815 漢字表
参
Tham : tham gia
乗
Thừa : lên xe
乾
Can : khô
事
Sự : việc
丁
Đinh : can thứ 4
主
Chủ : người chủ
交
Giao : giao nhau
京
Kinh : kinh đô
人
Nhân : người
今
Kim : bây giờ
介
Giới : giới thiệu
仕
Sĩ : công việc
他
Tha : khác
付
Phó : giao phó , gắn vào
代
Đại : thời đại , thay thế
令
Lệnh : mệnh lệnh
以
Dĩ : lấy làm mốc
仲
Trọng : đứng giữa,liên hệ
件
Kiện : sự kiện
任
Nhiệm : trách nhiệm
休
Hưu : nghỉ ngơi
低
Đê : thấp
住
Trú : sống , cư ngụ
何
Hà : cái gì
作
Tác : làm
使
Sử : sử dụng
来
Lai : đến
例
Lệ : ví dụ
供
Cung : cung cấp
修
Tu : rèn luyện, sửa chữa
倒
Đảo : rơi , sụp đổ
候
Hậu : khí hậu
借
Tá : vay mượn
値
Trị : giá trị
停
Đình : tạm ngừng
815 漢字表
健
Kiện : khỏe mạnh
側
Trắc : phía , cạnh
備
Bị : chuẩn bị
便
Tiện : tiện lợi
係
Hệ : quan hệ
信
Tín : tín hiệu
伝
Truyền : truyền , phát
働
Động : làm việc
価
Giá : giá trị
優
Ưu : hiền lành , ưu việt
億
Ức : 100 triệu
先
Tiên : trước
元
Nguyên : căn nguyên
兄
Huynh : anh trai
入
Nhập : vào
内
Nội : bên trong
全
Toàn : toàn bộ
公
Công : công viên
具
Cụ : dụng cụ
冊
Sách : cuốn sách
冬
Đông : mùa đông
冷
Lãnh : lạnh ( nước )
出
Xuất : ra ngoài
刀
Đao : gươm đao
力
Lực : sức lực, năng lực
分
Phân : phút , phân chia
切
Thiết : cắt
刑
Hình : hình phạt
列
Liệt : hàng lối
初
Sơ : đầu tiên
別
Biệt : riêng biệt
利
Lợi : lợi ích, tiện lợi
券
Khoán : vé , phiếu
刻
Khắc : điêu khắc
前
Tiền : phía trước
815 漢字表
則
Tắc : quy tắc
割
Cát : chia ra
功
Công : thành công
加
Gia : tham gia, tăng lên
助
Trợ : giúp , cứu
努
Nỗ : nỗ lực
勇
Dũng : dũng cảm
勉
Miễn : sự cố gắng
動
Động : chuyển động
務
Vụ : việc , nghĩa vụ
勝
Thắng : chiến thắng
勢
Thế : thế lực
勤
Cần : chăm chỉ , phục vụ
勹
Bộ bao
包
Bao : bao bọc
化
Hoá : thay đổi
北
Bắc : phía bắc
匹
Thất : đếm con vật nhỏ
区
Khu : quận , huyện
千
Thiên : 1 ngàn
午
Ngọ : buổi trưa
半
Bán : phân nửa
卒
Tốt : tốt nghiệp
南
Nam : phía nam
占
Chiếm , chiêm : giữ , bói
卩
Bộ tiết
卵
Noãn : trứng
危
Nguy : nguy hiểm
厚
Hậu : dày , bề dày
原
Nguyên : cao nguyên ,
nguyên thủy
去
Khứ : quá khứ , bỏ lại
又
Bộ Hựu : hơn nữa
友
Hữu : bạn bè
反
Phản : ngược lại
取
Thủ : lấy
815 漢字表
受
Thụ : nhận
口
Khẩu : cái miệng
古
Cổ : cũ
召
Triệu : gọi
可
Khả : có thể
史
Sử : lịch sử
右
Hữu : bên phải
司
Ty , tư : thuộc về chỉ
huy , lãnh đạo
各
Các : mỗi
合
Hợp , hiệp : nối lại
吉
Cát : tốt lành
同
Đồng : như nhau
名
Danh : tên họ
何
Hà : cái gì
君
Quân : xưng hô dành cho
nam giới
吸
Hấp : hút ( thuốc )
吹
Xúy : thổi
告
Cáo : báo tin
周
Chu : chu vi , xung quanh
味
Vị : mùi vị , ý nghĩa
呼
Hô : kêu , gọi
命
Mệnh : sự sống
和
Hoà : hòa bình , nước
Nhật
品
Phẩm : hàng hóa
咲
Tiếu : nở hoa
員
Viên : nhân viên
商
Thương : việc kinh doanh
問
Vấn : vấn đề , câu hỏi
喜
Hỷ : vui mừng
喫
Khiết : ăn uống
単
厳
因
回
困
815 漢字表
Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn
固
Cố : bền chắc
国
Quốc : đất nước
囲
Vi : chu vi , vây quanh
園
Viên : vườn , công viên
円
Viên : Yên đv tiền tệ Nhật
図
Đồ : bản vẽ
団
Đoàn : đoàn thể
土
Thổ : đất
在
Tại : tồn tại
地
Địa : địa cầu
坂
Phản : cái dốc
型
Hình : kiểu, mẫu
城
Thành : lâu đài
基
Cơ : nền tảng , cơ sở
堂
Đường : nhà lớn
報
Báo : báo cáo
場
Trường : nơi , chổ
増
Tăng : gia tăng
圧
Áp : áp lực
壊
Hoại : gãy , vỡ , phá hoại
士
Sĩ : học trò
夏
Hạ : mùa hè
夕
Tịch : chiều tối
外
Ngoại : ngoài
多
Đa : nhiều
夜
Dạ : đêm
夢
Mộng : giấc mơ
大
Đại : lớn
天
Thiên : trời
太
Thái : to lớn
夫
Phu : chồng
央
Ương : ở giữa
失
Thất : mất , thiếu sót
奥
Áo : bên trong , vợ
奨
Tưởng : cổ vũ , động viên
815 漢字表
女
Nữ : nữ giới , phụ nữ
好
Hảo : thích
奴
Nô : người hầu
如
Như : giống như
妹
Muội : em gái
妻
Thê : vợ
姉
Tỷ : chị gái
始
Thủy : bắt đầu
姓
Tánh : họ
娘
Nương : con gái
婚
Hôn : kết hôn
婦
Phụ : phụ nữ
子
Tử : đứa con
孔
Khổng : khổng tử , cái lỗ
字
Tự : chữ
存
Tồn : tồn tại
孝
Hiếu : hiếu thảo
季
Quý : mùa trong năm
学
Học : học tập
宀
Bộ Miên
宅
Trạch : nhà cửa
宇
Vũ : vũ trụ
守
Thủ : giữ , bảo vệ
安
An : an toàn
完
Hoàn : hoàn toàn
官
Quan : công chức
宙
Trụ : vũ trụ
定
Định : dự định
客
Khách : khách
室
Thất : căn phòng
害
Hại : thiệt hại
家
Gia : nhà
宿
Túc : ở , trọ
寂
Tịch : buồn cô đơn
寄
Ký : viếng thăm
815 漢字表
富
Phú : giàu có
寒
Hàn : trời lạnh
察
Sát : xem xét
寝
Tẩm : ngủ
実
Thực : sự thật , thực tế
写
Tả : bức ảnh
宝
Bảo : vật quý
寸
Bộ Thốn
寺
Tự : chùa
将
Tướng, tương : tướng
quân , tương lai
専
Chuyên : chuyên môn
尊
Tôn : tôn kính
対
Đối : đối lập
小
Tiểu : nhỏ
少
Thiếu , thiểu : ít , trẻ
尸
Thi : xác chết , thi hài
局
Cục : bộ phận
居
Cư : ở , sống
届
Giới : đạt tới , đi đến
屋
Ốc : nhà , mái nhà
展
Triển : phát triển
山
Sơn : núi
岩
Nham : đất đá
岸
Ngạn : bờ sông
島
Đảo : hòn đảo
川
Xuyên : sông
州
Châu : tỉnh , khu vực
工
Công : công trường
左
Tả : bên trái
己
Kỷ : tự mình
巾
Bộ Cân
市
Thị : chợ , thành phố
布
Bố : vải
希
Hy : hy vọng
帳
Trương , trướng : sổ
815 漢字表
常
Thường : thông thường
帽
Mạo : mũ
干
Can : phơi khô
平
Bình : hòa bình
年
Niên : năm
幺
Bộ Yêu
幼
Ấu : nhỏ bé , non nớt
广
Bộ Nghiễm
店
Điếm : tiệm
度
Độ : lần
座
Tọa : ngồi
庫
Khố : kho
庭
Đình : vườn , sân trước
庁
Sảnh : văn phòng
広
Quảng : rộng
康
Khang : yên mạnh
廴
Bộ Dẫn
建
Kiến : kiến trúc
式
Thức : nghi lễ
弓
Bộ Cung
引
Dẫn : dẫn dắt
弟
Đệ : em trai
弱
Nhược : yếu
強
Cường : mạnh
彡
Bộ Sam
影
Ảnh : bóng , hình bóng
形
Hình : loại , kiểu mẫu
彳
Bộ Sách
役
Dịch : phục vụ
彼
Bỉ : anh ta , bạn trai
待
Đãi : chờ đợi
律
Luật : luật pháp
上
Thượng : trên
下
Hạ : dưới
不
Bất : không , phủ nhận
815 漢字表
世
Thế : thế giới
中
Trung : trong
丈
Trượng : cao lớn
亡
Vong : mất , chết
乙
Ất : can thứ 2
久
Cữu : vĩnh cữu
了
Liễu : kết thúc
一
Nhất : 1
二
Nhị : 2
三
Tam : 3
四
Tứ : 4
五
Ngũ : 5
七
Thất : 7
八
Bát : 8
九
Cửu : 9
六
Lục : 6
後
Hậu : sau
徒
Đồ : đồ đệ
復
Phục : hoàn lại , phục hồi
心
Tâm : tim , tâm hồn
必
Tất : tất yếu
志
Chí : ý chí
忘
Vong : quên
忙
Mang : bận rộn
快
Khoái : thích thú
念
Niệm : tri giác, nhớ lại
怒
Nộ : tức giận
怖
Bố : bồn chồn , lo lắng
思
Tư : suy nghĩ
急
Cấp : vội vàng
性
Tính , Tánh : giới tính
恥
Sỉ : e thẹn , xấu hỗ
悲
Bi : buồn bã
息
Tức : hơi thở
悪
Ác : xấu , dở