Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Toán HSG lớp 4 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 DUY SƠN
HỌ VÀ TÊN:
LỚP : 4 SBD : …………
THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 4
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN LÀM BÀI : 60 PHÚT
Điểm :
G Khảo :
Bài 1 : (1điểm)
Viết các số sau gồm :
a) 72 nghìn, 18 chục và 2 đơn vị : ………………………………………………………
b) 2 triệu, 3 trăm nghìn và 19 đơn vị : …………………………………………………
Bài 2 : (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 57432 ; 46541 ; 78405 ; 63970 số chia hết cho 3 và 5 là :
A.57432 ; B.46541 ; C. 78405 ; D. 63970
b) Phân số chỉ phần không tô đậm của hình bên là :
A.
5
2
B.
2
5
C.
3
2
B.
5
3
c) Cho :


11
2

11
3
11
3
11
6
×=++

Số thích hợp để điền vào chổ chấm là :
A. 6 ; B.3 ; C. 2 ; D. 11
d) Chiều dài của một nhà thi đấu là 64m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:500 chiều dài đó là bao
nhiêu mi-li-mét :
A. 182mm ; B. 218mm ; C. 128mm ; D. 108cm
Bài 3 : (1điểm) Tìm x :
a) 215 – (x : 3) = 206 b) (x + 7) + (x + 8) + (x + 9) = 99
……………………………. ………………………………………
……………………………. ………………………………………
……………………………. ………………………………………
……………………………. ………………………………………
……………………………. ………………………………………
Bài 4 : (2 điểm) Một người đi xe máy từ Đà nẵng đến Quảng Ngãi. Xe máy cứ đi 36km
thì tiêu hao 1 lít xăng. Giá mỗi lít xăng là 16900 đồng. Trong túi người ấy có 70000
đồng. Hỏi:
a) Người ấy có đủ tiền mua xăng để đi đến Quảng Ngãi không ? Biết rằng quãng
đường từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi dài 144km.
b) Nếu thừa tiền, em hãy cho biết người ấy thừa bao nhiêu ?
Giải :

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng chiều dài và chiều rộng
là 48m. Chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của mảnh đất đó .
Giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6 : (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 36 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố
sẽ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ? Con bao nhiêu tuổi ?
Giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Biểu điểm chấm Toán lớp 4 :
Câu 1 : (1 điểm).
-Viết đúng hoàn toàn mỗi câu cho 0,5đ; không đúng hoàn toàn thì 0 điểm
Câu 2 : (2 điểm). Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu 3 : (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,5
a/ x : 3 = 215 - 206
x : 3 = 9 (0,25đ)
x = 9 x 3 = 27 (0,25đ)
b/ x + 7 + x + 8 + x + 9 = 99
x + x + x + 7 + 8 + 9 = 99 (0,25đ)
x X 3 + 24 = 99
x X 3 = 99 – 24 = 75
x = 75 : 3 = 25 (0,25đ)
Câu 4 : (2 điểm).
- Tính đúng số xăng tiêu thụ cho 0,5đ
- Tính đúng giá tiền để mua xăng cho 0,5đ
- Tính được khoảng tiền thừa cho 0,5đ
- Đúng đáp số 0,5đ
Câu 5 : (2 điểm).
- Tóm tắt đúng cho 0,25đ
- Tính đúng tổng chiều dài chiều rộng cho 0,5đ
- Tính đúng chiều dài cho 0,25đ
- Tính đúng chiều rộng cho 0,25đ
- Tính đúng diện tích cho 0,5đ
- Đáp số đúng cho 0,25đ
Câu 6 : (2 điểm).
- Tính đúng tổng số tuổi của hai bố con sau 3 năm nữa cho 0,25đ
- Vẽ sơ đồ biểu diễn tuổi của hai bố con sau 3 năm cho 0,25đ
- Theo sơ đồ tính đúng tổng số phần cho 0,25đ
- Tính đúng tuổi của con sau 3 năm 0,25đ

- Tính đúng tuổi của bố sau 3 năm 0,25đ
-Tính đúng tuổi của bố hiện nay 0,25đ
-Tính đúng tuổi của con hiện nay 0,25đ
- Đáp số đúng cho 0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×