Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi chon HS gioi lop2 vao lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.23 KB, 4 trang )

Trờng tiểu học
tự lạn
Bài thi chọn học sinh giỏi lớp 2 vào lớp 3
năm học 2009 -2010
Môn: toán (Thời gian làm bài: 60 phút)
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm):
Hà đến nhà bà lúc 7 giờ sáng . Hà ra về lúc 4 giờ chiều hôm đó. Hỏi Hà ở nhà
bà bao lâu ?
A.9 giờ; B. 17 giờ; C. 12 giờ; D. 10 giờ.
Câu 2: (1,0 điểm):
Bốn năm trớc mẹ 30 tuổi. Hỏi hai năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 32 tuổi ; B. 30 tuổi; C. 38 tuổi; D. 36 tuổi.
Câu 3: (1,0 điểm):
Hiệu số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 88 ; B. 89 ; C. 90 ; D. 91.
Câu 4: (1,0 điểm):
Hùng có một số bi . Hùng cho Nam 17 viên bi và số bi còn lại là số lẻ nhỏ nhất
có 3 chữ số . Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 128 ; B. 129 ; C. 130 ; D. 118.
Câu 5: (1,0 điểm):
Hình bên có bao nhiêu tam giác?
A. 8 ; B. 9 ; C. 7 ; D. 6.
II. Phần tự luận: (15 điểm)
Câu1: (4,0 điểm)
a/ Tìm m
15 + 56 - m = 72 - 16 46 < m - 45 < 48





b/ Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm( Với x khác 0)
x - 26 x - 18 29 + 42 - x 42 + 29 + x




Câu2: Tính nhanh (2,0 điểm)
a/ 23 + 18 + 27 + 32
b/ 5 x 3 + 2 x 5 + 5
c/ 91 - 21 + 11-
71








Câu3: ( 3,0 điểm)
Mt thựng du ng y du ha thỡ nng 22kg.Nu thựng ng na s du ha ú
thỡ nng 12kg. Hi khi thựng khụng ng du thỡ nng bao nhiờu ki-lụ-gam?









C©u4 : (3 ®iÓm)
§¸nh sè trang mét quyÓn truyÖn cã 14 trang th× ph¶i viÕt bao nhiªu ch÷ sè ?








C©u5: (3 ®iÓm)
Tuổi của bố, mẹ, con cộng lai là 82 tuổi. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 74 tuổi.Tuổi
của mẹ và con là 44 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ?








Đáp án toán lP 2
Câu Nội dung Điểm
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1
A 1
Câu 2
D 1
Câu 3

B 1
Câu 4
D 1
Câu 5
A 1
II. Phần tự luận
Câu 1a
15 + 56 - m = 72 - 16
71 - m = 56
m = 71 - 56
m = 15
0,5
0,5
0,5
46 < m - 45 < 48
Vì 46 < 47 < 48
Nên m - 45 = 47
m = 47 - 45
m = 2
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu1b
x - 26 .< x - 18 0,5
29 + 42 - x 42 + 29 + x 0,5
Câu 2a
a/ 23 + 18 + 27 + 32
= (23 + 27) + ( 18 + 32)
= 50 + 50

= 100
0,5
Câu 2b
b/ 5 x 3 + 2 x 5 + 5
= 5 x 3 + 2 x 5 + 5 x 1
= 5 x (3 + 2 + 1)
= 5 x 6
= 30
0,5
Câu 2c
c/ 91 - 21 + 11- 71
= (91 - 71) - (21 - 11)
= 20 - 10
= 10
Câu 3
Một nửa số dầu trong thùng đựng đầy dầu hoả là:
22 - 12 = 10 (kg)
Khi không đựng dầu thì nặng số kg là:
12 - 10 = 2 (kg)
Đáp số: 2 kg
0,5
0,75
0,5
0,5
0,5
Câu 4
Từ 1 đến 9 có 9 số, mỗi số có 1 chữ số
Từ 10 đến 14 có 5 số , mỗi số có 2 chữ số
Vây để đánh số trang một quyển truyện có 14 trang thì phải viết
số chữ số là;

1x 9 + 2 x 5 = 19 (chữ số)
Đáp số : 19 chữ số

1
1
0,25
0,5
0,25
C©u 5
.
Tuæi cña con lµ:
82 – 74 = 8 (tuæi)
Tuæi cña mÑ lµ:
44 – 8 = 36 (tuæi)
Tuæi cña bè lµ
74 – 36 = 38 ( tuæi)
§¸p sè : Bè : 38 tuæi
mÑ : 36 tuæi
con : 8 tuæi
1
1

0,5
0,5
Ghi chó: Häc sinh cã c¸ch gi¶i kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×