Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam 6259 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 146 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -8 : 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 8B tĂu cỏng trệnh vĂ sĂ lan chuyn dùng

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 8B Work-ships and Special Purpose Barges


chừỗng 1 qui ẵnh chung

1.1 Qui ẵnh chung
1.1.1 Phm vi p dũng
1 Qui ẵnh trong Phãn nĂy p dũng cho vt liẻu, hĂn, tẽnh ọn ẵnh, kặt cảu vị, trang thiặt b, cc my, trang b
ẵiẻn, phíng vĂ pht hiẻn chy, hẻ thõng dp chy, phừỗng tiẻn thot nn vĂ mn khỏ ca cc tĂu cỏng trệnh vĂ
cc sĂ lan chuyn dùng, v.v , ngoĂi cc yu cãu ẵơ nu trong cc phãn khc. Cc tĂu cỏng trệnh, sĂ lan
chuyn dùng, v.v (sau ẵày gi tt lĂ Phừỗng tiẻn) lĂ cc kặt cảu nọi bng thắp thỳc hiẻn cc hot ẵổng
mang tẽnh ẵc thù ring, nhừng khỏng thừộng xuyn chờ hĂng hoc lĂ cc phừỗng tiẻn ẵừỡc ẵnh v ti vùng
bièn nhảt ẵnh trong thội gian dĂi hay bn cõ ẵnh.
2 õi vối cc phừỗng tiẻn cĩ trang b hẻ thõng ẵnh v theo yu cãu ca Phãn nĂy, trong kẽ hiẻu cảp s cĩ thm
dảu hiẻu phù hỡp vối kièu hẻ thõng ẵnh v ca phừỗng tiẻn.
1.1.2 Xem xắt cc phừỗng tiẻn ring biẻt
õi vối cc phừỗng tiẻn mĂ cỏng dũng ca chợng khc so vối cc qui ẵnh trong phãn nĂy thệ kặt cảu vị,
trang thiặt b s ẵừỡc p dũng cc tiu chuán ring biẻt phù hỡp vối cỏng dũng ca chợng qua sỳ thịa thun
vối ng kièm trong tững trừộng hỡp cũ thè.
1.1.3 Thay thặ từỗng ẵừỗng
ng kièm cĩ thè chảp nhn viẻc thay ẵọi kặt cảu, trang thiặt b, cc my vĂ cch bõ trẽ chợng củng nhừ kẽch
thừốc khc so vối cc qui ẵnh ca phãn nĂy vối ẵiậu kiẻn lĂ cc kặt cảu, trang thiặt b, cc my nĂy vĂ cch
bõ trẽ củng nhừ kẽch thừốc ca chợng lĂ từỗng ẵừỗng so vối cc yu cãu ca Phãn nĂy.
1.1.4 Qui ẵnh quõc gia


ng kièm cĩ thè ẵừa ra cc qui ẵnh ring theo yu cãu ca chẽnh ph nỗi tĂu mang cộ hoc chẽnh ph quõc
gia cĩ ch quyận ờ nỗi phừỗng tiẻn hot ẵổng.
1.1.5 Hó sỗ vậ cc thỏng sõ thiặt kặ
õi vối cc phừỗng tiẻn do ng kièm phàn cảp, cc thỏng sõ thiặt kặ nhừ chiậu sàu vùng nừốc hot ẵổng,
chiậu cao sĩng,v.v , thiặt kặ cho phừỗng tiẻn ẵĩ s ẵừỡc ghi vĂo Sọ ẵng kỷ.



7

tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 1
1.2 Cc ẵnh nghỉa
1.2.1 Phm vi p dũng
Cc thut ngự vĂ kỷ hiẻu dùng chung ẵơ ẵừỡc ẵừa ra trong Chừỗng 1 ca Phãn 1A - TCVN 6259 -1 :2003;
1.1.6 ca Phãn 3 - TCVN 6259 -3 :2003 ; 1.1.6 ca Phãn 4 - TCVN 6259 -4 :2003 vĂ 1.1.3 ca Phãn 5 - TCVN
6259 -5 :2003. Trong phãn 1.2 nĂy ẵừa ra cc ẵnh nghỉa sau.

1.2.2 Loi phừỗng tiẻn
Cc phừỗng tiẻn ẵừỡc phàn thĂnh hai nhĩm sau ẵày phũ thuổc vĂo loi ca chợng:
1 Phừỗng tiẻn dng tĂu
Phừỗng tiẻn dng tĂu lĂ phừỗng tiẻn dng tĂu bièn cĩ mổt hay nhiậu lốp vị, kièu mổt, hai hay ba thàn, ẵừỡc
thiặt kặ hay hon căi ẵè hot ẵổng ờ trng thi nọi. Phừỗng tiẻn thuổc dng nĂy cĩ hẻ thõng ẵổng lỳc - thiặt b
ẵáy.
2 Phừỗng tiẻn dng sĂ lan
Phừỗng tiẻn dng sĂ lan lĂ phừỗng tiẻn cĩ mổt hay nhiậu lốp vị, ẵừỡc thiặt kặ hay hon căi ẵè hot ẵổng ờ
trng thi nọi. Phừỗng tiẻn thuổc dng nĂy khỏng cĩ hẻ thõng ẵổng lỳc - thiặt b ẵáy.
1.2.3 Cỏng dũng ca phừỗng tiẻn
Cc phừỗng tiẻn ẵừỡc phàn loi thĂnh 6 nhĩm sau ẵày cn cử vĂo cỏng dũng ca chợng.
1 TĂu cỏng trệnh
TĂu cỏng trệnh lĂ phừỗng tiẻn nhừ cc tĂu hợt, tĂu cuõc, cãn cáu nọi thỳc hiẻn cc hot ẵổng ẵừỡc ẵnh sn

trn bièn.
2
Trm nọi cõ ẵnh
Trm nọi cõ ẵnh lĂ phừỗng tiẻn ẵừỡc dùng cho nhựng mũc ẵẽch ẵc biẻt, cĩ hai hay nhiậu boong hoc cc
khỏng gian kẽn dùng ẵè chửa hĂnh khch.
3 SĂ lan chặ biặn
SĂ lan chặ biặn lĂ phừỗng tiẻn ẵừỡc trang b cc thiặt b chặ biặn cỏng nghiẻp, ẵừỡc ẵnh v, chng buổc làu
dĂi hoc bn cõ ẵnh ờ trng thi nọi ti vùng hot ẵổng ca chợng.
4 SĂ lan dùng ẵè ờ
SĂ lan dùng ẵè ờ lĂ phừỗng tiẻn khỏng cĩ hẻ thõng ẵổng lỳc - thiặt b ẵáy, cĩ cc phíng ờ cho cc nhàn vin
chuyn mỏn hoc hĂnh khch. Loi nĂy neo ẵu ti cc vùng nừốc yn tỉnh hay cc vùng bièn cĩ ẵiậu kiẻn
từỗng tỳ, ngoĂi ra khi di chuyèn khỏng cĩ mổt ai trn sĂ lan, trữ thuyận vin lĂm cỏng viẻc di chuyèn sĂ lan.
5 Cãu tĂu nọi
Cãu tĂu nọi lĂ phừỗng tiẻn cĩ thiặt b chng buổc, thiặt b lĂm hĂng,v.v , dùng ẵè bõc dở hĂng vĂ cĩ cãu dạn
ẵè nõi vối bộ. Loi nĂy ẵu bn cõ ẵnh hay trong thội gian dĂi ờ trng thi nọi ti vùng hot ẵổng ca chợng.
6 Cc dng khc
Cc dng khc ca phừỗng tiẻn lĂ cc phừỗng tiẻn khc so vối dng phừỗng tiẻn ẵơ nu ờ cc mũc tữ -1 ẵặn -
5.
1.2.4 Cc kièu hot ẵổng ca phừỗng tiẻn
Kièu hot ẵổng ca phừỗng tiẻn lĂ trng thi hay cch thửc phừỗng tiẻn hot ẵổng hoc thỳc hiẻn cc chửc
nng ca chợng ti nỗi lĂm viẻc hay trn ẵừộng hĂnh trệnh. Trong Phãn nĂy, cc kièu hot ẵổng ẵừỡc duyẻt
ca phừỗng tiẻn ẵừỡc ẵnh nghỉa nhừ sau :
(1) Trng thi hot ẵổng bệnh thừộng :


8


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 1


Trng thi hot ẵổng bệnh thừộng lĂ trng thi mĂ phừỗng tiẻn ẵang ờ v trẽ lĂm viẻc vĂ tăi trng tc dũng
ln phừỗng tiẻn bao góm tăi trng lĂm viẻc vĂ tăi trng do mỏi trừộng, bng tăi trng thiặt kặ tẽnh ton
cho trng thi hot ẵổng nĂy.
(2) Trng thi thội tiặt khc nghiẻt
Trng thi mĂ phừỗng tiẻn chu tc ẵổng ca cc tăi trng do mỏi trừộng khc nghiẻt nhảt mĂ phừỗng tiẻn
ẵừỡc thiặt kặ. Do ẵiậu kiẻn tăi trng ca mỏi trừộng khc nghiẻt nĂy, phừỗng tiẻn s khỏng tiặp tũc thỳc
hiẻn cc hot ẵổng bệnh thừộng.
(3) Trng thi hĂnh trệnh
Trng thi mĂ khi ẵĩ phừỗng tiẻn di chuyèn tữ mổt vùng ẵa lỷ nĂy sang mổt vùng khc mĂ khỏng thỳc
hiẻn bảt kỹ mổt hot ẵổng nĂo khc cho mũc ẵẽch sứ dũng ca phừỗng tiẻn.
(4) Trng thi chng buổc tm thội
Trng thi khi ẵĩ phừỗng tiẻn ẵừỡc chng buổc tm thội ờ trng thi nọi.
1.2.5 Chiậu dĂi phừỗng tiẻn (
L)
1 õi vối phừỗng tiẻn dng sĂ lan, chiậu dĂi lĂ khoăng cch tẽnh bng mắt ẵo ti ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h
giựa mt trong ca tảm tỏn vị ti ẵãu vĂ ẵuỏi phừỗng tiẻn.
2 õi vối phừỗng tiẻn dng tĂu, chiậu dĂi lĂ khoăng cch tẽnh bng mắt ẵo ti ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h tữ
mắp trừốc ca sõng mủi ẵặn tàm ca trũc li, hoc 96% chiậu dĂi ca ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h, lảy gi tr
nĂo lốn hỗn. Nặu tĂu khỏng cĩ bnh li, chiậu dĂi s lĂ 96% chiậu dĂi ca ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h.
1.2.6 Chiậu rổng phừỗng tiẻn (
B)
õi vối phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan, chiậu rổng lĂ khoăng cch lốn nhảt ẵo theo phừỗng nm ngang, tẽnh
bng mắt, giựa hai mắp ngoĂi ca sừộn ti phãn thàn cĩ chiậu rổng lốn nhảt.
1.2.7 Chiậu cao mn (
D)
õi vối phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan, chiậu cao mn lĂ khoăng cch thng ẵửng, tẽnh bng mắt, tữ mắp trn
ca tỏn ẵy ẵặn mắp trn ca xĂ ngang boong cao nhảt lin tũc, ẵo ti mn, ờ giựa chiậu dĂi
L.
1.2.8 ừộng nừốc chờ hĂng vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt
(1) ừộng nừốc chờ hĂng lĂ ẵừộng nừốc từỗng ửng vối tững chiậu cao mn khỏ ẵừỡc thiặt kặ phù hỡp vối cc

ẵiậu khoăn ca Chừỗng 8 thuổc Phãn nĂy.
(2) ừộng nừốc chờ hĂng thiặt kặ lốn nhảt lĂ ẵừộng nừốc từỗng ửng vối trng thi ẵãy tăi khi thiặt kặ.
1.2.9 Chiậu sàu mỳc nừốc thiặt kặ
Chiậu sàu mỳc nừốc thiặt kặ lĂ khoăng cch ẵo theo phừỗng thng ẵửng tẽnh tữ ẵy bièn ẵặn mỳc nừốc thảp
nhảt thỳc tặ kè că chiậu cao ca thy triậu tẽnh theo lch thy triậu.
1.2.10 Trng lừỡng tĂu khỏng
Trng lừỡng tĂu khỏng lĂ trng lừỡng toĂn bổ phừỗng tiẻn tẽnh bng tản, kè că cc my, trang thiặt b lp ẵt
cõ ẵnh trn phừỗng tiẻn, bao góm că trng lừỡng dn cửng, phũ tùng dỳ trự thừộng xuyn trn phừỗng tiẻn,
cc chảt lịng nm trong cc my vĂ ẵừộng õng ờ mửc lĂm viẻc bệnh thừộng ca chợng, trữ trng lừỡng hĂng
hĩa, cc chảt lịng trong cc kho chửa hoc cc kắt dỳ trự, cc trng lừỡng thay ẵọi khi sứ dũng, lừỗng thỳc dỳ
trự, trng lừỡng thuyận vin vĂ hĂnh lỷ.

9

tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 1
1.2.11 Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc thiặt kặ ca vt liẻu chặ to phừỗng tiẻn
LĂ nhiẻt ẵổ thảp nhảt ca nhiẻt ẵổ khỏng khẽ trung bệnh hĂng ngĂy, cn cử vĂo sõ liẻu ca thỏng bo khẽ từỡng
cho bảt kỹ mổt khu vỳc hot ẵổng ẵnh trừốc nĂo ca phừỗng tiẻn. Nặu khỏng cĩ cc sõ liẻu nhừ vy thệ nhiẻt
ẵổ trung bệnh thảp nhảt hĂng thng s ẵừỡc coi lĂ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc ca vt liẻu chặ to phừỗng tiẻn.
1.2.12 Kẽn thội tiặt
Kẽn thội tiặt nghỉa lĂ trong bảt kỹ trng thi nĂo ca thội tiặt bièn, nừốc khỏng thè lt vĂo trong phừỗng tiẻn
ẵừỡc.
1.2.13 Kẽn nừốc
Tẽnh kẽn nừốc ca cỗ cảu lĂ khă nng khỏng cho nừốc ẵi qua cỗ cảu theo bảt kỹ hừống nĂo dừối tc dũng ca
chiậu cao cổt nừốc dùng ẵè thiặt kặ cỗ cảu ẵĩ.
1.2.14 VĂo nừốc
VĂo nừốc lĂ hiẻn từỡng nừốc trĂn vĂo trong bảt kỹ mổt khoang kẽn nĂo ca phừỗng tiẻn qua cc lồ khoắt
khỏng kẽn nừốc hay khỏng kẽn thội tiặt hoc cc lồ vệ lỷ do vn hĂnh khỏng ẵừỡc ẵĩng.
1.2.15 Trm ẵiậu khièn
Trm ẵiậu khièn lĂ khỏng gian ẵt thiặt b thỏng tin lin lc, thiặt b hĂnh hăi chẽnh hoc nguón ẵiẻn sỳ cõ ca

phừỗng tiẻn củng nhừ ẵt cc băng ẵiậu khièn thiặt b ẵnh v hay chình từ thặ ca phừỗng tiẻn, ẵt thiặt b
ẵiậu khièn trung tàm pht hiẻn chy vĂ thiặt b bo chy ca phừỗng tiẻn.
1.2.16 Khu vỳc nguy hièm
Khu vỳc nguy hièm lĂ tảt că cc khu vỳc cĩ cc khẽ d chy pht sinh tữ cc hot ẵổng ca cc my vĂ thiặt b
ẵiẻn chừa ẵừỡc xem xắt mổt cch thịa ẵng cĩ thè dạn ẵặn nguy cỗ chy hoc nọ.
1.2.17 Khu vỳc an toĂn
Khu vỳc an toĂn lĂ cc khu vỳc khỏng phăi lĂ cc khu vỳc nguy hièm.
1.2.18 Khỏng gian kẽn
Khỏng gian kẽn lĂ khỏng gian ẵừỡc bao bc bời cc vch vĂ boong mĂ trn chợng cĩ thè cĩ cc cứa ra vĂo,
cứa sọ, hoc cc lồ khoắt từỗng tỳ.
1.2.19 Khỏng gian bn kẽn
Khỏng gian bn kẽn lĂ khỏng gian cĩ ẵiậu kiẻn thỏng giĩ tỳ nhin khc so vối cc ẵiậu kiẻn thỏng giĩ trn
boong trõng do sỳ cĩ mt ca cc kặt cảu nhừ cc mi che, chn giĩ hay cc vch vĂ cc kặt cảu ẵừỡc lp ẵt
sao cho sỳ phàn tn ca cc khẽ d chy khỏng xăy ra.
1.2.20 Trang thiặt b hay cc my ẵăm băo an toĂn cho phừỗng tiẻn
Trang thiặt b hay cc my ẵăm băo an toĂn cho phừỗng tiẻn lĂ trang thiặt b hay cc my ẵừỡc liẻt k tữ (1)
ẵặn (10) sau ẵày :
(1) Cc my phũ dùng cho viẻc ẵiậu ẵổng phừỗng tiẻn vĂ ẵăm băo an toĂn ẵừỡc ẵậ cp ti 1.1.6 Phãn 3 -
TCVN 6259 -3 :2003.
(2) Hẻ thõng chng buổc
(3) Hẻ thõng nàng
(4) Hẻ thõng chiặu sng

10


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 1
(5) Hẻ thõng thỏng tin lin lc trn toĂn phừỗng tiẻn
(6) Hẻ thõng chựa chy
(7) Hẻ thõng vỏ tuyặn

(8) Hẻ thõng hĂnh hăi
(9) Hẻ thõng cảp nừốc vĂ hẻ thõng ẵõt ca nói hỗi cung cảp hỗi cho bảt kỹ hẻ thõng nĂo tữ (1) ẵặn (8), nặu
cĩ.
(10) Hẻ thõng khc nặu ng kièm thảy cãn thiặt.
1.2.21 Phừỗng tiẻn cĩ vùng hot ẵổng hn chặ
Phừỗng tiẻn cĩ vùng hot ẵổng hn chặ lĂ phừỗng tiẻn mĂ khu vỳc hot ẵổng hay tuyặn ẵừộng hĂnh trệnh ca
chợng ẵừỡc giối hn trong cc vùng bièn ven bộ, vùng nừốc yn tỉnh hay cc vùng cĩ ẵiậu kiẻn từỗng tỳ, vĂ s
ẵừỡc ghi vĂo Sọ ẵng kỷ tĂu vối kỷ hiẻu Vùng hot ẵổng hn chặ I, Vùng hot ẵổng hn chặ II hay Vùng
hot ẵổng hn chặ III.
1.2.22 Phừỗng tiẻn tỳ hĂnh
Phừỗng tiẻn tỳ hĂnh lĂ phừỗng tiẻn tỳ thỳc hiẻn cc di chuyèn mĂ khỏng cãn bảt cử mổt sỳ giợp ẵở nĂo khc
tữ bn ngoĂi.
1.2.23 TĂi liẻu hừống dạn sứ dũng
TĂi liẻu hừống dạn sứ dũng phăi bao góm cc thỏng tin ch yặu ẵng tin cy sau ẵày ẵè trang b cc hừống
dạn cãn thiặt cho cc nhàn vin vn hĂnh nhm ẵăm băo sứ dũng an toĂn cho phừỗng tiẻn :
(1) Cc chì dạn chung vậ phừỗng tiẻn ;
(2) Cc sõ liẻu chẽnh cho mồi trng thi hot ẵổng, bao góm că tăi trng thiặt kặ vĂ cc tăi trng khc, tệnh
trng ca mỏi trừộng, chiậu cao mn v.v
(3) Nhiẻt ẵổ thảp nhảt ca nừốc bièn vĂ khỏng khẽ khi thiặt kặ ;
(4) Bõ trẽ chung nu rò cc khoang kẽn nừốc, cc thiặt b ẵĩng kẽn, thỏng giĩ, tăi trng giă ẵnh ca boong
tẽnh ton, v.v
(5)
Cc ẵừộng cong thy lỳc hoc cc sõ liẻu từỗng ẵừỗng ;
(6) Dung tẽch khoang kắt nu rò dung tẽch cc kắt, trng tàm kắt vĂ hiẻu chình ănh hừờng mt thong chảt
lịng trong kắt, v.v
(7) Cc hừống dạn sứ dũng, bao góm că cc biẻn php phíng trnh khi thội tiặt xảu, thay ẵọi trng thi hot
ẵổng, bảt kỹ mổt hn chặ thừộng xuyn nĂo vậ sứ dũng, v.v
(8) Cc băn v vĂ giăi thẽch vậ hẻ thõng dn vĂ hừống dạn dn. Nặu lĂ dn cửng thệ trng lừỡng, v trẽ củng
nhừ chảt lĂm vt dn phăi ẵừỡc nu rò ;
(9) Sỗ ẵó hẻ thõng õng vn chuyèn dãu ẵõt ;

(10) Băn v cc khu vỳc nguy hièm ;
(11) Băn v hừống dạn chõng chy ;
(12) Băn v bõ trẽ thiặt b cửu sinh vĂ cc lõi thot nn ;
(13) Cc sõ liẻu vậ tĂu khỏng, cn cử vĂo kặt quă thứ nghing, v.v
(14) Thỏng bo ọn ẵnh ;
(15) Cc vẽ dũ ẵc trừng cho cc trng thi tăi trng trong mồi dng hot ẵổng ca phừỗng tiẻn ẵơ ẵừỡc
duyẻt cùng vối phừỗng php ẵè tẽnh ton cho cc trng thi tăi trng khc ;
(16) Sỗ ẵó hẻ thõng chng buổc chẽnh vĂ dỳ phíng ;
(17) Chi tiặt cc biẻn php ngt khán cảp thiặt b ẵiẻn ;
(18) Cc nhn dng dùng cho my bay ln thng khi thiặt kặ boong my bay ln thng ;

11

tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 1
(19) Hừống dạn sứ dũng ca hẻ thõng neo vĂ chng buổc phừỗng tiẻn ;
(20) Cc hừống dạn sứ dũng hẻ thõng ẵnh v thy lỳc ;
(21) Cc hừống dạn khc nặu ng kièm thảy cãn thiặt ;
(22) Cc hừống dạn khc nặu ng kièm thảy cãn thiặt.

12


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 2


Chừỗng 2 vt liẻu vĂ hĂn

2.1 Qui ẵnh chung
2.1.1 Qui ẵnh chung
1 Thắp cn, thắp ẵợc, thắp rn,v.v , dùng trong chặ to kặt cảu, trang thiặt b,v.v , phăi thịa mơn cc yu cãu

ca Phãn 7A - TCVN 6259 -7 :2003.
2 Trang thiặt b phăi thịa mơn cc yu cãu ca Phãn 7B - TCVN 6259 -7 :2003.
3 Cc qui ẵnh lin quan ẵặn viẻc hĂn nhừ phừỗng php hĂn, vt liẻu hĂn, thỡ hĂn vĂ trệnh ẵổ ca h phăi thịa
mơn cc yu cãu ca Phãn 6 - TCVN 6259 -6 :2003.
4 Vt liẻu, phừỗng php hĂn,v.v , cĩ ẵc tẽnh khc so vối cc loi ẵừỡc chì ra trong Phãn nĂy, Phãn 7A; 7B vĂ
6 cĩ thè ẵừỡc sứ dũng nặu nhừ cc thỏng sõ chi tiặt vĂ mũc ẵẽch sứ dũng chợng ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
Trong trừộng hỡp nĂy, cc thỏng sõ chi tiặt lin quan ẵặn qu trệnh săn xuảt, cch sứ dũng,v.v , ca cc loi
ẵơ nĩi ờ trn phăi trệnh ng kièm ẵè duyẻt.
2.2 Vt liẻu
2.2.1 Qui ẵnh chung
1 Cc loi thắp cn ẵừỡc ẵừa ra ti Băng 8B/2.1 hoc thắp cn cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng.
2 Khi dùng thắp cn, hẻ sõ vt liẻu (k) cho tững loi thắp từỗng ửng vối sửc bận kắo ca chợng ẵừỡc ẵừa ra ti
Băng 8B/2.2.
3 p dũng cc loi thắp cho tững loi kặt cảu vị ca phừỗng tiẻn ẵừỡc ẵừa ra ti Băng 8B/6.1 ẵặn 8B/6.4. Khi
nhiẻt ẵổ lĂm viẻc ca vt liẻu thảp hỗn -50
o
C vĂ chiậu dãy ca tảm thắp vừỡt qu 70 mi-li-mắt thệ cc tảm thắp
ẵừỡc dùng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ring.

Băng 8B/2.1 Loi thắp cn dùng cho kặt cảu phừỗng tiẻn

Loi thắp Kỷ hiẻu qui ẵnh ti Phãn 7A Kỷ hiẻu qui ẵnh ti Phãn nĂy

A A
Thắp thừộng
B B

D D

E E


A 32, A 36, A 40 AH
Thắp cĩ ẵổ
D 32, D 36, D 40 DH
bận cao
E 32, E 36, E 40 EH

F 32, F 36, F 40 FH

A 43, A 47, A51 AQ 1
Thắp cĩ ẵổ bận
A 56, A 63, A 70 AQ 2
cao ẵừỡc tỏi vĂ
D 43, D 47, D 51 DQ 1
nhợng
A 56, D 63, D 70 DQ 2

E 43, E 47, E51 EQ 1

E 56, E 63, E 70 EQ 2

F 43, F 47, F 51 FQ 1

F 56, F 63, F 70 FQ 2

13

tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 2
4 Vt liẻu chặ to neo, cp thắp, xẽch neo, cp thỳc vt,v.v , ẵè chng buổc phừỗng tiẻn trong thội gian dĂi phăi
thịa mơn cc yu cãu ca ng kièm.

2.3 HĂn
2.3.1 HĂn dừối nừốc
Thỡ hĂn thỳc hiẻn cc cỏng viẻc hĂn dừối nừốc phăi lĂ nhựng ngừội ẵơ qua kỹ thi st hch tay nghậ ẵừỡc ng
kièm cỏng nhn.
Băng 8B/2.2 Hẻ sõ vt liẻu (k) từỗng ửng vối giối hn bận
Loi thắp Kỷ hiẻu vt liẻu
Hẻ sõ (k)
Thắp thừộng
A, B, D, E
1,00
Thắp cĩ ẵổ
A 32, D 32, E 32, F 32
0,78
bận cao
A 36, D 36, E 36, F 36
0,72

A 40, D 40, E 40, F 40


A 43, D 43, E 43, F 43

Thắp cĩ ẵổ
A 47, D 47, E 47, F 47

bận cao tỏi
A 51, D 51, E 51, F 51

vĂ nhợng
A 56, D 56, E 56, F 56



A 63, D 63, E 63, F 63


A 70, D 70, E 70, F 70

Chợ thẽch : () Theo ỷ kiặn ca ng kièm

14


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 3

15

Chừỗng 3 tăi trng thiặt kặ

3.1 Qui ẵnh chung
3.1.1 Qui ẵnh chung
1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, cc tăi trng nu ờ tữ (1) ẵặn (14) sau ẵày s ẵừỡc dùng ẵè xc ẵnh kẽch
thừốc cỗ cảu vĂ tẽnh ton lỳc chng buổc ẵè ẵnh v phừỗng tiẻn, nặu p dũng.

(1) Tăi trng do giĩ ;
(2) Tăi trng do sĩng ;
(3) Tăi trng trn boong ;
(4) Tăi trng do my bay ln thng ;
(5) Cc tăi trng tỉnh nhừ p lỳc nừốc khi phừỗng tiẻn nọi trn nừốc tỉnh, lỳc nọi, trng tăi,v.v
(6) Tăi trng do díng chăy vĂ thy triậu ;
(7) Tăi trng do bng nọi ;

(8) Tăi trng do tuyặt vĂ bng ẵng trn phừỗng tiẻn ;
(9) Tăi trng do chng buổc ẵnh v phừỗng tiẻn ;
(10) Tăi trng do chng buổc vối cc tĂu cung ửng ;
(11) Tăi trng khi ẵừỡc kắo ;
(12) Tăi trng do cc hot ẵổng ca phừỗng tiẻn to ra ;
(13) Tăi trng do tng lỳc căn ca nừốc gày ra bời cc sinh vt bièn bm vĂo phừỗng tiẻn ;
(14) Cc tăi trng khc nặu cãn thiặt.

2 Cc tiu chuán trong thiặt kặ ca cc tăi trng tc ẵổng ln phừỗng tiẻn vĂ cc cỗ cảu ca chợng phăi cn cử
vĂo cc sõ liẻu thõng k vĂ nghin cửu cc trng thi nguy hièm nhảt giă ẵnh trong thội gian ẽt nhảt lĂ 50
nm. õi vối cc phừỗng tiẻn lĂm kho chửa cĩ kẽch thừốc lốn hay cc phừỗng tiẻn tỉnh ti, v.v mĂ theo ỷ
kiặn ca ng kièm lĂ cãn thiặt thệ thội gian trn cĩ thè lĂ 100 nm.
3 NgoĂi cc yu cãu nu ờ -2 trn, nặu tẽnh ẵặn mũc ẵẽch sứ dũng, thội gian sứ dũng vĂ nặu ẵừỡc ng kièm
chảp nhn thệ cĩ thè sứ dũng tăi trng thiặt kặ tc ẵổng ln phừỗng tiẻn trong trừộng hỡp tăi trng giă ẵnh
nguy hièm nhảt do ch tĂu ẵừa ra.
3.2 Tăi trng thiặt kặ
3.2.1 Qui ẵnh chung
Nhựng yu cãu ờ 3.2 nĂy qui ẵnh cc phừỗng php ch yặu ẵè tẽnh ton tăi trng thiặt kặ. Trong trừộng hỡp
phừỗng php tẽnh ton tăi trng thiặt kặ chừa ẵừỡc ẵậ cp ẵặn hoc ngay că khi ẵơ ẵừỡc ẵừa ra, thệ cĩ thè sứ
dũng phừỗng php thẽ nghiẻm trn mỏ hệnh thẽch hỡp, thứ bng õng khẽ ẵổng hc, thứ bng bè thứ hay cc
phừỗng php tẽnh ton theo lỷ thuyặt ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵè tẽnh ton tăi trng thiặt kặ cho phừỗng
tiẻn bièn.
3.2.2 Tăi trng do giĩ
1 Tõc ẵổ giĩ khi tẽnh ton tăi trng thiặt kặ cĩ thè do Ch tĂu qui ẵnh, nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 25,8
mắt/giày. Tuy nhin, tõc ẵổ giĩ thiặt kặ cho cc phừỗng tiẻn cĩ vùng hot ẵổng khỏng hn chặ vĂ hot ẵổng


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 3
ngoĂi khỗi khỏng ẵừỡc nhị hỗn 36 mắt/giày cho trng thi hot ẵổng bệnh thừộng vĂ khỏng nhị hỗn 51,5
mắt/giày trong ẵiậu kiẻn thội tiặt khc nghiẻt.

2 p suảt giĩ P ẵừỡc xc ẵnh theo cỏng thửc sau :
P = 0,611 C
h
C
s
V
2
(N/m
2
)
V : Tõc ẵổ giĩ tẽnh theo -1 (m/giày).
C
h
: Hẻ sõ chiậu cao tàm hửng giĩ qui ẵnh ti Băng 8B/3.1, cn cử vĂo chiậu cao tàm hửng giĩ theo phừỗng
thng ẵửng, tẽnh bng mắt, ti v trẽ ẵang xắt. Chiậu cao tàm hửng giĩ lĂ khoăng cch thng ẵửng tẽnh tữ
mt bièn ẵặn trng tàm mt hửng giĩ
A ẵừỡc qui ẵnh ti -3 dừối ẵày.
C
s
: Hẻ sõ hệnh dng lảy theo Băng 8-B/3.2 phũ thuổc vĂo hệnh dng ca cc thĂnh phãn kặt cảu hửng giĩ.

Băng 8B/3.1 Hẻ sõ chiậu cao tàm hửng giĩ
C
h

Chiậu cao tàm hửng giĩ (m)

Khỏng nhị hỗn Nhị hỗn

15,3

30,5
46,0
61,0
76,0
91,5
106,5
122,0
137,0
152,5
167,5
183,0
198,0
213,5
228,5
244,0
259,0
15,3
30,5
46,0
61,0
76,0
91,5
106,5
122,0
137,0
152,5
167,5
183,0
198,0
213,5

228,5
244,0
259,0
1,00
1,10
1,20
1,30
1,37
1,43
1,48
1,52
1,56
1,60
1,63
1,67
1,70
1,72
1,75
1,77
1,79
1,80
C
h

Băng 8B/3.2 Hẻ sõ hệnh dng
C
s

Kặt cảu
C

s
Kặt cảu dng hệnh cãu
Kặt cảu dng hệnh trũ
Thàn phừỗng tiẻn
Lãu trn boong
Kặt cảu ẵửng ring l trn boong ( cãn cáu, cc dãm xĂ, v.v )
Cc phãn nhỏ phẽa dừối ca sĂn (cĩ bậ mt trỗn tru)
Cc phãn nhỏ phẽa dừối ca sĂn (phãn nhỏ ca xĂ ngang, ca cc sõng )
Cc trm cỏng tc (tững bậ mt)
0,4
0,5
1,0
1,0
1,5
1,0
1,3
1,25

3 Lỳc do giĩ
F khỏng ẵừỡc nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau ẵày ẵõi vối tững bổ phn kặt cảu, ngoĂi ra,
hỡp lỳc vĂ ẵièm ẵt lỳc phăi ẵừỡc tẽnh cho tững hừống giĩ.
F = P
ì
A (N)
16



tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 3


17
P : p suảt giĩ tẽnh theo -2 (N/m
2
).
A : Diẻn tẽch hửng giĩ ca cc thĂnh phãn kặt cảu trong mt phng vuỏng gĩc vối hừống giĩ ờ trng thi càn
bng hoc ờ trng thi gĩc nghing ban ẵãu nặu cãn thiặt (m
2
).
Nhựng qui ẵnh tữ (1) ẵặn (2) sàu ẵày cãn phăi p dũng khi tẽnh ton diẻn tẽch hửng giĩ :
(1) Diẻn tẽch hửng giĩ ca cc lãu trn boong, cc thĂnh phãn kặt cảu khc, cc cãn cáu, v.v phăi ẵừỡc
tẽnh ring cho tững loi. Nặu hai hay nhiậu bổ phn kặt cảu nhừ cc lãu trn boong hay cc kặt cảu
từỗng tỳ ẵt kậ nhau, chợng cĩ thè ẵừỡc coi nhừ mổt khõi lin tũc vĂ diẻn tẽch hửng giĩ ca chợng
ẵừỡc coi nhừ diẻn tẽch hửng giĩ ca mổt khõi vuỏng gĩc vối tững hừống giĩ. Khi ẵĩ hẻ sõ C
s
lảy bng
1,10.
(2) Diẻn tẽch hửng giĩ ca cc nhĂ cáu, cổt cáu, thàn cãn cáu, cc cổt,v.v , kặt cảu theo kièu dĂn ẵừỡc lảy
bng 60% diẻn tẽch hửng giĩ tẽnh cho trừộng hỡp chợng ẵừỡc kặt cảu theo kièu lin tũc.

4 Nặu khỏng thè bị qua ẵừỡc tc dũng nàng ca giĩ thệ ănh hừờng nĂy phăi ẵừỡc tẽnh ton theo mổt phừỗng
php thẽch hỡp vĂ phăi ẵừỡc ng kièm cỏng nhn.
3.2.3 Tăi trng do sĩng
1 Chiậu cao sĩng tẽnh ton dùng ẵè xc ẵnh tăi trng do sĩng cĩ thè do Ch tĂu qui ẵnh nhừng phăi ẵừỡc ng
kièm chảp nhn.
2 Chu kỹ sĩng tẽnh ton phăi lĂ chu kỹ sao cho tc dũng lốn nhảt ca sĩng ln phừỗng tiẻn.
3 Cc yu cãu sau ẵày phăi ẵừỡc p dũng khi tẽnh ton tăi trng do sĩng :

(1) Tăi trng sĩng phăi ẵừỡc tẽnh ton theo lỷ thuyặt sĩng ẵng tin cy phù hỡp vối chiậu sàu vùng nừốc thiặt
kặ ti vùng hot ẵổng ẵừỡc ng kièm duyẻt y.
(2) Phăi tẽnh ton tăi trng do sĩng cho tảt că cc hừống sĩng.

(3) Khi tẽnh ton tăi trng sĩng, cãn phăi tẽnh ẵặn tc ẵổng ca sĩng khi nừốc trĂn ln boong, cc tc ẵổng
trỳc tiặp vĂo kặt cảu thuổc phãn chệm vĂ cc tăi trng xuảt hiẻn khi nghing hoc do gia tõc khi phừỗng
tiẻn chuyèn ẵổng trn sĩng.
(4) Cãn phăi tẽnh ẵặn cc chản ẵổng do sĩng.
(5) Nặu khỏng thè bị qua ẵừỡc cc dao ẵổng cĩ tãn sõ thảp thệ phăi tẽnh ẵặn tc dũng ca cc thĂnh phãn
sĩng cĩ tãn sõ thảp ảy, thẽ dũ tc dũng ca sĩng cón ln phừỗng tiẻn .

4 NgoĂi cc yu cãu ti -1 ẵặn -3 ra, phừỗng php mỏ phịng trn sĩng khỏng ẵiậu hía dùng cc phọ sĩng thẽch
hỡp dỳa trn cc sõ liẻu sĩng ti vùng hot ẵổng ca phừỗng tiẻn cĩ thè ẵừỡc p dũng ẵè xc ẵnh tăi trng
do sĩng.
3.2.4 Tăi trng do díng chăy vĂ thy triậu
1 Tăi trng do díng chăy vĂ thy triậu ẵừỡc xc ẵnh nhừ sau :
(1) Lỳc căn
Lỳc căn (
F
D
) trn mổt ẵỗn v chiậu dĂi dc theo cỗ cảu phừỗng tiẻn do díng chăy vĂ thy triậu ẵừỡc tẽnh
theo cỏng thửc sau :
F
D
= 52,3D C
D
U
c
|U
c
| (N/m)
D : Chiậu rổng phừỗng tiẻn chiặu ln phừỗng vuỏng gĩc vối hừống díng chăy (m).
C
D

: Hẻ sõ lỳc căn ẵõi vối díng ẵiậu hía, tr sõ nĂy phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt.
U
c
: Tõc ẵổ díng chăy (m/s).
(2) Lỳc nàng


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 3
Lỳc nàng (
F
L
) trn mổt ẵỗn v chiậu dĂi dc theo cỗ cảu phừỗng tiẻn do díng chăy vĂ thy triậu ẵừỡc xc
ẵnh theo cỏng thửc sau :
F
L
= 52,3D C
L
U
c
|U
c
| (N/m)
C
L
:Hẻ sõ lỳc nàng ẵõi vối díng ẵiậu hía, tr sõ nĂy phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt.
D, U
c
: Nhừ qui ẵnh ti (1).

2 Nặu cãn thiặt, tõc ẵổ díng chăy vĂ thy triậu phăi ẵừỡc bọ sung bng phắp cổng vắc tỗ vối vn tõc ca cc

phãn tứ sĩng.
3.2.5 Tăi trng do hiẻn từỡng phừỗng tiẻn b hợt xuõng bời cc xoy nừốc
Cãn phăi tẽnh ẵặn cc chản ẵổng ca cc thĂnh phãn kặt cảu thuổc phãn chệm do cc lỳc hợt khi phừỗng tiẻn
gp cc xoy nừốc.
3.2.6 Tăi trng trn boong
Khi tẽnh ton tăi trng trn boong, phăi xắt ẵặn cc tăi trng răi ẵậu vĂ tăi trng tp trung ti cc vùng từỗng
ửng ca boong ửng vối tững trng thi hot ẵổng vĂ trng thi hĂnh trệnh. Tr sõ ca tăi trng răi ẵậu khỏng
ẵừỡc nhị hỗn gi tr nu trong Băng 8B/3.3.

Băng 8B/3.3 Tăi trng trn boong

V trẽ
Tăi trng nhị nhảt (N/m
2
)
Khỏng gian dùng ẵè ờ (kè că hĂnh lang vĂ cc khỏng gian từỗng tỳ)
Khu vỳc lĂm viẻc, buóng my
Khu vỳc lĂm kho chửa
4510
9020
13000
3.2.7 Tăi trng do my bay trỳc thng
1 Tăi trng thiặt kặ ẵè xc ẵnh kẽch thừốc cỗ cảu boong my bay ln thng phăi thịa mơn cc ẵiậu tữ (1) ẵặn
(3) sau ẵày :

(1) Tăi trng do va chm khi h cnh :
(a) Trong phm vi my bay cảt cnh vĂ h cnh tăi trng ẵừỡc lảy bng 75% trng lừỡng cảt cnh lốn
nhảt cho tững diẻn tẽch 0,3 mắt
ì
0,3 mắt ( lảy cho hai v trẽ).

(b) õi vối cc xĂ, cổt chõng, v.v phăi tẽnh thm trng lừỡng kặt cảu ca boong my bay vĂo tăi trng
va chm qui ẵnh ti (a).
(c) Nặu boong thừỡng tãng trn cùng hoc nĩc ca cc lãu trn boong ẵừỡc lảy lĂm boong my bay ln
thng vĂ cc khỏng gian phẽa dừối thừộng xuyn cĩ ngừội thệ tăi trng va chm tẽnh theo (a) phăi ẵừỡc
nhàn vối hẻ sõ 1,15.

(2) Tăi trng khi my bay ẵồ :
(a) Tăi trng ti boong nỗi my bay ẵồ ẵừỡc lảy bng p lỳc ln bnh xe vối trng lừỡng cảt cnh lốn
nhảt. Trong trừộng hỡp nĂy, tc dũng ẵổng do phừỗng tiẻn bièn dao ẵổng củng phăi ẵừỡc ẵậ cp ẵặn.
(b) Khi cãn thiặt, tăi trng qui ẵnh ti (a) phăi ẵừỡc bọ sung thm vối tăi trng giă ẵnh răi ẵậu bng 490
N/m
2
do tuyặt tan hay bng ph mt boong.
(c) õi vối cc xĂ, cổt chõng, v.v , phăi tẽnh thm trng lừỡng kặt cảu ca boong my bay ln thng vĂo
tăi trng khi my bay ẵồ qui ẵnh ti (a).

(3) Tăi trng nhị nhảt trn boong my bay :
Tăi trng nhị nhảt trn boong my bay ln thng ẵừỡc lảy bng 2010 N/m
2
.
2 Nặu my bay ln thng ẵừỡc trang b thiặt b h cnh khỏng phăi lĂ bnh xe thệ tăi trng thiặt kặ tẽnh ton cho
boong my bay ln thng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ring.
18


tcvn 6259 -8B :2003, Chừỗng 4

Chừỗng 4 ọn ẵnh

4.1 Qui ẵnh chung

4.1.1 Phm vi p dũng
Phừỗng tiẻn dng tĂu hay sĂ lan phăi p dũng cc yu cãu trong Chừỗng nĂy hoc yu cãu ờ Phãn 9, TCVN
6259 -9 : 2003 vậ phàn khoang vĂ Phãn 10, TCVN 6259 -10 : 2003 vậ ọn ẵinh. Cc phừỗng tiẻn nĂy phăi thịa
mơn cc qui ẵnh ca Chừỗng nĂy hay Chừỗng 3 vĂ Chừỗng 4 Phãn 9 - TCVN 6259 -9 :2003 vậ ọn ẵnh tai
nn.
4.1.2 Qui ẵnh chung
1 õi vối tảt că cc trng thi tẽnh ton, cc phừỗng tiẻn ẵậu phăi thịa mơn tảt că cc yu cãu vậ ọn ẵnh ca
Chừỗng nĂy.
2 Khi tẽnh ton ọn ẵnh, phăi coi cc phừỗng tiẻn nọi tỳ do khỏng b căn trờ do chng buổc. Tuy nhin, nặu cĩ
thè cĩ cc ănh hừờng khỏng cĩ lỡi vậ mt ọn ẵnh do chng buổc, thệ phăi xắt ẵặn cc ănh hừờng nĂy khi tẽnh
ọn ẵnh.
3 Phăi kè ẵặn ănh hừờng ca cc mt thong chảt lịng trong cc kắt khi tẽnh ton ọn ẵnh.
4 Phăi kè ẵặn cc sõ liẻu vậ bng hay tuyặt cn cử vĂo vùng hot ẵổng ca phừỗng tiẻn khi tẽnh ton ọn ẵnh,
(nặu cĩ).
4.1.3 ọn ẵnh nguyn vn
1 Phừỗng tiẻn phăi cĩ ẵổ ọn ẵnh dừỗng ờ trng thi càn bng trong nừốc tỉnh.
2 Mi phừỗng tiẻn ẵậu phăi cĩ ẵ ẵổ ọn ẵnh ẵè chu ẵừỡc tc dũng lt ca mỏ men nghing do giĩ vĂ cc dao
ẵổng do sĩng gày ra.
3 Nhựng phừỗng tiẻn ẵừỡc trang b cc thiặt b ẵè căi thiẻn trng thi phừỗng tiẻn trong ẵiậu kiẻn cĩ bơo thệ
cch thửc thay ẵọi trng thi nhừ bõ trẽ li hay cõ ẵnh tăi trng hoc thiặt b, thay ẵọi chiậu chệm, v.v phăi
ẵừỡc chì rò trong sọ hừống dạn sứ dũng phừỗng tiẻn.
4.1.4 ọn ẵnh tai nn
1 Mi phừỗng tiẻn phăi cĩ ẵ mn khỏ vĂ ẵừỡc phàn chia thĂnh cc khoang kẽn nừốc bng cc vch vĂ boong
kẽn nừốc nhm ẵăm băo ẵ ọn ẵnh vĂ ẵổ dỳ trự lỳc nọi khi ngp bảt kỹ mổt khoang nĂo ờ bảt kỹ trng thi
hot ẵổng hay hĂnh trệnh nĂo ca phừỗng tiẻn.
2 Tảt că cc phừỗng tiẻn ẵậu phăi cĩ ẵ ẵổ ọn ẵnh khi ngp bảt kỹ mổt khoang nĂo ẵè chu ẵừỡc tc dũng ca
mỏ men nghing do giĩ, cn cử vĂo tõc ẵổ giĩ theo phừỗng ngang ẵừỡc bọ sung tữ bảt kỹ hừống giĩ nĂo, củng
nhừ ca cc dao ẵổng phừỗng tiẻn do sĩng gày ra.
3 ừộng nừốc tai nn sau khi ngp phăi nm dừối mắp cc lồ mĂ qua ẵĩ nừốc cĩ thè trĂn vĂo phừỗng tiẻn.
4 Khi tẽnh ton ọn ẵnh tai nn, khỏng ẵừỡc tẽnh ẵặn cc khă nng chình li từ thặ sau khi tai nn nhừ bỗm nừốc

ra khịi khoang b ngp, dn hoc ẵọ ẵãy vĂo cc khoang khc hoc dùng cc lỳc chng buổc,v.v
4.1.5 Mỏ men nghing do giĩ
1 Tăi trng giĩ tẽnh ton ẵừỡc xc ẵnh theo cc qui ẵnh ờ 3.2.2. è tẽnh ọn ẵnh tai nn, tăi trng giĩ tẽnh ton
ẵừỡc xc ẵnh vối vn tõc giĩ lĂ 25,8 mắt/giày.
19


tcvn 6259 -8B :2003, Chừỗng 4
2 Tay ẵín ca lỳc nghing ẵừỡc ẵo theo phừỗng thng ẵửng, tữ tàm ca lỳc dt hoc, nặu cĩ, tữ tàm p lỳc thy
ẵổng ca phãn ngàm nừốc ẵặn tàm ca diẻn tẽch mt hửng giĩ.
3 Mỏ men nghing do giĩ phăi tẽnh cho cc gĩc nghing trong mồi trng thi hot ẵổng ca phừỗng tiẻn.
4 Khi tẽnh ton mỏ men nghing do giĩ ẵõi vối phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan, ẵừộng cong mỏ men nghing
ẵừỡc coi nhừ biặn thin theo hĂm cỏsin ca chíng chĂnh mn.
5 Mỏ men nghing do giĩ lảy tữ kặt quă thứ mạu phừỗng tiẻn bng phừỗng php õng khẽ ẵổng hc cĩ thè thay
cho mỏ men nghing tẽnh theo cc yu cãu tữ -2 ẵặn -4. Viẻc xc ẵnh mỏ men nghing theo phừỗng php nĂy
phăi bao góm că cc tc ẵổng nàng vĂ căn tc dũng ln phừỗng tiẻn ti cc gĩc nghing khc nhau.
4.2 Cc tiu chuán ọn ẵnh nguyn vn
4.2.1 Qui ẵnh chung
1 õi vối mi phừỗng tiẻn, phăi thè hiẻn ẵừộng cong mỏ men hói phũc vĂ ẵừộng cong mỏ men nghing do giĩ
nhừ Hệnh 8B/4.1.
2 Phăi tẽnh ton mỏ men hói phũc vĂ mỏ men nghing do giĩ ẵõi vối cc chiậu nghing nguy hièm nhảt vĂ vối
ẵ sõ lừỡng trng thi nọi ca phừỗng tiẻn.
3 Giối hn dừỗng ca ẵừộng cong mỏ men hói phũc phăi khỏng nhị hỗn gĩc

3
ẵừỡc xc ẵnh tữ giao ẵièm thử
hai giựa ẵừộng cong mỏ men hói phũc vĂ ẵừộng cong mỏ men do giĩ nhừ ẵừỡc chì ra ti Hệnh 8B/4.1.
4.2.2 Phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan
Mi phừỗng tiẻn dng nĂy phăi thịa mơn tiu chuán ọn ẵnh sau ẵày cn cử vĂo Hệnh 8B/4.1
Diẻn tẽch (

A + B ) 1,4 x Diẻn tẽch (B + C)
Gĩc nghing ngang dừối tc dũng ca mỏ men nghing khỏng ẵừỡc lốn hỗn gĩc vĂo nừốc

2
hay gĩc

3
xc
ẵnh theo giao ẵièm thử hai trn giăn ẵó Hệnh 8B/4.1, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.












Gĩc nghing
Mỏ men nghing do giĩ
Giao ẵièm thử hai
Gĩc vĂo nừốc
Mỏ men hói phũc
Giao ẵièm thử nhả
t

B

C
A

4

3

2

1
0

Hệnh 8B/4.1 ừộng cong mỏ men hói phũc vĂ
mỏ men nghing do giĩ
4.3 Phm vi hừ hịng phũ thuổc vĂo loi phừỗng tiẻn
4.3.1 Qui ẵnh chung
1 Trong tẽnh ton ọn ẵnh tai nn, phm vi hừ hịng ca phừỗng tiẻn phăi ẵừỡc lảy theo yu cãu ờ 4.3.2 từỗng
ửng vối loi ca phừỗng tiẻn, trữ khi cĩ nhựng qui ẵnh khc trong trừộng hỡp cĩ xắt ẵặn cỏng dũng, vùng
hot ẵổng, thội gian hot ẵổng,v.v , ẵừỡc ng kièm chảp thun.
20


tcvn 6259 -8B :2003, Chừỗng 4
2 Nặu trong cc ẵiậu kiẻn khc nghiẻt hỗn mĂ phm vi hừ hịng nhị hỗn phm vi theo yu cãu ờ 4.3.2 thệ phm
vi hừ hịng nĂy củng phăi ẵừỡc ẵậ cp ẵặn khi tẽnh ton ọn ẵnh tai nn.
3 Tảt că cc ẵừộng õng, knh thỏng giĩ, cc hãm kẽn trong phm vi hừ hịng ca phừỗng tiẻn phăi ẵừỡc coi lĂ b
hừ hịng. Phăi cĩ cc thiặt b ẵĩng kẽn tin cy ti cc vch ngn kẽn nừốc ẵè loi trữ khă nng ngp cc khỏng
gian khc ẵừỡc coi lĂ nguyn vn. Nặu khỏng bõ trẽ cc thiặt b ẵng tin cy trn cc vch kẽn nừốc thệ cc
khỏng gian ẵừỡc bao bc bời tỏn ẵy phăi ẵừỡc coi nhừ b ngp tững khỏng gian mổt.
4.3.2 Phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan

Phm vi lồ thng sau ẵày giựa cc vch kẽn nừốc ẵừỡc coi nhừ xăy ra khi ẵnh gi ọn ẵnh tai nn ca phừỗng
tiẻn.
1 Kẽch thừốc theo chiậu ngang lĂ 1,5 mắt.
2 Theo chiậu thng ẵửng : Tữ tỏn ẵy hừống ln hặt phẽa trn.
3 Khỏng gian ẵừỡc bao bc bời tỏn ẵy khi b ngp phăi ẵừỡc coi lĂ b ngp tững khỏng gian mổt.
4 Khoăng cch giựa hai vch kẽn nừốc kậ nhau hay khoăng cch gãn nhảt giựa cc bc ca vch (vch kặt cảu cĩ
bc) trong phm vi hừ hịng ẵè tẽnh ọn ẵnh tai nn phăi khỏng nhị hỗn 3 mắt. Nặu khoăng cch nĂy nhị hỗn
3 mắt thệ mổt hay nhiậu vch kậ cn từỗng ửng s khỏng ẵừỡc tẽnh ẵặn khi tẽnh ọn ẵnh tai nn.
4.4 Tiu chuán ọn ẵnh tai nn
4.4.1 Viẻc ẵnh mửc ẵổ hừ hịng
Theo cc qui ẵnh 4.3.1 vĂ 4.3.2 cho cc phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan khi tẽnh ton ọn ẵnh tai nn phăi thịa
mơn nhựng yu cãu nu ti 4.1.4 ờ tảt că cc trng thi nọi ca phừỗng tiẻn.
4.5 Tiu chuán ọn ẵnh tẽnh theo phừỗng php khc
4.5.1
ọn ẵnh nguyn vn
ng kièm cĩ thè chảp nhn kặt quă tẽnh ton ọn ẵnh nguyn vn, cn cử vĂo phừỗng php thứ mạu thứ ẵè
xc ẵnh ănh hừờng ca giĩ vĂ sĩng ln phừỗng tiẻn hoc cn cử vĂo cc phừỗng php tẽnh ọn ẵnh trỳc tiặp
khc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn, thay thặ cho cc qui ẵnh nu ti 4.1.5 vĂ 4.2.
4.5.2 ọn ẵnh tai nn
Cn cử vĂo cc yu cãu nu ti 4.3 vậ phm vi hừ hịng, ng kièm cĩ thè chảp nhn kặt quă tẽnh ton ọn ẵnh
tai nn dỳa trn phừỗng php thứ mạu thứ ẵè xc ẵnh ănh hừờng ca giĩ vĂ sĩng hoc theo phừỗng php tẽnh
ton ọn ẵnh trỳc tiặp khc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn, thay thặ cho cc qui ẵnh nu ti 4.1.5 vĂ 4.4.











21


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 5

22

Chừỗng 5 vch kẽn nừốc

5.1 Vch kẽn nừốc
5.1.1 Qui ẵnh chung
1 Vch kẽn nừốc ca phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan phăi thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 11, Phãn 2A hoc
Chừỗng 11, Phãn 2B - TCVN 6259 -2 :2003 vĂ Chừỗng 10, Phãn 8A - TCVN 6259 -8 :2003. Tuy nhin viẻc
bõ trẽ cc vch kẽn nừốc cho cc phừỗng tiẻn hot ẵổng làu dĂi ti vùng bièn hn chặ ẵơ ẵừỡc ẵnh trừốc hay
bn cõ ẵnh, hoc lĂ viẻc bõ trẽ cc vch kẽn nừốc cho phừỗng tiẻn ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp thun phăi theo
nhựng chì dạn ring ca ng kièm.
2 Nặu cĩ ẵt cc lồ chui ti cc vch kẽn nừốc thệ phăi p dũng cc Qui ẵnh ti 13.3, Phãn 2A vĂ 13.2.5, Phãn 3
- TCVN 6259 -3 :2003.
3 Nhựng kắt nừốc ngt, dãu ẵõt hoc cc kắt khc khỏng sứ dũng thừộng xuyn khi tĂu hot ẵổng phăi thịa mơn
cc yu cãu ca Chừỗng 14, Phãn 2A.
5.1.2 Kặt cảu xuyn qua cc vch ngn
1 Khi cĩ yu cãu cc vch bao kẽn nừốc trong tẽnh ton ọn ẵnh tai nn thệ cc vch nĂy phăi ẵừỡc chặ to ẵăm
băo kẽn nừốc, kè că hẻ thõng õng, knh thỏng giĩ, ẵừộng trũc, cc õng băo vẻ dày ẵiẻn,v.v , lp ẵt trn cc
vch ẵĩ. Hẻ thõng õng vĂ cc knh thỏng giĩ trong phm vi tai nn phăi ẵừỡc trang b cc van cĩ thè ẵiậu
khièn tữ boong thội tiặt, buóng bỗm, hoc tữ mổt khỏng gian nĂo ẵĩ thừộng xuyn cĩ ngừội vĂ ẵừỡc lp ẵt
thịa mơn ẵè ngn ngữa khă nng nừốc lt qua chợng sang cc vùng khc khi tai nn. Phăi lp ẵt bổ chì dạn v
trẽ ca van ti nỗi ẵiậu khièn.
2 NgoĂi cc yu cãu nu t

i -1, cc knh thỏng giĩ khỏng kẽn nừốc phăi ẵừỡc trang b cc van ti cc vch ngn
phàn khoang vĂ cc van nĂy phăi cĩ khă nng ẵừỡc ẵiậu khièn tữ xa, cĩ bổ chì dạn ca cc van trn boong
thội tiặt hoc ti cc vùng thừộng xuyn cĩ ngừội.
5.2 Thiặt b ẵĩng kẽn
5.2.1 Qui ẵnh chung
Kặt cảu vĂ np ca cc lồ khoắt mĂ qua ẵĩ nừốc bièn cĩ thè lt vĂo trong phừỗng tiẻn phăi thịa mơn cc yu
cãu ti Phãn 2A hoc Phãn 2B.
5.2.2 Cc lồ khoắt phẽa trong ẵừỡc dùng khi phừỗng tiẻn hot ẵổng
Cc lồ khoắt phẽa trong cĩ cc np ẵy ẵè ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc ẵóng nhảt, ẵừỡc sứ dũng trong qu trệnh hot
ẵổng ca phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi, phăi thịa mơn cc yu cãu tữ (1) ẵặn (4 ) sau ẵày :
(1) Cc cứa ra vĂo phăi ẵừỡc ẵiậu khièn tữ xa ẵt ti v trẽ ẵiậu khièn (buóng ẵiậu khièn dn) ẵt cao hỗn
ẵừộng nừốc tai nn cuõi cùng vĂ phăi cĩ khă nng ẵĩng, mờ ẵừỡc tữ hai phẽa ca vch bng tay. Phăi ẵt
bổ chì bo ti v trẽ ẵiậu khièn ẵè chì ra rng cc cứa ẵơ ẵừỡc ẵĩng hay ẵang mờ.
(2) Cc yu cãu vậ ẵiậu khièn tữ xa nu ti -1 cĩ thè ẵừỡc min giăm bng viẻc ẵt tẽn hiẻu bo ẵổng (thẽ dũ
tẽn hiẻu nh sng) sao cho chợng bo cho ngừội ẵiậu khièn, ti v trẽ ẵiậu khièn bng tay hay ti buóng
ẵiậu khièn, biặt rng cc cứa ẵơ ẵừỡc ẵĩng hay mờ theo yu cãu. Cc np hãm yu cãu kẽn nừốc củng phăi
cĩ hẻ thõng bo ẵổng từỗng tỳ.
(3) Phăi treo tảm băng ti v trẽ ẵiậu khièn bng tay chì ra rng thiặt b ẵĩng kẽn nĂy phăi luỏn luỏn ẵừỡc
ẵĩng khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi vĂ chợng chì ẵừỡc mờ sứ dũng tm thội.


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 5
(4) Thiặt b ẵĩng kẽn phăi cĩ ẵổ bận, giong kẽn nừốc vĂ thiặt b gĂi cht ẵ ẵè duy trệ tẽnh kẽn nừốc dừối tc
dũng ca p suảt thiặt kặ dùng ẵè thiặt kặ vch bao kẽn nừốc ẵang xắt.
5.2.3 Cc lồ khoắt phẽa ngoĂi ẵừỡc dùng khi phừỗng tiẻn hot ẵổng
Cc lồ khoắt phẽa ngoĂi cĩ cc np ẵy ẵè ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc ẵừỡc dùng khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi
phăi thịa mơn cc yu cãu tữ (1) ẵặn (5) sau ẵày :
(1) ừộng nừốc sỳ cõ cuõi cùng sau khi ẵiậu chình từ thặ càn bng, cĩ tẽnh ẵặn tc dũng ca giĩ, phăi nm
dừối mắp dừối ca cc lồ mĂ qua ẵĩ nừốc cĩ thè trĂn vĂo phừỗng tiẻn.
(2) Cc lồ nĩi ti (1) bao góm cc õng thỏng hỗi (khỏng kè np ẵy), lồ ẵt qut thỏng giĩ, cc ẵãu hợt vĂ xă

ca hẻ thỏng giĩ, cc miẻng hãm khỏng kẽn nừốc vĂ cc cứa kẽn thội tiặt.
(3) Cc lồ cĩ np kẽn nừốc ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc ẵóng nhảt nhừ cc cứa hợp lỏ, cc lồ vĂ cứa chui cĩ kẽch
thừốc nhị xuõng cc hãm cĩ thè ngp nừốc khi tẽnh ọn ẵnh tai nn.
(4) Cc lồ chui xuõng cc hãm nhị nhừ nu ti (3) ờ trn lĂ cc lồ dùng ẵè chui xuõng cc hãm trong ẵiậu
kiẻn bệnh thừộng. Cc lồ nĂy cĩ thè b ngp khi tai nn nặu thịa mơn cc ẵiậu kiẻn sau :
(a) Cc lồ phăi ẵừỡc ẵĩng kẽn nhanh bng cc np thắp kẽn nừốc ẵơ ẵừỡc duyẻt hoc bng vt liẻu từỗng
ẵừỗng.
(b) Phăi ẵt hẻ thõng bo ẵổng (nhừ hẻ thõng tẽn hiẻu nh sng) ti v trẽ ẵiậu khièn bng tay vĂ ẵiậu
khièn tữ xa, ẵè chì cho ngừội ẵiậu khièn biặt rng cc np ẵy ẵơ ẵừỡc ẵĩng hay mờ theo yu cãu.
(c) Phăi cĩ bièn bo ti v trẽ ẵĩng mờ bng tay ẵè chì ra rng cc thiặt b ẵĩng kẽn nĂy phăi luỏn luỏn
ẵừỡc ẵĩng khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi vĂ chợng chì ẵừỡc mờ sứ dũng tm thội.
(d) Cc lồ chui xuõng cc hãm nhừ vy khỏng ẵừỡc coi lĂ cc lõi thot sỳ cõ ẵừỡc ẵậ cp ti 3.6.2.

(5) Khi cc hãm xẽch hay khỏng gian kẽn b ngp thệ cc lồ chui vĂo cc vùng nĂy phăi ẵừỡc coi lĂ cc v trẽ
nừốc cĩ thè trĂn qua.
5.2.4 Cc lồ ờ phẽa trong vĂ phẽa ngoĂi cùng thừộng xuyn ẵĩng khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi
Lồ khoắt ờ phẽa trong vĂ phẽa ngoĂi cĩ cc np ẵy ẵè ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc ẵóng nhảt, thừộng xuyn ẵĩng
khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi, phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Phăi treo mổt băng trn np ẵy cc lồ khoắt cĩ tc dũng thỏng bo rng nhựng lồ khoắt nhừ vy phăi
luỏn luỏn ẵừỡc ẵĩng khi phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi.
(2)
Khỏng phăi thỳc hiẻn yu cãu nu ti (1) nặu cc np ẵy cc lồ chui ẵĩ ẵừỡc cõ ẵnh bng bu lỏng.
(3) Thiặt b ẵĩng cc lồ phăi cĩ ẵổ bận, giong lĂm kẽn vĂ phừỗng tiẻn cĂi cht ẵ ẵè duy trệ tẽnh kẽn nừốc
dừối tc dũng ca p suảt thiặt kặ dùng ẵè thiặt kặ vch bao kẽn nừốc ẵang xắt.












23


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 6

24

Chừỗng 6 kặt cảu thàn phừỗng tiẻn

6.1 Qui ẵnh chung
6.1.1 Phm vi p dũng
1 Kặt cảu thàn phừỗng tiẻn phăi thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng nĂy. Tuy nhin khi vùng khai thc, vùng hot
ẵổng hay mùa hot ẵổng b hn chặ thệ kặt cảu vĂ trang b ca chợng cĩ thè ẵừỡc min giăm thẽch hỡp, cn cử
vĂo tệnh trng ca chợng vĂ phăi ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
2 Trữ khi cĩ cc qui ẵnh ẵc biẻt khc ẵậ ra trong Chừỗng nĂy, cc phừỗng tiẻn phăi thịa mơn cc yu cãu cĩ
lin quan ca Phãn 2A ; 2B - TCVN 6259 -2 :2003 ; vĂ Phãn 8A - TCVN 6259 -8 :2003 .
6.2 Vt liẻu chặ to cỗ cảu
6.2.1 Phàn loi thĂnh phãn kặt cảu
1 Cỗ cảu ca phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan ẵừỡc phàn nhĩm thĂnh 3 loi tữ (1) ẵặn (3) nhừ sau :

(1) Cc cỗ cảu chẽnh : LĂ cc cỗ cảu quan trng nhảt trong sửc bận dc thàn phừỗng tiẻn, nhừ cc dăi tỏn mắp
mn, mắp boong, tỏn hỏng, cc dăi tỏn ti gĩc miẻng hãm hĂng cĩ sỳ tp trung ửng suảt nm trong khu
vỳc 0,4
L tẽnh tữ sừộn giựa.
(2) Cc cỗ cảu phũ : LĂ cc dăi tỏn mắp mn, mắp boong, tỏn hỏng, cc dăi tỏn ti gĩc miẻng hãm cĩ sỳ tp

trung ửng suảt nm trong khu vỳc tữ 0,4
L ẵặn 0,6 L tẽnh tữ giựa phừỗng tiẻn vĂ cc cỗ cảu chẽnh trữ cc
cỗ cảu qui ẵnh ti (1) nhừ tỏn boong, tỏn ẵy, tỏn mn, cc cỗ cảu dc boong,v.v , trong vùng 0,4
L tẽnh
tữ sừộn giựa.
(3) Cc cỗ cảu khc : LĂ cc cỗ cảu ờ phẽa trong ca cc cỗ cảu qui ẵnh ti (2) vĂ sõng ẵuỏi, tỏn bnh li,
v.v , vĂ cc dăi tỏn mắp mn, mắp boong, tỏn hỏng, tỏn gĩc miẻng hãm nỗi cĩ tp trung ửng suảt nm
ngoĂi vùng 0,6
L tẽnh tữ giựa phừỗng tiẻn vĂ cc kặt cảu chẽnh nhừ tỏn boong, tỏn ẵy, tỏn hỏng, tỏn mn,
cỗ cảu dc boong, v.v , nm ngoĂi vùng 0,4
L tẽnh tữ sừộn giựa.
6.2.2 Phm vi p dũng cc loi thắp ẵè chặ to kặt cảu
1 Viẻc p dũng cc loi thắp cn ẵè chặ to cỗ cảu ẵừỡc lảy theo cc Hệnh 8B/6.1 ẵặn 8B/ 6.4 phũ thuổc vĂo
loi kặt cảu nu ti 6.2.1, chiậu dãy cỗ cảu vĂ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc xc ẵnh ti mũc 1.2.11. Viẻc dùng thắp cn
ẵè chặ to phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan phăi thịa mơn yu cãu ca Băng 2A/1.1 vĂ 2A/1.2, Phãn 2A khi
nhiẻt ẵổ lĂm viẻc cao hỗn -10
o
C.
2 Khi tăi trng chẽnh tc dũng theo phừỗng vuỏng gĩc vối phừỗng ca chiậu dãy tảm thệ phăi dùng cc tảm thắp
mĂ cc ẵc tẽnh ca chợng xắt theo phừỗng nĂy ẵừỡc xem xắt ring biẻt ẵè chặ to cc cỗ cảu ca phừỗng tiẻn.
6.3 Chõng mín gì
6.3.1 Qui ẵnh chung
1 Tảt că cc cỗ cảu bng thắp phăi ẵừỡc sỗn bng loi sỗn cĩ chảt lừỡng tõt hoc ẵừỡc chõng mín gì bng
phừỗng php cĩ tc dũng từỗng ẵừỗng hoc tõt hỗn so vối sỗn. Khỏng cãn thiặt phăi sỗn cho cc cỗ cảu ca
cc kắt dãu.
2 Phăi quan tàm ẵc biẻt ẵặn viẻc chõng mín gì kặt cảu nặu nhừ viẻc kièm tra phãn chệm trn ẵĂ ẵừỡc thay bng
phừỗng php kièm tra phãn chệm ờ trng thi nọi.




tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 6
Chiậu dĂy (mm)
50
*
KE
KC
KB
KA












































40
30
20
10
-50(Cỗ cảu chẽnh)
- 40
Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc (
o
C)

-50(Cỗ cảu khc)
-30-10
10
0
-200
Chợ thẽch: * Theo chì dạn ca ng kièm

Hệnh 8B/6.1 p dũng thắp thừộng
0
-
-20
-30-20
-30 -40
-40
- 50 (Cỗ cảu ẵc biẻt)
0
0 - 1
Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc (
o
C)
0
Chiậu dĂy (mm)
50
*
KFHKEHKDHKA
0
-50(Cỗ cảu chẽnh)
-50(Cỗ cảu khc)
- 40 -30-10 -200
Chợ thẽch: * Theo chì dạn ca ng kièm


Hệnh 8B/6.2 p dũng thắp cĩ ẵổ bận cao
0
-10
-10
-20
-20
-30
-30
-40
-40
40
30
20
10
- 50 (Cỗ cảu ẵc biẻt)
Chiậu dĂy (mm)
50
*
FQ1 EQ1DQ1AQ1
40
30
20
10
-50(Cỗ cảu chẽnh)
-50(Cỗ cảu khc)
- 50 (Cỗ cảu ẵc b
-40
-30-10 -200
Chợ thẽch: * Theo chì dạn ca ng kièm


Hệnh 8B/6.3 p dũng thắp cĩ ẵổ bận cao tỏi vĂ
ram (AQ1, DQ1, EQ1 vĂ FQ1)
0
-10 -20 -30 -40
iẻt)
Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc (
o
C)
0
0 -10 -20 -30 -40
25


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 6


26
Chiậu dĂy (mm)














-50(Cỗ cảu chẽnh)
Nhiẻt ẵổ lĂm viẻc (
o
C)
*
FQ2EQ2
DQ2AQ2
- 10
0
- 50 (Cỗ cảu ẵc biẻt)
-50(Cỗ cảu khc)
-40-30-10 -200
Chợ thẽch: * Theo chì dạn ca ng kièm

Hệnh 8B/6.4 p dũng thắp cĩ ẵổ bận cao tỏi vĂ
ram (AQ2, DQ2, EQ2 vĂ FQ2)
0
-30-20
-40
-10
-20 -30
-40
50
40
30
20
10
6.4 HĂn

6.4.1 Qui ẵnh chung
1 Cc mõi lin kặt hĂn ca cc cỗ cảu giao nhau ti cuõi cc trũ hoc cc thanh ging, thỏng thừộng phăi lĂ loi
ẵừỡc hĂn lin tũc ngảu hoĂn toĂn hai phẽa.
2 Kẽch thừốc ca cc ẵừộng hĂn gĩc trong lin kặt chự T dùng cho cc thĂnh phãn kặt cảu phẽa trong từỗng ửng
ca cc trũ hay cc thanh ging phăi lĂ loi F
1
qui ẵnh ti Băng 2A/1.5, Phãn 2A.
3 õi vối cc mõi lin kặt hĂn khc so vối cc loi ẵơ nĩi ti -1 vĂ -2 thệ viẻc hĂn chợng phăi thịa mơn cc yu
cãu nu ti 1.2, Phãn 2A.
6.4.2 Cc mõi nõi cĩ kièu ẵc biẻt
Nặu mõi nõi cĩ kièu ẵc biẻt thệ ng kièm cĩ thè yu cãu cc cuổc thứ ẵè kièm tra ẵổ bận ca cc mõi nõi ẵĩ.
6.5 Gia cừộng chõng bng
6.5.1 Qui ẵnh chung
1 õi vối cc phừỗng tiẻn lĂm viẻc hay hĂnh hăi ti vùng bièn cĩ bng, thệ phăi quan tàm ẵc biẻt ẵặn viẻc gia
cừộng chõng bng cho phừỗng tiẻn.
2 Phừỗng tiẻn dng tĂu hay sĂ lan phăi ẵừỡc gia cừộng chõng bng thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 26, Phãn
2A.

tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 7

Chừỗng 7 ẵổ bận thàn phừỗng tiẻn

7.1 Qui ẵnh chung
7.1.1 Phừỗng php phàn tẽch kặt cảu
Cãn phăi phàn tẽch kặt cảu phừỗng tiẻn theo phừỗng php mĂ ng kièm thảy lĂ thẽch hỡp vối sõ lừỡng ẵ cc
trng thi tăi trng ờ mi từ thặ ca phừỗng tiẻn.
7.1.2 Phàn tẽch kặt cảu theo ẵiậu kiẻn do
Kẽch thừốc cc cỗ cảu ẵừỡc thiặt kặ dỳa trn kặt quă ca phừỗng php phàn tẽch kặt cảu theo ẵiậu kiẻn do
phăi theo nhựng qui ẵnh ring ca ng kièm.
7.1.3 ổ bận ọn ẵnh

Cc thĂnh phãn kặt cảu phăi cĩ ẵ ẵổ bận ẵè chõng li viẻc mảt ọn ẵnh cỗ cảu tùy thuổc hệnh dng, kẽch
thừốc, ẵiậu kiẻn bin, v.v
7.1.4 ổ bận mịi
Cc cỗ cảu chu ửng suảt biặn ẵọi theo chu kỹ phăi cĩ ẵ ẵổ bận mịi, cn cử vĂo gi tr vĂ sõ chu kỹ ca ửng
suảt lp li, hệnh dng cỗ cảu,v.v
7.1.5 Tp trung ửng suảt
Phăi xem xắt ănh hừờng ca sỳ tp trung ửng suảt cũc bổ ẵõi vối cc vặt ct hoc nhựng phãn khỏng lin tũc
ca cỗ cảu.
7.1.6 ửng suảt uõn
1 Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ngang ca cỗ cảu qui ẵnh trong Qui phm nĂy lĂ mỏ ẵun cĩ tẽnh ẵặn mắp km
cĩ chiậu rổng bng 0,1
l ờ mồi bn cỗ cảu. Tuy nhin, chiậu rổng 0,1l khỏng ẵừỡc lốn hỗn mổt nứa khoăng
cch cỗ cảu, trong ẵĩ
l lĂ chiậu dĂi qui ẵnh ca cỗ cảu ẵang xắt.
2 Khi cĩ cc tăi trng lẻch tàm, phăi xắt ẵặn viẻc tng ửng suảt uõn do cc cỗ cảu b vòng.
7.1.7 ửng suảt ct
Khi tẽnh ton ửng suảt ct ẵõi vối cc dĂn vch, cc dãm dng tảm, cc dĂn mn, v.v , chì cĩ phãn chu ct
hiẻu dũng ca băn thĂnh lĂ ẵừỡc coi nhừ b ct, khi ẵĩ chiậu cao toĂn bổ cĩ thè ẵừỡc coi nhừ chiậu cao ca
băn thĂnh cỗ cảu.
7.1.8 Cổng ửng suảt
1 Trong viẻc ẵnh ửng suảt cũc bổ từỗng ửng cho tững cỗ cảu, phăi cổng tảt că cc thĂnh phãn ửng suảt lin
quan pht sinh trn cỗ cảu. Nặu cỗ cảu cĩ dng hệnh õng thệ tc dũng ca ửng suảt tiặp tuyặn theo chu vi do
cc lỳc bn ngoĂi tc ẵổng củng phăi ẵừỡc xem xắt.
2 Kẽch thừốc cc cỗ cảu phăi ẵừỡc xc ẵnh dỳa trn cc tiu chuán kặt hỡp cc thĂnh phãn ửng suảt ring r
pht sinh trn cc cỗ cảu ờ mửc ẵổ hỡp lỷ theo ỷ kiặn ca ng kièm.
27


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 7
7.1.9 ửng suảt từỗng ẵừỗng

õi vối cc kặt cảu ẵừỡc chặ to tữ cc tảm, thệ cc kặt cảu cĩ thè ẵừỡc thiặt kặ dỳa theo cc tiu chuán ửng
suảt từỗng ẵừỗng ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau :

xyxyxy
22
3+ +
2
(N/mm
2
)

x

y
: ửng suảt php theo phừỗng X vĂ Y ti giựa chiậu dãy ca tảm (N/mm
2
).

xy
: ửng suảt tiặp trong mt phng X -Y (N/mm
2
).
7.1.10 ổ dỳ trự mín gì
1 Khi phừỗng tiẻn khỏng ẵừỡc trang b hẻ thõng chõng n mín thẽch hỡp theo yu cãu ca ng kièm, thệ kẽch
thừốc cỗ cảu ẵừỡc xc ẵnh bng phừỗng php phàn tẽch ẵổ bận ẵơ nĩi ờ trn cùng vối ửng suảt cho phắp
ẵừỡc qui ẵnh trong Qui phm nĂy phăi ẵừỡc cổng thm ẵổ dỳ trự mín gì thẽch hỡp. Khi ẵĩ, thỏng thừộng ẵổ
dỳ trự mín gì ẵừỡc lảy khỏng nhị hỗn 2,5mm vĂ ẵừỡc xc ẵnh cn cử vĂo mỏi trừộng hot ẵổng, biẻn php
vĂ mửc ẵổ chõng mín gì ẵừỡc qui ẵnh ti 6.3 vĂ qu trệnh băo quăn cỗ cảu. Hỗn nựa, nặu cĩ p dũng cc yu
cãu ti Phãn 2A; 2B hoc Phãn 8A ca TCVN 6259 :2003 thệ kẽch thừốc cỗ cảu phăi khỏng nhị hỗn kẽch
thừốc ẵừỡc xc ẵnh theo cc yu cãu từỗng ửng ca cc phãn ẵĩ.

2 Khi phừỗng tiẻn ẵừỡc trang b hẻ thõng chõng mín gì mĂ ng kièm thảy lĂ thịa ẵng thệ ẵổ dỳ trự mín gì
qui ẵnh ti -1 cĩ thè ẵừỡc giăm bốt mổt cch phù hỡp.
7.2 Phàn tẽch ẵổ bận chung
7.2.1 Cc trng thi tăi trng
Viẻc phàn tẽch ẵổ bận chung phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối tăi trng tỉnh vĂ tăi trng tọng hỡp ẵừỡc qui ẵnh tữ
(1) ẵặn (2) sau ẵày trong mồi trng thi hot ẵổng từỗng ửng ca phừỗng tiẻn :
(1) Trng thi tăi trng tỉnh lĂ trng thi mĂ khi ẵĩ phừỗng tiẻn ờ trng thi nọi trn nừốc tỉnh vĂ chì chu tc
ẵổng ca cc lỳc tỉnh nhừ lỳc thy tỉnh, trng tăi, v.v , cĩ ănh hừờng ẵặn ẵổ bận chung ca phừỗng tiẻn.
(2) Trng thi tăi trng tọng hỡp lĂ trng thi mĂ khi ẵĩ phừỗng tiẻn chu tc ẵổng ca cc tăi trng tọng hỡp
bao góm tăi trng tỉnh qui ẵnh ti (1) vĂ tăi trng ẵổng nhừ tăi trng do giĩ, do sĩng,v.v , ănh hừờng ẵặn
ẵổ bận chung ca phừỗng tiẻn, vĂ cc tăi trng pht sinh khi phừỗng tiẻn chuyèn ẵổng cĩ gia tõc dừối tc
dũng ca cc tăi trng ẵơ nĩi ờ trn vĂ khi phừỗng tiẻn nghing, chợi.
7.2.2 ửng suảt cho phắp
1 ửng suảt cho phắp ẵõi vối trng thi tăi trng tỉnh vĂ tọng hỡp qui ẵnh ti 7.2.1 khỏng ẵừỡc lốn hỗn tr sõ
ca
Băng 8B/7.1 phũ thuổc vĂo loi ửng suảt.

Băng 8B/7.1 ửng suảt cho phắp ẵõi vối trng thi tăi trng tỉnh vĂ tọng hỡp

Loi tăi trng Tăi trng tỉnh Tăi trng tọng hỡp
ửng suảt kắo
0,6 ì

y
0,8 ì
y
ửng suảt uõn
0,6 ì (

y

hoc
cr
)
*
0,8 ì (
y
hoc
cr
)
*
ửng suảt ct
0,4 ì

y
hoc 0,6 ì
cr
*
0,53 ì
y
hoc 0,8 ì
cr
*
ửng suảt nắn
0,6 ì (

y
hoc
cr
)
*

0,8 ì (
y
hoc
cr
)
*
Chợ thẽch : * Lảy gi tr nĂo nhị hỗn

y
: Giối hn chăy ca vt liẻu (N/mm
2
) ;

cr
: ửng suảt php ọn ẵnh nắn tối hn (N/mm
2
) ;

cr
: ửng suảt tiặp ọn ẵnh nắn tối hn (N/mm
2
) ;
28


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 7
2 ửng suảt từỗng ẵừỗng qui ẵnh ti 7.1.9 khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,7 vĂ 0,9 lãn ửng suảt cho phắp ẵừỡc xc ẵnh
ti -1 từỗng ửng vối tăi trng tỉnh vĂ tăi trng tọng hỡp.
7.2.3 ửng suảt nắn tọng hỡp
Trong trừộng hỡp cỗ cảu vữa chu uõn vĂ chu nắn dc trũc thệ ửng suảt nắn tọng hỡp phăi thịa mơn ẵng thửc

sau:
f
F
f
F
a
a
b
b
+100,

f
a
: ửng suảt nắn tẽnh ton do nắn dc trũc (N/mm
2
).
f
b
: ửng suảt nắn tẽnh ton do uõn (N/mm
2
).
F
a
: ửng suảt nắn dc trũc cho phắp ẵừỡc xc ẵnh theo cỏng thửc sau nhừng khỏng lốn hỗn F
b
(N/mm
2
)
F
a

=



cr,i
(1-0,13

/

o
) khi

<

o
F
acre
=


,
,
087
khi
o
F
b
:ửng suảt nắn cho phắp do uõn xc ẵnh theo Băng 8B/7.1 (N/mm
2
).


: ổ mănh ca cỗ cảu.

o
:
2017

y


y
: Theo qui ẵnh ti 7.2.2 (N/mm
2
).

cr,i
: ửng suảt ọn ẵnh tối hn khỏng ẵĂn hói (N/mm
2
).

cr,e
: ửng suảt ọn ẵnh tối hn ẵĂn hói (N/mm
2
).

: 0,6 cho trng thi tăi trng tỉnh ;
0,8 cho trng thi tăi trng tọng hỡp.
7.3 Kẽch thừốc cỗ cảu
7.3.1 Qui ẵnh chung
1 õi vối cc cỗ cảu chẽnh tham gia vĂo ẵổ bận chung ca phừỗng tiẻn, kẽch thừốc ca chợng phăi ẵừỡc xc

ẵnh thịa mơn cc yu cãu ca 7.1 vĂ 7.2. Tuy nhin, cĩ thè p dũng qui ẵnh 7.3.2 vĂ 7.3.3 ẵè xc ẵnh kẽch
thừốc ca chợng.
2 õi vối cc cỗ cảu chì chu cc tăi trng cũc bổ, cc yu cãu ca Phãn 2A hoc 2B cĩ thè ẵừỡc p dũng ẵè xc
ẵnh kẽch thừốc ca chợng vối sỳ ẵóng ỷ ca ng kièm.
7.3.2 Chiậu dãy tảm ca kặt cảu phừỗng tiẻn
Chiậu dãy tảm ca cc cỗ cảu chẽnh nhừ tỏn bao tham gia vĂo ẵổ bận chung, chu cc tăi trng răi ẵậu phăi
khỏng nhị hỗn tr sõ tẽnh theo cỏng thửc sau, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.
75 24, S
h
K
C
s
e
+ (mm)
60 8, S
h
K
C
c
p
+
(mm)
S : Khoăng cch cc cỗ cảu ngang hoc dc (m).
h
s
: Chiậu cao cổt p trong trừộng hỡp tăi trng tỉnh xc ẵnh ti 7.2.1 (1) (m).
h
c
: Chiậu cao cổt p trong trừộng hỡp tăi trng tọng hỡp xc ẵnh ti 7.2.1 (2) (m).
K

e
: Tẽnh theo cỏng thửc sau, lảy tr sõ nĂo nhị hỗn:
29


tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 7
k
k
S
).235(
1




145 235
2
,( . ) k
k
S


K
p
:Lảy gi tr tẽnh theo cỏng thửc (a) hoc (b) dừối ẵày:
(a) Nặu

c1
.


c2
> 0, thệ lảy gi tr tẽnh theo cỏng thửc sau, lảy gi tr nĂo nhị hỗn
:
(.5650
235
2
1
2
k )
k
c


2235
2
(. k
k
c

)

(b) Nặu

c1
.

c2
< 0, thệ lảy gi tr tẽnh theo cỏng thửc sau, lảy gi tr nĂo nhị hỗn
:
(.5650

235
2
1
2
k )
k
c


2 235
12
( kk)
k
cc




S1
;


S2
;

c1
;


c2

: ửng suảt chiậu trũc tc ẵổng ln cc tảm ờ trng thi tăi trng tỉnh vĂ tăi trng
tọng hỡp (N/mm
2
). Xem Hệnh 8B/7.1.
k : Hẻ sõ vt liẻu theo 2.2.
C : ổ dỳ trự mín gì theo 7.1.10 (mm)












S

s2
hoc

c2

s1
hoc

c1
Hệnh 8B/7.1 ửng suảt chiậu trũc,


s1
,

s2
,

c1


c2
7.3.3 Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ca cỗ cảu dc hoc ngang
Mỏ ẵun chõng uõn tiặt diẻn ca cỗ cảu dc hoc ngang, gia cừộng cho cc tảm vị nĩi ti 7.3.2 ẵừỡc xc ẵnh
theo cỏng thửc sau:
1079
2
CkShl
k
c
co

(235 . )



C : Hẻ sõ lảy bng :
1,00 nặu hai ẵãu ngĂm (cĩ gn mơ)
30



tcvn 6259 -8B : 2003, Chừỗng 7
1,50 nặu hai ẵãu tỳ do (khỏng gn mơ)
l : Nhp cỗ cảu (m).

co
: ửng suảt chiậu trũc trong trừộng hỡp tăi trng tọng hỡp (N/mm
2
).
S, h
c
vĂ k : Lảy theo 7.3.2.
7.3.4 ọn ẵnh cũc bổ cc tảm cĩ dng hệnh trũ
Cc tảm cĩ dng hệnh trũ ẵừỡc gia cừộng theo chu vi hoc khỏng ẵừỡc gia cừộng, chu tc ẵổng nắn ca cc
lỳc dc trũc hay chu nắn do cc lỳc uõn, cĩ kẽch thừốc khỏng thịa mơn yu cãu sau ẵày, phăi ẵừỡc kièm tra
ọn ẵnh cũc bổ bọ sung khi kièm tra ọn ẵnh chung ca tảm qui ẵnh ti 7.3.2.
t > 0,044D

y
(mm)
t : Chiậu dãy ca tảm (mm).
D : ừộng kẽnh ca cỗ cảu dng hệnh trũ (mm).

y
: Xc ẵnh theo 7.2.2 (N/mm
2
).
7.3.5 Boong my bay ln thng
1 ửng suảt cho phắp ca cỗ cảu boong my bay ln thng khỏng ẵừỡc lốn hỗn tr sõ trong Băng 8B/7.2 từỗng
ửng vối loi tăi trng thiặt kặ xc ẵnh theo 3.2.7, trong ẵĩ


y
: Xc ẵnh theo 7.2.2.

y
': Cho cc cỗ cảu chu nắn dc trũc, lảy bng

y
hoc ửng suảt nắn tối hn, lảy tr sõ nĂo nhị hỗn (N/mm
2
).

Băng 8B/7.2 ửng suảt cho phắp

Cỗ cảu
Tăi trng thiặt kặ Tỏn boong XĂ ngang boong
Sõng, cổt chõng dng dĂn v.v
Va chm khi h cnh *

y
0,9 ì

y
'
Khi my bay ẵồ

y
0,9 ì

y
0,8 ì


y
'
Răi ẵậu giă ẵnh
0,6 ì

y
0,6 ì

y
0,6 ì

y
'
Chợ thẽch : * Theo ỷ kiặn ca ng kièm
2 Chiậu dãy nhị nhảt ca tỏn boong my bay ln thng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 6 mi-li-mắt.
7.4 Phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ sĂ lan
7.4.1 Qui ẵnh chung
1 Kặt cảu thàn tĂu phăi phù hỡp vối cc yu cãu ẵậ ra trong phãn nĂy tữ (1) ẵặn (4) sau ẵày. Theo thịa thun
vối ng kièm, cĩ thè p dũng cc yu cãu ca Phãn 2A hoc Phãn 2B cho phừỗng tiẻn dng tĂu vĂ Phãn 8-A
cho phừỗng tiẻn dng sĂ lan, ngoĂi cc yu cãu ca Chừỗng 3 vĂ ca tữ 7.1 ẵặn 7.3 ra.

(1) Nặu cĩ cc lồ khoắt lốn trn boong nhừ cc giặng hay miẻng hãm,v.v , thệ kặt cảu thàn phừỗng tiẻn phăi
ẵừỡc gia cừộng thịa ẵng vĂ phăi ẵăm băo ẵừỡc tẽnh lin tũc ca ẵổ bận dc vĂ ngang.
(2) Tảm thĂnh ca cc lồ nĩi ti (1) phăi ẵừỡc gia cừộng thịa ẵng ẵè trnh hừ hịng do cc vt khc va chm
vĂo.
(3) Kặt cảu thàn phừỗng tiẻn ti vùng chu tăi trng tp trung lốn phăi ẵừỡc gia cừộng thẽch ẵng.
(4) Kặt cảu cũc bổ ti v trẽ ẵt cc tội, bổ hừống dạn,v.v , to thĂnh bổ phn ca hẻ chng buổc ẵè ẵnh v
phăi ẵừỡc thiặt kặ theo lỳc ẵửt cp hay xẽch chng buổc.


31

×