UBND HUYỆN TRẦN ĐỀ Cộng hòa xã họi chủ nghóa Việt Nam
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trường : Tiểu học Đại Ân 2” C ” . *************
BẢNG ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN
Năm học : 20 ……… - 20 ……… .
Họ và tên : ………………………………………………………………… .
Chức vụ : …………………………………………………………………… .
TIÊU CHUẨN THI ĐUA
ĐIỂM
Tổng
điểm
Điểm
trừ
Điểm tự
chấm
1 – Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ .
- Hoàn thành nhiệm vụ .
300
150
2 – Tổ chức sắp xếp công việc hợp lý để nâng cao năng xuất lao động mang
lại hiệu quả .
- Nếu năng xuất hiệu quả so với tháng trước .
100
50
3 – Thực hiện có hiệu quả tiết kiệm , bảo quản của công , chống tham ô
lãng phí .
- Nếu lãng phí .
- Bảo quản của công không tốt ( mất , hư hỏng ) .
- Có biểu hiện tham ô , hối lộ .
100
20
20
50
4 – Có phong cách làm việc tốt , tương trợ giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành
nhiệm vụ .
- Phong cách làm việc bò phản ảnh .
- Thiếu tinh thần tương trợ giúp đỡ đồng nghiệp cùng nhau hoàn thành
nhiệm vụ .
100
25
25
5 – Chấp hành kỷ luật lao động tốt , đảm bảo ngày giờ công một tháng 21
ngày .
- Thực hiện 18 – 20 ngày .
- Thực hiện 15 – 18 ngày .
- Thực hiện 15 ngày trở xuống .
100
20
50
100
6 – An toàn giao thông .
- Vi phạm luật lệ giao thông .
- Uống rïu say , gây tai nạn giao thông cho người khác .
100
30
50
7 – Tích cực tham gia mọi sinh hoạt trong chi bộ , tổ , cơ quan đơn vò ; tham
gia học tập đầy đủ , tích cực tham gia các phong trào do công đoàn , đoàn
thanh niên tổ chức .
- Không tham gia một lần nếu không có lí do chính đáng .
100
50
8 – Có tinh thần trách nhiệm giữ gìn an toàn giao thông , vệ sinh lao động ,
vệ sinh môi trường xung quanh cơ quan cũng như chỗ ở , nơi làm việc sạch
sẽ .
- Không tham gia từng phong trào của cơ quan tổ chức 01 lần .
100
50
9 – Đăng ký gia đình văn hóa và được công nhận .
- Không đăng ký .
- Có đăng ký nhưng phấn đấu không đạt .
100
50
50
10 – Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng , pháp luật của Nhà
nước , nhất là chủ trương chính sách cụ thể của từng đòa phương nơi đặt trụ
sở cơ quan và nơi gia đình cư trú .
Bò vi phạm kỷ luật :
+ Khiển trách , cảnh cáo .
+ Cách chức hạ bậc lương .
+ Khai trừ Đảng .
+ Có thư phản ảnh của đòa phương nơi cư trú .
+ Không tham gia hội họp .
+ Không chấp hành chính sách .
200
10
20
50
20
10
20
11 – Có đạo đức tác phong tốt , có lối sống lành mạnh , hòa nhã trong giao
tiếp ở cơ quan và ngoài xã hội ; Không uống rượu say trong giờ làm vòêc ;
Không gây mất đoàn kết .
- Đạo đức không tốt , lối sống không lành mạnh .
- Uống rượu say trong giờ làm việc .
- Gây mất đoàn kết nội bộ trong cơ quan , ngoài xã hội .
100
30
20
50
TỔNG CỘNG 140
I. Xếp loại : A : 1 000 – 1 400 điểm .
B : 800 – 999 điểm .
C : 500 – 799 điểm .
II. Cá nhân đạt danh hiệu chiến só thi đua cơ sở :
- Bình chọn trong số đạt lao động tiên tiến , phải có sáng kiến , cải tiến kinh nghiệm , ứng dụng khoa
học công nghệ .
- Tên đề tài .
III. Cánhân đạt danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh :
- Phải đạt danh hiệu chiến só thi đua cơ sở 3 năm liên tục .
- Bình chọn 15% trong số cá nhân đạt danh hiệu chiến só thi đua cơ sở 03 năm liên tục .
- Phải có báo cáo đề tài sáng kiến .
Đại Ân 2 , ngày …… tháng ……… năm ……………… .
Ý kiến xác nhận của cấp ủy ( Ký , ghi rõ Họ tên )
UBND HUYỆN TRẦN ĐỀ Cộng hòa xã họi chủ nghóa Việt Nam
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*************
BẢNG ĐIỂM THI ĐUA TẬP THỂ
Năm học : 20 ……… - 20 ……… .
Trường : Tiểu Học Đại Ân 2 “ C ”
TIÊU CHUẨN THI ĐUA
ĐIỂM
Tổng
số
Điểm
trừ
Điểm tự
chấm
1 – Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ KT – XH , an ninh quốc
phòng năm 2009 .
- Không hoàn thành nhiệm vụ được giao .
350
100
2 – Chấp hành tốt chủ trương chính sách của Đảng , pháp luật
của Nhà nước , nội quy , quy chế của cơ quan và những quy
đònh của đòa phương .
- Có tai nạn lao động xảy ra , có cán bộ , nhân viên , viên chức
, có Đảng viên bò kỷ luật .
+ Khiển trách , cảnh cáo .
+ Cách chức , hạ bậc lương , hạ ngạch .
+ Khai trừ Đảng , Đoàn .
+ Có thư phản ảnh của nhân dân tố giác .
+ Không tham gia hội họp .
+ Không chấp hành chủ trương , chính sách .
100
10
20
20
20
10
20
3 – Xây dựng tổ chức Công đoàn vững mạnh .
- Yếu kém .
- Không chăm lo bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người lao
động .
100
40
20
4 – Xây dựng Đoàn thanh niên và các tổ chức Đoàn thể , Hội
viên đạt trong sạch vững mạnh .
- Đạt khá , yếu , trung bình , kém .
50
40
5 – Có tinh thần trách nhiệm cao , giữ gìn an toàn lao động ,
phòng chống cháy nổ , vệ sinh môi trường , nơi làm việc ,
xanh , sạch , đẹp , tích cực tham gia học tập , sinh hoạt các
phong trào do Cơ quan , Công đoàn , Đoàn thanh niên , các tổ
chức Đoàn thể phát động .
- Không thực hiện tốt an toàn giao thông .
100
20
- Không thực hiện tốt vệ sinh lao động .
- Không thực tốt vệ sinh môi trường nơi làm việc xanh ,
sạch , đẹp .
- Không tham gia học tập , sinh hoạt của tổ chức .
- Không tham gia từng phong trào của các Đoàn thể , cơ
quan tổ chức .
20
20
20
20
6 – Thực hiện tốt an toàn tai nạn giao thông , không xảy ra tình
hình an ninh chính trò , trật tự an toàn xã hội trọng án .
- Nếu có cán bộ , công nhân viên chức vi phạm tai nạn giao
thông .
- Tình hình an ninh chính trò trật tự an toàn xã hội xảy ra
trọng án .
50
30
20
7 – Có 100% cá nhân có đăng ký các danh hiệu thi đua , các
hình thức khen thưởng từ đầu năm gởi tại thường trực
HĐTĐKT huyện .
- Nếu không có đăng ký không gởi báo cáo .
50
50
8 – Thực hiện tiết kiệm , chống tham ô , lãng phí , thể hiện tinh
thần đoàn kết giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ .
- Không đoàn kết giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ .
- Không tiết kiệm để lãng phí của công .
100
50
50
9 – Đơn vò có sáng kiến cải tiến lề lối làm việc có hiệu quả ,
phục vụ nhân dân tốt .
- Không hiệu quả , phục vụ không tốt .
100
50
Tổng cộng
- Tổng số CB , CNVC : ……………… ( Biên chế ………… Hợp đồng …………… ) .
- Công đoàn và các Đoàn thể trong sạch vững mạnh . Trường đạt loại ………… .
- Căn cứ vào điểm thi đua :
+ Từ 980 – 1000 điểm đạt loại A ( xuất sắc) .
+ Từ 800 – 980 điểm đạt loại B ( tiên tiến ) .
+ Dưới 800 điểm đạt loại C ( không xét khen ) .
- Tập thể lao động tiên tiến xuất sắc phải là tập thể lao động tiên tiến ba năm liên tục
hoặc là tập thể tiên tiến hai năm liên tục .
Đại Ân 2 , ngày …… tháng ……… năm ……………… .
Ý kiến xác nhận của cấp ủy Thủ trưởng đơn vò
SỞ GD&ĐT SÓC TRĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GD TRẦN ĐỀ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trường Tiểu Học Đại Ân 2 “ C ” *********************
BẢN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ - XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN
Năm học : 20…… – 20……… .
Họ và tên : ………………………………………………………… . .
Đơn vò công tác : ………………………………………………………… .
Nhiệm vụ được phân công : ………………………………………………………… .
Việc đánh giá , xếp loại giáo viên sau một năm học ( tính theo năm học ) phải căn cứ vào các quy
đònh của Quy chế đánh giá , xếp loại giáo viên Mầm non và giáo viên Phổ thông công lập ban hành theo
quyết đònh số 06/2006 QĐ- BNV ngày 21/03/2006 và công văn hướng dẫn số 3040 / BGD & ĐT – TCCB
ngày 17/04/2006 . Cụ thể là :
1/ Phẩm chất chính trò , đạo đức lối sống :
a) Nhận thức tư tưởng , chính trò :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
b) Chấp hành chính sách , pháp luật của nhà nước :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c) Việc chấp hành quy chế của ngành , Quy chế của cơ quan , đơn vò , đảm bảo số lượng , chất lượng ,
ngày và công lao động :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
d) Giữ gìn đạo đức , nhân cách và lối sống lành mạnh , trong sáng của giáo viên ; Ý thức đấu tranh
chống các biểu hiện tiêu cực ; sự tính nhiệm của đồng nghiệp , học sinh và nhân dân :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
đ) Tinh thần đoàn kết , tính trung thực trong công tác , quan hệ đồng nghiệp , thái độ phục vụ nhân
dân và học sinh :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
e) Tự xếp loại về phẩm chất chính trò đạo đức , lối sống (Loại : Tốt , Khá , Trung bình , Yếu):
……………………………………………………………………………………………………………………
2/ Về chuyên môn , nghiệp vụ :
a) Khối lượng chất lượng , hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vò trí , từng thời gian và từng
điều kiện công tác cụ thể :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
b) Tinh thần học tập , nâng cao trình độ chuyên môn , nghiệp vụ : ý thức tổ chức kỷ luật , tinh thần
trách nhiệm trong giảng và công tác ; tinh thần phê bình và tự phê bình :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
c) Tự xếp loại về chuyên môn nghiệp vụ : (Tốt , Khá , Trung bình , Yếu ): ……………… .
3/ Khả năng phát triển ( về chuyên môn , nghiệp vụ , năng lực quản lí và hoạt động xã hội )
…………………………………………………………………………………………………………………….
4/ Tóm tắt ưu khuyết điểm chính về thực hiện chức trách , nhiệm vụ :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
5/ Tự đánh giá , xếp loại xếp loại chung theo điều 8 của Quy chế : (Tốt , Khá , Trung bình , Yếu ):
…………………………………………………………………………………………………………………….
Đại Ân 2 , ngày …… tháng …… năm 201 … .
Nhận xét đánh giá , xếp loại ( Người tự nhận xét đánh giá ký tên )
Của tổ chuyên môn
Tổ trưởng
Tổ thống nhất xếp loại
Đ/c: …………………………… như sau :
• Học kỳ I : …………………
• Học kỳ II : …………………
• Cả năm : …………………
Tóm tắt đánh giá , xếp loại của thủ trưởng đơn vò cơ sở
Hiệu trưởng
PHÒNG GD TRẦN ĐỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Tiểu Học Đại Ân 2 “ C ” Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*********************
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC HÀNG NĂM
Năm học : 20 ………… - 20…………… .
- Họ và tên công chức : ………………………………………… Mã số : …. ……………… .
- Chức vụ : …. ……………… …. ……………… Ngạch : …. ……………… Bậc : …. ……………… .
- Trình độ chuyên môn : …. ……………… …. ……………… …. ……………… …. ……………… .
- Năm vào ngành : …. ……………… Biên chế hay hợp đồng : …. ……………… …. ……………… .
I . TỰ NHẬN XÉT KẾT QUẢ CÔNG TÁC TU DƯỢNG RÈN LUYỆN :
1. Chấp hành chính sách , pháp luật của nhà nước :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả công tác :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tinh thần kỷ luật :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tinh thần phối hợp trong công tác :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Tính trung thực trong công tác :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
6. Lối sống đạo đức :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
7. Tinh thần học tâp nâng cao trình độ :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
8. Tinh thần thái độ phục vụ nhân dân :
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………… , ngày ……. Tháng ……… năm 20 ……. .
Người tự nhận xét
II .Ý KIẾN CỦA TẬP THỂ ĐƠN VỊ :
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
III . KẾT QUẢ TỔNG HP ĐỂ XẾP LOẠI CÔNG CHỨC ( Phần này do hiệu trưởng trường trực tiếp ghi ) .
STT Nội dung Xếp loại Ghi chú
1 Chấp hành chính sách , pháp luật của nhà nước
2 Kết quả công tác :
3 Tinh thần kỷ luật
4 Tinh thần phối hợp trong công tác
5 Tính trung thực trong công tác
6 Lối sống đạo đức
7 Tinh thần học tâp nâng cao trình độ
8 Tinh thần thái độ phục vụ nhân dân
( Xếp theo loại : Xuất sắc , Khá , Trung bình , Kém ) .
Kết luận : Công chức đạt loại : ………………………………… .
……………………… , ngày ……. Tháng ……… năm 20 ……. .
Hiệu trưởng