Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Công thức Toán đại số 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.05 KB, 11 trang )

ph¹m quang lu
ÔN TẬP TOÁN 12
I.Các công thức đạo hàm:
1)
( )
0'=c
(C là hằng số).
2)
( )
1
.'

=
αα
α
xx
3)
)0(
1
'
1
2
≠−=






x
x


x

4)
( )
0
2
1
)'( >= x
x
x
5)
( )
xx cos'sin =
6)
( )
xx sin'cos −=
7)
( )
2
cos
1
'
x
tgx =
8)
( )
2
sin
1
'cot

x
gx −=
9)
( )
xx
ee ='
10)
( )
xaa
xx
ln.'=
11)
( )
x
x
1
'ln =
12)
( )
ax
x
a
ln
1
'log =
1)
( )
uxu '
1−
=

αα
α
2)
)0(
'
'
1
2
≠−=






x
u
u
u
3)
( )
0
2
'
)'( >= x
u
u
u
4)
( )

uuu cos'.'sin =
5)
( )
'.sin'cos uuu −=
6)
( )
2
cos
'
'
u
u
tgu =
7)
( )
2
sin
'
'cot
u
u
gu −=
8)
( )
'.' uee
uu
=
9)
( )
'.ln.' uxaa

uu
=
10)
( )
au
u
u
a
ln
'
'log =
II/Các quy tắc tính đạo hàm:
1)
''')'( wvuwvu ±±=±±
2) (k.u)’ =k.u’
3) (u.v)’ =u’.v + u.v’ 4)
2
'.'.
'
v
vuvu
v
u −
=







(v
0≠
)
5)
2
'
'
1
v
v
v

=






(v
0≠
) 6)
xu
uyy
x
'.'' =
7)
2
'
)(


dcx
cbda
dcx
bax
+

=








+
+

*Ý nghĩa hình học của đạo hàm:
Một điểm M
0
(x
0
,y
0
)
).(:)( xfyC =∈
Ta có f’(x
0

)=k:là hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp
điểm M
0
.
III/ Nguyên hàm:
1) Định nghĩa:F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên (a;b) F’(x) =f(x)
,
).,( bax∈∀
2) Bảng các nguyên hàm:
3)
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm của các hàm sồ thường gặp
1
ph¹m quang lu
1)

+= cxdx
2)

+
+
=
+
c
x
dxx
1
1
α
α
α

3)

+= cxdx
x
ln
1
4)

+= cxdxx sin.cos
5)

+−= cxdxx cos.sin
6)

+= ctgxdx
x
.
cos
1
2
7)

+−= cgxdx
x
cot.
sin
1
2
8)


+= cedxe
xx
9)

+= c
a
a
dxa
x
x
ln
1)

+
+
+
=+
+
c
bax
a
dxbax
1
)(
1
)(
1
α
α
2)


++=
+
cbax
a
dx
bax
ln
11
3)

++=+ cbax
a
dxbax )sin(
1
)cos(
4)

++−=+ cbax
a
dxbax )cos(
1
)sin(
5)

++=
+
cbaxtg
a
dx

bax
)(
1
)(cos
1
2
6)

+−=
+
cxg
a
dx
bax
cot
1
)(sin
1
2
7)

+=
++
ce
a
dxe
baxbax
1
8)


+=
+
+
c
a
a
m
dxa
nmx
nmx
ln
1
3)Các phương pháp tích phân:
Dạng 1:
Tích phân của tích , thương phải đưa về tích phân của 1 tổng hoặc 1 hiệu bằng cách
nhân phân phối hoặc chia đa thức.
*Chú ý:
n
m
n m
aa =
Dạng 2:Phương pháp tính tích phân từng phần:
a/ Loại 1 : Có dạng: A=
















+
b
a
bax
x
dx
e
x
x
e
xP
cos
sin
).(
Trong đó P(x) là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u=P(x)
dxxPdu ).('=⇒
dv =
=⇒















+
Vdx
e
x
x
e
bax
x
cos
sin
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
A=
[ ]


b
a
b

a
duvvu
b/Loại 2:có dạng : B=

+
b
a
dxbaxxP ).ln().(
Phương pháp :
Đặt u = ln(ax+b) => du =
dx
bax
a
+
dv = P(x)dx => V =
2
ph¹m quang lu
Áp dụng công thức B =
[ ]


b
a
b
a
duvvu
Dạng 3:Phương pháp đổi biến số để tính tích phân:
A=
( )
[ ]

dxxxf
b
a
).'.(.
ϕϕ

Phương pháp :
Đặt t =
dxxdtx ).(').(
ϕϕ
==>
Đổi cận:



==>=
==>=
)(
)(
atax
btbx
ϕ
ϕ
Do đó A =
)(b
ϕ
F(t).dt=
[ ]
)(
)(

)(
b
a
tF
ϕ
ϕ

Dạng 4:Các dạng đặc biệt cơ bản:
a/Loại 1: I=

+
a
xa
dx
0
22
Phương pháp:Đặt x=a.tgt






<<−
22
ππ
t
=> dx=
dtttgadt
x

a
)1(
cos
2
2
+=
.
Đổi cận:
b/Loại 2: J=
dxxa
a
.
0
22


Phương pháp: Đặt x=asint






≤≤−
22
ππ
t
=> dx = acost.dt
Đổi cận.
Dạng 5: I =


++
b
a
cbxax
dx
2
Nếu
))((:0
21
2
xxxxacbxax −−=++>∆
Do đó :








−−
=
++
21211
2
11
)(
11
xxxxxxa

cbxax
Nếu
















+
=
++
=∆
2
2
2
4
2
11
:0
a

a
b
xa
cbxax
Để tính I=

b
a
















+
2
2
42
1
aa

b
xa
Phương pháp : Đặt x+
tgt
aa
b
22

=
(làm giống dạng 4)
*Dùng phương pháp đồng nhất thức để tính tích phân hàm số hữu tỉ:
1)Trường hợp 1:Mẫu số có nghiệm đơn
3
ph¹m quang lu
cx
C
bx
B
ax
A
cxbxax
xP

+

+

=
−−− ))()((
)(

.
2)Trường hợp 2: Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghiệm
cbxax
CBx
ax
A
cbxaxax
xP
++
+
+

=
++−
22
))((
)(
3)Trường hợp 3: Mẫu số có nghiệm bội
bx
E
bx
D
bx
C
ax
B
ax
A
bxax
xP


+

+

+

+

=
−−
23232
)()(
)(
)()()(
)(
VD:Tính các tích phân sau:
A=

+−
3
2
2
123 xx
dx
; B=

+−
3
2

2
96xx
dx
; C=

++
3
2
2
1xx
dx
Dạng 6: A=
∫∫
dxxhaydxx
nn
cos sin
Nếu n chẵn :
Áp dụng công thức
Sin
2
a=
2
2cos1 a−
Cos
2
a=
2
2cos1 a+
Nếu n lẽ:
A=

xx
n
sin sin
1


Đặt t= cosx (biến đổi sinx thành cosx)
Dạng 7: A=
dxxgBhaydxxtg
mm
.cot.
∫∫
=
Đặt tg
2
x làm thừa số
Thay tg
2
x =
1
cos
1
2

x

4.Các công thức lượng giác biến đổi tích thành tổng
1) Cos
2
a=

2
2cos1 a+
1.1) Sin
2
a=
2
2cos1 a−
2) 2sina.cosa = sin2a 2.1) Cosa.cosb =
( )
[ ]
)cos(cos
2
1
baba −++
3) Sina.sinb =
( )
[ ]
)cos(cos
2
1
baba −−+−
3.1) Sina.cosb =
( )
[ ]
)sin(sin
2
1
baba −++
*Các công thức lượng giác cần nhớ:
1) Sin

2
a+cos
2
a = 1 1.1) 1+tg
2
a =
a
2
cos
1
2) 1+cotg
2
a =
a
2
sin
1
2.1) Cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a -1 =
1- 2sin
2
a
3) Tg2a =
atg
tga

2
1
2

3.1) Sin 3a = 3sina – 4sin
3
a
4
ph¹m quang lu
4) Cos 3a = 4cos
3
a – 3cosa
*Các giá trị lựơng giác của góc đặc biệt:
IV: Diện tích hình phẳng.
1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
)(:)( xfyc
=
và hai đường thẳng x=a; x=b
Phương pháp:
+ dthp cần tìm là:
)(.)( badxxfS
b
a
<=

+ Hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox là nghiệm của phương trình:
 Nếu phương trình f(x) = o vô nghiệm. Hoặc có nghiệm không thuộc đoạn [a;b] thì

=
b

a
dxxfS ).(
 Nếu f(x) = 0 có nghiệm thuộc [a;b]. Giả sử
βα
==
xx ;
thì
∫∫∫
∫∫ ∫
++=
++=
b
a
b
a
dxxfdxxfdxxfS
dxxfdxxfdxxfS
β
β
α
α
β
α
β
α
.)(.)(.)(
)()()(
2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
)(:)( xfyc
=

và trục hoành
Phương pháp:
• Hđgđ của (C) và trục Ox là nghiệm của phương trình : f(x) = 0



=
=

bx
ax
0
1
1
2
1
2/3
1/2
2/2
2
3
2
2
sin
cos
3
1
2/
π
π

-1
-1
2
3
π
cost
5
ph¹m quang lu
∫ ∫
==
b
a
b
a
dxxfdxxfS ).(.)(
3) Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi 2 đường (C
1
): y=f(x) và (C
2
): y=g(x) và 2 đường
x=a; x=b
Phương pháp:
• Dthp cần tìm là:

−=
b
a
dxxgxfS )()(
• Hđgđ của 2 đường (C
1

) và (C
2
) là nghiệm của phương trình.
• f(x) – g(x) = 0
• Lập luận giống phần số 1
V) Thể tích vật thể
1) Một hình phẳng (H) giới hạn bởi: x=a; x=b, trục ox và y=f(x) liên tục trên [a;b]. Khi (H)
quay quanh trục ox tạo ra vật thể có thể tích:
[ ]

=
b
a
dxxfV
2
)(
π
2) Một hình phẳng (H) giới hạn bởi y=a; y=b, trục oy và x=g(y) liên tục trên [a;b]. Khi (H)
quay quanh trục oy tạo ra vật thể có thể tích:
[ ]

=
b
a
dyygV
2
)(
π
VI) Đại số tổ hợp
1) Giai thừa

n! = 1.2.3.4… n
2) Ngắt giai thừa
n!=(n-3)!(n-2).(n-1).n
7!=1.2.3.4.5.6.7
7!=5!.6.7
K!K=(K+1)!
Qui ước:
0!=1
1!=1
3) Số hoán vị của n phần tử
P
n
! = n!
Nnn ∈≥ ,1
4) Số chỉnh hợp chập K của n phần tử
nk
kn
n
A
k
n
≤≤

= 1
)!(
!
,
Nn ∈
5) Số tổ hợp chập K của n phần tử
Nnnk

knk
n
C
k
n
∈≤≤

= ;0
)!(!
!
* Tính chất của Tổ Hợp:

1
0
==
n
nn
CC

nC
n
=
10

kn
n
k
n
CC


=

1
1
1 +
+
+
=+
k
n
k
n
k
n
CCC
6) Nhị thức Newtơn
nn
n
kknk
n
n
n
n
n
n
n
n
bCbaCbaCbaCaCba
++++++=+
−−−

)(
222110
Số hạng tổng quát thứ k+1 trong khai triển (a+b)
x
là.
), ,1,(
1
nokbaCT
kknk
nk
==

+
7) Khai triển theo tam giác Pascal
n = 3: 1 3 3 1
n = 4: 1 4 6 4 1
n = 5: 1 5 10 10 5 1
n = 6: 1 6 15 20 15 6 1
n = 7: 1 7 21 35 35 21 7 1
6
ph¹m quang lu
VII) Các vấn đề có liên quan đến bài toán
Vấn đề 1: Đường lối chung khảo sát hàm số
Phương pháp:
1)
Tập xác định
2)
Tính y





=⇒=
=⇒=
⇔=
yx
yx
y 0
'
3)
Tìm giới hạn và tiệm cận (nếu là hàm số hữu tỷ)
4)
Bảng biến thiên
5)
Tính y
’’
. Lập bảng xét dấu y
’’
.
6)
Điểm đặc biệt.
7)
Vẽ đồ thị.
Vấn đề 2: Biện luận phương trình f(x,m)=0 (1) bằng đồ thị (C)
Phương pháp:
• Chuyển m sang 1vế để đưa về dạng : f(x)=m
• Đặt y=f(x) có đồ thị (C)
• y=m là đường thẳng d cùng phương với trục ox
• Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của (C) và d
• Dựa vào đồ thị kết luận.

Vấn đề 3: Biện luận theo m số giao điểm của 2 đường (C
1
): y = f(x)và (C
2
): y = g(x)
Phương pháp:
+ Hoành độ giao điểm của (C
1
) và (C
2
)là nghiệm của phương trình:
)1(0)()()()( =−⇔= xgxfxgxf
+ Biện luận:
• Nếu (1) có n nghiệm =>(C
1
) và (C
2
) có n điểm chung (Hay n giao điểm)
• Nếu (1) vô nghiệm => (C
1
) và (C
2
) không có điểm chung (Hay không có giao điểm)
Chú ý:
Nếu pt (1) có dạng ax + b = 0 chỉ khi biện luận phải xét 2 trường hợp.
1) Nếu a=0
2) Nếu
0≠a
Nếu pt (1) có dạng ax
2

+ bx + c = 0 xét 2 trường hợp
1) Nếu a=0
2) Nếu
0≠a
. Tính

. Xét dấu

. Dựa vào

lập luận
Nếu pt (1): ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0. Ta đưa về dạng :
0)''')((
2
=++− cxbxax
α




=++
=
⇔ )2(
0'''
2
cxbxa

x
α
Thế
∆= TínhptXétmTìmvàox .)2(.).1(
α
Đưa vào

biện luận theo m để tìm số nghiệm của (1) => Số giao điểm của 2 đường (C
1
) và
(C
2
) .
Vấn đề 4: Tiếp tuyến với (C); y = f(x)
1) Trường hợp 1: Tại tiếp điểm M
0
(x
0
,y
0
)
Phương pháp:
7
ph¹m quang lu
+ Tính y’ => y’(x
0
)
+ phương trình tiếp tuyến với (C). Tại M
0
có dạng: y – y

0
= y’(x
0
).(x-x
0
)
2) Trường hợp 2: Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b (d)
Phương pháp:
+ Gọi M
0
(x
0
,y
0
) là tiếp điểm.
+ Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M
0
có dạng y – y
0
= y’(x
0
).(x-x
0
).
+ Vì tiếp tuyến song song với d nên: y’(x
0
).= a (1)
+ Giải (1) tìm x
0
=> y

0
+ Kết luận
* Chú ý:
Biết tiếp tuyến vuông góc. Vuông góc với đường thẳng d: y=ax + b thì
a
xy
axy
1
)('
1).('
0
0
−=
−=

3) Trường hợp 3: Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(x
A
,y
A
)
Phương pháp:
+ Gọi

là đường thẳng đi qua A có hệ số góc là k có phương trình:
y - y
A
= k(x – x
A
)
<=> y = kx – kx

A
+ y
A
.
+

tiếp xúc với đường cong (C) <=> Hệ phương trình sau có nghiệm
( )
)2()('
)1)(
kxf
ykxkxxf
AA
=
+−=
+ Thế (1) vào giải tìm x
+ Thế x vừa tìm được vào (2). Suy ra k.
+ Kết luận.
Vấn đề 5: Tìm m để Hàm số có cực đại và cực tiểu.
1) Trường hợp 1: Hàm số ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0.
Phương pháp.
+ Tập xác định : D = R
+ Tính y’. Để hàm số có cực trị thì y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt




>∆


0
0a
2) Trường hợp 2: Hàm số :
''
2
bxa
cbxax
y
+
++
=
Phương pháp:
+ Tập xác định D = R\{-b’/a’)
+ Tính
2
)'(
)(
'
bxa
xg
y
+
=
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt.






≠−
>∆

0)
'
'
(
0'
a
b
g
g
Vấn đề 6: Tìm m để Hàm số đạt cực đại tại x
0
(hoặc cực tiểu, cực trị)
8
ph¹m quang lu
Phương pháp:
+ Tập xác định.
+ Tính y’
Thuận: Hàm số đạt cực đại tại x
0



=
=
⇔=⇒

m
m
xf 0)('
0
Đảo: Thế m vào y’. Lập bảng biến thiên để kiểm lại.
+ Kết luận.
Chú ý:
Nếu hàm số đạt cực trị tại x
0
thì y’ chỉ cần đổi dấu khi x đi qua x
0
.
Vấn đề 7: Tìm m (hoặc a, b) để hàm số: ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0 nhận điểm I(x
0
;y
0
) làm điểm
uốn.
Phương pháp:
9
ph¹m quang lu
3) Phương Trình – Bất Phương Trình Chứa Logarit
- Công Thức.
 Log
a
N=b

)0;1;0( >≠> NAA

Na
N
a
=
log

1log =a
a

01log =
a

BABA
aaa
loglog).(log
+=

BA
B
A
aaa
loglog)(log
−=

.loglog bb
aa
α
α

=
.log
1
log bb
a
a
α
α
=

.loglog bb
a
a
α
β
β
α
=

a
b
b
a
log
1
log
=

ccb
aba

loglog.log
=

a
b
b
c
c
a
log
log
log
=
- Phương Trình – Bất Phương Trình Cơ Bản






>=

>
⇔=
0
1
0
loglog
21
21

αα
αα
a
a
aa
 Nếu a > 1
0loglog
2121
>≥⇔≥
αααα
aa
 Nếu 0 < a < 1
2121
loglog xxaxx
aa
<<⇔≥
- Cách Giải:
 Đưa về cùnng cơ số
 Đưa về pt và bpt cơ bản
 Đặt ẩn số phụ
 Phân khoảng
 Giải pp đặt biệt.
10
ph¹m quang lu
Hàm Số Lượng Giác

ag
aa
aa
tgaga

a
tgaga
aaa
2cot2
cossin2
)cos(sin2
cot*
2sin
2
cot*
2sin1)sin(cos*
22
2
=

=−
=+
±=±
 Cos đối
[ ]
α

: đối của
α
 Sin bù
( )
απ

: Bù của
α

 Khác
π
tg hoặc cotg
( )
απ
+

Lưu ý:
 Hàm số lượng giác
)2(
πα
k
+
= hslg
α

)lg()lg(
)(
cot
)(
cot
abhsbahs
g
tg
k
g
tg
−→−
=+
απα

 Hàm cos không đổi dấu giá trị.
 Hàm sin, tg, cotg đổi

( )
βα
+
: bù nhau
αβ
αβ
αβ
αβ
πβα
gg
tgtg
cotcot
coscos
sinsin
)(180
0
−=
−=
−=
=⇒
=+⇔
gCBAg
tgCBAtg
CBA
CBA
CBAABC
cot)(cot

)(
cos)cos(
sin)sin(
−=+
−=+
−=+
=+⇒
=++=∆
π

:
βα

phụ nhau
)(cot)(
)cos()sin(
2
kiagnàytg
kianày
=
=⇔
=+
π
βα
βαβα
2222
coscossinsin +=+
βαβα
ggtgtg cot.cot. =
 Khác

2/
π
αα
π
αα
π
tgg
gtg
−=++
−=++
)
2
(cot
cot)
2
(
Phương Trình – Bất Phương Trình Chứa Căn
 Các tính chất:
-





=
=
⇔≥−
aa
aa
ađkA

2
2
)(
0,
 Phương trình chứa căn bậc 2.
 Phương trình chứa căn bậc 3:
 Cách giải
11

×