50
t
ớ
i dòng I
C
bi
ế
n
đổ
i, k
ế
t qu
ả
là
đ
i
ệ
n áp ra trên t
ả
i bi
ế
n
đổ
i gi
ố
ng nh
ư
quy lu
ậ
t bi
ế
n
đổ
i
c
ủ
a tín hi
ệ
u
đầ
u vào.
Hình 2.38: Chọn điểm công tác tĩnh
V
ớ
i s
ơ
đồ
nguyên lí nh
ư
hình 2.37a trên
đườ
ng t
ả
i t
ĩ
nh 10kΩ gi
ả
thi
ế
t ch
ọ
n
đ
i
ể
m
công tác t
ĩ
nh P nh
ư
hình 2.38.
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m P này I
B
= 20µA ; I
c
= 1µA và U
CE
= 10V.
Khi I
B
t
ă
ng t
ừ
20µA
đế
n 40µA, trên hình 2.38 th
ấ
y I
C
có giá tr
ị
b
ằ
ng l,95mA và
U
CE
= U
cc
- I
C
R
T
= 20V - l,95mA . 10kΩ = 0,5V. Có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng khi ∆I
B
= + 20µA d
ẫ
n
t
ớ
i ∆U
CE
= -9,5V. Khi I
B
gi
ả
m t
ừ
20µA xu
ố
ng 0 thì I
C
gi
ả
m xu
ố
ng ch
ỉ
còn 0,05mA và
U
CE
= 20V - (0,05mA.10kΩ) = 19,5V, t
ứ
c là khi I
B
gi
ả
m
đ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
B
= 20µA làm
cho U
c
t
ă
ng lên m
ộ
t l
ượ
ng ∆U
c
= + 9,5V.
Tóm l
ạ
i, n
ế
u ch
ọ
n
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh P nh
ư
trên thì
ở
đầ
u ra c
ủ
a m
ạ
ch có th
ể
nh
ậ
n
đượ
c s
ự
bi
ế
n
đổ
i c
ự
c
đạ
i
đ
i
ệ
n áp ∆U
c
= + 9,5V. N
ế
u ch
ọ
n
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh
khác. Ví d
ụ
P' t
ạ
i
đ
ó có Ic . = 0,525 mA ; U
CE
= 14,75V. Tính toán t
ươ
ng t
ự
nh
ư
trên ta
có ∆I
B
= ± 10µA và ∆U
c
= 14,75V. Ngh
ĩ
a là biên
độ
bi
ế
n
đổ
i c
ự
c
đạ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra
đả
m b
ả
o không méo d
ạ
ng lúc này ch
ỉ
là ±4,75V.
I
B
=0
µ
A
I
B0
I
Bmax
E
CC
/ Rc//Rt
E
CC
U
CE
V
I
C
mA
P
N
M
•
•
•
U
C0
I
C0
51
Nh
ư
v
ậ
y vi
ệ
c ch
ọ
n
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh trên ho
ặ
c d
ướ
i
đ
i
ể
m P s
ẽ
d
ẫ
n t
ớ
i bi
ế
n
thiên c
ự
c
đạ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra trên t
ả
i (
đả
m b
ả
o không méo d
ạ
ng)
đề
u nh
ỏ
h
ơ
n 9,5v,
hay
để
có biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra c
ự
c
đạ
i, không làm méo d
ạ
ng tín hi
ệ
u,
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh
ph
ả
i ch
ọ
n
ở
gi
ữ
a
đườ
ng t
ả
i t
ĩ
nh. C
ũ
ng c
ầ
n nói thêm là khi
đ
i
ệ
n áp ra không yêu c
ầ
u
nghiêm ng
ặ
t v
ề
độ
méo thì
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh có th
ể
ch
ọ
n
ở
nh
ữ
ng
đ
i
ể
m thích h
ợ
p
trên
đườ
ng t
ả
i.
Mạch thí nghiệm: Khảo sát ba cách mắc tranzito
c - Ổn định điểm công tác tĩnh khi nhiệt độ thay đổi
Tranzito là m
ộ
t linh ki
ệ
n r
ấ
t nh
ạ
y c
ả
m v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
vì v
ậ
y trong nh
ữ
ng s
ổ
tay
h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng ng
ườ
i ta th
ườ
ng cho d
ả
i nhi
ệ
t
độ
làm vi
ệ
c c
ự
c
đạ
i c
ủ
a tranzito.
Ngoài gi
ớ
i h
ạ
n nhi
ệ
t
độ
k
ể
trên tranzito s
ẽ
b
ị
h
ỏ
ng ho
ặ
c không làm vi
ệ
c. Ngay c
ả
trong
kho
ả
ng nhi
ệ
t
độ
cho phép tranzito làm vi
ệ
c bình th
ườ
ng thì s
ự
bi
ế
n thiên nhi
ệ
t
độ
c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng
đế
n tham s
ố
c
ủ
a tranzito. Hai
đạ
i l
ượ
ng nh
ạ
y c
ả
m v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
nh
ấ
t
là
đ
i
ệ
n áp emit
ơ
-baz
ơ
U
BE
và dòng ng
ượ
c I
CBO
(Xem ph
ầ
n 2.1). Ví d
ụ
đố
i v
ớ
i tranzito
silic, h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a U
BE
(∆U
BE
/∆T) là 2,2mV/
O
C, còn
đố
i v
ớ
i tranzito gecmani là
-l,8mV/
O
C.
Đố
i v
ớ
i I
CBO
nói chung khi nhi
ệ
t
độ
t
ă
ng lên 10
O
C giá tr
ị
dòng ng
ượ
c này
t
ă
ng lên hai l
ầ
n.
52
Khi tranzito làm vi
ệ
c, dòng ng
ượ
c I
CBO
ch
ả
y qua chuy
ể
n ti
ế
p này nh
ư
đ
ã bi
ế
t r
ấ
t
nh
ạ
y c
ả
m v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
, khi nhi
ệ
t
độ
t
ă
ng s
ự
phát x
ạ
c
ặ
p
đ
i
ệ
n t
ử
, l
ỗ
tr
ố
ng t
ă
ng, dòng
I
CBO
t
ă
ng, t
ừ
quan h
ệ
gi
ữ
a I
CBO
và I
C
đ
ã nêu
ở
ph
ầ
n tr
ướ
c:
(
)
CBOBC
I1
α
II ++
=
Có th
ể
th
ấ
y ràng I
CBO
t
ă
ng làm cho I
C
t
ă
ng (dù cho gi
ả
thi
ế
t r
ằ
ng I
B
và α không
đổ
i). Dòng I
C
t
ă
ng ngh
ĩ
a là m
ậ
t
độ
các h
ạ
t d
ẫ
n qua chuy
ể
n ti
ế
p colect
ơ
t
ă
ng lên làm
cho s
ự
va ch
ạ
m gi
ữ
a các h
ạ
t v
ớ
i m
ạ
ng tinh th
ể
t
ă
ng. Nhi
ệ
t
độ
t
ă
ng làm cho I
CBO
t
ă
ng
chu kì l
ạ
i l
ặ
p l
ạ
i nh
ư
trên làm dòng I
C
và nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a tranzito t
ă
ng mãi. Hi
ệ
n t
ượ
ng
này g
ọ
i là hi
ệ
u
ứ
ng quá nhi
ệ
t. Hi
ệ
u
ứ
ng quá nhi
ệ
t
đư
a t
ớ
i: Làm thay
đổ
i
đ
i
ể
m công tác
t
ĩ
nh và n
ế
u không có bi
ệ
n pháp h
ạ
n ch
ế
thì s
ự
t
ă
ng nhi
ệ
t
độ
có th
ể
làm h
ỏ
ng tranzito.
S
ự
thay
đổ
i nhi
ệ
t
độ
c
ũ
ng làm cho U
BE
thay
đổ
i và do
đ
ó làm thay
đổ
i dòng I
C
d
ẫ
n t
ớ
i
thay
đổ
i
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh. Trong nh
ữ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n thông th
ườ
ng
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a
đ
òng I
CBO
đế
n I
C
nhi
ề
u h
ơ
n so v
ớ
i U
BE
. B
ở
i v
ậ
y khi nói
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a nhi
ệ
t
độ
đế
n
đ
i
ể
m công tác th
ườ
ng ch
ỉ
quan tâm
đế
n dòng I
CBO
. Nh
ư
v
ậ
y s
ự
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
ở
đ
ây
hàm ý ch
ỉ
s
ự
thay
đổ
i dòng I
C
khi dòng I
CBO
thay
đổ
i có th
ể
đị
nh ngh
ĩ
a h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
nhi
ệ
t c
ủ
a tranzito nh
ư
sau:
CBO
C
∆
I
∆
I
S = (2-54)
trong
đ
ó: I
C
= h
21e
I
B
+ (1 + h
21e
) .I
CBO
(2-55)
T
ừ
đị
nh ngh
ĩ
a này th
ấ
y r
ằ
ng S càng nh
ỏ
thì tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t càng cao, trong
tr
ườ
ng h
ợ
p lí t
ưở
ng S = 0, (trong th
ự
c t
ế
không có s
ự
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
tuy
ệ
t
đố
i).
Để
xác
đị
nh h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t S v
ớ
i m
ộ
t s
ơ
đồ
tranzito cho tr
ướ
c, gi
ả
thi
ế
t do
nhi
ệ
t
độ
thay
đổ
i, dòng I
CBO
bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
CBO
, I
B
bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
B
và I
C
bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t l
ượ
ng là ∆I
C
.
Qua m
ộ
t s
ố
bi
ế
n
đổ
i t
ừ
bi
ể
u th
ứ
c (2-55) ta có :
( )
CB21e
21e
CBO
C
/∆∆∆Ih1
1+h
∆I
∆I
=S
(2-56)
Khi bi
ế
t các gia s
ố
dòng
đ
i
ệ
n c
ă
n c
ứ
vào (2-56) có th
ể
tính
đượ
c h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
nhi
ệ
t. Bi
ể
u th
ứ
c (2-56) là bi
ể
u th
ứ
c t
ổ
ng quát
để
tính h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
chung cho
các lo
ạ
i m
ắ
c m
ạ
ch.
d- Phân cực tranzito bằng dòng c
ố
định
N
ế
u tranzito
đượ
c m
ắ
c nh
ư
hình 2.39, dòng I
B
t
ừ
ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u cung c
ấ
p cho
tranzito s
ẽ
không
đổ
i, b
ở
i v
ậ
y ng
ườ
i ta g
ọ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n phân c
ự
c này là phân c
ự
c b
ằ
ng
dòng không
đổ
i. Có th
ể
có hai cách t
ạ
o ra dòng c
ố
đị
nh, tr
ườ
ng h
ợ
p th
ứ
nh
ấ
t nh
ư
hình 2.39a dùng m
ộ
t ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u E
cc
. Dòng IB
đượ
c c
ố
đị
nh b
ằ
ng E
cc
và R
B
T
ừ
hình 2.39a tính
đượ
c:
B
BEcc
B
R
UE
=I
-
(2-57)
53
Hình 2.39: Mạch phân cực dòng không đổi
a)Mạch một nguồn; Mạch hai nguồn
Tr
ườ
ng h
ợ
p th
ứ
hai nh
ư
hlnh 2.39b. Ng
ườ
i ta dùng hai ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u. Hai
m
ạ
ch này hoàn toàn t
ươ
ng
đươ
ng nhau. N
ế
u E
cc
= U
BB
có th
ể
thay b
ằ
ng 2.39a
C
ă
n c
ứ
vào s
ơ
đồ
nguyên lí hlnh 2.39a, có th
ể
suy ra nh
ữ
ng bi
ể
u th
ứ
c cho vi
ệ
c
tính toán thi
ế
t k
ế
m
ạ
ch phân c
ự
c dòng c
ố
đị
nh áp d
ụ
ng
đị
nh lu
ậ
t Ki
ế
ckhôp (Kirchhoff)
cho vòng m
ạ
ch baz
ơ
và chú ý r
ằ
ng
ở
đ
ây U
BB
= E
cc
có th
ể
vi
ế
t
BEBBcc
U.RIE += (2-58)
Khi làm vi
ệ
c chuy
ể
n ti
ế
p emit
ơ
luôn phân c
ự
c thu
ậ
n cho nên U
BE
th
ườ
ng r
ấ
t nh
ỏ
(t
ừ
0,2v
đề
n 0,7V) và trong bi
ể
u th
ứ
c (2-58)có th
ể
b
ỏ
qua, nh
ư
v
ậ
y có th
ể
vi
ế
t:
E
cc
=I
B
.R
B
(2-59)
Và
B
cc
B
R
E
I ≈ (2-60)
Trong m
ạ
ch colect
ơ
có th
ể
vi
ế
t:
E
cc
= I
c
R
t
+ U
cE
(2-61)
Bi
ể
u th
ứ
c (2-61) th
ườ
ng g
ọ
i là ph
ươ
ng trình
đườ
ng t
ả
i,
ở
đ
ây giá tr
ị
E
cc
và R
t
c
ố
đị
nh, t
ừ
(2-61) có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng I
c
t
ă
ng thì U
cE
gi
ả
m và ng
ượ
c l
ạ
i I
c
gi
ả
m thì U
cE
t
ă
ng.
T
ừ
các bi
ể
u th
ứ
c trên có th
ể
tính
đượ
c
đ
i
ề
u ki
ệ
n phân c
ự
c t
ĩ
nh khi bi
ế
t h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng t
ĩ
nh h
21e
và giá tr
ị
các ph
ầ
n t
ử
c
ủ
a m
ạ
ch.
Bây gi
ờ
xét t
ớ
i tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t c
ủ
a lo
ạ
i s
ơ
đồ
phân c
ự
c hình 2.39. Nh
ư
đ
ã bi
ế
t
theo ki
ể
u m
ắ
c m
ạ
ch này thì I
B
luôn luôn không
đổ
i cho nên:
0
∆
I
∆
I
C
B
= (2-62)
T
ừ
đẳ
ng th
ứ
c (2-62) tính
đượ
c h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t b
ằ
ng
54
S = h
21e
+ 1 (2-63)
T
ừ
bi
ể
u th
ứ
c (2-63), rút ra k
ế
t lu
ậ
n sau:
S
ơ
đồ
ph
ầ
n c
ự
c tranzito b
ằ
ng dòng c
ố
đị
nh có h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t S ph
ụ
thu
ộ
c
vào h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng t
ĩ
nh h
21e
, ngh
ĩ
a là khi dùng lo
ạ
i m
ạ
ch này mu
ố
n thay
đổ
i
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t ch
ỉ
có m
ộ
t cách là thay
đổ
i tranzito th
ườ
ng l
ớ
n cho nên h
ệ
s
ố
S c
ủ
a
lo
ạ
i m
ạ
ch này l
ớ
n và do
đ
ó
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t kém.Trong th
ự
c t
ế
cách phân c
ự
c cho
tranzito nh
ư
hình 2.39 ch
ỉ
dùng khi yêu c
ầ
u
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t không cao.
e - Phân cực cho tranzito bằng điện áp phản hồi (phân c
ự
c colect
ơ
- baz
ơ
)
Ở
trên
đ
ã bi
ế
t m
ạ
ch phân c
ự
c tranzito b
ằ
ng dòng c
ố
đị
nh có
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
không cao, ngoài ra khi dòng I
C
t
ă
ng làm
đ
i
ệ
n áp U
CE
gi
ả
m. Có th
ể
l
ợ
i d
ụ
ng hi
ệ
n
t
ượ
ng này làm cho dòng I
B
gi
ả
m do
đ
ó
ổ
n
đị
nh
đượ
c dòng I
C
. Th
ậ
t v
ậ
y dòng I
C
ph
ụ
thu
ộ
c vào hai y
ế
u t
ố
I
CBO
và I
B
do
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a nhi
ệ
t
độ
dòng I
CBO
t
ă
ng lên khi
ế
n I
C
c
ũ
ng t
ă
ng lên. Nh
ư
ng n
ế
u l
ợ
i d
ụ
ng s
ự
t
ă
ng c
ủ
a dòng I
C
này làm gi
ả
m dòng I
B
khi
ế
n
dòng I
C
gi
ả
m b
ớ
t thì k
ế
t qu
ả
là dòng I
C
tr
ở
l
ạ
i giá tr
ị
ban
đầ
u.
Hình 2.40: Phân cực bằng điện áp phản hồi điện áp colectơ-bazơ
Vi
ệ
c m
ắ
c tranzito nh
ư
hình 2.40 s
ẽ
th
ỏ
a mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n trên. Cách phân c
ự
c
tranzito nh
ư
v
ậ
y g
ọ
i là phân c
ự
c b
ằ
ng colect
ơ
. Nh
ư
th
ấ
y trên s
ơ
đồ
,
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
đượ
c
n
ố
i tr
ự
c ti
ế
p gi
ữ
a c
ự
c colect
ơ
và c
ự
c baz
ơ
. S
ự
khác nhau c
ơ
b
ả
n gi
ữ
a m
ạ
ch phân
c
ự
c b
ằ
ng
đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i và
ứ
ng dòng phân c
ự
c c
ố
đị
nh là: trong m
ạ
ch phân c
ự
c
b
ằ
ng
đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i bao hàm c
ơ
ch
ế
dòng l
B
c
ả
m bi
ế
n theo
đ
i
ệ
n áp (ho
ặ
c dòng
đ
i
ệ
n)
ở
m
ạ
ch ra, còn trong m
ạ
ch phân c
ự
c dòng c
ố
đị
nh thì không có
đ
i
ề
u này.
Đ
i
ể
m
công tác t
ĩ
nh
đượ
c xác
đị
nh nh
ư
sau:
T
ừ
hình 2.40, quan h
ệ
đ
i
ệ
n áp trong m
ạ
ch ra có d
ạ
ng.
E
CC
= (I
C
+ I
B
) R
t
+ U
CE
(2-64)
còn quan h
ệ
đ
i
ệ
n áp trong m
ạ
ch baz
ơ
có th
ể
vi
ế
t
ở
d
ạ
ng:
55
E
CC
= (I
C
+ I
B
)R
t
+ I
B
.R
B
+ U
BE
(2-65)
N
ế
u coi U
BE
nh
ỏ
, có th
ể
b
ỏ
qua thì
E
CC
= (I
C
+ I
B
)R
t
+ U
BE
(2-65)
T
ừ
2-64 và 2-66 có th
ể
suy ra:
U
CE
≈ I
B
R
B
(2-67)
Thay I
C
= h
21e
.I
B
vào bi
ể
u th
ứ
c (2-66) ta tìm
đượ
c
E
CC
= (h
21e
+ 1)I
B
.R
t
+ I
B
R
B
(2-68)
rút ra:
( )
Bt21e
cc
BQ
RR1h
E
I
++
= (2-69)
Sau
đ
ó tính dòng colect
ơ
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh P
I
CQ
= h21e.I
BQ
(2-70)
Và
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a colect
ơ
và emit
ơ
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh P c
ă
n c
ứ
vào (2-67) tính
đượ
c:
U
CEQ
= I
BQ
.R
B
(2-71)
N
ế
u bi
ế
t h
21e
c
ủ
a tranzito có th
ể
áp d
ụ
ng bi
ể
u th
ứ
c (2-70) và (2-71) tính
đượ
c
đ
i
ề
u ki
ệ
n phân c
ự
c t
ĩ
nh tranzito.
Bây gi
ờ
hãy xác
đị
nh
đặ
c tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a m
ạ
ch phân c
ự
c dùng
đ
i
ệ
n áp
ph
ả
n h
ồ
i.
T
ừ
bi
ể
u th
ứ
c (2-66), tìm
đượ
c
tB
t
c
CB
cc
B
RR
R
I
RR
E
I
+
−
+
= (2-72)
L
ấ
y vi phân bi
ể
u th
ứ
c (2-72) theo I
c
đượ
c:
tB
t
c
B
RR
R
dI
dI
+
−= (2-73)
Thay bi
ể
u th
ứ
c (2-73) vào (2-56),
đượ
c;
( )
[ ]
tBt21e
21e
RRRh1
1h
S
++
+
= (2-74)
56
Có th
ể
bi
ế
n
đổ
i (2-74) v
ề
d
ạ
ng thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c tính toán h
ơ
n.
Bte21
tBe21
R+R)1+h(
)R+R)(1+h(
=S
(2-75)
T
ừ
bi
ể
u th
ứ
c (2-75) có nh
ậ
n xét r
ằ
ng h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh S trong m
ạ
ch phân c
ự
c b
ằ
ng
đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i không c
ố
đị
nh mà ph
ụ
thu
ộ
c vào giá tr
ị
các
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
và R
t
. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p R
B
<< R
t
thì S g
ầ
n t
ớ
i m
ộ
t
đơ
n v
ị
,
đ
i
ề
u này nói lên r
ằ
ng dù có m
ạ
nh R
B
thì
h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t S không gi
ả
m xu
ố
ng nh
ỏ
h
ơ
n 1.
Đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i âm qua
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
trong m
ạ
ch phân c
ự
c làm t
ă
ng t
ố
c
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
đồ
ng th
ờ
i l
ạ
i làm gi
ả
m h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u xoay chi
ề
u (xem m
ụ
c 2.3).
Nh
ư
trên
đ
ã nói
để
t
ă
ng tính
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
, ph
ả
i làm gi
ả
m
đ
i
ệ
n tr
ở
R
B
nh
ư
ng khi
đ
ó
h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a m
ạ
ch c
ũ
ng gi
ả
m
đ
i,
ở
đ
ây có mâu thu
ẫ
n gi
ữ
a
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
c
ủ
a m
ạ
ch và h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i.
Có m
ộ
t cách cho phép
đạ
t
đượ
c
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t cao mà không ph
ả
i tr
ả
giá v
ề
h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
đ
ó là cách m
ắ
c m
ạ
ch nh
ư
ở
hình 2.41.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
b
trong tr
ườ
ng h
ợ
p
này
đượ
c chia làm hai thành ph
ầ
n R
1
và R
2,
đ
i
ể
m n
ố
i 2
đ
i
ệ
n tr
ở
này
đượ
c n
ố
i
đấ
t qua
t
ụ
C.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp và dòng m
ộ
t chi
ề
u thì t
ụ
C coi nh
ư
h
ở
m
ạ
ch do
đ
ó không
ả
nh
h
ưở
ng gì
đế
n ch
ế
độ
1 chi
ề
u. Ng
ượ
c l
ạ
i v
ớ
i tín hi
ệ
u xoay chi
ề
u thì t
ụ
C coi nh
ư
ng
ắ
n
m
ạ
ch xu
ố
ng
đấ
t không cho ph
ả
n h
ồ
i ng
ượ
c l
ạ
i
đầ
u vào.
Hình 2.41: Ph
ươ
ng pháp lo
ạ
i tr
ừ
ph
ả
n h
ồ
i tín hi
ệ
u xoay chi
ề
u
Qua phân tích trên th
ấ
y r
ằ
ng m
ạ
ch phân c
ự
c
đ
i
ệ
n áp ph
ả
n h
ồ
i có
độ
ổ
n
đị
nh t
ố
t
h
ơ
n m
ạ
ch phân c
ự
c dòng c
ố
đị
nh, tuy nhiên hai m
ạ
ch phân c
ự
c này không th
ể
t
ă
ng
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
cao vì
đ
i
ể
m công tác t
ĩ
nh và
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a m
ạ
ch ph
ụ
thu
ộ
c l
ẫ
n nhau,
đ
ó chính là m
ộ
t nh
ượ
c
đ
i
ể
m l
ớ
n là khó kh
ă
n cho v
ấ
n
đề
thi
ế
t k
ế
m
ạ
ch
lo
ạ
i m
ạ
ch này.