Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIN 12 KT 15 PH HK1 B0104

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.02 KB, 5 trang )

Họ tên học sinh : KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : Môn: TIN HỌC 12
ĐỀ SỐ : BC1-001
1. Để tạo báo cáo bằng thuật sĩ ta chọn lệnh nào?
A. Queries\Creat Query by using Wizard B. Table\Creat Table by using Wizard
C. Reports\Creat Report by using Wizard D. Form\Creat Form in Design view
2. Để tạo mẫu hỏi bằng thuật sĩ ta chọn lệnh nào?
A. Reports\Creat Report by using Wizard B. Queries\Creat Query by using Wizard
C. Form\Creat Form in Design view D. Table\Creat Table by using Wizard
3. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng cuối D. Người nào củng được
4. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: (Con người 1, Cơ sở dữ liệu 2,  
Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4)  
A. 2 1 3 4    B. 1 3 2 4    C. 1 3 4 2    D. 1 4 3 2   
5. Access là gì?
A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng
6. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Các hoạt động đã nêu đều được C. Bán vé máy bay D. Bán hàng
7. Để tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ ta chọn lệnh nào?
A. Form\Creat Form by using Wizard B. Form\Creat Form in Design view
C. Form\File\Creat Form by using Wizard D. Table\Creat Table by using Wizard
8. Để tạo một CSDL mới ta thực hiện?
A. EDIT\New\Blank Database B. FILE\New\Database Blank
C. Database\FILE\New D. FILE\New\Blank Database
9. Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
10. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
A. Currency B. Number C. Date/time D. Text
11. Khi đang tạo sữa cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường vào trước trường hiện tại ta thực hiện:


A. INSERT\Rows B. INSERT\Column C. INSERT\Field D. INSERT\Table\Field
12. Chức năng chính của biểu mẫu dùng để
A. Để liên kết dữ liệu B. Để chứa dữ liệu và cập nhật dữ liệu
C. Để chứa dữ liệu D. Hiển thị dữ liệu từ bảng để xem, cập nhật
13. Để đổi tên bảng ta thực hiện lệnh:
A. TOOLS\Rename B. FILE\\Rename C. VIEW\Rename D. EDIT\Rename
14. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn B. Tính không dư thừa, tính nhất quán
C. Tính độc lập, tính an toàn và bảo mật thông tin D. Tất cả các yêu cầu nêu trong câu
15. Lệnh nào dưới đây dùng để sắp xếp?
A. Filte B. Sort C. Relationships D. Replace
16. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Hỏi đáp CSDL B. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
C. Truy vấn CSDL D. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
BÀI LÀM:
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
Họ tên học sinh : KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : Môn: TIN HỌC 12
ĐỀ SỐ : BC1-002
1. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu (3) B. Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL (2)
C. Khai báo cấu trúc và khai báo kiểu (1) D. Cả (1), (2), (3)
2. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: (Con người 1, Cơ sở dữ liệu 2, 
Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4)  
A. 2 1 3 4    B. 1 3 2 4    C. 1 4 3 2    D. 1 3 4 2   
3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
A. Number B. Date/time C. Currency D. Text

4. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. DOC B. MDB C. XLS D. TEXT
5. Lệnh nào dưới đây dùng để liên kết?
A. Relationships B. Filte C. Replace D. Sort
6. Để chỉ định khóa chính cho bảng ta thực hiện:
A. EDIT\Primary key B. FILE\Primary key C. TOOLS\Primary key D. INSERT\Primary key
7. Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
C. Là phần cứng D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
8. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng B. Các hoạt động đã nêu đều được C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Bán vé máy bay
9. Để đổi tên bảng ta thực hiện lệnh:
A. FILE\\Rename B. TOOLS\Rename C. VIEW\Rename D. EDIT\Rename
10. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân
sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không được B. Không nên C. Không thể D. Được
11. Để tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ ta chọn lệnh nào?
A. Table\Creat Table by using Wizard B. Form\Creat Form in Design view
C. Form\File\Creat Form by using Wizard D. Form\Creat Form by using Wizard
12. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Ctrl+F4 B. File\Close C. File\Exit D. File\Quit
13. Để lưu bảng ta thực hiện lệnh:
A. EDIT\Save B. FILE\Save C. TOOLS\Save D. TABLE\Save
14. Khi đang tạo sữa cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường vào trước trường hiện tại ta thực hiện:
A. INSERT\Table\Field B. INSERT\Field C. INSERT\Column D. INSERT\Rows
15. Để tạo một CSDL mới ta thực hiện?
A. FILE\New\Blank Database B. FILE\New\Database Blank
C. EDIT\New\Blank Database D. Database\FILE\New
16. Bản ghi của Table chứa những gì

A. Tên các trường B. Dữ liệu các thuộc tính của 1 cụ thể C. Tên các cột D. Thông tin các đối tượng cụ thể
BÀI LÀM:
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
Họ tên học sinh : KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : Môn: TIN HỌC 12
ĐỀ SỐ : BC1-003
1. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
2. Lệnh nào dưới đây dùng để liên kết?
A. Replace B. Sort C. Filte D. Relationships
3. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Các hoạt động đã nêu đều được C. Bán hàng D. Bán vé máy bay
4. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Date/Time B. Autonumber C. Text D. Number
5. Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
6. Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) B. Gọn, thời sự, nhanh chóng
C. Gọn, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
7. Để tạo bảng ta chọn lệnh nào?
A. Table\Creat Table in Design view B. Form\Creat Form in Design view

C. FILE\Table\Creat Table in Design view D. Form\Creat Table in Design view
8. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. Hệ QTCSDL B. CSDL, khai thác CSDL, phần mềm ứng dụng
C. CSDL, hệ QTCSDL, khai thác CSDL D. CSDL, hệ QTCSDL
9. Lệnh nào sau đây dùng lọc dữ liệu?
A. Relationships B. Filter C. Sort D. Find
10. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình D. Người nào củng được
11. Để xóa một trường đang chọn ta thực hiện:
A. VIEW\Delete B. FILE\Delete C. INSERT\Delete D. EDIT\Delete
12. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu nhằm mục đích:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
13. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
A. Currency B. Text C. Date/time D. Number
14. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. XLS B. TEXT C. DOC D. MDB
15. Bản ghi của Table chứa những gì
A. Thông tin các đối tượng cụ thể B. Dữ liệu các thuộc tính của 1 cụ thể C. Tên các cột D. Tên các trường
16. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Thao tác trên các đối tượng của CSDL B. Hỏi đáp CSDL
C. Truy vấn CSDL D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
BÀI LÀM:
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
Họ tên học sinh : KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : Môn: TIN HỌC 12
ĐỀ SỐ : BC1-004

1. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như giới tính, đoàn viên, nên chọn kiểu dữ
nào?
A. Text B. Auto Number C. Yes/No D. Number
2. Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cả (1), (2) và (3) B. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu (2)
C. Cung cấp cách tạo lập CSDL (1) B. Cung cấp công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.(3)
3. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Các hoạt động đã nêu đều được C. Bán vé máy bay D. Bán hàng
4. Tập tin trong Access được gọi là
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Bảng
5. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Date/Time C. Autonumber D. Number
6. Để chỉ định khóa chính cho bảng ta thực hiện:
A. EDIT\Primary key B. TOOLS\Primary key C. INSERT\Primary key D. FILE\Primary key
7. Khi đang tạo sữa cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường vào trước trường hiện tại ta thực hiện:
A. INSERT\Column B. INSERT\Field C. INSERT\Table\Field D. INSERT\Rows
8. Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là phần cứng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
9. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính không dư thừa, tính nhất quán B. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
C. Tất cả các yêu cầu nêu trong câu D. Tính độc lập, tính an toàn và bảo mật thông tin
10. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, khai thác CSDL, phần mềm ứng dụng B. Hệ QTCSDL
C. CSDL, hệ QTCSDL D. CSDL, hệ QTCSDL, khai thác CSDL
11. Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
12. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào
A. Date/time B. Number C. Currency D. Text

13. Để tạo báo cáo bằng thuật sĩ ta chọn lệnh nào?
A. Queries\Creat Query by using Wizard B. Form\Creat Form in Design view
C. Reports\Creat Report by using Wizard D. Table\Creat Table by using Wizard
14. Để tạo bảng ta chọn lệnh nào?
A. Table\Creat Table in Design view B. Form\Creat Table in Design view
C. Form\Creat Form in Design view D. FILE\Table\Creat Table in Design view
15. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. File\Exit B. Ctrl+F4 C. File\Close D. File\Quit
16. Để xóa bản ghi đang chọn ta thực hiện lệnh:
A. FILE\Delete B. INSERT\Delete C. VIEW\Delete D. EDIT\Delete
BÀI LÀM:
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIN 12
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - = - 05. - / - - 09. - - - ~ 13. - / - -
02. - / - - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - - - ~
03. - / - - 07. ; - - - 11. ; - - - 15. - / - -
04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. - - - ~ 16. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. - / - -
02. - - = - 06. ; - - - 10. - / - - 14. - - - ~
03. - - = - 07. - - - ~ 11. - - - ~ 15. ; - - -
04. - / - - 08. - / - - 12. - - = - 16. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - / - - 05. ; - - - 09. - / - - 13. ; - - -
02. - - - ~ 06. - - - ~ 10. - / - - 14. - - - ~
03. - - - - 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. - / - -

04. - - = - 08. - - = - 12. ; - - - 16. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - = - 05. ; - - - 09. - - = - 13. - - = -
02. ; - - - 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. ; - - -
03. - / - - 07. - - - ~ 11. - - = - 15. ; - - -
04. - / - - 08. - - = - 12. - - = - 16. - - - ~

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×