CHUYÊN ĐỀ BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1:
Cho 1,35 g Cu ,Al và Mg tác dụng với dd HNO
3
dư được 1,12 l hỗn hợp khí NO và
NO
2
ở đktc , có M =48,2 g . Tính khối lượng muối nitrat sinh ra
Câu 2:
hòa tan hết 4,43 g hỗn hợp Al và Mg trong hỗn hợp HNO
3
loãng thu được dd A và
1,568 lit (đktc) hỗn hợp hai khí đều không màu có khối lượng 2,59g trong đó có
một khí hóa nâu trong không khí
a. Tính %m của mỗi kim loại trong hỗn hợp
b. Tính số mol HNO
3
đã dùng
c. Khi cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu g muopois khan
Câu 3:
a. A là oxit của kim loại M (có hóa trị n) chứa 30% oxi theo khối lượng . xác định
công thức phân tủ của A
b. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đụng m g A ở nhiệt độ cao một thời gian
người ta thu được 6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau .đem hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp này trong dd HNO
3
dư thấy tạo thành 0,448 lit khí B duy nhất có
tỉ khối so với H
2
là 15 . tìm giá trị m
c. Cho bình kín có dung tích không đổi là 3 lit chứa 498,92 ml H
2
O có (d=1g/ml)
phần khí ở đktc trong bình chứa 20% O
2
theo thể tích ,còn lại là N
2
. Bơm hết
khí B vào bình lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd C .Tính C% của dd
C
Câu 4 :
Cho 5,56 g hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hóa trị không đổi ) , chia làm
hai phần bằng nhau Phần 1 hòa tan hết trong dd HCl thu được 1,568 lit khí H
2
.hòa
tan hết phần hai trong dd HNO
3
loãng thu được 1,344 lit khí NO duy nhất không có
NH
4
NO
3
a. Xác định kim loại M và thành phần % mỗi kim loại trong A
b. Cho 2,87 g A tác dụng với 100ml dung dịch B chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu
được dd B và 5,84 g chất rắn D gồm 3 kim loại . cho D tác dụng với dd HCl
dư được 0,448 lit H
2
. tính nồng độ mol các muối trong B ( các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thể tích khí đo ở đktc)
Câu 5 :
Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp 3 kim loại bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít
hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO
2
và NO . Tỉ khối của Dso với H
2
bằng 18,2
a.Tính tổng số g muois khan tạo thành theo m và V . Biết rằng không sinh ra
muối NH
4
NO
3
bCho V = 1,12 lit .Tính thể tối thiểu dung dịch HNO
3
37,8 %
Câu 6 :
Hòa tan hoàn toàn 6,25 g hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO
3
thu được
dd A chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 g và 11,2 lit hỗn
hợp khí D ở đktc gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của hỗn hợp D so với H
2
là 16,75. tính
nồng độ mol /l của HNO
3
và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng
Câu 7:
Cho m g một phoi Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 g hỗn hợp
( Fe ,FeO ,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) hòa tan hỗn hợp này bằng dd HNO
3
thu được dd A và
2,24 lit khí NO (đktc)
a.Viết ptpu
b. Tính m?
Câu 8:
đốt cháy 5,6 g bột Fe trong bình đụng oxi thu dược 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
và Fe . hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dd HNO
3
thu được V lit khí
NO
2
và NO tỉ khối so với H
2
bằng 19
a. Viết ptpu
b. Tính thể tích V ở đktc
c. Cho một bình kín dung tích không đổi 4 lit chứa 640 ml H
2
O ( d= 1g/ml). phần
khí trong bình chứa 1/5 thể tích kgis O
2
còn lại là N
2
. Bơm tất cả khí B vào
bình lăc kĩ cho đến khi phản ứng xong thu được dd X . Tính C% của dd X
Câu9:
Cho a g hỗn hợp A gồm 3 oxit FeO ,CuO , Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng
hoàn toàn với một lượng vừa đủ 250 ml dd HNO
3
đung nóng nhẹ thu được dung
dịch B và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
là
20,143 . Tính a và nồng độ mol của dd HNO
3
đã dùng
Câu10:
Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp X và Fe , Cu , Ag vào dd HNO
3
thu được dd Y chỉ
chứa 3 chất tan của 3 kim loại , đồng thời được 11,648 lit hỗn hợp khí Z gồm NO
2
và NO đktc có tỉ khối so với H
2
bằng 21,4 .Cho NH
3
dư vào ½ Y với điện cực trơ
tới dd vừa hết ion Cu
2+
thì khối lượng catot tăng 9,128g
Viết phương trình phản ứng , tính điện lượng qua dung dịch khi điện phân .
Tính số g mõi kim loại trong m g X