Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ngực: Hố thượng đòn (Phần 2) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.54 KB, 5 trang )

Ngực: Hố thượng đòn
(Phần 2)


Hình 5: phần sau hố thượng đòn.
Chú thích:
 Levator scapulae: cơ nâng xương bả vai.
 Scalenus posterior and medius: Cơ bậc thang sau và giữa.
 Scalenus anterior: cơ bậc thang trước.
 Posterior: mặt sau
 Anterior: mặt trước
 Trunks of brachial plexus: thân của đám rối cánh tay.
 Transverse process of lower cervical vertebra: mỏm ngang của đốt
sống cổ dưới
Hình 6: hố thượng đòn, đầu dò đặt ở phía trên bờ sau của cơ ức chũm.

Hình 7: hố thượng đòn ở mặt cắt nghiêng
Chú thích:
 Anterior jugular vein: tĩnh mạch cảnh trước.
 Sternomastoid: cơ ức – chũm.
 Posterior: mặt sau
 Anterior: mặt trước
 Scalenus anterior: cơ bậc thang trước.
 First rib: xương sườn số 1.
 Subclavian artery: động mạch dưới đòn.

Hình 8: hình cắt toàn cảnh (panorama) của hố thượng đòn.

Hình 9: Hình cắt toàn cảnh (panorama) của hố thượng đòn.
Chú thích hình:
 Trapezius: cơ thang.


 Scalenus posterior and medius: cơ bậc thang sau và giữa
 Scalenus anterior: cơ bậc thang trước
 Posterior: phía sau
 Anterior: phía trước
 Levator scapulae: cơ nâng xương bả vai.
 Transverse process of lower cervical vertbra: mỏm ngang của đốt
sống cổ dưới.
 Sternomastoid: cơ ức-chũm.


×