Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tiểu luận Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư: Dự án sân cỏ nhân tạo – sân bóng đá mini

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.26 KB, 23 trang )

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 1




TIỂU LUẬN

DỰ ÁN SÂN CỎ NHÂN
TẠO – SÂN BÓNG ĐÁ MINI

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 2


A. Tổng quan dự án
1. Lý do chọn đề tài

- Ngày nay hoạt động thể dục thể thao rất được coi trọng và là một hoạt động
lành mạnh đối với mọi lứa tuổi nhất là thanh thiế niên. Bóng đá được xem
là một môn thể thao vua và ai ai cũng có thể chơi được không có sự phân
biệt, nó thu hút mọi sự chú ý, quan tâm của hầu hết mọi lứa tuổi, nó còn là
niềm đam mê mảnh liệt đối với phái nam. Vào những lúc rãnh rổi hay căng
thẳng hoặc để xả strees rất nhiều người đã chọn cách đi đá bóng để vừa thỏa
đam mê vừa giải quết được vấn đề hiện tại của mình, họ cần một sân cỏ
nhân tạo, một sân bóng mini để thể hiện sự chuyên nghiệp cũng như là để
đáp ứng yêu cầu của họ đối với niềm đam mê của mình. Nhận thấy được
đây là một lĩnh vực kinh doanh tiềm năng nên chúng tôi quyết định lên ý
tưởng cho việc kinh doanh một sân bóng mini ở huyện Thoại Sơn, tỉnh An


Giang.
- Lý do chọn huyện Thoại Sơn vì đây là một huyện đang phát triển của tỉnh
An Giang và nó đang đươc đô thị hóa rất nhanh nhưng hầu như những dịch
vụ phục vụ cho hoạt động thể dục thể thao chưa được chú trọng, hầu như là
không có nếu có thì cũng chỉ rất sơ sài chưa đáp ứng được những yêu cầu
cũng như chưa đạt được sự thỏa mãn của khách hàng.

2. Nội dung ý tưởng.

- Lĩnh vực kinh doanh: kinh doanh sân bóng đá mini – sân cỏ nhân tạo.
- Sản phẩm và dịch vụ: cung cấp 1 sân bóng đá nhân tạo có đầy đủ các tiêu
chuẩn của một sân bóng thực thụ cùng với dịch vụ phục vụ nước uống. Nói
cách khác đáy là dịch vụ cho thuê sân cỏ nhân tạo để đá bóng kết hợp với
quán cà phê để phục vụ những đội bóng khi đến đá bóng cũng như là phục
vụ cho những người bạn của họ khi đi cổ vũ.
- Địa điểm kinh doanh: thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
- Đối tượng mà dự án hướng tới là mọi người có niềm đam mê, sở thích là
bóng đá. Nhưng đối tượng đặt biệt chủ yếu mà dự án hướng tới là phái nam
thuộc lứa tuổi từ 12 – 40, những học sinh, sinh viên, thanh niên, trung niên
có niềm đam mê bóng đá.
- Thị trường mục tiêu của dự án là những người dân sinh sống trong thị trấn
tại thị trấn và những người khách du lịch hay những người đi công tác tại
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 3

thị trấn. Ở đây có các trường THPT, THCS, nhiều khu dân cu, khu công
nghiệp nên có rất nhiều đối tượng khách hàng để phục vụ. Đồng thời dự án
cũng hướng đến những khách hàng ở những vùng lân cận, bởi vị hiện tại ở
khu vực này chưa phát triển loại hình sân bóng nhân tạo này.


3.
Cơ sở thực hiện ý tưởng
.

- Đây là lĩnh vực kinh doanh tương đối mới so với cách lĩnh vực khác cũng
đòi hỏi sự hiểu biết cũng như là vốn tương đối cao nên ở đây loại hình chưa
được phổ biến ở thị trấn.
- Đây là lĩnh vực kinh doanh ít có sự cạnh tranh về mặt sản phẩm mà chủ yếu
là cạnh tranh về mặt chất lượng dịch vụ mà hiện tại ở thị trấn Núi Sập chỉ
có 1 sân cỏ có đủ tiêu chuẩn của một sân cỏ nhân tạo không thể đáp ứng
được hết nhu cầu của khánh hàng vì thế đối thủ cạnh tranh không nhiều,
lượng khách hàng lại đông nên đây là lĩnh vực kinh doanh rất có tiềm năng
tại đây.
- Cùng với địa điểm và thị trường thuận lợi ta thấy được tính khả thi của dự
án là khá cao.
- Chúng ta nên đầu tư và thực hiện đúng cách, đúng với quy trình, quy định
cũng như cung chấy chất lượng dịch vụ tốt thì chắc chắn sẽ thu hút được
khách hàng.
- Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu giải trí cho mọi người, đặc biệt là giới
trẻ trong khi địa phương đang thiếu sân chơi. Dự án sân cỏ nhân tạo sẽ tạo
sân chơi lành mạnh cho mọi người, bên cạnh là phát huy tinh thần
thể thao. Xây dựng phong trào thể thao, nâng cao sức khỏe, tinh thần
và thể lực cho mọi người trong địa phương. Và nó còn góp phần nâng cao
bộ mặt của thị trấn, tạo thêm không gian vui chơi giải trí cho mọi người
trong địa phương, phát triển một lĩnh vực kinh doanh mới tạo ra sự cạnh
tranh để nâng cao chất lượng phục vụ.
4. Mục tiêu dự án
- Đáp án nhu cầu giải trí của mọi người, đặc biệt là giới trẻ trong địa phương.
- Tạo sân chơi lành mạnh cho mọi người, bên cạnh là phát huy tinh thần thể

thao.
- Xây dựng phong trào thể thao cho thanh thiếu niên và địa phương.
- Nâng cao sức khỏe, thể lực cho mọi người.
-
Tạo
tinh thần đoàn kết cho mọi người.
B. Kế hoạch kinh doanh
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 4

I.
Căn cứ cơ sở đầu tư dự án
Dựa trên bảng câu hỏi để làm cơ sở xây dựng dự án.


BẢNG CÂU HỎI
Dữ liệu sơ cấp
1. Sân bóng nhân tạo phục vụ nhu cầu gì?
 Học tập Vui chơi giải trí rèn luyện sức khỏe
2. Sân bóng nhân tạo phục vụ nhu cầu cho ai?
Học sinh, sinh viên Người dân
3. Nhu cầu của người sử dụng?
Nhiều Ít
4. Sân bóng nhân tạo được xây dựng kiểu dáng thế nào?
Hiện đại Đơn giản
5. Mức giá khi sử dụng dịch vụ này?
Cao Vừa phải Thấp
6. Chất lượng của sân bóng như thế nao?
Tốt Bình thường Xấu

7. Ai là khách hàng mục tiêu?
Học sinh, sinh viên Người dân
8. Độ tuổi bao nhiêu?
<15 từ 15 đến 25 >25
9. Khách hàng có thích sử dụng dịch vụ không?
Có Không
10. Khách hàng có nhu cầu sử dụng căn-tin không?
Có  Không
11. Khả năng thanh toán của khách hàng như thế nào?
Cao Trung bình Thấp
12. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến việc sử dụng sân bóng nhân tạo hay không?
Có Không
13. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng Sân bóng nhân tạo?
Rất hài lòng Hài lòng Không hài lòng
14. Phương thức thanh toán?
Trả sau mỗi lần chơi Trả theo số giờ chơi
15. Khách hàng chủ yếu ở đâu?
Nội thành Ngoại thành
16. Ai là đối thủ cạnh tranh chủ yếu?
Các sân bóng đá mini khác Nhà văn hóa, nhà thiếu nhi
17. Cạnh tranh theo hình thức nào?
Cạnh tranh về giá Cạnh tranh về chất lượng

Dữ liệu thứ cấp
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 5

1. Đối thủ cạnh tranh
- Các sân bóng đá mini

- Nhà văn hóa, nhà thiếu nhi.
2. Dân số ở thị trấn Núi Sập
3. Diện tích toàn khuôn viên: 2000m
2

4. Diện tích 1 sân bóng: 800m
2

5. Số lượng sân: 2 sân
6. Diện tích căn-tin: 100m
2


II.
Kế hoạch xây dựng dự án
Địa điểm mặt bằng dự án:
- Dự án thuê mặt bằng của: UBND Thị trấn Núi Sập
- Tổng diện tích tự nhiên: gần 2000m
2

- Giá thuê đất: 100 triệu đồng/năm
- Thời gian thuê: 5 năm
- Dự án sẽ được thanh toán trước 6 tháng tiền thuê: 50 triệu đồng.
III.
Mô tả dịch vụ
Dự án sân bóng đá mini.
Địa chỉ: thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
Khu

S


n ph

m


M

c tiêu

Tiêu chí đánh giá

Khu sân
bóng (2 sân)


i ch

n bóng.

Tránh
cho bóng
khỏi bay ra ngoài.


i dày, t

t



Đèn pha chi
ế
u
sáng.
Chi
ế
u sáng cho
sân bóng vào lúc
sân không có đủ
ánh sáng
Đèn sáng, ch

t
lượng tốt, tiết
kiệm điện.

C


nhân t

o

N

n sân thu

n l

i

cho việc di
chuyển trong lúc
thi đấu
M

m, d

o, h

n
chế gây tổn
thương. Mật độ
cỏ 1:11000; cỏ
chỉ cao 50mm

Khung thành,
lưới
Xác đ

nh bàn
thắng.
V

ng, ch

c, lư

i
đủ dày.


Bóng

Đá

Ch

c, b

n, đ


cứng vừa đủ.

Gh
ế

khán gi


Ph

c v


cho
người xem ngồi
và người chơi
nghỉ ngơi

2 vòm gh

ế
, m

i
vòm 10 ghế.

Khu sinh
hoạt

Phòng thay
đ


Ph

c v


cho vi

c
thay đổi trang
phục của đội bóng
Tho

i mái, r

ng
rãi, đầy đủ tiện
nghi

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Thạch Page 6




Nhà v


sinh


S

ch s

, r

ng rãi,
tiện nghi

Căn tin

Ph

c v


nhu c


u
ăn uống, giải lao
Th

c ph

m v


sinh, an toàn.
Không gian
thoáng mát, sạch
sẽ. Diện tích 60
m
2

Khu nhà xe

Mái che

Che m át cho xe

Khu v

c r

ng rãi,
thuận tiện. Diện
tích 6m x 10 m

IV. Kế hoạch dân sự
1. Cơ cấu dân sự

2. Cơ chế tuyển dụng
- Đăng thông báo tại nơi kinh doanh
- Phát tờ rơi
o Về chức danh quản lý: Nhóm sẽ phân bổ người quản lý để đảm nhiệm vai trò
này.
o Về nhân viên kế toán: 1 người, có chuyên môn ngành kế toán.
o Bảo vệ: 2 người, ưu tiên có kinh nghiệm là người địa phương.
- Bảng dự trù lương nhân viên
C hức danh Số lượng người Mức lương/tháng Tổng quỹ lương
1.

K
ế

toán

01

3.5 tri

u

3.5 tri

u

2.


B

o v


02

3 tri

u

6 tri

u

T

ng

03


9.5 tri

u

Chủ đầu tư
Kế toán
Quản lý

khu sân
bóng
Quản lý
Khu
sinh
hoạt
Bảo vệ
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 7


Sau khi thu hồi vốn sẽ điều chỉnh mức lương lại cho nhân viên tùy thuộc vào các điều kiện
kinh tế thực tế.


















Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 8


V. Dự trù hoạt động kinh doanh
Qua khảo sát thị trường chúng tôi thấy rằng có một lượng lớn nam giới có độ tuổi từ 15 đến 30 tuổi ở địa phương có nhu cầu hoạt động thể dục, thể
thao cụ thể là bóng đá. Dựa trên những kiến thức sẵn có nhóm quyết ù hoạt động kinh doanh trong năm năm như sau:
Dự trù chi phí dịch vụ:
STT Khoản m ục tính 0 1 2 3 4 5
1

Chi phí lương 55,987,200

60,466,176

65,303,470

70,527,748

76,169,968

2

Chi phí điện nước 55,987,200

60,466,176

65,303,470


70,527,748

76,169,968

3

Chi phí quảng cáo 33,592,320

36,279,706

39,182,082

42,316,649

45,701,981

4

Chi phí thuê mặt bằng 100,000,000

100,000,000

100,000,000

100,000,000

100,000,000

5


Chi phí khác 22,394,880

24,186,470

26,121,388

28,211,099

30,467,987

6
Tổng chi phí hoạt động 267,961,600

281,398,528

295,910,410

311,583,243

328,509,903


Dự trù doanh thu
STT
Kho
ản mục tính

0


1

2

3

4

5

1

S
ố giờ trong năm

0

5760

5760

5760

5760

5760

2

Đơn giá


0

194400

209952

226748.16

244888.0128

264479.0538

3 Doanh thu

0 1,119,744,000 1,209,323,520 1,306,069,402 1,410,554,954

1,523,399,350




Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 9

Lợi nhuận ước tính

STT Khoản m ục tính 0 1 2 3 4 5
1


Doanh thu 1,119,744,000

1,209,323,520

1,306,069,402 1,410,554,954 1,523,399,350
2

Chi phí hoạt động 267,961,600

281,398,528

295,910,410 311,583,243 328,509,903
3

Chi phí khấu hao 420,000,000

252,000,000

151,200,000 113,400,000 113,400,000
4

Thu nhập trước thuế và lãi (EBIT) 431,782,400

675,924,992

858,958,991 985,571,711 1,081,489,448
5 Chi phí lãi vay 72,000,000

57,600,000


43,200,000 28,800,000 14,400,000
6
Thu nhập trước thuế 359,782,400

618,324,992

815,758,991 956,771,711 1,067,089,448
7
Kết chuyển lỗ 0

359,782,400

978,107,392 1,793,866,383 2,750,638,094
8
Thu nhập chịu thuế 359,782,400

978,107,392

1,793,866,383 2,750,638,094 3,817,727,542
9
Thuế thu nhập 71,956,480

195,621,478

358,773,277 550,127,619 763,545,508
10
Lãi ròng 287,825,920

422,703,514


456,985,715 406,644,092 303,543,939

Dự án đều có lãi, qua các năm kể từ năm đầu tiên hoạt động. Dự án đầu tư Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo là một Dự án đầu tư khả thi và mang tính phù
hợp cao với quy hoạch chung của Huyện Đức Trọng nói riêng và của tỉnh Lâm Đồng nói
chung. Bên cạnh đó, Dự án được triển khai còn là một tiền đề rất tốt cho công tác triển khai
các Dự án khác của địa phương.




Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 10


C. Một số rủi ro từ dự án và cách khắc phục

1. Các rủi ro đối với dự án
a. Rủi ro bất khả kháng
Khi có mưa bão hay thời tiết xấu ảnh hưởng tới quá trình thi công dự án gây gián đoạn dự án, đồng
thời nó cũng ảnh hưởng tới doanh số của dự án mang lại.
b. Các rủi ro biến động nền kinh tế vĩ m ô
Khi nền kinh tế rơi vào trạng thái khủng hoảng hay lạm phát nó ảnh hưởng gián tiếp tới việc kinh
doanh của dự án: tiến độ và nhu cầu vui chơi, giải trí của khách hàng.
c. Rủi ro liên quan tới đồi thủ cạnh tranh
Hiện nay trên địa bàn dù chưa có nhiều sân bóng đá hiện đại nhưng trên thực tế trong khu vực dự án
có nhiều sân bóng tự phát, nhà văn hóa thiếu nhi và trường học. Do vậy việc cạnh tranh cũng khá
quyết liệt, việc thu hút khách hàng sẽ khó khăn hơn.
d. Rủi ro về trộm cắp tài sản

e. Rủi ro trong quá trình
Chơi bóng thường xảy ra thương tích, tai nạn, đánh nhau thì bên cho thuê cũng phải can thiệp và
liên quan tới pháp luật.

2. Các giải pháp đối với rủi ro
a. Đối với các rủi ro bất khả kháng
Không thể né tránh mà cần có những kế hoạch dự báo như theo dõi các chương trình dự báo thời
tiết để chủ động có những kế hoạch thi công né tránh chúng để không ảnh hưởng tới tiến độ của dự
án. Đồng thời cần xây dựng hệ thống thoát nước và san lấp bằng phẳng để khi mưa thì sân bóng
không bị ngập úng, việc kinh doanh không bị gián đoạn
b. Đối với các rủi ro về vay vốn
Cần tìm hiểu kỹ về khả năng tài chính của nguồn vốn vay đó, dự báo về khả năng tài chính của họ,
tránh những rủi ro do thiếu vốn, cần có nhiều nguồn vốn dự phòng.
c. Đối với những rủi ro từ phía đối thủ cạnh tranh
Để có thể cạnh tranh với các đối thủ cạnh tranh thì cần có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn
như giảm giá các dịch vụ trong 1 tuần, giảm giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh, đồng thời nâng cao
chất lượng dịch vụ…
d. Rủi ro về trộm cắp, hỏa hoạn
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 11

Lắp đặt thêm các thiết bị theo dõi, báo động, các thiết bị chống cháy nổ hoặc thuê thêm bảo vệ…
e. . Đối với các rủi ro tranh chấp, thương tích
Cần phòng tránh bằng cách tăng cường an ninh, đưa ra các nội quy, quy tắc sân bãi để giảm thiểu
rủi ro, tránh ảnh hưởng tới uy tín cũng như hình ảnh của sân bóng.
D.
Kết luận và kiến nghị
Trên đây là dự án sân bóng mini nhân tạo của chúng tôi. Dưới sự điều hành và đóng góp của các
thành viên trong nhóm, là một chuổi các hoạt động nhằm đạt được một kết quả tốt trong phạm vi

nguồn vốn đã đống góp với thời gian nhất định là 5 năm.
Dự án của chúng tôi đam bảo tăng doanh thu hằng năm và góp phần tạo công ăn việc làm cho một
số công nhân ở khu vục dưa trên nhưng phân tích tổng hợp sau đây:
Phân tích thị trường:
Dự án được đặt ở Thị trấn Núi Sập, Huyện Thoại Sơn, một khu vực đang trên đà phát triển mạnh
nhưng theo khảo sát thị trường thì chưa có nhiều sân bóng mini hiện đại, đáp ứng đủ trang thiết bị.
Thị trường mục tiêu là những công nhân viên chức, học sinh sinh viên, những người có nhu cầu thể
thao. Ưu điểm của sân là cho dù buổi tối mọi người có nhu cầu đều có thể đến chơi, với những
người đi làm giờ chính quy thì buổi tối là thời gian thích hợp. Đó cũng là vấn đề chúng tôi để tâm
và ra phương hướng giải quyết.
Phân tích kỹ thuật:
Với quy mô 2 sân bóng là 1600m2, được xây dựng bởi có uy tín với các thiết bị đạt chất lượng cao
theo bảng yêu cầu sân ở trên. Đặc biệt dự án không làm ô nhiễm môi trường mà còn làm tăng vẻ mĩ
quan cho khu vực và là một nơi vui chơi giải trí rèn luyện sức khoẻ cho mọi người.
Phân tích về nhân lực và quản lý:
Hiệu quả tài chính của dự án theo nhận định 1 năm đầu sẽ thu hồi vốn và đã sinh lời. Và những năm
tiếp theo, doanh thu cũng sẽ tăng lên , dự án sẽ sinh lời cao.
Phân tích kinh tế xã hội:
Góp phần phát triển cho các ngành xây dựng vì đã cung cấp nguyên vật liệu cho dự án. Góp phần
phát triển kinh tế địa phương: Tạo công ăn việc làm cho một số người trong địa phương. Đóng góp
cho ngân sách nhà nước thông qua việc đóng thuế . Đây là một dự án đầy triển vọng với dòng thu
nhập cao và ổn định, đóng góp thiết thực cho cộng đồng và xã hội, bảo vệ môi trường. Trong tương
lai xu hướng phát triển cho dự án sân bóng đá mini là rất lớn cần đi trước đón đầu để dự án đạt khả
thi tốt nhất.
Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 12


E.

CÁC BẢNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Bảng thông số



Vốn cố định



Chi phí đầu tư ban đầu 1,050,000,000



Chi phí thuê m
ặt bằng

100,000,000



Chi phí san l
ắp mặt bằng

50,000,000



Th
ời gian khấu hao


5 năm. Kh
ấu hao đ
ư
ờng
th
ẳng



Công su
ất




Giờ Số giờ Số tiền/giờ

5h-8h 3

180,000

8h
-
16h

8

150,000



16h
-
21h

5

220,000


T
ổng giờ/ngay

16



T
ổng giờ/nam

5760



Đơn giá trung bình/giờ 180,000



Lạm phát




T
ỷ lệ lạm phát trong n
ư
ớc

8%



Tài tr
ợ vốn vay




Vay ngân
hàng Agribank

50%

trên chi phí đ
ầu t
ư


Lãi su
ất


12%

năm


kỳ hạn 5

năm

Chi phí hoạt động



Chi phí lương

5%

doanh thu


Chi phí đi
ện n
ư
ớc

5%

doanh thu



Chi phí qu
ảng cáo

3%

doanh thu

Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 13


Chi phí thuê m
ặt bằng

100,000,000

thuê trên năm


Chi phí
khác

2%

doanh thu

















Thông s
ố khác




t
ỷ suất thuế TNDN

20%



Chi phí sử dụng VCPT 20%





Bảng tính chỉ số lạm phát





STT Khoản m ục tính 0

1

2

3

4

5

1 Chỉ số lạm phát trong nước 1

1.08

1.17

1.26

1.36

1.47




lịch đầu tư

STT Khoản mục tính 0

1

Đ
ầu t
ư ban đ
ầu

1,050,000,000

2

Thuê m
ặt bằng

100,000,000

3 San lắp mặt bằng 50,000,000

Tổng 1,200,000,000




Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư


GV: Phạm Bảo Th ạch Page 14

C ơ cấu vốn

STT

Kho
ản m ục tính

S
ố tiền

T
ỷ trọng vốn

Chi phí s
ử dụng vốn

1

V
ốn vay Agribank

600,000,000

50%

10%


2

V
ốn chủ sở

h
ữu

600,000,000

50%

20%


Bảng trích khấu hao

Tỷ lệ khấu hao nhanh
=
0.4





STT Năm 0

1 2 3 4 5
1 Giá trị TSCĐ đầu năm 1,050,000,000 630,000,000 378,000,000 226,800,000 113,400,000
2 Giá trị khấu hao 420000000 252000000 151200000 113400000 113400000

3 Tích lũy khấu hao 420000000 672000000 823200000 936600000 1050000000
4
Giá tr
ị TSCĐ cuối
năm 1,050,000,000

630000000 378000000 226800000 113400000 0
Lịch trả nợ





STT Khoản mục tính 0

1 2 3 4 5
1 Nợ đầu kì 600,000,000 480,000,000 360,000,000 240,000,000 120,000,000
4 Số tiền trả nợ 192,000,000 177,600,000 163,200,000 148,800,000 134,400,000
2 Lãi phải trả 72000000 57600000 43200000 28800000 14400000
3 Thanh toán gốc 120000000 120000000 120000000 120000000 120000000
5 Nợ cuối kỳ 600,000,000

480,000,000 360,000,000 240,000,000 120,000,000 0



Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 15



Báo cáo ngân lưu danh ngh
ĩa theo ph
ương pháp tr
ực
tiếp




STT
Khoản mục
tính 0 1 2 3 4 5
I. Ngân lưu vào
1

Doanh thu 0 1,119,744,000 1,209,323,520

1,306,069,402

1,410,554,954

1,523,399,350

2

Thay đ
ổi khoản
phải thu 0 0 0


0

0

0

3

Thay đ
ổi tiền
mặt 0 0 0

0

0

0

4

Giá trị thanh lý 0

5

T
ổng d
òng ti
ền
vào 0 1,119,744,000 1,209,323,520


1,306,069,402

1,410,554,954

1,523,399,350

II. Ngân lưu ra
1

Chi phí đầu tư 1,200,000,000
2

Thay đ
ổi khoản
phải trả 0 0 0

0

0

0

3

Chi phí ho
ạt
động 0 267,961,600 281,398,528

295,910,410


311,583,243

328,509,903

4

Thuế thu nhập 0 71,956,480 195,621,478

358,773,277

550,127,619

763,545,508

5

Tổng ngân lưu
ra 1,200,000,000 339,918,080 477,020,006

654,683,687

861,710,862

1,092,055,411

III.
Ngân lưu r
òng
NC F_TIP -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514


651,385,715

548,844,092

431,343,939

IV.
Ngân lưu tài
trợ 600,000,000 -192,000,000 -177,600,000

-163,200,000

-148,800,000

-134,400,000

V.
Ngân lưu r
òng
NC F_EPV -600,000,000 587,825,920 554,703,514

488,185,715

400,044,092

296,943,939











Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 16










Báo cáo ngân lưu danh ngh
ĩa theo ph
ương pháp gián
tiếp





STT
Khoản mục

tính 0 1 2 3 4 5
I.
Ngân lưu t
ừ hđ
sxkd
1

Thu nh
ập tr
ư
ớc
thuế và lãi 0 431,782,400 675,924,992

858,958,991

985,571,711

1,081,489,448

2

Thuế thu nhập 0 -71,956,480 -195,621,478

-358,773,277

-550,127,619

-763,545,508

3


C
ộng trả khấu
hao 0 420,000,000 252,000,000

151,200,000

113,400,000

113,400,000

4

Thay đ
ổi vốn
lưu động S 0 0

0

0

0

5

Ngân lưu r
òng
từ hđ sxkd 0 779,825,920 732,303,514

651,385,715


548,844,092

431,343,939

II.
Ngân lưu từ hđ
đầu tư
1

Chi phí đầu tư 1,200,000,000
2

Giá trị thanh lý 0

3

Ngân lưu r
òng
từ hđ đầu tư 1,200,000,000 0 0

0

0

0

III.
Ngân lưu r
òng

NC F_TIP -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514

651,385,715

548,844,092

431,343,939

IV.
Ngân lưu tài
trợ 600,000,000 -192,000,000 -177,600,000

-163,200,000

-148,800,000

-134,400,000

V.

Ngân lưu r
òng
NC F_EPV

-
600,000,000

587,825,920

554,703,514


488,185,715

400,044,092

296,943,939






Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 17


WACC 14.8% NPV

997,812,299.47




IRR 50%









K
E
20.0% NPV(EPV)

1,034,861,063.86




IRR 85.8%





















Tỷ lệ an toàn
trả nợ






STT
Kho
ản m ục
tính 0 1 2 3 4 5

T
ỷ lệ an to
àn
trả nợ
4.06 4.12

3.99

3.69

3.21


















T
ỷ số Lợi
ích/Chi phí

PV của Lợi ích 4,332,399,460.15820






PV của Chi phí


3,334,587,161







T
ỷ số Lợi
ích/Chi phí
1.299














Thời gian hoàn
vốn
















Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 18


Th
ời gian
hoàn v
ốn không theo giá
trị tiền tệ














STT
Kho
ản m ục
tính 0 1 2 3 4 5
NCF (TIP) -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514

651,385,715

548,844,092

431,343,939

NCF tích lũy -1,200,000,000 -420,174,080 312,129,434

963,515,148

1,512,359,240

1,943,703,179


Th
ời gian ho
àn
vốn

1.57 năm


















Th
ời gian ho
àn v
ốn có tính đến giá trị tiền tệ theo thời
gian













STT
Khoản mục
tính 0 1 2 3 4 5
NCF (TIP) -1,200,000,000 779,825,920 732,303,514

651,385,715

548,844,092

431,343,939


PV NCF có
chiết khấu -1,200,000,000 679,290,871 555,657,706

430,539,067

315,995,895

216,328,759


PV NCF tích
lũy -1,200,000,000 -520,709,129 34,948,577

465,487,645


781,483,540

997,812,299


Th
ời gian ho
àn
vốn Dự án khả thi























Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 19


B
ảng 14: Phân tích độ nhạy một
chiều






13.1. Phân tích bi
ến đ
ơn giá v
ận chuyển tác động đến
NPV(TIP) danh nghĩa














140,000 160,000
180,000

200,000

220,000




997,812,299.47

997812299

997812299
997812299

997812299

997812299













































B
ảng 15: Phân tích độ nhạy hai chiều (đ
ơn giá và s

ngày hoạt động)






997,812,299.47

140,000 160,000
180,000

200,000

220,000



5,640



993,896,863

993,896,863 993,896,863

993,896,863

993,896,863


5,700


995,854,581

995,854,581 995,854,581

995,854,581

995,854,581


5,760


997,812,299

997,812,299
997,812,299


997,812,299

997,812,299


5,820


999,770,018

999,770,018 999,770,018

999,770,018

999,770,018


5,880


1,001,727,736

1,001,727,736 1,001,727,736

1,001,727,736

1,001,727,736











Phân tích tình hu
ống với kịch bản
sau đây





Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 20










Các chỉ tiêu Tốt Trung bình Xấu





Đơn giá v
ận
chuyển

280,000

180,000 80,000




S
ố ng
ày ho
ạt
động 7760 5760 3760





T
ỷ lệ lạm phát
trong nước 7% 8% 10%














Xác đ
ịnh lại NPV, IRR (TIP) danh nghĩa cho từng t
ình
huống













Các chỉ tiêu Tốt Trung bình Xấu





NPV (TIP)
danh nghĩa

2,255,960,157

997,812,299

(140,383,862)




IRR (TIP) danh
nghĩa 105% 50% 10%












Scenario

Summary







Current Values: tot trung binh

xau





Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on

4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014


Changing
Cells:



$C$15
5760 7760 5760

3760


Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 21


$C$16
180,000

280,000

180,000

80,000




$C$18
8%

10%

8%

7%



Result Cells:



$F$143

997,812,299.47

2,255,960,156.85


997,812,299.47

(140,383,862.07)












Scenario
Summary






Current Values: tot trung binh

xau





Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on

4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014
Created by
C3.Huta on
4/8/2014
Modified by
C3.Huta on
4/8/2014


Changing
Cells:



$C$15
5760 7760 5760

3760



$C$16
180,000 280,000 180,000


80,000



$C$18
8%

10%

8%

7%



Result Cells:










$F$144
50% 105% 50%

10%














crystal ball













Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 22
















































































































Thiết lập – Thẩm định dự án đầu tư

GV: Phạm Bảo Th ạch Page 23


×