Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Điện Tử Lập Trình - Thiết Bị Lập Trình Mạch part 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.28 KB, 8 trang )

Thiết bị lập trình
7

Chú ý:
)
Nếukhôngchỉracácliênhệcóhớng thì hệ
thống vận hành từ trên xuống dới
)
Với một hệ thống tại một thời điểm nào đó sẽ
có một hoặc nhiều bớc tích cực và các bớc
khác là không tính cực.
)
Đểthểhiệnsựtíchcựccủabớc ngời ta
dùng dấu chấm đặt bên trong bớc đó.
1
2
T2
T1
T3

Các quy tắc vận động của SFC (Grafcet)

Chuyển bớc
)
Hệthốngchuyểntừbớc này sang bớc khác
phải thoả mãn đồng thời 2 yếu tố
Bớc trớc đó đang tích cực
Điềukiệnphảitíchcực
)
Khi xảy ra chuyển bớc thì bớc mới đợc xác lập
và bớc cũ bị xoá bỏ.


)
Khi điều kiện trớc và sau của bớc cùng tích cực
thì bớc bị vô hiệu hoá.
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
8

Kh¶o s¸t vÝ dô sau:
)
B−íc 1 tÝch cùc (t¸c ®éng ®−îc thùc thi). Khi
x¶y ra ®iÒu kiÖn T1 (ON). B−íc 2 chuyÓn
sang tÝch cùc. B−íc 2 cßn tÝch cùc cho ®Õn
khi x¶y ra ®iÒu kiÖn T2. §iÒu kiÖn cã thÓ d−íi
d¹ng xung.
T1
T2
1
2
T2
1
T1
2
T2
1
T1
2
bac
0
1
0
0

0
1
1
1
S1
T1
S2
T2

§iÒu kiÖn:
)
§iÒu kiÖn d¹ng xung
)
§iÒu kiÖn d¹ng s−ên xung
T1
T2
2
T2
T1
2
T2
T1
2
Tr−íc khi b−íc
2 tÝch cùc
b−íc 2
tÝch cùc
Sau khi b−íc 2
tÝch cùc
0

0
0
1
1
1
T1
S2
T2
T1
T2
2
T2
T1
2
T2
T1
2

A and B
C and D


A and B
C and D


A and B
C and D

0

0
0
1
1
1
T1
S2
T2
0
1
0
1
A
B
1
0
1
0
D
C
Thiết bị lập trình
9
)
Điều kiện thời gian
)
Điều kiện thời gian kết hợp
T1
T2
2
0

0
0
1
1
1
T1
S2
T2 100
giây

T/S2/100s
T1
T2
2
0
0
0
1
1
1
T1
S2
ấn nút
100
giây

T/S2/100s and
ấn nút
0
1

0
1
T2

Khoá chéo:
)
Là tổ hợp các tín hiệu lôgíc nhằm mục đích khoá chéo
một bớc nào đó có ảnh hởng tới việc thực thi các tác
động riêng lẻ (Ví dụ dừng chơng trình và đa ra báo lỗi).
)
Kí hiệu khoá chéo là: Interlock.
)
Nếu biểu thức lôgíc của điều kiện đợc thoả mãn, thì các
tác động kết hợp với khoá chéo đợc thực hiện.
)
Nếu biểu thức lôgíc của điều kiện không đợc thoả mãn,
thì đó là nhiễu:
Các tác động kết hợp với khoá chéo không đợc thực hiện.
Một lỗi về khoá chéo đợc tạo ra (sự kiện L1)
Chú ý: Nếu bi toán có lập trình cho khoá chéo, thì khoá
chéo có tác dụng khi lệnh sử dụng có thêm kí tự C đằng
sau.
Nếu khoá chéo không gắn với bất kì điều kiện
no thì xem nh khoá chéo luôn thoả mãn
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
10

Khi sö dông tiÕp ®iÓm NC lμm ®iÒu kiÖn chuyÓn
tiÕp:
)

Kh¶o s¸t vÝ dô:
T9
S10
T10
S11
T9
S10
T10
S11
)
Kh¶o s¸t vÝ dô 2:
)
§C M1 = 1 (ho¹t ®éng) khi Stop = 1, Start = 1
)
M1 = Stop and ↓Start
Thiết bị lập trình
11
)
Trong lập trình bằng SFC (Grafcet), không cần tự
giữ cho nút Start.
)
Khi chuyển đổi sang S7-200 ta cần dùng lệnh tự
giữ
)
Khảo sát ví dụ 3:
Thiết bị lập trình
12

Các kiểu tác động đi kèm các bớc:
)

Tác động chuẩn có hoặc không có khoá chéo:
Tất cả các tác động chuẩn đều có khả năng kết hợp
với khoá chéo.
Những tác động chuẩn không có khoá chéo đợc
thực thi khi bớc trở nên tích cực
Chú ý: D l địa chỉ khối dữ liệu DB (DI)
Khi bớc tích cực (khoá chéo tác động) thì
nội dung vùng nhớ có giá trị 1 (có nhớ)
Q,I, M, DR[C]
Khi bớc tích cực (khoá chéo tác động) thì
nội dung vùng nhớ có giá trị 1 (có nhớ)
Q,I, M, DS[C]
Khi bớc tích cực (khoá chéo tác động) thì
nội dung vùng nhớ có giá trị 1
Q,I, M, DN[C]
ý nghĩaVùng nhớLệnh
Lệnh gọi khối, khi bớc trở nên tích cực
(khoá chéo tác động)
FB, FC,
SFC, SFB
CALL[C]
Giá trị thời gian cần đặtT#<const>
Tích cực dạng xung, khi bớc tích cực
(khoá chéo tác động), thì nội dung
vùng nhớ đợc kích lên 1 trong khoảng
thời gian đặt trớc.
Q,I, M, DL[C]
Giá trị thời gian cần đặtT#<const>
Khi bớc tích cực (khoá chéo tác động)
thì sau khoảng thời gian đặt trớc nội

dung vùng nhớ có giá trị 1. Nếu thời
gian bớc tích cực nhỏ hơn thời gian
đặt trớc thì nội dung vùng nhớ không
thay đổi.
Q,I, M, DD[C]
ý nghĩaVùng nhớLệnh
ThiÕt bÞ lËp tr×nh
13
<const>: nD (ngμy), nH (giê), nM (phót), nS
(gi©y), nMS (miligi©y).
VÝ dô: T#3D2H (3 ngµy, 2 giê)
Q
Q
S4
Q1.0
Q1.1
1M20S
)
Kh¶o s¸t vÝ dô:
Start
Reset
§Ìn 1
§Ìn 2
1 gi©y 1 gi©y
§Ìn 2
§Ìn Enable
§Ìn 1
Thiết bị lập trình
14


Tác động phụ thuộc vo sự kiện:
)
Sự kiện l gì:
Sự kiện là sự thay đổi trạng thái của bớc (S), của tín hiệu
giám sát (V), của tín hiệu khoá chéo (L), của một cảnh báo
(A), của một xác nhận (R) (sờn lên hoặc sờn xuống)
)
Sự kiện của bớc:
)
Sự kiện giám sát:
)
Sự kiện tín hiệu khoá chéo:
)
Sự kiện của tín hiệu cảnh báo, một xác nhận:
)
Các tác động chuẩn (ngoại trừ tác động có gắn với
lệnh D hoặc L) đều có khả năng kết hợp với một sự
kiện.
Khi bớc tích cực (khoá chéo tác
động) thì nội dung vùng nhớ có giá trị
1 (có nhớ)
Q,I, M, DR[C]
Sau khi xuất hiện sự kiện (và khoá
chéo tác động) thì các lệnh tơng ứng
đợc thực hiện.
N, R, S,
CALL
S0, V0, L0,
L1
Sau khi xuất hiện sự kiện (và khoá

chéo tác động) thì các lệnh tơng ứng
đợc thực hiện.
N[C],R[C],
S[C]
CALL[C]
S1, V1, A1,
R1
ý nghĩaLệnh Sự kiện

×