Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

chuyên đề bồi dưỡng sinh 9 (chủ đề 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.49 KB, 6 trang )

CấU TạO ADN
I/ Tóm tắt kiến thức cơ bản:
Phân tử ADN (acid đêôxiribonucleic) có kích thớc và khối lợng
lớn; có cấu tạo đa phân do nhiều đơn phân hợp lại.
Mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit có chiều dài 3,4 A
0
và có khối lợng
trung bình là 300 đvc. Có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X (C)
Các nuclêôtit liên kết nhau tạo thành 2 mạch Polynuclêôtit. Các
nuclêôtit trên 2 mạch của ADN liên kết với nhau theo từng cặp gọi là
nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro; G liên kết với
X bằng 3 liên kết hidro
Bốn loại nuclêôtit sắp xếp với rthành phần, số lợng và trật tự khác
nhau tạo cho ADN vừa có tính đa dạng vừa có tính đặc thù.
II. Các dạng bài tập và phơng pháp giải
Dạng 1: Tính chiều dài, số lợng nuclêôtit và khối lợng của phân tử
ADN.
1. Hớng dẫn và công thức:
Hai mạch Polynuclêôtit của phân tử ADN xếp song song nhau nên chiều
DNA bằng chiều dài của 1 mạch.
Kí hiệu:
N: số nuclêôtit của DNA
L: chiều dài của DNA
M: khối lợng của DNA
C: số vòng xoắn (chu kì xoắn)
Mỗi nuclêôtit dài 3,4 A
0
và có khối lợng trung bình là 300 đvc nên ta có:
Chiều dài gen:
4,3
2


N
L =
Tổng số nuclêôtit của gen:
4,3
2L
N =
Chu kì xoắn:
CN
LN
C .20
4,320
===
Khối lợng của gen:
300
300.
m
NNm ==
2. Bài tập và hớng dẫn giải:
Bài 1: Một phân tử DNA dài 1,02 mm. Xác định số lợng nuclêôtit và khối
lợng phân tử DNA. Biết 1 mm = 10
7
A
o
Giải:
Chiều dài của phân tử DNA:
7
1,02 10ì
Số lợng Nuclêôtit của phân tử DNA:
7
6

2 2 1,02 10
6 10
3,4 3,4
L
N
ì ì ì
= = = ì
Khối lợng của phân tử ADN:
6 8
300 6 10 300 18.10M N= ì = ì ì =
Bài 2: Có hai đoạn ADN:
Đoạn thứ nhất có khối lợng là 900000 đvc
Đoạn thức hai có 2400 nuclêôtit
Cho biết đoạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu?
Giải:
Bài 3: Gen th nhất có chiều dài3060 A
o
. Gen thứ hai nặng hơn gen thứ
nhất 36000 đvc. Xác định số lợng nuclêôtit của mỗi gen.
Giải:
3. Bài tập tự luyện
Bài 4: Một mạch của đoạn phân tử ADN có 2700 nuclêôtit. Xác định
chiều dài và khối lợng của đoạn ADN nói trên.
Đáp số: dài: 9180 A
o
, khối lợng: 1620000 đvc
Bài 5: Một đoạn của phân tử ADN mang 3 gen với chiều dài của mỗi gen
lần lợt phân chia theo tỉ lệ 1: 1, 5: 2. Biết chiều dài của cả đoạn phân tử
ADN là 9180 A
o

. Xác định số lợng nuclêôtit và khối lợng của mỗi gen.
Đáp số:
Gen I: 1200 nuc, khối lợng: 360000 đvc
Gen II: 1800 nuc, khối lợng: 540000 đvc
Gen III: 2400 nuc, khối lợng: 720000 đvc
Dạng 2: Tính sô lợng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của phân tử ADN
1. Hớng dẫn và công thức:
Theo nguyên tắc bổ sung, trong phân tử ADN số nuclêôtit loại Ađênin
luôn bằng Timin và Guanin luôn bằng XitôADNin
A = T và G = X
Số lợng nuclêôtit của phân tử ADN:
N = A + T + G + X
Hay N = 2A + 2G
Suy ra tơng quan tỉ lệcủa các nuclêôtit trong phân tử ADN
A + G = 50% N; T + X = 50% N
2. Bài tập và hớng dẫn giải:
Bài 6: Một đoạn phân tử ADN có khối lợng là 1.440.000 đvc và có số
nuclêôtit loại Ađênin là 960.
a/ Tính số lợng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử
ADN.
b/ Tính chiều dài của đoạn ADN.
Đáp số:
a/
b/
Bài 7: Môt gen dài 1,408
m
à
và có số nuclêôtit loại G bằng 15%. Xác
dịnh số lợng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
Đáp số:

a/
b/
Bài 8: Gen thứ nhất có 900 Guanin bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen.
Gen thứ hai có khối lợng phân tử là 900.000 đvc. Hai gen trên gen nào dài
hơn và dài hơn bao nhiêu.
Đáp số:
a/
b/
Bài 9: Một gen có chiều dài 2550 A
o
và có 330 Xitôxin. Hãy xác định tỉ
lệ phàn trăm và số lợng từng loại nuclêôtit của gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 10: Trên một mạch của đoạn phân tử ADN thứ nhất có 2100
nuclêôtit. ở đoạn phân tử ADN thứ hai có 840 Timin bằng 20% số
nuclêôtit của đoạn ADN trên.
a/ Xác định số lợng nuclêôtit của mỗi đoạn phân tử ADN nói trên.
b/ Có thể căn cứ vào số lợng nuclêôtit để so sánh độ dài của 2 đoạn ADN
nói trên đợc không? Vì sao?
Đáp số:
a/
b/
Bài 11: Hai gen đều có tỉ lệ nuclêôtit loại A bằng nhau là 30%.
a/ có thể kết luận 2 gen trên có số nuclêôtit từng loại giống nhau đợc
không? Vì sao?
b/ Giả sử mỗi gen đều có chiều dài là 2040 A
o
. Xác định số lợng từng loại

nuclêôtit của mỗi gen.
Đáp số:
a/
b/
Dạng 3: Xác định trình tự và số lợng các loại nuclêôtit trên mỗi mạch
polynuclêôtit của phân tử ADN.
1. Hớng dẫn công thức
Xác định trình tự nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN dựa vào
nguyên tắc bổ sung: A trên mạch này liên kết với T trên mạch kia và G
trên mạch này liên kết với X trên mạch kia.
Gọi A
1
, T
1
, G
1
, X
1
lần lợt là số nuclêôtit mỗi loại trên mạch thứ nhất và
A
2
, T
2
, G
2
, X
2
lần lợt là số nuclêôtit mỗi loại trên mạch thứ hai.
Dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có:
A

1
= T
2
; T
1
= A
2
; G
1
= X
2
; X
1
= G
2
Số nuclêôtit mỗi loại có trong phân tử ADN
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
2
+ T
2
; A
1

+ T
1

G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit:
2
%%
2
%%
%%
2111
AATA
TA
+
=

+
==
2
%%
2
%%
%%
2111
GGXG
XG
+
=
+
==
2. Bài tập và hớng dẫn giải:
Bài 12: Một gen có chiều dài 5100 A
o
và có 25% Ađênin. Trên mạch thứ
nhất có 300 Timin và trên mạch thứ hai có 250 Xitôxin. Xác định:
a/ Số lợng từng loại nuclêôtit của gen.
b/ Số lợng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 13: Một gen có khối lợng phân tử là 707.400 đvc. Trên mạch thứ nhất
của gen có 320 Ađêin và 284 Timin. Trên mạch thứ hai của gen có325
Guanin. Xác định số lợng từng nuclêôtit trên mỗi mạch của gen và của cả
gen
Đáp số:
a/

b/
Bài 14: Một gen có chiều dàilà 3060 A
o
và có 20% Ađênin. Trên mạch
thứ nhất của gen có 15% Timin và trên mạch thứ hai có 35% Guanin so
với số lợng nuclêôtit của mỗi mạch. Xác định:
a/ Số lợng từng loại nuclêôtit của gen.
b/ Số lợng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
Đáp số:
a/
b/
Dạng 4: tính số liên kết Hydro của phân tử ADN
1. Hớng dẫn công thức
A liên kết với T bằng 2 liên kết Hydro; G liên kết với X bằng 3 liên kết
Hydro. Gọi H là số liên kết Hydro ta có: H = 2A + 3G
2. Bài tập và hớng dẫn giải:
Bài 15: Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A với G bằng 10%
số nuclêôtit của gen.
a/ Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
b/ Tính số liên kết Hydro của gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 16: Một gen có 2720 liên kết hydro và có số nuclêôtit laọi X là 480.
Xác định:
a/ Số lợng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Chiều dài của gen.
Đáp số:
a/
b/

Bài 17: Một đoạn ADN có 6400 nuclêôtit và có tỉ lệ
3
2
A
G
=
. Tính số liên
kết Hydro của đoạn ADN trên
Đáp số:
a/
b/
Bài 18: Một gen dài 4335 A
o
và có 20% Ađênin. Tính số liên kết Hydro
của gen
Đáp số:
a/
b/
Bài 19: Một gen có 2520 liên kết Hydro và có hiệu số giữa G với T bằng
140 nuclêôtit.
a/ Xác định số lợng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Tính chiều dài của gen
Đáp số:
a/
b/
Bài 20: Một đoạn phân tử ADN dài 11. 220 A
o
và có 8910 liên kết Hydro.
a/ Tính số lợng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN nói trên
b/ Trên mạch thứ nhất của ADN có 270 nuclêôtit loại A và trên mạch thứ

hai có 615 nuclêôtit loại G. Xác định số lợng nuclêôtit từng loại trên mỗi
mạch của AND
Đáp số:
a/
b/
Bài 21: Hai gen đều có số liên kết hydro bằng nhau là 2760. Gen I có 840
Ađênin; Gen II có 480 Ađênin. Cho biết gen nào dài hơn và dài hơn bao
nhiêu?
Đáp số:
a/
b/
Bài 22: Hai gen đều có chiều dài bằng 4080A
o
. Gen thứ nhất có hiệu số
giữa A với G bằng 5% số nuclêôtit của gen; Gen thứ hai có số nuclêôtit
loại A ít hơn so với A của gen thứ nhất là 180 nuclêôtit.
a/ Tính số lợng nuclêôtit từng loại của mỗi gen.
b/ Tính số liên kết Hydro có trong 2 gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 23: Một gen có khối lợng 810. 000 đvc và có A bằng 15% nuclêôtit
của gen. Tính số liên kết hydrô và chiều dài của gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 24: Mạch thứ nhất của gen có 180 A, mạch thứ hai có 420 X. Gen đó
dài 5100 A
o
và có 22, 5 % Ađênin. Xác định:

a/ Số lợng nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của gen.
b/ Số liên kết Hydro của gen.
Đáp số:
a/
b/
Bài 25: Ba gen nằm trong 1 đoạn ADN có chiều dài lần lợt là: gen I: gen
II: gen III = 1: 3: 5 và chiều dài của đoạn ADN trên là 9180 A
o
.
a/ Tính số lợng nuclêôtit của mỗi gen
b/ Gen II có 2340 liên kết Hydro. Tính số lợng nuclêôtit từng loại của gen
II
c/ Gen III có hiệu số giữa G với A bằng 150 nuclêôtit. Tính số lợng
nuclêôtit từng loại của gen III

×