Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

DE THI HSG TOAN TIENG VIET 2-3-4-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 17 trang )

Họ và tên học sinh :
Lớp :
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN - TIẾNG VIỆT
Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 60 phút
GT1
ĐIỂM:
GK1: GK2:
GT2
I/phÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Từ nào đồng nghĩa với từ xây dựng :
A. Bảo vệ B. giữ gìn C.kiến thiết
Câu 2.Câu nào dùng dấu phẩy chưa đúng :
A. Từng đàn kiến đen ,kiến vàng hành quân đầy đường.
B. Mùa hè ,hoa phượng nở đỏ rực .
C. Sáo sậu ,chào mào ,thi nhau hót véo von .
D. Hoa mai ,hoa đào nở vào mùa xuân .
Câu 3.:Đoạn thơ sau có mấy hình ảnh so sánh ?
Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con .
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời .
A. Có 1 hình ảnh so sánh B. Có 2 hình ảnh so sánh
C. Có 3 hình ảnh so sánh D. Có 4 hình ảnh so sánh
Câu 4. : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống …
Sóng vỗ ………….oạp.
A. ồm B. ộp C. oàm D.oạp
Câu 5: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống trong câu :
Thùng nước ……….theo từng bước chân mẹ .
1


A sáng suốt B. sóng sánh C. xao xuyến D. lao xao
Câu 6: Trong câu “Từng cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây “ sự vật nào được nhân
hoá ?
A. Mây B Mưa bụi C. Mưa D. Bụi
Câu 7. Xác định biển báo sau theo đặc điểm sau :
Hình tam giác ,màu vàng có viền đỏ , một góc nhọn của hình tam giác chúc xuống
đất
A. Biển báo nguy hiểm khác B. Giao nhau với đường ưu tiên
C. Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
Câu 8.: Tìm từ viết lạc trong nhóm từ sau :
A. kiên cường B. kiên nhẫn
C. kiêng khem D.kiên định .
Câu 9: Trong câu “Mèo con lại nằm dài sưởi nắng và ngẫm nghĩ “được viết theo mẫu
câu :
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì? C.Ai thế nào ?
Câu10: Nơi thường ở và đang ở của bất kì một người nào đó gọi là :
A.quê hương B.quê quán C.nguyên quán D.trú quán
II/ Phần tự luận (15 điểm)
Câu 1: (5điểm) Đọc khổ thơ sau :
Những cái cầu ơi yêu sao yêu ghê
Nhện qua chum nước bắc cầu tơ nhỏ
Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió
Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre
Phạm Tiến Duật
a/Những con vật nào đã được nhân hoá ?
b/Chúng được nhân hoá bằng cách nào ?
Câu 2 : (3 điểm)Với mỗi từ ngữ dưới đây em hãy viết lại một câu có sử dụng biện pháp
so sánh
a/Cây bàng trước cổng trường ……………………………………………………………
b/Quả mướp ………………………………………………………………………………

c/Lá cọ tròn xoè ra nhiều phiến nhọn dài ………………………………………………
Câu 3 (2điểm) Đặt câu với mỗi từ sau : thán phục ,tô điểm
Câu 4 : (5điểm)Viết một đoạn văn ngắn kể về buổi đầu em đi học .
2
Họ và tên học sinh :
Lớp :
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2
MÔN - TOÁN
Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 60 phút
GT1
ĐIỂM:
GK1: GK2:
GT2
3
Ii/phÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng :

A B C D
A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống ở phép tính + 27 = 59 là :
A. 86 B 85 C. 32 D. 23
Câu 3: Số viết thêm vào dãy số 5,7, 9, 11 ……… là :
A.12 B. 13 C. 14 D.15
Câu 4: của 12 là :
A. 6 B.5 C. 4 D. 3
Câu 5 : Kết quả của biểu thức 0 : 4 + 16 là :
A. 20 B. 16 C 12 D. 4
Câu 6 : Hoa có 40 con tem ,hoa cho bạn số tem .Hoa cho bạn bao nhiêu tem ?
A.10 B 15 C. 30 D.35

Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 .Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào cuả tháng
sáu ?
A. Ngày 10 B.ngày 15 C.16 D. 18
Câu 8 : Bề dày quyển sách Toán 2 khoảng ……….
A.2dm B.10mm C.16 cm D. 15m
Câu 9 : Giá trị của x trong biểu thức X : 3 = 3 là :
A.X=1 B. X = 0 C. X = 9 D.X = 6
Câu 10: Số chẵn liền sau số 244 là :
A. 254 B.243 C. 244 D.246

Phần II : Tự luận (15 điểm)
Câu 1 :Tìm số có hai chữ số có tổng hai chữ số là 11 và chữ số hàng đơn vị kém chữ số
hàng chục là 7.
Câu 2: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 36 cm nhiều hơn độ dài cạnh BC
8cm .Chu vi của hình tam giác là 95 cm .Tính độ dài cạnh AC.
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ,bao nhiêu hình tứ giác .Đọc tên các
hình đó .
1
2 3
4
Câu 4: Cho bảng ô bên .Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở
các hàng ngang ,hàng dọc ,đường chéo đều bằng 27 .
4
9 17
15
Họ và tên học sinh :
Lớp :
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 120 phút
GT1

ĐIỂM:
GK1: GK2:
GT2
Ii/phÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 5điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: gấp là :
5
A. 2lần B.4lần C. 6lần D.9lần
Câu 2: Phân số thích hợp điền vào ô trống để < < là :
A. B. C. D.
Câu 3: 2 của 3 là :
A. B .1 C.10 D.
Câu 4:1 : 1 =
A.1 B. D.3 D.5
Câu 5 : Cạnh hình lập phương tăng lên 5 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên bao
nhiêu lần ?
A.5lần B.10lần C.25lần D.125lần
Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là :
A. 48% B . 0,48% C .4,8% D. 48
Câu 7: Dung dịch là gì?
A.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan phân bổ đều.
B.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hoà tan với nhau.
C.Câu a đúng câu b sai.
D.Cả hai câu a, b đều đúng.
Câu 8 : Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì?
A. Sự thụ phấn B. Sự thụ tinh C. Cả câu a và b đều sai.
Câu 9 :Nơi tiêu biểu mạnh mẽ của phong trào “Đồng khởi” là:
A Đồng Tháp B Bến Tre C. An Giang D.Vĩnh Long
Câu 10: Đường Trường Sơn ra đời vào ngày:
A. 19-5-1930 B.19-5-1959 C. 19-5-1969 D. Cả 3 đều sai

Câu 11: Ngày 27-1-1973 là ngày:
A. Lễ ký kết hiệp định Giơ- Ne – Vơ.
B. Lễ ký kết Hiệp định Pa-Ri.
C.Mỹ rút quân về nước.
D.Mỹ chấm dứt dinh líu quân sự ở Việt Nam.
Câu 12 :Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
A.26-04-1975 đến 01-05-1975
B.25-04-1975 đến 30-04-1975
C.26-04-1975 đến 30-04-1975
Câu 13 : Sông Vôn –ga và sông Đa –nuýp ở châu lục nào ?
A.Châu Âu B.Châu Á C.Châu Phi D. Châu Mĩ
Câu 14 : Ai Cập nằm phía nào của Châu Phi :
A.Nam Phi B. Bắc Phi C.Tây Phi D. Giữa châu lục
Câu 15 : Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là :
A. Dãy Hoàng Liên Sơn
B. Dãy Bạch Mã
C. Dãy Đông Triều
6
D.Dãy Trường Sơn
Câu 16 : Độ sâu lớn nhất thuộc về đai dương nào ?


A. Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương
D.Ấn Độ Dương
Câu 17 : Nước nào không giáp biển :

A. Lào
B. Cam –pu –chia

C. Thái lan
D.Mi –an –ma
Câu 18 : Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :

A. nhân quyền
B. nhân ái
C. nhân nghĩa
D.nhân đức
Câu 19: Từ nào là từ láy ?
A. Thật sự
B. Thật thà
C. Thật tình
D.Chân Thật
Câu 20 : Tìm từ viết lạc trong các từ sau :

A. Rắn rỏi B Rắn chắc C. lực lưỡng D . điềm đạm
II/
Phần tự luận : (15 điểm )
Bài
1 : Trong bài “Tre Việt Nam “ của Nguyễn Duy có đoạn :
“Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con ….”
Em thấy đoạn thơ trên có hình ảnh nào đẹp ?Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sâu sắc của hình
ảnh đó ?
Bài 2 : Gạch một gạch dưới chủ ngữ ,hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau :
7
Tôi đã đi nhiều nơi ,đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều ,nhân dân
coi tôi như ngưòi làng và cũng có người yêu tôi tha thiết ,nhưng sao sức quyến rũ ,nhớ

thương vẫn không mãnh liệt ,day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này .
(Tình quê hương -Nguyễn Khải )
Bài 3 : Tả một bác nông dân đang cắt lúa .
Bài 4:Tính nhanh :
0,2 x 317 x 7 + 1,4 x 352 + 33,1 x 14
Bài 5 : Hai bà mang trứng ra chợ bán .Sau khi nhẩm tính ,bà Tư bảo với bà Năm
rằng : :” số trứng của tôi gấp 1,5 lần số trứng của bà và số trứng của tôi nhiều hơn số
trứng của bà 21 quả .Em hãy tính xem mỗi bà đã mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ?
Bài 6 : Cho tam giác ABC có diện tích là 283,5cm
2
.Đáy BC dài 27 cm .ĐIểm M trên
Cạnh AC và cách C một đoạn bằng AC .Từ M kẻ đường song song với đáy BC cắt cạnh
AB tại điểm N .
Tính diện tích hình thang MNBC .
ĐÁP AN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .
Câu 1: C Câu 7 :B
Câu 2: C Câu 8 : C
Câu 3: B Câu 9 : B
Câu 4: C Câu 10: D
Câu 5 : B Câu 6: B
II/Phần tự luận : (7,5diểm)
Câu 1 : (1,5điểm ) - a, (0,75diểm)
b(0,75)điểm
8
a/Những con vật được nhân hoá : con nhện ,con sáo ,con kiến
b/Chúng được nhân hoá bằng cách : tác giả tạo cho chúng biết qua,biết sang ,biết lao
động bắc cầu như những kĩ sư bắc cầu tài giỏi .
Câu 2 (1,5 điểm): a/ …toả cành lá xum xuê như chiếc ô khổng lồ .
b/… như con cá chuối to .

c/ ….như mặt trời toả ngàn tia nắng .
Câu 3: (1điểm) Mỗi câu đúng ngữ pháp ,rõ nghĩa được 0,5điểm .
Câu 4: (3,5điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả ,lời kể sinh động ,tự nhiên về buổi đầu
đi học .
Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả .
Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ .
( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .
Câu 1: A Câu 7 :A
Câu 2: B Câu 8 : A
Câu 3: C Câu 9 : B
Câu 4: C Câu 10: C
Câu 5 : A Câu 6: B
II/Phần tự luận : (7,5diểm)
9
:3 +10
X 4
Câu 1 : (1,5điểm ) 120
Số cần tìm giảm đi 3 lần thêm 10 thì được :
120 : 4 = 30
3lần số cần tìm :
30 – 10 =20
Số cần tìm là :
20 x 3 = 60
(HS có thể giải cách khác)
Câu 2 (1,5 điểm): Ta thấy : 7 = 5 + 2
10 = 7 + 3
14 = 10 + 4
19 = 14 + 5

Số thứ hai bằng số thứ nhất cộng thêm 2 đơn vị ,số thứ ba bằng số thứ hai cộng 2 + 1
Cứ như vậy các số sau sẽ bằng số trứơc nó cộng với số được tăng dần 1đơn vị .
Vậy 2 số dược viết thêm vào dãy số là :
5;7;10;14;19;25;32 .
Hs có thể giải thích không đầy đủ vẫn cho điểm tối đa .
Câu 3: (2,5điểm) Số bạn nam của lớp 3A là :
21 – 7 = 14 (bạn )
Số học sinh cả lớp :
21 + 14 =35 (bạn )
Số học sinh giỏi là :
35 : 7 = 5(bạn )
Số học sinh khá là :
35 – 5 = 30 (bạn )
Đáp số : Giỏi : 5 bạn
Khá :30 bạn

10
Câu 4: ( 2điểm)

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .
Câu 1: D Câu 7 :C
Câu 2: C Câu 8 : B
Câu 3: B Câu 9 : C
Câu 4: C Câu 10: D
Câu 5 : B Câu 6: A
11
II/Phần tự luận : (7,5diểm)
Câu 1(2 điểm)Mỗi chữ số phải bé hơn 10 .
Ta có : 9 + 2 =11 5+ 6 = 11

8 + 3 = 11 4 + 7 = 11
7 + 4 = 11 3 + 8 = 11
6 + 5 = 11 2 + 9 = 11
Vậy các số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 11 là :
92; 83; 74;65;56;47;38;29;
Mà 56;47;38;29 có hàng đơn vị lớn hơn hàng chục ta loại .
Các số còn lại : 92 có 9 – 2 = 7 (chọn )
83 có 8 – 3 = 5 (loại )
74 có 7 – 4 = 3 (loại )
65 có 6 - 5 = 1 (loại )
Số cần tìm là : 92
Câu 2 (2điểm):Độ dài cạnh BC là :
36 -8 = 28 (cm)
Độ dài cạnh AC là :
95 – (36 + 28) = 31 (31cm)
Câu 3 :2điểm (Có 6 hình tam giác ,2 hình tứ giác )Nêu đủ số hình 1điểm .Đọc tên các
hình 1điểm .
Câu 4 :( 1,5 điểm ):
ĐÁP AN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .
Câu 1: B Câu 7 :A
Câu 2: B Câu 8 : A
Câu 3: B Câu 9 : A
Câu 4: A Câu 10: C
12
Câu 5 : A Câu 6: A
II/Phần tự luận : (7,5diểm)
Câu 1 : (1điểm )
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm được từ 0,75 điểm Đặt câu 0,75 điểm .
Câu 3: (1,5điểm) Mỗi câu đúng được 0,75điểm .

Câu 4: (3,5điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả ,lời kể sinh động ,tự nhiên về Bác Hồ
kính yêu . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả .
Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ .
( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN-TIẾNG VIỆT LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm :( 5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .
Câu 1: B Câu 7 :B Câu 13: A
Câu 2: D Câu 8 : A Câu 14 : B
Câu 3: C Câu 9 : B Câu 15 : B
13
Câu 4: B Câu 10: B Câu 16 : B
Câu 5 : D Câu 11: B Câu 17 : A
Câu 6: A Câu 12 : C Câu 18 : A
Câu 19: B Câu 20 : D
II/Phần tự luận : (15diểm)
Câu 1 : (1,5điểm ) : Nêu được 3 hình ảnh măng tre nhọn như chông gợi cho ta thấy sự
kiêu hãnh ,hiên ngang bất khuất của loài tre . hay chính của dân tộc Việt Nam .
Hình ảnh lưng trần phơi nắng phơi sương nói đến sự dãi đầu chịu đựng mọi khó khăn
thử thách của cuộc sống
Hình ảnh có manh áo cộc tre nhường cho con gợi cho ta nghĩ đến sự che chở ,hi sinh tất
cả mà người mẹ dành cho con ,thể hiện lòng nhân ái ,tình mẫu tử cảm động …
Câu 2: (2 điểm )Xác định đúng CN,VN của mỗi vế câu trong câu ghép được 0,5 điểm .
. Câu 3: (4điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả sinh động ,tự nhiên về bác nông dân
đang làm việc . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả .
Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ .
( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .)
Câu 4 ( 1,5 điểm ) Tính nhanh :
0,2 x 317 x 7 + 1,4 x 352 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 331 x 1,4
= 1,4 x ( 317 + 352 + 331 )

=1,4 x 1000 = 1400
Câu 5 :( 3 điểm ) : Ta có : 1,5 = (0,25)
Ta có sơ đồ : (0,5 điểm )
số trứng của bà Năm :
21quả
số trứng của bà Tư :
14
số trứng của bà Năm là : 21 x 2 = 42(quả ) (0,5điểm)
Số trứng của bà Năm là : 42 : 2 x 5 = 105 ( quả )(0,5điểm)
số trứng của bà Tư là : 21 x 3 = 63 ( quả )(0,5điểm )
Số trúng của bà Tư là : 63 : 3 x 4 = 84 (quả )(0,5 điểm)
Đáp số : 105 quả ,84 quả .(0,25 )
Câu 6 : (3 điểm )Vẽ A hình 0,5 điểm
M N

C 27 cm B
Vì MN // BC tứ giác MNBC là hình thang
Nối CN,BM Ta có : S
MBC
= S
NBC
vì chung đáy BC và chiều cao hạ từ M; N là chiều cao
hình thang .
Ta có : MC = AC mà hai tam giác ABC và BCM có chung chiều cao hạ từ B nên S
BMC
=
S
ABC
và bằng 283,5 : 3 = 94 ,5 (cm
2

)
S
BNC
=94 ,5 cm
2
Vậy S
ANC
= 283,5 – 94,5 = 189 (cm
2

)
Tưong tự : S
NMC
= S
ANC và
bằng 189 : 3 = 63 (cm
2

)
S
MNBC
= 63 + 94,5 = 157,5 (cm
2
)
Đáp số : 157 ,5 cm
2

Họ và tên học sinh :
Lớp :
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Năm 2008-2009

MÔN - Toán
Ngày 29/4/2009. Thời gian làm bài: 45 phút
GT1
ĐIỂM:
GK1: GK2:
GT2
II/Tự luận :
Câu 1 : Tìm một số , biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng
thêm 100 thì được 1036 .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
15
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : Một hình chữ nhật chu vi 96 cm ,chiều rộng là 6cm .Tính diện tích hình chữ
nhật đó .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một chăn nuôi gia cầm có tất cả 14700 con gà .Ngày thứ nhất trại đã bán đi số
gà,ngày thứ hai bán số gà .Hỏi trại chăn nuôi còn lại bao nhiêu con gà ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ,bao nhiêu hình tứ giác .Kể tên các hình
đó . A
N……………………………………………………………
M ………………………………………………………….
…………………………………………………….
……………………………………………………
B C ………………………………………………
E P …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3
II/Phần tự luận : (10diểm)
Câu 1 : (2,5điểm ) 1036
Số cần tìm bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần thì được :
1036 - 100 = 936
Số cần tìm bớt 3454 thì còn :
936 : 3 = 312
Số cần tìm là :
16
- 3454
X 3
+ 100
312 + 3454 = 3766
Đáp số : 3766 .
(HS có thể giải cách khác)
Câu 2 (2,5 điểm): Nửa chu vi hình chữ nhật là : 96 : 2 = 48 (cm )
Chiều dài hình chữ nhật là : 48 - 6 = 42 (cm )
Diện tích hình chữ nhật là : 42 x 6 = ( 252 cm
2
)

Đáp số : 252 cm
2
Câu 3: (2,5điểm) Ngày thứ nhất trại đó bán đi số gà là :
14700 : 5 = 2940 (con )
Ngày thứ hai trại đó bán đi số gà là :
14700 :7 = 2100 (con )
Trại đó còn lại số gà là :
14700 - (2940 + 2100 ) = 9660 (con )
Đáp số : 9660 con
Câu 4 : (2,5 điểm ) Nêu đúng số hình tam giác, tứ giác 1 điểm .
Kể tên tam giác 0,75 .Tứ giác 0,75 .
Có 7 hình tam giác : BME,BMP,MEP, MNP,MNA,NPC,ABC
Có 8 hình tứ giác : BMNP , BMNC,EMNP,EMNC,EMAC,MPCN,MPCA,MPNA
17

×