Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.83 KB, 7 trang )


183

Seri 79xx t
ươ
ng t

nh
ư
Seri 78xx nh
ư
ng cho
đ
i

n áp ra âm.
b - Loại IC ổn áp bốn chân nối
(h. 2.152): Lo

i này có thêm m

t
đầ
u ra dùng
để

đ
i

u ch


nh (
đầ
u Y).
Lo

i lC

n áp này th
ườ
ng dùng trong nh

ng tr
ườ
ng h

p yêu c

u
đ
i

n áp
đầ
u ra có
th

thay
đổ
i
đượ

c, ho

c c

n tinh ch

nh cho th

t chính xác.

Hình 2.152: Sơ đồ nguồn ồn áp 4 chân nối (loại ,
µ
A 78G)
c - Loại IC ổn áp 3 chân nối ra có
đ
i

u chỉnh (h. 2.153)

Hình 2.153a: IC ổn áp có điều chỉnh

184

Lo

i này c

n dùng khi
đ
i


n áp ra có th


đ
i

u ch

nh
đượ
c. Lo

i IC này thí d


nh
ư
LM 317 không có chân n

i
đấ
t, mà thay vào
đố
là chân Y. Nh

có phân áp R
1
,
R

2
.Dòng ra t

i
đầ
u Adj r

t nh

(50 – 100µA).
Đ
i

n áp trên R
1
là 1,25V t

c là dòng qua
R
1
là 5mA.
Đ
i

n áp ra có th


đ
i


u ch

nh trong kho

ng

V
R
R
11.25U
1
2
ra








+=
(2-281)
Hình 2.153b: IC ổn áp có thể điều chỉnh

(


đ
ây m


c
đ
i

n áp chu

n U
ch
= 1.25V là do 1

ng

n áp ki

u ngu

n g
ươ
ng
dòng
đ
i

n t

o ra, n

m bên trong c


u trúc c

a LM317 có d

ng t
ươ
ng t

nh
ư
LM113)
Trong tr
ườ
ng h

p c

th

này
đ
i

n áp ra c

th


đ
i


u ch

nh trong ph

m vi t

1,25V
đế
n 25V.
d –
Để
t
ă
ng dòng t

i


đầ
u ra ng
ườ
i ta có th

m

c thêm tranzito
đ
i


u ch

nh ph

i h

p
v

i IC

n áp (h.2.154a) ho

c nâng cao
đ
i

n áp
đầ
u ra b

ng cách
đấ
u thêm
Đ
z

(h.2.154b) khì
đ
ó :

U
ra
= U
ổn
+ U
2

185


Hình 2.154: IC ổn áp dùng thêm tranzito bổ trợ để tăng dòng sử dụng (a)
hay dùng điôt zener để nâng mức U
ra
(b)
e - Cấu trúc điển hình bên trong của IC ồn áp được cho trên hình 2.155 (loại
µ
A7800,
µ
A 78G).
• V

i lo

i c

u trúc 3 chân ra (không có chân s

4) các
đ
i


n tr

h

i ti
ế
p R
1
, R
2
đượ
c ch
ế
t

o ngay bên trong v

IC (
µ
A7800). Còn v

i lo

i có c

u trúc 4 chân, c

c
baz

ơ
c

a T2
đượ
c
để
ng


để

đư
a ra
đấ
u R
1
, R
2
t

ngoài, khi
đ
ó có th

ch

n (ho

c

đ
i

u ch

nh) m

c
đ
i

n áp ra l

y t

i chân 2 :'








+=
1
2
chra
R
R

1UU
(2-282)

Để
ch

ng hi

n t
ượ
ng quá t

i (ng

n m

ch t

i hay t
ă
ng quá m

c
đ
i

n áp vào)
ng
ườ
i ta

đư
a vào các khâu m

ch b

o v

quá áp (dùng R
5

Đ
Z
2
) và b

o v

quá dòng
(dùng R
3
, R
4
) k
ế
t h

p v

i tranzito T
3

.

186


Hình 2.155 : Sơ đồ cấu trúc điển hình IC ổn áp
Dòng c

c baz
ơ
c

a c

p tranzito
đ
i

u ch

nh Darlingt
ơ
n T

4
T
4

đượ
c duy trì không

v
ượ
t quá gi

i h

n I
Bmax
(c

vàì mA) nh

tác d

ng phân dòng c

a T
3
lúc quá áp hay
quá dòng. T


đ
ó dòng
đ
i

n l

i ra : I

ra
≤ I
ramax
= β

β
4
.I
max

• Bình th
ườ
ng T
3


tr

ng thái khóa nh

vi

c ch

n R
3
R
4
thích h


p. Khi s

t áp
trên R
3
t
ă
ng lên do quá dòng
đạ
t t

i giá tr

U
R3
≥ 0,6v, T
3
chuy

n sang m

, ng
ă
n ng

a
s

gia t
ă

ng ti
ế
p t

c c

a dòng I

B4
.T


đ
ó m

c h

n ch
ế
dòng ra xác
đị
nh b

i :
3
ramax
R
0.6V
I = (2 - 283)
(chú ý r


ng m

c h

n dòng này ch

thích h

p khi U
ra
nh

, còn khi U
ra
l

n nó s

gi

m
đ
i
do

nh h
ưở
ng c


a R
4
R
5
)
• Công su

t nhi

t tiêu tán c

c
đạ
i trên T

4
T
4
xác
đị
nh t

h

th

c
(
)
↓↑

−=
ravào
ramaxt
UUIP
Vì nh

ng nguyên nhân không mong muôn, m

ch ra b

ch

p ( U
ra
≈0) I
ra
↑ hay
đ
i

n áp
l

i vào t
ă
ng quá cao
đề
u d

n t


i kh

n
ă
ng b

quá nhi

t gây h
ư
h

ng cho T

4
T
4
. M

ch
dùng
Đ
Z
2
và R
5
có tác d

ng b


o v

T
4
kh

i các nguyên nhân này.
- N
ế
u U
vào
- U
ra
< U
z
(U
z
là giá tr


đ
i

n áp
đ
ánh th

ng Zener c


a
Đ
Z2), s

không có
dòng qua R
5
và ch

m

ch h

n ch
ế
R
3
R
4
T
3
ho

t
độ
ng lúc quá dòng.

187

- N

ế
u U
vào
- U
ra
≥ U
z
nhánh
Đ
Z
2
, R
5
d

n dòng, qua phân áp R
4
.T
5

đặ
t 1
đ
i

n áp d
ươ
ng
lên T
3

làm nó m

ngay c

khi dòng trên R3 ch
ư
a
đạ
t t

i tr

I
ramax
(và nh


đ
ó làm gi

m
dòng ra k

c

khi
đ
i

u ki


n I
ra
≥ I
ramax
không th

a mãn).
2.7. PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP P-N
M

t

ng d

ng quan tr

ng khác là các m

ch ch

nh l
ư
u có kh

ng ch
ế
c

u t


o t


các d

ng c

nh
ư
nhi

u m

t ghép p-n. Các d

ng c

ch

nh l
ư
u có kh

ng ch
ế

đề
u có c


u
trúc d

ng b

n l

p bán d

n công ngh

p-n-p-n x
ế
p liên ti
ế
p nhau.
2.7.1. Nguyên lí làm việc, đặc tuyến và tham số của tiristo
a - Tiristo
đượ
c ch
ế
t

o t

b

n l

p bán d


n p
1
-n
1
-p
2
-n
2

đặ
t xen k

nhau (trên
đế
N
1

đ
i

n tr

cao, t

o ra 2 l

p P
1
++

và P
2
+
, sau
đ
ó ti
ế
p N
2
++
). Gi

a các l

p bán d

n này
hình thành các chuy

n ti
ế
p p-n l

n l
ượ
t là J
1
, J
2
,J

3
và l

y ra 3 c

c là anôt (A), katôt (K)
và c

c kh

ng ch
ế
G (h.2.156a).
Để
ti

n cho vi

c phân tích nguyên lí làm vi

c c

a tiristo hãy t
ưở
ng t
ượ
ng 4 l

p
bán d


n c

a tiristo có th

chia thành hai c

u trúc tranzito p
1
n
1
p
2
và n
1
p
2
n
2
nh
ư
hình
2.156b v

i s

n

i thông các mi


n N
1
và P
2
gi

a chúng. T


đ
ó có th

v


đượ
c s
ơ

đồ

t
ươ
ng
đươ
ng nh
ư
hình 2.156c. Kí hi

u quy

ướ
c c

a tiristo cho trên hình 2.156d.

Hình 2.156: Cấu trúc 4 lớp p-n của tiristo (a, b);
Sơ đồ tương đương (c) và kí hiệu quy ước của tiristo (d)
b – Đặc tuyến Vôn-Ampe của tiristo có
đ
ang nh
ư
hình 2.157 và chia thành 4 vùng rõ
r

t. Tr
ướ
c tiên hãy xi
ế
t tr
ườ
ng h

p phân c

c ng
ượ
c tiristo v

i U
AK

< 0.
Đặ
c tính


đ
o

n này có th

coi nh
ư
c

a 2
đ
iôt phân c

c ng
ượ
c m

c n

i ti
ế
p (J
1
và J
3

). Dòng qua
tiristo chính là dòng dò ng
ượ
c c

a
đ
iôt (gi

ng h

t nh
ư
dòng ng
ượ
c bão hòa c

a
đ
iôt).
N
ế
u t
ă
ng
đ
i

n áp ng
ượ

c d

n
đế
n m

t giá tr

nh

t
đị
nh thì 2 chuy

n ti
ế
p J
1
và J
3
s

l

n
l
ượ
t b



đ
ánh th

ng theo c
ơ
ch
ế
thác l
ũ
và c
ơ
ch
ế
Zener, dòng ng
ượ
c qua tiristo t
ă
ng

188

lên
độ
t ng

t (dòng này do c
ơ
ch
ế


đ
ánh th
ũ
ng J
3
quy
ế
t
đị
nh). N
ế
u không có bi

n pháp
ng
ă
n ch

n thì dòng ng
ượ
c này s

làm h

ng tiristo. Vùng
đặ
c tuy
ế
n ng
ượ

c c

a tiristo
tr
ướ
c khi b


đ
ánh th

ng g

i là vùng ch

n ng
ượ
c.

Hình 2.157: Đặc tuyến von-ampe của tiristo
Khi phân c

c thu

n tiristo (v

i U
AK
> 0),
đầ

u tiên hãy xét tr
ườ
ng h

p c

c G h


m

ch (I
G
= 0), chuy

n ti
ế
p J
1
và J
3
lúc này
đượ
c phân c

c thu

n còn J
2
phân c


c
ng
ượ
c. Khi U
AK
còn nh

, dòng qua tiristo quy
ế
t
đị
nh ch

y
ế
u b

i dòng ng
ượ
c c

a J
2
.
Xét chung cho c

tiristo thì dòng
đ
i


n ch

y qua tiristo lúc này là dòng dò thu

n I
fx
. Giá
tr


đ
i

n hình c

a dòng dò ng
ượ
c (I
Rx
) và dò thu

n (I
fx
) kho

ng 100µA. N
ế
u I
G

= 0 thì
dòng dò thu

n s

gi

nguyên giá tri ban
đầ
u. Khi t
ă
ng U
AK
t

i giá tr

x

p x


đ
i

n áp
đ
ánh th

ng chuy


n ti
ế
p J
2
.
Đ
i

n áp thu

n

ng v

i giá tr

này g

i là
đ
i

n áp
đ
ánh th

ng
thu


n U
BE
. Nói m

t cách khác, khi
đ
i

n áp thu

n t
ă
ng
đế
n giá tr

này, dòng I
co
trong
tiristo
đủ
l

n d

n t

i làm cho Q
1
và Q

2
trong s
ơ

đồ
t
ươ
ng
đươ
ng (h.2.156c) m

và l

p
t

c chuy

n sang tr

ng thái b

o hòa. Tiristo chuy

n sang tr

ng thái m

. N


i tr

c

a nó
độ
t ng

t gi

m
đ
i,
đ
i

n áp s

t lên 2 c

c A và K c
ũ
ng gi

m xu

ng
đế
n giá tr


U
E
g

i là
đ
i

n áp d

n thu

n. Ph
ươ
ng pháp chuy

n tiristo t

khóa sang m

b

ng cách t
ă
ng d

n
U
AK
g


i là kích m

b

ng
đ
i

n áp thu

n.

189

N
ế
u I
G
khác 0, dòng I
G
do U
GK
cung c

p s

cùng v

i dòng ng

ượ
c v

n có trong
tiristo I
co
làm cho Q
2
có th

m

ngay
đ
i

n áp U
AK
nh

h
ơ
n nhi

u giá tr

kích m

lúc
I

G
=0 Dòng I
G
càng l

n thì U
GK
c

n thi
ế
t t
ươ
ng

ng
để
m

t tiristo càng nh

. (


đ
ây
c
ũ
ng c


n nói thêm r

ng cho dù ngay t


đầ
u
đ
i

n áp U
GK

đ
ã cung c

p m

t dòng I
G
l

n
h
ơ
n dòng m

c

c ti


u c

a Q
2
nh
ư
ng
đ
i

n áp U
AK
v

n ch
ư
a
đủ
l

n
để
phân c

c thu

n
Q
1

và Q
2
thì tiristo c
ũ
ng v

n ch
ư
a m

).
Nh
ư
trên hình 2.157 m

c dòng kh

ng ch
ế
I
G
t
ă
ng t

I
G1

đế
n I

G4
t
ươ
ng

ng v

i
m

c
đ
i

n áp U
AK
gi

m xu

ng t

U
1
t

i U
4
.
Đ

ây là ph
ươ
ng pháp kích m

tiristo b

ng
dòng trên c

c
đ
i

u khi

n.
Đ
i

n áp d

n thu

n U
F
có th

vi
ế
t U

F
= U
BE1
+ U
BE2
= U
BE2
+
U
CE1.

Đố
i v

i v

t li

u silic thì
đ
i

n áp bão hòa c

a tranzito silic vào c

0,2v còn U
BE

nh

ư

đ
ã bi
ế
t vào c

0,7v; nh
ư
v

y suy ra U
F
= 0.9V. Trên ph

n
đặ
c tuy
ế
n thu

n, ph

n
mà tiristo ch
ư
a m

g


i là mi

n ch

n thu

n, mi

n tiristo
đ
ã m

g

i là mi

n d

n thu

n
(h.2.157). Quan sát mi

n ch

n thu

n và mi

n ch


n ng
ượ
c c

a tiristo th

y nó có d

ng
gi

ng nh
ư

đặ
c tuy
ế
n ng
ượ
c c

a
đ
iôt ch

nh l
ư
u thông th
ườ

ng.
Sau khi các
đ
i

u ki

n kích thích m

k
ế
t thúc, mu

n duy trì tiristo luôn m

thì ph

i
đả
m b

o cho dòng thu

n I
E
l

n h
ơ
n m


t giá tr

nh

t
đị
nh g

i là dòng ghim I
4
(là giá tr


c

c ti

u c

a dòng thu

n I
E
). N
ế
u trong quá trình tiristo m

; I
G

v

n
đượ
c duy trì thì giá
tr

dòng ghim t
ươ
ng

ng s

gi

m
đ
i khi dòng l
G
t
ă
ng (h.2.157). Trong các s

tay thuy
ế
t
minh các nhà s

n xu


t còn kí hi

u I
HC

để
ch

dòng ghim khi c

c G h

m

ch và I
HX

để

ch

dòng ghim
đặ
c bi

t khi gi

a c

c G và K

đượ
c n

i nhau b

ng
đ
i

n tr

phân c

c
đặ
c bi

t.
c - Hai cặp tham s

quan trọng c

n chú ý khi ch

n các tiristo, t

i là dòng
đ
i


n và
đ
i

n
áp c

c
đạ
i mà tiristo có th

làm vi

c không b


đ
ánh th

ng ng
ượ
c và
đ
ánh th

ng thu

n
đ
ã trình bày


trên.
Đ
i

n áp d

n thu

n c

c
đạ
i
đả
m b

o cho tiristo ch
ư
a m

theo
chi

u thu

n chính là
đ
i


n áp thu

n,
đ
i

n áp này th
ườ
ng ,
đượ
c kí hi

u là U
OM
ho

c
U
FxM

đố
i v

i tr
ườ
ng h

p G n

i v


i
đ
i

n tr

phân c

c. V

i ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

, ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a
đ
i

n áp ch

n ng

ượ
c c

c
đạ
i V
RoM
và V
RxM
dòng
đ
i

n thu

n c

c
đạ
i. Công
su

t t

n hao c

c
đạ
i F
aM

là công su

t l

n nh

t cho phép khi tiristo làm vi

c,
đ
i

n áp
c

c kh

ng ch
ế
U
G
là m

c
đ
i

n áp ng
ưỡ
ng c


n
để
m

tiristo khi U
AK
= 6v
Nh

ng tham s

v

a nêu trên
đ
ây thu

ng
đượ
c cho trong các s

tay

nhi

t
độ

25

0
C. V

i các tiristo làm vi

c

ch
ế

độ
xung t

n s

cao còn ph

i quan tâm
đế
n th

i
gian
đ
óng m

tiristo t
m
là th


i gian chuy

n t

tr

ng thái
đ
óng sang tr

ng thái m

và t
d

là th

i gian chuy

n t

tr

ng thái m

sang tr

ng thái
đ
óng c


a tiristo.
2.7.2. Các mạch khống chế điển hình dùng tiristo
a - Mạch chỉnh lưu có khống chề kiểu pha xung
M

ch kh

ng ch
ế
xung
đơ
n gi

n nh

t
đượ
c trình bày trên hình 2.158. N
ế
u c

c G
c

a tiristo trong m

ch k

trên luôn

đượ
c phân c

c
để
cho tiristo thông thì vai trò c

a
tiristo c
ũ
ng gi

ng nh
ư
m

t van ch

nh l
ư
u thông th
ườ
ng. Khi
đặ
t vào c

c G m

t chu


i
xung kích thích làm tiristo ch

m

t

i nh

ng th

i
đ
i

m nh

t
đị
nh (cùng v

i chu kì
d
ươ
ng c

a
đ
i


n áp ngu

n
đặ
t vào anôt) thì d

ng
đ
i

n áp ra trên t

i c

a tiristo không
ph

i là toàn b

các n

a chu k

d
ươ
ng nh
ư


các m


ch ch

nh l
ư
u thông th
ườ
ng mà
tùy theo quan h

pha gi

a xung kích và
đ
i

n áp ngu

n, ch

có t

ng ph

n c

a n

a chu
kì d

ươ
ng nh
ư
hình 2.158.

×