155
song song v
ớ
i m
ạ
ch ra c
ủ
a t
ầ
ng.
Đ
i
ệ
n áp h
ồ
i ti
ế
p l
ấ
y t
ừ
t
ụ
C
2
đặ
t t
ớ
i
đầ
u vào tranzito
qua t
ụ
C
p1
.
Đ
i
ệ
n áp trên t
ụ
C
1
và C
2
đố
i v
ớ
i
đ
i
ể
m chung (
đấ
t) ng
ượ
c pha nhau vì th
ế
s
ẽ
t
ạ
o nên h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n t
ự
kích
đượ
c
đả
m b
ả
o theo quan h
ệ
:
tc
v
2
L
//RR
(B)r
C
C
= (2.259)
Ở
đ
ây: r
v
(B) -
đ
i
ệ
n tr
ở
vào c
ủ
a tranzito theo s
ơ
đồ
BC;
R
t
-
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ả
i m
ạ
ch ngoài.
Để
tính toán t
ầ
n s
ố
ta dùng công th
ứ
c (2-258)
ở
đ
ây
C=C
1
C
2
/(C
1
+C
2
)
Vì tr
ị
s
ố
c
ủ
a L, C trong m
ạ
ch dao
độ
ng và tham s
ố
c
ủ
a tranzito ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t
độ
nên t
ầ
n s
ố
f c
ủ
a máy phát t
ạ
o ra c
ũ
ng s
ẽ
ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t
độ
. Mu
ố
n t
ă
ng
độ
ổ
n
đị
nh t
ầ
n s
ố
thì ph
ả
i t
ă
ng
độ
ổ
n
đị
nh theo nhi
ệ
t
độ
cho ch
ế
độ
t
ĩ
nh c
ủ
a tranzito, c
ũ
ng
nh
ư
dùng bi
ệ
n pháp bù s
ự
thay
đổ
i c
ủ
a t
ầ
n s
ố
theo nhi
ệ
t
độ
. M
ộ
t trong nh
ữ
ng ph
ươ
ng
pháp bù
đ
ó là m
ắ
c thêm vào m
ạ
ch dao
độ
ng nh
ữ
ng t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung ph
ụ
thu
ộ
c
vào t
ầ
n s
ố
. Trong nh
ữ
ng máy phát có ch
ấ
t l
ượ
ng cao, ng
ườ
i ta dùng b
ộ
c
ộ
ng h
ưở
ng
th
ạ
ch anh, khi
đ
ó
độ
ổ
n
đị
nh t
ầ
n s
ố
là l
ớ
n nh
ấ
t.
Hình 2.125: Mô phỏng hoạt động của mạch dao động ghép ba điểm điện dung
156
Ở
d
ả
i t
ầ
n s
ố
th
ấ
p (d
ướ
i vài ch
ụ
c kHz), ng
ườ
i ta dùng m
ạ
ch phát sóng RC.
Ở
đ
ây
không dùng m
ạ
ch LC vì nó làm t
ă
ng kích th
ướ
c và tr
ọ
ng l
ượ
ng c
ủ
a các ph
ầ
n t
ử
ở
trong m
ạ
ch dao
độ
ng.
M
ạ
ch phát sóng RC d
ự
a trên c
ơ
s
ở
dùng m
ạ
ch ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
và
t
ụ
đ
i
ệ
n có s
ơ
đồ
kh
ố
i t
ươ
ng t
ự
nh
ư
máy phát sóng LC
đ
ã cho
ở
hình 2.122. Trong
kh
ố
i khu
ế
ch
đạ
i, tín hi
ệ
u ra có th
ể
ng
ượ
c pha ho
ặ
c
đồ
ng pha v
ớ
i tín hi
ệ
u vào. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p
đầ
u, m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p RC ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
ph
ả
i d
ị
ch pha tín hi
ệ
u 180
0
ở
t
ầ
n
s
ố
phát sóng, còn tr
ườ
ng h
ợ
p th
ứ
hai thì không c
ầ
n d
ị
ch pha tín hi
ệ
u. Gi
ả
i quy
ế
t hai
nhi
ệ
m v
ụ
này b
ằ
ng nhi
ề
u s
ơ
đồ
m
ạ
ch RC khác nhau.
Hình 2.126a là s
ơ
đồ
lo
ạ
i thang R song song th
ự
c hi
ệ
n d
ị
ch pha tín hi
ệ
u 180
0
.
S
ơ
đồ
này có h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t và pha tín hi
ệ
u c
ủ
a m
ạ
ch RC ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
. Vì
s
ự
d
ị
ch pha c
ự
c
đạ
i c
ủ
a m
ộ
t khâu RC
ở
t
ầ
n s
ố
g
ầ
n b
ằ
ng không là vào kho
ả
ng 90
0
,
nên
để
có góc d
ị
ch pha là 180
0
, c
ầ
n có ít nh
ấ
t ba khâu RC n
ố
i ti
ế
p (th
ườ
ng ng
ườ
i ta
dùng m
ạ
ch có ba khâu RC là
đủ
).
S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c |β| và ϕ
β
vào t
ầ
n s
ố
đố
i v
ớ
i m
ạ
ch ba khâu R
C
khi C
1
= C
2
= C
3
= C
và R
1
= R
2
= R
3
v
ẽ
trên hình 2.126b v
ớ
i bi
ể
u th
ứ
c:
( ) ( )
[
]
1/2
2
22
2
2
α6α5α1
1
β
−+−
=
r
(
)
2
2
β
5
α
1
α
6
α
arctg
−
−
=
ϕ
v
ớ
i α = 1/ωRC
T
ầ
n s
ố
f
0
ứ
ng v
ớ
i góc di pha b
ằ
ng 180
0
đạ
t
đượ
c lúc α
2
=6.
RC2
π
1
f
0
= (2-260)
Ta th
ấ
y
ở
t
ầ
n s
ố
f
0
mô
đ
un c
ủ
a h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p là β = 1/29. Do
đ
ó máy phát ch
ỉ
có th
ể
t
ự
kích n
ế
u h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i tho
ả
mãn K ≥
29.
Hình 2.127 v
ẽ
s
ơ
đồ
máy phát RC dùng khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán. M
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
đượ
c m
ắ
c gi
ữ
a
đầ
u ra và
đầ
u vào
đả
o. Mu
ố
n có h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
theo yêu c
ầ
u (K ≥ 29) thì ph
ả
i ch
ọ
n t
ỉ
s
ố
R
ht
/R
td
≥ 29
ở
đ
ây R
td
= R
3
//R
0
.
Đ
i
ệ
n tr
ở
vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đả
o b
ằ
ng R
0
cùng v
ớ
i R
3
xác
đị
nh thành ph
ầ
n thu
ầ
n
tr
ở
c
ủ
a khâu cu
ố
i cùng trong m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
. Vì th
ế
để
tính f
0
theo (2-
260) c
ầ
n ph
ả
i ch
ọ
n R
1
= R
2
= R
3
// R
0
= R. Trên th
ự
c t
ế
mu
ố
n có biên
độ
dao
độ
ng
c
ầ
n thi
ế
t thì ph
ả
i hi
ệ
u ch
ỉ
nh
đ
i
ệ
n tr
ở
R
ht
.
157
Hình 2.127: Tạo dao động hình sin kiểu RC dùng IC thuật toán
Hình 2.128a v
ẽ
m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p RC không làm d
ị
ch pha tín hi
ệ
u
ở
t
ầ
n s
ố
f
0
.
Đ
ó
chính là c
ầ
u Viên.
Đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
và pha t
ầ
n s
ố
cho trên hình 2.128b v
ớ
i
các bi
ể
u th
ứ
c d
ạ
ng:
ω
RC
1
α
;
3
α
1
α
arctg;
α
α
1
9
1
β
β
1/2
2
=
−
=
−+
=
ϕ
T
ạ
i α = 1 hay f
0
= 1/2πRC có ϕ
β
= 0 nên khi xây d
ự
ng b
ộ
t
ạ
o sóng dùng khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán (h.2.129) thì m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
(h.2.128a)
đượ
c m
ắ
c gi
ữ
a
đầ
u ra và
đầ
u vào không
đả
o c
ủ
a khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán.
Vì
ở
t
ầ
n s
ố
f
0
h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a m
ạ
ch c
ầ
u Viên là 1/3 nên máy phát ch
ỉ
t
ự
kích
khi K ≥ 3, ngh
ĩ
a là ph
ả
i ch
ọ
n t
ỉ
s
ố
R
ht
/R
0
≥ 2. T
ầ
n s
ố
c
ủ
a máy phát xác
đị
nh theo
RC2
1
CCRR2
π
1
f
2121
0
π
== (2-216)
ở
đ
ây: R
1
= R
2
= R và C
1
= C
2
= C
Biên
độ
dao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t
đạ
t
đượ
c b
ằ
ng cách hi
ệ
u ch
ỉ
nh
đ
i
ệ
n tr
ở
R
ht
hay R
0
trong quá trình
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh s
ơ
đồ
.
158
C
ầ
n l
ư
u ý m
ộ
t
đ
i
ể
m là n
ế
u ch
ọ
n t
ỉ
s
ố
R
ht
/R
0
= 2 thì t
ạ
i t
ầ
n s
ố
f
0
,
đ
i
ệ
n áp h
ồ
i ti
ế
p
l
ấ
y trên
đườ
ng chéo c
ầ
u gi
ữ
a 2
đầ
u vào
đả
o và không
đả
o c
ủ
a OA b
ằ
ng 0, t
ứ
c là
m
ạ
ch không th
ể
dao
độ
ng
đượ
c. Vì lí do này ng
ườ
i ta th
ườ
ng s
ử
d
ụ
ng lo
ạ
i c
ầ
u Viên
có c
ả
i biên b
ằ
ng cách ch
ọ
n quan h
ệ
R
ht
/R
0
= 2 + ε v
ớ
i ε là 1 l
ượ
ng vô cùng bé (m
ộ
t
vài %)
để
m
ạ
ch d
ễ
dao
độ
ng có
độ
ổ
n
đị
nh t
ầ
n s
ố
cao nh
ờ
đặ
c tính ϕ
β
d
ố
c h
ơ
n
ở
lân
c
ậ
n f
0
. T
ỷ
s
ố
R
ht
/R
o
= 2 + ε là 1 hàm c
ủ
a biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra t
ạ
o kh
ả
n
ă
ng t
ự
độ
ng
ổ
n
đị
nh biên
độ
dao
độ
ng hình sin t
ạ
i
đầ
u ra c
ủ
a máy phát.
Dùng khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán có h
ồ
i ti
ế
p âm sâu s
ẽ
làm
ổ
n
đị
nh tham s
ố
c
ủ
a b
ộ
phát sóng RC. Vì v
ậ
y
độ
không
ổ
n
đị
nh t
ầ
n s
ố
theo nhi
ệ
t
độ
trong b
ộ
phát sóng RC
ch
ủ
y
ế
u là do s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c c
ủ
a m
ạ
ch RC vào nhi
ệ
t
độ
.
Độ
ổ
n
đị
nh c
ủ
a nó n
ằ
m trong
kho
ả
ng ± 0.1÷ 3%.
2.5.3. Tạo tín hiệu hình sin bằng phương pháp biến đổi từ một dạng tín
hiệu hoàn toàn khác
Hình 2.119
đ
ã mô t
ả
s
ơ
đồ
kh
ố
i c
ủ
a ph
ươ
ng pháp này.
Đ
ây là d
ạ
ng máy phát
v
ạ
n n
ă
ng h
ơ
n, có nhi
ề
u
ư
u
đ
i
ể
m và hi
ệ
n nay
đượ
c s
ử
d
ụ
ng khá r
ộ
ng rãi. S
ơ
đồ
c
ấ
u
trúc c
ủ
a m
ộ
t máy phát lo
ạ
i này (máy phát hàm)
đượ
c trình bày trên hình 2.130a.
H
ệ
kín g
ồ
m m
ộ
t m
ạ
ch tích phân I, (m
ộ
t m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán và hai ph
ầ
n
t
ử
R
1
C
1
), ph
ầ
n t
ử
r
ơ
le R (m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i thu
ậ
t toán g
ồ
m 1 khâu h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng
R
1
R
2
) t
ạ
o thành m
ộ
t h
ệ
t
ự
dao
độ
ng và cho ra hai d
ạ
ng tín hi
ệ
u: tín hi
ệ
u tam giác (U
1
)
và tín hi
ệ
u xung ch
ữ
nh
ậ
t (U
2
) (xem thêm
ở
ph
ầ
n 3.6). Hàm truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a ph
ầ
n t
ử
r
ơ
le U
2
= f
1
(U
1
)
đượ
c mô t
ả
trên hình 2.130b.
Còn hàm truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a b
ộ
bi
ế
n
đổ
i “xung tam giác – hình sin” U
3
= f
2
(U
1
) có
d
ạ
ng nh
ư
hình 2.130c. Nguyên t
ắ
c làm vi
ệ
c c
ủ
a c
ả
h
ệ
th
ố
ng này có th
ể
gi
ả
i thích s
ơ
b
ộ
nh
ư
sau: N
ế
u tín hi
ệ
u vào có d
ạ
ng tuy
ế
n tính
đ
i xu
ố
ng (h.130d) cho
đế
n khi
đạ
t t
ớ
i
m
ứ
c – U
1
s
ẽ
làm l
ậ
t m
ạ
ch r
ơ
le thành + U
2
c
ầ
n chú ý |U
2
| > |U
1
|. T
ừ
th
ờ
i
đ
i
ể
m này t
ạ
i
đầ
u ra c
ủ
a m
ạ
ch tích phân tín hi
ệ
u có d
ạ
ng tuy
ế
n tính
đ
i lên cho
đế
n khi
đạ
t t
ớ
i giá tr
ị
U
1
làm cho r
ơ
le chuy
ể
n v
ề
tr
ạ
ng thái ban
đầ
u (-U
2
). Quá trình c
ứ
ti
ế
p t
ụ
c nh
ư
v
ậ
y và
ở
đầ
u ra c
ủ
a r
ơ
le có d
ạ
ng xung ch
ữ
nh
ậ
t
độ
l
ớ
n ±U
2
và
đầ
u ra c
ủ
a m
ạ
ch tích phân có
d
ạ
ng xung tam giác biên
độ
U
1
(h.2.130d). Các tín hi
ệ
u này cùng t
ầ
n s
ố
và các kho
ả
ng
cách xung (
độ
d
ầ
y,
độ
r
ỗ
ng…).
N
ế
u
đặ
c tuy
ế
n tr
ễ
c
ủ
a r
ơ
le
đố
i x
ứ
ng qua tr
ụ
c X và tr
ụ
c Y có ngh
ĩ
a là ng
ưỡ
ng l
ậ
t
m
ạ
ch nh
ư
nhau ±U
1
và m
ứ
c tín hi
ệ
u ra ±U
2
c
ũ
ng là nh
ư
nhau thì t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng
đượ
c tính b
ằ
ng công th
ứ
c (2-262). Xu
ấ
t phát t
ừ
ph
ươ
ng trình:
I
∆
t
∆
U
CI
1
1
C
1C
≈=
suy ra ∆t=C
1
∆U
C1
/I hay f = 1/ 2∆t do
đ
ó:
159
111
2
UC4R
α
.U
f =
Trong
đ
ó =R
’
/R
f
, R
’
là ph
ầ
n d
ướ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
R
f
(h.2.130a); R
1
C
1
: h
ằ
ng s
ố
th
ờ
i
gian c
ủ
a m
ạ
ch tích phân. T
ầ
n s
ố
c
ủ
a m
ạ
ch có th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh nh
ờ
thay
đổ
i R
f
,
ở
đ
ây ∆t
là
độ
r
ộ
ng xung.
Hình 2.130: Sơ đồ máy phát hàm
Tín hi
ệ
u hình sin nh
ậ
n
đượ
c nh
ờ
m
ộ
t b
ộ
bi
ế
n
đổ
i
đặ
c bi
ệ
t có
đặ
c tuy
ế
n truy
ề
n
đạ
t
phi tuy
ế
n nh
ư
hình 2.130c.
Để
nh
ậ
n
đượ
c hình sin lý t
ưở
ng, khi
đầ
u vào có d
ạ
ng xung
tam giác,
đặ
c tính truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a ph
ầ
n t
ử
này ph
ả
i có d
ạ
ng ¼ chu k
ỳ
hình sin t
ứ
c là U
3
= asinU
1
. Trong
đ
ó a là h
ằ
ng s
ố
.
Yêu c
ầ
u
đố
i v
ớ
i ph
ầ
n t
ử
r
ơ
le trong máy phát hàm có d
ả
i t
ầ
n s
ố
r
ộ
ng (t
ừ
d
ướ
i 1Hz
đế
n 10MHz) là có t
ố
c
độ
truy
ề
n m
ạ
ch r
ấ
t ph
ả
i r
ấ
t nhanh.
Để
th
ự
c hi
ệ
n nó, có th
ể
dùng
m
ạ
ch so sánh (comparator). Nh
ư
nng các m
ạ
ch so sánh hi
ệ
n nay th
ườ
ng có th
ờ
i gian
chuy
ể
n m
ạ
ch t
ươ
ng
đố
i l
ớ
n (0,03 ÷4)µs nên ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng chúng
ở
t
ầ
n s
ố
không quá
100kHz. Vì v
ậ
y trong trong máy phát hàm ph
ầ
n t
ử
r
ơ
le th
ườ
ng
đượ
c xây d
ự
ng trên c
ơ
s
ở
m
ạ
ch r
ờ
i r
ạ
c dùng các tranzito cao t
ầ
n (tranzito xung). (Th
ờ
i gian chuy
ể
n m
ạ
ch
không quá 20–30ns).
Để
nh
ậ
n bi
ế
t
đượ
c tín hi
ệ
u hình sin t
ừ
xung tam giác, b
ộ
bi
ế
n
đổ
i “xung tam giác–
hình sin” c
ầ
n có hàm truy
ề
n
đạ
t U
3
= asinU
1
.
Để
th
ự
c hi
ệ
n hàm này, có hai ph
ươ
ng
pháp chính là ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
t
ừ
ng
đ
o
ạ
n tuy
ế
n tính và ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
t
ừ
ng
đ
o
ạ
n không tuy
ế
n tính.
Ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
b
ằ
ng nh
ữ
ng
đ
o
ạ
n tuy
ế
n tính là chia kho
ả
ng hình sin thành 4n
ph
ầ
n nh
ỏ
và thay th
ế
m
ỗ
i ph
ầ
n b
ằ
ng m
ộ
t
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng có
độ
nghiêng khác nhau
(h.2.231).
160
Hình 2.131: Xấp xỉ dạng hình sin
S
ố
n càng l
ớ
n thì
độ
chính xác càng cao và h
ệ
s
ố
méo c
ủ
a hình sin nh
ậ
n
đượ
c
càng nh
ỏ
. M
ộ
t trong nh
ữ
ng s
ơ
đồ
th
ự
c hi
ệ
n ph
ươ
ng pháp này
đượ
c mô t
ả
trên hình
2.321.
Ở
đ
ây n = 6. Các
đ
iôt D
1
÷D
10
ở
tr
ạ
ng thái ban
đầ
u là khoá b
ằ
ng các m
ứ
c
đ
i
ệ
n
áp cho tr
ướ
c: |±U
1
| <…<|±U
5
| < U
vm
ở
đ
ây U
vm
là biên
độ
xung tam giác
ở
l
ố
i vào. Khi
U
v
t
ă
ng d
ầ
n thì l
ầ
n l
ượ
t các
đ
iôt m
ở
và sau
đ
ó khoá (nhóm
đ
iôt l
ẻ
làm vi
ệ
c
ở
n
ử
a
d
ươ
ng và nhóm
đ
iôt ch
ẵ
n làm vi
ệ
c
ở
n
ử
a âm c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp tam giác) t
ạ
o thành t
ừ
ng
đ
o
ạ
n tín hi
ệ
u tuy
ế
n tính có
độ
d
ố
c khác nhau.
Độ
d
ố
c c
ủ
a t
ừ
ng
đ
o
ạ
n này
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i
đ
i
ệ
n d
ẫ
n tác
độ
ng lên t
ừ
ng kho
ả
ng th
ờ
i gian t
ươ
ng
ứ
ng. Xét trong ¼ chu kì
đầ
u, khi s
ố
th
ứ
t
ự
c
ủ
a t
ừ
ng
đ
o
ạ
n càng cao (1,2,…,
đế
n n) thì
độ
d
ố
c s
ẽ
càng gi
ả
m.
N
ế
u g
ọ
i
đ
i
ệ
n d
ẫ
n ban
đầ
u (khi t
ấ
t c
ả
các
đ
iôt
đề
u khoá) là Y
o
=1/R
’
và
độ
d
ẫ
n c
ủ
a t
ừ
ng
m
ạ
ch có
đ
iôt m
ở
là Y
1
=1/R
1
và Y
2
= 1/R
2
thì
độ
d
ố
c c
ủ
a t
ừ
ng
đ
o
ạ
n b
ấ
t kì là:
tg
α
n
= Y
0
– (Y
1
+ Y
2
+ ……+ Y
n
)
=
n21
0
'
R
1
R
1
R
1
R
1
+++−
Trong
đ
ó α
n
là góc nghiêng c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ứ
n.
Ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
hoá b
ằ
ng nh
ữ
ng
đ
o
ạ
n không tuy
ế
n tính là chia hình sin ra làm
nhi
ề
u
đ
o
ạ
n và m
ỗ
i
đ
o
ạ
n thay b
ằ
ng các hàm phi tuy
ế
n. Thí d
ụ
:
đườ
ng
đặ
c tuy
ế
n Von–
ampe c
ủ
a
đ
iôt có d
ạ
ng
đ
a th
ứ
c b
ậ
c hai y = ax
2
+ bx + c (x
ấ
p x
ỉ
t
ừ
ng
đ
o
ạ
n b
ằ
ng hàm
b
ậ
c hai) thay
đặ
c tuy
ế
n Vôn–ampe c
ủ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
bán d
ẫ
n (Varistor) có d
ạ
ng
đ
a th
ứ
c:
n
i
n
0i
i
xay
∑
=
=
X
ấ
p x
ỉ
b
ằ
ng
đ
o
ạ
n cong ho
ặ
c dùng tranzito tr
ườ
ng (FET) mà
đặ
c tuy
ế
n Vôn–ampe
c
ủ
a
đ
iôt có d
ạ
ng y = asinx trong kho
ả
ng 0 ÷π/2.
So v
ớ
i ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
t
ừ
ng
đ
o
ạ
n tuy
ế
n tính, ph
ươ
ng pháp x
ấ
p x
ỉ
t
ừ
ng
đ
o
ạ
n
không tuy
ế
n tính cho
độ
chính xác cao h
ơ
n. (H
ệ
s
ố
méo hình sin nh
ỏ
h
ơ
n n
ế
u cùng
s
ố
l
ượ
ng chia
đ
o
ạ
n n) nh
ư
ng th
ự
c hi
ệ
n ph
ứ
c t
ạ
p h
ơ
n.
1 n
161
Hình 2.132: Biến đổi xung tam giác thành hình sin bằng phương pháp xấp xỉ từng
đoạn tuyến tính
Ở
t
ầ
n s
ố
f
max
≤ 1Mhz, ng
ườ
i ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng FET
để
bi
ế
n
đổ
i xung tam giác
thành hình sin do
đặ
c tính c
ủ
a lo
ạ
i này nh
ư
đ
ã nói
ở
trên. S
ơ
đồ
b
ộ
bi
ế
n
đổ
i này
đượ
c
mô t
ả
trên hình 2.133.
Để
tín hi
ệ
u hình sin không b
ị
méo c
ầ
n
đả
m b
ả
o các
đ
i
ề
u ki
ệ
n sau:
U
v
= 1,33U
c
R
D
= R
S
= r
DSO
Ở
đ
ây : U
v
– biên
độ
đ
i
ệ
n áp tam giác.
U
C
–
đ
i
ệ
n áp c
ắ
t c
ủ
a tranzito tr
ườ
ng T; r
DSO
–
đ
i
ệ
n tr
ở
kênh c
ủ
a JFET khi
đ
i
ệ
n áp
trên c
ự
c c
ử
a b
ằ
ng không.
Tuy nhiên các tham s
ố
c
ủ
a tranzito tr
ườ
ng ph
ụ
thu
ộ
c nhi
ề
u vào nhi
ệ
t
độ
. Vì v
ậ
y
để
đả
m b
ả
o cho b
ộ
bi
ế
n
đổ
i này làm vi
ệ
c t
ố
t c
ầ
n có các bi
ệ
n pháp
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
hay bù nhi
ệ
t b
ằ
ng các ph
ầ
n t
ử
m
ắ
c thêm.