Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam- Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Phần 8: Tàu chở xô khí hóa lỏng ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.99 MB, 219 trang )



tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 -8d : 2003


qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
Phãn 8D tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 8D Ships Carrying Liquefied Gas in Bulk

chừỗng 1 Qui ẵnh chung

1.1 Qui ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng (Theo IGC Code 1.1.1, 1.1.5 vĂ 1.1.7)
1 Cc yu cãu trong Phãn nĂy p dũng cho tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng ẵừỡc ẵng kỷ vĂ mang cảp ca ng kièm
(tữ sau ẵày trong Phãn nĂy gi tt lĂ TĂu). Thut ngự "Khẽ hĩa lịng" chì khẽ cĩ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi vừỡt
qu 0,28 MPa ờ nhiẻt ẵổ 37,8
o
C vĂ cc săn phám d chy từỗng tỳ khc ẵừỡc nu trong Băng 8D/19.1.
2 õi vối tĂu cĩ vùng hot ẵổng hn chặ vĂ tĂu khỏng tỳ hĂnh, cc yu cãu ca Phãn nĂy cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi
thẽch hỡp.
3 õi vối thàn tĂu, my mĩc, thiặt b qui ẵnh trong Phãn nĂy thệ cc yu cãu trong Phãn nĂy phăi ẵừỡc ừu tin
p dũng so vối cc yu cãu ờ cc phãn khc.
4 Nặu tĂu dùng ẵè chờ hồn hỡp cc săn phám ẵừỡc nu trong Phãn nĂy vĂ cc săn phám ẵừỡc nu trong Phãn
8E hoc từỗng ẵừỗng thệ tĂu phăi thịa mơn cc yu cãu ca că hai phãn tùy theo loi săn phám chuyn chờ,
trữ cc trừộng hỡp nu ờ (1) vĂ (2) sau ẵày :
(1) Nặu cc yu cãu ca Phãn nĂy ẵừỡc ừu tin khi tĂu ẵừỡc thiặt kặ vĂ ẵĩng ẵè chuyn chờ cc hĂng nu ờ
(a) vĂ (b) dừối ẵày :
(a) Cc hĂng ẵừỡc liẻt k ring trong Băng 8D/19.1 ca Phãn nĂy ;


(b) Mổt hoc nhiậu săn phám ẵừỡc liẻt k trong că ờ Phãn nĂy vĂ Phãn 8E (cc săn phám ẵừỡc ẵnh dảu
sao (*) trong cổt a, Băng 8D/19.1).
(2) Nặu cc yu cãu ca Phãn 8E ẵừỡc p dũng khi tĂu dùng ring ẵè chờ mổt hoc nhiậu săn phám nu ờ
(1)(b) ờ trn ẵày.

1.1.2 Thay thặ từỗng ẵừỗng
Kặt cảu, trang thiặt b ,v.v , khỏng p dũng cc qui ẵnh ca Phãn nĂy nhừng ẵừỡc xem lĂ từỗng ẵừỗng vối
yu cãu ờ Phãn nĂy s ẵừỡc ng kièm xem xắt chảp nhn.

1.1.3 Cc lut quõc gia
ng kièm cĩ thè ẵừa ra cc qui ẵnh ẵc biẻt phù hỡp vối cc chì dạn ca cc chẽnh ph mĂ tĂu treo cộ hoc
chẽnh ph ca quõc gia cĩ ch quyận mĂ tĂu hot ẵổng

1.1.4 Nguy hièm (Theo IGC 1.2)
Cc tẽnh chảt nguy hièm ca cc khẽ ẵừỡc nu trong Phãn nĂy góm : Chy, ẵổc hi, n mín, d phăn ửng,
nhiẻt ẵổ vĂ p suảt thảp.

9

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng1

10
1.1.5 Cc ẵnh nghỉa (Theo IGC Code 1.3)
Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, trong Phãn nĂy p dũng cc ẵnh nghỉa sau :
(1) Kặt cảu cảp A lĂ kặt cảu ẵừỡc qui ẵnh ờ 3.2.2 Phãn 5.
(2) Chẽnh quyận hĂnh chẽnh lĂ chẽnh ph ca quõc gia mĂ tĂu mang cộ.
(3) Chẽnh quyận căng lĂ chẽnh quyận hỡp php ca quõc gia ti căng mĂ tĂu vĂo lĂm hĂng.
(4) Nhiẻt ẵổ sỏi lĂ nhiẻt ẵổ mĂ ti ẵĩ săn phám cĩ p suảt hỗi bng p suảt khẽ quyèn.
(5) Khu vỳc hĂng hĩa lĂ khu vỳc cĩ hẻ thõng chửa hĂng, bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng ca tĂu kè că
phãn boong trn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ chiậu rổng ca khu vỳc nu trn ca tĂu. Nặu cĩ cc khoang cch ly,

cc khoang dn hoc khoang trõng ờ phẽa sau ca khoang hĂng tn cùng phẽa li hoc ờ phẽa trừốc ca
khoang hĂng tn cùng phẽa mủi thệ cc khoang nĂy khỏng thuổc khu vỳc hĂng hĩa.
(6) Hẻ thõng ngn hĂng lĂ hẻ thõng dùng ẵè ngn hĂng bao góm : Mổt vch chn sỗ cảp vĂ thử cảp, nặu cĩ,
ẵừỡc bc cch nhiẻt, cc khoang bn trong vĂ kặt cảu kậ cn, nặu cãn ẵè ẵở cc bổ phn nĂy. Nặu vch
chn thử cảp lĂ mổt phãn ca kặt cảu thàn tĂu thệ vch nĂy cĩ thè lĂ vch bin ca khoang chửa.
(7) Buóng kièm sot hĂng lĂ buóng dùng ẵè kièm sot hĂng thịa mơn cc yu cãu ca 3.4.
(8) HĂng lĂ cc săn phám liẻt k trong Băng 8D/19.1 ẵừỡc chờ xỏ bng cc tĂu theo cc yu cãu ca Phãn
nĂy.
(9) Khoang phũc vũ hĂng lĂ khoang nm trong khu vỳc hĂng hĩa dùng lĂm cc xừờng, cc buóng chửa vĂ
kho chửa cĩ diẻn tẽch lốn hỗn 2 m
2
ẵè cảt giự cc trang thiặt b lĂm hĂng.
(10) Kắt hĂng lĂ kắt kẽn chửa chảt lịng ẵừỡc thiặt kặ thĂnh thùng chửa hĂng sỗ cảp vĂ nĩ bao góm tảt că cc
thùng chửa ẵừỡc hoc khỏng ẵừỡc bc cch nhiẻt hoc cĩ vch chn thử cảp hoc că hai.
(11) Khoang cch ly lĂ khoang nm giựa hai vch ngn hoc boong thắp kậ cn. Khoang nĂy cĩ thè lĂ
khoang trõng hoc khoang dn.
(12) Trm ẵiậu khièn lĂ trm ẵừỡc qui ẵnh nhừ ờ 3.2.18 Phãn 5. Trm nĂy khỏng bao góm buóng ẵt thiặt
b ẵiậu khièn chựa chy ẵc biẻt, thỳc tặ thiặt b ẵiậu khièn chựa chy cĩ thè ẵừỡc ẵt trong khu vỳc hĂng
hĩa.
(13) Săn phám d chy lĂ cc săn phám kỷ hiẻu bng chự F trong cổt f ờ Băng 8D/19.1.
(14) Giối hn chy lĂ ẵiậu kiẻn xc ẵnh trng thi ca hồn hỡp nhin liẻu-chảt ỏ xy hĩa khi mĂ mổt nguón
pht lứa trãn ẵ mnh cĩ khă nng gày chy trong mổt thiặt b thứ nghiẻm.
(15) Khoang hoc vùng nguy hièm vậ khẽ lĂ khoang hoc vùng nhừ ẵừỡc nu ờ tữ (a) ẵặn (l) dừối ẵày :
(a) Khoang trong khu vỳc hĂng hĩa khỏng ẵừỡc bõ trẽ hoc trang b ờ mửc ẵừỡc chảp nhn ẵè ẵăm băo
rng khỏng khẽ ờ ẵĩ luỏn luỏn ẵừỡc duy trệ ờ ẵiậu kiẻn an toĂn vậ khẽ
(b) Khoang kẽn bn ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa cĩ ẵừộng õng dạn săn phám dng lịng hoc khẽ ẵi qua, hoc
ẵừộng õng dạn săn phám dng lịng hoc khẽ kặt thợc trong ẵĩ, trữ trừộng hỡp khoang nĂy ẵừỡc lp
cc thiặt b cĩ kièu ẵừỡc duyẻt ẵè ngn ngữa sỳ rí lt hỗi ca săn phám vĂo khỏng gian ca khoang
(c) Hẻ thõng ngn hĂng vĂ ẵừộng õng dạn hĂng
(d) (i) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ hĂng ẵừỡc chuyn chờ trong mổt hẻ thõng ngn hĂng yu cãu mổt vch chn

thử cảp
(ii) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ hĂng ẵừỡc chuyn chờ trong mổt hẻ thõng ngn hĂng khỏng yu cãu mổt
vch chn thử cảp
(e) Khoang cch biẻt vối khoang hĂng ẵừỡc nu ờ (d) (i) trn ẵày chì bng mổt vch bin bng thắp kẽn
khẽ.
(f) Buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng
(g) Vùng trn boong hờ hoc khoang nứa kẽn trn boong hờ trong phm vi 3 mắt kè tữ bảt kỹ cứa ra nĂo
ca kắt hĂng, cứa thot khẽ hoc hỗi, bẽch ca õng dạn hĂng, van hĂng ; hoc ca cc lõi vĂo vĂ cc lồ
thỏng giĩ tối cc buóng bỗm vĂ cc buóng my nắn hĂng
(h) Boong hờ phẽa trn khu vỳc hĂng hĩa, 3 mắt phẽa trừốc vĂ sau ca khu vỳc hĂng hĩa trn boong hờ ln
ẵặn chiậu cao 2,4 mắt phẽa trn boong thội tiặt
(i) Vùng trong phm vi 2,4 mắt kè tữ mt ngoĂi ca hẻ thõng ngn hĂng nỗi mĂ bậ mt nĂy lổ ra ngoĂi
thội tiặt

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng1

11
(j) Khoang kẽn hoc nứa kẽn cĩ ẵt ẵừộng õng dạn cc săn phám. Khoang ẵt thiặt b pht hiẻn khẽ thịa
mơn yu cãu ờ 13.6.5, khoang tn dũng khẽ thăi lĂm nhin liẻu vĂ khoang qui ẵnh ờ Chừỗng 16 khỏng
ẵừỡc xem lĂ cc khoang nguy hièm vậ khẽ trong mũc nĂy.
(k) Khoang ẵè cc õng mậm dạn hĂng
(l) Khoang kẽn hoc nứa kẽn cĩ mổt cứa mờ trỳc tiặp ra bảt kỹ khoang hoc vùng nĂo qui ẵnh ờ tữ (a)
ẵặn (k).
(16) Khoang an toĂn vậ khẽ lĂ khoang khỏng phăi lĂ khoang nguy hièm vậ khẽ.
(17) Khoang hĂng lĂ mổt khoang ẵừỡc bao bc bời kặt cảu tĂu mĂ trong ẵĩ cĩ ẵt hẻ thõng ngn hĂng
(18) ổc lp cĩ nghỉa lĂ hẻ thõng ẵừộng õng hoc hẻ thõng thỏng hỗi chng hn, tuyẻt nhin khỏng nõi vối
hẻ thõng khc vĂ khỏng cĩ cc phũ kiẻn ẵè nõi vối cc hẻ thõng khc.
(19) Khoang cch nhiẻt ẵè chì khoang cĩ hoc khỏng cĩ vch chn, ẵừỡc bc cch nhiẻt toĂn bổ hoc mổt
phãn.
(20) Khoang cĩ vch chn ẵè chì khoang nm bn trong vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp ẵừỡc bc

cch nhiẻt hoc bc bng vt liẻu khc hoĂn toĂn hoc mổt phãn.
(21) MARVS lĂ sỳ ẵiậu chình van an toĂn ờ v trẽ cho phắp lốn nhảt ca kắt hĂng.
(22) Thiặt b nhin liẻu lĂ thiặt b nhừ ẵừỡc nu ờ 3.2.34 Phãn 5.
(23) Hẻ sõ ngp thè tẽch khoang lĂ tý sõ bng thè tẽch ngp nừốc giă ẵnh trong khoang chia cho thè tẽch
toĂn bổ ca khoang.
(24) Vch chn sỗ cảp lĂ bổ phn phẽa trong ẵừỡc thiặt kặ ẵè ngn hĂng khi hẻ thõng ngn hĂng góm hai
vch chn.
(25) Vch chn thử cảp lĂ bổ phn chu chảt lịng phẽa ngoĂi ca hẻ thõng ngn hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè lừu
giự tm thội hĂng lịng rí lt qua vch chn sỗ cảp vĂ ẵè trnh h thảp nhiẻt ẵổ ca kặt cảu tĂu tối nhiẻt ẵổ
khỏng an toĂn. Cc kièu vch chn thử cảp ẵừỡc qui ẵnh chi tiặt hỗn ờ Chừỗng 4.
(26) Tý trng từỗng ẵõi lĂ tý sõ khõi lừỡng ca mổt thè tẽch ca săn phám chia cho khõi lừỡng ca mổt thè
tẽch từỗng ửng ca nừốc ngt.
(27) Tch biẻt nghỉa lĂ mổt hẻ thõng ẵừộng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng, chng hn, khỏng
ẵừỡc nõi vối hẻ thõng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng khc. Cĩ thè ẵt ẵừỡc sỳ tch biẻt nĂy
bng biẻn php thiặt kặ hoc biẻn php vn hĂnh. Biẻn php vn hĂnh khỏng ẵừỡc dùng trong phm vi
mổt kắt hĂng vĂ phăi bao góm mổt trong cc dng sau :
(a) Tho rội cc õng cuổn hoc van vĂ bt kẽn cc ẵãu õng.
(b) Bõ trẽ nõi tiặp hai bẽch kắp km theo thiặt b pht hiẻn rí lt vĂo õng giựa hai bẽch ẵĩ.
(28) Np kắt lĂ kặt cảu ẵè băo vẻ trnh hừ hịng ca hẻ thõng ngn hĂng khi hẻ thõng ngn hĂng nhỏ ln
trn boong thội tiặt hoc ẵè băo ẵăm tẽnh lin tũc vĂ sỳ nguyn vn ca kặt cảu boong.
(29)
Vím kắt lĂ sỳ mờ rổng ln phẽa trn ca mổt phãn kắt hĂng. Trong trừộng hỡp cc hẻ thõng ngn hĂng ờ
boong dừối cĩ vím kắt nhỏ ln phẽa trn boong thội tiặt hoc qua np kắt.
(30) Săn phám ẵổc hi ẵè chì cc săn phám kỷ hiẻu bng chự T trong cổt f, Băng 8D/19.1.
(31) p suảt hỗi lĂ p suảt càn bng ca hỗi bơo hía trn mt chảt lịng bièu th bng bar tuyẻt ẵõi ờ nhiẻt
ẵổ xc ẵnh.
(32) Khoang trõng lĂ khoang kẽn khỏng phăi lĂ khoang hĂng, khoang dn, kắt dãu ẵõt, buóng bỗm hĂng
hoc my nắn hoc bảt kỹ khoang nĂo thỏng thừộng thuyận vin sứ dũng, nm trong khu vỳc hĂng hĩa
phẽa ngoĂi hẻ thõng chửa hĂng.
(33) IGC Code lĂ Lut quõc tặ ẵõi vối kặt cảu vĂ trang thiặt b cc tĂu chờ khẽ hĩa lịng.


1.2 iậu kiẻn vn hĂnh

1.2.1 Phm vi p dũng
Cc qui ẵnh ờ 1.2 khỏng phăi lĂ cc ẵiậu kiẻn ẵè kièm tra duy trệ cảp mĂ lĂ cc ẵiậu kiẻn bt buổc ẵõi vối ch
tĂu, thuyận trừờng hoc nhựng ngừội cĩ lin quan ẵặn vn hĂnh tĂu.


1.2.2 Hn chặ np hĂng d chy (Theo IGC Code 1.1.4)

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng1

12
1 Nặu cc kắt hĂng chửa cc săn phám trong Phãn nĂy yu cãu phăi lĂ tĂu loi 1G thệ că chảt lịng cĩ nhiẻt ẵổ
bt chy bng hoc nhị hỗn 60
o
C (thứ cõc kẽn) vĂ cc săn phám d chy nu trong Chừỗng 19 ẵậu khỏng
ẵừỡc chờ trong cc kắt nm trong vùng băo vẻ nu ờ 2.6.1 (1).
2 Từỗng tỳ, nặu cc kắt hĂng chửa cc săn phám trong Phãn nĂy yu cãu phăi lĂ tĂu loi 2G/2PG thệ cc chảt
lịng d chy nu trn phăi khỏng ẵừỡc chờ trong cc kắt ẵt trong vùng băo vẻ qui ẵnh ờ 2.6.1 (2).
3 Trong tững trừộng hỡp s cĩ hn chặ sứ dũng vùng băo vẻ nm trong phm vi theo chiậu dĂi ca cc khoang
hĂng ẵõi vối cc kắt hĂng chửa cc săn phám mĂ trong Phãn nĂy yu cãu phăi lĂ tĂu dng 1G hoc 2G/2PG.
4 Cc chảt lịng vĂ săn phám d chy nu trn cĩ thè ẵừỡc chửa trong cc vùng băo vẻ nĂy khi lừỡng săn phám
chửa trong cc kắt hĂng mĂ trong Chừỗng nĂy yu cãu phăi lĂ tĂu loi 1G hoc 2G/PG chì dùng ẵè lĂm mt,
tuãn hoĂn hoc nhin liẻu.

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2

13



Chừỗng 2 Khă nng chõng chệm ca tĂu vĂ v trẽ cc kắt hĂng



2.1 Quy ẵnh chung (IGC Code 2.1)

2.1.1 Quy ẵnh chung
TĂu phăi khỏng b chệm do ngp nừốc khi thàn tĂu b thng giă ẵnh do tc dũng ca ngoi lỳc. NgoĂi ra, ẵè
ẵăm băo an toĂn cho tĂu vĂ mỏi trừộng, cc kắt hĂng phăi ẵừỡc băo vẻ trnh rí lt trong trừộng hỡp tĂu cĩ lồ
thng nhị, vẽ dũ, do chm vối cãu tĂu hoc tĂu kắo vĂ phăi cĩ biẻn php băo vẻ chõng thng trong trừộng hỡp
va chm hoc mc cn bng cch ẵt cc kắt hĂng cch tỏn bao mổt khoăng cch tõi thièu theo quy ẵnh. Cc
lồ thng giă ẵnh vĂ khoăng cch tữ cc kắt hĂng tối tỏn bao ca tĂu phăi ẵừỡc lảy tùy theo mửc ẵổ nguy hièm
ca săn phám ẵừỡc chuyn chờ.

2.1.2 Loi tĂu
TĂu phăi ẵừỡc thiặt kặ theo mổt trong cc tiu chuán sau :
(1) TĂu loi 1G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ Chừỗng 19, yu cãu phăi cĩ cc
phừỗng tiẻn băo vẻ tõi ẵa ẵè trnh hĂng hĩa thot ra.
(2) TĂu loi 2G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ Chừỗng 19, yu cãu phăi cĩ cc
phừỗng tiẻn băo vẻ hiẻu quă ẵè trnh hĂng hĩa thot ra.
(3) TĂu loi 2PG lĂ tĂu chờ khẽ cĩ chiậu dĂi tữ 150 mắt trờ xuõng dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ
Chừỗng 19 yu cãu phăi cĩ cc cc phừỗng tiẻn băo vẻ hiẻu quă ẵè trnh hĂng hĩa thot ra vĂ nặu cc săn
phám ẵừỡc chuyn chờ trong cc kắt ẵổc lp loi C ẵừỡc thiặt kặ (xem 4.2.4-4) cĩ MARVS ờ p suảt ẽt
nhảt lĂ 0,7 MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton ca hẻ thõng ngn hĂng tữ -55
o
C trờ ln. Lừu ỷ rng mổt tĂu theo qui
ẵnh nĂy nhừng dĂi trn 150 mắt phăi ẵừỡc coi lĂ tĂu loi 2G.
(4) TĂu loi 3G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ Chừỗng 19 yu cãu phăi cĩ cc phừỗng
tiẻn băo vẻ vữa phăi ẵè ngn hĂng hĩa thot ra.

Nhừ vy, tĂu loi 1G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám ẵừỡc coi lĂ mửc ẵổ nguy hièm tọng
cổng lốn nhảt vĂ cc tĂu loi 2G/2PG vĂ loi 3G dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám cĩ mửc ẵổ nguy hièm
thảp dãn. Vệ vy tĂu loi 1G phăi ẵừỡc thiặt kặ ẵè khỏng b chệm theo tiu chuán thng khc nghiẻt nhảt vĂ
cc kắt hĂng ca nĩ phăi ẵừỡc ẵt cch tỏn bao mổt khoăng cch quy ẵnh lốn nhảt vĂo phẽa trong tĂu.

2.1.3 Loi tĂu chờ mổt loi săn phám
Loi tĂu quy ẵnh ẵè chờ mổt loi săn phám nu ờ cổt c, Băng 8D/19.1.

2.1.4 TĂu chờ nhiậu loi săn phám
Nặu tĂu ẵừỡc dùng ẵè chờ nhiậu loi săn phám nu trong Băng 8D/19.1, thệ tiu chuán thng phăi lảy theo săn
phám yu cãu loi tĂu cao nhảt. Tuy nhin cc yu cãu ẵõi vối viẻc bõ trẽ cc kắt hĂng ring l lĂ yu cãu ẵõi
vối loi tĂu cĩ lin quan ẵặn săn phám chuyn chờ từỗng ửng.

2.2 Dn cửng vĂ thỏng bo ọn ẵnh

2.2.1 Dn cửng (IGC Code 2.2.4)

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2

14
Dn cửng thỏng thừộng khỏng ẵừỡc ẵt ờ cc kắt ẵy ẵỏi trong khu vỳc hĂng hĩa. Tuy nhin, nặu vệ lỷ do ọn
ẵnh, viẻc bõ trẽ dn cửng trong kắt ẵĩ lĂ bt buổc thệ v trẽ ca vt dn cửng phăi ẵừỡc cõ ẵnh sao cho cc tăi
trng va ẵp pht sinh do thng ờ ẵy tĂu khỏng truyận trỳc tiặp tối kặt cảu kắt hĂng.

2.2.2 Thỏng bo ọn ẵnh (Theo IGC Code 2.2.5)
Thỏng bo ọn ẵnh quy ẵnh ờ 2.3.1-1, Phãn 1B phăi bao góm băng tĩm tt vậ khă nng chõng chệm ca tĂu.

2.3 Xă qua mn ờ dừối boong mn khỏ (IGC Code 2.3)

2.3.1 Xă qua mn

Viẻc trang b vĂ kièm sot cc van lp trn ẵừộng xă qua tỏn mn tữ cc khoang phẽa dừối boong mn khỏ
hoc tữ bn trong thừỡng tãng vĂ lãu trn boong mn khỏ cĩ cc cứa kẽn thội tiặt phăi thịa mơn cc yu cãu ờ
13.4 Phãn 3 trữ khi viẻc chn cc van b giối hn bời :
(1) Mổt van mổt chiậu tỳ ẵổng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng ch ẵổng tữ phẽa trn boong mn khỏ ; hoc
(2) Hai van mổt chiậu tỳ ẵổng khỏng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng ch ẵổng, vối ẵiậu kiẻn lĂ van bn trong tĂu luỏn
tiặp cn ẵừỡc ẵè kièm tra ờ trng thi lĂm viẻc, nặu khoăng cch thng ẵửng tẽnh tữ ẵừộng nừốc chờ hĂng
mùa h ẵặn mợt nm trong tĂu ca õng xă lốn hỗn 0,01
L
f
.

2.3.2 Van mổt chiậu
Cc van mổt chiậu tỳ ẵổng ẵừỡc nu ờ 2.3.1 (1) vĂ (2) phăi cĩ kièu ẵừỡc ng kièm chảp thun vĂ ẵ khă
nng ngn khỏng cho nừốc lt vĂo tĂu, cĩ xắt ẵặn chiậu chệm, ẵổ chợi vĂ nghing theo nhựng qui ẵnh chõng
chệm ờ 2.9.

2.4 iậu kiẻn tăi trng

2.4.1 iậu kiẻn tăi trng (IGC Code 2.4)
Khă nng chõng chệm do b thng phăi ẵừỡc xem xắt ẵõi vối tảt că cc ẵiậu kiẻn tăi trng, sỳ thay ẵọi chiậu
chệm vĂ ẵổ chợi cĩ thè xăy ra. Khỏng cãn phăi p dũng cc yu cãu chõng chệm ẵõi vối tĂu khi ờ trng thi
dn (khỏng cãn xắt ẵặn lừỡng hĂng trong cc kắt rội nhị trn boong khi ẵnh gi trng thi dn) nặu hĂng hĩa
chửa trn tĂu chì dùng ẵè lĂm mt, tuãn hoĂn hoc nhin liẻu.

2.5 Giă ẵnh thng (IGC Code 2.5)

2.5.1 Phm vi thng
1 Phm vi thng giă ẵnh tõi ẵa ờ mn tĂu phăi phù hỡp vối Băng 8D/2.1.
2 Phm vi thng giă ẵnh tõi ẵa ờ ẵy phăi phù hỡp vối Băng 8D/2.2.
Băng 8D/2.1 Thng ờ mn


Hừống Phm vi thng
Theo chiậu dc
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ 1/3
L
f
2/3
vĂ 14,5 mắt
Theo chiậu ngang
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ
B/5 vĂ 11,5 mắt
(o bn trong tĂu tữ mn theo hừống vuỏng gĩc vối mt phng dc tàm trn
ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h)
Theo chiậu thng ẵửng Khỏng giối hn ln phẽa trn
(Tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ờ tàm tĂu)



tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2

15
2.5.2 Cc lồ thng khc
(1) Bảt kỹ lồ thng nĂo cĩ phm vi nhị hỗn phm vi thng tõi ẵa qui ẵnh ờ 2.5.1 nhừng cĩ thè dạn tối tệnh
trng nghim trng hỗn ẵậu phăi ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh ton.
(2) Lồ thng cũc bổ ca mn ờ bảt cử chồ nĂo trong khu vỳc hĂng hĩa bn trong tĂu ẵi ln qu 760 mi-li-mắt
ẵo theo hừống vuỏng gĩc vối vị tĂu phăi ẵừỡc xem xắt vĂ cc vch ngang phăi ẵừỡc coi lĂ b thng theo
qui ẵnh ờ 2.8.1.
Băng 8D/2.2 Thng ờ ẵy

Phm vi thng

Hừống
0,3 L
f
tữ ẵừộng vuỏng gĩc mủi ca tĂu
Cc phãn khc ca tĂu
Theo chiậu dc
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ 1/3
L
f

2/3

14,5 mắt
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ
1/3
L
f

2/3
vĂ 5 mắt
Theo chiậu ngang
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ
B/6 vĂ 10 mắt Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ B/6 vĂ 5
mắt
Theo chiậu thng
ẵửng
Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ
B/15 vĂ 2 mắt
(o tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ờ tàm tĂu
( xem 2.6.3).)

Tr sõ nhị hỗn trong hai tr sõ B/15 vĂ 2
mắt (o tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ờ
tàm tĂu ( xem 2.6.3).)


2.6 V trẽ ca cc kắt hĂng (IGC Code 2.6)

2.6.1 V trẽ ca cc kắt hĂng
Cc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵt vậ phẽa trong tĂu mổt khoăng nhừ sau :
(1) ờ loi tĂu 1G : Khỏng ẵừỡc nhị hỗn phm vi thng theo chiậu ngang qui ẵnh ờ Băng 8-D/2.1 tẽnh tữ tỏn
bao mn vĂ khỏng ẵừỡc nhị hỗn phm vi thng thng ẵửng qui ẵnh ờ Băng 8-D/2.2 tẽnh tữ ẵừộng lỷ
thuyặt ca tỏn ẵy ờ tàm tĂu vĂ khỏng cĩ chồ nĂo cch tỏn bao nhị hỗn 760 mi-li-mắt.
(2) ờ loi tĂu 2G/2PG vĂ 3G : Khỏng ẵừỡc nhị hỗn phm vi thng thng ẵửng qui ẵnh trong Băng 8-D/2.2
tẽnh tữ ẵừộng lỷ thuyặt ca tỏn ẵy ờ tàm tĂu tĂu vĂ khỏng cĩ chồ nĂo cch tỏn bao nhị hỗn 760 mi-li-mắt.

2.6.2 Phm vi thng ờ ẵy tĂu theo chiậu thng ẵửng
è ẵnh v kắt, phm vi thng ờ ẵy tĂu theo chiậu thng ẵửng phăi ẵừỡc ẵo tối ẵy trn khi dùng cc kắt kièu
mĂng hoc nứa mĂng, nặu khỏng nhừ vy phăi ẵo tối ẵy ca kắt hĂng. Phm vi thng ờ mn theo chiậu
ngang phăi ẵừỡc ẵo tối vch dc khi dùng cc kắt kièu mĂng hoc nứa mĂng, cín trừộng hỡp khc phăi ẵo tối
vch ca kắt hĂng (xem Hệnh 8D/2.1). õi vối cc kắt cch nhiẻt bn trong kẽch thừốc lồ thng phăi ẵừỡc ẵo
tối tỏn ẵở kắt.

2.6.3 Hõ hợt
Trữ loi tĂu 1G, cc hõ hợt ẵt trong cc kắt hĂng cĩ thè nhỏ vĂo phm vi thng ờ ẵy theo chiậu thng ẵửng
qui ẵnh ờ Băng 8D/2.2 vối ẵiậu kiẻn cc hõ nĂy phăi nhị tối mửc cĩ thè ẵt ẵừỡc vĂ phãn nhỏ ra dừối tỏn
ẵy trn khỏng vừỡt qu tr sõ nhị hỗn trong cc tr sõ sau : 25% chiậu cao ca ẵy ẵỏi hoc 350 mi-li-mắt.
Khi khỏng cĩ ẵy ẵỏi, phãn nhỏ xuõng dừối giối hn trn ca phm vi thng ờ ẵy phăi khỏng lốn hỗn 350
mi-li-mắt. Cĩ thè bị qua cc hõ hợt quy ẵnh ờ phãn nĂy khi xc ẵnh cc khoang b ănh hừờng do thng.

2.7 Ngp nừốc giă ẵnh (IGC Code 2.7)


2.7.1 Quy ẵnh chung

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2
Cc yu cãu ờ 2.9 phăi ẵừỡc khng ẵnh bng tẽnh ton cĩ xắt ẵặn cc ẵc ẵièm thiặt kặ ca tĂu ; v trẽ, hệnh
dng vĂ thè tẽch cc khoang b thng ; sỳ phàn bõ, mt ẵổ từỗng ẵõi vĂ ănh hừờng ca mt thong hĂng lịng,
chiậu chệm vĂ ẵổ chợi ờ tảt că cc trng thi tăi trng.


F
P

ừộng trng
tăi mùa h

hoc 2m*
B
15








Hệnh chiặu ẵửng

16









Mt ct ngang
hoc 2m*
B
15

hoc 11,5m*
760mm
ừộn
g
tàm tĂu
S.L.L
B
5
hoc 2m*
B
15
hoc 11,5 m*
760 mm
ừộn
g
tàm tĂu
S.L.L
B

5



* Lảy tr sõ nĂo nhị hỗn

Hệnh 8D/2.1 Yu cãu xc ẵnh kắt nhừ xc lp ờ 2.6


2.7.2 Hẻ sõ ngp khoang
Hẻ sõ ngp khoang do thng giă ẵnh phăi phù hỡp vối Băng 8D/2.3.
Băng 8D/2.3 Hẻ sõ ngp khoang

Khoang Hẻ sõ ngp khoang
Dùng lĂm kho 0,60
Dùng lĂm buóng ờ 0,95
Dùng ẵè ẵt my mĩc 0,85
Trõng 0,95
Chửa nhin liẻu lịng 0 ẵặn 0,95 *
Dùng chửa cc chảt lịng khc 0 ẵặn 0,95 *

Chợ thẽch :

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2

17
Hẻ sõ ngp khoang ca cc khoang ngp mổt phãn phăi phù hỡp vối lừỡng chảt lịng ẵừỡc chờ trong
khoang.

2.7.3 Lồ thng ờ cc kắt chửa chảt lịng

Trong bảt cử trừộng hỡp nĂo nặu cĩ hừ hịng gày ra thng kắt chửa chảt lịng thệ ẵậu phăi ẵừỡc coi lĂ hĂng
trong kắt b mảt hoĂn toĂn vĂ b thay thặ bng nừốc bièn tối mửc mt phng càn bng cuõi cùng.

2.7.4 Lồ thng ờ cc vch ngang
Trong bảt cử trừộng hỡp nĂo nặu cĩ thng giă ẵnh ờ cc vch ngang kẽn nừốc nhừ ẵừỡc nu ờ 2.8.1 (4), (5) vĂ
(6) thệ cc vch ngang phăi ẵừỡc ẵt cch nhau ẽt nhảt mổt khoăng bng phm vi thng theo chiậu dc nu ờ
Băng 8D/2.1 mối ẵừỡc coi lĂ cĩ hiẻu quă. Khi cc vch ngang ẵừỡc ẵt ờ mổt khoăng cch nhị hỗn, mổt hoc
nhiậu vch nm trong phm vi thng phăi ẵừỡc giă ẵnh lĂ khỏng cĩ khi xc ẵnh cc khoang b ngp. NgoĂi
ra, bảt cử phãn nĂo ca mổt vch ngang giối hn cc khoang mn hoc cc khoang ẵy ẵỏi phăi ẵừỡc xem lĂ
thng nặu cc ranh giối vch kẽn nừốc ờ trong phm v thng nĂy ẵừỡc giă ẵnh lĂ khỏng cĩ khi xc ẵnh cc
khoang b ngp. Hỗn nựa, bảt cử phãn nĂo ca mổt vch ngang giối hn cc khoang mn hoc khoang ẵy ẵỏi
phăi ẵừỡc giă ẵnh lĂ b thng nặu cc ranh giối vch kẽn nừốc nm trong phm vi thng theo chiậu thng
ẵửng hoc nm ngang yu cãu ờ 2.5. Bảt cử vch ngang nĂo củng phăi ẵừỡc giă ẵnh lĂ b thng nặu cĩ bc
hoc hòm dĂi hỗn 3 mắt trong phm vi b thng giă ẵnh. Bc to thĂnh bời vch ẵuỏi vĂ mt tỏn ẵy trn ờ
cuõi tĂu khỏng ẵừỡc coi lĂ bc ờ mũc nĂy.

2.7.5 Ngp khỏng ẵõi xửng
TĂu phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho duy trệ ẵừỡc ờ mửc ẵổ tõi thièu hiẻn từỡng ngp khỏng ẵõi xửng phù hỡp vối
trang thiặt b ca tĂu.

2.7.6 Thiặt b càn bng
Cc thiặt b càn bng ẵíi hịi phừỗng tiẻn cỗ giối nhừ cc van hoc cc õng dạn ẵiậu chình càn bng, nặu ẵừỡc
trang b, khỏng ẵừỡc xem lĂ cỏng cũ ẵè giăm gĩc nghing ngang hoc ẵè ẵt tối ẵổ dỳ trự ọn ẵnh tõi thièu
thịa mơn cc yu cãu ca 2.9.1-2. ổ dỳ trự ọn ẵnh hựu hiẻu phăi ẵừỡc duy trệ ờ tảt că cc giai ẵon khi tiặn
hĂnh càn bng. Cc khoang ẵừỡc nõi bng cc õng dạn cĩ tiặt diẻn ngang lốn cĩ thè ẵừỡc xem lĂ liận nhau.

2.7.7 Sỳ ngp tng dãn
Nặu cc ẵừộng õng, knh thỏng giĩ, cc giặng hoc cc ẵừộng hãm ẵừỡc ẵt trong phm vi b thng giă ẵnh,
nhừ qui ẵnh ờ 2.5 thệ phăi cĩ biẻn php ẵè sao cho sỳ ngp tng dãn khỏng thè theo ẵĩ mĂ lan rổng ra cc
khoang khc ngoĂi cc khoang giă ẵnh b ngp ẵõi vối mồi trừộng hỡp thng.


2.7.8 Tẽnh nọi ca thừỡng tãng
Tẽnh nọi ca bảt cử thừỡng tãng nĂo trỳc tiặp phẽa trn lồ thng ờ mn ẵậu khỏng phăi tẽnh ẵặn. Tuy nhin,
cc phãn khỏng b ngp ca thừỡng tãng bn ngoĂi phm vi thng cĩ thè ẵừỡc tẽnh ẵặn vối ẵiậu kiẻn lĂ :
(1) Chợng ẵừỡc tch biẻt vối khoang b hịng bng cc khoang kẽn nừốc vĂ cc yu cãu ờ 2.9.1-2 (1) ẵõi vối
cc khoang khỏng chệm nĂy ẵừỡc thịa mơn; vĂ
(2) Cc lồ khoắt trong cc khoang nĂy phăi cĩ khă nng ẵĩng ẵừỡc nhộ cc cứa trừỡt kẽn nừốc ẵiậu khièn tữ
xa vĂ cc lồ khoắt khỏng ẵừỡc băo vẻ thệ khỏng b ngp ờ mửc ẵổ dỳ trự ọn ẵnh tõi thièu theo quy ẵnh ờ
2.9.1-3 (1). Tuy nhin, cĩ thè cho phắp ngp mổt lồ khoắt bảt kỹ cĩ cứa ẵĩng kẽn thội tiặt khc.

2.8 Tiu chuán thng (IGC Code 2.8)

2.8.1 Quy ẵnh chung

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 2

18
TĂu phăi khỏng b chệm do thng nu ờ 2.5 theo giă thiặt vậ ngp khoang ờ 2.7 ẵặn mửc ẵổ xc ẵnh bời loi
tĂu theo cc tiu chuán sau :
(1) TĂu loi 1G phăi coi lĂ cĩ thè chu ẵừỡc thng ờ bảt kỹ chồ nĂo trn suõt chiậu dĂi ca tĂu.
(2) TĂu loi 2G cĩ chiậu dĂi trn 150 mắt phăi chu ẵừỡc thng ờ bảt cử chồ nĂo trn suõt chiậu dĂi ca tĂu.
(3) TĂu loi 2G cĩ chiậu dĂi ẵặn 150 mắt phăi chu ẵừỡc thng ờ bảt cử chồ nĂo trn suõt chiậu dĂi ca nĩ trữ
mổt trong hai vch ca khoang my nm ờ phẽa ẵuỏi.
(4) TĂu loi 2PG phăi chu ẵừỡc thng ờ bảt cử chồ nĂo trn suõt chiậu dĂi ca nĩ trữ cc vch ngang nm
cch xa phm vi thng theo chiậu dc quy ẵnh ờ Băng 8D/2.1.
(5) TĂu loi 3G cĩ chiậu dĂi tữ 125 mắt trờ ln phăi chu ẵừỡc thng ờ bảt cử chồ nĂo trn suõt chiậu dĂi ca
nĩ trữ khi cc vch ngang nm cch xa phm vi thng theo chiậu dc quy ẵnh trong Băng 8D/2.1.
(6) TĂu loi 3G cĩ chiậu dĂi dừối 125 mắt phăi chu ẵừỡc thng ờ bảt cử chồ nĂo trn chiậu dĂi ca nĩ trữ cc
vch ngang nm cch xa phm vi thng theo chiậu dc quy ẵnh trong Băng 8D/2.1 vĂ trữ cc lồ thng
lin quan ẵặn khoang my ẵt ờ phẽa ẵuỏi tĂu. Tuy nhin, khă nng chu ngp ca khoang my phăi ẵừỡc

ng kièm xem xắt.

2.8.2 Tiu chuán thng cho tĂu nhị
Trong trừộng hỡp cc tĂu nhị loi 2G/2PG vĂ 3G khỏng thịa mơn cc yu cãu từỗng ửng ca 2.8.1 (3), (4) vĂ
(6) vậ mi phừỗng diẻn thệ ng kièm cĩ thè xem xắt min giăm ẵc biẻt vối ẵiậu kiẻn lĂ cc biẻn php thay
thặ phăi giự ẵừỡc mửc giăm ẵổ an toĂn từỗng ẵừỗng.

2.9 Yu cãu vậ chõng chệm

2.9.1 Yu cãu vậ chõng chệm (IGC Code 2.9)
1 TĂu phăi khỏng b chệm do thng giă ẵnh nu ờ 2.5 theo tiu chuán quy ẵnh ờ 2.8 trong ẵiậu kiẻn càn bng
ọn ẵnh vĂ phăi thịa mơn cc tiu chuán sau ẵày.
2 ờ giai ẵon ngp bảt kỹ.
(1) Xắt ẵặn ngp khoang, nghing vĂ chợi, ẵừộng nừốc phăi nm dừối mắp thảp hỗn ca bảt kỹ lồ khoắt nĂo
mĂ qua ẵĩ cĩ thè lĂm tng hoc giăm ngp. Cc lồ khoắt nĂy phăi góm că cc õng thỏng hỗi vĂ lồ khoắt
ẵừỡc ẵĩng bng cc cứa kẽn nừốc hoc cc np miẻng khoang kẽn nừốc. Cc lồ khoắt nĂy khỏng bao góm
cc lồ khoắt ẵừỡc ẵĩng kẽn bng cc np lồ ngừội chui kẽn nừốc vĂ cc hợp-lỏ kẽn nừốc, cc np miẻng
khoang kẽn nừốc nhị mĂ duy trệ ẵừỡc sỳ nguyn vn cao cho boong, cc cứa trừỡt kẽn nừốc ẵiậu khièn tữ
xa, vĂ cc cứa hợp-lỏ kièu cõ ẵnh.
(2) Gĩc nghing ngang lốn nhảt do ngp khỏng ẵõi xửng phăi khỏng ẵừỡc qu 30
o
; vĂ
(3) Dỳ trự ọn ẵnh trong cc giai ẵon ngp trung gian phăi thịa mơn yu cãu ca ng kièm, tuy vy, khỏng
ẵừỡc nhị ẵng kè so vối yu cãu ờ -3 (1).
3 ờ trng thi càn bng cuõi cùng sau khi ngp
(1) ừộng cong tay ẵín ọn ẵnh tỉnh phăi cĩ giối hn dừỗng tõi thièu lĂ 20
0
; tr sõ tõi ẵa ca cnh tay ẵín ọn
ẵnh tỉnh ẽt nhảt phăi bng 0,1 mắt trong phm vi 20
o

; diẻn tẽch chn bời ẵừộng cong trong phm vi nĂy
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,0175 m.rad. Cc lồ khoắt khỏng ẵừỡc băo vẻ phăi khỏng b ngp nừốc trong phm
vi nĂy trữ khi khoang giă ẵnh cĩ lin quan b ngp. Trong phm vi nĂy cho phắp cc lồ khoắt ẵừỡc liẻt k
ờ -2 (1) vĂ cc lồ khoắt khc cĩ khă nng ẵĩng kẽn bng cứa kẽn thội tiặt b ngp; vĂ
(2) Nguón nng lừỡng dỳ phíng phăi cĩ thè hot ẵổng ẵừỡc.

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 3

19


Chừỗng 3 Bõ trẽ trn tĂu



3.1 Cch ly khu vỳc hĂng hĩa (IGC Code 3.1)

3.1.1 Cch ly khoang hĂng
Khoang hĂng phăi ẵừỡc cch ly vối buóng my vĂ buóng nói hỗi, buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu khièn,
hãm xẽch, kắt nừốc uõng, kắt nừốc sinh hot vĂ buóng kho. Khoang hĂng phăi ẵừỡc ẵt phẽa trừốc buóng my
loi A, cc trừộng hỡp khc phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt theo mửc ẵổ an toĂn hoc tẽnh hĂnh hăi ca tĂu.

3.1.2 Trừộng hỡp hẻ thõng chửa hĂng khỏng ẵíi hịi mổt vch chn thử cảp
Khi hĂng ẵừỡc chờ trong mổt hẻ thõng chửa hĂng khỏng ẵíi hịi mổt vch chn thử cảp, sỳ cch ly cc khoang
hĂng khịi cc khoang nu ờ 3.1.1 hoc cc khoang phẽa dừối hoc phẽa ngoĂi ca cc khoang hĂng cĩ thè
ẵừỡc thỳc hiẻn bời cc kắt cch ly, cc kắt dãu ẵõt hoc chì bời mổt vch kẽn khẽ cĩ kặt cảu hĂn to thĂnh kặt
cảu cảp A-60. Kặt cảu kẽn khẽ cảp A-0 cĩ thè ẵừỡc chảp nhn nặu khỏng cĩ nguón pht lứa hoc nguy cỗ chy
trong cc khoang kậ cn.

3.1.3 Trừộng hỡp mổt hẻ thõng chửa hĂng ẵíi hịi mổt vch chn thử cảp

Khi hĂng ẵừỡc chờ trong hẻ thõng chửa hĂng ẵíi hịi mổt vch chn thử cảp, viẻc cch ly cc khoang hĂng
khịi cc khoang nu trong 3.1.1 hoc cc khoang phẽa dừối hoc phẽa ngoĂi ca cc khoang hĂng cĩ nguón
pht lứa hoc nguy cỗ chy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn bời cc ngn cch ly hoc cc kắt dãu ẵõt. Nặu khỏng cĩ
nguón pht lứa hoc nguy cỗ chy trong cc khoang kậ cn, cĩ thè cch ly chì bng mổt kặt cảu cảp A-0 kẽn
khẽ.

3.1.4 Sỳ cch ly vối nừốc bièn
Khi hĂng ẵừỡc chờ trong hẻ thõng chửa hĂng ẵíi hịi mổt vch chn thử cảp :
(1) ờ nhiẻt ẵổ dừối -1
o
C, cc khoang hĂng phăi ẵừỡc cch ly vối nừốc bièn bng ẵy ẵỏi ;
(2) ờ nhiẻt ẵổ dừối -55
o
C, tĂu cín phăi cĩ mổt vch dc to thĂnh cc kắt mn.

3.1.5 Cch ly hẻ thõng õng hĂng
Bảt kỹ hẻ thõng õng nĂo cĩ chửa hĂng hoc hỗi hĂng phăi :
(1) ừỡc cch ly vối cc hẻ thõng õng khc trữ khi cĩ yu cãu cc chi tiặt nõi ẵè nõi vối cc bổ phn lĂm cc
cỏng viẻc nhừ vẻ sinh, táy khẽ hoc lĂm trỗ khẽ. Trong cc trừộng hỡp nhừ vy, phăi cĩ biẻn php ẵè ẵăm
băo rng hĂng hoc hỗi hĂng khỏng thè ẵi vĂo cc hẻ thõng ẵừộng õng khc qua cc chi tiặt nõi ;
(2) Trữ khi ẵừỡc ẵt theo quy ẵnh ờ Chừỗng 16, khỏng ẵừỡc ẵi qua bảt kỹ buóng ờ, buóng phũc vũ hoc trm
ẵiậu khièn hoc qua buóng my khỏng phăi lĂ buóng bỗm hĂng hoc buóng my nắn hĂng.
(3) ừỡc nõi trỳc tiặp vĂo hẻ thõng chửa hĂng tữ boong hờ trữ khi cc õng nĂy ẵừỡc ẵt trong cc giặng ẵửng
hoc từỗng ẵừỗng thệ cĩ thè ẵi qua cc khoang trõng phẽa trn hẻ thõng chửa hĂng vĂ trữ khi cc õng nĂy
dùng ẵè tiu nừốc, thỏng hỗi hoc vẻ sinh cĩ thè ẵi qua cc ngn cch ly ;
(4) Trữ khi tĂu ẵừỡc trang b ẵè nhn hoc tră hĂng ờ phẽa mủi hoc phẽa li phù hỡp vối 3.8 vĂ cĩ cc hẻ
thõng ẵừộng õng ẵè xă hĂng khán cảp xuõng bièn theo qui ẵnh ờ 3.1.6 vĂ trữ khi thịa mơn yu cãu ờ
Chừỗng 16, phăi ẵừỡc ẵt trong khu vỳc hĂng hĩa phẽa trn boong hờ ; vĂ
(5) Phăi ẵt phẽa trong v trẽ ca kắt theo chiậu ngang qui ẵnh ờ 2.6.1, trữ khi ẵừộng õng nõi vối bộ ca tĂu
khỏng chu p suảt bn trong khi hĂnh hăi hoc cĩ cc hẻ thõng xă hĂng khán cảp xuõng bièn.


tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 3

20

3.1.6 Hẻ thõng õng xă hĂng khán cảp xuõng bièn
Bảt kỹ hẻ thõng xă hĂng khán cảp xuõng bièn nĂo củng phăi thịa mơn yu cãu ờ 3.1.5 vĂ cĩ thè ẵừỡc dạn vậ
phẽa ẵuỏi tĂu ờ bn ngoĂi cc buóng ờ, buóng phũc vũ, trm ẵiậu khièn hoc cc buóng my mĂ khỏng ẵừỡc
ẵi qua cc buóng ẵĩ. Nặu hẻ thõng õng xă khán cảp hĂng xuõng bièn ẵừỡc lp cõ ẵnh thệ phăi trang b
phừỗng tiẻn thẽch hỡp cch ly khịi hẻ thõng õng hĂng trong khu vỳc hĂng.

3.1.7 Cc lồ khoắt ca hẻ thõng chửa hĂng
Phăi cĩ thiặt b ẵè lĂm kẽn boong thội tiặt ờ cc lồ khoắt ca hẻ thõng chửa hĂng.

3.2 Cc buóng ờ, buóng phũc vũ, buóng my vĂ cc trm ẵiậu khièn (IGC Code 3.2)

3.2.1 V trẽ ca cc buóng ờ, buóng phũc vũ, buóng my vĂ cc trm ẵiậu khièn
Khỏng ẵừỡc ẵt buóng ờ, buóng phũc vũ hoc trm ẵiậu khièn trong khu vỳc hĂng hĩa. Vch ca cc buóng ờ,
buóng phũc vũ hoc trm ẵiậu khièn ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc ẵt sao cho trnh ẵừỡc khẽ tữ
khoang hĂng ẵi vĂo cc khoang ẵĩ qua chồ hừ hịng ca boong hoc vch trn tĂu cĩ hẻ thõng chửa ẵíi hịi
mổt vch chn thử cảp.

3.2.2 V trẽ ca lồ hợt khỏng khẽ vĂ lồ khoắt
è ẵậ phíng nguy hièm ca hỗi ẵổc, cãn xắt ẵặn v trẽ ca lồ hợt khỏng khẽ vĂ lồ khoắt ẵi vĂo cc buóng ờ,
buóng phũc vũ vĂ buóng my vĂ cc trm ẵiậu khièn so vối ẵừộng õng hĂng, hẻ thõng thỏng hỗi hĂng vĂ cc
lồ xă ca buóng my tữ thiặt b ẵõt bng khẽ.

3.2.3 Lõi ẵi tữ mổt khoang an toĂn vậ khẽ sang mổt khoang nguy hièm vậ khẽ
Lõi ẵi qua cc cứa kẽn khẽ hoc cứa dng khc khỏng ẵừỡc phắp dạn tữ mổt khoang an toĂn vậ khẽ sang mổt
khoang nguy hièm vậ khẽ, trữ lõi vĂo cc buóng phũc vũ nm phẽa trừốc ca khu vỳc hĂng hĩa ẵi qua ngn

ẵẻm kẽn khẽ nhừ qui ẵnh ờ 3.6.1 khi cc buóng ờ ẵt ờ phẽa ẵuỏi tĂu.

3.2.4 Bõ trẽ lõi vĂo, lồ hợt khỏng khẽ vĂ lồ khoắt
Cc lõi vĂo, lồ hợt khỏng khẽ vĂ lồ khoắt dạn vĂo cc buóng ờ, buóng phũc vũ, buóng my vĂ cc trm ẵiậu
khièn phăi khỏng ẵừỡc ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa. Chợng phăi ẵừỡc ẵt trn vch cuõi khỏng ẵõi diẻn vối
khu vỳc hĂng hĩa, trn vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu, hoc trn că hai vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu
ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa nhừng cch vch mợt mổt khoăng ẽt nhảt bng 4% ca chiậu dĂi (
L) ca tĂu
nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 3 mắt. Tuy nhin, khoăng cch nĂy khỏng cãn lốn hỗn 5 mắt. Cc cứa sọ vĂ cc
cứa mn ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa vĂ nm trn cc vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu trong phm vi
khoăng cch nu trn phăi lĂ kièu cõ ẵnh (khỏng mờ). Cc cứa sọ lãu li cĩ thè lĂ khỏng cõ ẵnh. Cc cứa ra
vĂo lãu li cĩ thè ẵt trong vùng giối hn nu trn nặu chợng ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè ẵĩng nhanh vĂ ẵăm
băo kẽn khẽ cĩ hiẻu quă. õi vối cc tĂu dùng ẵè chuyn chờ hĂng khỏng cĩ nguy cỗ chy hoc ẵổc, ng
kièm cĩ thè xem xắt vĂ giăm nh cc yu cãu nu trn.

3.2.5 Cc cứa mn
Cc cứa mn ờ dừối boong lin tũc cao nhảt vĂ ờ tãng mổt ca thừỡng tãng hoc lãu phăi lĂ kièu cõ ẵnh
(khỏng mờ).

3.2.6 Phừỗng tiẻn ẵĩng ca cc lồ hợt khỏng khẽ vĂ cc lồ khoắt
Tảt că cc lồ hợt khỏng khẽ vĂ cc lồ khoắt dạn vĂo cc buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ cc trm ẵiậu khièn phăi
ẵừỡc trang b cc phừỗng tiẻn ẵĩng kẽn. õi vối trừộng hỡp cĩ khẽ ẵổc, cc phừỗng tiẻn ẵĩng phăi thao tc
ẵừỡc tữ bn trong khoang.

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 3

21

3.3 Buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng (IGC Code 3.3)


3.3.1 Bõ trẽ buóng bỗm vĂ buóng my nắn hĂng
1 Cc buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng phăi ẵừỡc ẵt phẽa trn boong thội tiặt vĂ ẵừỡc bõ trẽ trong khu
vỳc hĂng hĩa nặu ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵc biẻt. è ẵăm băo mũc ẵẽch băo vẻ phíng chy, cc buóng
my nắn hĂng phăi ẵừỡc coi nhừ cc buóng bỗm hĂng qui ẵnh ờ 9.2.4-2 ca Phãn 5.
2 Khi cc buóng bỗm hĂng vĂ cc buóng my nắn hĂng ẵừỡc phắp lp ẵt ờ trn hoc dừối boong thội tiặt ờ mợt
sau ca khoang hĂng xa nhảt vậ phẽa li hoc ờ mợt trừốc ca khoang hĂng xa nhảt vậ phẽa mủi, giối hn ca
khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc mờ rổng ẵè bao góm că cc buóng bỗm hĂng vĂ cc buóng my nắn hĂng trn
toĂn bổ chiậu rổng vĂ chiậu cao ca tĂu vĂ vùng boong trn cc khoang nĂy.
3 Khi giối hn ca khu vỳc hĂng hĩa ẵừỡc mờ rổng theo - 2, vch phàn cch cc buóng bỗm hĂng vĂ cc buóng
my nắn hĂng vối cc buóng ờ, buóng phũc vũ, trm ẵiậu khièn vĂ buóng my loi A phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho
trnh ẵừỡc sỳ rí lt ca khẽ vĂo cc khoang nĂy do mổt hừ hịng ca boong hoc vch.

3.3.2 Thiặt b kẽn khẽ ca trũc
Khi cc bỗm vĂ my nắn ẵừỡc dạn ẵổng bời ẵừộng trũc ẵi qua mổt vch hoc boong, phăi cĩ thiặt b ẵăm băo
kẽn khẽ bỏi trỗn hiẻu quă vĂ cc phừỗng tiẻn khc ẵè ẵăm băo thiặt b kẽn khẽ luỏn ẵừỡc cõ ẵnh vĂo vch hoc
boong ẵĩ.

3.3.3 Sỳ ẵi li vĂ tiu nừốc
Phăi bõ trẽ cc buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng sao cho băo ẵăm khỏng hn chặ sỳ ẵi li an toĂn ca
cc thuyận vin cĩ mc quãn o băo hổ vĂ mang thiặt b thờ, vĂ trong trừộng hỡp tai nn, cho phắp ẵừa ẵừỡc
ngừội b nn ra ngoĂi. Nhàn vin cĩ quãn o băo hổ phăi tiặp cn ẵừỡc d dĂng tảt că cc van cãn thiặt ẵè lĂm
hĂng. Phăi cĩ biẻn php thẽch hỡp ẵè tiu nừốc cho buóng bỗm vĂ buóng my nắn.

3.4 Buóng kièm sot hĂng (IGC Code 3.4)

3.4.1 Bõ trẽ buóng kièm sot hĂng
Bảt kỹ buóng kièm sot hĂng nĂo củng ẵậu phăi ờ phẽa trn boong thội tiặt vĂ cĩ thè ẵừỡc ẵt trong khu vỳc
hĂng hĩa. Buóng kièm sot hĂng cĩ thè ẵừỡc ẵt trong khu vỳc buóng ờ, buóng phũc vũ hoc trm ẵiậu khièn
thịa mơn cc ẵiậu kiẻn sau :
(1) Buóng kièm sot hĂng phăi lĂ mổt khoang an toĂn vậ khẽ ; vĂ

(2) (a) Nặu cứa vĂo thịa mơn 3.2.4, buóng kièm sot hĂng cĩ thè dạn vĂo cc khoang nu trn.
(b) Nặu cứa vĂo khỏng thịa mơn 3.2.4, buóng kièm sot hĂng phăi khỏng ẵừỡc dạn vĂo cc khoang nu
trn vĂ cc vch bin ca cc khoang ẵĩ phăi ẵừỡc cch li toĂn bổ bời kặt cảu "A-60".

3.4.2 Dũng cũ theo dòi
Nặu buóng kièm sot hĂng lĂ mổt khoang an toĂn vậ khẽ thệ cc dũng cũ theo dòi cõ gng phăi lĂ hẻ thõng
theo dòi gin tiặp vĂ trong mi trừộng hỡp phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho ngn ẵừỡc bảt kỹ sỳ rí lt nĂo ca hỗi
hĂng vĂo khoang nĂy. Viẻc ẵt căm biặn khẽ trong buóng kièm sot hĂng s khỏng vi ph
m yu cãu ẵõi vối
khoang an toĂn vậ khẽ nặu ẵừỡc lp ẵt theo qui ẵnh ờ 13.6.5.

3.4.3 Nguón pht lứa
Nặu buóng kièm sot hĂng ca tĂu chờ hĂng d chy lĂ mổt khoang nguy hièm vậ khẽ thệ cc nguón pht lứa
phăi ẵừỡc loi trữ. Phăi quan tàm ẵặn cc tẽnh nng an toĂn ca tảt că cc thiặt b ẵiẻn.


tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 3

22
3.5 Lõi vĂo cc khoang trong khu vỳc hĂng hĩa (IGC Code 3.5)

3.5.1 Lõi vĂo ẵè kièm tra vị trong
Phăi kièm tra ẵừỡc bng mt ẽt nhảt mổt phẽa ca kặt cảu vị trong mĂ khỏng phăi di chuyèn bảt kỹ kặt cảu
hoc trang b cõ ẵnh nĂo. Nặu sỳ kièm tra bng mt nhừ vy chì cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc ờ mt ngoĂi ca vị
trong thệ dù cĩ ẵừỡc kặt hỡp vối cc kièm tra yu cãu ờ 3.5.2, 4.7.7 hoc 4.10.16 hay khỏng, vị trong nĂy
khỏng ẵừỡc lĂ vch bin ca kắt dãu ẵõt.

3.5.2 Lõi vĂo ẵè kièm tra cch nhiẻt
Phăi cĩ thè kièm tra ẵừỡc mổt phẽa ca bảt cử phãn cch nhiẻt nĂo trong khoang hĂng. Nặu toĂn bổ hẻ thõng
cch nhiẻt cĩ thè ẵừỡc kièm tra tữ phẽa bn ngoĂi ca vch bin khoang hĂng khi cc kắt ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc

thệ khỏng yu cãu phăi kièm tra ẵừỡc mổt phẽa ca phãn cch nhiẻt tữ phẽa trong khoang hĂng.

3.5.3 Lõi ra vĂo khoang hĂng, v.v
Viẻc bõ trẽ cc khoang hĂng, cc khoang trõng vĂ cc khoang khc cĩ khă nng nguy hièm vậ khẽ vĂ cc kắt
hĂng phăi ẵăm băo sao cho mổt thuyận vin vối ẵãy ẵ quãn o phíng hổ vĂ thiặt b thờ ra vĂo vĂ kièm tra
ẵừỡc, trong trừộng hỡp tai nn cho phắp ẵừa ngừội b nn ra khịi khoang vĂ thịa mơn cc ẵiậu sau :
(1) Lõi ẵi phăi ẵừỡc bõ trẽ
(a) Tối cc kắt hĂng trỳc tiặp tữ boong hờ ;
(b) Qua cc lồ ngang, miẻng khoang hoc lồ chui ; kẽch thừốc ca chợng phăi ẵ ẵè cho phắp mổt ngừội
cĩ mang thiặt b thờ ln xuõng ẵừỡc bng bảt kỹ thang tay nĂo mĂ khỏng b trờ ngi vĂ cĩ kẽch thừốc
ẵ rổng ẵè ẵè d dĂng ẵừa mổt ngừội b nn ln tữ ẵy ca khoang ; kẽch thừốc tõi thièu phăi khỏng
nhị hỗn 600 x 600 mm ; vĂ
(c) Qua cc lồ ẵửng hoc lồ chui to thĂnh hĂnh lang xuyn suõt chiậu dĂi vĂ chiậu rổng ca khoang, kẽch
thừốc tõi thièu phăi khỏng nhị hỗn 600 x 800 mm, ờ ẵổ cao cch tỏn ẵy khỏng qu 600 mi-li-mắt trữ
khi cĩ lừối hoc sĂn ẵè ẵửng khc.
(2) Cc kẽch thừốc quy ẵnh ờ (1) (b) vĂ (1) (c) cĩ thè ẵừỡc giăm ẵi nặu khă nng di chuyèn ngừội b nn hoc
ẵi qua cc lồ ngang nĂy ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
(3) Cc yu cãu ờ (1) (b) vĂ (1) (c) khỏng p dũng cho cc khoang nu ờ 1.1.5 (15) (e). Cc khoang nĂy, trữ
cc khoang an toĂn vậ khẽ, phăi cĩ lõi ẵi trỳc tiặp hoc gin tiặp tữ boong lổ.

3.5.4 Lõi ra vĂo khoang an toĂn vậ khẽ
Lõi ra vĂo cc khoang an toĂn vậ khẽ tữ boong lổ phăi ẵừỡc bõ trẽ trong vùng an toĂn vậ khẽ ờ ẵổ cao ẽt nhảt
2,4 mắt so vối boong lổ trữ khi viẻc ra vĂo ẵừỡc ẵi qua ngn ẵẻm kẽn khẽ phù hỡp vối 3.6.

3.6 Ngn ẵẻm kẽn khẽ (IGC Code 3.6)

3.6.1 Bõ trẽ cc cứa kẽn khẽ
Ngn ẵẻm kẽn khẽ chì ẵừỡc phắp ẵt ờ giựa mổt vùng nguy hièm vậ khẽ trn boong lổ vĂ mổt khoang an toĂn
vậ khẽ vĂ phăi góm hai cứa bng thắp kẽn khẽ ẵừỡc ẵt cch nhau ẽt nhảt 1,5 mắt nhừng khỏng qu 2,5 mắt.


3.6.2 Sỳ tỳ ẵĩng ca cc cứa
Cc cứa phăi lĂ loi tỳ ẵĩng vĂ khỏng cĩ bảt cử thiặt b hơm nĂo.

3.6.3 Bo ẵổng khỏng ẵĩng
Phăi trang b hẻ thõng bo ẵổng bng àm thanh vĂ nh sng pht tẽn hiẻu ờ hai phẽa ca ngn ẵẻm kẽn khẽ ẵè
chì bo khi sõ lừỡng cứa khỏng ờ v trẽ ẵĩng lốn hỗn mổt.


tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 3

23
3.6.4 Thiặt b ẵiẻn trong khoang ẵừỡc băo vẻ
Trn tĂu chờ cc săn phám d chy thiặt b ẵiẻn khỏng phăi lĂ kièu ẵơ ẵừỡc chửng nhn an toĂn ẵt trong cc
khoang ẵừỡc băo vẻ bng cc ngn ẵẻm kẽn khẽ phăi ngt ẵừỡc khi b mảt p suảt dừ trong khoang (xem
10.2.5-4). Thiặt b ẵiẻn khỏng phăi lĂ kièu ẵừỡc chửng nhn an toĂn dùng ẵè ẵiậu ẵổng, thao tc neo vĂ chng
buổc củng nhừ ẵiậu khièn cc bỗm chựa chy sỳ cõ khỏng ẵừỡc ẵt trong cc khoang ẵừỡc băo vẻ bng ngn
ẵẻm kẽn khẽ.

3.6.5 Thỏng giĩ
Ngn ẵẻm kẽn khẽ phăi ẵừỡc thỏng giĩ cừởng bửc tữ khoang an toĂn vậ khẽ vĂ ẵừỡc duy trệ ờ p suảt dừ cao
hỗn p suảt ờ vùng nguy hièm vậ khẽ trn boong lổ.

3.6.6 Theo dòi hỗi hĂng
Ngn ẵẻm kẽn khẽ phăi cĩ trang b ẵè theo dòi hỗi hĂng.

3.6.7 Ngừởng cứa
Theo cc yu cãu ca Chừỗng 16, 17 vĂ 18 ca Phãn 2A, chiậu cao ca ngừởng cứa khỏng ẵừỡc nhị hỗn 300
mi-li-mắt.

3.7 Cc hẻ thõng hợt khỏ, dn vĂ dãu ẵõt (IGC Code 3.7)


3.7.1 Hẻ thõng tiu nừốc cho khoang hĂng
1 Khi hĂng ẵừỡc chờ trong hẻ thõng chửa hĂng khỏng yu cãu cĩ vch chn thử cảp, cc khoang hĂng phăi
ẵừỡc trang b cc hẻ thõng tiu nừốc thẽch hỡp tch rội vối buóng my. Phăi cĩ cc phừỗng tiẻn pht hiẻn bảt
kỹ sỳ rí lt nĂo.
2 Khi cĩ vch chn thử cảp, phăi cĩ cc hẻ thõng tiu nừốc thẽch hỡp ẵè trnh bảt cử sỳ rí lt nĂo vĂo cc
khoang hĂng hoc khoang cch ly qua cc kặt cảu kậ cn. Viẻc hợt khỏ khỏng ẵừỡc dạn tối cc bỗm nm
trong buóng my. Phăi cĩ cc phừỗng tiẻn pht hiẻn sỳ rí lt ẵĩ.

3.7.2 Hẻ thõng tiu nừốc ca cc khoang giựa cc vch chn
1 Khoang hĂng hoc khoang giựa cc vch chn ca tĂu cĩ kắt rội loi A phăi ẵừỡc trang b hẻ thõng tiu nừốc
thẽch hỡp ẵè xứ lỷ hĂng lịng nặu xăy ra rí hoc nửt vở kắt hĂng. Cc hẻ thõng nĂy phăi cĩ khă nng ẵừa hĂng
rí lt trờ vậ hẻ thõng ẵừộng õng kắt hĂng.
2 Hẻ thõng ẵừỡc ẵậ cp ờ -1 phăi góm mổt ẵon õng nõi cĩ thè tho dội ẵừỡc.

3.7.3 Pht hiẻn rí lt vĂ hẻ thõng tiu nừốc khoang giựa cc vch chn ca cc kắt ẵừỡc
cch nhiẻt bn trong
Trong trừộng hỡp cc kắt ẵừỡc cch nhiẻt bn trong, khỏng yu cãu cc phừỗng tiẻn pht hiẻn rí lt vĂ cc hẻ
thõng tiu nừốc cho cc khoang giựa cc vch chn vĂ cc khoang giựa vch chn thử cảp vĂ vị trong hoc
kặt cảu kắt rội ẵơ ẵừỡc ph hoĂn toĂn bng vt liẻu cch nhiẻt thịa mơn yu cãu ờ 4.9.7-2.

3.7.4 Cc bỗm trong buóng my
Cc kắt dn, bao góm sõng hổp ừốt ẵừỡc dùng nhừ ẵừộng õng dn, c kắt dãu ẵõt vĂ khoang an toĂn vậ khẽ
cĩ thè ẵừỡc nõi vối cc bỗm trong buóng my. Cc sõng hổp khỏ cĩ ẵừộng õng dn ẵi qua, cĩ thè ẵừỡc nõi
vối bỗm trong buóng my vối ẵiậu kiẻn lĂ viẻc nõi ẵĩ phăi ẵừỡc dạn trỳc tiặp tối bỗm vĂ viẻc xă tữ bỗm dạn
trỳc tiặp ra mn khỏng qua cc van hoc hổp van trn mồi ẵừộng õng nõi ẵừộng õng dạn tữ sõng hổp ẵặn cc
ẵừộng õng phũc vũ cho cc khoang an toĂn vậ khẽ. Cc õng thot khẽ ca bỗm khỏng ẵừỡc mờ vĂo buóng
my.

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 3


24

3.8 Cc hẻ thõng nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li (IGC Code 3.8)

3.8.1 Quy ẵnh chung
Tùy theo cc yu cãu ca Phãn nĂy, ẵừộng õng dạn hĂng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ ẵè cho phắp nhn vĂ tră hĂng ờ
mủi hoc li.

3.8.2 Cc hẻ thõng di ẵổng
Khỏng cho phắp sứ dũng cc hẻ thõng di ẵổng.

3.8.3 Thiặt b ẵừộng õng
NgoĂi cc yu cãu ờ Chừỗng 5, nhựng qui ẵnh sau ẵừỡc p dũng cho ẵừộng õng dạn hĂng vĂ thiặt b ẵừộng
õng cĩ lin quan.
(1) ừộng õng hĂng vĂ thiặt b ẵừộng õng cĩ lin quan ờ ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc lin kặt bng
phừỗng php hĂn. ừộng õng phẽa ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc ẵt trn boong lổ vĂ phăi nm vĂo
phẽa trong so vối mn tĂu ẽt nhảt 760 mi-li-mắt trữ ẵừộng õng nõi tĂu vối bộ. ừộng õng nhừ vy phăi
ẵừỡc phàn biẻt rò rĂng vĂ phăi ẵừỡc lp mổt van chn ờ chồ nõi vối hẻ thõng ẵừộng õng hĂng trong khu
vỳc hĂng hĩa. ờ v trẽ nĂy nĩ phăi cĩ khă nng cch ly ẵừỡc nhộ mổt õng cuõn tho ẵừỡc vĂ cc bẽch ẵc
khi khỏng sứ dũng.
(2) ừộng õng phăi ẵừỡc hĂn ngảu hoĂn toĂn vĂ phăi ẵừỡc kièm tra bng chũp tia phĩng x trn toĂn bổ
ẵừộng kẽnh õng ờ nhiẻt ẵổ tẽnh ton. Cc mõi nõi bẽch trn ẵừộng õng chì cho phắp nm trong khu vỳc
hĂng hĩa vĂ ờ chồ ẵãu nõi vối bộ.
(3) Phăi cĩ biẻn php ẵè lĂm sch ẵừộng õng vĂ xă khẽ ngay sau khi sứ dũng. Khi khỏng sứ dũng, cc õng
cuổn phăi ẵừỡc tho ra vĂ ẵãu õng phăi ẵừỡc lp bẽch bt kẽn. Cc õng thỏng hỗi lin quan tối viẻc lĂm
sch phăi ẵừỡc ẵt trong khu vỳc hĂng hĩa.

3.8.4 Bõ trẽ lõi vĂo, ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo vĂ cc lồ khoắt
Cc lõi vĂo, ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo vĂ lồ khoắt dạn vĂo cc buóng ờ, buóng phũc vũ, khoang my vĂ trm

ẵiậu khièn phăi khỏng ẵừỡc ẵõi diẻn vối v trẽ nõi vối bộ ca cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li.
Chợng phăi ẵừỡc bõ trẽ trn vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu vĂ cch mợt ca thừỡng tãng hoc lãu ẵõi diẻn
vối chồ ẵt ẵãu nõi bộ ca cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li mổt khoăng ẽt nhảt bng 4% ca chiậu
dĂi tĂu (
L
f
) nhừng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 3 mắt. Tuy nhin, khoăng cch nĂy khỏng cãn phăi vừỡt qu 5 mắt.
Cc cứa mn nm ẵõi diẻn vối ẵãu nõi bộ vĂ cứa nm ờ vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu trong phm vi nu
trn phăi lĂ kièu cõ ẵnh (khỏng mờ). NgoĂi ra, trong thội gian sứ dũng cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi
hoc li, tảt că cc cứa ra vĂo, cứa mn vĂ cc lồ khoắt khc trn vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu từỗng ửng
phăi ờ trng thi ẵĩng kẽn. õi vối cc tĂu nhị, nặu khỏng thè thịa mơn ẵừỡc yu cãu ờ 3.2.4 vĂ ờ mũc nĂy,
ng kièm cĩ thè xem xắt vĂ giăm nh cc yu cãu nu trn.

3.8.5 Viẻc ẵĩng kẽn cc lồ khoắt trn boong vĂ ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo
Cc lồ khoắt trn boong vĂ ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo cc khoang nm trong phm vi 10 mắt tữ v trẽ ẵãu nõi
bộ phăi ờ trng thi ẵĩng kẽn trong thội gian sứ dũng cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li.

3.8.6 Thiặt b ẵiẻn
Thiặt b ẵiẻn trong nm trong phm vi 3 mắt tữ v trẽ ẵt ẵãu nõi bộ phăi phù hỡp vối qui ẵnh ờ Chừỗng 10.

3.8.7 Cc thiặt b chựa chy
Cc thiặt b chựa chy cho khu vỳc nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li phăi thịa mơn yu cãu ờ 11.3.1 (3) vĂ
11.4.7.

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 3

25

3.8.8 Phừỗng tiẻn lin lc
Phăi trang b phừỗng tiẻn lin lc giựa trm ẵiậu khièn hĂng vĂ v trẽ nõi bộ vĂ, nặu cãn, phừỗng tiẻn ẵĩ phăi

ẵừỡc chửng nhn an toĂn.

3.9 Yu cãu vn hĂnh

3.9.1 Phm vi p dũng
Nhựng qui ẵnh ờ 3.9 khỏng phăi lĂ cc ẵiậu kiẻn ẵè kièm tra duy trệ cảp nhừng lĂ ẵiậu kiẻn mĂ ch tĂu,
thuyận trừờng vĂ nhựng ngừội cĩ lin quan tối vn hĂnh ca tĂu phăi tuàn theo.

3.9.2 Thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li dùng cho tững loi hĂng
Cc ẵừộng õng nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li dạn qua cc buóng ờ, buóng phũc vũ hoc trm ẵiậu khièn
khỏng ẵừỡc dùng ẵè chuyèn cc săn phám yu cãu tĂu kièu 1G. Cc ẵừộng õng nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc
li khỏng ẵừỡc dùng ẵè chuyèn cc săn phám ẵổc trữ khi ẵừỡc ng kièm chảp nhn ring.

3.9.3 Viẻc ẵĩng cc lồ khoắt (Theo IGC Code 3.8.4)
Trong thội gian sứ dũng cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li, tảt că cc cứa ra vĂo, cứa sọ vĂ cc lồ
khoắt khc trn vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu từỗng ửng phăi ẵừỡc ẵĩng kẽn.

3.9.4 Viẻc ẵĩng cc lồ khoắt trn boong vĂ ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo (Theo IGC Code 3.8.5)
Cc lồ khoắt trn boong vĂ ẵừộng dạn khỏng khẽ vĂo nm trong phm vi 10 mắt tữ v trẽ ẵt ẵãu nõi bộ phăi
ẵừỡc ẵĩng kẽn khi sứ dũng cc thiặt b nhn vĂ tră hĂng ờ mủi hoc li.

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 4


Chừỗng 4 biẻn php chửa hĂng



4.1 Qui ẵnh chung


4.1.1 Qui ẵnh chung (IGC Code 4.1.2)
Cùng vối nhựng ẵnh nghỉa ờ 1.1.5, nhựng ẵnh nghỉa ờ Chừỗng nĂy s ẵừỡc p dũng cho toĂn bổ Phãn nĂy.

4.2 Cc ẵnh nghỉa (IGC Code 4.2)

4.2.1 Kắt liận
1 Kắt liận lĂ kắt to thĂnh mổt phãn ca kặt cảu thàn tĂu vĂ cùng chu ănh hừờng bời cùng nhựng tăi trng tc
ẵổng vĂo cỗ cảu kậ cn ca thàn tĂu.
2 p suảt hỗi thiặt kặ
P
o
nhừ ẵnh nghỉa ờ 4.2.6 thừộng khỏng vừỡt qu 0,025 MPa. Tuy nhin, nặu kẽch thừốc
cỗ cảu thàn tĂu tng thệ
P
o
cĩ thè tng ẵặn mổt tr sõ lốn hỗn nhừng phăi nhị hỗn 0,07 MPa.
3 Kắt liận ẵừỡc dùng cho nhựng săn phám cĩ ẵièm sỏi khỏng thảp hỗn -10
o
C. Nhiẻt ẵổ thảp hỗn cĩ thè ẵừỡc
ng kièm chảp thun nặu ẵừỡc xem xắt ẵc biẻt.

4.2.2 Kắt kièu mĂng
1 Kắt kièu mĂng lĂ kắt khỏng tỳ mang cĩ mổt lốp mịng (lốp mĂng) ẵừỡc ẵở thỏng qua sỳ cch ly bời kặt cảu kậ
cn ca thàn tĂu. Lốp mĂng ẵừỡc thiặt kặ sao cho sỳ co dơn vệ nhiẻt hoc vệ lỷ do nĂo khc s ẵừỡc bù trữ mĂ
khỏng gày ẵổt biặn ửng suảt cho lốp mĂng.
2 p suảt hỗi thiặt kặ
P
0
thừộng khỏng vừỡt qu 0,025 MPa. Tuy nhin, nặu kẽch thừốc cỗ cảu thàn tĂu tng ln
vĂ nặu quan tàm ẵặn ẵổ bận ca lốp cch ly thệ

P
0
cĩ thè ẵừỡc tng ẵặn mổt tr sõ lốn hỗn nhừng phăi nhị hỗn
0,07 MPa.
3 Khi niẻm kắt kièu mĂng lĂ bao góm că nhựng kắt cĩ sứ dũng lốp mĂng phi kim loi hoc nhựng kắt mĂ lốp
mĂng bao góm hoc kặt hỡp vối lốp cch nhiẻt. Tuy nhin, kièu kắt ẵĩ phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt.
Trong mi trừộng hỡp chiậu dĂy ca lốp mĂng phăi khỏng lốn hỗn 10 mi-li-mắt.

4.2.3 Kắt kièu nứa mĂng
1 Kắt kièu nứa mĂng lĂ kắt khỏng tỳ mang trong ẵiậu kiẻn chu tăi vĂ cĩ mổt lốp mĂng mĂ mổt phãn ẵừỡc ẵở
thỏng qua sỳ cch ly bời kặt cảu kậ cn ca thàn tĂu, cín mổt phãn ca lốp mĂng nĂy lin kặt vối phãn ẵừỡc
ẵở nu trn ẵừỡc thiặt kặ sao cho thẽch nghi vối sỳ co dơn vệ nhiẻt hoc vệ nhựng lỷ do nĂo khc.
2 p suảt hỗi thiặt kặ
P
0
thừộng khỏng vừỡt qu 0,025 MPa. Tuy nhin, nặu kẽch thừốc cỗ cảu thàn tĂu tng vĂ
nặu quan tàm thẽch hỡp ẵặn ẵổ bận ca lốp cch ly thệ
P
0
cĩ thè ẵừỡc tng ẵặn mổt tr sõ lốn hỗn nhừng phăi
nhị hỗn 0,07 Mpa.

4.2.4 Kắt rội
1 Kắt rội lĂ kắt tỳ mang, khỏng to thĂnh phãn kặt cảu thàn tĂu vĂ khỏng tham gia vĂo ẵổ bận ca thàn tĂu. Cĩ
ba loi kắt rội ẵừỡc qui ẵnh ờ tữ -2 ẵặn -4.
2 Kắt rội loi A lĂ kắt ẵừỡc thiặt kặ ch yặu theo Chừỗng 12 Phãn 2A. Nặu kắt ẵĩ ẵừỡc to thĂnh ch yặu bời
cc mt phng (kắt trng lỳc) thệ p suảt hỗi thiặt kặ
P
0
phăi nhị hỗn 0,07 MPa.


26

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 4
3 Kắt rội loi B lĂ kắt ẵừỡc thiặt kặ thỏng qua thứ nghiẻm mỏ hệnh sau ẵĩ xứ lỷ bng giăi tẽch ton hc vĂ dùng
phừỗng php phàn tẽch ẵè xc ẵnh giối hn ửng suảt, ẵổ bận mịi vĂ qui lut pht trièn ca vặt nửt. Nặu kắt
nĂy ẵừỡc cảu to ch yặu bời cc mt phng (kắt trng lỳc) thệ p suảt hỗi thiặt kặ
P
o
phăi nhị hỗn 0,07 MPa.
4 Kắt rội loi C (ẵừỡc xem nhừ bệnh chu p lỳc) lĂ kắt thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 10 Phãn 3 vĂ cĩ p
suảt hỗi thiặt kặ khỏng nhị hỗn :
P
0
= 0,2 + AC (

r
)
1,5
(MPa)
Trong ẵĩ :
A = 0,00185

m
a








2


m
: ửng suảt thiặt kặ ban ẵãu ca lốp mĂng ;

a
: ửng suảt ẵổng cho phắp ca lốp mĂng (bin ẵổ kắp ờ mửc xc suảt Q = 10
-8
)
55 N/mm
2
ẵõi vối thắp ferit /mactensit/ Austensit.
25 N/mm
2
ẵõi vối hỡp kim nhỏm (5083-0)
C : Kẽch thừốc ẵc trừng ca kắt ẵừỡc lảy bng tr sõ lốn nhảt trong cc tr sõ sau: h, 0,75b hoc 0,45l
(m)
h : Chiậu cao ca kắt (kẽch thừốc theo phừỗng thng ẵửng) ;
b : Chiậu rổng ca kắt (kẽch thừốc theo chiậu ngang tĂu) ;
l : Chiậu dĂi ca kắt (kẽch thừốc theo chiậu dc tĂu).

r
: Tý trng ca hĂng hĩa (vối nừốc ngt

r
= 1) ờ nhiẻt ẵổ thiặt kặ.
Tuy nhin, ng kièm cĩ thè phàn ẵnh nhựng kắt thịa mơn chì tiu nĂy thuổc loi A hoc loi B lĂ tùy theo

hệnh dng ca kắt, thiặt b ẵở vĂ lin kặt ca chợng.

4.2.5 Kắt cĩ cch nhiẻt phi trong
1 Kắt cch nhiẻt phẽa trong lĂ kắt khỏng tỳ mang vĂ cĩ lốp vt liẻu cch nhiẻt ẵè ngn hĂng, vĂ ẵừỡc ẵở bời kặt
cảu ca thàn trong kậ cn hoc bời mổt kắt rội. Mt trong ca lốp cch nhiẻt tiặp xợc vối hĂng hĩa.
2 Cĩ hai loi kắt cch nhiẻt phẽa trong :
(1) Kắt loi 1 lĂ kắt trong ẵĩ lốp cch nhiẻt hoc hồn hỡp cch nhiẻt vĂ mổt hoc nhiậu lốp lĩt ca kắt rội s
lĂm chửc nng ca vch chn sỗ cảp. Nặu cãn thệ kặt cảu ca thàn trong hoc ca kắt rội s lĂm chửc nng
ca vch chn thử cảp.
(2) Kắt loi 2 lĂ kắt trong ẵĩ lốp cch nhiẻt hoc hồn hỡp cch nhiẻt vĂ mổt hoc nhiậu lốp lĩt lĂm ẵóng thội
chửc nng ca vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp, hai vch chn nĂy ẵừỡc phàn biẻt rò rĂng.
Thut ngự lốp lĩt lĂ mổt lốp mịng khỏng tỳ mang bng kim loi hoc phi kim loi hoc bng vt liẻu tọng
hỡp, to thĂnh mổt phãn ca kắt cch nhiẻt phẽa trong nhm tng sửc chõng ẵở vĂ cc cỗ tẽnh khc. Lốp lĩt
khc vối lốp mĂng ờ chồ nĩ khỏng chì dùng lĂm vch chn chảt lịng.
3 Kắt cĩ cch nhiẻt phẽa trong phăi ẵừỡc lĂm bng nhựng vt liẻu phù hỡp vối hẻ thõng chửa hĂng ẵừỡc thiặt kặ
theo thứ nghiẻm mỏ hệnh vĂ xứ lỷ bng phàn tẽch ton hc nhừ qui ẵnh ờ 4.4.7.
4 p suảt hỗi thiặt kặ thừộng khỏng ẵừỡc lốn hỗn 0,025 MPa. Tuy nhin, nặu hẻ thõng chửa hĂng ẵừỡc thiặt kặ
vối p suảt hỗi lốn hỗn thệ
P
0
cĩ thè ẵừỡc tng ẵặn p suảt ẵĩ nhừng khỏng ẵừỡc lốn hỗn 0,07 MPa nặu kắt
cch nhiẻt phẽa trong ẵừỡc ẵở bời kặt cảu thàn trong ca tĂu. Tuy nhin, p suảt hỗi thiặt kặ lốn hỗn 0,07 Mpa
cĩ thè ẵừỡc ng kièm chảp thun nặu kắt cĩ cch nhiẻt phẽa trong ẵừỡc ẵở bời kặt cảu ca kắt rội.

4.2.6 p suảt hỗi thiặt kặ
1 p suảt hỗi thiặt kặ
P
0
lĂ p suảt cỳc ẵi ờ ẵình kắt ẵo bng p kặ ẵừỡc dùng ẵè thiặt kặ kắt.
2 Vối nhựng kắt hĂng khỏng cĩ thiặt b kièm sot nhiẻt ẵổ vĂ p suảt hĂng mĂ chì ẵừỡc ẵnh theo nhiẻt ẵổ xung

quanh thệ
P
0
phăi khỏng nhị hỗn p suảt hỗi ca hĂng ẵo bng p kặ ờ nhiẻt ẵổ 45
o
C. Tuy nhin, cc tr sõ

27

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 4
nhiẻt ẵổ nhị hỗn cĩ thè ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵõi vối nhựng tĂu hot ẵổng ờ nhựng vùng hn chặ hoc
tĂu cĩ hĂnh trệnh ngn hn cĩ xắt ẵặn kặt cảu cch nhiẻt ca kắt. Tri li, vối nhựng tĂu thừộng xuyn hot
ẵổng ờ nhựng vùng cĩ nhiẻt ẵổ xung quanh cao cĩ thè yu cãu cc tr sõ nhiẻt ẵổ lốn hỗn.
3 Trong mi trừộng hỡp, kè că trừộng hỡp -2,
P
o
phăi khỏng nhị hỗn p suảt ẵt van giăm p cho phắp lốn nhảt
(MA RV S) .
4 Nặu ẵừỡc ng kièm xem xắt ẵc biẻt vĂ trữ nhựng hn chặ qui ẵnh ờ tữ 4.2.1 ẵặn 4.2.5 ẵõi vối cc loi kắt,
mổt p suảt hỗi lốn hỗn
P
0
cĩ thè ẵừỡc chảp nhn trong ẵiậu kiẻn căng khi tăi trng ẵổng ẵừỡc giăm.

4.2.7 Nhiẻt ẵổ thiặt kặ
Nhiẻt ẵổ thiặt kặ ẵè chn vt liẻu lĂ nhiẻt ẵổ nhị nhảt mĂ hĂng hĩa cĩ thè ẵừỡc chửa hoc vn tăi trong kắt
hĂng. Phăi cĩ biẻn php ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵè ẵăm băo rng nhiẻt ẵổ ca kắt hoc hĂng hĩa khỏng h
xuõng dừối nhiẻt ẵổ thiặt kặ.

4.3 Tăi trng thiặt kặ


4.3.1 Qui ẵnh chung (IGC Code 4.3)
1 Kắt cùng vối kặt cảu ẵở vĂ cc lin kặt khc phăi ẵừỡc thiặt kặ vối sỳ kặt hỡp thẽch ẵng ca cc tăi trng sau
ẵày :
(1) p suảt trong
(2) p suảt ngoĂi
(3) Tăi trng ẵổng do chuyèn ẵổng ca tĂu
(4) Tăi do nhiẻt
(5) Tăi do va ẵp ca mt thong.
(6) Tăi do biặn dng thàn tĂu
(7) Trng lừỡng ca kắt vĂ ca hĂng hĩa vĂ phăn lỳc từỗng ửng ờ cc ẵặ tỳa
(8) Trng lừỡng ca chảt cch nhiẻt
(9) Tăi ờ cc thp vĂ ờ cc lin kặt khc
ổ lốn ca cc tăi trng nĂy phăi ẵừỡc xem xắt tùy theo loi kắt vĂ xem xắt cũ thè hỗn theo cc mũc sau :
2 Phăi xắt ẵặn cc tăi trng từỗng ửng vối p suảt thứ nu ờ 4.10.
3 Phăi xắt ẵặn sỳ tng ca p suảt hỗi trong ẵiậu kiẻn ca căng nu ờ 4.2.6-4.
4 Kắt phăi ẵừỡc thiặt kặ vối gĩc nghing tỉnh bảt lỡi nhảt trong phm vi tữ 0
0
ẵặn 30
0
mĂ khỏng vừỡt qu ửng
suảt cho phắp qui ẵnh ờ 4.5.1.

4.3.2 p suảt trong
1 p suảt trong
P
eq
tẽnh bng MPa tữ p suảt hỗi thiặt kặ P
0
vĂ p suảt ca chảt lịng P

gd
qui ẵnh ờ -2, khỏng
kè ẵặn ănh hừờng ca chảt lịng dp dậnh, ẵừỡc tẽnh nhừ sau :
P
eq
= P
o
+ (P
gd
)
max
(MPa)
Cĩ thè p dũng phừỗng php tẽnh từỗng ẵừỗng.
2 p suảt ca chảt lịng bn trong lĂ p suảt to bời gia tõc pht sinh ca trng tàm hĂng hĩa do chuyèn ẵổng
ca tĂu nu ờ 4.3.4-1. Tr sõ p suảt ca chảt lịng bn trong
P
gd
do ănh hừờng kặt hỡp gia tõc trng trừộng vĂ
gia tõc ẵổng ẵừỡc tẽnh nhừ sau :
P
gd
=



Z
10210
5
,.
(MPa)

Trong ẵĩ :

28

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 4


: Gia tõc khỏng thử nguyn (nghỉa lĂ gia tõc từỗng ẵõi so vối gia tõc trng trừộng) do tăi trng lỳc vĂ tăi
ẵổng theo phừỗng tùy ỷ

(xem Hệnh 8D/4.1).
Z

: Chiậu cao lốn nhảt ca chảt lịng (m) tẽnh tữ ẵièm mĂ ờ ẵĩ p suảt ẵừỡc xc ẵnh tữ vị kắt theo phừỗng

(xem Hệnh 8D/4.2). Vím kắt ẵừỡc coi lĂ mổt phãn ca dung tẽch toĂn bổ ẵơ ẵừỡc xc nhn ca kắt
phăi ẵừỡc xắt ẵặn khi xc ẵnh
Z

trữ khi tọng dung tẽch ca vím kắt V
d
khỏng lốn hỗn tr sõ tẽnh theo
cỏng thửc sau :
VV
F
L
FL
dt
=







100

Trong ẵĩ :
V
t
: Dung tẽch ca kắt chừa kè vím.
FL: Giối hn np ẵãy theo yu cãu ờ Chừỗng 15.
: Khõi lừỡng ring lốn nhảt ca hĂng hĩa (kg/m
3
) ờ nhiẻt ẵổ thiặt kặ.
Phăi xắt ẵặn hừống cho ẵừỡc tr sõ cỳc ẵi (
P
gd
)
max
ca P
gd
. Khi xắt ẵặn cc thĂnh phãn gia tõc theo 3 phừỗng,
phăi dùng enlipsoit thay vệ enlip ờ Hệnh 8D/4.1. Cỏng thửc nu trn chì p dũng cho nhựng kắt chửa ẵãy.



max



a
y
1,0
a
v
a

CL
Trng tàm ca kắt
ờ 0,05
L tẽnh tữ ẵừộng vuỏng gĩc mủi
Giựa tĂu















Elip






a

: Gia tõc pht sinh (tỉnh vĂ ẵổng ) theo phừỗng tùy ỷ


a
y
: ThĂnh phãn nm ngang ca gia tõc
a
z
: ThĂnh phãn thng ẵửng ca gia tõc




Hệnh 8D/4.1 Elẽp gia tõc


4.3.3 p suảt ngoĂi
Tăi trng ngoĂi thiặt kặ phăi dỳa trn hiẻu ca p suảt trong nhị nhảt (chàn khỏng cỳc ẵi) vĂ p suảt ngoĂi
cỳc ẵi mĂ mổt phãn bảt kỹ ca kắt cĩ thè chu ẵóng thội.

4.3.4 Tăi trng ẵổng do chuyèn ẵổng ca tĂu
1 Khi xc ẵnh tăi trng ẵổng phăi xắt ẵặn sỳ phàn bõ cc thĂnh phãn chuyèn ẵổng ca tĂu trong mổt thội gian
dĂi bao góm că ănh hừờng ca dao ẵổng tĂu theo phừỗng dc, dao ẵổng tĂu theo phừỗng ngang, dao ẵổng tĂu

29


tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 4
theo phừỗng ẵửng, lc dc, lc ngang vĂ xoay hừống trn sĩng khỏng ẵiậu hía mĂ tĂu s phăi chu trong ẵội
hot ẵổng (thừộng lảy từỗng ửng vối 10
8
). Cĩ thè xắt ẵặn sỳ giăm tăi trng ẵổng do sỳ giăm vn tõc vĂ sỳ thay
ẵọi hừống tiặn nhừ lĂ mổt bổ phn ca qu trệnh ẵnh gi sửc bận thàn tĂu.
2 è cĩ biẻn php chõng biặn dng do vĂ chõng mảt ọn ẵnh phăi xắt ẵặn cc tăi trng ẵổng cĩ xc suảt lốn
nhảt mĂ tĂu cĩ thè gp trong ẵội hot ẵổng (thừộng lảy từỗng ửng vối tr sõ xc suảt bng 10
- 8
). Cỏng thửc
hừống dạn tẽnh ton cc thĂnh phãn gia tõc ẵừỡc cho ờ 4.12.
3 Khi xắt ẵặn biẻn php ẵè khc phũc hiẻn từỡng mịi, phọ tăi trng ẵổng phăi ẵừỡc xc ẵnh dỳa trn sỗ ẵó
phàn bõ trong mổt thội gian dĂi trong ẵội hot ẵổng ca tĂu (thừộng lảy từỗng ửng vối sĩng bng 10
8
lãn gp).
Nặu dùng phọ tăi trng ẵổng ẵỗn giăn ẵè xem xắt hiẻn từỡng mịi thệ phọ ẵĩ phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt
ẵc biẻt.
4 Khi dùng thỳc nghiẻm ẵè xem xắt sỳ pht trièn vặt nửt cĩ thè dùng sỗ ẵó phàn bõ tăi trng ẵỗn giăn lảy trong
khoăng thội gian lĂ 15 ngĂy. Sỗ ẵó phàn bõ nĂy ẵừỡc nu ờ Hệnh 8D/4.3.


















90
0
Y
v
Z
v
Z

ièm p suảt


90
0
(Y
v
, Z
v
)
a


Hệnh 8D/4.2 Xc ẵnh ẵình p suảt trong


5 TĂu cĩ vùng hot ẵổng hn chặ cĩ thè ẵừỡc xem xắt ẵc biẻt.
6 Gia tõc tc ẵổng vĂo cc kắt ẵừỡc giă thiặt ẵt vĂo trng tàm ca kắt vĂ góm cc thĂnh phãn sau ẵày :
(1) Gia tõc ẵửng : Gia tõc do dao ẵổng ca tĂu theo phừỗng ẵửng, lc dc vĂ cĩ thè do că lc ngang ca tĂu
(vuỏng gĩc vối mt phng cỗ băn ca tĂu).
(2) Gia tõc ngang : Gia tõc do dao ẵổng ca tĂu theo phừỗng ngang, xoay hừống ca tĂu, lc ngang ca tĂu vĂ
do lc ngang ca cc thĂnh phãn trong lừỡng.
(3) Gia tõc dc : Gia tõc do dao ẵổng theo phừỗng dc ca tĂu, lc dc ca tĂu vĂ do lc dc ca cc thĂnh
phãn trng lừỡng.

4.3.5 Tăi do va ẵp ca mt thong
1 Khi kắt chửa khỏng ẵãy, phăi xắt ẵặn tc dũng ca tăi trng va ẵp ca mt thong do chuyèn ẵổng ca tĂu
nu ờ 4.3.4 -6
2 Khi cĩ dảu hiẻu lĂ ănh hừờng ca tăi trng do va ẵp ca mt thong lốn thệ phăi tiặn hĂnh tẽnh ton vĂ thứ
kièm tra ẵc biẻt.



30

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 4

31












~ 15 ngĂy

0
10
2
10
3
10
4
10
5
2
ì
10
5
1 10



Chu kỹ lp



0
: ửng suảt cỳc ẵi cĩ xc suảt lốn nhảt trong ẵội ca hot ẵổng ca tĂu. Chu kỹ
lp ẵừỡc lảy theo hĂm logarit. Tr sõ 2ì10
5

ẵừỡc cho ẵè lĂm thẽ dũ ẵnh gi.

Hệnh 8D/4.3 Phàn bõ tăi trng ẵỗn giăn

4.3.6 Tăi trng do biặn dng nhiẻt
1 Vối nhựng kắt dùng ẵè chửa hĂng cĩ nhiẻt ẵổ thảp hỗn -55
o
C, phăi xắt ẵặn tăi trng do biặn dng nhiẻt chuyèn
tiặp trong thội gian hĩa lnh.
2 Phăi xắt ẵặn tăi trng tỉnh do biặn dng nhiẻt ờ nhựng kắt mĂ trn cc cỗ cảu ẵở theo thiặt kặ s xuảt hiẻn ửng
suảt nhiẻt lốn ẵng kè ờ nhiẻt ẵổ khai thc.

4.3.7 Tăi trng tc dũng ln ẵặ tỳa
Tăi trng tc dũng ln ẵặ tỳa ẵừỡc nu ờ 4.6.

4.4 Phàn tẽch kặt cảu (IGC Code 4.4)

4.4.1 Kắt liận
Viẻc phàn tẽch kặt cảu ca kắt liận phăi theo cc tiu chuán ẵơ ẵừỡc thữa nhn. Kẽch thừốc cc cỗ cảu bin ca
kắt ẽt nhảt phăi thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 12 Phãn 2A cĩ xắt ẵặn p suảt bn trong nhừ qui ẵnh ờ
4.3.2, nhừng kẽch thừốc cc cỗ cảu phăi khỏng nhị hỗn yu cãu ờ cc tiu chuán nĩi trn.

4.4.2 Kắt kièu mĂng
1 Vối kắt kièu mĂng phăi xắt ẵặn tc dũng ca tăi trng tỉnh vĂ tăi trng ẵổng khi xc ẵnh sỳ thẽch ửng ca lốp
mĂng vĂ lốp cch ly ẵõi vối biặn dng do vĂ ẵổ bận mịi.
2 Trừốc khi chảp nhn phăi thứ nghiẻm mạu ca vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp, kè că ca cc gĩc vĂ
cc mõi lin kặt ẵè xc nhn rng chợng chu ẵừỡc ửng suảt tọng cổng ca tăi trng tỉnh, tăi trng ẵổng vĂ tăi
trng do biặn dng nhiẻt. iậu kiẻn thứ nghiẻm phăi ẵc trừng cho cc ẵiậu kiẻn lĂm viẻc khc nghiẻt nhảt mĂ
hẻ thõng chửa hĂng s phăi chu trong qu trệnh khai thc. Phăi thứ nghiẻm vt liẻu ẵè ẵăm băo rng sỳ lơo
hĩa s khỏng ănh hừờng ẵặn chửc nng dỳ kiặn ca vt liẻu.

3 Thứ nghiẻm nu ờ -2 nhm phàn tẽch ẵãy ẵ cc thĂnh phãn chuyèn ẵổng, gia tõc vĂ khă nng chu ẵỳng ca
tĂu vĂ ca hẻ thõng chửa hĂng, trữ khi ẵơ cĩ ẵừỡc nhựng sõ liẻu tữ cc tĂu từỗng tỳ.
4 Phăi ẵc biẻt quan tàm ẵặn hừ hịng cĩ thè pht sinh ẵõi vối lốp mĂng do sỳ tng p suảt ờ khỏng gian giựa
cc vch chn, ẵổ chàn khỏng cĩ thè xăy ra ờ kắt hĂng, ănh hừờng ca va ẵp mt thong vĂ chản ẵổng ca
thàn tĂu.

tcvn 6259 -8D : 2003, Chừỗng 4
5 Viẻc phàn tẽch kặt cảu thàn tĂu phăi theo qui ẵnh ca ng kièm, cĩ xắt ẵặn p suảt bn trong nhừ qui ẵnh ờ
4.3.2. Tuy vy, phăi ẵc biẻt quan tàm tối biặn dng uõn ca thàn tĂu vĂ tẽnh từỗng ẵóng ca biặn dng thàn
tĂu vối lốp mĂng vĂ lốp cch ly. Chiậu dĂy ca tỏn vị trong ẽt nhảt phăi thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 12
ca Phãn 2A, cĩ kè ẵặn p suảt trong nhừ qui ẵnh ờ 4.3.2. ửng suảt cho phắp ẵõi vối lốp mĂng, lốp vt liẻu
ẵở lốp mĂng vĂ lốp cch ly phăi ẵừỡc xc ẵnh trong tững trừộng hỡp ring biẻt.

4.4.3 Kắt kièu nứa mĂng
Viẻc phàn tẽch kặt cảu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo yu cãu ẵõi vối kắt mĂng hoc kắt rội, cĩ kè ẵặn p suảt bn
trong nhừ qui ẵnh ờ 4.3.2.

4.4.4 Kắt rội loi A
1 Viẻc phàn tẽch kặt cảu phăi ẵừỡc thỳc hiẻn thịa mơn yu cãu ca ng kièm, cĩ kè ẵặn p suảt bn trong nhừ
qui ẵnh ờ 4.3.2. Chiậu dĂy tỏn ca kắt ẽt nhảt phăi thịa mơn cc yu cãu ờ Chừỗng 12 ca Phãn 2A, cĩ kè
ẵặn p suảt bn trong nhừ qui ẵnh ờ 4.3.2 vĂ xắt ẵặn dỳ trự mín gì cho phắp qui ẵnh ờ 4.5.2.
2 Vối nhựng phãn nhừ kặt cảu ờ vùng ẵặ tỳa chừa ẵừỡc nu ờ cc Phãn khc, ửng suảt phăi ẵừỡc xc ẵnh bng
tẽnh ton trỳc tiặp, cĩ kè ẵặn cc tăi trng qui ẵnh ờ 4.3 vĂ biặn dng ca thàn tĂu ờ vùng ẵặ tỳa.

4.4.5 Kắt rội loi B
Vối nhựng kắt thuổc loi nĂy phăi theo nhựng qui ẵnh sau ẵày :
(1) ănh hừờng ca tảt că cc tăi trng ẵổng vĂ tăi trng tỉnh phăi ẵừỡc xắt ẵặn khi xc ẵnh sỳ phù hỡp ca
kặt cảu ẵõi vối :
(a) Biặn dng do
(b) Sỳ mảt ọn ẵnh

(c) Sỳ ph hy do mịi
(d) Sỳ pht trièn vặt nửt
Phăi tiặn hĂnh phàn tẽch tăi trng do sĩng theo phừỗng php thõng k phù hỡp vối 4.3.4, phàn tẽch bng
phừỗng php phãn tứ hựu hn hoc bng cc phừỗng php phàn tẽch từỗng tỳ khc, phàn tẽch tẽnh gơy hoc
phừỗng php từỗng ẵừỗng khc.
(2) Phăi thỳc hiẻn phắp phàn tẽch ba chiậu ẵè tẽnh ton gi tr ửng suảt do tc ẵổng ca thàn tĂu. Mỏ hệnh ẵè
phàn tẽch phăi góm că kắt hĂng, hẻ thõng ẵở vĂ khĩa củng nhừ mổt phãn hỡp lỷ ca thàn tĂu.
(3) Phăi tiặn hĂnh viẻc phàn tẽch toĂn bổ cc thĂnh phãn gia tõc vĂ chuyèn ẵổng ca tĂu trn sĩng bảt qui tc
vĂ sửc chu ẵỳng ca tĂu vĂ ca cc kắt hĂng ẵõi vối cc lỳc vĂ chuyèn ẵổng ẵĩ trữ khi ẵơ cĩ nhựng sõ
liẻu tữ cc tĂu từỗng tỳ.
(4) Khi phàn tẽch khă nng mảt ọn ẵnh phăi xắt ẵặn dung sai lốn nhảt khi chặ to.
(5) Nặu ng kièm thảy lĂ cãn thiặt thệ phăi thứ nghiẻm mỏ hệnh ẵè xc ẵnh hẻ sõ tp trung ửng suảt vĂ ẵổ
bận mịi ca cc thĂnh phãn kặt cảu.
(6) Hiẻu quă tẽch lủy ca tăi trng do mịi phăi thịa mơn :
n
NN
C
i
ij
w
+











10
3

Trong ẵĩ :
n
i
: Sõ chu kỹ ửng suảt ờ mồi tr sõ ửng suảt trong ẵội hot ẵổng ca tĂu.
N
i
: Sõ chu kỹ ph hy ờ tững tr sõ ửng suảt theo ẵừộng cong Wohler (S-N).
N
j
: Sõ chu kỹ ph hy do mịi khi nhn vĂ tră hĂng.
C
w
: Phăi bng hoc nhị hỗn 0,5 trữ khi ng kièm xem xắt ẵc biẻt vĂ cho phắp dùng tr sõ lốn hỗn
0,5, nhừng khỏng ẵừỡc lốn hỗn 1,0, tùy thuổc vĂo qui trệnh thứ vĂ cc sõ liẻu ẵè xày dỳng ẵừộng
cong Wohler (S-N).

4.4.6 Kắt rội loi C

32

tcvn 6259 -8d : 2003, Chừỗng 4
1 Cc kẽch thừốc dỳa trn p suảt bn trong ẵừỡc tẽnh ton nhừ sau :
(1) Chiậu dĂy vĂ hệnh dng ca cc phãn chu p suảt dừối tc dũng ca p suảt bn trong, kè că mt bẽch,
phăi ẵừỡc xc ẵnh thịa mơn cc yu cãu ca Chừỗng 10 ca Phãn 3. Cc lồ khoắt ờ cc phãn chu p
suảt ca kắt phăi ẵừỡc gia cừộng theo yu cãu ca Chừỗng 10 ca Phãn 3.
(2) p suảt ca chảt lịng theo thiặt kặ ẵnh nghỉa ờ 4.3.2 phăi ẵừỡc kè ẵặn khi thỳc hiẻn cc tẽnh ton nĩi

trn.
(3) Hẻ sõ hiẻu dũng ca mõi nõi hĂn ẵừỡc dùng khi tẽnh ton theo (1) phăi lảy bng 0,95 nặu viẻc kièm tra vĂ
thứ khỏng ph hy ẵừỡc thỳc hiẻn theo 4.10.9. Hẻ sõ nĂy cĩ thè ẵỳỗc tng ẵặn bng 1,0, nặu cĩ kè ẵặn cc
yặu tõ khc nhừ vt liẻu sứ dũng, kièu mõi nõi, qui trệnh hĂn vĂ dng tăi trng. õi vối bệnh chu p lỳc,
ng kièm cĩ thè chảp nhn phừỗng php kièm tra khỏng ph hy tững phãn nhừng khỏng thảp hỗn qui
ẵnh ờ 4.10.9 (2)(b) tùy thuổc vĂo cc yặu tõ nhừ vt liẻu sứ dũng, nhiẻt ẵổ thiặt kặ, nhiẻt ẵổ hĩa giín ca
vt liẻu, kièu mõi nõi vĂ qui trệnh hĂn, nhừng trong trừộng hỡp nĂy hẻ sõ hiẻu dũng phăi ẵừỡc lảy khỏng
lốn hỗn 0,85. Vối nhựng vt liẻu ẵc biẻt, hẻ sõ hiẻu dũng nu trn phăi ẵừỡc giăm tùy theo cỗ tẽnh ring
ca mõi nõi hĂn.
2 Tiu chuán vậ ẵổ bận ọn ẵnh ẵừỡc lảy nhừ sau :
(1) Chiậu dĂy vĂ hệnh dng ca bệnh chu p lỳc ngoĂi vĂ tr sõ ca cc tăi gày ửng suảt nắn khc phăi theo
tiu chuán ẵừỡc ng kièm cỏng nhn. Trong mi trừộng hỡp cc tẽnh ton nĂy phăi dỳa trn lỷ thuyặt vậ
ẵổ bận ọn ẵnh ca bệnh chu p lỳc ẵơ ẵừỡc thữa nhn phọ biặn vĂ phăi xem xắt thẽch hỡp ẵặn sỳ khc
biẻt giựa ửng suảt lỷ thuyặt vĂ ửng suảt thỳc do mắp tảm khỏng phng, do dng ỏvan vĂ khỏng trín trn
chiậu dĂi ca cung vĂ dày cung.
(2) ửng suảt ngoĂi thiặt kặ
P
e
dùng ẵè kièm tra ẵổ bận ọn ẵnh ca bệnh chu p lỳc phăi khỏng nhị hỗn tr sõ :
P
e
= P
1
+ P
2
+ P
3
+ P
4
(MPa)

Trong ẵĩ :
P
1
: p suảt lp ẵt ca van an toĂn chàn khỏng. Vối cc bệnh khỏng cĩ van an toĂn chàn khỏng P
1
s
ẵừỡc xem xắt ring biẻt nhừng nĩi chung khỏng ẵừỡc lảy nhị hỗn 0,025 MPa.
P
2
: p suảt ẵt ca van an toĂn p suảt ẵõi vối cc khỏng gian hoĂn toĂn kẽn chửa bệnh chu p lỳc
hoc cc phãn ca bệnh chu p lỳc. Trong cc trừộng hỡp khc
P
2
= 0.
P
3
: p lỳc nắn ln tỏn bao do trng lừỡng vĂ sỳ co ca lốp cch nhiẻt, do trng lừỡng ca tỏn bao kè
că dỳ trự han gì vĂ cc p lỳc bn ngoĂi khc mĂ bệnh phăi chu. Cc thĂnh phãn nĂy góm tảt că,
nhừng khỏng hn chặ, trng lừỡng vím, trng lừỡng thp vĂ ẵừộng õng, tc dũng ca hĂng do
tệnh trng chửa khỏng ẵãy, gia tõc vĂ biặn dng ca thàn tĂu. Thm vĂo
ẵĩ, phăi xắt ẵặn ănh
hừờng cũc bổ ca p suảt bn ngoĂi, p suảt bn trong hoc că hai.
P
4
: p suảt ngoĂi do cổt nừốc ẵõi vối cc bệnh chu p lỳc vĂ mổt phãn ca bệnh chu p lỳc ờ boong
lổ thin. Trong cc trừộng hỡp khc
P
4
= 0.
3 Viẻc phàn tẽch ửng suảt theo tăi trng tỉnh vĂ tăi trng ẵổng phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau :

(1) Tẽnh kẽch thừốc cc cỗ cảu ca bệnh chu p lỳc theo -1 vĂ -2.
(2) Tẽnh ton tăi trng vĂ ửng suảt ờ vùng ẵặ tỳa vĂ lin kặt ca ẵặ tỳa vối tỏn bao. Phăi dùng cc tăi trng
nu ờ 4.3. ửng suảt ờ vùng ẵặ tỳa phăi khỏng lốn hỗn 90% ửng suảt chăy hoc 75% giối hn bận kắo ca
vt liẻu. Trong cc trừộng hỡp ẵc biẻt ng kièm cĩ thè yu cãu phàn tẽch ẵổ bận mịi.
(3) Nặu ng kièm yu cãu thệ phăi xem xắt ửng suảt thử cảp vĂ ửng suảt do biặn dng nhiẻt.
4 Vối bệnh chu p lỳc, chiậu dĂy tẽnh theo -1 hoc chiậu dĂy yu cãu ờ -2 cổng vối dỳ trự han gì, nặu cĩ, phăi
ẵừỡc coi lĂ chiậu dĂy tõi thièu khỏng cĩ dung sai àm.
5 Vối bệnh chu p lỳc chiậu dĂy tõi thièu ca tỏn bao vĂ tỏn nĩc góm că dỳ trự han gì sau khi chặ to phăi
khỏng nhị hỗn 5 mi-li-mắt nặu lĂ thắp ccbon-mangan vĂ thắp niken, phăi khỏng nhị hỗn 3 mi-li-mắt nặu lĂ
thắp austenit, vĂ khỏng nhị hỗn 7 mi-li-mắt nặu lĂ hỡp kim nhỏm.

4.4.7 Kắt cch nhiẻt phẽa trong

33

×