gian từỗng tỳ khc.

3.2.2 Kặt cảu cảp "A"
Kặt cảu cảp "A lĂ kặt cảu ẵừỡc to tữ cc vch vĂ boong thoă mơn cc yu cãu sau ẵày:
(1) Phăi ẵừỡc lĂm bng thắp hoc vt liẻu từỗng ẵừỗng ;
(2) Phăi ẵừỡc gia cừộng thẽch ẵng ;
(3) Cc kặt cảu nĂy phăi ẵừỡc bc bng vt liẻu khỏng chy ẵơ ẵừỡc ng kièm hoc tọ chửc ẵừỡc ng kièm
y quyận cỏng nhn ẵè sao cho nhiẻt ẵổ trung bệnh ờ bậ mt khỏng tiặp xợc vối nguón nhiẻt khỏng vừỡt
qu 140
o
C so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu vĂ nhiẻt ẵổ ờ ẵièm bảt kỹ kè că ẵièm nm trn mõi nõi khỏng vừỡt
qu 180
o
C so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu, trong thội gian từỗng ửng vối cc cảp nu dừối ẵày :
Cảp A -60 60 phợt ;
Cảp A -30 30 phợt ;
Cảp A -15 15 phợt ;
Cảp A - 0 0 phợt.
(4) Phăi ẵừỡc cảu to sao cho cĩ khă nng chn khỏng cho khĩi vĂ lứa ẵi qua sau mổt giộ thứ tiu chuán chu
lứa.
(5) Phăi ẵừỡc ẵăm băo qua viẻc thứ vch hoc boong nguyn mạu phù hỡp vối Bổ lut vậ qui trệnh thứ lứa ẵè
ẵăm băo rng chợng ẵp ửng ẵừỡc cc yu cãu trn vậ sỳ nguyn vn vĂ ẵổ tng nhiẻt ẵổ. NgoĂi ra, chợng

phăi ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt.

3.2.3 Giặng trội
Giặng trội lĂ cc buóng cỏng cổng bn trong mổt khu vỳc theo chiậu thng ẵửng chẽnh kắo ln tữ 3 boong trờ
ln.

3.2.4 Kặt cảu cảp "B"
Kặt cảu cảp "B lĂ kặt cảu ẵừỡc to bời vch, boong, trãn hoc tảm bc thịa mơn cc yu cãu sau ẵày: .
(1)
Phăi ẵừỡc chặ to bng cc vt liẻu khỏng chy ẵừỡc duyẻt. Tảt că vt liẻu sứ dũng trong kặt cảu cảp "B"
phăi lĂ loi khỏng chy, nhừng trừộng hỡp ngoi lẻ cĩ thè cho phắp lốp õp mt bng vt liẻu chy ẵừỡc
nặu chợng thịa mơn cc yu cãu thẽch hỡp khc ca Chừỗng nĂy;
(2) Phăi ẵừỡc bc cch nhiẻt sao cho nhiẻt ẵổ trung bệnh ca bậ mt khỏng tiặp xợc vối nguón nhiẻt khỏng
vừỡt qu 140
o
C so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu, vĂ nhiẻt ẵổ ờ ẵièm bảt kỹ kè că ẵièm nm trn mõi nõi khỏng
vừỡt qu 225
o
C so vối nhiẻt ẵổ ban ẵãu, trong thội gian từỗng ửng vối cc cảp nu dừối ẵày :
Cảp B - 15 15 phợt ;
Cảp B - 0 0 phợt
(3) Phăi ẵừỡc cảu to sao cho cĩ khă nng chn khỏng cho lứa ẵi qua sau mổt nứa giộ thứ tiu chuán chu lứa;
(4) Phăi ẵừỡc ẵăm băo qua viẻc thứ vch hoc boong nguyn mạu phù hỡp vối Bổ lut vậ qui trệnh thứ lứa ẵè

12
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
ẵăm băo rng chợng ẵp ửng ẵừỡc cc yu cãu trn vậ sỳ nguyn vn vĂ ẵổ tng nhiẻt ẵổ. NgoĂi ra, chợng
phăi ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt.

3.2.5

Boong vch
Boong vch lĂ boong cao nhảt mĂ cc vch ngang ẵăm băo kẽn nừốc dàng ln ẵặn nĩ, trữ vch mợt mủi vĂ
vch ẵuỏi.

3.2.6 Khu vỳc hĂng
Khu vỳc hĂng lĂ mổt phãn ca tĂu chửa cc khoang hĂng, kắt lng, buóng bỗm hĂng kè că buóng bỗm, khoang
cch ly, kắt dn vĂ khoang trõng kậ khoang hĂng vĂ toĂn bổ khu vỳc mt boong chy qua suõt chiậu dĂi vĂ
chiậu rổng ca phãn tĂu chửa cc khoăng khỏng gian nĩi trn.

3.2.7 TĂu hĂng
TĂu hĂng lĂ bảt kỹ mổt tĂu bièn nĂo khỏng phăi lĂ tĂu khch.

3.2.8 Khoang hĂng
Khoang hĂng lĂ cc khoang sứ dũng ẵè chửa hĂng, cc kắt dãu hĂng, cc kắt chửa cc hĂng lịng khc vĂ cc
lõi ẵi dạn ẵặn cc khỏng gian ẵĩ.

3.2.9 Trm ẵiậu khièn trung tàm
Trm ẵiậu khièn trung tàm lĂ trm ẵiậu khièn cĩ tp trung cc chửc nng ẵiậu khièn vĂ chì bo sau:
(1) Cc hẻ thõng bo ẵổng vĂ pht hiẻn chy cõ ẵnh;
(2) Cc hẻ thõng bo ẵổng vĂ pht hiẻn chy, phun nừốc tỳ ẵổng;
(3) Băng chì bo cc cứa chõng chy;
(4) ĩng cc cứa chõng chy;
(5) Băng chì bo cc cứa kẽn nừốc;
(6) ĩng cc cứa kẽn nừốc;
(7) Cc qut thỏng giĩ;
(8) Cc thiặt b bo ẵổng chung/bo chy;
(9) Cc hẻ thõng thỏng tin lin lc kè că ẵiẻn thoi;
(10) Micrỏ ca hẻ thõng thỏng tin cỏng cổng.

3.2.10 Kặt cảu cảp "C"

Kặt cảu cảp "C" lĂ cc kặt cảu ẵừỡc chặ to bng vt liẻu khỏng chy ẵơ ẵừỡc ng kièm hoc tọ chửc ẵừỡc
ng kièm y quyận cỏng nhn. Kặt cảu nĂy khỏng cãn thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối sỳ xuyn qua ca khĩi
vĂ lứa củng nhừ giối hn vậ ẵổ tng nhiẻt ẵổ. ừỡc phắp sứ dũng cc tảm õp mt lĂm bng vt liẻu chy ẵừỡc
nặu chợng thịa mơn cc yu cãu khc ca Phãn nĂy.

3.2.11 TĂu chờ hĩa chảt
TĂu chờ hĩa chảt lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng mối hoc hon căi ẵè chờ xỏ săn phám lịng bảt kỹ cĩ ẵc tẽnh d
chy nhừ nu ờ Chừỗng 17 Phãn 8E ca Qui phm nĂy.

3.2.12 Khoang ro-ro kẽn
Khoang ro-ro kẽn lĂ cc khoang khỏng phăi lĂ cc khoang ro-ro hờ vĂ khỏng phăi lĂ cc boong hờ.

3.2.13 Khoang chờ ỏ tỏ kẽn
Khoang chờ ỏ tỏ kẽn lĂ cc khoang chờ ỏ tỏ khỏng phăi lĂ cc khoang hờ ẵè chờ ỏ tỏ vĂ khỏng phăi lĂ cc

13
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
boong hờ.

3.2.14 TĂu chờ hĂng hồn hỡp
TĂu chờ hĂng hồn hỡp lĂ tĂu chờ hĂng lịng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chờ xỏ că dãu vĂ cc hĂng rn.

3.2.15 Vt liẻu chy ẵừỡc
Vt liẻu chy ẵừỡc lĂ vt liẻu khỏng phăi lĂ loi khỏng chy.

3.2.16 Trãn vĂ tảm bc lin tũc cảp "B"
Trãn vĂ tảm bc lin tũc cảp "B" lĂ trãn vĂ tảm bc cảp B chì kặt thợc ờ mổt kặt cảu cảp A hoc B.

3.2.17 Trm ẵiậu khièn trung tàm luỏn cĩ ngừội trỳc canh
Trm ẵiậu khièn trung tàm luỏn cĩ ngừội trỳc canh lĂ trm ẵiậu khièn trung tàm cĩ thĂnh vin cĩ trch nhiẻm

ca thy th ẵoĂn trỳc canh.

3.2.18 Trm ẵiậu khièn
Trm ẵiậu khièn lĂ cc buóng mĂ trong ẵĩ cĩ ẵt thiặt b vỏ tuyặn hoc thiặt b hĂnh hăi chẽnh hoc nguón
ẵiẻn sỳ cõ ca tĂu; hoc buóng ẵt tp trung thiặt b ghi li qu trệnh chy hoc thiặt b kièm sot chy. Cc
buóng cĩ ẵt tp trung thiặt b ghi li qu trệnh chy hoc thiặt b kièm sot chy cín ẵừỡc coi lĂ trm kièm
sot chy.

3.2.19 Dãu thỏ
Dãu thỏ lĂ dãu ẵừỡc to thĂnh tỳ nhin trong tri ẵảt cĩ thè ẵơ ẵừỡc hoc khỏng ẵừỡc xứ lỷ ẵè phù hỡp cho
viẻc vn chuyèn vĂ bao góm că dãu thỏ mĂ mổt sõ phãn chừng cảt ẵơ ẵừỡc thm vĂo hoc lảy ra.

3.2.20 HĂng nguy hièm
HĂng nguy hièm lĂ nhựng hĂng nu ờ Chừỗng VII, Qui ẵnh 2 ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ an toĂn sinh mng trn
bièn 1974 (sau ẵày gi lĂ SOLAS) vĂ bọ sung sứa ẵọi ca nĩ.

3.2.21 Trng tăi toĂn phãn
Trng tăi toĂn phãn (DW) lĂ hiẻu sõ, tẽnh bng tản, giựa lừỡng chiặm nừốc toĂn tăi ca tĂu ờ trong nừốc cĩ
trng lừỡng ring 1,025 (tản/m
3
) ờ ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối mn khỏ mùa h ẵừỡc ản ẵnh vĂ trng
lừỡng tĂu khỏng.

3.2.22 Bổ lut cc hẻ thõng an toĂn vậ chy
Bổ lut cc hẻ thõng an toĂn vậ chy (FSS) cĩ nghỉa lĂ Bổ lut quõc tặ vậ cc hẻ thõng an toĂn vậ chy ẵừỡc
y ban an toĂn hĂng hăi (sau ẵày viặt tt lĂ "MSC") ca Tọ chửc hĂng hăi thặ giối (sau ẵày viặt lĂ "IMO")
thỏng qua bời ngh quyặt MSC.98(73), cĩ thè ẵừỡc sứa ẵọi bời IMO nặu cc sứa ẵọi nĂy ẵừỡc thỏng qua. Bổ
lut nĂy ẵơ cĩ hiẻu lỳc theo ẵiậu khoăn ca mũc VIII ca SOLAS hiẻn hĂnh lin quan ẵặn cc th tũc sứa ẵọi
p dũng cho phũ lũc khỏng phăi lĂ Chừỗng I ca SOLAS.


3.2.23 Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa
Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa (FTP) cĩ nghỉa lĂ Bổ lut quõc tặ vậ viẻc p dũng cc qui trệnh thứ lứa ẵừỡc MSC
ca IMO thỏng qua bời ngh quyặt MSC.61(67), cĩ thè ẵừỡc sứa ẵọi bời IMO nặu cc sứa ẵọi nĂy ẵừỡc thỏng
qua. Bổ lut nĂy ẵơ cĩ hiẻu lỳc theo ẵiậu khoăn ca mũc VIII ca SOLAS hiẻn hĂnh lin quan ẵặn cc th tũc
sứa ẵọi p dũng cho phũ lũc khỏng phăi lĂ Chừỗng I ca SOLAS.


14
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
3.2.24 ièm chốp chy
ièm chốp chy lĂ nhiẻt ẵổ tẽnh theo ẵổ Celsius (thứ cõc kẽn) mĂ ti ẵĩ mổt săn phám s tịa ra lừỡng hỗi chy
ẵ ẵè chy vĂ ẵừỡc xc ẵnh bng dũng cũ thứ ẵièm chốp chy ẵừỡc duyẻt.

3.2.25 TĂu chờ khẽ
TĂu chờ khẽ lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng hoc hon căi vĂ sứ dũng ẵè chờ xỏ khẽ hoc cc săn phám khc cĩ ẵc
tẽnh d chy ẵừỡc hĩa lịng nhừ nu ờ Chừỗng 19, Phãn 8D.

3.2.26 Boong my bay ln thng
Boong my bay ln thng lĂ vùng ẵừỡc thiặt kặ cho my bay ln thng h cnh hoc ln bnh trn tĂu bao
góm mi kặt cảu, thiặt b chựa chy vĂ cc thiặt b khc cãn thiặt cho hot ẵổng an toĂn ca my bay ln
thng. Boong cho my bay ln thng h cnh gi lĂ Boong my bay ln thng h cnh cín boong my bay
ln thng ln bnh gi lĂ Boong my bay ln thng ln bnh.

3.2.26 Phừỗng tiẻn phũc vũ my bay ln thng
Phừỗng tiẻn phũc vũ my bay ln thng lĂ boong my bay ln thng kè că cc phừỗng tiẻn np nhin liẻu vĂ
nhĂ ẵè my bay.

3.2.27 Trng lừỡng tĂu khỏng
Trng lừỡng tĂu khỏng lĂ lừỡng chiặm nừốc ca tĂu, tẽnh bng tản, khỏng kè hĂng hĩa, dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn,
nừốc dn vĂ nừốc ngt trong kắt, lừỗng thỳc, thỳc phám, hĂnh khch, thuyận vin vĂ từ trang ca h.


3.2.29 Lan truyận ngn lứa chm
Lan truyận ngn lứa chm cĩ nghỉa lĂ bậ mt cĩ ẵc tẽnh nhừ vy s hn chặ ẵng kè sỳ lan truyận ca ngn
lứa, ẵc tẽnh nĂy ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ẵng kièm cỏng nhn duyẻt phù hỡp vối Bổ lut cc qui
trệnh thứ lứa.

3.2.30 Buóng my
Buóng my lĂ tảt că nhựng buóng my loi A vĂ nhựng khỏng gian khc cĩ ẵt my chẽnh, nói hỗi, thiặt b dãu
ẵõt, ẵổng cỗ ẵõt trong vĂ my hỗi nừốc, cc my pht ẵiẻn vĂ ẵổng cỗ ẵiẻn chẽnh, cc trm np dãu, cc my
lĂm lnh, my ẵiậu chình giăm lc ca tĂu, thiặt b thỏng giĩ vĂ ẵiậu hía khỏng khẽ, cc khỏng gian từỗng tỳ
vĂ cc lõi ẵi dạn ẵặn cc khoăng khỏng gian ẵĩ.

3.2.31 Buóng my loi A
Buóng my loi A lĂ cc khoăng khỏng gian vĂ cc lõi ẵi dạn ẵặn cc khỏng gian ẵĩ cĩ chửa:
(1) ổng cỗ ẵõt trong dùng lĂm my chẽnh, hoc
(2) ổng cỗ ẵõt trong khỏng dùng lĂm my chẽnh nhừng cĩ tọng cỏng suảt ca tọ my khỏng nhị hỗn 375
KW, hoc
(3) Nói hỗi ẵõt dãu (kè că my to khẽ trỗ) hoc thiặt b dãu ẵõt hoc thiặt b ẵõt bng dãu khỏng phăi nói hỗi
nhừ my sinh khẽ trỗ, thiặt b ẵõt chảt thăi v.v.

3.2.32 Khu vỳc chẽnh theo chiậu thng ẵửng
Khu vỳc chẽnh theo chiậu thng ẵửng lĂ nhựng phãn mĂ trong ẵĩ thàn tĂu, thừỡng tãng vĂ lãu trn boong ẵừỡc
phàn chia bời cc kặt cảu cảp "A", chiậu dĂi vĂ chiậu rổng trung bệnh ca nĩ trn boong bảt kỹ nĩi chung
khỏng vừỡt qu 40 m.

3.2.33 Vt liẻu khỏng chy

15
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
Vt liẻu khỏng chy lĂ vt liẻu khi ẵừỡc nung nĩng ẵặn nhiẻt ẵổ khoăng 750

o
C mĂ khỏng b chy vĂ củng
khỏng sinh ra khẽ chy vối mổt lừỡng ẵ ẵè tỳ bõc chy. Vt liẻu khỏng chy ẵừỡc ng kièm hoc mổt Tọ
chửc ẵừỡc ẵng kièm cỏng nhn duyẻt.

3.2.34 Thiặt b dãu ẵõt
Thiặt b dãu ẵõt lĂ thiặt b ẵừỡc sứ dũng ẵè chuán b dãu ẵõt cảp cho nói hỗi ẵõt dãu hoc thiặt b sứ dũng ẵè
chuán b cảp dãu ẵơ hàm cho ẵổng cỗ ẵõt trong. Thiặt b dãu ẵõt bao góm că cc bỗm dãu, bãu lc vĂ thiặt b
hàm dãu p lỳc xứ lỷ dãu ờ p suảt lốn hỗn 0,18 N/mm
2
.

3.2.35 Khoang ro-ro hờ
Khoang ro-ro hờ lĂ cc khoang ro-ro hờ ờ că hai ẵãu hoc hờ ờ mổt ẵãu vĂ ẵừỡc trang b thỏng giĩ tỳ nhin ẵ
hiẻu quă trn toĂn bổ chiậu dĂi ca chợng bng cc lồ khoắt ẵừỡc phàn bõ ờ tỏn mn hoc dăi tỏn trn cùng
hoc tữ bn trn, cĩ tọng diẻn tẽch tõi thièu phăi bng 10% tọng diẻn tẽch cc mn ca khoang.

3.2.36 Khoang chờ ỏ tỏ hờ
Khoang chờ ỏ tỏ hờ lĂ cc khoang chờ ỏ tỏ hờ ờ că hai ẵãu hoc hờ ờ mổt ẵãu vĂ ẵừỡc trang b thỏng giĩ tỳ
nhin ẵ hiẻu quă trn toĂn bổ chiậu dĂi ca chợng bng cc lồ khoắt ẵừỡc phàn bõ ờ tỏn mn hoc dăi tỏn
trn cùng hoc tữ bn trn, cĩ tọng diẻn tẽch tõi thièu phăi bng 10% tọng diẻn tẽch cc mn ca khoang.

3.2.37 TĂu khch
TĂu khch lĂ tĂu bièn chờ nhiậu hỗn 12 hĂnh khch. Trong Phãn nĂy "hĂnh khch" cĩ nghỉa lĂ ngừội khỏng
phăi lĂ:
(1) Thuyận trừờng, thuyận vin hoc nhựng ngừội ẵừỡc tuyèn dũng lĂm bảt kệ cỏng viẻc nĂo trn tĂu phũc vũ
cỏng viẻc kinh doanh ca tĂu;
(2) Tr em dừối mổt tuọi.

3.2.38 Cc yu cãu cũ thè

Cc yu cãu cũ thè cĩ nghỉa lĂ cc ẵc tẽnh kặt cảu, kẽch thừốc giối hn hoc hẻ thõng an toĂn vậ chy nu ờ
Chừỗng 4 ẵặn 20 (trữ Chừỗng 17).

3.2.39 Buóng cỏng cổng
Buóng cỏng cổng lĂ bổ phn ca buóng sinh hot ẵừỡc sứ dũng lĂm tiận sănh, buóng n, buóng ẵỡi vĂ cc
khỏng gian thừộng xuyn khắp kẽn từỗng tỳ.

3.2.40 Buóng chửa ẵó ẵc vĂ cc trang b cĩ nguy cỗ chy hn chặ
Buóng chửa ẵó ẵc vĂ cc trang b cĩ nguy cỗ chy hn chặ , nu trong Chừỗng 9, lĂ cc buóng chửa ẵó ẵc
vĂ cc trang b cĩ nguy cỗ chy ẵừỡc hn chặ (cc ca bin, buóng cỏng cổng, vn phíng hoc cc loi buóng
sinh hot khc) trong ẵĩ cĩ:
(1) Cc ẵó ẵc dng khung nhừ bĂn vn phíng, t quãn o, bĂn trang ẵièm, bĂn giảy, kẻ ẵừỡc chặ to hoĂn
toĂn bng vt liẻu khỏng chy, trữ trừộng hỡp tảm õp mt cĩ chiậu dãy khỏng qu 2 mm cĩ thè sứ dũng
vt liẻu chy ẵừỡc ẵè õp mt lĂm viẻc ca cc ẵó ẵc ẵĩ;
(2) ó ẵc khỏng cõ ẵnh nhừ ghặ, sỏ pha, bĂn ẵừỡc chặ to vối cc khung bng vt liẻu khỏng chy;
(3) Cc tảm trăi ph, mĂn giĩ vĂ cc vt liẻu sỡi ẵừỡc treo khc cĩ ẵc tẽnh chõng li sỳ lan truyận lứa khỏng
kắm hỗn ẵc tẽnh ca sỡi len cĩ khõi lừỡng 0,8 kg/m
2
. Vt liẻu nĂy ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc
ng kièm cỏng nhn duyẻt theo Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa;
(4) Cc tảm ẵy sĂn cĩ ẵc tẽnh lan truyận lứa chm;
(5) Cc bậ mt hờ ca vch ngn, tảm lĩt vĂ trãn cĩ ẵc tẽnh lan truyận lứa chm;
(6) ó ẵc cĩ lốp bc ph mậm cĩ ẵc tẽnh chõng li sỳ lan truyận ngn lứa vĂ chy. Vt liẻu nĂy ẵừỡc ng

16
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 3
kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt theo Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa;
(7) Cc bổ phn ca giừộng cĩ ẵc tẽnh chõng li sỳ lan truyận ngn lứa vĂ chy. Vt liẻu nĂy ẵừỡc ng
kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt theo Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa.


3.2.41 Khoang ro-ro
Khoang ro-ro lĂ cc khoang thừộng khỏng ẵừỡc phàn chia bng bảt cử cch nĂo vĂ thừộng cĩ chiậu dĂi ẵng
kè hoc kắo dĂi ẵặn toĂn bổ chiậu dĂi tĂu. Cc khoang nĂy thừộng cĩ thè nhn vĂ tră hĂng theo phừỗng ngang
bao góm cc loi xe cổ cĩ ẵổng cỗ vĂ cĩ nhin liẻu trong kắt ẵè tỳ chy vĂ hĂng ho (loi bao gĩi hoc loi
rội, trong hoc trn cc xe chy trn ẵừộng hoc chy trn ray (kè cc cc xe tắc chy trn ẵừộng hoc trn
ray), rỗ moĩc, cỏng-te-nỗ, gi k, cc kắt cĩ thè tho rội hoc trong hoc trn cc phừỗng tiẻn chửa từỗng tỳ
hoc cc bệnh chửa khc).

3.2.42 TĂu khc ro-ro
TĂu khch ro-ro lĂ tĂu khch cĩ cc khoang ro-ro hoc cc khoang loi ẵc biẻt.

3.2.43 Thắp hoc cc vt liẻu từỗng ẵừỗng khc
Thắp hoc cc vt liẻu từỗng ẵừỗng khc lĂ vt liẻu khỏng chy mĂ chẽnh nĩ hoc do ẵừỡc bc cch nhiẻt cĩ
cc ẵc tẽnh vậ kặt cảu vĂ tẽnh nguyn vn từỗng ẵừỗng vối thắp vĂo cuõi ẵỡt thứ lứa chuán khi ẵừỡc ẵừa vĂo
thứ (vẽ dũ hỡp kim nhỏm cĩ bc cch nhiẻt thẽch hỡp).

3.2.44 Phíng xỏng hỗi
Phíng xỏng hỗi lĂ buóng nĩng cĩ nhiẻt ẵổ thừộng dao ẵổng tữ 80 ẵặn 120
o
C. Nhiẻt cảp cho buóng lĂ tữ mổt
bậ mt nĩng (vẽ dũ bậ mt ẵừỡc gia nhiẻt bng ẵiẻn). Buóng nĩng củng cĩ thè bao góm buóng cĩ chửa mt gia
nhiẻt vĂ kậ vối cc buóng tm.

3.2.45 Buóng phũc vũ
Buóng phũc vũ lĂ nhựng buóng sứ dũng ẵè lĂm bặp, buóng ẵỳng thửc n cĩ cc thiặt b nảu, cc t, buóng thừ
tẽn, kho chửa, xừờng my khỏng nm trong buóng my, cc buóng từỗng tỳ vĂ lõi ẵi dạn ẵặn cc buóng ẵĩ.

3.2.46 Cc khoang ẵc biẻt
Cc khoang ẵc biẻt lĂ cc khoang chờ ỏ tỏ bn trn vĂ bn dừối bong vch. Cc khoang nĂy cĩ lõi vĂo cho
hĂnh khch vĂ ỏ tỏ cĩ thè ẵừỡc li vĂo vĂ ra khịi ẵĩ. Khoang ẵc biẻt cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ trn nhiậu hỗn mổt

boong nặu tọng toĂn bổ chiậu cao thỏng qua cho ỏ tỏ khỏng vừỡt qu 10 m.

3.2.47 Thứ lứa chuán
Thứ lứa chuán lĂ ẵỡt thứ trong ẵĩ cc mạu thứ ca cc vch hoc boong thẽch hỡp ẵừỡc ẵừa vĂo buóng ẵõt thứ
ẵặn nhiẻt ẵổ gãn từỗng ửng vối ẵừộng cong nhiẻt ẵổ-thội gian chuán theo phừỗng php thứ nu ờ Bổ lut cc
qui trệnh thứ lứa.

3.2.48 TĂu chờ hĂng lịng
TĂu chờ hĂng lịng lĂ tĂu hĂng ẵừỡc ẵĩng mối hoc ẵừỡc hon căi ẵè chờ xỏ hĂng lịng d chy, trữ cc tĂu
chờ xỏ khẽ hĩa lịng hoc hĩa chảt nguy hièm.

3.2.49 Khoang chờ ỏ tỏ
Khoang chờ ỏ tỏ lĂ cc khoang hĂng dỳ ẵnh ẵè chờ ỏ tỏ cĩ nhin liẻu trong kắt ẵè tỳ chy.

3.2.50 Boong thội tiặt

17
tcvn 6259 -5 : 2003, Chõçng 3
Boong théi tiÆt l¡ boong læ ho¡n to¡n ra ngo¡i théi tiÆt t÷ phÏa trÅn ho´c Ït nh¶t l¡ t÷ hai m−n.

18
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
Chừỗng 4 Khă nng chy

4.1 Qui ẵnh chung

4.1.1 Mũc ẵẽch
1 Mũc ẵẽch ca Chừỗng nĂy lĂ ẵè ngn ngữa viẻc chy cc vt liẻu chy ẵừỡc hoc chảt lịng d chy. è thỳc
hiẻn mũc ẵẽch nĂy, phăi thoă mơn cc yu cãu cỗ băn sau:
(1) Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè kièm sot rí rì ca cc chảt lịng d chy;

(2) Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè hn chặ viẻc tẽch tũ cc hỗi d chy;
(3) Tẽnh d chy ca vt liẻu chy ẵừỡc phăi ẵừỡc hn chặ;
(4) Nguón gày chy phăi ẵừỡc hn chặ;
(5) Nguón gày chy phăi ẵừỡc cch li khịi cc vt liẻu chy ẵừỡc hoc cc chảt lịng d chy;
(6) Khỏng khẽ trong cc kắt hĂng phăi ẵừỡc duy trệ nm ngoĂi giối hn nọ.

4.1.2 Cc yu cãu khc
õi vối viẻc thiặt kặ vĂ chặ to cc õng, van vĂ phũ tùng õng, ngoĂi cc yu cãu trong Phãn nĂy, phăi p dũng
cc yu cãu ờ Phãn 3.

4.2 Bõ trẽ thiặt b dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn vĂ cc dãu d chy khc

4.2.1 Cc giối hn sứ dũng dãu ẵõt
1 Phăi p dũng cc giối hn sau khi sứ dũng dãu ẵõt:
(1) Trữ khẽ ẵừỡc phắp sứ dũng trong mũc nĂy, khỏng ẵừỡc sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy nhị hỗn 60
o
C;
(2) Cĩ thè sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy khỏng thảp hỗn 43
o
C cho cc my pht sỳ cõ;
(3) Cĩ thè sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy thảp hỗn 60
o
C nhừng khỏng thảp hỗn 43
o
C (vẽ dũ ẵè cảp cho
ẵổng cỗ lai bỗm chựa chy sỳ cõ vĂ cc my phũ ờ ngoĂi buóng my loi A) vối ẵiậu kiẻn:
(a) Cc kắt dãu ẵõt, trữ cc kắt bõ trẽ ờ cc ngn ẵy ẵỏi, phăi ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi buóng my loi A;
(b) Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵo nhiẻt ẵổ dãu ờ trn ẵừộng õng hợt ca bỗm dãu ẵõt;
(c) Phăi trang b van chn trn ẵãu vĂo vĂ ẵãu ra ca bãu lc dãu ẵõt;
(d) Cc mõi nõi õng phăi sứ dũng, ẵặn mửc cĩ thè, kặt cảu hĂn, loi lin kặt cỏn trín hoc loi cãu;

(e) Cc yu cãu khc nặu ng kièm thảy cãn thiặt,
(4) Cĩ thè sứ dũng dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp chy thảp hỗn qui ẵnh trong mũc nĂy, vẽ dũ dãu thỏ, nặu dãu ẵĩ
khỏng ẵừỡc chửa trong bảt kệ buóng my nĂo vĂ phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt toĂn bổ hẻ thõng.
(5) Dãu ẵõt khỏng ẵừỡc hàm ẵặn nhiẻt ẵổ trong phm vi 10
o
C thảp hỗn ẵièm chốp chy ca dãu ẵõt trong
kắt, trữ khi ẵừỡc ng kièm xem xắt ring.

4.2.2 Thiặt b dãu ẵõt
1 Trn tĂu sứ dũng dãu ẵõt, viẻc bõ trẽ thiặt b ẵè chửa, phàn phõi vĂ sứ dũng dãu ẵõt phăi sao cho cĩ thè ẵăm
băo ẵừỡc an toĂn ca tĂu vĂ ngừội trn tĂu. Hẻ thõng dãu ẵõt tõi thièu phăi tuàn theo cc qui ẵnh sau:
(1) Phăi cõ gng, ẵặn mửc cĩ thè, khỏng bõ trẽ cc bổ phn ca hẻ thõng dãu ẵõt chửa dãu ẵừỡc hàm nĩng vối
p suảt vừỡt qu 0,18 N/mm
2
ờ nhựng v trẽ b che khuảt lĂm cho cc khuyặt tt hoc rí rì khỏng quan st
ẵừỡc thừộng xuyn. Cc buóng my ờ khu vỳc cc bổ phn ca hẻ thõng dãu ẵõt nhừ vy phăi ẵừỡc chiặu
sng thẽch hỡp.
(2) Buóng my phăi ẵừỡc thỏng giĩ ẵãy ẵ trong cc ẵiậu kiẻn lĂm viẻc bệnh thừộng ẵè phíng trnh viẻc tẽch
tũ hỗi dãu.
(3) Cc kắt dãu ẵõt phăi tuàn theo cc yu cãu sau:
(a) Dãu ẵõt, dãu bỏi trỗn vĂ cc dãu d chy khc khỏng ẵừỡc chửa trong cc kắt mợt mủi.
(b) Cc kắt dãu ẵõt phăi cõ gng to thĂnh mổt phãn ca kặt cảu thàn tĂu vĂ phăi ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi

19
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
cc buóng my loi A. Nặu cc kắt dãu ẵõt, khỏng phăi lĂ cc kắt dãu ẵõt trong ẵy ẵỏi, buổc phăi bõ
trẽ kậ vối hoc bn trong buóng my loi A, ẽt nhảt mổt trong cc mt thng ẵửng ca chợng phăi lin
tũc vối ẵừộng bin ca buóng my vĂ nn cĩ chung ẵừộng bin vối cc kắt ẵy ẵỏi; diẻn tẽch bin
chung ca kắt dãu ẵõt vối buóng my phăi ẵừỡc giăm ẵặn mửc tõi thièu. Nặu cc kắt nhừ vy ẵừỡc bõ
trẽ trong phm vi cc bin ca buóng my loi A thệ chợng khỏng ẵừỡc chửa dãu ẵõt cĩ ẵièm chốp

chy nhị hỗn 60
o
C. Nĩi chung, phăi trnh khỏng sứ dũng cc kắt dãu ẵõt loi rội. Nặu sứ dũng cc kắt
nhừ vy thệ khỏng ẵừỡc dùng chợng trong cc buóng my loi A trn cc tĂu khch. Nặu ẵừỡc phắp sứ
dũng, chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ trong khay hửng kẽn dãu cĩ kẽch thừốc lốn vĂ cĩ õng thot thẽch hỡp dạn
ẵặn kắt dãu trĂn cĩ kẽch thừốc phù hỡp.
(c) Khỏng ẵừỡc bõ trẽ kắt dãu ẵõt ti v trẽ mĂ viẻc trĂn hoc rí rì dãu tữ kắt cĩ thè dạn ẵặn nguy cỗ chy
hoc nọ khi rỗi vĂo cc bậ mt nĩng. Cc van vĂ cc chi tiặt lp trn cc kắt dãu ẵõt phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ
nhựng v trẽ an toĂn sao cho cĩ thè trnh ẵừỡc cc hừ hịng bn ngoĂi. Khoăng cch giựa cc kắt dãu d
chy vĂ cc v trẽ cĩ nhiẻt ẵổ cao ca hẻ thõng my phăi ẵ ẵè trnh sao cho dãu khỏng b hàm nĩng
ẵặn nhiẻt ẵổ lốn hỗn ẵièm chốp chy.
(d) Cc õng dãu ẵõt mĂ trong trừộng hỡp b hừ hịng cĩ thè lĂm chăy dãu tữ cc kắt cĩ dung tẽch tữ 500 lẽt
trờ ln vĂ ẵừỡc ẵt bn trn ẵy ẵỏi dùng ẵè lĂm kắt chửa, kắt lng hoc kắt trỳc nht, phăi cĩ van
ẵừỡc lp ngay trn kắt vĂ cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc tữ v trẽ an toĂn bn ngoĂi buóng lin quan trong
trừộng hỡp xăy ra chy trong buóng ẵt kắt. Trong trừộng hỡp ẵc biẻt ca cc kắt sàu ẵt trong hãm
trũc, hãm õng hoc cc khỏng gian từỗng tỳ, phăi lp cc van trn kắt nhừng viẻc ẵiậu khièn chợng khi
chy cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn bng van phũ trn õng hoc cc õng bn ngoĂi hãm hoc cc khoang từỗng
tỳ ẵĩ. Nặu van phũ ẵĩ ẵừỡc lp trong buóng my, nĩ phăi vn hĂnh ẵừỡc tữ v trẽ bn ngoĂi buóng
my. Viẻc ẵiậu khièn tữ xa van ca kắt dãu ẵõt cho my pht sỳ cõ phăi ẵừỡc bõ trẽ tch ring khịi v
trẽ ẵiậu khièn tữ xa cc van khc ca cc kắt bõ trẽ trong buóng my.
(e) Phăi cĩ biẻn php hiẻu quă vĂ an toĂn ẵè biặt ẵừỡc lừỡng dãu ẵõt chửa trong kắt dãu ẵõt bảt kệ.
(i) Nặu sứ dũng õng ẵo, chợng khỏng ẵừỡc kặt thợc trong khoang bảt kệ cĩ khă nng gày chy dãu
trĂn tữ õng ẵo. c biẻt, chợng khỏng ẵừỡc kặt thợc trong cc buóng hĂnh khch vĂ buóng thuyận
vin. Tuy nhin, nặu ng kièm xắt thảy cc yu cãu ờ ẵon sau lĂ khỏng thỳc tặ thệ cĩ thè cho
phắp õng ẵo ẵừỡc kặt thợc trong buóng my vối ẵiậu kiẻn phăi thoă mơn tảt că cc ẵiậu kiẻn sau:
1) Phăi trang b thiặt b chì bo mửc thoă mơn cc yu cãu ờ (ii) dừối ẵày;
2) Cc õng ẵo kặt thợc ờ cc v trẽ cch xa nhựng v trẽ cĩ nguy cỗ chy, trữ trừộng hỡp cĩ cc
biẻn php ẵậ phíng nhừ lp cc tảm chn hiẻu quă ẵè ẵậ phíng dãu ẵõt khỏng tiặp xợc vối
nguón gày chy trong trừộng hỡp trĂo ra khịi ẵãu ca cc õng ẵo;
3) ãu ca cc õng do ẵừỡc lp thiặt b bt tỳ ẵĩng vĂ cĩ mổt van ẵiậu khièn tỳ ẵĩng ẵừộng kẽnh

nhị bn dừối thiặt b bt ẵè chc chn rng trừốc khi mờ thiặt b bt, dãu khỏng cĩ ờ ẵĩ. Phăi cĩ
biẻn php ẵè ẵăm rng dãu trĂo ra khịi van ẵiậu khièn khỏng dạn ẵặn nguy cỗ chy.
(ii) Cĩ thè sứ dũng cc thiặt b chì bo mửc dãu khc thay cho cc õng ẵo nặu viẻc hừ hịng ca thiặt
b ẵĩ hoc viẻc np qu mửc ca kắt khỏng lĂm dãu chăy vĂo khoang. Khỏng ẵừỡc sứ dũng kẽnh
ẵo loi trín. ng kièm cĩ thè cho phắp sứ dũng kẽnh ẵo mửc loi dt vĂ cĩ van tỳ ẵĩng giựa kẽnh
ẵo vĂ kắt.
(iii) Phừỗng tiẻn ẵo nu ờ (ii) trn phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt hoc tuàn theo tiu chuán ẵừỡc ng
kièm cỏng nhn. Thiặt b ẵo nĂy phăi ẵừỡc duy trệ ờ trng thi lĂm viẻc tõt ẵè ẵăm băo chợng luỏn
chì bo chẽnh xc trong qu trệnh khai thc.
(4) Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè ẵậ phíng qu p trong kắt dãu bảt kệ hoc bảt cử bổ phn nĂo ca hẻ thõng dãu
ẵõt, kè cc cc õng np bng bỗm trn tĂu. Cc õng thỏng hỗi, õng trĂn vĂ cc van an toĂn phăi xă ra v trẽ
khỏng cĩ nguy cỗ chy hoc nọ do dãu hoc hỗi dãu vĂ khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cc buóng thuyận vin,
buóng hĂnh khch, khoang ro-ro kẽn, buóng my hoc cc buóng từỗng tỳ.
(5) Cc ẵừộng õng dãu ẵõt phăi tuàn theo cc yu cãu sau:
(a) Cc ẵừộng õng dãu ẵõt cùng cc van vĂ phũ tùng ca chợng phăi ẵừỡc chặ t
o bng thắp hoc vt liẻu
từỗng ẵừỗng khc, trữ trừộng hỡp ẵừỡc phắp sứ dũng hn chặ cc õng mậm ờ nhựng v trẽ mĂ ng
kièm thảy thoă ẵng. Cc õng mậm ẵĩ vĂ cc chi tiặt nõi ờ ẵãu ca chợng phăi bng vt liẻu chu lứa
ẵừỡc duyẻt vĂ cĩ ẵ ẵổ bận ẵóng thội cĩ kặt cảu ẵừỡc ng kièm chảp nhn. õi vối cc van lp vĂo
cc kắt dãu ẵõt vĂ phăi chu p lỳc tỉnh, cĩ thè sứ dũng thắp hoc gang graphẽt cãu. Viẻc sứ dũng cc

20
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
van bng gang thừộng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ 12.1.5, Phãn 3 ca
Qui phm nĂy.
(b) Cc ẵừộng õng cảp dãu ẵõt cao p bn ngoĂi, giựa cc bỗm dãu cao p vĂ víi phun dãu, phăi ẵừỡc băo
vẻ bng hẻ thõng õng bao bn ngoĂi. Cc ẵừộng õng băo vẻ nĂy phăi cĩ khă nng lừu giự dãu ẵõt khi
õng dãu cao p b hịng vĂ bao góm mổt ẵừộng õng bc bn ngoĂi ẵừộng õng dãu cao p, to thĂnh
mổt hẻ thõng cõ ẵnh. Hẻ thõng bao băo vẻ phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè thu hói dãu rí rì vĂ phăi cĩ thiặt b
bo ẵổng khi ẵừộng dãu cao p b hịng. Tuy nhin, nặu ng kièm xắt thảy thoă ẵng thệ khỏng cãn

p dũng yu cãu nĂy vối cc ẵừộng õng dãu cao p nặu chợng cĩ thiặt kặ, kặt cảu vĂ thiặt b phù hỡp
cĩ thè giăm tõi thièu nguy cỗ chy.
(c) Khỏng ẵừỡc bõ trẽ cc ẵừộng õng dãu ẵõt ngay bn trn hoc gãn cc thiặt b cĩ nhiẻt ẵổ cao, bao góm
nói hỗi, cc ẵừộng õng hỗi nừốc, õng gĩp khẽ xă, bãu giăm àm hoc cc thiặt b khc phăi yu cãu bc
cch nhiẻt theo (6). Cc ẵừộng õng dãu ẵõt phăi cõ gng bõ trẽ xa cc bậ mt nĩng, hẻ thõng ẵiẻn hoc
cc nguón gày chy khc vĂ phăi ẵừỡc che chn hoc ẵừỡc băo vẻ bng cc biẻn php thẽch hỡp khc
ẵè trnh khỏng cho dãu bn hoc rí rì vĂo cc nguón gày chy. Phăi hn chặ ẵặn mửc tõi thièu cc
ẵièm nõi ca cc hẻ thõng õng ẵĩ.
(d) Cc bổ phn ca hẻ thõng dãu ẵõt phăi ẵừỡc thiặt kặ cĩ tẽnh ẵặn p suảt xung lốn nhảt cĩ thè xăy ra
trong khai thc, kè cc cc xung cao p pht sinh vĂ truyận ngừỡc li cc ẵừộng õng cảp dãu vĂ õng
hói dãu do tc ẵổng ca bỗm phun dãu. Cc mõi nõi ca cc ẵừộng õng cảp dãu vĂ hói dãu phăi cĩ kặt
cảu cĩ tẽnh ẵặn khă nng ẵậ phíng rí rì dãu cĩ p lỳc trong khi khai thc vĂ sau khi băo dừởng ca
chợng.
(e) õi vối hẻ thõng cĩ nhiậu ẵổng cỗ ẵừỡc cảp dãu tữ cùng nguón cảp dãu, phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè cch
li õng cảp dãu vĂ õng hói dãu ca tững ẵổng cỗ. Phừỗng tiẻn cch li khỏng ẵừỡc lĂm ănh hừờng ẵặn
hot ẵổng ca cc ẵổng cỗ khc vĂ phăi cĩ khă nng hot ẵổng ẵừỡc tữ mổt v trẽ vạn tiặp cn ẵừỡc
khi cĩ chy ờ mổt ẵổng cỗ bảt kệ.
(f) Nặu ng kièm cĩ thè cho phắp vn chuyèn dãu vĂ cc chảt lịng d chy qua buóng sinh hot vĂ
buóng phũc vũ, cc ẵừộng õng vn chuyèn dãu hoc cc chảt lịng d chy phăi ẵừỡc chặ to bng vt
liẻu ẵừỡc ng kièm duyẻt cĩ tẽnh ẵặn nguy cỗ chy.
(6) Viẻc băo vẻ cc bậ mt cĩ nhiẻt ẵổ cao phăi phù hỡp vối cc yu cãu sau:
(a) Cc bậ mt cĩ nhiẻt ẵổ trn 220
o
C cĩ thè b dãu chăy hoc bn vĂo trong trừộng hỡp hẻ thõng dãu ẵõt
b hừ hịng thệ phăi ẵừỡc bc cch nhiẻt thẽch ẵng.
(b) Phăi cĩ biẻn php ẵậ phíng ẵè ngn khỏng cho dãu cĩ p lỳc rí lt tữ bỗm, bãu lc hoc bãu hàm tiặp
xợc vối cc bậ mt ẵừỡc hàm nĩng.
(7) Cc kẽnh quan st díng chăy nặu ẵừỡc sứ dũng trong hẻ thõng dãu ẵõt phăi ẵừỡc duyẻt ẵăm băo mửc ẵổ
chu lứa thẽch hỡp.
(8) Phăi cĩ phừỗng tiẻn nu ờ (a) vĂ (b) dừối ẵày cho mồi buóng cĩ chửa thiặt b xứ lẽ sỗ bổ chảt lịng d chy

nhừ my phàn li, bãu hàm dãu v.v. Tuy nhin, cĩ thè bị qua cc yu cãu nĂy nặu ng kièm thảy phù hỡp
sau khi xem xắt kặt cảu chõng chy ca tĂu hoc viẻc bõ trẽ cc thiặt b trn vĂ cc biẻn php ẵõi phĩ ca
tĂu trong trừộng hỡp cĩ rí rì dãu vĂ chy:
(a) Mồi buóng trong ẵĩ cĩ lp ẵt cc bổ phn chẽnh ca cc thiặt b ẵĩ phăi ngn cch vối cc hẻ thõng
my khc, ẵừỡc bao bng cc vch thắp kắo dĂi tữ boong tối boong vĂ cĩ cc cứa tỳ ẵĩng bng thắp.
(b) Phăi trang b nhừ (i) ẵặn (iv) dừối ẵày cho mồi buóng kẽn nu ờ (a) trn:
(i) Hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phù hỡp vối cc yu cãu ờ 7.2
(ii) Hẻ thõng dp chy cõ ẵnh, phù hỡp vối cc yu cãu ờ 10.4, cĩ khă nng vn hĂnh tữ bn ngoĂi
buóng ẵĩ
(iii) Hẻ thõng thỏng giĩ cỗ giối hoc thiặt b thỏng giĩ cĩ thè cch li vối hẻ thõng thỏng giĩ cỗ giối
(iv) Thiặt b ẵĩng cc õng thỏng giĩ tữ v trẽ gãn vối v trẽ vn hĂnh hẻ thõng dp chy cõ ẵnh trn.

4.2.3 Thiặt b dãu bỏi trỗn
Thiặt b ẵè chửa, phàn phõi vĂ sứ dũng dãu trong cc hẻ thõng bỏi trỗn p lỳc phăi sao cho ẵăm băo ẵừỡc an
toĂn ca tĂu vĂ con ngừội trn tĂu. Thiặt b trong cc buóng my loi A vĂ nặu cĩ thè thệ kè că cc buóng my
khc, tõi thièu phăi tuàn theo cc qui ẵnh ờ (1), (2), (3)(c), (3)(d), (3)(e), (4), (5)(a), (5)(c), (6) vĂ (7) ca
4.2.2, trữ trừộng hỡp mĂ:

21
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
(1) iậu nĂy khỏng ngn ngữa viẻc sứ dũng cc kẽnh quan st díng chăy trong hẻ thõng dãu bỏi trỗn nặu
chợng ẵừỡc chửng minh bng thứ nghiẻm cĩ mửc ẵổ chu lứa thẽch hỡp;
(2) Cc õng ẵo cĩ thè ẵừỡc chảp nhn trong buóng my; tuy nhin, cc yu cãu ờ (1) vĂ (3) ca 4.2.2-
1(3)(e)(i) khỏng cãn phăi p dũng vối ẵiậu kiẻn cc õng ẵo cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng thẽch hỡp
(3) Cc qui ẵnh ca 4.2.2-1(3)(d) củng phăi ẵừỡc p dũng cho cc kắt dãu bỏi trỗn trữ cc kắt cĩ dung tẽch
nhị hỗn 500 lẽt, cc kắt chửa cĩ van ẵừỡc ẵĩng trong ẵiậu kiẻn hot ẵổng bệnh thừộng ca tĂu hoc viẻc
tc ẵổng ngoĂi mũc ẵẽch ẵõi vối cc van ẵĩng nhanh trn kắt dãu bỏi trỗn cĩ thè gày nguy hièm cho viẻc
hot ẵổng an toĂn ca my chẽnh củng nhừ cc my phũ thiặt yặu.

4.2.4 Thiặt b ca cc dãu d chy khc

1 Thiặt b ẵè chửa, phàn phõi vĂ sứ dũng cc dãu d chy khc trong ẵiậu kiẻn cĩ p lỳc trong cc hẻ thõng
truyận ẵổng, cc hẻ thõng ẵiậu khièn vĂ tc ẵổng vĂ cc hẻ thõng hàm nĩng phăi sao cho cĩ thè ẵăm băo ẵừỡc
an toĂn cho con tĂu vĂ ngừội trn tĂu. ờ nhựng v trẽ cĩ nguón gày chy, cc thiặt b ẵĩ tõi thièu phăi tuàn
theo cc qui ẵnh ờ (1), (2), (3)(c), (3)(e), (5)(c) vĂ (6) ca 4.2.2-1 vĂ cc qui ẵnh ờ (4) vĂ (5)(a) ca 4.2.2-1
vậ ẵổ bận vĂ kặt cảu. õi vối cc hẻ thõng dãu nĩng, ngoĂi cc qui ẵnh trn, cc thiặt b ẵĩ cín phăi tuàn
theo cc qui ẵnh ờ 4.2.2-1(3)(d). Phăi trang b cc thiặt b thẽch hỡp ẵè thu hói dãu rí rì bn dừối cc van thuý
lỳc vĂ cc xi lanh trữ nhựng thiặt b khỏng cĩ nguy cỗ chy do dãu rí rì.
2 Cc thiặt b thuý lỳc cĩ p suảt lĂm viẻc trn 1,5 MPa nn ẵừỡc ẵt trong cc buóng ring biẻt. Nặu ẵiậu nĂy
khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc, chợng phăi ẵừỡc phăi che chn thẽch ẵng.

4.2.5 Thiặt b dãu ẵõt trong cc buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc canh theo chu kệ
1 NgoĂi cc yu cãu ờ 4.2.1 ẵặn 4.2.4, cc hẻ thõng dãu dõt vĂ dãu bỏi trỗn trong buóng my khỏng cĩ ngừội
trỳc canh theo chu kệ phăi tuàn theo cc yu cãu sau:
(1) Nặu cc kắt dãu ẵõt trỳc nht ẵừỡc np dãu tỳ ẵổng hoc bng ẵiậu khièn tữ xa, phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè ẵậ
phíng sỳ trĂn dãu. Cc thiặt b xứ lẽ chảt lịng d chy khc mổt cch tỳ ẵổng (vẽ dũ, cc my phàn li dãu
ẵõt) mĂ nặu ẵiậu kiẻn thỳc tặ cho phắp, phăi ẵừỡc bõ trẽ trong buóng ring dĂnh cho cc my phàn li vĂ
cc bãu hàm ca chợng thệ phăi cĩ thiặt b ẵè ẵậ phíng dãu trĂn.
(2) Nặu cc kắt dãu ẵõt trỳc nht hoc cc kắt lng cĩ thiặt b hàm phăi cĩ thiặt b bo ẵổng nhiẻt ẵổ cao nặu
nhiẻt ẵổ cĩ thè vừỡt qu ẵièm chốp chy ca dãu ẵõt.

4.3 Thiặt b khẽ ẵõt dùng ẵè sinh hot

4.3.1 Thiặt b khẽ ẵõt dùng ẵè sinh hot
Cc hẻ thõng khẽ ẵõt sứ dũng ẵè sinh hot phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt. Cc bệnh chửa khẽ phăi ẵừỡc bõ trẽ trn
boong hờ hoc trong buóng ẵừỡc thỏng giĩ tõt vĂ chì mờ ra boong hờ.

4.4 Cc qui ẵnh khc vậ cc nguón gày chy vĂ tẽnh d chy

4.4.1 Cc lí sừời ẵiẻn
Cc lí sừời ẵiẻn, nặu cĩ, phăi ẵừỡc gn cõ ẵnh ờ v trẽ vĂ cĩ kặt cảu sao cho cĩ thè giăm ẵừỡc nguy cỗ chy

ẵặn mửc thảp nhảt. Khỏng ẵừỡc lp ẵt lí sừời cĩ sỡi nung hờ ẵặn mửc văi, rm hoc cc vt liẻu từỗng tỳ
khc cĩ thè bt chy do nhiẻt tữ sỡi nung ẵĩ.

4.4.2 Cc bệnh chửa chảt thăi
Cc bệnh chửa chảt thăi phăi ẵừỡc chặ to bng cc vt liẻu khỏng chy vĂ khỏng cĩ lồ khoắt ờ cc thĂnh hoc
ẵy ca bệnh.

4.4.3 Bc cch nhiẻt cc bậ mt ẵừỡc băo vẻ ẵè trnh ngảm dãu

22
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
Trong cc buóng cĩ thè b lt dãu vĂo, bậ mt ca cch nhiẻt phăi khỏng thảm dãu hoc hỗi dãu.

4.4.4 Lốp ph boong nận
Cc lốp ph boong nận, nặu cĩ, trong buóng sinh hot, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu khièn phăi lĂm bng vt
liẻu ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt. Vt liẻu nĂy khỏng ẵừỡc lĂ loi d chy
vĂ ẵừỡc xc ẵnh theo Bổ lut cc tiu chuán thứ lứa.

4.5 Khu vỳc hĂng ca cc tĂu chờ hĂng lịng

4.5.1 Ngn cch cc kắt hĂng
1 Cc buóng bỗm dãu hĂng, cc kắt hĂng, kắt lng vĂ khoang cch li phăi ẵừỡc bõ trẽ phẽa trừốc buóng my.
Tuy nhin, cc kắt dãu ẵõt khỏng cãn phăi bõ trẽ ờ phẽa trừốc buóng my. Cc kắt hĂng vĂ kắt lng phăi ẵừỡc
cch li khịi buóng my bng cc khoang cch li, buóng bỗm, kắt dãu ẵõt hoc kắt dn. Buóng bỗm cĩ chửa
bỗm vĂ phũ tùng ca chợng ẵè bỗm dn cc khoang kậ vối cc kắt hĂng vĂ kắt lng vĂ cc bỗm chuyèn dãu
ẵõt phăi ẵừỡc coi từỗng ẵừỗng vối buóng bỗm hĂng trong nổi dung ca mũc nĂy, nặu cc buóng bỗm ẵĩ cĩ
cùng tiu chuán an toĂn nhừ yu cãu ẵõi vối buóng bỗm hĂng. Tuy nhin, cc buóng bỗm chì dỳ ẵnh ẵè dn
hoc chuyèn dãu ẵõt thệ khỏng cãn phăi tuàn theo cc yu cãu ờ 10.9. Phãn dừối ca buóng bỗm cĩ thè nhỏ
vĂo buóng my loi A ẵè bõ trẽ bỗm nặu chiậu cao boong ca hòm ẵĩ, nĩi chung, khỏng ẵừỡc vừỡt qu mổt
phãn ba chiậu cao mn tĂu thiặt kặ so vối ki tĂu, trữ trừộng hỡp ẵiậu nĂy khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc ẵõi vối cc

tĂu cĩ DW tữ 25000 tản trờ xuõng do viẻc bõ trẽ lõi vĂo vĂ bõ trẽ hẻ thõng õng thệ ng kièm cĩ thè cho phắp
hòm nĂy cĩ chiậu cao vừỡt qu chiậu cao ẵĩ, nhừng khỏng ẵừỡc vừỡt qu mổt nứa chiậu cao mn tĂu thiặt kặ
so vối ki.
2 Cc trm ẵiậu khièn hĂng chẽnh, trm ẵiậu khièn, buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ (trữ cc buóng ca thiặt
b lĂm hĂng tch biẻt) phăi ẵừỡc bõ trẽ phẽa sau tảt că cc kắt hĂng, kắt lng vĂ cc khoang ngn cch cc kắt
hĂng hoc kắt lng vối buóng my, nhừng khỏng cãn thiặt phăi bõ trẽ phẽa sau ca kắt dãu ẵõt vĂ kắt dn.
NgoĂi ra, chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho hừ hịng ring l ca mổt boong hoc mổt vch khỏng lĂm cho khẽ
hoc hỗi tữ cc kắt hĂng cĩ thè ẵi vĂo buóng sinh hot, trm ẵiậu khièn hĂng chẽnh, trm ẵiậu khièn hoc
buóng phũc vũ. Hòm ẵừỡc bõ trẽ nhừ -1 trn khỏng cãn phăi tẽnh ẵặn khi xc ẵnh v trẽ ca cc buóng nĂy.
3 Tuy nhin, nặu thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè cho phắp cc trm ẵiậu khièn hĂng chẽnh, trm ẵiậu khièn,
buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ phẽa trừốc ca cc kắt hĂng, kắt lng vĂ cc khoang ngn cch cc kắt hĂng
vĂ kắt lng vối buóng my, nhừng khỏng cãn thiặt phăi ờ phẽa trừốc cc kắt dãu ẵõt hoc kắt dn. Cc buóng
my khỏng phăi buóng my loi A cĩ thè ẵừỡc phắp ẵt ờ phẽa trừốc ca kắt hĂng vĂ kắt lng nặu chợng ẵừỡc
ngn cch vối cc kắt hĂng vĂ kắt lng bời khoang cch li, buóng bỗm hĂng, kắt dãu ẵõt hoc kắt dn vĂ phăi
cĩ tõi thièu mổt bệnh chựa chy xch tay. Nặu cc buóng my nĂy cĩ chửa ẵổng cỗ ẵõt trong, ngoĂi bệnh chựa
chy xch tay, phăi trang b mổt bệnh chựa chy bng bt lo
i ẵừỡc duyẻt cĩ dung tẽch 45 lẽt hoc từỗng
ẵừỗng. Nặu viẻc sứ dũng bệnh chựa chy loi bn di ẵổng lĂ khỏng thỳc tặ thệ cĩ thè thay bệnh chựa chy nĂy
bng bng hai bệnh chựa chy xch tay. Buóng sinh hot, cc trm ẵiậu khièn hĂng chẽnh, trm ẵiậu khièn vĂ
buóng phũc vũ phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho hừ hịng ring l ca mổt boong hoc mổt vch khỏng lĂm cho khẽ
hoc hỗi tữ cc kắt hĂng cĩ thè ẵi vĂo cc buóng ẵĩ. NgoĂi ra, nặu thảy cãn thiặt cho an toĂn hoc sỳ hĂnh hăi
ca con tĂu, ng kièm cĩ thè cho phắp cc buóng my cĩ chửa ẵổng cỗ ẵõt trong nhừng khỏng phăi my
chẽnh cĩ cỏng suảt lốn hỗn 375 kW ẵừỡc bõ trẽ phẽa trừốc khu vỳc hĂng nặu cc trang thiặt b phù hỡp vối cc
qui ẵnh ca mũc nĂy.
4 õi vối cc tĂu chờ hĂng hồn hỡp:
(1) Cc kắt lng phăi ẵừỡc bao quanh bng cc khoang cch li, trữ khi bin ca kắt lng (trừộng hỡp cĩ chửa
hồn hỡp lng trong hĂnh trệnh chờ hĂng khỏ) lĂ mổt phãn ca kặt cảu thàn tĂu, boong hĂng chẽnh, vch
buóng bỗm hĂng hoc kắt dãu ẵõt. Cc khoang cch li nĂy khỏng ẵừỡc thỏng ra ẵy ẵỏi, hãm õng, buóng
bỗm hoc cc buóng kẽn khc, khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵè chửa hĂng hoc nừốc dn vĂ khỏng ẵừỡc nõi vối hẻ
thõng ẵừộng õng phũc vũ dãu hĂng hoc dn. Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè np nừốc vĂ xă nừốc cho cc khoang

cch li. Nặu bin ca kắt lng lĂ mổt phãn ca vch buóng bỗm hĂng, buóng bỗm khỏng ẵừỡc thỏng vối

23
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
ẵy ẵỏi, hãm õng hoc cc khoang kẽn khc. Tuy nhin, cĩ thè cho phắp cc lồ khoắt ẵừỡc ẵy bng np
kẽn khẽ vĂ ẵừỡc cõ ẵnh bng cc bu lỏng.
(2) Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè cch li ẵừộng õng nõi buóng bỗm vối cc kắt lng nu ờ (1) trn. Phừỗng tiẻn cch
li nĂy phăi bao góm mổt van vĂ tiặp theo lĂ bẽch cĩ tảm chn hoc mổt ẵon õng nõi cĩ cc bẽch tt thẽch
hỡp. Thiặt b nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ gãn cc kắt lng, nhừng nặu viẻc bõ trẽ nĂy lĂ khỏng thỳc tặ hoc khỏng
hỡp lẽ thệ cĩ thặ bõ trẽ trong buóng bỗm ngay phẽa sau phãn õng xuyn qua vch. Phăi trang b hẻ thõng
ẵừộng õng vĂ bỗm tch biẻt vĂ cõ ẵnh bao góm că õng gĩp, cĩ van chn vĂ mổt bẽch tt, ẵè xă cc chảt
chửa trong kắt lng trỳc tiặp ra boong hờ vĂo thiặt b tiặp nhn trn bộ khi tĂu ờ dng chờ hĂng khỏ. Nặu
hẻ thõng vn chuyèn ẵừỡc sứ dũng ẵè chuyèn nừốc dãu lng khi tĂu ờ dng tĂu hĂng khỏ thệ hẻ thõng nĂy
khỏng ẵừỡc nõi vối cc hẻ thõng khc. Cĩ thè chảp nhn viẻc cch li vối cc hẻ thõng khc bng cch sứ
dũng cc ẵon õng nõi tho ẵừỡc;
(3) Cc miẻng khoang vĂ cc lồ vẻ sinh kắt ca kắt lng chì ẵừỡc phắp bõ trẽ trn boong hờ vĂ phăi ẵừỡc lp
thiặt b ẵĩng. Trữ khi chợng cĩ cc np ẵy ẵừỡc bt bng cc bu lỏng ẵừỡc bõ trẽ vối khoăng cch ẵăm
băo kẽn nừốc, cc thiặt b ẵĩng nĂy phăi cĩ thiặt b kho ẵừỡc ẵiậu khièn bời sỉ quan cĩ trch nhiẻm ca
tĂu;
(4) Nặu trang b cc kắt hĂng mn, cc ẵừộng õng dãu hĂng bn dừối boong phăi ẵừỡc lp ẵt bn trong cc
kắt nĂy. Tuy nhin, ng kièm cĩ thè cho phắp cc ẵừộng õng dãu hĂng ẵừỡc ẵt trong cc knh dạn
ring nặu cc knh dạn nĂy cĩ thè vẻ sinh vĂ thỏng giĩ ẵừỡc thẽch ẵng thoă mơn ng kièm. Nặu khỏng
cĩ cc kắt mn, cc ẵừộng õng dãu hĂng bn dừối boong phăi ẵừỡc ẵt trong cc knh dạn ring.
5 Nặu cãn phăi lp mổt v trẽ ẵiậu khièn tĂu bn trn khu vỳc hĂng thệ nĩ chì ẵừỡc ẵè phũc vũ mũc ẵẽch ẵiậu
khièn tĂu vĂ phăi ẵừỡc ngn cch vối boong kắt hĂng bời mổt khoang hờ vối chiậu cao tõi thièu 2 m. Cc yu
cãu vậ phíng chõng chy cho v trẽ ẵiậu khièn tĂu nĂy phăi nhừ cc yu cãu ẵõi vối cc trm ẵiậu khièn nu ờ
9.2.4 vĂ cc qui ẵnh khc trong cc Chừỗng 4, 5 vĂ 6 p dũng ẵõi vối tĂu chờ hĂng lịng.
6 Phăi cĩ phừỗng tiẻn ẵè trnh khỏng cho dãu rí rì trn boong lt vĂo buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ. iậu
nĂy cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn bng cch lp ẵt thĂnh quày lin tũc cõ ẵnh cĩ chiậu cao tõi thièu 300 mm kắo tối
hai bn mn. Phăi ẵc biẻt lừu ỷ ẵặn cc thiặt b ca hẻ thõng np hĂng ờ ẵuỏi tĂu.

7 è băo vẻ cc kắt hĂng chờ dãu thỏ vĂ cc săn phám dãu cĩ ẵièm chốp chy khỏng vừỡt qu 60
o
C, khỏng
ẵừỡc sứ dũng cc vt liẻu d b hịng do nhiẻt vĂ lan lứa ẵặn hĂng ẵè chặ to cc van, phũ tùng, np ẵy miẻng
kắt, õng thỏng hỗi hĂng vĂ õng hĂng.

4.5.2 Hn chặ cc lồ khoắt trn mt bao
1 Trữ khi ẵừỡc phắp ờ -2 dừối ẵày, cc cứa ra vĂo, cc ẵãu dạn khẽ vĂo vĂ cc lồ khoắt dạn ẵặn buóng sinh hot,
buóng phũc vũ, trm ẵiậu khièn vĂ cc buóng my khỏng ẵừỡc ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng. Chợng phăi ẵừỡc
bõ trẽ trn vch ngang khỏng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hoc trn phẽa ngoĂi mn ca thừỡng tãng hoc lãu
boong vối khoăng cch tõi thièu 4% chiậu dĂi tĂu nhừng khỏng nhị hỗn 3 m tẽnh tữ ẵãu ca thừỡng tãng hoc
lãu boong ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng. Khoăng cch nĂy khỏng cãn vừỡt qu 5 m.
2 ng kièm cĩ thè cho phắp cc cứa ra vĂo ờ cc vch bin ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hoc trong phm vi giối
hn 5 m nu ờ -1 trn dạn ẵặn cc trm ẵiậu khièn hĂng hoc cc buóng phũc vũ nhừ buóng chửa lừỗng thỳc,
kho vĂ t, vối ẵiậu kiẻn chợng khỏng cĩ lõi ẵi dạn trỳc tiặp hoc gin tiặp ẵặn khoang khc cĩ chửa buóng
sinh hot, trm ẵiậu khièn hoc cc buóng phũc vũ nhừ bặp, ngn ẵỳng thửc n, xừờng nguổi hoc cc buóng
từỗng tỳ cĩ chửa cc nguón gày chy hỗi. Bin ca khoang ẵĩ phăi ẵừỡc bc cch nhiẻt theo tiu chuán "A-
60", trữ trừộng hỡp mt bao ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng. Cc tảm ẵừỡc bt bng bu lỏng ẵè tho my cĩ thè
ẵừỡc lp trong giối hn nu ờ -1 trn. Cc cứa ra vĂo buóng li vĂ cc cứa sọ ca buóng li cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ
trong phm vi cc giối hn nu ờ -1 trn vối ẵiậu kiẻn chợng ẵừỡc thiặt kặ ẵè ẵăm băo buóng li cĩ thè
chuyèn thĂnh kẽn khẽ vĂ kẽn hỗi mổt cch nhanh chĩng vĂ hiẻu quă .
3 Cc cứa sọ vĂ cứa hợp lỏ ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng vĂ trn cc cnh ca thừỡng tãng hoc lãu boong trong
phm vi cc giối hn nu ờ -1 trn phăi lĂ loi ẵừỡc gn cõ ẵnh (loi khỏng mờ ẵừỡc). Cc cứa sọ vĂ cứa hợp
lỏ ẵĩ, trữ cc cứa sọ ca buóng li, phăi cĩ kặt cảu theo tiu chuán "A-60".
4 Nặu cĩ hãm õng trong khu vỳc hĂng, hãm õng khỏng ẵừỡc thỏng vối buóng my vĂ phăi ẵừỡc trang b ẽt nhảt

24
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
hai lõi ra boong hờ cch nhau vối khoăng cch lốn nhảt. Tuy nhin, mổt trong cc cứa ra nĂy cĩ thè dạn ẵặn
buóng bỗm chẽnh. Nặu cĩ lõi ra vĂo cõ ẵnh tữ hãm õng ẵặn buóng bỗm chẽnh, phăi lp mổt cứa kẽn nừốc thoă

mơn cc yu cãu ờ 2.9.1-2(2), Phãn 9 ca Qui phm nĂy, ngoĂi ra phăi tuàn theo cc yu cãu sau:
(1) NgoĂi viẻc vn hĂnh trn buóng li, cứa kẽn nừốc phăi cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc bng tay tữ v trẽ bn ngoĂi
lõi vĂo buóng bỗm chẽnh;
(2) Cứa kẽn nừốc phăi ẵừỡc giự ờ trng thi ẵĩng trong qu trệnh hot ẵổng bệnh thừộng ca tĂu trữ khi cãn
phăi vĂo hãm õng.
5 Cc chũp kẽn khẽ ca hẻ thõng chiặu sng cõ ẵnh ẵừỡc duyẻt ẵè chiặu sng buóng bỗm hĂng cĩ thè ẵừỡc phắp
lp trn cc vch vĂ boong ngn cch buóng bỗm hĂng vĂ cc buóng khc nặu chợng cĩ ẵ ẵổ bận vĂ tẽnh
nguyn vn chõng chy, ẵóng thội duy trệ ẵừỡc ẵổ kẽn khẽ ca vch hoc boong.
6 Viẻc bõ trẽ cc ẵãu vĂo vĂ ra ca hẻ thõng thỏng giĩ vĂ cc lồ khoắt trn mt bao ca thừỡng tãng vĂ lãu
boong phăi sao cho cĩ thè thoă mơn ẵừỡc cc qui ẵnh ờ 4.5.3 vĂ 11.6. Cc õng thỏng hỗi, ẵc biẻt lĂ õng
thỏng hỗi cho buóng my phăi ẵừỡc bõ trẽ cĂng xa vậ phẽa ẵuỏi cĂng tõt. Phăi lừu ỷ thẽch ẵng ẵặn vản ẵậ nĂy
nặu tĂu cĩ trang b ẵè np vĂ xă hĂng ờ ẵuỏi tĂu. Cc nguón gày chy nhừ thiặt b ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ sao
cho trnh ẵừỡc nguy cĩ nọ.

4.5.3 Thỏng hỗi cc kắt hĂng
1 Cc hẻ thõng thỏng hỗi cho cc kắt hĂng phăi tch biẻt hoĂn toĂn khịi cc õng thỏng hỗi ca cc khoang khc
trn tĂu. Trang b vĂ v trẽ cc lồ thỏng trn boong kắt hĂng mĂ hỗi d chy cĩ thè thot ra phăi sao cho cĩ thè
giăm ẵặn mửc tõi thièu khă nng hỗi d chy ẵi vĂo ẵừỡc cc khoang kẽn cĩ chửa nguón gày chy, hoc tẽch
tũ ờ gãn cc my vĂ thiặt b trn boong cĩ thè dạn ẵặn nguy cỗ chy. è thoă mơn cc nguyn tc cỗ băn nĂy,
phăi p dũng cc tiu chuán ờ -2 ẵặn -5 vĂ 11.6.
2 Hẻ thõng thỏng hỗi
(1) Hẻ thõng thỏng hỗi trong mồi kắt hĂng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ ẵổc lp hoc kặt hỡp vối cc kắt hĂng khc vĂ cĩ
thè kặt nõi vĂo cc õng khẽ trỗ.
(2) Nặu hẻ thõng thỏng hỗi ẵừỡc kặt hỡp chung cho cc kắt hĂng khc nhau, phăi trang b van chn hoc cc
phừỗng tiẻn ẵừỡc chảp nhn khc ẵè cch li cc kắt hĂng. Nặu lp van chn, chợng phăi cĩ thiặt b kho
do sỉ quan cĩ trch nhiẻm ca tĂu kièm sot. Phăi cĩ sỳ hièn th rò rĂng trng thi hot ẵổng ca cc van
hoc phừỗng tiẻn ẵừỡc chảp nhn khc. Nặu cc kắt ẵơ ẵừỡc cch li vối nhau, phăi ẵăm băo rng cc van
cch li ẵừỡc mờ trừốc khi bt ẵãu nhn/xă hĂng vĂ dn cho kắt ẵĩ. Viẻc cch li vạn phăi ẵăm băo cho phắp
díng hỗi sinh ra do sỳ chnh nhiẻt trong kắt hĂng ẵi qua nhừ nu ờ 11.6.1-1(1).
(3) Nặu dỳ ẵnh nhn/xă hĂng vĂ dn ca mổt kắt hĂng hoc mổt nhĩm kắt hĂng ẵừỡc cch li vối hẻ thõng

thỏng hỗi chung, kắt hĂng hoc nhĩm kắt hĂng ẵĩ phăi ẵừỡc lp ẵt phừỗng tiẻn ẵè băo vẻ trnh qu p
hoc thảp p nhừ yu cãu ờ
11.6.3-2.
(4) Hẻ thõng thỏng hỗi phăi ẵừỡc nõi vĂo ẵình ca tững kắt hĂng vĂ phăi tỳ xă vĂo cc kắt hĂng trong cc
ẵiậu kiẻn nghing vĂ chợi thỏng thừộng ca tĂu. Nặu khỏng thè trang b ẵừộng õng tỳ xă, phăi cĩ thiặt b
cõ ẵnh ẵè xă cc ẵừộng õng thỏng hỗi vĂo kắt hĂng.
3 Hẻ thõng thỏng hỗi phăi cĩ cc thiặt b ẵè ẵậ phíng lứa ẵi vĂo cc kắt hĂng. Viẻc thiặt kặ, thứ nghiẻm vĂ lp
ẵt cc thiặt b nĂy phăi cĩ loi ẵừỡc ng kièm duyẻt phù hỡp vối qui trệnh ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.
Khỏng ẵừỡc sứ dũng cc lồ kièm tra mửc hao (ullage) ẵè càn bng p suảt. Cc lồ kièm tra mửc hao nĂy phăi
cĩ np ẵy cĩ ẵẻm kẽn vĂ tỳ ẵĩng. Khỏng ẵừỡc lp cc thiặt b dp tĂn lứa vĂ cc lừối dp tĂn lứa cho cc lồ
nĂy.
4 ãu ra ca cc õng thỏng hỗi ẵè lĂm hĂng vĂ dn
(1) ãu ra ca cc õng thỏng hỗi ẵè nhn/xă hĂng vĂ dn theo yu cãu ờ 11.6.1-1(2) phăi:
(a) Cho phắp luóng thot tỳ do ca hồn hỡp hỗi hoc cho phắp tiặt lừu xă hồn hỡp hỗi ẵè ẵt ẵừỡc tõc ẵổ
khỏng nhị hỗn 30 m/s.
(b) ừỡc bõ trẽ sao cho hồn hỡp hỗi ẵừỡc xă thng ẵửng ln phẽa trn.
(c) Nặu dùng phừỗng php luóng thot tỳ do ca hồn hỡp hỗi, thệ sao cho ẵãu ra phăi cao hỗn ẽt nhảt 6 m

25
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
so vối boong kắt hĂng hoc so vối cãu ẵi phẽa mủi vĂ ẵuỏi nặu ẵt trong phm vi cch cãu ẵi 4 m vĂ
ẵừỡc ẵt tẽnh theo phừỗng nm ngang cch cc õng np khỏng khẽ gãn nhảt vĂ cc lồ khoắt ca cc
khỏng gian kẽn chửa nguón gày chy vĂ cc my trn boong (cĩ thè bao góm că cc tội neo vĂ cc lồ
khoắt ca hãm xẽch neo vĂ cc thiặt b cĩ thè gày nguy cỗ chy) ẽt nhảt 10 m.
(d) Nặu dùng phừỗng php xă tõc ẵổ cao, ẵừỡc ẵt ờ ẵổ cao ẽt nhảt 2 m so vối boong kắt hĂng vĂ ẵừỡc ẵt
tẽnh theo phừỗng nm ngang cch cc õng np khỏng khẽ gãn nhảt vĂ cc lồ khoắt ca cc khỏng gian
kẽn chửa nguón gày chy vĂ cc my trn boong (cĩ thè bao góm că cc tội neo vĂ cc lồ khoắt ca
hãm xẽch neo vĂ cc thiặt b cĩ thè gày nguy cỗ chy) ẽt nhảt 10 m. Cc ẵãu ra nĂy phăi ẵừỡc trang b
cc thiặt b to lừu tõc cao loi ẵừỡc duyẻt.
(2) Cc thiặt b ẵè thỏng hỗi ca tảt că cc hỗi tữ cc kắt hĂng trong qu trệnh nhn hĂng vĂ dn phăi tuàn theo

cc yu cãu ờ 4.5.3 vĂ 11.6 vĂ phăi bao góm mổt hoc nhiậu cổt trũ hoc mổt sõ õng thỏng hỗi tõc ẵổ cao.
ừộng õng cảp khẽ trỗ cĩ thè ẵừỡc sứ dũng ẵè lĂm cc thiặt b thỏng hỗi ẵĩ.
5 Trong cc tĂu chờ hĂng hồn hỡp, thiặt b ẵè cch li cc kắt lng chửa dãu hoc cn dãu tữ cc kắt hĂng khc
phăi cĩ cc bẽch tt ẵừỡc lp thừộng xuyn ti v trẽ trong toĂn bổ thội gian chờ cc hĂng khỏng phăi hĂng lịng
nu ờ 1.2.1.

4.5.4 Thỏng giĩ
1 Hẻ thõng thỏng giĩ buóng bỗm hĂng
(1) Cc buóng bỗm hĂng phăi ẵừỡc thỏng giĩ cỗ giối vĂ khẽ thăi ra tữ cc qut hợt phăi ẵừỡc dạn ẵặn v trẽ an
toĂn trn boong hờ. Viẻc thỏng giĩ cho cc buóng bỗm nĂy phăi cĩ ẵ cỏng suảt ẵè giăm ẵặn mửc tõi
thièu khă nng tẽch tũ cc hỗi d chy. Sõ lãn thay ẵọi khẽ phăi tõi thièu 20 lãn/giộ, dỳa trn tọng dung tẽch
ca buóng. Cc knh dạn giĩ phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho toĂn bổ buóng ẵừỡc thỏng giĩ mổt cch hiẻu quă.
Viẻc thỏng giĩ phăi lĂ loi hợt ra sứ dũng cc qut loi khỏng pht tia lứa. ãu ra ca cc knh xă giĩ phăi
ẵừỡc dạn ra khẽ quyèn vĂ phăi cĩ cc tảm lừối kim li cĩ kẽch thừốc lồ lừối thẽch hỡp. Nặu hẻ thõng thỏng
giĩ ẵừỡc dạn ẵổng bng trũc xuyn qua vch hoc boong buóng bỗm, phăi cĩ hổp ẵẻm kẽn khẽ loi ẵừỡc
ng kièm duyẻt lp vĂo trũc ti v trẽ xuyn qua ẵĩ.
(2) Phăi trang b hẻ thõng thỏng hỗi hiẻu quă cho cc khoang cch li kậ vối kắt dãu hĂng. Nặu cc õng thỏng
hỗi ẵừỡc trang b ẵè cho mũc ẵẽch nĂy thệ mồi õng phăi cĩ lừối kim loi d thay mối ẵè ẵậ phíng lứa di
vĂo qua cc ẵãu ra ca chợng, cc õng nĂy phăi cĩ ẵừộng kẽnh trong khỏng dừối 50 mm. Nặu cĩ hẻ thõng
thỏng giĩ, kặt cảu ca qut thỏng giĩ vĂ cc tảm lừối kim loi lp trn cc knh xă phăi tuàn theo cc yu
cãu ờ (1) trn. Cc lồ thỏng hỗi phăi ẵừỡc khoắt trn mi phãn ca kặt cảu cĩ khă nng to thĂnh tợi khẽ.
2 Trong cc tĂu chờ hĂng hồn hỡp, tảt că cc khoang hĂng vĂ cc khoang kẽn khc kậ vối cc khoang hĂng phăi
cĩ khă nng ẵừỡc thỏng giĩ cỗ giối. Viẻc thỏng giĩ cỗ giối cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn bng cc qu
t di ẵổng. Phăi
trang b cho buóng bỗm hĂng, knh dạn õng vĂ khoang cch li nu ờ 4.5.1-4 kậ vối cc kắt lng hẻ thõng cănh
bo khẽ cõ ẵnh ẵừỡc duyẻt, cĩ khă nng kièm sot ẵừỡc cc hỗi d chy. Phăi cĩ trang b thẽch hỡp ẵè to
ẵiậu kiẻn cho viẻc ẵo cc hỗi d chy trong tảt că cc khoang khc trong khu vỳc hĂng. Viẻc ẵo hỗi nhừ vy
phăi cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc trn boong hờ hoc tữ cc v trẽ d ẵặn.

4.5.5 Hẻ thõng khẽ trỗ

1 õi vối cc tĂu chờ chảt lịng cĩ DW tữ 20000 tản trờ ln, viẻc băo vẻ cc kắt hĂng phăi ẵừỡc thỳc hiẻn bng
hẻ thõng khẽ trỗ cõ ẵnh phù hỡp vối cc yu cãu ờ Chừỗng 35, trữ khi, thay cho trang b nu trn, sau khi xem
xắt ẵặn trang thiặt b vĂ bõ trẽ ca tĂu, ng kièm cĩ thè cho phắp sứ dũng cc hẻ thõng cõ ẵnh khc nặu
chợng cĩ khă nng băo vẻ từỗng ẵừỗng vối hẻ thõng khẽ trỗ, phù hỡp vối 1.1.2. Cc yu cãu ẵõi vối cc hẻ
thõng cõ ẵnh sứ dũng ẵè thay thặ hẻ thõng khẽ trỗ phăi tuàn theo cc yu cãu ờ -6 dừối ẵày.
2 Cc tĂu chờ chảt lịng cĩ qui trệnh vẻ sinh kắt hĂng bng hẻ thõng rứa bng dãu thỏ phăi cĩ hẻ thõng khẽ trỗ
tuàn theo cc yu cãu ờ Chừỗng 35 vĂ phăi cĩ cc my rứa kắt cõ ẵnh. Tuy nhin, hẻ thõng nĂy khỏng cãn lp
ẵt nặu ẵơ cĩ cc hẻ thõng theo yu cãu ờ -1 trn.
3 Cc tĂu chờ hĂng lịng ẵừỡc trang b hẻ thõng khẽ trỗ phăi tuàn theo cc yu cãu sau:

26
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
(1) Cc khoang giựa hai lốp vị phăi ẵừỡc trang b cc ẵãu nõi ẵè cảp khẽ trỗ;
(2) Nặu cc khoang giựa hai lốp vị ẵừỡc nõi hẻ thõng phàn phõi khẽ trỗ lp cõ ẵnh, phăi cĩ cc phừỗng tiẻn
ẵè ẵậ phíng cc khẽ hy-ẵrỏ cc bon tữ cc kắt hĂng ẵi vĂo khỏng gian giựa hai lốp vị qua hẻ thõng nĂy;
(3) Nặu cc khoang ẵĩ khỏng ẵừỡc nõi cõ ẵnh vối hẻ thõng phàn phõi khẽ trỗ, phăi cĩ phừỗng tiẻn thẽch hỡp
ẵè cĩ thè nõi vối õng khẽ trỗ.
4 Cc yu cãu ẵõi vối cc hẻ thõng khẽ trỗ trong Chừỗng 35 khỏng cãn thiặt p dũng cho:
(1) Cc tĂu chờ ho chảt vĂ cc tĂu chờ khẽ khi chờ cc hĂng nu ờ 1.2.1, nặu chợng tuàn theo cc yu cãu ẵõi
vối cc hẻ thõng khẽ trỗ cho cc tĂu chờ ho chảt ẵừỡc ng kièm chảp nhn;
(2) Cc tĂu chờ ho chảt vĂ cc tĂu chờ khẽ khi chờ cc hĂng d chy khỏng phăi dãu thỏ hoc cc săn phám
dãu nhừ cc hĂng nu ờ Chừỗng 17 vĂ 18, Phãn 8E, nặu dung tẽch cc kắt sứ dũng ẵè chờ chợng khỏng
vừỡt qu 3000 m
3
vĂ săn lừỡng tững víi phun ca cc my rứa kắt khỏng vừỡt qu 17,5 m
3
/h vĂ toĂn bổ
săn lừỡng kặt hỡp ca cc my ẵang sứ dũng trong kắt hĂng ti mổt thội ẵièm bảt kệ khỏng vừỡt qu 110
m
3

/h.
5 Cc hẻ thõng khẽ trỗ phăi tuàn theo cc yu cãu sau:
(1) Hẻ thõng khẽ trỗ phăi cĩ khă nng to mỏi trừộng trỗ, táy vĂ thot khẽ cho cc kắt khi khỏng hĂng vĂ duy
trệ mỏi trừộng trong cc kắt hĂng vối nóng ẵổ ỏ xi theo yu cãu.
(2) Hẻ thõng khẽ trỗ nu ờ (1) trn phăi ẵừỡc thiặt kặ, chặ to vĂ thứ nghiẻm phù hỡp vối Chừỗng 35.
(3) Cc tĂu chờ hĂng lịng cĩ lp hẻ thõng khẽ trỗ cõ ẵnh phăi ẵừỡc trang b mổt hẻ thõng kièm tra mửc hao
(ullage) loi kẽn.
6 Nặu lp ẵt mổt hẻ thõng từỗng ẵừỗng vối hẻ thõng khẽ trỗ cõ ẵnh thệ hẻ thõng ẵĩ phăi:
(1) Cĩ khă nng ngn ngữa sỳ tẽch tũ nguy hièm ca cc hồn hỡp nọ trong cc kắt hĂng nguyn vn khi khai
thc thỏng thừộng trong toĂn bổ hĂnh trệnh dn vĂ cc hot ẵổng cãn thiặt trong kắt;
(2) ừỡc thiặt kặ sao cho giăm ẵặn mửc tõi thièu nguy cỗ chy do pht sinh tỉnh ẵiẻn ca chẽnh hẻ thõng ẵĩ.

4.5.6 LĂm trỗ, táy khẽ vĂ thot khẽ
1 Cc thiặt b ẵè táy vĂ/hoc thot khẽ theo cc qui ẵnh ờ 4.5.5-5(1) phăi sao cho giăm ẵừỡc ẵặn mửc tõi thièu
cc nguy cỗ gày ra do viẻc thăi cc hỗi d chy vĂo khỏng khẽ vĂ do hồn hỡp chy trong kắt hĂng.
2 Qui trệnh táy kắt hĂng vĂ/hoc thot khẽ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo 16.3.2.
3 Thiặt b ẵè lĂm trỗ, táy hoc thot khẽ cho cc kắt khi khỏng cĩ hĂng nhừ yu cãu ờ 4.5.5-5(1) phăi thoă mơn
ng kièm vĂ phăi sao cho sỳ tẽch tũ cc hỗi hy-ẵrỏ cc bon trong cc hõc do cc kặt cảu bn trong to thĂnh
ẵừỡc giăm ẵặn mửc tõi thièu vĂ:
(1) Trn tững kắt hĂng, ẵừộng õng ẵừa khẽ ra (nặu cĩ) phăi ẵừỡc bõ trẽ cĂng cch xa ẵừộng vĂo ca khẽ
trỗ/khỏng khẽ cĂng tõt vĂ phăi phù hỡp vối 4.5.3 vĂ 11.6. ãu vĂo ca cc õng thot khẽ ra ẵĩ cĩ thè ẵừỡc
bõ trẽ ờ mửc boong hoc ờ v trẽ khỏng cao hỗn ẵy kắt qu 1 m.
(2) Diẻn tẽch mt ct ngang ca ẵừộng õng thot khẽ ra nu ờ (1) trn phăi sao cho cĩ thè ẵăm băo ẵừỡc tõc
ẵổ thot tõi thièu 20 m/s khi ba kắt cùng ẵóng thội ẵừỡc cảp khẽ trỗ. ãu ra ca cc õng nĂy phăi kắo ln
tõi thièu 2 m bn trn mửc boong.
(3) Mồi ẵãu ra nu ờ (2) trn phăi cĩ thiặt b ẵè bt hiẻu quă.

4.5.7 o nóng ẵổ khẽ
1 Phăi cĩ cc phừỗng tiẻn sau ẵè ẵo nóng ẵổ khẽ:
(1) Cc tĂu chờ hĂng lịng phăi ẵừỡc trang b tọi thièu hai dũng cũ ẵo xch tay ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵè

ẵo nóng ẵổ hỗi d chy, km theo mổt bổ ẵ phũ tùng dỳ trự. Phăi cĩ phừỗng tiẻn thẽch hỡp ẵè hiẻu chuán
cc dũng cũ ẵo ẵĩ.
(2)
Cc thiặt b ẵo nóng ẵổ khẽ trong cc khoang giựa hai lốp vị vĂ ẵy ẵỏi
(a) Tõi thièu phăi trang b hai dũng cũ ẵo xch tay thẽch hỡp ẵè ẵo nóng ẵổ ỏ xi vĂ hỗi d chy. Khi lỳa

27
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 4
chn cc dũng cũ ẵo nĂy, phăi lừu ỷ thẽch ẵng ẵặn viẻc sứ dũng chợng kặt hỡp vối cc hẻ thõng õng
ly mạu khẽ cõ ẵnh nu ờ (b) dừối ẵày.
(b) Nặu khỏng khẽ trong cc khoang giựa hai lốp vị khỏng thè ẵo ẵừỡc mổt cch tin cy khi sứ dũng cc
õng mậm lảy mạu, cc khoang ẵĩ phăi cĩ cc ẵừộng õng lảy mạu cõ ẵnh. Kặt cảu ca cc ẵừộng õng
lảy mạu khẽ ẵĩ phăi ẵừỡc ẵiậu chình ẵè phù hỡp vối thiặt kặ ca cc khoang ẵĩ.
(c) Vt liẻu kặt cảu vĂ kẽch thừốc ca cc ẵừộng õng lảy mạu khẽ phăi sao cho khỏng b hn chặ trong
viẻc lảy mạu. Nặu sứ dũng chảt do thệ chợng chợng phăi dạn ẵừỡc ẵiẻn.

4.5.8 Cảp khẽ cho cc khoang giựa hai lốp vị vĂ khoang ẵy ẵỏi
1 Cc khoang giựa hai lốp vị vĂ khoang ẵy ẵỏi phăi cĩ cc ẵãu nõi thẽch hỡp ẵè cảp khẽ vĂo.
2 Phăi bõ trẽ sõ lừỡng vĂ kẽch thừốc thẽch hỡp cc knh hoc õng thỏng giĩ cõ ẵnh trong cc khoang giựa hai
lốp vị vĂ khoang ẵy ẵỏi ẵè thỏng giĩ cĩ hiẻu quă vối mửc ẵổ mĂ ng kièm thảy cãn thiặt. Kặt cảu ca cc
knh hoc õng thỏng giĩ ẵĩ phăi phù hỡp vối thiặt kặ ca cc cc khoang ẵĩ.

4.5.9 Băo vẻ khu vỳc hĂng
Phăi trang b cc khay hửng bn dừối khu vỳc õng gĩp ẵè thu hói cn hĂng trong cc ẵừộng õng hĂng vĂ cc
õng hĂng mậm trong khu vỳc cc mõi nõi õng vĂ õng mậm. Cc õng hĂng mậm vĂ cc õng mậm rứa kắt phăi
cĩ tẽnh lin tũc vậ ẵiẻn trn toĂn bổ chiậu dĂi ca chợng kè că cc khốp nõi vĂ bẽch nõi (trữ cc ẵãu nõi bộ) vĂ
phăi ẵừỡc nõi ẵảt ẵè xă tỉnh ẵiẻn.

4.5.10 Băo vẻ cc buóng bỗm hĂng
1 Trong cc tĂu chờ hĂng lịng:

(1) õi vối cc bỗm hĂng, bỗm dn, bỗm hợt vắt lp trong buóng bỗm hĂng vĂ ẵừỡc dạn ẵổng bng trũc
xuyn qua cc vch ca buóng bỗm, phăi lp hổp ẵẻm kẽn khẽ ẵừỡc ng kièm duyẻt vĂo trũc ti vch vĂ
phăi trang b khốp nõi mậm giựa trũc vĂ bỗm. Cc chi tiặt lĂm kẽn ca hổp ẵẻm phăi ẵừỡc lĂm bng vt
liẻu khỏng pht sinh tia lứa. Cc bỗm nĂy phăi cĩ cc thiặt b căm biặn nhiẻt ẵổ cho cc bẽch nắn tặt ca
trũc xuyn qua vch, ọ ẵở vĂ vị hổp bỗm. Tẽn hiẻu bo ẵổng lin tũc bng nh sng vĂ àm thanh phăi tỳ
ẵổng hot ẵổng trong buóng ẵiậu khièn hĂng hoc trm ẵiậu khièn bỗm;
(2) Viẻc chiặu sng trong cc buóng bỗm hĂng, trữ chiặu sng sỳ cõ, phăi ẵừỡc khĩa lin ẵổng vối hẻ thõng
thỏng giĩ sao cho hẻ thõng thỏng giĩ phăi hot ẵổng khi ẵĩng mch chiặu sng. Hừ hịng ca hẻ thõng
thỏng giĩ khỏng ẵừỡc dạn ẵặn mảt chiặu sng;
(3) Phăi trang b hẻ thõng gim st lin tũc nóng ẵổ khẽ hy-ẵro cc bon. Cc ẵièm lảy mạu hoc cc ẵãu căm
biặn phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ cc v trẽ thẽch hỡp ẵè cĩ thè d dĂng pht hiẻn ẵừỡc cc rí rì nguy hièm. Nặu nóng
ẵổ khẽ hy-ẵro cc bon ẵt ẵặn mửc ẵt trừốc (khỏng ẵừỡc cao hỗn 10% ca giối hn chy thảp nhảt (LFL),
tẽn hiẻu bo ẵổng lin tũc bng nh sng vĂ àm thanh phăi tỳ ẵổng hot ẵổng trong buóng bỗm, buóng
ẵiậu khièn my, buóng ẵiậu khièn hĂng vĂ buóng li ẵè cănh bo cho con ngừội vậ khă nng nguy hièm;
(4) Tảt că cc buóng bỗm phăi cĩ thiặt b gim st mửc nừốc ẵy buóng cùng vối thiặt b bo ẵổng ẵừỡc bõ trẽ
hỡp lẽ.

28
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 5
Chừỗng 5 Nguy cỗ pht chy

5.1 Qui ẵnh chung

5.1.1 Mũc ẵẽch
1 Mũc ẵẽch ca Chừỗng nĂy lĂ hn chặ nguy cỗ pht chy trong bảt kệ khỏng gian nĂo trn tĂu. è thỳc hiẻn
mũc ẵẽch nĂy, phăi thoă mơn cc yu cãu cỗ băn sau:
(1) Phăi trang b phừỗng tiẻn ẵè kièm sot viẻc cảp khẽ cho khoang;
(2) Phăi trang b phừỗng tiẻn ẵè kièm sot cc chảt lịng d chy trong khoang;
(3) Phăi hn chặ viẻc sứ dũng cc vt liẻu d chy.


5.2 Kièm sot viẻc cảp khẽ vĂ chảt lịng d chy ca khoang

5.2.1 Thiặt b ẵĩng vĂ thiặt b dững thỏng giĩ
1 Cc cứa vĂo vĂ cứa ra chẽnh ca tảt că cc hẻ thõng thỏng giĩ phăi cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc tữ bn ngoĂi buóng
ẵừỡc thỏng giĩ. Phừỗng tiẻn ẵĩng cc cứa thỏng giĩ nĂy phăi d tiặp cn ẵừỡc, ẵừỡc ẵnh dảu thừộng xuyn
vĂ rò rĂng vĂ phăi cĩ chì bo viẻc chợng ẵang ẵĩng hay mờ.
2 Viẻc thỏng giĩ cỗ giối buóng sinh hot, buóng phũc vũ, khoang hĂng, trm ẵiậu khièn vĂ buóng my phăi cĩ
khă nng dững li ẵừỡc tữ mổt v trẽ d ẵặn bn ngoĂi buóng ẵừỡc thỏng giĩ. V trẽ nĂy phăi vạn cĩ thè tiặp
cn ẵừỡc trong trừộng hỡp cĩ chy ờ trong buóng ẵừỡc thỏng giĩ.

5.2.2 Phừỗng tiẻn kièm sot trong buóng my
1 Phăi trang b phừỗng tiẻn ẵè kièm sot cc lồ khoắt thừộng ẵè xă giĩ ra, bao góm viẻc ẵĩng vĂ mờ ca cc cứa
lảy nh sng, viẻc ẵĩng cc cứa thỏng trn õng khĩi vĂ viẻc ẵĩng cc van l ca õng thỏng giĩ.
2 Phăi trang b phừỗng tiẻn ẵè dững cc qut thỏng giĩ. Viẻc ẵiậu khièn cc qut thỏng giĩ cỗ giối cho cc
buóng my phăi ẵừỡc tp trung li sao cho cĩ thè vn hĂnh ẵừỡc tữ hai v trẽ, trong ẵĩ cĩ mổt v trẽ phăi ờ bn
ngoĂi cc buóng my ẵĩ. Phừỗng tiẻn ẵè dững qut thỏng giĩ cho buóng my phăi tch biẻt hoĂn toĂn vối
phừỗng tiẻn ẵè dững qut thỏng giĩ ca cc buóng khc.
3 Phăi trang b phừỗng tiẻn ẵiậu khièn ẵè dững cc qut giĩ ẵừỡc dạn ẵổng cỗ giối cừởng bửc, cc bỗm chuyèn
dãu ẵõt, cc bỗm ca thiặt b dãu ẵõt, cc bỗm phũc vũ dãu bỏi trỗn, cc bỗm tuãn hoĂn dãu nĩng vĂ cc my
phàn ly dãu. Tuy nhin, qui ẵnh -4 dừối ẵày khỏng cãn phăi p dũng cho cc thiặt b phàn ly dãu nừốc.
4 Cc phừỗng tiẻn ẵiậu khièn theo cc yu cãu ờ -1 ẵặn -3 trn vĂ ờ 4.2.2-1(3)(d) phăi ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi
buóng lin quan vĂ ti v trẽ sao cho vạn cĩ thè tiặp cn ẵừỡc trong trừộng hỡp cĩ chy trong buóng mĂ chợng
phũc vũ.

5.2.3 Cc phừỗng tiẻn ẵiậu khièn bọ sung cho buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc canh theo chu kỹ
õi vối cc buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc theo chu kệ, ng kièm cĩ thè xem xắt ẵc biẻt ẵặn viẻc duy trệ
tẽnh nguyn vn ca kặt cảu chõng chy trong buóng my, v trẽ vĂ viẻc tp trung ca cc phừỗng tiẻn ẵiậu
khièn hẻ thõng chựa chy, thiặt b dững nhừ qui ẵnh (vẽ dũ thiặt b dững ca cc qut thỏng giĩ, bỗm dãu ẵõt
v.v ) vĂ cĩ thè yu cãu bọ sung cc thiặt b dp, chựa chy vĂ thiặt b thờ.


5.3 Vt liẻu chõng chy

5.3.1 Sứ dũng vt liẻu khỏng chy
1
Cc vt liẻu cch nhiẻt phăi lĂ loi khỏng chy, trữ vt liẻu trong cc khoang hĂng, buóng bừu phám, buóng
hĂnh lỷ vĂ cc khoang lnh ca buóng phũc vũ. Cc vch ngn hỗi vĂ chảt kặt dẽnh sứ dũng cùng vối cch
nhiẻt vĂ lốp cch nhiẻt ca cc chi tiặt õng trong cc hẻ thõng phũc vũ lnh khỏng cãn thiặt phăi lĂ vt liẻu

29
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 5
khỏng chy nhừng cõ gng phăi sứ dũng chợng ờ mửc tõi thièu, ẵóng thội cc bậ mt hờ ca chợng phăi cĩ
ẵc tẽnh lan truyận lứa chm.
2 Tảt că cc lốp bc lĩt, trãn, cc chi tiặt ngn giĩ vĂ cc tảm lp chợng phăi lĂm bng vt liẻu khỏng chy trong
cc khoang sau:
(1) Trong cc buóng sinh hot, buóng phũc vũ vĂ cc trm ẵiậu khièn ca cc tĂu p dũng Phừỗng php IC
nhừ nu ờ 9.2.2;
(2) Trong hĂnh lang, hổp quày cãu thang phũc vũ cc buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ vĂ cc trm ẵiậu
khièn ca cc tĂu p dũng Phừỗng php IIC hoc IIIC nhừ nu ờ 9.2.2.

5.3.2 Viẻc sứ dũng cc vt liẻu chy ẵừỡc
1 Cc vch ngn, trãn vĂ lốp lĩt bng vt liẻu khỏng chy lp trong cc buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ cĩ
thè ẵừỡc ph bng vt liẻu, lốp ph bậ mt, cc ẵừộng gộ, trang trẽ vĂ tảm õp mt chy ẵừỡc, nặu cc buóng
ẵĩ ẵừỡc quày bời cc vch, trãn vĂ lốp lĩt bng vt liẻu khỏng chy phù hỡp vối cc qui ẵnh tữ -2 ẵặn -4 dừối
ẵày vĂ Chừỗng 6.
2 Vt liẻu chy ẵừỡc sứ dũng trn cc bậ mt vĂ lốp lĩt nu ờ -1 trn phăi cĩ gi tr toă nhiẻt khỏng vừỡt qu 45
MJ/m
2
diẻn tẽch ẵõi vối chiậu dãy ẵừỡc sứ dũng. Cc yu cãu trong mũc nĂy khỏng p dũng ẵõi vối cc bậ mt
ca ẵó ẵc ẵừỡc cõ ẵnh vĂo cc lốp lĩt vĂ vch ngn.
3 Nặu sứ dũng cc vt liẻu chy ẵừỡc phù hỡp vối -1 trn, chợng phăi tuàn theo cc yu cãu sau:

(1) Tọng thè tẽch ca cc lốp ph bậ mt, cc ẵừộng gộ, trang trẽ vĂ tảm õp mt lĂm bng vt liẻu chy ẵừỡc
trong cc buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ bảt kệ khỏng ẵừỡc vừỡt qu thè tẽch từỗng ẵừỗng vối 2,5 mm
tảm õp mt trn diẻn tẽch kặt hỡp ca cc lốp lĩt trãn vĂ từộng. ó ẵc ẵừỡc cõ ẵnh vĂo cc lốp lĩt, vch
ngn hoc boong khỏng cãn phăi ẵừa vĂo trong tẽnh ton tọng thè tẽch ca vt liẻu chy ẵừỡc;
(2) Nặu tĂu cĩ lp hẻ thõng phun nừốc tỳ ẵổng theo yu cãu ờ Chừỗng 28, thè tẽch trn cĩ thè bao góm vt
liẻu chy ẵừỡc nĂo ẵĩ sứ dũng ẵè chặ to kặt cảu cảp "C".
4 Cc bậ mt sau ẵày phăi cĩ ẵc tẽnh lan truyận lứa chm:
(1) Cc bậ mt hờ trong cc hĂnh lang, cc hổp quày cãu thang vĂ ca cc trãn trong cc buóng sinh hot vĂ
buóng phũc vũ (trữ buóng xỏng hỗi) vĂ cc trm ẵiậu khièn;
(2) Cc bậ mt ờ cc buóng b che khuảt hoc khỏng tiặp cn ẵừỡc trong cc buóng sinh hot, buóng phũc vũ
vĂ trm ẵiậu khièn.

5.4 Cc vt liẻu sứ dũng trong buóng my

5.4.1 Cc vt liẻu sứ dũng trong buóng my
Cc vt liẻu sứ dũng trong buóng my thỏng thừộng khỏng ẵừỡc cĩ ẵc tẽnh lĂm tng nguy cỗ chy cc buóng
ẵĩ. Nặu cc vt liẻu nĂy cĩ thè lĂm tng nguy cỗ chy thệ phăi cĩ cc biẻn php thẽch ẵng. Khỏng ẵừỡc sứ
dũng vt liẻu chy ẵừỡc hoc vt liẻu thảm dãu ẵè lĂm sĂn, bc vch ngn, trãn hoc boong trong buóng ẵiậu
khièn, buóng my, hãm trũc hoc cc buóng cĩ ẵt kắt dãu.

30
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 6
Chừỗng 6 Nguy cỗ pht khĩi vĂ sỳ ẵổc hi

6.1 Qui ẵnh chung

6.1.1 Mũc ẵẽch
Mũc ẵẽch ca Chừỗng nĂy lĂ lĂm giăm nguy hièm ẵặn tẽnh mng con ngừội do khĩi vĂ cc săn phám ẵổc hi
sinh ra do chy trong cc buóng mĂ con ngừội thừộng lĂm viẻc hoc sinh sõng. è thỳc hiẻn mũc ẵẽch nĂy,
phăi hn chặ lừỡng khĩi vĂ cc săn phám ẵổc hi thot ra trong qu trệnh chy tữ cc vt liẻu chy ẵừỡc, kè că

cc vt liẻu trang trẽ bậ mt.

6.2 Cc vt liẻu trang trẽ bậ mt

6.2.1 Sỗn, vắc ni vĂ cc vt liẻu bậ mt khc
Sỗn, vắc ni vĂ cc vt liẻu bậ mt khc sứ dũng cho cc bậ mt nổi thảt hờ khỏng ẵừỡc cĩ khă nng săn ra qu
nhiậu lừỡng khĩi vĂ cc căn phám ẵổc hi. Cc vt liẻu nĂy ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm
cỏng nhn duyẻt theo Bổ lut cc qui trệnh thứ lứa.

6.3 Cc vt liẻu ph boong sỗ cảp

6.3.1 Cc vt liẻu ph boong sỗ cảp
Cc vt liẻu ph boong sỗ cảp, nặu ẵừỡc sứ dũng trong cc buóng sinh hot, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu
khièn, phăi lĂm bng vt liẻu ẵừỡc duyẻt vĂ khỏng lĂm tng khĩi hoc cc nguy cỗ vậ nọ vĂ chảt ẵổc ờ nhiẻt
ẵổ cao. Cc vt liẻu nĂy ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn duyẻt theo Bổ lut cc qui
trệnh thứ lứa.


31
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 7
Chừỗng 7 Pht hiẻn vĂ bo ẵổng

7.1 Qui ẵnh chung

7.1.1 Mũc ẵẽch
1 Mũc ẵẽch ca Chừỗng nĂy lĂ ẵè pht hiẻn chy trong buóng pht chy ban ẵãu vĂ ẵè bo ẵổng phũc vũ viẻc
thot nn, cỏng tc chựa chy. è thỳc hiẻn mũc ẵẽch nĂy, phăi thoă mơn cc yu cãu cỗ băn sau:
(1) Hẻ thõng pht hiẻn vĂ bo chy phăi phù hỡp vối băn chảt ca buóng, nguy cỗ pht chy vĂ nguy cỗ sinh
khĩi vĂ khẽ;
(2) Phăi bõ trẽ cc ẵièm bo chy bng tay mổt cch hiẻu quă ẵè ẵăm băo phừỗng tiẻn thỏng bo luỏn tiặp cn

ẵừỡc.

7.2 Cc yu cãu chung

7.2.1 Hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh
1 Phăi trang b hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phù hỡp vối cc qui ẵnh sau ca Chừỗng nĂy.
2 Hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh vĂ hẻ thõng pht hiẻn khĩi bng tch mạu theo yu cãu trong
Phãn nĂy phăi lĂ loi ẵừỡc duyẻt vĂ tuàn theo cc Chừỗng 29 hoc 30.
3 Nặu hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phăi trang b ẵè băo vẻ cc buóng khỏng phăi cc buóng nu
ờ 7.5, ẽt nhảt phăi trang b cho mồi buóng ẵĩ mổt thiặt b pht hiẻn chy loi ẵừỡc duyẻt vĂ tuàn theo cc yu
cãu ờ Chừỗng 29.

7.3 Thứ nghiẻm

7.3.1 Thứ lãn ẵãu vĂ thứ chu kệ
1 Chửc nng ca cc hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh, phăi trang b theo cc yu cãu trong Phãn
nĂy, phăi ẵừỡc thứ trong cc ẵiậu kiẻn thỏng giĩ khc nhau sau khi lp ẵt.
2 Chửc nng ca cc hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phăi ẵừỡc thứ chu kệ thoă mơn cc yu cãu
ca ng kièm bng thiặt b to ra khẽ nĩng ờ nhiẻt ẵổ thẽch hỡp hoc khĩi hoc cc ht trong bệnh phun
sừỗng cĩ dăi mt ẵổ hoc kẽch thừốc ht thẽch hỡp, hoc cc hiẻn từỡng khc xăy ra trong giai ẵon chy ban
ẵãu mĂ thiặt b pht hiẻn ẵừỡc thiặt kặ ẵè phăn ửng li.

7.4 Băo vẻ cc buóng my

7.4.1 Viẻc lp ẵt
1 Phăi trang b hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh trong:
(1) Cc buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc theo chu kỹ;
(2) Cc buóng my cĩ lp ẵt thiặt b vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ tữ xa ẵừỡc duyẻt ẵè thay thặ cho viẻc
trỳc canh lin tũc trong buóng my;
(3) Cc buóng my cĩ my chẽnh vĂ cc my km theo kè că nguón ca nguón cảp ẵiẻn chẽnh ẵừỡc trang b

cc mửc ẵổ ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ tữ xa khc nhau vĂ ẵừỡc trỳc canh gim st lin tũc tữ buóng ẵiậu khièn.
2 è băo vẻ cc buóng my ẵừỡc ẵnh nghỉa ờ -1(1) trn, phăi trang b cc phừỗng tiẻn sau:
(1) Phăi trang b cc ẵièm bo chy bng tay ờ:
(a) Tõi thièu hai v trẽ gãn cc lõi vĂo ca cc hĂnh lang cĩ cứa ra vĂo dạn ẵặn cc khoang cĩ lp ẵt my
chẽnh, nói hỗi, tọ my pht ẵiẻn v.v ;
(b) Buóng li hoc trm ẵiậu khièn hoc gim st tp trung trn buóng li nhừ ẵnh nghỉa ờ Chừỗng 1 ca

32
tcvn 6259 -5 : 2003, Chừỗng 7
TCVN 6277 : 2003 - "Qui phm cc hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ ẵiậu khièn tữ xa";
(c) Cc trm ẵiậu khièn tp trung cho my chẽnh nhừ ẵnh nghỉa ờ Chừỗng 1 ca TCVN 6277 : 2003 -
"Qui phm cc hẻ thõng ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ ẵiậu khièn tữ xa, kè că cc trm ẵiậu khièn ẵt trong
buóng my cĩ lp my chẽnh.
(2) Nặu cĩ lp ẵt cãu dao ẵè mờ tm thội mch ring ca cc hẻ thõng pht hiẻn chy, phăi cĩ phừỗng tiẻn
ẵè chì bo trng thi ẵĩ mổt cch rò rĂng vĂ ẵè tỳ ẵổng hói phũc li mch ẵiẻn sau khi vừỡt qua khoăng
thội gian ẵt trừốc.
(3) Nặu cc ẵãu pht hiẻn chy cĩ phừỗng tiẻn ẵè ẵiậu chình ẵổ nhy ca chợng, phăi cĩ thiặt b ẵè cĩ khă
nng cõ ẵnh vĂ xc nhn ẵừỡc ẵièm ẵt trừốc nĂy.

7.4.2 Thiặt kặ
Hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh theo yu cãu ờ 7.4.2 phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho cc ẵãu pht
hiẻn chy phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ v trẽ sao cho cĩ thè pht hiẻn nhanh chĩng sỳ to thĂnh ban ẵãu ca ẵm chy
trong bảt cử v trẽ nĂo ca cc khoang vĂ trong mi ẵiậu kiẻn hot ẵổng bệnh thừộng ca my củng nhừ sỳ
biặn ẵọi ca hẻ thõng thỏng giĩ nhừ yu cãu ca dăi nhiẻt ẵổ mỏi trừộng cĩ thè xăy ra. Khỏng ẵừỡc phắp sứ
dũng cc hẻ thõng pht hiẻn chy chì cĩ cc ẵãu pht hiẻn nhiẻt, trữ trừộng hỡp trong cc khoang cĩ chiậu cao
hn chặ cho nn viẻc sứ dũng cc hẻ thõng nĂy lĂ thẽch hỡp. Hẻ thõng pht hiẻn chy phăi kẽch hot thiặt b
bo ẵổng bng nh sng vĂ àm thanh, cc tẽn hiẻu bo ẵổng bng nh sng vĂ àm thanh nĂy phăi khc biẻt vối
cc tẽn hiẻu bo ẵổng ca cc hẻ thõng khỏng phăi bo chy khc vĂ phăi bo ẵổng ờ ẵ cc v trẽ cãn thiặt ẵè
ẵăm băo rng cc tẽn hiẻu bo ẵổng ẵừỡc nghe thảy vĂ quan st thảy trn buóng li vĂ bời cc sỉ quan cĩ trch
nhiẻm. Nặu buóng li khỏng cĩ ngừội trỳc, tẽn hiẻu bo ẵổng phăi nghe ẵừỡc ờ mổt v trẽ cĩ thuyận vin cĩ

trch nhiẻm ẵang trỳc.

7.5 Băo vẻ cc buóng sinh hot, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu khièn

7.5.1 Hẻ thõng pht hiẻn vĂ bo chy
1 Buóng sinh hot, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu khièn ca tĂu phăi ẵừỡc băo vẻ bời hẻ thõng pht hiẻn vĂ bo
chy cõ ẵnh vĂ/hoc bời hẻ thõng phun nừốc tỳ ẵổng, hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy nhừ sau ẵày, tuỹ
thuổc vĂo phừỗng php băo vẻ ẵừỡc sứ dũng phù hỡp vối 9.2.2. Nặu ng kièm thảy cãn thiặt, cĩ thè yu cãu
bọ sung cc ẵãu pht hiẻn khĩi trong cc knh thỏng giĩ.
(1) Phừỗng php IC
Mổt hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phăi ẵừỡc lp ẵt vĂ bõ trẽ sao cho cĩ thè pht hiẻn ẵừỡc
khĩi trong tảt că cc hĂnh lang, cãu thang vĂ cc lõi thot thàn trong khu vỳc cc buóng sinh hot.
(2) Phừỗng php IIC
Mổt hẻ thõng phun nừốc tỳ ẵổng, hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cĩ loi ẵừỡc ng kièm duyẻt vĂ
tuàn theo cc yu cãu từỗng ửng ờ Chừỗng 28 phăi ẵừỡc lp ẵt vĂ bõ trẽ sao cho cĩ thè băo vẻ cc buóng
sinh hot, bặp vĂ cc buóng phũc vũ khc, trữ cc buóng khỏng cĩ nguy cỗ chy cao nhừ cc khoang
trõng, cc buóng vẻ sinh v.v. NgoĂi ra phăi lp ẵt vĂ bõ trẽ mổt hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ
ẵnh sao cho cĩ thè pht hiẻn ẵừỡc khĩi trong tảt că cc hĂnh lang, cãu thang vĂ cc lõi thot thàn trong
khu vỳc cc buóng sinh hot.
(3) Phừỗng php IIIC
Mổt hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phăi ẵừỡc lp ẵt vĂ bõ trẽ sao cho cĩ thè pht hiẻn chy
trong tảt că cc buóng sinh hot vĂ buóng phũc vũ, trữ cc buóng khỏng cĩ nguy cỗ chy cao nhừ cc
khoang trõng, buóng vẻ sinh v.v. NgoĂi ra, mổt hẻ thõng pht hiẻn chy vĂ bo chy cõ ẵnh phăi ẵừỡc lp
ẵt vĂ bõ trẽ sao cho cĩ thè pht hiẻn khĩi trong tảt că cc hĂnh lang, cãu thang vĂ cc lõi thot thàn trong
khu vỳc cc buóng sinh hot.

7.5.2 Cc ẵièm bo chy bng tay
Cc ẵièm bo chy bng tay phù hỡp vối Chừỗng 29 phăi ẵừỡc lp ẵt trong toĂn bổ buóng sinh hot, buóng
phũc vũ vĂ trm ẵiậu khièn. Mổt ẵièm bo chy bng tay phăi ẵừỡc bõ trẽ ti mồi lõi ra. Cc ẵièm bo chy


33

×