Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

[THPT GIA VIỄN A] ĐỀ THI HSG TIN HỌC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.53 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên bài Tên file chương trình File dữ liệu
vào
File kết quả
Bài 1 BAI1.PAS BAI1.INP BAI1.OUT
Bài 2 BAI2.PAS BAI2.INP BAI2.OUT
Bài 3 BAI3.PAS BAI3.INP BAI3.OUT
Bài 1: (7 điểm)
Cho dãy a
1,
a
2
, … , a
n
số tự nhiên. Hãy tính tổng các số của dãy số cho biết số hạng lớn nhất
trong dãy và vị trí các số hạng này.
Dữ liệu: Vào từ File BAI1.INP
Chỉ 1 dòng chứa các số a
1,
a
2
, … , a
n
ghi cách nhau một dấu cách. (0<n<1000)
Dữ liệu ra: Ghi ra file BAI1.OUT có cấu trúc:
• Dòng thứ nhất ghi tổng các số của dãy.
• Dòng thứ 2 ghi số lớn nhất
• Dòng thứ 3 ghi những vị trí xuất hiện của số lớn nhất.


• Các số trên cùng 1 dòng cách nhau 1 dấu cách.
Ví dụ:
SO.INP SO.OUT
4 3 2 1 0 8 7 4 2 5 4 6 7 8 2 3 1 67
8
6 14
Bài 2: (6 điểm)
Cho số n nguyên dương. Viết chương trình lập tệp chứa n số chính phương đầu tiên.
Dữ liệu vào:
Từ file BAI2.INP: chứa duy nhất số nguyên dương n ( 3 <= n <= 1000).
Dữ liệu ra:
Ghi ra File BAI2.OUT: gồm n số chính phương đầu tiên, mỗi số cách nhau bởi dấu cách.
Ví dụ:
BAI2.INP BAI2.OUT
5 1 2 9 16 25
Bài 3: (7 điểm)
Ma trận A được gọi là ma phương nếu tổng mỗi hàng, tổng mỗi cột, tổng mỗi đường chéo (gồm
đường chéo chình và đường chéo phụ) đều bằng nhau.
Dữ liệu vào: Từ File BAI3.INP có cấu trúc:
• Dòng thứ nhất ghi số tự nhiên N (3 <=N <= 20)
• N dòng tiếp theo mỗi dòng gồm N số nguyên cách nhau bởi dấu cách.
Dữ liệu ra:
Với mỗi một trường hợp kiểm tra trong file BAI3.INP, dữ liệu ra trong File BAI3.OUT
phải đưa ra 1 dòng gồm hoặc là chữ cái ‘T’ nếu ma trận là ma phương nếu không thì là ‘F’.
Ví dụ:
BAI3.INP BAI4.OUT
5
11 18 25 2 9
10 12 19 21 3
4 6 43 20 22

23 5 7 14 16
17 24 1 8 15
T
HẾT

×