PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẶC BIỆT
Trang - 241 -
400 V, điện áp làm việc là 80-120 V, có nguy cơ điện giật, cần
chú ý nối đất và cách điện tốt, đồng thời tăng cường các biện
pháp chống nóng và chống bức xạ (tia rơngen, tia hồng ngoại,
tia cực tím . . .).
- Cần đặc biệt chú ý chống ngộ độc, chống nổ gaz. Trong
quá trình làm việc có những chất nóng và hơi độc sinh ra, nên
chỗ sản xuất cần chú ý lắp hệ thống thông hơi mạnh. Cũng
cần lo việc chống tác dụng của tiếng ồn.
Bảng 5.11 :
Các thông số thực nghiệm tiện bằng hồ quang plasma.
Vật liệu
cần gia
công
Tính
chất
gia
công
Cường
độ dòng
điện (A)
Điện
áp hồ
quang
(V)
Tốc độ
(m/ph)
Tốc độ
tiến của
vòi
phun
(mm/s)
Lượng
vật liệu
lấy đi
Công
xuất
(mã
lực)
Inoel Tinh
Thô
300
170
100
90
12
23
4
1.25
65
11
145
250
Rone 4 Tinh
Thô
325
240
95
90
16
32
4
2
80
32
130
250
Hasleney Tinh
Thô
200
140
100
130
9
18
2.5
1.25
56
11
110
250
Thép
không rỉ
đặc biệt
cứng
Tinh
Thô
300
170
90
92
15
61
4
1
72
32
130
250
V. Phạm vi ứng dụng :
- Hầu hết ứng dụng của gia công bằng plasma là gia công
cắt tấm kim loại.
- Đột lỗ hay gia công cắt dọc theo những đường dẫn xác
đònh
PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẶC BIỆT
Trang - 242 -
- Có thể gia công được bằng tay hoặc bằng điều khiển CNC.
- Có thể gia công bất cứ kim loại nào. Như : thép cacbon,
nhôm, thép không gỉ.
PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẶC BIỆT
Trang - 243 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Các phương pháp gia công mới _ PGS-TS. Trương Ngọc
Thục (1995)
[2] Máy cắt kim loại _ GS-TS. Nguyễn Ngọc Cẩn
[3] Gia công tia lửa điện CNC _ TS. Vũ Hoài n (2003)
[4] Các phương pháp gia công _ TS. Phạm Ngọc Tuấn (đồng
tác giả) (2005).
[5] Working metals by elctro-sparking _ Nosov A.V
[6] Bevezetéz az elektró Káníaba _ Preisich M
[7] Todmaking by park and electrochemical erosion the
plastics. Intitue. Transaction and Journal (1963)
[8] Fizicseszkife osznovi elecktroiszkrovoj obrabotki metallow
_ Zolotih B.N
[9] Chemical machining mass production _ Walk W.F (1963)
[10] Obrabotka metallov impulszami elektricsean-kava toka _
Levinszon E.M
[11] Spark erosion technology, Plastics (1963) _ Maillet M
[12] Galvanotechnika _ Bártfai B