-1-
MỞ ĐẦU
Hin nay, s n giao thông và thit b ng lc trang b
diesel u này dn s cn kit nhanh ngun
nhiên liu truyn thng và gây ô nhim ng trm trng. Mt khác, tiêu
chun v khí ththì ngày càng ngt nghèo.
Vì vy, cn nghiên cu và s dng các loi nhiên liu thay th có m
phát thc hi th mt mt gim ô nhing, mt khác có th
p phn nhiên liu truyn th thiu ht. Trong các loi nhiên
liu thay th dng, LPG là nhiên liu có ti
c các yêu cu trên.
S d tn dt v hiu
sut cao cng ng thi gim phát thic bit là phát thi khói bi,
thành phn phát thi quan trng và rt khó x lý c. Vì vy, tài
Nghiên cứu sử dụng LPG làm nhiên liệu thay thế trên động cơ diesel hiện
hànhc tin.
i. Mục đích nghiên cứu của đề tài
c kh dng LPG làm nhiên liu thay th trên các
ng c
kinh t, k thut và phát thi cng nhiên liu
LPG/diesel.
c gii pháp chuy n hành sang chy
ng nhiên liu LPG/diesel.
ii. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên ci di
AVL 5402 trang b h thng phun nhiên liu kiu tích áp (common Rail) và
h
c s dng ph bin trên các xe khách ti Hà Ni.
Vic nghiên cu và thc nghic thc hin trong phòng thí nghim
ti Phòng thí nghit trong, Ving li
hc Bách khoa Hà Ni.
iii. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên ccung cp nhiên liu LPG/diesel và to hn hp
- Nghiên cm quá trình cháy và hình thành phát thi c
LPG/diesel.
- Nghiên cu ng ca t l LPG thay th k
thut và phát thi c
- Nghiên cu ng ca n góc phun sm t
c
- làm vic nh c ng nhiên liu
LPG/diesel khi lp lên xe khách.
-2-
iv. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cu lý thuyt kt hp thc nghim.
- Lý thuyt: Nghiên cu xây dng mô hình lý thuyt mô t quá trình to
hn hp, quá trình cháy và hình thành phát thi c .
dng phn mm AVL BOOST kt hp lp trình trên ngôn ng
tính toán các thông s quá trình cháy và phát thi c
phân tích kt qu ng cho nghiên cu thc nghim.
- Thc nghim: Th nghim trong phòng thí nghing
ca t l LPG thay th c
tính kinh t, k thut và phát thi c d ng nhiên liu
xut t l LPG thích hp.
ng dng gii pháp nghiên c b kh
ng dng ca kt qu nghiên cu vào thc t.
v. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
- Phân tích và mô ph c quá trình hình thành hn hp, quá trình
cháy và hình thành phát th d ng nhiên liu
LPG/diesel.
- c ng ca t l LPG và góc phun s
kinh t, k thut và phát thi ca n hành s dng
nhiên liu LPG/diesel, t a chc các giá tr hm bo s hài
- i pháp kh thi chuyn hành sang s
dng nhiên liu LPG/diesel.
- Góp phn gi
x
n phát thi quan trng
và khó x lý, gim s ph thuc vào nhiên liu truyn thnh
ng trong vic nghiên cu ng dng nhiên liu thay th
tin giao thông s dt trong.
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1 Đặc điểm của LPG
(Liquefied Petroleum Gas).
4
H
10
)
và bropan (C
3
H
8
LPG là loi nhiên liu có th d c chuyi sang th lng bng
vit thích hp hoc gim nhi d tn tr và vn chuyn.
Ngoài ra, LPG còn có nhit tr i các loi nhiên liu truyn thng
u diesel.
1.1.1 Tính chất lý hóa của LPG
-3-
nhi l
o
ng áp sut bng áp sut khí quyn,
LPG b bii t th lng thành th . T trng LPG nh c,
i vi butan t 0,55 - 0,58 ln, propan t 0,5 - 0,53 ln. LPG lng gây bng
nng trên da khi tip xúc trc tip, nht là vi dòng LPG rò r trc tip vào
da. Nhi ca LPG khi cháy rt cao t 1900
o
C÷1950
o
C.
1.1.2 Ưu điểm của LPG so với các loại nhiên liệu truyền thống
LPG có tr s octan nghiên cu 5-
v. Vì vy, LPG rt có li th khi muu sut nhit
. Trong s dt b liên quan. Vic s
dng LPG làm nhiên lit trong góp phn thay th mt phn
nhiên liu truyn thn kit và gim phát thi ô nhim
ng.
1.1.3 Tình hình sản xuất LPG
1.1.3.1 Tình hình sản xuất LPG trên thế giới
Tng ngun cung LPG trên th gi t 239 triu t
2013, tng công sut khai thác và s dng LPG ca th gii t 260 triu tn.
D sut khai thác có th t 291,7 triu tn.
1.1.3.2 Tình hình sản xuất LPG ở Việt nam
Hin nay, Vit Nam có th tm chia ra 4 cm khai thác khí quan trng:
ng bng Bc B, vùng bin Cu Long, vùng bi và
thm la Tây Nam hà máy lc du Dung Qut,
Dinh C vi tng sng trên 600.000 tn cho nhu cu s dng LPG trong
c.
1.2 Tình hình nghiên cứu sử dụng LPG cho động cơ đốt trong
Vi sc ép v bo v ng cng vi m ca LPG là sn
phm cháy sch và có nhing cao nên LPG c s dng khá rng rãi
làm nhiên liu thay th ng t trong. Theo các thng kê, trên toàn
th gii hin có khong 13 triu xe ô tô chy LPG. Trong , phn ln là xe
s dng ng bc ic nghiên cu s dng LPG
ng diesel c bit quan trng v gim ô nhim môi
ng nên hin nay rt c quan tâm.
Vit Nam, theo quy hoch phát trin giao thông vn t
diesel có th trên 1,5 triu chic. u
kin thun li cho vic nghiên cu s dng LPG làm nhiên liu thay th
gim tiêu th nhiên liu truyn thng và bo v ng.
1.2.1 Sử dụng LPG cho động cơ đốt cháy cưỡng bức
1.2.1.1 Đặc điểm kết cấu động cơ LPG đốt cháy cưỡng bức
m kt cu chung cng bc hoàn toàn
khác h thng cung cp nhiên liu và to hn
hp. Các nhà nghiên c ra rc thit k
s a sm tng gim mt chút
-4-
so v u sut, công sut và gim sut tiêu hao
nhiên liu. Vic chuygin và r
tin, ch cn trang b thêm h thng cung c
thng khác vc gi nguyên. Cho nên hu ht cháy
ng bc hin nay ng c chuyi là t
1.2.1.2 Phương pháp cung cấp nhiên liệu và tạo hỗn hợp
Vic cung cp nhiên liu và to hn hp ng t cháy
ng bc có th c thc hin bng cng
np nh s dng b hòa trn, ng np và phun trc tip
. Vic cung cng n
gin, d thc hic áp di
sang chy LPG, tuy nhiên công su gim mt chút.
phun trc tic áp d to mi.
1.2.1.3 Đặc điểm làm việc và phát thải của động cơ LPG đốt cháy cưỡng
bức
Do nhiên liu LPG r ng y LPG có th tit kim
cho phí nhiên liu n 30%. Hng phát thi th so vi
y. Phát thi CO gin 80%, phát thi rn và khói
thm na so v
chy tt vi hn hp nht, và gim phát
tha.
Tóm li, LPG rt thích h làm nhiên liu thay th trên .
Vic chuy dn, d dàng và
chi phí thp. Tuy nhiên, công su gim mt chút khi s dng
pháp cung cp nhiên liu ng ng np.
1.2.2 Sử dụng LPG cho động cơ diesel
1.2.2.1 Phương pháp cung cấp nhiên liệu và tạo hỗn hợp trong động cơ
LPG/diesel
Do LPG có tr s octan cao và s cetan thp nên nhiên liu này khó có th
s dng c theo cách ng ca nhiên liu diesel và thay th hoàn
toàn nhiên li có th c s d thay th mt
phn nhiên liu diesel theo cách hoc là to hn hc vi không khí còn
nhiên lic phun vào xilanh khi to quá trình cháy hoc LPG
c hòa trn trng thái lng vi diesel c phun
t cháy nh nhiên liu diesel t cháy.
h hai rt phc tp nên c s dcác ng
LPG/diesel hin nay s dng ph bin ng
np cng to hn hp c vi không khí.
Vit Nam, vic nghiên cu s dng nhiên liu LPG/diesel trên
c quan tâm nhi
T c hi u s dng khí hoá lng cho xe buýt thành
ph vì mo v u s dng
-5-
nhiên liu LPG/diesel cho xe buýt 22 ch trang b t qu
nghiên cu cho thy s dng nhiên liu LPG/diesel gic chi phí
nhiên liu chung và gi khói ca xe. Tuy nhiên, nghiên cu này
mi m vi t l LPG thay th thng ca
t l LPG thay th c tính kinh t, k thut và phát thi ca xe.
1.2.2.2 Đặc tính làm việc và phát thải của động cơ LPG/diesel cấp LPG vào
ống nạp
Các công trình nghiên cu s dng nhiên liu LPG/diesel c thc
hin trên các mdiesel khác nhau vu kin vn hành và thí
nghi l nhiên liu khí LPG khác nhau và có các kt qu
a) Đặc điểm quá trình cháy
Goldsworthy và Negurescu ra r l propan thay th thì
thi gian cháy tr ca phn nhiên liu diesel phun ln th nht chút.
Tuy nhiên, t cháy sau khi phun ln th m
cháy chính din ra s t và áp sut ci
y ch vi nhiên liu diesel.
Tuy nhiên, Lata và cng s nghiên cli ch
ra kt qu c li t l LPG thay th nh. K l LPG thay th t
n khong 30% thì thi gian cháy tr cng nhiên li
u tip tip ti gian cháy tr gim.
b) Giới hạn tỷ lệ LPG thay thế gây cháy kích nổ
Goldsworthy ch ra rng t l propan thay th lên trên
20%, t t b t hin ting gõ.
Theo Bradley thì kích n ng xy ra khi t t khí th ln
góc quay trc khuu và toàn ti t l LPG thay th n
25% là bu xut hin kích n trong khi nghiên cu ca Lata và cng s
cho thy vi t l LPG thay th n trên 50% kích n v t
hin.
c) Hiệu suất của động cơ
Lata và cng s cho thy hiu sut ch th và hiu sut có ích c
chng nhiên liu LPG/diesel ti ln vi t l LPG thay th n 40%
i hiu su y vi ch nhiên liu diesel
khong 6%. Tuy nhiên, các ch ti nh và trung bình thì hiu sung
y vng nhiên liu li thy diesel.
d) Đặc điểm phát thải
Goldsworthy cho th l propan thì phát thi NO
x
gim.
Nghiên cu ca Saleh và ca Lata và công s v ng nhiên liu
ra s gim NO
x
l LPG thay th. Tuy
nhiên, nghiên cu ca Alla và cng s li ch ra rng
nhiên liu propan- l propan thay th ng phát thi
-6-
NO
x
i s gii thích là propan cháy có nhi n ng
c
V phát thng nhiên liu khí-diesel nói chung hay
LPG/diesel nói riêng, hu ht các nhà nhiên cu ch ra rng phát thi HC
l nhiên liu khí thay thc bit là ch ti nh. Phát
thi HC ti tht nhiu so vi phát thi HC ti cao khi cùng t
l nhiên liu khí. Tuy nhiên, Negurescu li báo cáo HC gim trong kt qu thí
nghim ca mình ch toàn t l LPG.
V phát thi CO, Goldsworthy cho thy l propan thì phát thi
. Kt qu c khnh trong nghiên c
ng nhiên liu LPG/diesel ca Lata và cng s và nghiên c
ng nhiên liu khí thiên nhiên-diesel ca Papagiannakis.
e) Nghiên cứu giảm phát thải
ci thin phát thi, mt s nhà nghiên c sung H
2
ng
np cùng LPG. H
2
c tính cháy nhanh và cháy kit s giúp m rng gii
hn cháy cho hn h ci thin quá trình cháy nhiên liu
diesel và LPG.
1.3 Kết luận
Vic s dng LPG làm nhiên liu thay th t trong có ý
c và thc tin cao. ng diesel, vic s dng LPG làm
nhiên liu thay th theo cách s dng ng nhiên liu LPG/diesel c quan
tâm nht. u công trình nghiên cu v vic s dng ng nhiên liu
này trên các các nhn xét v c tính
làm vic và phát thi cng c tóm rt
- V hing kích n: xy ra khi t l LPG thay th t quá n
trên 50%.
- V din bin quá trình cháy: ng cn thi gian cháy tr,
thi gian cháy chính, t cháy ti nh c công b khác
nhau.
- V phát thi NO
x
: a s tác gi công b kt qu phát thi này gim
t s khác li cho rng NO
x
l LPG thay th.
- Phát th tác gi công b kt qu t s li cho
l LPG.
- V phát thi HC và cht thi rn PM: Các công trình nghiên cu cho
th l LPG thay th.
Chính vì vy, vic nghiên c ng ca LPG
thay th trên các lo h thng nhiên liu
tích áp và h thng nhiên liu truyn thng s dng ng nhiên liu
c tính làm vic và phát thi ct cn thi
c các thông s u chnh hp lý giúp cho vic cho vic chuyn
i hiu qu các loi này sang chng nhiên liu LPG/diesel.
-7-
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT QUÁ
TRÌNH CHÁY VÀ HÌNH THÀNH PHÁT THẢI
TRONG ĐỘNG CƠ LPG/DIESEL
2.1 Mở đầu
Vic nghiên cu lý thuyt nhm xây dng và phát trin các mô hình toán
biu din các quá trình to hn hp, cháy và hình thành phát thi CO, HC,
NO
x
và Soot cng , nh các thông s
tính kinh t, k thut và phát thi c c các nhân t
ng, cung cp s li cho vic nghiên cu thc nghi
chuyn hành sang chy LPG/diesel.
tài này, tác gi s nghiên cu lý thuyt v s dng ng nhiên
li trang b h thng phun nhiên liu
diesel kiu tích áp (common
rail) u khi n t.
Vic cung cng nhiên
li c thc
hin vi vic cung cp và
to hn hp LPG-không khí
ng ng np, còn
nhiên liu diesel c phun
trc tip vào hn hng
nht LPG-không khí trong
xilanh cui quá trình nén.
Hình 2.2 Sơ đồ phân vùng hỗn hợp trên 1 tia phun
2.2 Đặc điểm quá trình tạo hỗn hợp và cháy trong động cơ LPG/diesel
2.2.1 Quá trình cung cấp nhiên liệu và tạo hỗn hợp trong xilanh
S phân b nhiên lic khi s cháy xy ra gm
3 vùng (hình 2.2): Vng diesel cao, vùng hn hp
c c-LPG-không khí và vùng hn hp nhng nht ca
LPG- không khí.
2.2.2 Quá trình cháy
Tn ti 4 vùng trong quá trình cháy (hình 2.3)
cháy; vùng cháy khuych tán, vùng cháy lan tràn màng la, vùng hn hp
ng nha LPG-không khí.
-LPG-
-không khí
-8-
Hình 2.3 Sơ đồ phân vùng xilanh ứng với 1 tia phun trong quá trình cháy
2.3 Các giả thiết để nghiên cứu quá trình tạo hh & cháy
Coi t chuyng ca nhiên liu ti l i trong
quá trình phun; Các thông s c tính ca nhiên lii trong quá
trình phun; Trong quá trình phân tán và xé nh, nhiên liu diesel tn ti th
lt thúc quá trình này các ht nhiên liu ngay lp tc
chuyn sang th khí; Trong quá trình cháy, th tích bung cháy ng vi mi
tia phun c chia thành 4 vùng.
2.4 Các mô hình toán
2.4.1 Mô hình phun nhiên liệu và tạo hỗn hợp
Dm ca Liu và Karim áp dng nhiên
liu khí/diesel. dài tia nhiên liu phun (hình 2.4) S(m):
dt
P
S
a
25,0
95.2
dài tia nhiên liu dng ht, d:
dt
P
S
br
a
hat
25,0
95,2
br
a
hoi
ttd
P
S
25,0
95,2
S = S
hat
+ S
hoi
D/2
Vùng nhiên liu diesel
Vùng hn hng nh
Vùng cháy khuych tán
Vùng cháy lan tràn màng la
Màng la
-9-
Hình 2.4 Sơ đồ phân bố nhiên liệu diesel trong tia phun
2.4.2 Mô hình cháy và tỏa nhiệt
2.4.2.1 Thời gian cháy trễ
Thi gian cháy tr tính theo góc quay trc khunh theo công
th:
2.4.2.2 Tốc độ cháy và tỏa nhiệt của nhiên liệu diesel và LPG
a) Tốc độ cháy của nhiên liệu trong vùng tia phun
b) Tốc độ cháy của hỗn hợp LPG-không khí bên ngoài tia phun
Mô hình cháy lan tràn màng la kiu ri c áp d tính toán t
cháy và ta nhin này.
=
2.4.2.3 Thành phần sản vật cháy ở trạng thái cân bằng
Theo Ferguson và Rakopoulosn ng cháy ca nhiên liu
n 11 thành phn sn vt cháy là:
NvNOvOHvOvHvHv
COvOvNvOHvCOvNONOHC
111098726
52423222122
79.021.0
c gii b p
Newton-Raphson c các thành phn mol y
1
, y
2
, y
3
, y
4
, y
5
, y
6
, y
7
, y
8
, y
9
,
y
10
, y
11
y, ti mi thm ng vi mu kin nhi và áp sut
()
=(
)
0.36+ 0.22
1
(
)
1
1
17190
+
21.2
(
)
12.4
0.63
=
1
+ 1
.
1
+1
+
2
+ 1
.
exp
2
+1
Các ht nhiên liu diesel
O
x
y
2b
u diesel
S
hat
S
hoi
S
-10-
ca chu trình nhiu có th c thành phn mol ca các
thành phn sn vt cháy u kin cân bng hóa hc.
2.4.3 Mô hình nhiệt động
S i khng ca mi vùng dm
i
bng tng khng nhn vào
và ma nó:
Th tích môi cht V trong xilanh bng tng th tích ca các vùng V
i
:
Áp dnh lut th nht nhing h
Áp dnh lut th nht nhing hc cho các vùng cháy:
u din áp sut khí th dP/dt, nhit các
vùng hn h
ui
/dt và nhi các vùng hn h
dT
bi
/dt.
n
i
pi
ii
N
j
j
ujui
ui
uiui
n
i
pui
ui
N
j
j
jbi
bi
bibi
n
i
i
pbi
bi
n
i
i
i
i
n
i
i
i
i
c
VR
V
Pdt
dx
um
dt
dR
Tm
dt
dQ
Pc
R
t
x
um
t
R
Tm
t
m
hh
t
m
h
t
Q
Pc
R
dt
dR
R
V
ui
dt
dm
m
V
t
V
t
P
u
b
111
11
ui
b
i
u
pf
pf
bi
11
1
/
d
d
d
d
d
d
)(
d
d
d
d
d
d
d
d
2.4.4 Mô hình truyền nhiệt
n nhit t khí th trong xilanh ra thành bu
np xilanh, piston và lót xilanh :
wicwii
TTAQ
Vi h s truyn nhit α
w
c tín:
8,053,08,02,0
130 cTpD
w
2.4.5 Mô hình hình thành phát thải độc hại
2.4.5.1 Mô hình hình thành phát thải HC
a) Nguồn HC ban đầu
=
=1
=
=1
+
+
=
+
=1
+
+
=1
=
+
+
+
+
=
+
=
+
=1
/
=
+
+
+
=1
/
-11-
* Ngun HC t hn hp không khí - nhiên liu:
Ngun HC này bao gm HC do s lt khí ti ca thi, HC to ra do cháy
không hoàn toàn ti vùng phn ng cháy, HC to ra do màng la b dp tt do
u kin cháy không thun li (hn hp quá nht), và HC thoát ra t các khe
hp trong bung cháy. n HC cu, còn các
nguc rt nh có th b qua. Ngun HC do dp tt màng lc tính
toán t quá trình cháy trong chu trình nhing. Ngun HC t các khe hp
Lng HC không cháy trong khe hp:
),(
wgas
cre
w
gascre
cre
gascrecre
crevicegas
TPv
V
QT
MPV
RT
MVP
m
ng hn hp khí và HC không cháy:
d
dp
RT
MV
dt
dm
m
w
gascre
crevicegas
.
1
Th tích khe hp :
0,0,
0,
pistonliner
pistonliner
crecre
dd
dd
VV
* Ngun HC t nhiên liu:
hình thành HC t ngun này là trong quá trình nén, mt phn nhiên
lin hc màng dp th nh lut
Henry.
2
2
z
Y
D
t
Y
ff
b) Sự ôxi hoá HC phía sau màng lửa
RT
E
OHCAC
dt
HCd
ba
R
exp
2
2.4.5.2 Mô hình hình thành phát thải CO
T phn ng tc tính theo công thc:
e
CO
CO
RR
dt
COd
1
21
2.4.5.3 Mô hình hình thành phát thải NO
x
4
4
1
1
2
11
12
K
R
K
R
dt
NOd
2.4.5.4 Mô hình hình thành phát thải rắn
Khng b hóng :
=
,
,
-12-
T ôxy hoá b hóng :
2.5 Kết quả tính toán mô phỏng
Vic tính toán mô phng nh các thông s tiêu
kinh t k thut avf phát thi c c thc hin trên phn mm
AVL BOOSTn mm tiên tin hii chuyên dùng
cho mô phnnh các ch tiêu kinh
t, k thut và phát thi c tin cy cao. Riêng thành phn
phát thi HC c tính toán theo các mô hình nói trên nh lp
trình riêng trên ngôn ng FORTRAN.
2.5.1 Đánh giá độ tin cậy của mô hình mô phỏng
tin cy ca mô hình mô phc kim bng cách so
sánh kt qu tính toán mô phng vi kt qu th nghim ng hp
s dn liu diesel và ng nhiên liu LPG/diesel vi t l LPG
thay th 20% v din bin áp sut khí th
Vi sai lch kt qu gia thc nghim và mô phng không quá 3% nên mô
hình mô phng có th s d nghiên cu quá trình làm vic ca
ng nhiên liu LPG/diesel.
2.5.2 Ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đ/cơ
2.5.2.1 Ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến tính kinh tế nhiên liệu
Nghiên cc thc hin 100% ti vi các t l LPG thay th 10%,
20%, 30%, 40%, 50% các t khác nhau.
a) Ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến tổng tiêu thụ nhiên liệu khối lượng
t trên 2000v/ph tiêu hao nhiên liu tng (LPG + diesel) cng
ng nhiên liu LPG/diesel gim mt chút so vi ch
ling tiêu hao nhiên liu LPG gim do nhit tr thp ca LPG
(46 MJ/kg) lt tr thp ca diesel (42,5 MJ/kg). T l thay th
LPG càng cao thì sut tiêu hao nhiên liu s càng gim.
b) Ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến suất tiêu thụ năng lượng
dng nhiên liu LPG/diesel vi các t l LPG khác
nhau t trên 2400v/ph sung gim nhiu. t
3000v/ph t l LPG thay th 10%, 20%, 30%, 40%, 50% su
ng ging là 2,8%; 5,4%, 7.71%, 11,7% và 12,28%.
,
=
.
,
.
0,5
,
,
=
.
2
.
1,8
,
,
=
1
2
2,
1,3
exp
15,000
-13-
2.5.2.2 Ảnh hưởng của LPG đến nồng độ phát thải
a) Phát thải HC
Vic tính toán mô phc thc hin t nh mc n=3000 v/p
vi các ch ti 25%, 50%, và 100% tnh mc vi các t l LPG thay
th i t n 10%, 20%, 30%, 40% và 50% mi ch ti. Kt
qu cho thy, tt c các ch t l LPG thay th, ng
phát th ch ti càng nh
m l LPG thay th.
Kt qu tính toán phát thi NO
x
c thc hin ch toàn
ti vi các t l LPG thay th và t khác nhau.
b) Phát thải NO
x
Kt qu tính toán phát thi NO
x
, cho th l LPG thay
th thì n phát thi NO
x
càng ng h
nhiên liu.
c) Phát thải CO
Kt qu tính toán phát thi CO, cho thy khi l LPG thì n
phát thi CO gim so vng hu.
d) Phát thải rắn (Soot)
Kt qu tính toán phát thi Soot, có th thy k l LPG thì phát
thi soot gim so vng hu mi ch th nghim
C th : t l LPG thay th 30%, CO gim 46,54%, Soot gim 34,23%,
x
dng nhiên liu,
t t chút so vi khi s du.
2.5.3 Ảnh hưởng của góc phun sớm
Quá trình nghiên cc tin hành t 2000vg/ph, 100% ti, trong
ng h dng nhiên liu vi t l LPG 20%. Khi s
dng nhiên liu diesel, góc phun sm t
0
TK góc quay trc
khuu).
2.5.3.1 Ảnh hưởng của góc phun sớm đến mômen và công suất động cơ
Khi gim góc phun sm mômen và công su mt chút, nu g góc
phun sm thì mômen và công sut gim xuy, vic la
chn này cc nghiên cu và tho lun thêm các phn tip theo.
2.5.3.2 Ảnh hưởng của góc phun sớm đến phát thải của động cơ
Kt qu trên cho thy khi gim góc phun sm 4
o
TK thì ci
thic thành phn NO
x
, phát thi u. Vì vy,
góc phun sm t d ng nhiên liu LPG/diesel t
2000vg/ph, 100% ti nên la chn gim 4
0
TK so vi nguyên thy.
2.5.3.3 Ảnh hưởng của thay đổi góc phun sớm đến diễn biến áp suất trong
xilanh động cơ
Khi gim góc phun sm so vi nguyên thy, kt qu t t
gim, gim 4
0
TK thì giá tr gim 7,19%. y, có th kt lun khi
-14-
dng nhiên liu LPG/diesel thì nên gim góc phun sm
diesel và t 2000vg/ph, 100% ti nên la chn góc phun sm gim
4
0
TK.
2.6 Kết luận
T kt qu mô phng có th rút ra các kt lun
- S dng nhiên liu LPG/dng diesel giúp gi
k sut tiêu hao nhiên liu tng và sut tiêng cng so
vi khi s dn liu.
- S dng LPG/diesel giúp gi k phát thi khói bi (Soot, PM ca
ng
- Nghiên cu mô ph c ng ca áp sut phun
n các ch tiêu kinh t k thut và phát thi cng ánh giá
c ng ca t l LPG thay th n c tính kích n và rung cng
xác c t l LPG thay th ti
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN CUNG CẤP LPG TRONG ĐỘNG CƠ
LPG/DIESEL
3.1 Giới thiệu chung
Nghiên cu thc nghim s dng nhiên lic thc
hin trên hai dc ng AVL-5402 trang b h thng
phun nhiên liu diesel kiu tích áp trang b h thng
cung cp nhiên liu diesel kiu truyn thng.
i vng nghiên c tài
này nên h thng cung cc nghiên cu thit k ch to m bo
king cp LPG theo ý mun phù hp vi các ch làm vic
cu chng phun LPG nh
u ch ru khic la chn áp dng.
h thc ch ra trên hình 3.1. ELC vi các thông s n
là tín hiu t ng và nhi khí np, áp su
c vòi phun, nhi và u khin gm
tín hiu u khin vòi phun, tín hiu khi ng cp LPG cho
c kt ni v lu khin
cung cp LPG theo yêu cu.
-15-
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống điều khiển cung cấp nhiên liệu LPG cho động cơ
AVL5402
i v i s dng trên xe
khách. H thng cung cp LPG ng c mua sn trên th
thng phun LPG liên tng phun LPG ph thuc vào
áp suu cc cng thng LPG
u chnh t ng theo áp sup vi tng
ch làm vic c h thng thit b u khin cp nhiên
ling cc trình bày trên hình 3.2.
Hình 3.2.Sơ đồ tổng thể hệ thống cung cấp LPG cho động cơ diesel D1146TI
3.2 Nghiên cứu chế tạo hệ thống cung cấp LPG trên động cơ AVL 5402
3.2.1 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ điều khiển phun LPG
-16-
B u khin cung cp nhiên li c thit k, ch to
(Hình 3.5) gm các khi mch: Khi ngun, khi ghi nhn tín hiu t cm
bin, khi vi x lý, khu khiu chp hành và khi kt ni vi máy
tính.
u khin
trong vi x c vit bng
ngôn ng lp trình C trên
phn mm CodeVisionAVR.
hin th các
thông s ca các cm bin và
u ch ng nhiên liu
i th m
phun, bt tt các công
tc, B u khin ELC phi
u khin t máy tính. Vi giao din xây dng trên phn mm cho
i thc hic các thông s theo mt ra và giao
din kt ni vi x lý v c lp trình trên phn mm Borland
Delphi.
Khi vi x lý ELC, mt trong nhng khi chính ca b c th hin
c thit k bao gm các khi x lý tín hiu
lý loi Atmega 32 ca hãng Atmel, mch to xung nhp
ng thch anh bên ngoài và mch reset vi x lý khi bu cp ngun
cho vi x lý. Vi vi x lý trang b trên mu khin
lp trình các thut toán nhn tín hiu t cm bin và t u
u khiu chp hành mt cách hp lý và phù hp vi yêu cu.
Hình 3.15. Sơ đồ khối vi điều khiển hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG
3.2.2 Thuật toán đọc và tính các giá trị cảm biến trong HT LPG
u và xây dng các thut toán bao gm :Thuc
giá tr t , thuc giá tr các cm bin, thut toán tính giá
Hình 3.5. Bộ điều khiển cung cấp LPG
(ELC)
-17-
tr tín hiu t cm bing, thut toán tính giá tr tín hiu t cm bin
áp sut, thut toán tính giá tr tín hiu t cm bin nhi, thut toán tính giá
tr tín hiu t cm bin chân ga và thut toán ni suy.
3.2.3 Thuật toán điều khiển kết nối máy tính
u và xây dng các thut toán bao gm: Thut toán
truyn giá tr t vi x lý lên máy tính, thut toán nhn giá tr t máy tính.
3.2.4 Chương trình điều khiển hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG
3.2.4.1 Chương trình điều khiển vòi phun
ng nhiên liu phun trong quá trình thí nghii bng cách
rng xung phun thông qua mm lp trình.
3.2.4.2 Thuật toán điều khiển vòi phun
Mi ch hong ci mt bin trng thái.
Khi bit lên trng thái ON, ELC s t ng chuyn xu
u khing nhiên liu phun ch Khi bin trt
xung mc OFF, ELC s t ng thoát khn
n trng thái ON khác.
Ngoài ra, còn có các thut toán : Thuu khin ch không ti,
thuu khin ch chuyn tip không ti - có ti, thuu
khin ch có ti, thut u khin ch chuyn tip có ti -
không ti.
3.2.5 Xây dựng giao diện điều khiển hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG
Vic kt ni b u khin vc thc hin bng phn mm
kt ni Delphi vi giao din xây dng trên phn mm cho phéi thc
hic các thông s theo mt ra. Trong sut quá trình thí
nghiu khin th công trc tip trên giao din phn
mm này theo các ch c
3.3 Kết luận
Vic thit k và ch to thành công b u khin cung cp LPG (ELC)
nghiên cu có kh u chng cung cp LPG phù hp
vi các ch làm vic ct ra quan trng
cho vic thc hin các nghiên cu thc nghim sâu v s dng nhiên
liu.
CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
4.1 Mục đích, đối tượng và trang thiết bị thử nghiệm
4.1.1 Mục đích thử nghiệm
Vic th nghim s dng nhiên liu LPG/diesel
diesel trang b các h thng cung cp nhiên liu nhm
, k thut và phát thi và s làm vic nh ca
d ng nhiên liu LPG/diesel vi t l LPG thay th
diesel là ln nhc bit s u mô
ph i hn kích n và s l
-18-
LPG thay th.
4.1.2 Đối tượng và nhiên liệu thử nghiệm
ng th nghim diesel trang b h thng phun nhiên liu
diesel kiu tích áp -5402) diesel trang b h thng
cung cp nhiên liu kiu truyn thng trên xe khách.
Nhiên liu th nghim là nh
c cha trong bình cha vi áp sut 7bar có t l v th
tích ca propan/butan là 50/50.
4.1.3 Trang thiết bị thử nghiệm
Vic th nghi-c thc hin trên h thng b
th t xilanh là mt cm các h thng riêng bit kt hp li
vi nhau to thành mt h thng th nghim và nghiên cu v t
trong. Cm quan trng nht ca h th t xilanh là cm
n Dyno-AMK có ch ng
gia Rotor và Stator to ra mô men cn vi Rotor và cân bng vi
mô men dng t Rotor.
Vic th c thc hin trên h th ng
lc hc cao trang b phanh APA100 nh các thông s n cng
t, mômen, t. Ngoài ra, còn có các thit b
nhiên liu, h thu khin và giám sát, thit b nh n khí thi,
thit b m khói Opacimeter
và mt s thit b ph tr khác.
4.2 Thử nghiệm trên động cơ diesel trang bị hệ thống phun nhiên liệu
kiểu tích áp (động cơ AVL 5402)
4.2.1 Nội dung thử nghiệm
Th nghim ch toàn t tránh phát thi HC cao và t l LPG thay
th cao nht có th c là ch này.
Th nghim tìm áp sut phun LPG t ch mômen ln nht Me
max
c ng ca áp sut phun
n các ch tiêu làm vic c
ng ca t l LPG thay th n ng kinh t k thut
và phát thi cng các ch làm vic c.
ng ca góc phun sm diesel khi s dng nhiên
liu LPG/diesel.
4.2.2 Kết quả nghiên cứu và thảo luận
4.2.2.1 Ảnh hưởng của áp suất phun đến đặc tính làm việc của đ.cơ
a) Ảnh hưởng của áp suất phun đến mô men động cơ
Mô men là thông s iu chnh ng LPG cung cp mi t
l LPG thay th. Tc là, mi t l PLG thay th ng cp LPG
c iu chng ch nh mc khi chy vi
-19-
LPG/diesel bng ng n liu dieselai
lch v mômen trên toàn di tc luôn nh i vi 3 giá tr áp
sut 1bar, 1,5bar và 2bar.
b) Ảnh hưởng của áp suất phun đến thành phần phát thải
c vn hành t 2000vg/ph, 100% ti. Nhiên liu s dng
ng nhiên liu LPG/diesel vi t l khác nhau và vi các áp
sut LPG 1bar, 1,5bar và 2bar. Nt cách tng hp, ng
ca áp sun c im phát thi ci áp sut là
1,5bar cho kt qu tso vi các giá tr áp sut 1bar và 2bar. C th vi
áp sut phun LPG 1,5bar, phát thi HC, NO
x
thp nht.
c) Ảnh hưởng của áp suất phun đến đặc tính cháy
Nghiên cc thc hin 100% ti vng
nhiên liu vi t l LPG 16% các giá tr áp sut khác nhau. Kt qu
cho thy, có quá trình cháy hiu qu nht, áp sut phun
LPG ci theo ch làm vic c
hài hòa , k thut và phát thng
áp sut phun 1,5bar là phù hp 100% ti.
4.2.2.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến phát thải
Quá trình nghiên cu th nghic thc hin ch 100% ti. Tc
t i t ng thi, các ch
th nghim b các t l
ng hp s du diesel. T l c tính thông qua t
l diesel b ch th nghim cùng mômen.
Khi càng l LPG thì n phát thi NO
x
, HC càng , còn
phát thi CO, Smoke thì càng gim so vng hu. t l
LPG thay th 30%, NOx và HC ng là 643,14% và 48,58% còn
ng là 56,07%, 52,26% so v ng h
nhiên liu.
4.2.2.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ LPG đến diễn biến áp suất và độ
rung động động cơ
ch 100% ti, khi t l LPG t 40% tr lên, có th nói rng, vi biên
ng ln, t t cao, hing kích n y. Thc t
th nghim cho thu có ting gõ ch th nghim này.
Vì vy, ch 100% ti, ta có th la chn t l LPG thay th tlà 30%
tránh hing kích n xy ra.
4.2.2.4 Nghiên cứu ảnh hưởng của LPG đến góc phun sớm tối ưu
Quá trình th nghim c tin hành t 2000vg/ph, 100% ti, vi t
l LPG 20%. Khi s dng nhiên liu diesel thì góc phun sm t
0
TK.
Viphun sm cc dù có th ng tích cc
n phát th ng không tn phát thi HC
và NO
x
n bin áp su ng cm góc
phun sm làm gim công su quá 3,0
-20-
ci thic thành phn NO
x
gi diesel 100%, HC
gi n bin áp su ng cVì
vy, khi s dng nhiên liu LPG/diesel 100% ti góc phun sm t
nên la chn gim 4
0
TK so vi góc phun sm t
s dng hoàn toàn diesel.
4.3 Thử nghiệm trên động cơ diesel trang bị hệ thống cung cấp nhiên
liệu truyền thống (động cơ D1146TI)
H thng cung cp LPG c thng phun liên t
ng phun LPG ph thuc vào tit din l phun và chênh lch áp suc
và sau vòi phun. Trong h thng cung cc mua ca hãng Chip IT
ng kính l phun ci trong quá trình
làm vic chênh áp qua vòi phun c iu chnh t ng theo ti, tc
là khi ti cao thì áp sut c c t ng iu ch
ng cp LPG. Tuy nhiên, m
không nhiu.
4.3.1 Nội dung thử nghiệm
ng cng LPG thay th diesel)
n phát thi và nh t l LPG thay th ln nht.
nh góc phun sm diesel t.
4.3.2 Kết quả thử nghiệm và thảo luận
4.3.2.1 Nghiên cứu lựa chọn giclơ
Có 5 long kính 0,8; 1,0; 1,2; 1,4; 1,6mm và v trí lp vòi
phun ngay c góp nKhi th nghim m
c tính công suc duy trì .
Kt qu th nghim 100% ti vi ng nhiên liu LPG/diesel cho thy
ng phát th, phát thi không nhiu vi các
t l cung cp LPG khác nhau ng v n
quan trng nht trong khí th
x
a khí thi
ng ging CO
2
ng gim vi giá tr ln nht 6,46% ng v (1,6mm).
S i thành phn phát thng NO
x
gi khi
l LPG thay th ng có v c vi
kt qu thc nghi , CO gim và NO
x
u này là do h thng phun nhiên liu tích áp
vi áp suo hn hng nht gia diesel,
LPG và không khí nên cháy tt nhi
gim và NO
x
h
thng phun nhiên liu truyn thng, áp su
nên tn ti nhiu khu vc hn hp nht LPG/không khí cháy kém xen k các
-21-
ht nhiên liu diesel làm h thp nhi cháy so vng hp ch chy vi
x
gim.
y, khi s dt qu hp lý nht v phát thi. Vì vy,
la ch tip tc cho các nghiên cu tip theo.
4.3.2.2 Đánh giá phát thải động cơ theo chu trình thử ECE R49 (tiêu chuẩn
Euro II) với giclơ 5 đã chọn
ng phát thi theo chu trình th ECE R49 khi s dng nhiên
liu LPG/diesel so vi s dphát
thi ng 10,2% và 11,7%, CO
2
gim 5,8%, NO
x
gim
c bing cht thi ht PM gi ti gn 20%.
4.3.2.3 Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của góc phun sớm khi sử dụng
lưỡng nhiên liệu LPG/diesel
Quá trình th nghim c tin hành t 2200vg/ph, 100% ti, vi
5. Khi s dng nhiên liu diesel thì góc phun sm t9
0
TK.
i góc phun sm so vi góc phun sm nguyên thng
2
0
TK và 5
0
TK, gim 3
0
TK và 5
0
TK.
Ki góc phun sm, công sut, mômen và sut tiêu hao nhiên liu
i ít theo c hai chim. Vi góc phun sm gim
3
0
TK so vi góc nguyên thy, hng phát tht giá tr thp nht,
phát thi HC gim khong 9%, phát thi NO
x
gim 13,76%.
Qua kt qu th nghi trên, có th thy góc phun sm hp lý
là gim 3
0
TK so vi nguyên thy.
So sánh mc phát thi trung bình theo chu trình th ECE R49 khi s dng
góc phun sm nguyên thy cho thy, sau khi gim góc phun s
0
TK so
vi góc nguyên thng vi góc phun sm 6
0
TK
thì hu ht các thành
phn phát thu gimc bit là NO
x
và PM. Mc gii vi các thành
phn HC, NO
x
, CO và PM lt là 12,0%, 20,7%, 2,5% và 7,7% so vi
ng hp s du diesel.
4.4 Ứng dụng giải pháp nghiên cứu trên xe khách
Da vào quá trình th nghi
c nh ca h thng cung c trên xe khách
TRANSINCO 46 ch ngi chy tuyn Thái Bình - Sài Gòn.
4.4.1 Thiết kế vị trí lắp đặt hệ thống cung cấp LPG lên xe
Các chi ti n t c b c khí LPG, vòi
phun và cm bin áp sung nc lt trong ng
Bình chc nhóm kho sát phân tích và la chn lp trong
. ng h báo mu
c lt trên khoang lái.
-22-
4.4.2 Hiệu chỉnh lượng nhiên liệu, góc phun sớm và chạy thử động cơ
sau khi lắp đặt hệ thống LPG
4.4.2.1 Điều chỉnh lượng nhiên liệu
u ch ng nhiên liu diesel tlà
80% u khi s dng LPG/diesel.
4.4.2.2 Điều chỉnh góc phun sớm
c ch không ti khi chy diesel
sm u chnh ltheo chiu gim góc phun sm theo mong mun
vi LPG/diesel.
4.4.2.3 Kiểm tra và đánh giá hệ thống cung cấp LPG sau lắp đặt
Sau khi l t tin hành kim tra các mi lp ghép, các mt kim loi
trong quá trình lp ghép, kim tra hing rò r ga và ct ch làm
viu chnh áp sut phun LPG cho phù hp.
4.4.2.4 Vận hành đánh giá
Sau khi kim tra h thng cung cm bo không rò r, các b phn
ho c lt h thng cung cp LPG
c chy th nghi c nh ca
h thu kin vn hành thc tc vu kin
các ch hong nh (t nh) và ch chuyn ti
gim t). Trong tt c các ch làm vic nh và chuyn tip, xe hot
ng không có khác bit so vi khi s d u
diesel.
4.5 Kết luận
Qua nghiên cu thc nghi h thng
phun nhiên liu tích áp và h thng nhiên liu truyn thng có th rút ra các
kt lun sau:
- Vic phun LPG và to hn hp LPG-ng np là phù
hp, quá trình lt h thng cung cp LPG trên hai lo
phi kt cu c
- Áp sut phun LPG có ng g k n c im phát thi ca
ng ap sut phun hp lý vào khong 1,5 bar.
- T l LPG thay th b gii hn do xut hin kích n i vi
ng -ng l LPG thay th ln nht lt
là 30% và 17,81%.
- c ng ca t l LPG thay th n các ch tiêu
kinh t, k thut và phát thi cng i dng ht (khói bi) gim
ng nhiu khi l LPG thay th. Phát thi NOx
i khác ng h thng
-23-
nhiên liu tích áp so vi ng h thng cung cp nhiên liu truyn
thng c im phun nhiên liu diesel và to hn hp khác nhau.
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Kết luận
c các kt lu
1. Vic s dng nhiên lin hành
là rt kh p LPG bng np ca
p nht và mang tính thc tin cao, không yêu cu phi thay
i kt cng c
2. Kt qu nghiên cu mô phng và thc nghim s dng
c s ng ca t l LPG thay th
c hi và các thông s u chnh
t nh c vic s d ng nhiên liu
th là:
i v h thng nhiên li
AVL 5402 diesel) chng nhiên liu LPG/diesel:
- Vi t trên 50% t nh mc, tng nhiên liu tiêu th và
sung gim nhi l LPG thay th. Ví d tc
thit k 3000v/ph, vi t l LPG thay th 30% và tng nhiên liu tiêu th
gim ti 9,41%; vi t l LPG thay th 10%, 20%, 30%, su
ng ging là 2,8%; 5,4% và 7,71% so vi khi chu
u này nói lên rng hiu su l LPG thay
th.
- l LPG thay th thì HC và NO
x
Smoke và CO
2
càng gim. ch toàn ti, vi t l LPG thay th 30%,
n trung bình ca HC và NO
x
ng khong 500%-643,14%
và 48,58%-49,67%; n CO gim 46,54%-56,07%; Smoke gim 34,23-
52,26% và CO
2
gim 5,93% so vi khi chu diesel. T l LPG
thay th diesel có th t ti 30% toàn tt quá t l
kinh t k thut c s xt hin kích n và rung.
- Cn gim góc phun sm so vi khi s d t
các ch tiêu kinh t, k thut và phát thi t Ví d, toàn ti góc phun
sm nên gim 4
o
TK.
i v h thng cung cp nhiên liu truyn
th
-24-
- l LPG thay th
x
,
PM và
CO
2
càng gim. Theo chu trình th ng HC và
ng 10,2% và 11,7%, NO
x
ging cht thi ht
PM gim gn 20% và CO
2
gim 5,8%. T l LPG thay th toàn tt ti
17,81%.
- ch toàn ti góc phun sm u chnh gim 3
o
TK so vi khi
chu diesel.
u và ch to thành công b u khin t u
khin phun LPG phù hp vi m tài và có kh ng dng
vào thc tng th tc mt s b phn trong h
thu khin và cung cp nhiên liu LPG phù hp vu kin hin ti
Vit Nam.
c ng ca áp sut phun LPG tc tính
làm vic c c áp sut phun LPG phù hp khi s
dng nhiên li.
c s hong ca xe
lng nhiên liu LPG/diesel các ch làm vic khác nhau,
không có s khác bit rõ ràng so vi khi s du diesel.
Hướng phát triển
Nghiên cng cng nhiên li
bn và tui th c
Trin khai th nghing mt cách sâu rn
vn ti thông d tiêu kinh t, k thut và phát thi ca
n hành vng nhiên liu kin thc t.