Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.77 KB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀ
Ngày 04 tháng 01 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA
Năm học 2007-2008
Môn: Địa 8 - Thời gian 45’
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Lãnh thổ châu á
a. Hầu hết nằm ở nửa cầu bắc
b. Hầu hết nằm ở nửa cầu nam
c. Có đường xích đạo đi qua gần chính giữa
Câu 2: Khí hậu gió mùa ở châu Á có các kiểu nào sau đây
a. Kiểu ôn đới gió mùa
b. Kiểu cận nhiệt gió mùa
c. Kiểu nhiệt đới gió mùa
d. Cả 3 kiểu trên
Câu 3: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc
a. Môngôlôit b. Ơ rôpêôit
c. Ô xtralôit c. Cả 3 chủng tộc trên
Câu 4: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a. Khí hậu gió mùa có đặc điểm là: Mùa đông lạnh, mưa nhiều, mùa hè nóng ẩm có
mưa
b. Khí hậu lục địa có đặc điểm là mưa rất ít
c. Đông Á là khu vực có mưa nhiều nhất Thế Giới
Câu 5: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí
A. Miền khí hậu B. Nơi phân bố
1. Khí hậu lạnh a. Phía tây châu Á
2. Khí hậu gió mùa ẩm b. Trong vùng nội địa
3. Khí hậu lục địa khô hạn c. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
4. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải d. Toàn bộ miền xi bia nước Nga


Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
“ Châu Á là một châu lục Thế giới, kéo dài từ
đến tiếp giáp với Đại Dương và Châu lục

II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho bảng số liệu về sự gia tăng dân số của Châu Á
.
Nằm 1980 1980 1995 1970 1990 2002
Số dân
( triệu người )
600 880 1402 2100 3110 3766

a. Vẽ biểu đồ
b. Nhận xét sự gia tăng dân số của ChâuÁ? Nguyên nhân và biện pháp khắc phục
sự gia tăng dân số đó?
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Ngày …. tháng … n¨m 2007
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 Đ )
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
Câu 1:Hiện nay quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu đứng hàng thứ nhất thứ nhì thế giới là
a: Thái Lan, Việt Nam b: Trung Quốc, Inđônê xia
c: Ân Độ, Bănglađét d: Trung Quốc, Ân Độ
Câu 2:Lãnh thổ Tây Nam A nằm :
a: Hoàn toàn ở nửa cầu Tây
b: Hoàn toàn ở nửa cầu Đông
c: Ơ cả nửa cầu Tây và nửa cầu Đông
Câu 3 : Kiểu khí nào không có ở khu vực Đông á :

a: Khí hậu núi cao b:Khí hậu gió mùa
c: Khí hậu lục địa d:Khí hậu hàn đới
Câu 4 :ý nào không đúng với đặc điểm kinh tế Đông Á :
a:Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao
b:Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất
khẩu
c:Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
Câu 5 :Các câu sau đúng hay sai ?
a:Một số nước Châu Á có thu nhập cao nhờ công nghiệp dịch vụ phát triển
b:Công nghiệp khai khoáng ở Châu Á chỉ nhằm mục đích xuất khẩu
c:Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chỉ phát triển ở các nước Nhật Bản , Hàn
Quốc , Ân Độ , Trung Quốc
d:Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo là những nước phát triển mạnh công nghiệp và
dịch vụ
Câu 6 :Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng ?
Cột A : Khu vực Đông á Cột B:Đặc điểm địa hình ,khí hậu ,cảnh quan
1)Phía Đông phần đất liền a)Núi trẻ ,thường xuyên có động đất và núi lửa
2)Phía Tây phần đất liền b)Đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng rộng ở hạ lưu các
sông lớn
3)Phần hải đảo c)Nhiều núi , sơn nguyên cao hiểm trở
d)Khí hậu gió mùa ẩm với các loại rừng
e)Khí hậu khô hạn ,cảnh quan thảo nguyên, hoang
mạc và bán hoang mạc
PHẦN II:TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu1:Hãy nêu đặc điểm kinh tế của các nước Đông á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay ?
Câu 2:Đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á và Nam Á có điểm gì giống và khác
nhau ?
Câu 3: giải thích về sự phân bố của cây lúa gạo và cây lúa mì?


PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA 45’
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Ngày …. tháng … n¨m 2008
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của A SEAN từ
a. Tháng 7 năm 1995 b. Tháng 5 năm 1997
c. Tháng 11 năm 1998 c. Tất cả đều sai
Câu 2: Để bảo vệ sự bền vững của môi trường tự nhiên cần
a. Giảm hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
b. Vẫn tiến hành sản xuất
c. Tiến hành sản xuất có lựa chọn cách hành động phù hợp sự phát triển của môi
trường.
Câu 3: ý nào không thuộc đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nước ta
a. Cả nước có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng, với gần 60 loại khoáng sản.
b. Cả nước có khoảng 5500 điểm quặng và tụ khoáng, với gần 60 loại khoáng sản
khác nhau.
c. Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
Câu 4: Các câu sau đúng hay sai?
a. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than nâu, than bùn được hình thành vào các giai đoạn địa
chất: Tiền cambri, Tân kiến tạo .
b. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than nâu, than bùn tập trung ở các vùng đồng bằng và thềm
lục địa nước ta.
Câu 5: ý nào thể hiện đúng nhất nhận định “Việt Nam là bộ phận trung tâm, tiêu biểu cho
khu vực đông nam á về mặt tự nhiên, lịch sử, văn hoá.
a. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Có nền văn minh lúa nước, có sự đa dạng về văn hoá
c. Việt Nam là lá cờ đầu chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế Quốc Mĩ, giành

độc lập dân tộc trong khu vực.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Hoạt động sản xuất nông nghiệp nào có ảnh hưởng tích cực đến môi trường tự
nhiên.
a. Đốt nương làm rẫy
b. Chặt phá rừng đầu nguồn
c. Làm ruộng bậc thang
d. Sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu
II/ Tự luận: (7đ )
Câu 1: Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
1990 2000 1990 2000 1990 2000
38,74 24,3 22,67 36,61 38,59 39,09
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của hai năm 1990 và năm 2000
( Đơn vị: % )
b. Nhận xét
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Ngày 12 tháng 05 n¨m 2008
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5Đ )
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Nêu đặc điểm các mùa ở Việt Nam
a. Mùa đông mưa,ẩm, mùa hạ nóng, khô
b. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm
c. Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sương mù, mùa đông lạnh
d. Câu a,b sai, câu c đúng
Câu 2: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có tính chất thất thường là do

a. Vị trí nằm trong vòng đai nội trí tuyến
b. Giáp biển đông
c. Nhịp độ và cường độ gió mùa
Câu 3: Hiện tượng sa mạc hoá xảy ra ở Việt Nam tại
a. các vùng đất ven biển
b. Vùng đất cát Quảng Bình
c. Vùng đồi núi ở Bắc Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ
d. Vùng Duyên Hải Bắc trung Bộ
Câu 4: Các nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguy hại đến nguồn nước ở nước ta là
a. Rừng đầu nguồn bị tàn phá khiến nước mưa, đất bùn, đất cát, dồn nhanh xuống
dòng sông gây lũ lụt đột ngột
b. Rác thải công nghiệp, các hoá chất độc hại từ khu dân cưở các đô thị, các khu công
nghiệp chưa qua xử lí đã thải ngay vào lòng sông
c. cả hai câu ( a + b ) đều đúng
d. câu a sai, b đúng
Câu 5: Chọn ý đúng, sai trong các câu sau
Những tháng được xếp vào mùa mưa là đúng
a. Có lượng mưa nhỏ hơn lượng mưa trung bình tháng
b. Có lượng mưa lớn hơn hoặc bằng lượng mưa trung bình tháng
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A. Hệ thống sông B. Đặc điểm
1. Sông ngòi Bắc Bộ a. Lũ lên nhanh đột ngột
2. Sông ngòi Trung Bộ b. Lượng nước lớn, chế độ nước điều hoà
3. Sông ngòi Nam Bộ c. Lũ lên nhanh và kéo dài
d. lũ vào thu đông
II/ TỰ LUẬN ( 6,5Đ )
Câu1 : Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Vì sao sông ngòi nước ta lại
ngắn và dốc?
Câu 2 : Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và
rút ra nhận xét.

- Đất feralit đồi núi thấp : 65%
- Đất mùn núi cao : 11%
- Đất phù sa : 24%

×