Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kt học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.74 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
Họ tên: ……………………………
Lớp 10……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 10
I - TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc “định dạng trang” của văn bản
A. Đặt kích thước lề. B. Đổi kích thước trang giấy.
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng. D. Đặt hướng giấy.
Câu 2: Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .Doc.
B. Để thoát khỏi chương trình Word chọn File -> Close.
C. Để xóa một kí tự có thể dụng phím Backspace hoặc phím Delete
D. Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 3: Để thay đổi phông chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh
Format -> Font và chọn phông chữ trong ô:
A. Font Style B. Font. C. Size D. Font color
.Câu 4:Để đánh số trang cho văn bản ta thực hiện lệnh.
A. Insert -> Page Number. B. Insert -> Page Setup.
C. File -> Page Number. D. Edit -> Page Number.
Câu 5: Sử dụng chức năng gõ tắt để thay thế cụm từ “Trường THPT Hữu Lũng” bằng cụm từ “
THPT HL ” trước tiên ta thực hiện lệnh?
A. Edit -> Find. B. Edit -> Replace.
C. Tool -> Autocorrect Options. D. Edit -> Auto correct Option.
Câu 6: Mạng máy tính bao gồm các thành phần :
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau.
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D. Cả ba thành phần trên
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất.
Câu 7 : Mạng LAN có đặc điểm


A. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia
B. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố
C. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính vài trăm mét
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Modem là thiết bị dùng để
A. Chuyển tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện
thoại
B. Lưu trữ thông tin
C. Ngăn chặn thông tin
D. Kiểm tra thông tin
Hãy lựa chọn phương án ghép đúng
Câu 9: Để truy cập đến một trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt đó
là:
A) Trình duyệt web C) Netscape Navigator
B) Máy tìm kiếm D) Internet Explorer, máy tìm kiếm
Câu 10: Phần mềm để tạo một trang web:
A) Netscape Navigator C) Phần mềm Microsoft Frontpage
B) Internet Explorer D) Tất cả đều đúng
Câu11 : Trên Internet, mỗi … được gán một … truy cập tạo thành một trang web
A) Siêu văn bản/giao thức C) Siêu văn bản/địa chỉ
B) Văn bản/địa chỉ D) văn bản/giao thức
Câu 12 : Wi-Fi là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất trong công nghệ:
A) Không dây C) Truyền hình cáp
B) Có dây D) Tất cả đều đúng
Câu 13 : Sở hữu của Internet là:
A) Chính phủ C) Không có ai là chủ sở hữu
B) Các cơ quan khoa học D) Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet
Câu 14: Internet là mạng máy tính … và sử dụng bộ …truyền thông TCP/IP
A)Toàn cầu/ khổng lồ C) Khổng lồ/Phương tiện
B) Toàn cầu/ phương tiện D) Khổng lồ/giao thức

Câu 15 : Lí do hàng đầu để nối mạng máy tính là…dữ liệu và …thiết bị
A) Trao đổi/ trao đổi C) Dùng chung/ trao đổi
B) Trao đổi/ dùng chung D) Dùng chung/ dùng chung
Câu 16: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A) Khó phát hiện và khắc phục sự cố
B) Lắp đặt đơn giản
C) Do sử dụng liên kết điểm điểm nên tận dụng tối đa tốc độ của đường truyền vật lý
D) Tất cả các mạng được nối vào một thiết bị trung tâm
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai:
A) Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio, bức xạ hồng ngoại hoặc sóng
truyền qua vệ tinh;
B) Vùng phát sóng của mạng không dây là có hạn chế.
C) Mạng có dây có khả năng kết nối mọi nơi, mọi thời điểm.
D) Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có vỉ mạng không dây.
Câu 18. Để tìm cụm từ “Văn bản” trong văn bản và thay thế thành “Tài liệu” ta thực hiện:
A. Lệnh Edit →Search.
B. Lệnh Edit →Goto…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R.
D. Lệnh Edit →Replace …
Câu 19. Trong Autocorrect muốn xóa những đầu mục trong danh sách không dùng đến ta
chọn đầu mục cần xóa rồi nháy nút nào?
A. Cancel.
B. Add.
C. Delete.
D. OK
Câu 20. Để định dạng kiểu danh sách ta làm cách nào?
A. Chọn Insert → Bullets and Number.
B. Nhấp nút lệnh Bullets hoặc Number trên thanh công cụ định dạng.
C. Chọn Format → Font → Bullets and Number.
D. Không có cách nào đúng.

II – PHẦN TỰ LUẬN:
Trình bày kiểu gõ TELEX? Trình bày một số quy ước trong việc gõ văn bản?
ĐÁP ÁN
I-Trắc nghiệm(8 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0.4 điểm
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: C
Câu 14: D
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: D
Câu 19: C
Câu 20: B
II-Phần tự luận(2 điểm)
+Kiểu gõ TELEX(1 điểm):
Để gõ chữ Ta gõ
ă aw
â aa

đ dd
ê ee
ô oo
ơ ow
ư uw
Để gõ dấu
Huyền f
Sắc s
Hỏi r
Ngã x
Nặng j
Xóa dấu z
+ Một số qui ước trong việc gõ văn bản(1 điểm):
- Các dấu ngắt câu phải đặt sát từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó
còn nội dung.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để ngăn cách, giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng
bằng một lần nhấn phím Enter.
- Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải được đặt sát vào kí tự đầu tiên của từ tiếp theo và
cách kí tự trước một dấu cách. Tương tự với các dấu đóng ngoặc, đóng nháy phải được
đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×