Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

SỬ DỤNG AO HỒ ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 7 trang )

SỬ DỤNG AO HỒ ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Các loại ao hồ thường sử dụng và đặc điểm của

Phân
loại
Tên thông
dụng
Các đặc
điểm
Các ứng
dụng
a) Hồ xử
lý chậm
Được thiết
kế sao cho
điều kiện
hiếu khí
đạt được
suốt chiều
sâu của
ao, hồ.
Xử lý chất
hữu cơ
hòa tan và
nước thải
đã qua xử
lý sơ cấp
b) Hồ cao
tốc
Được thiết


kế để đạt
sản lượng
cao.
Loại các
chất dinh
dưỡng,
chất hữu
cơ hòa tan
Hiếu
khí
c) Hồ xử lý
cấp ba
Giống như
hồ xử lý
chậm
nhưng lưu
lượng nạp
chất hữu
cơ rất thấp
Xử lý cấp
ba nước
thải từ hệ
thống xử lý
thứ cấp để
đạt chất
lượng cao
hơn
Kết
hợp
hiếu

khí-kị
khí (có
thông
khí)
Hồ
Facultative
có thông
khí
Sâu hơn
hồ xử lý
cao tốc;
thiết bị
thông khí
và quá
trình
quang hợp
cung cấp
oxy cho hệ
thống ở
lớp nước
mặt; ở lớp
giữa là quá
trình kị khí
không bắt
buộc; lớp
đáy hồ là
quá trình kị
khí



Xử lý nước
thải qua
lọc hoặc
chưa qua
lọc, nước
thải công
nghiệp

Kết
hợp
hiếu
khí - kị
khí
(nguồn
oxy từ
tảo)
Hồ
facultative
Giống như
ở trên
nhưng
không có
thiết bị
thông khí
Xử lý nước
thải qua
lọc hoặc
chưa qua
lọc, nước
thải công

nghiệp
Kị khí Hồ xử lý kị
khí
Điều kiện
kị khí trong
toàn hồ,
thường có
thêm hồ
hiếu khí
hoặc
facultative
để xử lý
tiếp nước
thải sau
giai đoạn
kị khí này.

Xử lý nước
thải đô thị,
nước thải
công
nghiệp
Kị khí
kết
hợp
với kị
khí -
hiếu
khí
Hệ thống

hồ xử lý
Kết hợp
giữa các
loại hồ đã
nêu trên.
Thường có
thêm giai
đoạn hoàn
lưu nước
từ hồ hiếu
khí sang
hồ kị khí.



Xử lý triệt
để nước
thải đô thị
với hiệu
suất khử vi
sinh vật
gây bệnh
cao.

Nguồn: Wastewater Engineering: treatment, reuse,
disposal, 1991
Các thông số tham khảo trong quá trình thiết kế

Loại Hồ Thôn
g số

HK
xử lý
chậm

HK
cao
tốc
HK
xử lý
cấp
ba
Facult
ative
B

Hồ kị
khí
Thô
ng
khí

học
Chế
độ
nạp
nước
thải
Cách
khoản
g có

khuấy
trộn
Cách
khoản
g có
khuấy
trộn
Cách
khoả
ng có
khuấ
y trộn

Khuấy
trộn
trên bề
mặt
- Khu
ấy
trộn
triệt
để
Diện
tích
hồ
(acre)

< 10 0,5 
2
2  1

0
2  10

0,5 
2
2 
10
Vận
hành
nối
tiếp
hoặc
song
song
nối
tiếp
nối
tiếp
hoặc
song
song

nối tiếp
hoặc
song
song
nối
tiếp
nối
tiếp

hoặc
song
song

Thời
gian
lưu
10 
40
4  6

5  2
0
5  30

20 
50
3 
10
tồn
nước
(ngày
)
Sâu,
ft
3  4

1  1,
5
3  5


4  8 8  1
6
6 1
20
pH 6,5 
10,5
6,5 
10,5
6,5 
10,5
6,5  8
,5
6,5 
7,2
6,5
8,0

Nhiệt
độ
hoạt
động
(
oC
)
0  3
0
5  3
0
0  3

0
0  50

6  5
0
0 
30
Nhiệt
độ tối
ưu
(
oC
)
20 20 20 20 30 20
Lưu
lượng
nạp
BOD
(lb/ac
re.d)
60 
120
80 
160
 15 50  1
80
200
500



Hiệu
suất
chuy
ển
hóa
BOB
80 
95
80 
95
60 
80
80  9
5
50 
85
80 
95
(%)
SS
nước
thải
đầu
ra
(mg/L
)
80 
140
150 
300

10 
30
40  6
0
80 
160
80 
250
Nguồn: Wastewater Engineering: treatment, reuse,
disposal, 1991
B: có thiết bị thông khí (nếu không thì lưu lượng
nạp BOD giảm xuống còn 1/3)
acre  0,4047 = ha ft  0,3048 = m
lb/acre.d  1,1209 = kg/ha.d

Các khu vực trong một ao xử lý nước thải
(facultative)
Xem một số ảnh về các ao, hồ xử lý nước thải (lưu
ý: file lớn bạn phải chờ lâu)


×