Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Điện Tử Lập Trình - Thiết Bị Lập Trình Mạch part 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.47 KB, 8 trang )

Thiết bị lập trình
49
) Khi nhấn nút, khí theo đờng
B vo xi lanh, sau một thời
gian trễ do vít chỉnh định, đẩy
pistông về bên phải, ép lò xo
lại
A
B
A
B
) Khi nhả nút, lò xo đẩy nhanh
pistông về bên trái, khí xả
theo đờng A, do hòn bi đợc
giải phóng.
A
3.
khảo sát một số mạch dùng khí nén
) ấn nút, khí vào ngăn kéo VA theo đờng A+, đẩy ngăn kéo sang phải,
pistông chuyển dịch ngay sang phải (+). Cuối hành trình pistông sẽ
chạm vào tay quay của ngăn kéo a
2
. Khí vào ngăn kéo VA theo đờng
A-, đẩy ngăn kéo sang trái, pistông chuyển động về bên trái, nhanh hay
chậm tuỳ vào van chỉnh định
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
50
Dõng Ch¹y
Thiết bị lập trình
51
Hệ thống thuỷ lực


ứng dụng cho các thiết bị cần lực tác động lớn, tốc độ chậm
Van điều khiển (Valve): Thờng là các van điện từ
ON-OFF. Trong một số trờng hợp đặc biệt, các
van điện từ đợc điều khiển theo nguyên lí PWM
nhằm điều tiết tốc độ dầu, từ đó điều tiết đợc tốc
độ của động cơ thuỷ lực.
Kí hiệu van điều khiển thuỷ lực giống với kí hiệu van
khí nén. Nguyên lí làm việc cũng tơng tự, thay
đờng khí bằng đờng dầu
Thiết bị lập trình
52
Kết nối giữa PLC với hệ thống thuỷ lực
Động cơ bớc
Là động cơ có rôto dịch chuyển theo từng bớc
xoay (tính theo độ) nhờ quy luật cấp xung điều
khiển.
Động cơ bớc có nhiều hình thức phân loại
Theo cấu tạo rôto:
Động cơ bớc có rôto l nam châm vĩnh cửu
Động cơ bớc có rôto kiểu từ trở
Theo hình thức điều khiển:
Động cơ điều khiển lỡng cực
Động cơ điều khiển đơn cực
Theo hình thức đấu dây ở stato
Động cơ có một cuộn đơn
Động cơ có hai cuộn đơn mắc song song
Thiết bị lập trình
53
Động cơ bớc kiểu từ trở
Nguyên lí làm việc

X
X
YY
X cực 3 (xoay 30
0
)100lần 3
Y cực 2 (xoay 30
0
)010lần 2
0
Cuộn 3
X cực 101lần 1
Kết quảCuộn 2Cuộn 1
Động cơ bớc đơn cực
Chế độ toàn bớc (1 pha)
Thiết bị lập trình
54
1
1
2
2
N
S
N
S
N
S
N
S
S

N
S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
1
1
2
2
N
S
N
S
N
S
N
S
S
N
S
N
S
N
S

N
2
2
1
1
Trái (S) - N (rôto xoay 30
0
)1000lần 4
1
0
0
1b
Đáy (N) S (rôto xoay 30
0
)000lần 3
Phải (S) N (rôto xoay 30
0
)010lần 2
0
2b
Đỉnh (N) S (rôto)01lần 1
Kết quả (xoay 90
0
)2a1a
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
Động cơ bớc đơn cực
Chế độ toàn bớc (2 pha)
S
N
S

N
N
S
N
S
Thiết bị lập trình
55
Đỉnh, trái (S) - N (rôto xoay 30
0
)1100lần 4
1
0
0
1b
Đáy, trái (N) S (rôto xoay 30
0
)010lần 3
Đáy, phải (S) N (rôto xoay 30
0
)011lần 2
1
2b
Đỉnh, phải (N) S (rôto)01lần 1
Kết quả (xoay 90
0
)2a1a
1
1
2
2

N
S
N
S
N
S
N
S
NS
S
N
S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
N
S
1
1
2
2
N
S
N

S
N
S
N
S
NS
S
N
S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
N
S
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
Động cơ bớc đơn cực
Chế độ nửa bớc
(1 pha, 2 pha kết
hợp)
Toàn bớc (2 pha), xoay 15
0
0011lần 4
1
0

0
1b
Toàn bớc (1 pha) , xoay 15
0
000lần 3
Toàn bớc (2 pha), xoay 15
0
101lần 2
0
2b
Toàn bớc (1 pha)10lần 1
Kết quả (xoay 105
0
)2a1a
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
56
Toµn b−íc (2 pha), xoay 15
0
1100lÇn 8
0
1
0
1b
Toµn b−íc (1 pha) , xoay 15
0
001lÇn 7
Toµn b−íc (2 pha), xoay 15
0
010lÇn 6
1

2b
Toµn b−íc (1 pha) , xoay 15
0
00lÇn 5
KÕt qu¶ (Xoay 105
0
)2a1a
S
N
S
N
N
S
N
S
1
1
2
2
N
S
N
S
N
S
N
S
NS
S
N

S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
1
1
2
2
N
S
N
S
N
S
N
S
S
N
S
N
S
N
S
N

2
2
1
1
N
S
S
N
S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
1
1
2
2
N
S
N
S
N
S
N
S

NS
S
N
S
N
S
N
N
S
2
2
1
1
S
N
S
N
S
N
S
N
2
2
1
1
N
S
LÇn 1 LÇn 2 LÇn 3 LÇn 4
LÇn 8 LÇn 7 LÇn 6 LÇn 5

×